You are on page 1of 31

TÀI LIỆU MÔ TẢ MÀN HÌNH

CHỨC NĂNG TRÊN PORTAL


DỰ ÁN: TRIỂN KHAI GIẢI PHÁP CHIẾT KHẤU TRÊN NỀN TẢNG SAP

ĐƠN VỊ: TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BƯU CHÍNH VIETTEL

V:0.2 20220118

Hà Nội, Tháng 1 năm 2022


TRANG KÝ

Họ và Tên Chức danh Chữ ký Ngày, Tháng

Nhân sự công ty cổ phần FTI Global

Hy Thanh Tùng Giám đốc dự án

Chu Tiến Thành Quản trị dự án

Trần Đình Thắng Thành viên dự án

Nhân sự công ty cổ phần Bưu chính Viettel

1
MỤC LỤC

A. TỔNG QUAN TÀI LIỆU..........................................................................................................4


B. MÀN HÌNH CHỨC NĂNG TRÊN PORTAL............................................................................5
1. CK.01 - Khai báo chiết khấu...............................................................................................................5
1.1. Mô tả tham số, trường thông tin.................................................................................................5
1.2. Tham số khai báo chiết khấu......................................................................................................6
1.2.1. Danh mục nhóm dịch vụ (Service Type Group)......................................................................6
1.2.2. Danh mục loại dịch vụ (Service Type)....................................................................................6
1.2.3. Bảng map loại dịch vụ với nhóm dịch vụ.................................................................................8
1.2.4. Danh mục loại doanh thu (Charge Type)................................................................................9
1.2.5. Danh mục Zone.....................................................................................................................13
1.2.6. Loại vận đơn (Freight Term).................................................................................................14
1.2.7. Loại hàng hóa (Package Type).............................................................................................14
1.2.8. Hình thức chi trả....................................................................................................................15
1.3. Thiết kế mẫu màn hình...............................................................................................................16
1.3.1. Khai báo chiết khấu theo hợp đồng......................................................................................16
1.3.2. Theo dõi trạng thái phê duyệt chiết khấu.........................................................................17
1.3.3. Danh sách chiết khấu theo các trạng thái........................................................................18
1.3.4. Danh sách chiết khấu với trạng thái chờ phê duyệt........................................................19
1.3.5. Xem chi tiết thông tin chiết khấu khi phê duyệt...............................................................21
1.3.6. Điền lý do từ chối phê duyệt..............................................................................................22
2. CK.02 - Khai báo bảng giá................................................................................................................23
2.1. Mô tả tham số, trường thông tin...............................................................................................23
2.2. Thiết kế mẫu màn hình...............................................................................................................24
2.2.1. Khai báo bảng giá...............................................................................................................24
2.2.2. Theo dõi trạng thái bảng giá..............................................................................................25
2.2.3. Danh sách bảng giá với các trạng thái.............................................................................26
2.2.4. Danh sách bảng giá chờ phê duyệt...................................................................................27
2.2.5. Quản lý thông báo liên quan đến chiết khấu và bảng giá...............................................29
3. CK.04 - Chi trả và hạch toán chiết khấu..........................................................................................30
3.1. Thiết kế mẫu màn hình...............................................................................................................30

2
A. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1. Phạm vi tài liệu
Tài liệu mô tả các trường thông tin khai báo và thiết kế màn hình chức năng dự kiến cho chương trình chiết
khấu trên cổng Portal, bao gồm:
 Khai báo chiết khấu theo hợp đồng

