Professional Documents
Culture Documents
- INTERNATIONAL COMMERCE -
GV: HUỲNH TỊNH CÁT
CHƯƠNG 5:
HỢP ĐỒNG MUA BÁN QUỐC TẾ
GV: HUỲNH TỊNH CÁT
Mục tiêu
1. Nhớ và hiểu HĐMB quốc tế
Tạm xuất-tái
Môi giới Mặc nhiên
nhập
Chuyển giao
Đại lý
công nghệ
NỘI DUNG
1 PHẦN MỞ ĐẦU
4 PHẦN CUỐI
NỘI DUNG – MỞ ĐẦU
– Tiêu đề HĐ: thường là “Contract”, “sales
contract”, “sales confirmation”…
– Số và ký hiệu HĐ
– Thời gian ký kết HĐ: ngày có đủ chữ kí của
cả 2 bên XNK và được cho số ký hiệu đầy đủ
– Dẫn chiếu, những căn cứ xác lập HĐ (nếu
có), giải thích, định nghĩa 1 số thuật ngữ sử
dụng trong HĐ
NỘI DUNG – THÔNG TIN CHỦ THỂ
Mỗi bên phải nêu đầy đủ các thông tin sau:
• Tên đơn vị (tên đầy đủ và viết tắt nếu có)
• Địa chỉ đơn vị (số nhà, tên đường, tỉnh, TP,QG)
• Các số máy fax, telex, ĐT và email, website
• Số tài khoản và tên ngân hàng đơn vị có tài
khoản giao dịch thường xuyên
• Người đại diện ký kết hợp đồng: cần nêu rõ họ
tên và chức vụ của người đại diện trong đơn vị
NỘI DUNG – NỘI DUNG CHÍNH
• Article 1: Commodity: tên hàng và mô tả hàng hóa
• Article 2: Quality: mô tả chất lượng hàng hóa
• Article 3: Quantity: số lượng hoặc trọng lượng hàng
hóa tùy theo đơn vị tính toán
• Article 4: Price: ghi rõ đơn giá theo điều kiện
thương mại lựa chọn và tổng số tiền thanh toán của
hợp đồng.
• Article 5: Shipment: thời hạn và địa điểm giao hàng,
cần ghi rõ việc giao hàng từng phần và chuyển tải
hàng hóa có được phép hay không.
NỘI DUNG – NỘI DUNG CHÍNH
• Article 6: Payment: P.T.T.Toán QT lựa chọn
• Article 7: Packing and marking: quy cách đóng gói
bao bì và nhãn hiệu HH
• Article 8: Warranty: nêu nội dung bảo hành HH
• Article 9: Penalty: những quy định về phạt và bồi
thường trong trường hợp có 1 bên vi phạm HĐ
• Article 10: Insurance: bảo hiểm hàng hóa do bên
nào mua và mua theo điều kiện nào? Nơi khiếu nại
đòi bồi thường bảo hiểm.
NỘI DUNG – NỘI DUNG CHÍNH
• Article 11: Force majeur: nêu các sự kiện được xem
là bất khả kháng không thể thực hiện hợp đồng
được.
• Article 12: Claim: nêu các quy định cần thực hiện
trong trường hợp 1 bên muốn khiếu nại bên kia
• Article 13: Arbitration: quy định luật và ai là người
đứng ra phân xử trong trường hợp hợp đồng bị vi
phạm
• Article 14: Other terms and conditions: ghi nững
quy định khác ngoài những điều kiện kể trên
NỘI DUNG – PHẦN CUỐI
– Hợp đồng được lập thành bao nhiêu bản?
Mỗi bên giữ mấy bản?
– Hợp đồng thuộc hình thức nào?
– Ngôn ngữ hợp đồng sử dụng
– Hợp đồng có hiệu lực kể từ thời điểm nào?
– Nếu có sự bổ sung hay sửa đổi thì làm thế
nào?
