Professional Documents
Culture Documents
FTI - VTP - Man Hinh Chiet Khau Tren Portal - v0.2
FTI - VTP - Man Hinh Chiet Khau Tren Portal - v0.2
V:0.2 20220118
1
MỤC LỤC
2
A. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1. Phạm vi tài liệu
Tài liệu mô tả các trường thông tin khai báo và thiết kế màn hình chức năng dự kiến cho chương trình chiết
khấu trên cổng Portal, bao gồm:
Khai báo chiết khấu theo hợp đồng
Danh sách chiết khấu với trạng thái chờ phê duyệt
Xem chi tiết thông tin chiết khấu khi phê duyệt
Quản lý thông báo liên quan đến chiết khấu và bảng giá
Kết quả tính chi trả chiết khấu theo từng hình thức
3
B. MÀN HÌNH CHỨC NĂNG TRÊN PORTAL
4
1.2. Tham số khai báo chiết khấu
Các tham số đầu vào khi khai báo chiết khấu, cho phép người dùng có thể khai báo theo những chiều như sau:
Nhóm dịch vụ: trong trường hợp người dùng muốn khai báo chiết khấu áp dụng cho nhiều loại dịch vụ cùng tính chất, có thể chọn khai
báo theo nhóm dịch vụ => Tỉ lệ chiết khấu sẽ được thiết lập cho tất cả dịch vụ thuộc nhóm đó.
Loại dịch vụ: trong trường hợp người dùng muốn khai báo cho từng loại chiết khấu. Nếu để trống sẽ hiểu là áp dụng cho tất cả dịch vụ.
Loại doanh thu: nếu người dùng khai báo chiết khấu áp cho từng loại doanh thu: cước chính, phụ phí, không có VAT, có VAT…Nếu
để trống sẽ hiểu là áp dụng cho tất cả doanh thu.
Zone: nếu muốn khai báo chiết khấu theo điểm đi và điểm đến. Để trống sẽ hiểu là áp dụng cho tất cả.
Trọng lượng: trong trường hợp muốn khai báo chiết khấu theo từng mức trọng lượng riêng. Ví dụ: <10kg chiết khấu 5.000đ, <20kg
chiết khấu 3.000đ…Để trống sẽ hiểu là không áp chiết khấu theo trọng lượng.
Loại vận đơn: khai báo theo loại là Người dùng trả cước hay người nhận trả cước. Nếu không chọn thì để trống.
Loại hàng hóa: thư, hàng, kiện. Nếu không chọn thì để trống.
Hình thức chi trả: Khi khai báo một loại chiết khấu thì sẽ chỉ định luôn dùng hình thức chi trả nào.
5
Loại dịch vụ Diễn giải
GBH Bảo hiểm
GBP Báo phát
GCH Chuyển hoàn
GDK Đồng kiểm
GGD Phát tại điểm G dịch
GHG Hẹn giờ
GLK Lưu kho
GTC Hàng giá trị cao
GTK Thư ký
GTT Phát tận tay
PHS Phát hôm sau nộitỉnh
PTN Trong ngày nội tỉnh
SCOD GH thu tiền nhanh
V60 Dịch vụ nhanh 60h
VBE CP TK theo hộp
VBS Chuyển nhanh theohộp
VCN Chuyển phát nhanh
VHC Nhận trả tại bưu cục
VHK Nhận BC, trả tại nhà
VHN Nhận Sở, trả tại nhà
VHT Phát hỏa tốc
VLC VT nguyên chuyến
VLF Dịch vụ Forwarding
VLG Vận tải hàng gom
VLK Dịch vụ kho vận
VLQ Dịch vụ kê khai HQ
VNB Nội bộ
VPQ Giao VC thu tiềnquầy
VQE Dvụ VT chuyên tuyến
VQN VC qte nhanh thường
VQT DVCPNQT chuyên tuyến
VTK CP tiết kiệm
VTM Dịch vụ TMĐT
VVC Giao voucherthu tiền
VVT Vận tải tiết kiệm
6
1.2.3. Bảng map loại dịch vụ với nhóm dịch vụ
7
Loại dịch vụ Diễn giải Nhóm dịch vụ Diễn giải
VHC Nhận trả tại bưu cục V02 Nhanh
VHK Nhận bưu cục, trả tại nhà V02 Nhanh
VHN Nhận tại Sở, trả tại nhà V02 Nhanh
VHT Phát hỏa tốc V02 Nhanh
VLC Vận tải nguyên chuyến V01 Chậm
VLF Dịch vụ Forwarding V05 Dịch vụ quốc tế
VLG Vận tải hàng gom V01 Chậm
VLK Dịch vụ kho vận V03 Nhóm dịch vụ kho
VLQ Dịch vụ kê khai hải quan V05 Dịch vụ quốc tế
VNB Nội bộ V01 Chậm
VQE Dịch vụ vận tải chuyên tuyến V05 Dịch vụ quốc tế
VQN Vận chuyển quốc tế nhanh thông thường V05 Dịch vụ quốc tế
VQT Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế chuyên V05 Dịch vụ quốc tế
VTK Chuyển phát tiết kiệm V01 Chậm
