Professional Documents
Culture Documents
FTI - VTP - Chiet Khau - Thong Tin Dau Vao - v0.1 - Danh M C
FTI - VTP - Chiet Khau - Thong Tin Dau Vao - v0.1 - Danh M C
Quy định truy cập vào Condition table nào Price Group
Định nghĩa tính CK theo loại doanh thu Customer Pricing Procedure
Định nghĩa cách tính CK từ các Cond.Type
Có các bảng tính: bán đại lý, bán lẻ, bán nội bộ… Price List
Dùng field Pricing Procedure trong Customer MD
Nhóm các Cond.Type, Cond.Table, Sequence Thông tin đầu vào từ TM:
Thiết lập mức chiết khấu Condition type cho các thành phần tính giá: doanh thu, giá bán, thuế…
Field để ghi nhận sản lượng
Thông tin chung HĐ Chi nhánh, Dịch vụ, Loại vận đơn đang là đối tượng nào
Check đủ điều kiện đáp ứng Sales Org, DC, Division…
Các điều kiện cần đáp ứng Khi tạo đơn hàng trên TM có các trường: Pricing Procedure, Price List, P
Tính theo tiêu chí gì? Doanh thu, sản lượng, giá…
Thời hạn hiệu lực tính toán Organization và Staff (PPCOE)
Org Unit
Location, Zone
Schedule
Default Route
Rate table
Quy định hạch toán cho từng loại vận đơn Calculation rate
TK dùng cho hạch toán chiết khấu Scale
Định nghĩa doc type cho Settlement Document Calculation sheet
Quy tắc hạch toán CK vào FICO
Đẩy thông báo qua zalo, email, portal…cho KH
Nhóm các KH có chung điều kiện tính chiết khấu
Có thể gán trong Customer MD hoặc SO
Quy định KH dùng Pricing Procedure nào khi tạo SO
Gán bảng giá với KH -> có thể thay đổi khi tạo SO
TM
các thành phần tính giá: doanh thu, giá bán, thuế… Charge type
ên TM có các trường: Pricing Procedure, Price List, Price Group… Calculation type
Chi nhánh
Bưu cục
Khu vực, vùng tính khoảng cách, phí gửi nhận
Lịch trình cố định gom đơn
Điểm chuyển đi và điểm nhận hàng
Loại hàng hóa Có thể dùng Item category trong Item data?
Table /SCTM/S_SP_A_ZONE_HD
Tcode /SCMTMS/ZONE - Define Transportation Zones
Tính số chiết khấu theo bưu cục:
- Sau khi tính ra số chiết khấu theo công thức -> chia lại theo tỉ lệ doanh
thu hoặc CK cố định của từng Bưu cục
- Cần có option lựa chọn theo tỉ lệ nào -> bấm button chạy chia tỉ lệ
Lưu ý trọng lượng lưu ở header, nếu ghi theo từng line của charge type
sau khi sum lại sẽ không đúng
-> nên lưu riêng bảng cho CK cố định
CK cố định tính theo mức nhỏ nhất là vận đơn (FWO)
CK biến đổi tính theo mức nhỏ nhất là Loại doanh thu (Charge type)
Cần thêm cột count số lượng vận đơn để làm cơ sở tính CK theo số lượng
đơn hàng
Lưu ý trường hợp check tỉ lệ CK >X% để phê duyệt -> cho phép thiết lập tỉ lệ X
CL cố định và CK biến đổi theo volume mỗi loại 1 bảng
Table: VBRK, VBRP, PRCD_ELEMENTS
Thông tin SAP TM SAP S4 - SD Billing
Chi nhánh Sales Org Forwarding Order - General Data Sales Org
Khách hàng Business Partner Forwarding Order - Business Partner Payer (Customer)