– Chữ kí, tên, chức vụ người đại diện của mỗi
bên…
LƯU Ý: SOẠN THẢO & KÝ KẾT HĐ
Thống nhất tất cả các điều khoản cần thiết trước khi ký kết
HĐ nên đề cập đến mọi vấn đề, tránh việc phải áp dụng tập
quán để giải quyết những điểm hai bên không đề cập đến
Không được có điều khoản trái với luật lệ hiện hành ở nước
người bán hoặc ở nước người mua và luật lựa chọn
Trình bày rõ ràng, sạch sẽ, phản ánh nội dung đã thỏa thuận,
LƯU Ý
Tránh những từ ngữ mập mờ, có thể suy luận ra
nhiều cách, nội dung điều khoản chặt chẽ, chi tiết
INCOTERMS
1936: 7 ĐK 1953: 9 ĐK
Trách nhiệm
1967: 11 ĐK 1976: 12 ĐK
Chi phí
1980: 14 ĐK 1990: 13 ĐK
Giá
2000: 13 ĐK 2010: 11 QT
Rủi ro
Incoterms 2000 vs Incoterms® 2010
KẾT CẤU INCOTERMS® 2010
Tiêu Điều
Nhóm
chí kiện
E EXW
FAS, FCA,
F
FOB
Giá
CFR, CIF,
C
CPT, CIP
DAT, DAP,
D
DDP
KẾT CẤU INCOTERMS® 2010
Tiêu Điều
Nhóm
chí kiện
EXW, FCA,
CIP, CPT
Tất cả
DAT, DAP,
DDP
Phương thức
vận tải
FAS, FOB
Đường biển &
thủy nội địa
CFR, CIF
KẾT CẤU INCOTERMS® 2010
Tiêu Điều
Nhóm
chí kiện
E EXW
FAS, FCA,
F
FOB
Giá
CFR, CIF,
C
CPT, CIP
DAT, DAP,
D
DDP
QUY TRÌNH VẬN CHUYỂN HÀNG HÓA
NHÓM E: EXW – EX WORKS
GIAO HÀNG TẠI XƯỞNG
NHÓM F: FCA – FREE CARRIER
GIAO CHO NGƯỜI VẬN CHUYỂN
NHÓM F: FAS–FREE ALONGSIDE SHIP
GIAO HÀNG DỌC MẠN TÀU
NHÓM F: FOB – FREE ON BOARD
GIAO HÀNG TRÊN TÀU
NHÓM C: CFR – COST & FREIGHT
TIỀN HÀNG VÀ CƯỚC PHÍ
NHÓM C: CFR – COST & FREIGHT
TIỀN HÀNG VÀ CƯỚC PHÍ
ĐK C + động đất, núi lửa hun, sét đánh + nước cuốn khỏi tàu +
B (11) nước biển, nước sông, nước hồ tràn vào tàu, hầm hàng, xà lan,
PTVC/ nơi chưa hàng + tổn thất toàn bộ của bất kì 1 kiện hàng
nào do rơi khỏi tàu/rơi trong khi đang dỡ hàng hóa
Mắc cạn, đắm, cháy, đâm va + Dỡ hàng tại cảng gặp nạn
+ PTVC đường bộ bị lật đổ/trật bánh + Tổn thất chung và
C (7) CP hợp lý: cứu nạn, đề phòng hạn chế tổn thất, giám
định, khiếu nại tố tụng + Ném hàng ra khỏi tàu + Mất
tích + Phần trách nhiệm mà người được BH phải chịu khi
2 tàu đâm va cùng có lỗi
NHÓM C: CPT – CARRIAGE PAID TO
CƯỚC PHÍ TRẢ TỚI
NHÓM C: CPT – CARRIAGE PAID TO
CƯỚC PHÍ TRẢ TỚI
CPT= CFR + F’
•F’: cước phí vận chuyển từ
cảng dỡ hàng đến vị trí do
người mua chỉ định.
