You are on page 1of 22

Các thông tin đầu vào có liên quan đến tính chiết khấu

Công thức: Chiết khấu = Ʃ(Mức chiết khấu*Doanh số)

Chi nhánh Doanh số


Bưu cục - Theo doanh thu
Khách hàng - Theo sản lượng
Thời gian hiệu lực
Số hợp đồng
Version HĐ
Nhóm dịch vụ
Chậm
Nhanh
Nhóm dịch vụ kho
Nhóm dịch vụ gia tăng
Dịch vụ quốc tế

Mức chiết khấu Các loại chiết khấu


- Theo số tuyệt đối - Chiết khấu volume (biến đổi) CK theo tổng doanh số
- Theo tỉ lệ % CK theo doanh số tăng thêm
- Chiết khấu cố định Tỉ lệ % x Doanh thu
Số tiền x Số bill
Loại dịch vụ Loại doanh thu Zone Trọng lượng
Giao hàng thu tiền - DT cước chính Điểm đi- điểm đến
Chuyển phát QT DHL - DT phụ phí
Giao hàng thu tiềnTK - DT cước chính + phụ phí
Bảo hiểm - Tổng tiền có VAT
Báo phát - Tổng tiền ko VAT
Chuyển hoàn - Có theo dịch vụ gia tăng ko?
Đồng kiểm
Phát tại điểm G dịch
Hẹn giờ
Lưu kho
Hàng giá trị cao
Thư ký
Phát tận tay
Phát hôm sau nộitỉnh
Trong ngày nội tỉnh
GH thu tiền nhanh
Dịch vụ nhanh 60h
CP TK theo hộp
Chuyển nhanh theohộp
Chuyển phát nhanh
Nhận trả tại bưu cục
Nhận BC, trả tại nhà
Nhận Sở, trả tại nhà
Phát hỏa tốc
VT nguyên chuyến
Dịch vụ Forwarding
Vận tải hàng gom
Dịch vụ kho vận
Dịch vụ kê khai HQ
Nội bộ
Giao VC thu tiềnquầy
Dvụ VT chuyên tuyến
VC qte nhanh thường
DVCPNQT chuyên tuyến
CP tiết kiệm
Dịch vụ TMĐT
Giao voucherthu tiền
Vận tải tiết kiệm
Loại vận đơn Loại hàng hóa Hình thức chi trả
- Người gửi trả cước Thư - Giảm trừ trực tiếp trên đơn
- Người nhận trả cước Hàng - Lương công nợ
Kiện - Chi phí xúc tiến bán hàng
1 Pricing

1.1 Condition table (V/05)

1.2 Access sequences (V/07)


1.3 Condition type (V/06)

1.4 Pricing procedure (V/08)


2 Gán pricing procedure với khách hàng
3 Condition type group
4 Condition record (VK13)
5 Condition Contract
5.1 Header data
5.2 Eligible Partners
5.3 Conditions
5.4 Business Volume
5.5 Settlement Calendar
6 Condition Contract Settlement Program
6.1 Business Volume Determination
6.2 Settlement Document
6.3 Calculation Pricing
6.4 Accruals Processing
7 Settlement Document
7.1 Pricing Data
7.2 FI Account
7.3 Define Document Schema Groups for Settlement Document Types
7.4 Posting rule
7.5 Messaging
7.6 Output: báo cáo thống kê, đề xuất thanh toán để duyệt…
Trong Customer Master data
Định nghĩa cấu trúc thiết lập mức chiết khấu: theo
Chi nhánh, Nhóm dịch vụ/Loại dịch vụ Tab: Sales & Distribution

