You are on page 1of 2

Mã số: BM-TTQT.LCNK.

01c
Ban hành: 01 (…./…./2016)
Đơn vị: .
TỜ TRÌNH PHÁT HÀNH LC
(Áp dụng cho phát hành LC thuộc HMTD đã cấp)
I. GIỚI THIỆU KHÁCH HÀNG:
Tên khách hàng Mã KH:
Ngành nghề kinh doanh
Người đại diện theo pháp luật Chức vụ:
II. TÌNH HÌNH DƯ NỢ VÀ PHÁT HÀNH LC:
1. Hạn mức phát hành LC
- Thời hạn sử dụng Đến ngày ……………
- Mục đích sử dụng
- Tỷ lệ ký quỹ (nêu cụ thể điều kiện và tỷ lệ ký quỹ được
duyệt, tỷ lệ ký quỹ hiện áp dụng)
- Số dư LC đang hoạt động
(không bao gồm giá trị ký quỹ bằng tiền và/hoặc đảm bảo bằng
TKTG)
- Hạn mức phát hành LC khả dụng:
2. Hạn mức tín dụng
- Thời hạn sử dụng Đến ngày ……………
- Mục đích sử dụng  Cho vay  Bảo lãnh  Mở LC (Tỷ lệ ký quỹ:…..)  …..
- Tài sản bảo đảm (nêu chi tiết số tiền cấp theo từng loại
TSBĐ)
- Số dư cho vay + bảo lãnh + chiết khấu + LC (Tr.đó cho vay:..................................)
- Hạn mức tín dụng khả dụng:
3. Các khoản tín dụng khác ngoài HMTD
- Tài sản bảo đảm (nêu chi tiết số tiền cấp theo từng loại
TSBĐ)
- Mục đích sử dụng
- Dư nợ hiện nay
4.Tình hình thực hiện các phê duyệt cấp tín dụng  Đã thực hiện đầy đủ  Chưa thực hiện Thực hiện chưa đầy đủ
(Nêu cụ thể điểm nào chưa thực hiện hoặc điểm nào chưa thực hiện đầy đủ)
5. Xếp hạng khách hàng (nếu có)
(ghi rõ hạng khách hàng được công nhận – cập nhật mới nhất)
6. Nhận xét quá trình giao dịch của khách hàng tại Vietbank:
Thời gian giao dịch TTQT/tín dụng với Vietbank: ….. năm
Tình hình thanh toán các giao dịch TTQT (nếu có)  Luôn thanh toán đúng hạn
 Có phát sinh thanh toán trễ hạn
Nhận xét khác (nếu có) ...............................................................................................................................................................................................
III. CHI TIẾT VỀ LC MỞ:
Hợp đồng ngoại thương số:………..ngày:……………..
Đơn vị bán hàng Tên:
Thời gian giao dịch với Khách hàng: ….. năm
Uy tín trong giao dịch:  có  không  khác: ………….
Đơn vị thụ hưởng LC
Đơn vị ủy thác nhập khẩu
(Nêu rõ trong trường hợp phát hành LC nhập khẩu ủy thác)
Tên hàng nhập khẩu (Tiếng Việt)
Số lượng
Đơn giá
Trị giá LC (+/- %) CIF FOB CFR …
Thời hạn giao hàng
Hình thức đảm bảo khi phát hành LC  Ký quỹ Phong tỏa TKTG  Đảm bảo bằng TGTK  Cầm cố/thế chấp BĐS/
Hàng hóa thuộc HMTD
Nguồn thanh toán  Vốn tự có  HMTD  Khác
Điều khoản LC có rủi ro Điều khoản rủi ro Rủi ro phát sinh Điều kiện phát hành LC
(thỏa/không thỏa quy định, nêu
cụ thể điều kiện không thỏa)