NHÓM C: CIP – CARRIAGE, INSURANCE PAID TO
CƯỚC PHÍ & BẢO HIỂM TRẢ TỚI
NHÓM C: CIP
CARRIAGE & INSURANCE PAID TO
CƯỚC PHÍ TRẢ TỚI
• Người bán
NHÓM C, D
• Địa điểm giao hàng tại nơi đến
FAS, FOB,
•Địa điểm giao hàng tại cảng
CFR, CIF biển của nơi đi/nơi đến
LƯU Ý
(2) TRÁCH NHIỆM MUA BẢO HIỂM HÀNG HÓA
EXW: 10 ĐK CÒN
NGƯỜI LẠI:
MUA NGƯỜI
XK XK BÁN
NK NK
DDP: 10 ĐK CÒN
NGƯỜI LẠI:
BÁN NGƯỜI
MUA
VAI TRÒ INCOTERMS
Bộ các quy tắc nhằm hệ thống hoá các Tập Quán TMQT được áp dụng phổ
biến bởi các doanh nhân trên khắp TG
Một ngôn ngữ quốc tế trong giao nhận và vận tải HH ngoại thương
Phương tiện quan trọng để đẩy nhanh tốc độ đàm phán, XD HĐ ngoại
thương, tổ chức thực hiện HĐ ngoại thương
Căn cứ pháp lý quan trọng để thực hiện khiếu nại và giải quyết tranh chấp
(nếu có) giữa NM và NB trong quá trình thực hiện HĐ ngoại thương
TÌNH HUỐNG THẢO LUẬN 1
8. KẾT HỢP
1. TÊN THÔNG THƯỜNG &
TÊN KHOA HỌC
Pha Lê
RƯỢU VANG Bohemia
ĐÀ LẠT -
PHÁP
TÊN HÀNG + NSX
TÊN HÀNG + NHÃN HIỆU
TÊN HÀNG + QUY CÁCH ĐIỀU
CHỈNH
TÊN HÀNG + CÔNG DỤNG
TÊN HÀNG + MÃ SỐ HH/DANH
MỤC HS
Muối 2501.00.49.20
KẾT HỢP
YÊU CẦU:
• Hàng XK phải đáp ứng tiêu chuẩn QT
• Hàng NK phải thỏa mãn lợi ích doanh nghiệp
và lợi ích QG
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH CHẤT
LƯỢNG HÀNG HÓA
•HÀM LƯỢNG CỦA CHẤT
•XEM HÀNG TRƯỚC ĐẶC ĐIỂM CHỦ YẾU TRONG HH
•HÀNG MẪU TÍNH CHẤT •TÀI LIỆU KỸ THUẬT
•PHẨM CẤP/TIÊU CHUẨN •HIỆN TRẠNG HH
VẬN DỤNG CHÍNH
•CHỈ TIÊU ĐẠI KHÁI XÁC PP
QUEN DÙNG QUY ĐỊNH ĐK CL KH •NHÃN HIỆU HH
& HỢP LÝ
•QUY CÁCH •MÔ TẢ HH
HÀNG HÓA ĐỘ CƠ ĐỘNG NHẤT ĐỊNH ĐỐI
VỚI 1 SỐ HH •DUNG TRỌNG HH
XEM HÀNG TRƯỚC
• Phải có người mua xem hàng hóa
và đồng ý, lúc đó hợp đồng mới có
hiệu lực
• NM không đến xem trong thời
gian qui định thì quá thời gian đó
coi như đồng ý
• HĐMB hàng cũ, hàng phế liệu… và
giá thường rất thấp
HÀNG MẪU
• Đánh giá chất lượng của lô hàng
dựa vào chất lượng của một số ít
HH lấy ra làm đại diện cho lô hàng
đó
• Tính chính xác không cao nên chỉ
áp dụng cho hàng hóa chưa có
tiêu chuẩn hoặc khó xác định tiêu
chuẩn: sợi, chỉ, bông, hàng may
mặc…
PHẨM CẤP/ TIÊU CHUẨN
• Ðối với SP đã có tiêu chuẩn thì
dựa vào tiêu chuẩn để xác định
chất lượng của SP
• Tiêu chuẩn có thể do nhà nước,
ngành hoặc cơ quan sản xuất ban
hành nên phải ghi rõ người, nơi,
năm ban hành tiêu chuẩn
CHỈ TIÊU ĐẠI KHÁI QUEN
DÙNG
• Hàng nông sản, nguyên liệu mà
chất lượng khó tiêu chuẩn hóa
• FAQ (Fair Average Quality): phẩm
chất bình quân khá.
• GMQ (Good Merchantable
Quality): phẩm chất tiêu thụ tốt
HÀM LƯỢNG CỦA CHẤT
CHỦ YẾU TRONG HH
• Hàm lượng chất có ích: qui định
hàm lượng (%) min.