 Theo dõi trạng thái phê duyệt chiết khấu

 Danh sách chiết khấu theo các trạng thái

 Danh sách chiết khấu với trạng thái chờ phê duyệt

 Xem chi tiết thông tin chiết khấu khi phê duyệt

 Điền lý do từ chối phê duyệt

 Khai báo bảng giá

 Theo dõi trạng thái bảng giá

 Danh sách bảng giá với các trạng thái

 Danh sách bảng giá chờ phê duyệt

 Quản lý thông báo liên quan đến chiết khấu và bảng giá

 Kết quả tính chi trả chiết khấu theo từng hình thức

3
B. MÀN HÌNH CHỨC NĂNG TRÊN PORTAL

1. CK.01 - Khai báo chiết khấu


1.1. Mô tả tham số, trường thông tin

Trên Portal Trên SAP TM Kiểu Note


Thông tin HĐ Forwarding Agreement
Loại HĐ Agreement Type Tự động default Hiện tại chỉ có loại V01
Chi nhánh Org Unit Bắt buộc Chọn từ danh mục
Khách hàng Business Partner Bắt buộc Chọn từ danh mục
Số Hợp đồng Agreement Tùy chọn Tự sinh hoặc nhập vào
Tên HĐ Description Tùy chọn
Version Agreement Version Tự động Mỗi lần chỉnh sửa HĐ sẽ sinh version mới
Thời gian hiệu lực HĐ Valid From date-To date Bắt buộc
Mức độ ưu tiên Agreement Priority Tùy chọn Chọn từ danh mục
Trạng thái HĐ Agreement Status Tự động default Khi HĐ được tạo sẽ ở trạng thái In Progress
Đơn vị tiền tệ Currency of Agreement Bắt buộc Chọn từ danh mục
Bảng giá được gán Calculation sheet Bắt buộc Chọn từ danh mục
Thời gian hiệu lực bảng giá Valid From date-To date Bắt buộc

Thông tin chiết khấu


Option chọn: CK cố định, Tổng Doanh thu, Doanh thu
Chương trình CK Không có Bắt buộc
tăng thêm, Tổng SL đơn, Số lượng đơn tăng thêm
Thời gian hiệu lực From date-To date Bắt buộc
Chu kì tính chiết khấu Không có Bắt buộc 1 tuần, 2 tuần, 1 tháng, 3 tháng…
Nhóm dịch vụ Service Type Group Tùy chọn Áp dụng cho tất cả dịch vụ thuộc nhóm đó
Loại dịch vụ Service type Tùy chọn Nếu dùng chung cho tất cả dịch vụ thì để trống
Loại doanh thu Charge Type Tùy chọn
Điểm đi – Điểm đến Zone Tùy chọn
Trọng lượng Gross Weight Tùy chọn
Loại vận đơn Freight Term Tùy chọn
Loại hàng hóa Package Type Tùy chọn
Hình thức chi trả Không có Bắt buộc

4
1.2. Tham số khai báo chiết khấu

Các tham số đầu vào khi khai báo chiết khấu, cho phép người dùng có thể khai báo theo những chiều như sau:
 Nhóm dịch vụ: trong trường hợp người dùng muốn khai báo chiết khấu áp dụng cho nhiều loại dịch vụ cùng tính chất, có thể chọn khai
báo theo nhóm dịch vụ => Tỉ lệ chiết khấu sẽ được thiết lập cho tất cả dịch vụ thuộc nhóm đó.
 Loại dịch vụ: trong trường hợp người dùng muốn khai báo cho từng loại chiết khấu. Nếu để trống sẽ hiểu là áp dụng cho tất cả dịch vụ.
 Loại doanh thu: nếu người dùng khai báo chiết khấu áp cho từng loại doanh thu: cước chính, phụ phí, không có VAT, có VAT…Nếu
để trống sẽ hiểu là áp dụng cho tất cả doanh thu.
 Zone: nếu muốn khai báo chiết khấu theo điểm đi và điểm đến. Để trống sẽ hiểu là áp dụng cho tất cả.
 Trọng lượng: trong trường hợp muốn khai báo chiết khấu theo từng mức trọng lượng riêng. Ví dụ: <10kg chiết khấu 5.000đ, <20kg
chiết khấu 3.000đ…Để trống sẽ hiểu là không áp chiết khấu theo trọng lượng.
 Loại vận đơn: khai báo theo loại là Người dùng trả cước hay người nhận trả cước. Nếu không chọn thì để trống.
 Loại hàng hóa: thư, hàng, kiện. Nếu không chọn thì để trống.
 Hình thức chi trả: Khi khai báo một loại chiết khấu thì sẽ chỉ định luôn dùng hình thức chi trả nào.

1.2.1. Danh mục nhóm dịch vụ (Service Type Group)

Nhóm dịch vụ Diễn giải


V01 Chậm
V02 Nhanh
V03 Nhóm dịch vụ kho
V04 Nhóm dịch vụ gia tăng
V05 Dịch vụ quốc tế