IV. NHẬN XÉT, ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ THƯƠNG VỤ


A. Mặt hàng nhập khẩu - Nhập khẩu  Thường xuyên (Kinh nghiệm …. năm)
 Không thường xuyên
 Lần đầu
- Thuộc danh mục hàng nhập khẩu có điều kiện  Có  Không
- Thuộc danh mục hàng cấm nhập khẩu  Có  Không
- Những rủi ro có thể gặp phải khi nhập khẩu:
................................................................................................................................................................
B. Mục đích sử dụng hàng nhập (ghi rõ nhập kinh doanh hoặc nhập nguyên vật liệu cho sản xuất, hoặc nhập thực hiện dự án đầu tư … đã được Vietbank tài trợ -
trường hợp này không thực hiện mục C và D)
C. Ước tính hiệu quả lô hàng (ghi 1. Thời gian dự kiến từ khi mua, sản xuất, tiêu thụ
rõ chi phí, lợi nhuận). Trường hợp nhập NVL đến khi thu tiền
phục vụ cho sản xuất chính khách hàng thì chỉ
cần xác định NVL nhập khẩu dùng để làm gì, 2. Tổng chi phí (ghi chi tiết các loại chi phí)
đối chiếu với giá thị trường trong nước để xác 3. Doanh thu dự kiến

1/3
Mã số: BM-TTQT.LCNK.01c
Ban hành: 01 (…./…./2016)
định rõ tính hiệu quả).
4. Lợi nhuận dự kiến
5. Tỷ suất lợi nhuận/doanh thu
Nhận xét: (tính hiệu quả, khả thi và khả năng thực hiện thương vụ của khách hàng) ......................................................
D. Thị trường tiêu thụ: (bán cho ai,
HĐKT, .…)
E. Kế hoạch thanh toán (Lược bỏ phần này khi khách hàng chưa phát sinh số dư LC)
Thời gian Số LC đến hạn Trị giá LC đến hạn Số tiền đã ký quỹ Số dư LC còn lại Nguồn thanh toán (cân đối
thanh toán thanh toán thanh toán LC đến hạn thanh phải thanh toán HMTD, dư nợ)
toán
Tháng… ……
Tháng… ……
Tổng cộng
* Nhận xét về tính khả thi nguồn vốn thanh toán và khả năng thanh toán của khách hàng: ..................................................................................

V. ĐỀ XUẤT:
Kính trình  Trưởng Đơn Vị CGPD BTD HĐTD HĐTDCC  ………… duyệt thuận phát hành LC với chi tiết như mục III nêu
trên.
Trị giá LC
Tổng số dư L/C sau khi mở LC này LC trả ngay: …………………………
(đã trừ ký quỹ có bao gồm dung sai) LC trả chậm: ………………………..
Tổng số dư LC (trả ngay + trả chậm): ………………………………….
Biện pháp đảm bảo và nguồn thanh Trước khi phát hành LC:
toán  Ký quỹ (số tiền: .…… tương đương ….% trị giá LC)
(Lưu ý trường hợp phong tỏa TKTG đảm bảo  Phong tỏa TKTG số …. (số tiền: …… tương đương ….% trị giá LC)
thanh toán cho nhiều LC, nêu rõ:
- Trị giá đã phong tỏa: …………….  Thế chấp/ cầm cố sổ tiền gửi / TGTK số …….. ngày……. (số tiền: …… tương đương ….% trị giá
- Trị giá đã đảm bảo cho các LC đã phát LC) (Hợp đồng bảo đảm đã được đăng ký và thể hiện mục đích sử dụng: đảm bảo nghĩa vụ thanh
hành: ……………. toán LC do Vietbank phát hành)
- Trị giá phong tỏa sau khi phát hành LC này:  Thế chấp bằng tài sản khác thuộc HMTD: BĐS/ MMTB
…………….)
 Khác (ghi rõ):………………………………………………………………..
Nguồn thanh toán cho giá trị LC  Vốn tự có: ……%
còn lại  Vay trong HMTD: .….%
 Vay khác:…..%
Điều kiện phát hành ...............................................................................................................................................................
(Trường hợp LC có nội dung rủi ro và khách ...............................................................................................................................................................
hàng không thỏa các điều kiện theo quy định, ...............................................................................................................................................................
nêu rõ lý do đề xuất phát hành)
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................

Ngày nhận hồ sơ: …/…/… Ngày nhận đủ hồ sơ: …/…/… Ngày hoàn tất tờ trình: …/…/…
NV.KD TP/PP.KD

Ý kiến tham mưu/ Phê duyệt


(Ký, ghi rõ họ tên và ngày phê duyệt)

2/3

You might also like