• Hàm lượng chất không có ích: qui
định hàm lượng (%) max
• HH nông sản, hoá chất, thực
phẩm chế biến…
TÀI LIỆU KỸ THUẬT
• Bảng thuyết minh, hướng dẫn vận
hành, lắp ráp, catalogue . . . : 1
PHẦN CỦA HĐ
• Áp dụng cho các máy móc,
phương tiện vận tải…
NHÃN HIỆU HH
• Những ký hiệu, hình chữ . . . để
phân biệt hàng hóa của nơi sản
xuất này với nơi sản xuất khác
MÔ TẢ HH
• HĐ nêu lên màu sắc, hình dáng,
kích thước, tính năng… và các chỉ
tiêu khác về phẩm chất hàng hóa
DUNG TRỌNG HH
• Trọng lượng tự nhiên của một
đơn vị dung tích HH
• Tính chất vật lý như hình dạng,
kích cỡ, trọng lượng… và tỷ trọng
tạp chất của HH
• Buôn bán hàng ngũ cốc
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG -
INSPECTION
Địa điểm KT
Phẩm chất gạo xuất
• Cơ sở sản xuất
• Địa điểm giao hàng khẩu 25% tấm
• Địa điểm hàng đến
• Nơi sử dụng
• Độ ẩm tối đa 14%
• Tạp chất tối đa 0,5%
Người KT
• Hạt vỡ tối đa 25%
• Nhà sản xuất
• Đại diện các bên trong hợp đồng • Hạt nguyên tối thiểu 40%
• Tổ chức trung gian • Hạt hư tối đa 2%
Chi phí KT • Hạt bạc bụng không quá
8%
Giấy chứng nhận phẩm chất • Hạt đỏ không quá 4%
3. SỐ LƯỢNG - QUANTITY
Ðơn vị tính số lượng
• Đơn vị tính: cái, chiếc , hòm, kiện.
• Đơn vị theo hệ đo lường mét hệ (metric system): MT…
• Đơn vị theo hệ đo lường Anh- Mỹ: LT, ST...
• Đơn vị tính tập thể: Tá, đôi, bộ, gross...
• Đươn vị đo chiều dài: met, inch, foot, mile, yard...
• Đơn vị đo diện tích: met vuông, square inch, square foot
• Đơn vị đo dung tích: lit, gallon, bushel,barrel...
• Đơn vị tính thể tích: met khối, cubic foot, cubic yard...
• Đơn vị đo khối lượng (trọng lượng): tấn, met, grain, dram,
ounce...
3. SỐ LƯỢNG - QUANTITY
Đơn vị đo lường thông dụng
• 1 tấn (T) = 1 Mectric Ton (MT) = 1.000 kg
• 1 tấn = 2.204,6 pound (Lb)
• 1 pound (Lb) = 0,454 kg
• 1 gallon (dầu mỏ) Anh = 4,546 lít
• 1 gallon (dầu mỏ) Mỹ = 3,785 lít
• 1 thùng (barrel) dầu mỏ = 159 lít
• 1 thùng (Bushel) ngũ cốc = 36 lít
• 1 ounce = lạng = 28,35 gram
• 1 troy ounce = 31,1 gram (đối với hàng hoá bình thường)
• 1 Inch = 2,54 cm (1m = 39,37 inch)
• 1 foot = 12 inches = 0,3048 m (1m = 3,281 ft.)