Quy định truy cập vào Condition table nào Price Group
Định nghĩa tính CK theo loại doanh thu Customer Pricing Procedure
Định nghĩa cách tính CK từ các Cond.Type
Có các bảng tính: bán đại lý, bán lẻ, bán nội bộ… Price List
Dùng field Pricing Procedure trong Customer MD
Nhóm các Cond.Type, Cond.Table, Sequence Thông tin đầu vào từ TM:
Thiết lập mức chiết khấu Condition type cho các thành phần tính giá: doanh thu, giá bán, thuế…
Field để ghi nhận sản lượng
Thông tin chung HĐ Chi nhánh, Dịch vụ, Loại vận đơn đang là đối tượng nào
Check đủ điều kiện đáp ứng Sales Org, DC, Division…
Các điều kiện cần đáp ứng Khi tạo đơn hàng trên TM có các trường: Pricing Procedure, Price List, P
Tính theo tiêu chí gì? Doanh thu, sản lượng, giá…
Thời hạn hiệu lực tính toán Organization và Staff (PPCOE)
Org Unit
Location, Zone
Schedule
Default Route

Rate table
Quy định hạch toán cho từng loại vận đơn Calculation rate
TK dùng cho hạch toán chiết khấu Scale
Định nghĩa doc type cho Settlement Document Calculation sheet
Quy tắc hạch toán CK vào FICO
Đẩy thông báo qua zalo, email, portal…cho KH
Nhóm các KH có chung điều kiện tính chiết khấu
Có thể gán trong Customer MD hoặc SO
Quy định KH dùng Pricing Procedure nào khi tạo SO

Gán bảng giá với KH -> có thể thay đổi khi tạo SO

TM
các thành phần tính giá: doanh thu, giá bán, thuế… Charge type

Loại vận đơn đang là đối tượng nào

ên TM có các trường: Pricing Procedure, Price List, Price Group… Calculation type

Chi nhánh
Bưu cục
Khu vực, vùng tính khoảng cách, phí gửi nhận
Lịch trình cố định gom đơn
Điểm chuyển đi và điểm nhận hàng

Tính giá theo từng mức


Bảng tính giá
Table /SCMTMS/C_TSR_T Table /SCMTMS/C_SRGP_T
SRVRQCD121 DESCRIPTION SERVGROUP DESCRIPTION
Service type Description Service type group Description
Loại dịch vụ Diễn giải Nhóm dịch vụ Diễn giải

Table BUT000 Table HRP1000


PARTNER NAME_ORG1 /SCMB/P5561 /SCMB/P5561X
BP Name EXTERNAL_ID ORG_TEXT
Organization Name
=Sale Org
Table /SCMTMS/C_TCETT Table /SCMTMS/V_FRTERM
/SCMTMS/V_TCET_L /SCMTMS/V_TCET_D FREIGHT_TERM DESCRIPTION
TCET084 TEXT Freight Term Description
Charge Type Description
loại bảng giá (dùng Vietnamese) hình thức thanh toán

Loại hàng hóa Có thể dùng Item category trong Item data?
Table /SCTM/S_SP_A_ZONE_HD
Tcode /SCMTMS/ZONE - Define Transportation Zones
Tính số chiết khấu theo bưu cục:
- Sau khi tính ra số chiết khấu theo công thức -> chia lại theo tỉ lệ doanh
thu hoặc CK cố định của từng Bưu cục
- Cần có option lựa chọn theo tỉ lệ nào -> bấm button chạy chia tỉ lệ
Lưu ý trọng lượng lưu ở header, nếu ghi theo từng line của charge type
sau khi sum lại sẽ không đúng
-> nên lưu riêng bảng cho CK cố định
CK cố định tính theo mức nhỏ nhất là vận đơn (FWO)
CK biến đổi tính theo mức nhỏ nhất là Loại doanh thu (Charge type)
Cần thêm cột count số lượng vận đơn để làm cơ sở tính CK theo số lượng
đơn hàng
Lưu ý trường hợp check tỉ lệ CK >X% để phê duyệt -> cho phép thiết lập tỉ lệ X
CL cố định và CK biến đổi theo volume mỗi loại 1 bảng
Table: VBRK, VBRP, PRCD_ELEMENTS
Thông tin SAP TM SAP S4 - SD Billing
Chi nhánh Sales Org Forwarding Order - General Data Sales Org
Khách hàng Business Partner Forwarding Order - Business Partner Payer (Customer)
Payer (Name)
Số Hợp đồng Forwarding Agreement Forwarding Agreement
Thời gian hiệu lực HĐ Forwarding Agreement Forwarding Agreement
Mã vận đơn FW Order FW Order
Nhóm dịch vụ Service group Tự động map theo TK DT trong KEDR Service group
Loại dịch vụ Service type Forwarding Order - Item Service type
Loại doanh thu Charge type Forwarding Order - Charges Condition type
Loại vận đơn Freight term Forwarding Order - General Data Freight term
Doanh thu Final Amount Forwarding Order - Charges Condition value
Doanh số Quantity Forwarding Order - Item Billed Quantity
Trọng lượng Gross Weight Gross Weight
Đơn vị tính Gr. Wt UoM Gr. Wt UoM
Điểm đi CityP Code
Điểm đến CityP Code
Bưu cục Sales Office Forwarding Order - General Data Sales Office

