Professional Documents
Culture Documents
1
Giới thiệu môn học
Vị trí môn học
Đối tượng nghiên cứu
Mục đích nghiên cứu
Mối quan hệ với các môn học khác
Tổng quan về thanh toán quốc tế
Nội dung
Tài liệu tham khảo
2
Nội dung
• Phần 1: Nhập môn Thanh toán quốc tế
• Chương 1: Tổng quan về TTQT
• Chương 2: Chế độ quản lý ngoại hối của nước CHXHCN Việt
Nam
• Phần 2: Tỷ giá hối đoái và CCTTQT
• Chương 3: Những vấn đề cơ bản về tỷ giá hối đoái
• Chương 4: Cán cân thanh toán quốc tế
• Phần 3: Các công cụ TTQT
• Chương 5: Hối phiếu
• Chương 6: Séc quốc tế và thẻ ngân hàng
• Phần 4: Phương thức TTQT
• Chương 7: Các phương thức thanh toán không kèm chứng từ
thương mại
• Chương 8: Các phươn thức thanh toán kèm chứng từ thương
3
mại
Tài liệu học tập
1. Giáo trình:
Giáo trình thanh toán quốc tế trong ngoại thương -
NXB Giáo dục năm 2002 (GS. Đinh Xuân Trình- ĐH
Ngoại thương).
Giáo trình thanh toán quốc tế - NXB Lao động – xã
hội năm 2006/2009/2011 (GS. Đinh Xuân Trình- ĐH
Ngoại thương).
Giáo trình Thanh toán quốc tế - NXB Thống kê, năm
2008 (PGS, TS Nguyễn Văn Tiến- Học viện Ngân
hàng).
4
Tài liệu tham khảo
2. Luật và công ước quốc tế:
Công ước Geneve 1930 về Luật thống nhất về hối
phiếu (Uniform Law for Bill of Exchange- ULB
1930).
Công ước Geneve 1931 về Séc quốc tế (Geneve
convetions for Check 1931)
5
Tài liệu tham khảo
3.Luật và các văn bản dưới luật quốc gia:
Luật các công cụ chuyển nhượng của Quốc hội
nước CHXHCN VN ngày 29 tháng 11 năm 2005.
Quy chế cung ứng và sử dụng séc (ban hành
theo Luật CCCN 2005)
Quy chế phát hành, thanh toán, sử dụng và cung
cấp dịch vụ hỗ trợ hoạt động thẻ NH
Pháp lệnh ngoại hối năm 2005
6
Tài liệu tham khảo
8
PHẦN 1:
NHẬP MÔN
THANH TOÁN QUỐC TẾ
9
PHẦN 1: Nhập môn Thanh toán quốc tế
10
Chương 1:
Tổng quan về thanh toán quốc tế
1. Khái niệm:
Các quốc gia phải cùng nhau quy định những yếu tố
cấu thành cơ chế thanh toán giữa các quốc gia như quy
định về chủ thể tham gia thanh toán, tiền tệ thanh toán,
các công cụ và các phương thức đòi/và hoặc chi trả
tiền tệ, các công cụ tín dụng hỗ trợ. Tổng hợp các yếu
tố cấu thành cơ chế đó tạo thành thanh toán quốc tế
giữa các quốc gia
11
2. Các chủ thể
NHTW: thay mặt CP ký kết các Hiệp định
NHTM có 3 chức năng: trung gian tín dụng, trung gian
thanh toán; tạo ra các công cụ lưu thông tín dụng thay
thế cho tiền mặt
Các chủ thế khác: thể nhân, pháp nhân
12
3. Phân loại tiền tệ
Điều kiện về tiền tệ: Là chỉ việc sử dụng loại tiền
tệ nào để tính toán và thanh toán trong các hợp
đồng và hiệp định ký kết giữa các nước.
Tiêu chí phân loại:
Phạm vi sử dụng
Khả năng chuyển đổi
Hình thái tồn tại
Mục đích sử dụng
Mức độ sử dụng trong dự trữ và thanh toán quốc tế
13
Các yếu tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn
đồng tiền thanh toán:
14
4. Thời gian thanh toán
Nếu lấy thời điểm giao hàng làm mốc, thời gian thanh
toán có thể:
- Trả tiền trước
- Trả tiền ngay
- Trả tiền sau
- Kết hợp cả 3 cách trên
15
4. Thời gian thanh toán
Trả tiền trước
• cấp tín dụng cho người XK
• đảm bảo thực hiện HĐ NK
Trả tiền ngay
• Khi hoàn thành giao hàng KHÔNG TRÊN phương tiện vận tải
• Khi hoàn thành giao hàng TRÊN phương tiện vận tải
• Khi nhận được chứng từ gửi hàng
• Khi nhận được chứng từ gửi hàng từ 5-7 ngày
• Khi nhận hàng xong tại nơi quy định hoặc cảng đến
Trả tiền sau
Thời gian thanh toán hỗn hợp
16
4.1. Trả tiền trước
Người NK phải trả cho người XK toàn bộ hoặc một
phần tiền hàng sau khi ký HĐ/HĐ được phê duyệt
nhưng trước khi người bán giao hàng.
Mục đích:
(1) cấp tín dụng ngắn hạn cho người XK
(2) đảm bảo thực hiện hợp đồng
17
4.1. Trả tiền trước
a. Cấp tín dụng xuất khẩu:
Ứng trước cho người XK
Quy định: x ngày kể từ ngày ký HĐ or HĐ có hiệu lực
Thời hạn cấp tín dụng, số tiền ứng trước phụ thuộc vào
nhu cầu vay của nB và khả năng của nM.