• 1 mile = 1,609 km
• 1 yard = 0,9144m (1m = 1,0936 yard)
PHƯƠNG PHÁP QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG
QUY ĐỊNH
MÔ PHỎNG
QUY ĐỊNH
C.XÁC, CỤ SL CỤ THỂ + DUNG SAI
THỂ SỐ
-tỷ lệ %: more…less, +/-, from…to…
LƯỢNG
-Phạm vi dung sai quy định: HĐ/TQBuôn Bán
-Bên lựa chọn dung sai
-Giá dung sai
COMMERCIAL
WEIGHT
TL LÝ THUYẾT
3 SỐ LƯỢNG KÍ KẾT
CUỐI CÙNG xác nhận việc NB hoàn thành n.vụ giao hàng
1
nước người NK, hoặc ở nước
người XK hoặc ở nước thứ 3
2
đồng tiền của nước XK hay nước NK để
thanh toán: địa điểm thanh toán
thường ở nước có đồng tiền được SD
THỜI HẠN THANH TOÁN –
TIME OF PAYMENT
1
TRẢ NGAY: t.gian hợp lý cho phép NM xem xét chứng
từ giao hàng, 1 lần/từng phần làm nhiều lần, CAD,
COD, chuyển tiền, nhờ thu, L/C
2
TRẢ TRƯỚC: ứng trước, đặt cọc hoặc cam kết thực
hiện hợp đồng, CWO - Cash with order, CBD - Cash
Before Delivery
3
TRẢ SAU: trả hoặc bằng tiền hoặc bằng HH. Ghi sổ,
Nhờ thu, L/C
HÌNH THỨC THANH TOÁN
ỨNG TIỀN
TRƯỚC MẶT
CHUYỂN
L/C
TIỀN
GHI SỔ
CAD (Cash against documents), COD (Cash on
delivery) - giao chứng từ nhận tiền ngay
NH ở
nước XK
5
4 6
2
1
Áp dụng
• Nhà NK và nhà XK phải tin tưởng nhau.
• Hàng hóa thuộc loại khan hiếm
• Nhà NK phải có đại diện bên nước nhà
XK vì trong bộ chứng từ mà nhà NK yêu
cầu nhà XK xuất trình có giấy chứng
nhận của đại diện NM về việc giao HH
CAD/COD
Ưu
• Thủ tục thanh toán đơn giản.
• Chuyển từ Ngân hàng phục vụ NM qua NB nhanh.
• NB thanh toán bằng phương thức này rất có lợi: giao hàng
xong là được tiền ngay, Bộ chứng từ xuất trình đơn giản.
Nhược
• NM phải có đại diện hay chi nhánh ở nước NB vì phải xác
nhận HH trước khi gửi.
• Việc kí quỹ để thực hiện CAD, sẽ dẫn đến ứ đọng vốn tại
Ngân hàng, Nếu NB ko giao hàng thì tiền kí quỹ sẽ ko
được hưởng lãi suất
CHUYỂN TIỀN - TRANSFER
4 Người trả tiền yêu cầu
Paying Remitting NH của mình chuyển 1 số
bank bank tiền nhất định cho người
hưởng lợi ở 1 địa điểm
5 nhất định bằng phương
3
2 tiện chuyển tiền do KH
1
yêu cầu
Beneficiary Remitter • NH chỉ là người trung gian thực
(exporter) (importer) hiện việc thanh toán theo uỷ
nhiệm hưởng hoa hồng, không
bị ràng buộc gì về tránh nhiệm
Chuyển tiền
CHUYỂN TIỀN
Chuyển tiền bằng điện (Telegraphic Transfer – T/T)
• Tốc độ nhanh
• Chi phí cao
• Mạng SWITF - Society for Worldwide Interbank Financial
Telecommunication
• Người chuyển tiền không bị động vốn lâu ngày
• Tỷ giá ngoại tệ áp dụng cao hơn
ƯU
• Đơn giản
• Nhanh chóng
• Tiện lợi (về mặt thủ tục)
NHƯỢC
• Nhanh hay chậm phụ thuộc và khả năng và
thiện chí người trả tiền
• Không đảm bảo quyền lợi cho người XK
CHUYỂN TIỀN – ÁP DỤNG
• Khi đối tác tin cậy lẫn nhau/ quy mô TT nhỏ
• Chuyển vốn đầu tư, chuyển tiền tư nhân,
chuyển tiền chính phủ, chuyển LN ra nước
ngoài, các nghiệp vụ TT phi mậu dịch khác
• Trường hợp NM trả tiền trước khi mua hàng
(đặt cọc/ trả tiền trước), trả tiền thừa, tiền bồi
thường
• Không nên sử dụng trong XK, chỉ nên sử dụng
trong NK
GHI SỔ - OPEN ACCOUNT
1. Giao hàng
Bên bán Bên mua
2. Báo nợ trực
tiếp
5. Báo có trên 3. Yêu cầu
tài khoản bên chuyển tiền
bán
NH bên bán 4. Chuyển tiền NH bên mua
Đặc điểm
• Không có sự tham gia của NH với chức năng
đảm bảo thanh toán, mà là người mở tài
khoản và thực thi thanh toán (sổ ghi chép)
• Tài khoản (sổ ghi chép) là đơn biên
• Nếu NM mở tài khoản để ghi thì tài khoản ấy
chỉ là tài khoản theo dõi, không có giá trị
quyết toán giữa hai bên, chỉ có hai bên tham
gia thanh toán: NB và NM
GHI SỔ - LƯU Ý ÁP DỤNG
vPhải quy định thống nhất đồng tiền ghi trên tài
khoản
vCăn cứ ghi nợ của NB thường là hóa đơn giao
hàng, căn cứ nhận nợ của NM: trị giá hóa đơn
giao hàng/ kết quả nhận hàng ở nơi nhận hàng
vThống nhất phương thức chuyển tiền (thư/điện)
vGiá HH trong phương thức ghi sổ cao hơn giá
hàng bán lấy tiền ngay
GHI SỔ - LƯU Ý ÁP DỤNG
vĐịnh kì thanh toán có 2 cách quy định:
• X ngày kể từ ngày giao hàng đối với từng chuyến hàng
• Theo mốc thời gian của niên lịch
vCách giải quyết khi NM thanh toán chậm (có phạt
chậm trả không, mức phạt bao nhiêu, tính từ lúc
nào?)