Khai báo thông tin HĐ trên TM: Tcode NWBC


, VBRP, PRCD_ELEMENTS
S4 - SD Billing Field
SD Billing VBRK-VKORG
SD Billing VBRK-KUNRG
VBRK-ZCUSNAME

SD Billing VBRK-FWO
SD Billing
SD Billing VBRK-TM_MAIN_SERVICE
SD Billing PRCD_ELEMENTS-KSCHL
SD Billing VBRK-FREIGHTERM
SD Billing PRCD_ELEMENTS-KWERT
SD Billing VBRP-FKLMG
SD Billing VBRK-TM_WEIGHT
SD Billing VBRK-TM_UNIT
SD Billing VBRK-TM_SOURCE_CITYP
SD Billing VBRK-TM_DESTI_CITYP
SD Billing VBRP-VKBUR
Trong SD Billing Header detail có trường Rebate Agreement

Header data/Transportation detail


Lấy theo bảng mapping dịch vụ
Trong SD Billing Header data/Transportation detail có trường Main Service
PRCD_ELEMENTS-KNUMV = VBRK-KNUMV
Header data/Transportation detail
Tổng hợp doanh thu. Điều kiện: PRCD_ELEMENTS-KNUMV = VBRK-KNUMV
Tổng hợp số lượng. Điều kiện: VBRP-VBELN=VBRK-VBELN
Tổng hợp trọng lượng

Điều kiện: VBRP-VBELN=VBRK-VBELN


Dùng cho cả CK cố định theo đơn và CK biến đổi theo volume

Trên Portal Trên SAP TM Kiểu


Thông tin HĐ Forwarding Agreement
Loại HĐ Agreement Type Tự động default
Chi nhánh Org Unit Bắt buộc
Khách hàng Business Partner Bắt buộc
Số Hợp đồng Agreement Tùy chọn
Tên HĐ Description Tùy chọn
Version Agreement Version Tự động
Thời gian hiệu lực HĐ Valid From date-To date Bắt buộc
Mức độ ưu tiên Agreement Priority Tùy chọn
Trạng thái HĐ Agreement Status Tự động default
Đơn vị tiền tệ Currency of Agreement Bắt buộc
Bảng giá được gán Calculation sheet Bắt buộc
Thời gian hiệu lực bảng giá Valid From date-To date Bắt buộc

Thông tin chiết khấu

Chương trình CK Không có Bắt buộc

Thời gian hiệu lực From date-To date Bắt buộc


Chu kì tính chiết khấu Không có Bắt buộc
Nhóm dịch vụ Service Type Group Tùy chọn
Loại dịch vụ Service type Tùy chọn
Loại doanh thu Charge Type Tùy chọn
Điểm đi – Điểm đến Zone Tùy chọn
Trọng lượng Gross Weight Tùy chọn
Loại vận đơn Freight Term Tùy chọn
Loại hàng hóa Package Type Tùy chọn
Hình thức chi trả Không có Bắt buộc

Khai báo bảng tính chiết khấu Tùy thuộc vào từng loại chiết khấu
Note

Hiện tại chỉ có loại V01


Chọn từ danh mục
Chọn từ danh mục
Tự sinh hoặc nhập vào

Mỗi lần chỉnh sửa HĐ sẽ sinh version mới

Chọn từ danh mục


Khi HĐ được tạo sẽ ở trạng thái In Progress
Chọn từ danh mục
Chọn từ danh mục

Option chọn: CK cố định, Tổng Doanh thu,


Doanh thu tăng thêm, Tổng SL đơn, Số lượng
đơn tăng thêm

1 tuần, 2 tuần, 1 tháng, 3 tháng…


Áp dụng cho tất cả dịch vụ thuộc nhóm đó
Nếu dùng chung cho tất cả dịch vụ thì để trống
Có cần tách riêng bảng cho từng loại CK: cố định và biến đổi?