1.2.2. Danh mục loại dịch vụ (Service Type)

Loại dịch vụ Diễn giải


COD Giao hàng thu tiền
DHL Chuyển phát QT DHL
ECOD Giao hàng thu tiềnTK

5
Loại dịch vụ Diễn giải
GBH Bảo hiểm
GBP Báo phát
GCH Chuyển hoàn
GDK Đồng kiểm
GGD Phát tại điểm G dịch
GHG Hẹn giờ
GLK Lưu kho
GTC Hàng giá trị cao
GTK Thư ký
GTT Phát tận tay
PHS Phát hôm sau nộitỉnh
PTN Trong ngày nội tỉnh
SCOD GH thu tiền nhanh
V60 Dịch vụ nhanh 60h
VBE CP TK theo hộp
VBS Chuyển nhanh theohộp
VCN Chuyển phát nhanh
VHC Nhận trả tại bưu cục
VHK Nhận BC, trả tại nhà
VHN Nhận Sở, trả tại nhà
VHT Phát hỏa tốc
VLC VT nguyên chuyến
VLF Dịch vụ Forwarding
VLG Vận tải hàng gom
VLK Dịch vụ kho vận
VLQ Dịch vụ kê khai HQ
VNB Nội bộ
VPQ Giao VC thu tiềnquầy
VQE Dvụ VT chuyên tuyến
VQN VC qte nhanh thường
VQT DVCPNQT chuyên tuyến
VTK CP tiết kiệm
VTM Dịch vụ TMĐT
VVC Giao voucherthu tiền
VVT Vận tải tiết kiệm

6
1.2.3. Bảng map loại dịch vụ với nhóm dịch vụ

Loại dịch vụ Diễn giải Nhóm dịch vụ Diễn giải


COD Giao hàng thu tiền V04 Nhóm dịch vụ gia tăng
DHL Chuyển phát quốc tế của DHL V05 Dịch vụ quốc tế
DIST1 Giao hàng thu tiền V04 Nhóm dịch vụ gia tăng
ECOD Dịch vụ chậm V01 Chậm
GBH Bảo hiểm V04 Nhóm dịch vụ gia tăng
GBP Báo phát V04 Nhóm dịch vụ gia tăng
GCH Chuyển hoàn V01 Chậm
GCH1 Chuyển hoàn V01 Chậm
GDK Đồng kiểm V04 Nhóm dịch vụ gia tăng
GGD Phát tại điểm giao dịch V04 Nhóm dịch vụ gia tăng
GHG Hẹn giờ V04 Nhóm dịch vụ gia tăng
GLK Lưu kho V04 Nhóm dịch vụ gia tăng
GTC Hàng giá trị cao V04 Nhóm dịch vụ gia tăng
GTK Thư ký V04 Nhóm dịch vụ gia tăng
GTT Phát tận tay V04 Nhóm dịch vụ gia tăng
LCOD Chuyển phát tiết kiệm V01 Chậm
NCOD Chuyển phát tiết kiệm V02 Nhanh
NT1 Phát hôm sau nội tỉnh V02 Nhanh
NT2 Phát hôm sau nội tỉnh V02 Nhanh
NT4 Phát hôm sau nội tỉnh V02 Nhanh
PHS Phát hôm sau nội tỉnh V02 Nhanh
PHT Phát hỏa tốc nội tỉnh V02 Nhanh
PTN Phát trong ngày nội tỉnh V02 Nhanh
SCOD Chuyển phát + COD V02 Nhanh
SCODN Chuyển phát + COD V02 Nhanh
UPS Chuyển phát quốc tế của DHL V05 Dịch vụ quốc tế
V02 Phát hôm sau nội tỉnh V02 Nhanh
V60 Dịch vụ nhanh 60h V02 Nhanh
VBE Chuyển phát tiết kiệm theo hộp V01 Chậm
VBS Chuyển nhanh theo hộp V02 Nhanh
VCC Dịch vụ công V01 Nhanh
VCN Chuyển phát nhanh V02 Nhanh
VCT Chuyển tiền V02 Nhanh

7
Loại dịch vụ Diễn giải Nhóm dịch vụ Diễn giải
VHC Nhận trả tại bưu cục V02 Nhanh
VHK Nhận bưu cục, trả tại nhà V02 Nhanh
VHN Nhận tại Sở, trả tại nhà V02 Nhanh
VHT Phát hỏa tốc V02 Nhanh
VLC Vận tải nguyên chuyến V01 Chậm
VLF Dịch vụ Forwarding V05 Dịch vụ quốc tế
VLG Vận tải hàng gom V01 Chậm
VLK Dịch vụ kho vận V03 Nhóm dịch vụ kho
VLQ Dịch vụ kê khai hải quan V05 Dịch vụ quốc tế
VNB Nội bộ V01 Chậm
VQE Dịch vụ vận tải chuyên tuyến V05 Dịch vụ quốc tế
VQN Vận chuyển quốc tế nhanh thông thường V05 Dịch vụ quốc tế
VQT Dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế chuyên V05 Dịch vụ quốc tế
VTK Chuyển phát tiết kiệm V01 Chậm
VTM Dịch vụ thương mại điện tử V05 Dịch vụ quốc tế
VTQ Giao voucher thu tiền V02 Nhanh
VTT Dịch vụ vận tải V01 Chậm
VVC Giao voucher thu tiền V02 Nhanh
VVT Vận tải tiết kiệm V01 Chậm
XMG Thu tiền xem hàng V04 Nhóm dịch vụ gia tăng