Giá HH sẽ rẻ hơn so với trả tiền ngay ( lãi cho vay
được khấu trừ vào giá hàng)
18
a.Cấp tín dụng xuất khẩu
Công thức giảm giá trên một Trong đó:
đơn vị hàng hóa: DP: Số tiền giảm trên một
đơn vị hàng hóa
PA: Số tiền ứng trước
R: Lãi suất (tháng, năm)
N: Thời hạn cấp tín dụng
PA {(1+R)N – 1}
DP = ứng trước (tháng, năm)
Q: Số lượng hàng hóa của
Q
hợp đồng
19
a. Cấp tín dụng xuất khẩu
PA= 100.000USD
R = 6%/tháng
N = 5 tháng
Q = 1.000 tấn
100.000 [(1+0,06)5 – 1}
DP = = 33,82 USD
1.000
20
b. Đặt cọc đảm bảo thực hiện HĐ
(Performance bond)
Thời gian trả trước ngắn (10-15 ngày)
Quy định: x ngày trước ngày giao hàng
Trường hợp áp dụng: buôn bán lần đầu, nB nghi ngờ
khả năng thanh toán của nM.
Thường không tính lãi.
21
b. Đặt cọc đảm bảo thực hiện HĐ
(Performance bond)
TH1: nB sợ nM mất khả năng thanh toán
=> Khoản đặt cọc = số tiền lãi mà nB phải trả khi vay tiền
NH để đầu tư vào SXKD + phạt vi phạm HĐ.
PA = TA [(1+R)N – 1] + D
PA: số tiền ứng trước
TA: trị giá HĐ (= tiền vay NH)
R: lãi suất vay NH
N: thời hạn vay NH
D: tiền phạt vi ước hợp đồng
22
b. Đặt cọc đảm bảo thực hiện HĐ
(Performance bond)
Ví dụ: TA= 500.000 USD
R= 4%/tháng
N = 6 tháng
D = 5%
23
b. Đặt cọc đảm bảo thực hiện HĐ
(Performance bond)
TH2: Sợ nM hủy HĐ (giá HĐ> giá TT)
PA = Q (HP – MP)
24
4.2. Trả tiền ngay
a. Ngay sau khi NB giao hàng xong KHÔNG
TRÊN PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI tại nơi giao
hàng chỉ định
Đk cơ sở giao hàng: EXW, FAS, FCA
Cash on delivery/ (C.O.D)
Các chứng từ:
Hóa đơn xuất kho (ExW);
B/L nhận để xếp;
Hóa đơn TM có xác nhận của người NK
AWB, RWB, Post receipt
25
4.2. Trả tiền ngay
29
d. Trả tiền sau khi nhận được chứng từ và kiểm
tra chứng từ (D/P x days)
30
e. Trả tiền sau khi nhận hàng xong (Cash on
receipt)
31
4.3. Thời gian trả tiền sau
a. Trả tiền x ngày sau ngày giao hàng
Ngày giao hàng:
Q.định trong HĐ (nếu TT k dựa vào c.từ)
Vào c.từ vận tải (nếu TT dựa vào c.từ).
B/L: on board/ shipped on board: ngày phát
hành B/L
B/L: received for shipment: ngày ghi chú on
board.
# B/L: ngày phát hành các chứng từ vận tải.
32
4.3. Trả tiền sau
a. Trả tiền x ngày sau ngày xuất trình
(D/A)
b. Trả tiền x ngày sau ngày nhận hàng
c.Trả tiền x ngày sau ngày kết thúc thời
hạn bảo hành
33
4.4 Thời gian trả tiền hỗn hợp
TH áp dụng: máy móc thiết bị phức tạp,
giá trị lớn.
Trả trước 5%: 30 ngày kể từ ngày ký HĐ
5%: trước ngày giao hàng đầu tiên
5%: sau ngày giao hàng cuối cùng
80%: sau khi lắp máy xong
5%: hết thời hạn bảo hành
34
5. Các công cụ thanh toán quốc tế
Hối phiếu đòi nợ
• Bill of Exchange/Draft/ Hối phiếu
Hối phiếu nhận nợ
• Promissory note/ Kỳ phiếu
Séc
• Check/Cheque
Thẻ thanh toán
• Payment card/ Credit card/Debit card
35
6. Phương thức thanh toán
Căn cứ
chứng từ đi kèm
37
RISK COMPARISON – TRADE TERMS
INTERNATIONAL METHODS OF PAYMENT
38
Buyer Takes ?
? ? Seller Takes
All the Risk All the Risk
39
Who Should Take the Risk?
CHƯƠNG 2:
CHẾ ĐỘ QUẢN LÝ NGOẠI HỐI CỦA VIỆT
NAM
40
Nội dung:
Ngoại hối
Đối tượng và phạm vi quản lý ngoại hối
Mục tiêu của quản lý ngoại hối
Nội dung của chế độ quản lý ngoại hối
41
1. NGOẠI HỐI
Khái niệm:
Theo giáo trình
Theo từ điển tiếng Việt: là chứng từ tín dụng và TT
biểu hiện bằng ngoại tệ, dùng trong TTQT
Theo PL Ngoại hối 2005
42
1. NGOẠI HỐI
Theo Pháp lệnh Ngoại hối năm 2005:
Ngoại tệ
Các phương tiện TT bằng ngoại tệ
Các loại giấy tờ có giá ghi bằng ngoại tệ
Vàng
Tiền Việt Nam (VND)
43
Chương 2
Tham khảo chương 2 (Giáo trình TTQT, 2011)
44