VTM Dịch vụ thương mại điện tử V05 Dịch vụ quốc tế
VTQ Giao voucher thu tiền V02 Nhanh
VTT Dịch vụ vận tải V01 Chậm
VVC Giao voucher thu tiền V02 Nhanh
VVT Vận tải tiết kiệm V01 Chậm
XMG Thu tiền xem hàng V04 Nhóm dịch vụ gia tăng
9
Loại doanh thu Diễn giải
ZLCOD Main charge LCOD
ZLCOD_COD Main charge COD
ZLCOD_OIL LCOD_Phụ phí xăng dầu
ZLCOD_REF Add charge LCOD
ZLCOD_SUR LCOD_Phụ phí đóng gói
ZNCOD Main charge NCOD
ZNCOD_COD Main charge COD
ZNCOD_OIL NCOD_Phụ phí xăng dầu
ZNCOD_REF Add charge NCOD
ZNCOD_SUR ZNCOD_Phụ phí đóng gói
ZPHS Main charge PHS
ZPHS_COD Main charge COD
ZPHS_OIL VTK_Phụ phí xăng dầu
ZPHS_REF Add charge PHS
ZPHS_SUR VTK_Phụ phí xăng dầu
ZPTN Main charge PTN
ZPTN_COD Main charge COD
ZPTN_OIL VTK_Phụ phí xăng dầu
ZPTN_REF Add charge PTN
ZPTN_SUR VTK_Phụ phí xăng dầu
ZPXX Oil, diesel fee
ZRA01 VTL-VTP_Phí vận chuyển đường bộ
ZRO01 VTL-VTP_Phí vận chuyển đường bộ
ZSE01 VTL-VTP_Phí vận chuyển đường biển
ZSUR Surcharge FWO
ZTX1 Tax POC
ZUPS Main charge UPS
ZUPS_OIL VTK_Phụ phí xăng dầu
ZUPS_SUR VTK_Phụ phí đóng gói
ZV001 COD charge
ZV01 Promotion (Same price)
ZV02 Main charge for V02
ZV02_COD Main charge COD
ZV02_OIL VTK_Phụ phí xăng dầu
ZV02_REF Add charge V02
10
Loại doanh thu Diễn giải
ZV02_SUR VTK_Phụ phí xăng dầu
ZV03 Promotion (Fixed amount)
ZV04 Promotion (%) for all service types
ZV05 Sorting charge
ZV06 Freight charge for road transportation
ZV07 Freight charge for air transportation
ZV08 Freight charge for Delivery parcel
ZV60 Main charge V60
ZVBE Main Charge VBE
ZVBS Main charge VBS
ZVCC Main charge VCC
ZVCN Main charge VCN
ZVCN_ADD VCN_Phụ phí xăng dầu
ZVCN_OIL VCN_Phụ phí xăng dầu
ZVCN_REF VCN_Phụ phí kết nối
ZVCN_SUR VCN_Phụ phí đóng gói
ZVCT Main charge VCT
ZVHC Main charge VHC
ZVHK Main charge VHK
ZVHN Main charge VHN
ZVHT Main charge VHT
ZVHT_OIL VHT_Phụ phí xăng dầu
ZVHT_SUR VHT_Phụ phí đóng gói
ZVLC Main Charge VLC
ZVLF Main charge VLF
ZVLG Main Charge VLG
ZVLK Main charge VLK
ZVLQ Main charge VLQ
ZVNB Main Charge VNB
ZVNB_OIL Main Charge VTK
ZVNB_REF Add charge VTK
ZVNB_SUR VTK_Phụ phí đóng gói
ZVPQ Main charge VPQ
ZVQE Main charge VQE
ZVQN Main charge VQN
11
Loại doanh thu Diễn giải
ZVQN_OIL VTK_Phụ phí xăng dầu
ZVQN_SUR VTK_Phụ phí đóng gói
ZVQT Main charge VQT
ZVTK Main Charge VTK
ZVTK_OIL VTK_Phụ phí xăng dầu
ZVTK_REF Add charge VTK
ZVTK_SUR VTK_Phụ phí đóng gói
ZVTM Main charge VTM
ZVTQ Main charge VTQ
ZVTT Main charge VTT
ZVVC Main charge VVC
ZVVC_COD Main charge COD
ZVVT Main charge VVT
ZXMG Add Charge XMG
12
1.2.6. Loại vận đơn (Freight Term)
Mã Diễn giải
H01 Giảm trừ công nợ khách hàng
H02 Tính vào lương công nợ bưu tá
V03 Tính vào chi phí xúc tiến bán hàng
14
1.3. Thiết kế mẫu màn hình
15
1.3.2. Theo dõi trạng thái phê duyệt chiết khấu
16
1.3.3. Danh sách chiết khấu theo các trạng thái
17
1.3.4. Danh sách chiết khấu với trạng thái chờ phê duyệt
18
19
1.3.5. Xem chi tiết thông tin chiết khấu khi phê duyệt
20
1.3.6. Điền lý do từ chối phê duyệt
21
2. CK.02 - Khai báo bảng giá
2.1. Mô tả tham số, trường thông tin
22
2.2. Thiết kế mẫu màn hình
23
2.2.2. Theo dõi trạng thái bảng giá
24
2.2.3. Danh sách bảng giá với các trạng thái
25
2.2.4. Danh sách bảng giá chờ phê duyệt
26
27
2.2.5. Quản lý thông báo liên quan đến chiết khấu và bảng giá
28
3. CK.04 - Chi trả và hạch toán chiết khấu
3.1. Thiết kế mẫu màn hình
29
30