vCách giải quyết nếu phát sinh sự khác nhau giữa số
tiền ghi nhợ của NB và số tiền nhận nợ của NM
GHI SỔ - NHẬN XÉT
• Bản chất của phương thức ghi sổ là NB cho
NM vay số tiền là giá trị HH (trả chậm)
• NB: chỉ nhận được 1 phần tiền, phần còn lại
được tính lãi -> RR đối với NB
• NM: giải quyết được vấn đề thiếu vốn tức thời
nhưng phải chịu mua giá cao
GHI SỔ - ÁP DỤNG
• NHÀ NK KHAN HIẾM NGOẠI TỆ
• MQH HÀNG ĐỔI HÀNG
• BÁN HÀNG GIAO LÀM NHIỀU LẦN
NÊN ÁP DỤNG: MB THƯỜNG XUYÊN, GIỮA NỘI BỘ
CTY, CTY MẸ - CTY CON, THANH TOÁN PHI MẬU
DỊCH, Thanh toán nội địa, hai bên mua bán phải
thực sự tin cậy lẫn nhau
• Tiền gửi bán hàng ở nước ngoài, hay dùng trong
thanh toán phi mậu dịch
NHỜ THU - COLLECTION
NB sau giao hàng sẽ ký phát hối phiếu đòi tiền NM,
ủy thác cho NH thu hộ số tiền ghi trên tờ hối phiếu
– NH sẽ tiếp nhận các chứng từ theo đúng chỉ thị để
tiến hành việc thanh toán hoặc chấp nhận thanh
toán hoặc giao các chứng từ theo các ĐK khác đặt
ra
• Nhờ thu phiếu trơn – Clean Collection
• Nhờ thu kèm chứng từ - Documentary Collection
• Luật điều chỉnh: URC 522 (ICC Uniform Rules for Collections,
Publication No. 522)
NHỜ THU PHIẾU TRƠN
Documentary collection
• NB ủy thác NH thu hộ tiền ở NM căn cứ
vào Hối phiếu lẫn bộ chứng từ gửi kèm
với điều kiện là NM trả tiền/ ký chấp cho
NM để đi nhận hàng hoặc thanh toán HP
thì NH mới trao BCT cho NM đi nhận hàng
• Căn cứ đòi tiền nhà NK: HỐI PHIẾU + BỘ
CHƯNG TỪ HH
NHỜ THU KÈM CHỨNG TỪ
1. Giao hàng
Bên bán Bên mua
TIẾP NHẬN ĐƠN CỦA PHÁT HÀNH L/C NHẬN & KIỂM TRA BCT
KH HỢP LỆ
TIẾP NHẬN L/C THÔNG BÁO L/C NHẬN & KIỂM TRA BCT
KIỂM TRA L/C ĐẾN NGƯỜI XK HỢP LỆ
L/C DỰ PHÒNG
Bộ chứng từ
xuất trình
thanh toán
L/C – VÍ DỤ
• Việc thanh toán được thực hiện bằng L/C không
hủy ngang trả tiền ngay, bằng đồng đô la Mỹ với trị
giá L/C bằng 100% tổng trị giá HĐ cho bên bán
hưởng lợi.