Payer (Name)
Số Hợp đồng Forwarding Agreement Forwarding Agreement
Thời gian hiệu lực HĐ Forwarding Agreement Forwarding Agreement
Mã vận đơn FW Order FW Order
Nhóm dịch vụ Service group Tự động map theo TK DT trong KEDR Service group
Loại dịch vụ Service type Forwarding Order - Item Service type
Loại doanh thu Charge type Forwarding Order - Charges Condition type
Loại vận đơn Freight term Forwarding Order - General Data Freight term
Doanh thu Final Amount Forwarding Order - Charges Condition value
Doanh số Quantity Forwarding Order - Item Billed Quantity
Trọng lượng Gross Weight Gross Weight
Đơn vị tính Gr. Wt UoM Gr. Wt UoM
Điểm đi CityP Code
Điểm đến CityP Code
Bưu cục Sales Office Forwarding Order - General Data Sales Office
SD Billing VBRK-FWO
SD Billing
SD Billing VBRK-TM_MAIN_SERVICE
SD Billing PRCD_ELEMENTS-KSCHL
SD Billing VBRK-FREIGHTERM
SD Billing PRCD_ELEMENTS-KWERT
SD Billing VBRP-FKLMG
SD Billing VBRK-TM_WEIGHT
SD Billing VBRK-TM_UNIT
SD Billing VBRK-TM_SOURCE_CITYP
SD Billing VBRK-TM_DESTI_CITYP
SD Billing VBRP-VKBUR
Trong SD Billing Header detail có trường Rebate Agreement
Khai báo bảng tính chiết khấu Tùy thuộc vào từng loại chiết khấu
Note
Năm Tháng Posting Date Chi nhánh Khách hàng Loại chiết khấu
2021 12 31.12.2021 CNBC Viettel Hải Phòng Công ty TNHH Casper VN Cố định
2021 12 31.12.2021 CNBC Viettel Hải Phòng Công ty TNHH Casper VN Biến đổi
2021 12 31.12.2021 CNBC Viettel Hải Phòng Công ty TNHH Casper VN Biến đổi
2021 12 31.12.2021 CNBC Viettel Hải Phòng Công ty TNHH Casper VN Biến đổi
2021 12 31.12.2021 CNBC Viettel Quảng Ninh Công ty TKV Quảng Ninh Cố định
2021 12 31.12.2021 CNBC Viettel Quảng Ninh Công ty TKV Quảng Ninh Cố định
2021 12 31.12.2021 CNBC Viettel Quảng Ninh Công ty TKV Quảng Ninh Biến đổi
2021 12 31.12.2021 CNBC Viettel Quảng Ninh Công ty TKV Quảng Ninh Biến đổi
Hình thức chi trả Tỉ lệ phân bổ Bưu cục Chương trình CK Số tiền chiết khấu Đơn vị
Giảm trừ công nợ 15% Thủy Nguyên 1,320,000 VND
Lương công nợ 10% Thủy Nguyên Tổng doanh thu 5,000,000 VND
Chi phí xúc tiến BH 6% Thủy Nguyên Tổng doanh thu 2,000,000 VND
Giảm trừ công nợ 20% Lạch Tray Tổng doanh thu 2,000,000 VND
Giảm trừ công nợ 10% Hạ Long Doanh thu tăng thêm 16,000,000 VND
Lương công nợ 6% Hạ Long Doanh thu tăng thêm 8,540,000 VND
Chi phí xúc tiến BH 20% Hạ Long Doanh thu tăng thêm 21,000,000 VND
Giảm trừ công nợ 7% Hạ Long Doanh thu tăng thêm 4,320,000 VND
Dùng cho CK cố định - Giảm trừ trực tiếp trên đơn hàng
Và Dùng cho khai báo bảng giá
Dùng condition type hay chỉ thẳng field doanh thu, thuế, sản lượng…để tính
Nếu dùng condition type thì phải thông qua Pricing Procedure -> còn liên quan đến bảng giá
Calculation sheet CT01 Chi nhánh/Nhóm DV/Loại DV/Khách hàng