Năm Tháng Posting Date Chi nhánh Khách hàng Loại chiết khấu
2021 12 31.12.2021 CNBC Viettel Hải Phòng Công ty TNHH Casper VN Cố định
2021 12 31.12.2021 CNBC Viettel Hải Phòng Công ty TNHH Casper VN Biến đổi
2021 12 31.12.2021 CNBC Viettel Hải Phòng Công ty TNHH Casper VN Biến đổi
2021 12 31.12.2021 CNBC Viettel Hải Phòng Công ty TNHH Casper VN Biến đổi
2021 12 31.12.2021 CNBC Viettel Quảng Ninh Công ty TKV Quảng Ninh Cố định
2021 12 31.12.2021 CNBC Viettel Quảng Ninh Công ty TKV Quảng Ninh Cố định
2021 12 31.12.2021 CNBC Viettel Quảng Ninh Công ty TKV Quảng Ninh Biến đổi
2021 12 31.12.2021 CNBC Viettel Quảng Ninh Công ty TKV Quảng Ninh Biến đổi
Hình thức chi trả Tỉ lệ phân bổ Bưu cục Chương trình CK Số tiền chiết khấu Đơn vị
Giảm trừ công nợ 15% Thủy Nguyên 1,320,000 VND
Lương công nợ 10% Thủy Nguyên Tổng doanh thu 5,000,000 VND
Chi phí xúc tiến BH 6% Thủy Nguyên Tổng doanh thu 2,000,000 VND
Giảm trừ công nợ 20% Lạch Tray Tổng doanh thu 2,000,000 VND
Giảm trừ công nợ 10% Hạ Long Doanh thu tăng thêm 16,000,000 VND
Lương công nợ 6% Hạ Long Doanh thu tăng thêm 8,540,000 VND
Chi phí xúc tiến BH 20% Hạ Long Doanh thu tăng thêm 21,000,000 VND
Giảm trừ công nợ 7% Hạ Long Doanh thu tăng thêm 4,320,000 VND
Dùng cho CK cố định - Giảm trừ trực tiếp trên đơn hàng
Và Dùng cho khai báo bảng giá
Dùng condition type hay chỉ thẳng field doanh thu, thuế, sản lượng…để tính
Nếu dùng condition type thì phải thông qua Pricing Procedure -> còn liên quan đến bảng giá
Calculation sheet CT01 Chi nhánh/Nhóm DV/Loại DV/Khách hàng

Chi nhánh CNBC Viettel Bắc Giang


Nhóm dịch vụ Chuyển phát nhanh
Loại dịch vụ Giao hàng thu tiền nhanh
Khách hàng Công ty Casper Việt Nam

Rebate code Charge Type Description Amount Unit Per UoM


CK0001 Z001 DT cước chính 10 %
CK0002 Z001 DT cước chính 10 %
CK0002 Z002 DT cước phụ 5%
CK0003 ABC Sản lượng 20,000 VND 10 Đơn

Calculation sheet CT02 Chi nhánh/Nhóm dịch vụ

Chi nhánh CNBC Viettel Bắc Giang


Nhóm dịch vụ Chuyển phát nhanh

Rebate code Charge Type Description Amount Unit Per UoM


CK0001 Z001 DT cước chính 10 %
CK0002 Z001 DT cước chính 50,000 VND
CK0002 Z002 DT cước phụ 5%
CK0003 ABC Sản lượng 20,000 VND 10 Đơn
Master data cần đồng bộ
Loại cước phí Charge type
Sử dụng cho Charge usage
Charge Source
Calculation Method Type
Calculation Method

Calculation Type Valid from Valid to


Percentage
Percentage
Percentage
Quantity

Calculation Type Valid from Valid to


Percentage
Fixed amount
Percentage
Quantity

You might also like