Professional Documents
Culture Documents
1
Tài liệu học tập
Thông tư 02/2021/TT-NHNN
2
1.1 Giới thiệu về Công cụ tài chính phái sinh
(Derivatives)
4
1.1 Giới thiệu về Công cụ tài chính phái sinh
(Derivatives)
5
1.1 Giới thiệu về Công cụ tài chính phái sinh
(Derivatives)
6
Công cụ tài chính phái sinh (Derivatives)
8
Công cụ tài chính phái sinh (Derivatives)
9
Công cụ tài chính phái sinh (Derivatives)
10
Công cụ tài chính phái sinh (Derivatives)
11
Công cụ tài chính phái sinh (Derivatives)
12
Sở giao dịch hàng hóa Việt Nam (MXV)
MÔ HÌNH VẬN HÀNH THỊ TRƯỜNG
(nguồn: MXV)
Sở giao dịch hàng hóa Việt Nam (MXV)
15
Thị trường CKPS Việt Nam
16
Thị trường CKPS Việt Nam
17
Thị trường CKPS Việt Nam
18
1.2 Hợp đồng tương lai và hợp đồng kỳ hạn
20
Hợp đồng tương lai và hợp đồng kỳ hạn
21
Hợp đồng tương lai và hợp đồng kỳ hạn
22
Hợp đồng tương lai và hợp đồng kỳ hạn
23
Hợp đồng tương lai và hợp đồng kỳ hạn
24
Hợp đồng tương lai và hợp đồng kỳ hạn
25
Hợp đồng tương lai và hợp đồng kỳ hạn
Biểu mẫu HĐKH (nguồn: Vietcombank)
26
Hợp đồng tương lai và hợp đồng kỳ hạn
Sở giao dịch
(Trung tâm thanh toán bù trừ)
+ Vai trò:
Trung tâm TTBT giữ vai trò trung gian giữa
người mua và người bán nhằm:
- Đảm bảo các hợp đồng được thực hiện
theo đúng cam kết.
- Đảm bảo cho hoạt động giao dịch của thị
trường được diễn ra nhanh chóng và ổn định.
30
Trung tâm Thanh toán bù trừ (Clearing
House)
+ Nhiệm vụ chính:
- Xác định mức ký quỹ và yêu cầu ký quỹ đối với
các thành viên.
- Ghi chép các giao dịch diễn ra trong ngày.
- Xác lập giá thanh toán cho mỗi hợp đồng.
- Cập nhật hàng ngày tài khoản của những thành
viên.
31
1.2.2.2 Những quy định trong hợp đồng
tương lai:
32
1.2.2.2 Những quy định trong hợp đồng futures
(tt)
33
1.2.2.2 Những quy định trong hợp đồng futures
(tt)
35
* Một số quy định khác của Sở giao dịch:
36
* Một số quy định khác của Sở giao dịch (tt):
37
1.2.2.3. Ký quỹ đối với hợp đồng tương
lai:
Ký quỹ Ký quỹ
Nhà đầu tư Môi giới Phòng TTBT
38
1.2.2.3. Ký quỹ đối với hợp đồng tương
lai:
Marking-to-market rule
Ví dụ: Vào ngày 1 tháng 9, hợp đồng tương lai
để mua 100 ounce vàng, giao hàng vào tháng
12 có giá $400/ounce.
Tổng giá trị phải thanh toán là $40,000
K = $400/oz, T = Dec. 39
1.2.2.3. Ký quỹ đối với hợp đồng tương
lai:
Marking-to-market rule
Ngày Giá HĐTL Mức điều chỉnh
A B
0 $400 0 0
1 $390 -1000 1000
2 $395 500 -500
3 $392 -300 300
. . . .
. . . .
89 $418 . .
90 $420 200 -200
2000 -2000
Mức lời/(lỗ) (St-K)*100 (K-St)*100 40
1.2.2.3. Ký quỹ đối với hợp đồng tương lai
(tt):
41
1.2.2.3. Ký quỹ đối với hợp đồng tương lai
(tt):
- Hệ thống ký quỹ của Mỹ:
+ Mức ký quỹ ban đầu (Initial Margin): số
tiền yêu cầu ký quỹ đối với số vị thế đang nắm giữ
+ Mức ký quỹ duy trì (Maintenance Margin):
số tiền ký quỹ tối thiểu mà Khách hàng cần phải duy
trì đối với số vị thế đang nắm giữ.