• Thư tín dụng được mở tại NH có uy tín của Hàn
Quốc, thông báo qua Ngân hàng Ngoại thương
Việt Nam.
• Thư tín dụng được mở ít nhất 45 ngày trước khi
giao hàng.
L/C - VÍ DỤ
L/C được thanh tóan ngay khi người hưởng lợi xuất
trình BCT giao hàng sau
• Hối phiếu ký phát đòi tiền ngân hàng phát hành
• Bộ gốc đầy đủ (3/3) vận đơn đường biển hoàn hảo,
ghi rõ “hàng đã bốc”, theo lệnh NH phát hành,
thông báo cho NM
• 03 bản gốc hóa đơn thương mại đã ký
• 03 bản gốc Chứng nhận chất lượng và số lượng do 1
cơ quan giám định có uy tín tại nước XK xác nhận
L/C - VÍ DỤ
• 03 bản Chứng nhận xuất xứ do VCCI phát hành
• Giấy chứng nhận BH, có thể chuyển nhượng, ký hậu
để trống, ĐKBH A, BH 110% tổng GT HĐ bằng USD
• Thông báo giao hàng trong đó chỉ rõ số Hợp đồng,
L/C, HH, SL, CL, tên tàu, tên người chuyên chở, cảng
bốc hàng, cảng dỡ hàng, ETA, ETD,...
• Chứng nhận của bên hưởng lợi: 1 BCT không chuyển
nhượng được đã gửi cho bên mua bằng DHL trong
vòng 03 ngày kể từ ngày vận đơn, kèm theo hóa đơn
biên nhận DHL
BỘ CHỨNG TỪ THANH TOÁN
Phương tiện thanh toán – HỐI PHIẾU
ĐB ĐB
BẰNG NGOẠI
VÀNG HỐI
8. BẢO HÀNH - WARRANTY
Sự bảo đảm của NB về CL HH trong 1 t.gian nhất định - thời
hạn bảo hành - NM phát hiện những khuyết tật của HH
THỜI QUY ĐỊNH HẾT SỨC RÕ RÀNG
GIAN
Tiêu chuẩn CL, đặc điểm kỹ thuật
NỘI
Khuyết tật của HH: NB sửa chữa miễn
DUNG
phí /giao hàng thay thế
PHẠM PHỤ THUỘC TÍNH CHẤT HH
VI
T.Chất HH, QH các bên; Quy định t.gian THỜI
bảo hành, thỏa thuận, tập quán HẠN
BẢO HÀNH
TRÁCH NHIỆM – NGHĨA VỤ
Bên bán
• Khắc phục những khuyết tật của HH do lỗi của mình
hay trong quá trình SX: Sửa chữa, Thay thế, Thanh toán
cho người mua các chi phí liên quan tới việc khắc phục.
Bên mua
• Vận hành, SD HH đúng hướng dẫn và khi phát hiện có
khuyết tật HH: giữ nguyên trạng - nhanh chóng mời đại
diện các bên liên quan đến xác nhận, yêu cầu bảo hành
BẢO HÀNH – VÍ DỤ
Điều 8: Bảo hành sản phẩm
• 8.1. Bên bán cam kết bảo hành SP trong vòng
20.000 km đầu tiên hoặc 12 tháng kể từ ngày
giao hàng (tuỳ theo điều kiện nào đến trước). Bên
bán chỉ bảo hành những lỗi do NSX Hyundai
Motor gây nên
• 8.2. Bên bán cam kết cung cấp cho Bên mua phụ
tùng bảo hành, bảo dưỡng và thay thế, thậm chí
với thời gian 3 năm kể từ khi Hyundai Motor
ngừng SX những loại xe trên
9. PHẠT VÀ BỒI THƯỜNG THIỆT HẠI
- PENALTY
Mục đích
•Ngăn ngừa đối phương có ý định
không thực hiện hay thực hiện
không tốt hợp đồng.
