Professional Documents
Culture Documents
Chương 3:
HỢP ĐỒNG QUYỀN CHỌN
1
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn
3
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn (tt):
4
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn (tt):
Lợi nhuận
5
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn (tt):
6
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn (tt):
Lợi nhuận
7
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn (tt):
8
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn (tt):
K
0
Giá quyền chọn St
-c
Điểm hòa vốn
Giá trị của một quyền chọn mua vào ngày đến hạn:
Max(St – K;0)
Lợi nhuận (lỗ) của người nắm giữ quyền chọn mua vào ngày
đến hạn:
Max(St – K;0) - c
9
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn (tt):
0
K St
Lợi nhuận (lỗ) của người bán quyền chọn mua vào ngày đến
hạn:
- [Max(St – K;0) - c]
10
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn (tt):
K St
0
Giá quyền chọn
-p
Điểm hòa vốn
Giá trị của một quyền chọn bán vào ngày đến hạn:
Max(K - St;0)
Lợi nhuận (lỗ) của người nắm giữ quyền chọn bán vào ngày
đến hạn:
Max(K - St;0) - p
11
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn
(tt):
0
K St
Lợi nhuận (lỗ) của người bán quyền chọn bán vào ngày đến
hạn:
-[Max(K - St;0) - p]
12
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn
(tt):
13
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn
(tt):
14
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn
(tt):
16
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn
(tt):
17
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn
(tt):
18
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn
(tt):
21
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn
(tt):
22
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn
(tt):
24
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn
(tt):
• Chứng quyền bán là loại chứng quyền mà người sở hữu chứng quyền được
quyền bán một số lượng chứng khoán cơ sở theo mức giá thực hiện hoặc
nhận khoản tiền chênh lệch khi giá của chứng khoán cơ sở thấp hơn giá
thực hiện tại thời điểm thực hiện.
26
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn
(tt):
27
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn
(tt):
28
3.1. Quyền chọn và thị trường quyền chọn
(tt):
29
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu:
30
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
Tổng hợp các yếu tố tác động đến giá quyền chọn
Yếu tố tác động Quyền Quyền Quyền Quyền
chọn mua chọn bán chọn mua chọn bán
kiểu Âu kiểu Âu kiểu Mỹ kiểu Mỹ
Giá cổ phiếu hiện tại + - + -
32
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
33
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
34
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
3.2.2. Giới hạn trên và giới hạn dưới đối với giá
quyền chọn:
+ Giới hạn trên đối với giá quyền chọn:
Giá quyền chọn mua không bao giờ lớn hơn
giá cổ phiếu. Giá cổ phiếu cũng chính là giới hạn trên
của giá quyền chọn:
c ≤ S0 và C ≤ S0
37
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
+ Giới hạn dưới đối với giá quyền chọn mua kiểu
Âu trên cổ phiếu không trả cổ tức:
Giả sử có 2 danh mục đầu tư:
- Danh mục A: Một chứng khoán phi rủi ro có giá
trị hiện tại là Ke-rT và một quyền chọn mua kiểu Âu.
- Danh mục B: Một cổ phiếu.
39
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
+ Giới hạn dưới đối với giá quyền chọn mua kiểu
châu Âu trên cổ phiếu không trả cổ tức (tt):
Vào ngày đến hạn:
- Danh mục A có giá trị:
max (ST, K)
Tại sao?
- Danh mục B có giá trị bằng ST
40
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
41
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
+ Giới hạn dưới đối với giá quyền chọn mua kiểu
châu Âu trên cổ phiếu không trả cổ tức (tt):
Bởi vì danh mục A có giá trị tối thiểu là bằng với
giá trị của danh mục B sau khoảng thời gian T, giá trị
của danh mục A phải lớn hơn hoặc bằng với giá trị
của danh mục B vào ngày hôm nay. Cụ thể:
c + Ke-rT ≥ S0
hay c ≥ S0 - Ke-rT
Vì giá trị của quyền chọn ≥ 0, do vậy:
c ≥ max(S0 - Ke-rT,0) (2.1)
42
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
+ Giới hạn dưới đối với giá quyền chọn mua kiểu
châu Âu trên cổ phiếu không trả cổ tức (tt):
Nếu (2.1) không đúng, cơ hội kinh doanh chênh
lệch giá tồn tại.
Ví dụ 4: Giả sử c=3$; S0=20$; K=18$,
r=10%/năm; và T=1 năm. Khi đó:
S0 - Ke-rT = 20 - 18e-0,1*1 = 3,71$ > c = 3$.
Cách khai thác cơ hội arbitrage này?
43
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
44
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
45
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
+ Giới hạn dưới đối với giá quyền chọn bán kiểu
Âu trên cổ phiếu không trả cổ tức:
Giả sử có 2 danh mục đầu tư:
- Danh mục C: Một quyền chọn bán kiểu Âu và
một cổ phiếu.
- Danh mục D: Một chứng khoán phi rủi ro có giá
trị hiện tại là Ke-rT.
46
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
+ Giới hạn dưới đối với giá quyền chọn bán kiểu
Âu trên cổ phiếu không trả cổ tức (tt):
Vào ngày đến hạn:
- Danh mục C có giá trị:
max (ST, K)
Tại sao?
- Danh mục D có giá trị là K.
47
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
48
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
+ Giới hạn dưới đối với giá quyền chọn bán kiểu
Âu trên cổ phiếu không trả cổ tức (tt):
Bởi vì danh mục C có giá trị tối thiểu là bằng
với giá trị của danh mục D sau khoảng thời gian T,
giá trị của danh mục C phải lớn hơn hoặc bằng với
giá trị của danh mục D vào ngày hôm nay, cụ thể:
p + S0 ≥ Ke-rT
hay p ≥ Ke-rT - S0
Vì giá trị của quyền chọn ≥ 0, do vậy:
p ≥ max(Ke-rT - S0,0) (2.2)
49
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
+ Giới hạn dưới đối với giá quyền chọn bán kiểu
Âu trên cổ phiếu không trả cổ tức (tt):
Nếu (2.2) không đúng, cơ hội kinh doanh chênh
lệch giá tồn tại.
Ví dụ 5: Giả sử p=1$; S0=37$; K=40$, r=5%/năm;
và T=0,5 năm. Khi đó:
Ke-rT - S0 = 40e-0,05*0,5 - 37 = 2,01$ > p = 1$
Cách khai thác cơ hội arbitrage này?
50
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
51
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
53
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
54
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
3.2.3. Quan hệ ngang giá giữa quyền chọn bán và
quyền chọn mua (tt):
55
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
56
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
58
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
60
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
61
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
63
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
64
3.2. Các thuộc tính của quyền chọn cổ phiếu
(tt):
(Hết chương)
65