➔ Khi Số dư ký quỹ giảm xuống dưới mức Ký quỹ duy
trì, Khách hàng sẽ nhận được thông báo nộp bổ sung
ký quỹ (Margin Call).
42
1.2.2.3. Ký quỹ đối với hợp đồng tương lai
(tt):
- Hệ thống ký quỹ của Việt Nam:
+ Mức ký quỹ ban đầu (Initial Margin):Tỷ lệ ký quỹ
ban đầu do Trung tâm Lưu ký (VSD) quy định (xác định định
kỳ ngày 1, 10 và 20 hàng tháng) và công bố ít nhất 02 ngày
làm việc trước khi áp dụng.
Giá trị ký quỹ ban đầu = Tỷ lệ IM x số hợp đồng x Giá x hệ
số nhân hợp đồng.
Ví dụ: NĐT mua 1 HĐTL với mức giá khớp 700.
Tỷ lệ IM 10%.
Hệ số nhân 100.000.
Giá trị ký quỹ ban đầu = 10% x 1 x 700 x 100.000 = 7.000.000 đ
43
1.2.2.4. Sự hội tụ của giá tương lai và giá giao
ngay:
44
1.2.2.5. Đóng vị thế hợp đồng tương lai
Được thực hiện bằng cách tiến hành một giao dịch
ngược lại với giao dịch ban đầu:
Ban đầu Đóng vị thế
Bán Mua
Mua Bán
45
- Hệ thống ký quỹ của Mỹ:
46
- Hệ thống ký quỹ của Mỹ (tt):
48
Cách tính CKPS tại Việt Nam
49
Cách tính CKPS tại Việt Nam
• Cuối ngày: Giả sử NĐT vẫn giữ nguyên vị thế mua đến hết
phiên, và giá DSP= 880.
51
1.2.2.4. Sự hội tụ của giá tương lai và giá giao
ngay:
Khi ngày chuyển giao hàng của hợp đồng đến gần,
giá tương lai sẽ hội tụ với giá giao ngay của tài sản cơ
sở. Vào ngày giao hàng, giá tương lai sẽ bằng (hoặc
rất gần) với giá giao ngay.
52
1.2.2.6 Sự khác nhau giữa hợp đồng tương lai
(Futures) & hợp đồng kỳ hạn (Forwards):
Tính thanh -Tính thanh khoản cao. Tính thanh khoản thấp.
khoản Hợp đồng được mua bán Hợp đồng được mua bán
ở các Sở giao dịch. trên thị trường OTC.
53
1.2.2.6 Sự khác nhau giữa hợp đồng tương lai
(Futures) & hợp đồng kỳ hạn (Forwards) (tt):
Ngày chuyển - Hợp đồng có một số ngày - Quy định một ngày cụ thể
giao tài sản chuyển giao nhất định. để chuyển giao tài sản.
Công cụ - Phòng ngừa rủi ro vào - Phòng ngừa rủi ro vào ngày
phòng ngừa bất kỳ thời điểm nào trước đến hạn đã xác định.
rủi ro ngày đến hạn đã xác định.
54
Bài tập chương 1
Câu 1: Một nhà đầu tư bán một hợp đồng tương lai trên
lúa mì. Quy mô hợp đồng là 5.000 bushels. Giá tương
lai ở thời điểm hiện tại là 250 cent/bushel. Ký quỹ
đầu tiên là 3.000$/1 hợp đồng, và ký quỹ duy trì là
2.000$/1 hợp đồng. Giá tương lai của lúa mì thay đổi
như thế nào sẽ dẫn đến tình huống nhà đầu tư được
yêu cầu phải nộp thêm tiền vào tài khoản ký quỹ?
Trong trường hợp nào thì 1.500$ có thể được rút ra
khỏi tài khoản ký quỹ?
55
Bài tập chương 1
Câu 2: Vào tháng 3/2014, một nhà đầu tư bán một hợp
đồng tương lai tháng 9/2014 trên dầu thô. Quy mô
mỗi hợp đồng là 1.000 barrels. Giá tương lai ở thời
điểm bán là 18,3$/barrel. Giả sử nhà đầu tư đóng vị
thế hợp đồng vào tháng 8/2014, với giá tương lai ở
thời điểm đóng là 17,5$/barrel. Tính lợi nhuận của
nhà đầu tư. Lợi nhuận này nhận được khi nào?
56