•Xác định số tiền phải trả nhằm bồi
thường thiệt hại gây ra mà không
phải do toà phân xử
PHẠT – LÝ DO
Chậm giao hàng
• NB trả tiền cho NM tiền bồi thường thiệt hại 0,25% trị giá hàng giao chậm
• Hàng giao chậm quá 30 ngày, HĐ này được hủy bỏ hoàn toàn hợp pháp, NB sẽ
phải trả cho NM tiền bồi thường thiệt hại là 5% tổng giá trị HĐ
VD
• Thiên tai: hỏa hoạn, động đất, lũ lụt…
• Thảm họa do con người: đình công, chiến tranh, cấm vận KT
• Qui định cấm XNK của chính phủ
• Hỏng máy, mất điện, chậm được cung cấp vật tư
BKK – QUYỀN & NGHĨA VỤ
Quyền
• Bên gặp BKK: Miễn thi hành nghĩa vụ trong khoảng thời gian
xảy ra BKK cộng thêm thời gian cần thiết khắc phục hậu quả
• BKK kéo dài quá thời gian quy định: 1 bên (bên bị ảnh
hưởng tới quyền lợi) có quyền xin hủy HĐ mà không phải
bồi thường
Nghĩa vụ
• Bên gặp bất khả kháng: Thông báo BKK bằng văn bản
• Xác nhận lại trong thời gian quy định và kèm theo giấy
chứng nhận BKK của cơ quan chức năng
BKK – LUẬT TM 2005 – Đ296
1. Trong trường hợp BKK các bên có thể thỏa thuận kéo dài thời
hạn thực hiện nghĩa vụ HĐ; nếu các bên không có thỏa thuận
hay không thỏa thuận được thì thời hạn thực hiện nghĩa vụ HĐ
được tính thêm một thời gian bằng thời gian xảy ra trường hợp
BKK cộng thêm thời gian hợp lý để khắc phục hậu quả nhưng
không được kéo dài qua các thời hạn sau đây:
• 5 tháng đối với HHDV mà thời hạn giao hàng, cung ứng DV
được thỏa thuận không quá 12 tháng kể từ khi giao kết HĐ
• 8 tháng đối với HHDV mà thời hạn giao hàng, cung ứng DV
được thỏa thuận trên 12 tháng kể từ khi giao kết HĐ
2. Trường hợp kéo dài quá các t/hạn quy định tại khỏan 1, các bên
có quyền từ chối thực hiện HĐ và không bên nào có quyền yêu
cầu bên kia bồi thường.
BKK – QUY ĐỊNH
• Quy định khái niệm và các tiêu chí để khẳng
định một sự kiện là bất khả kháng hay là khó
khăn.
• Liệt kê đầy đủ các sự kiện được coi là bất khả
kháng, thủ tục tiến hành khi xảy ra bất khả
kháng và nhiệm vụ của các bên.
• Dẫn chiếu văn bản của ICC ấn phẩm số 421
• Quy định kết hợp
BKK – VÍ DỤ
• Cách 1: Bất khả kháng
2 bên không chịu trách nhiệm về việc không thực hiện nghĩa vụ HĐ
trong trường hợp BKK. Ngay khi xuất hiện BKK là các sự kiện
nằm ngoài tầm kiểm soát của các bên, sự việc không lường
trước và không nhìn thấy được bao gồm nhưng không hạn chế:
Chiến tranh, nội chiến, bạo loạn, đình công, thiên tai, bão lũ,
động đất, sóng thần, nổ cháy, nhà xưởng hỏng hóc, sự can
thiệp của CP,.. bên bị ảnh hưởng sẽ gửi thông báo bằng Fax cho
bên kia. Bằng chứng BKK sẽ được Cơ quan có thẩm quyền phát
hành và được gửi cho bên kia trong vòng 7 ngày. Quá thời gian
trên, BKK không được xem xét.
• Cách 2: Trường hợp BKK sẽ áp dụng theo văn bản 421 của ICC
12. KHIẾU NẠI - CLAIM
KHIẾU NẠI
• 1 bên trong GD yêu cầu bên kia phải giải quyết những tổn
thất/thiệt hại mà bên kia gây ra hoặc đã vi phạm cam kết quy
định trong HĐ đã được cam kết giữa 2 bên
ĐỐI TƯỢNG
• NSX, nhà nhập khẩu, người chuyên chở, công ty BH
Hình thức
• Đàm phán trực tiếp
• Đàm phán qua thư tín
• Đàm phán qua điện thoại