1.2.4. Danh mục loại doanh thu (Charge Type)

Loại doanh thu Diễn giải


V001 COD charge
V002 Loading and unloading surcharges
V003 Detention charge
V004 Multi-location delivery surcharge
V005 District routes and remote areas surcharges
V006 Overweight surcharge
V007 Oversize surcharge
V008 Wrong address charge
V009 Bulk goods charge
V010 Dangerous goods chage
8
Loại doanh thu Diễn giải
V011 Transferring charge
V012 Storage charge
V013 Fuel surcharge
V014 Security screening surcharge
V015 Heavy goods surcharge
V016 Discount by % (based on main charge or total charges)
V017 Other discount based upon the goods value
V018 Other surcharges by % (based on main charge)
V019 Other surcharges based upon the value
V020 Capital price of trading and services
V021 Selling price of trading and services
ZADJ Charge adjustment
ZAHT Main charge PHT
ZAI01 VTL-VTP_Phí vận chuyển đường bay
ZBPDT Main charge GBP
ZCOD Main charge COD
ZCOD_REF Main charge COD
ZDHL Main charge DHL
ZDHL_OIL VTK_Phụ phí xăng dầu
ZDHL_SUR VTK_Phụ phí đóng gói
ZDIST Discount %
ZDIST1 Discount Value
ZFB00 Basic Rate
ZGBH Main charge GBH
ZGBP Main charge GBP
ZGCH Main charge GCH
ZGCH1 Main charge GCH 1
ZGDK Main charge GDK
ZGGD Main charge GGD
ZGHG Main charge GHG
ZGLK Main charge GLK
ZGTC Main charge GTC
ZGTK Main charge GTK
ZGTT Main charge GTT
ZINT1 VTP Internal

9
Loại doanh thu Diễn giải
ZLCOD Main charge LCOD
ZLCOD_COD Main charge COD
ZLCOD_OIL LCOD_Phụ phí xăng dầu
ZLCOD_REF Add charge LCOD
ZLCOD_SUR LCOD_Phụ phí đóng gói
ZNCOD Main charge NCOD
ZNCOD_COD Main charge COD
ZNCOD_OIL NCOD_Phụ phí xăng dầu
ZNCOD_REF Add charge NCOD
ZNCOD_SUR ZNCOD_Phụ phí đóng gói
ZPHS Main charge PHS
ZPHS_COD Main charge COD
ZPHS_OIL VTK_Phụ phí xăng dầu
ZPHS_REF Add charge PHS
ZPHS_SUR VTK_Phụ phí xăng dầu
ZPTN Main charge PTN
ZPTN_COD Main charge COD
ZPTN_OIL VTK_Phụ phí xăng dầu
ZPTN_REF Add charge PTN
ZPTN_SUR VTK_Phụ phí xăng dầu
ZPXX Oil, diesel fee
ZRA01 VTL-VTP_Phí vận chuyển đường bộ
ZRO01 VTL-VTP_Phí vận chuyển đường bộ
ZSE01 VTL-VTP_Phí vận chuyển đường biển
ZSUR Surcharge FWO
ZTX1 Tax POC
ZUPS Main charge UPS
ZUPS_OIL VTK_Phụ phí xăng dầu
ZUPS_SUR VTK_Phụ phí đóng gói
ZV001 COD charge
ZV01 Promotion (Same price)
ZV02 Main charge for V02
ZV02_COD Main charge COD
ZV02_OIL VTK_Phụ phí xăng dầu
ZV02_REF Add charge V02

10
Loại doanh thu Diễn giải
ZV02_SUR VTK_Phụ phí xăng dầu
ZV03 Promotion (Fixed amount)
ZV04 Promotion (%) for all service types
ZV05 Sorting charge
ZV06 Freight charge for road transportation
ZV07 Freight charge for air transportation
ZV08 Freight charge for Delivery parcel
ZV60 Main charge V60
ZVBE Main Charge VBE
ZVBS Main charge VBS
ZVCC Main charge VCC
ZVCN Main charge VCN
ZVCN_ADD VCN_Phụ phí xăng dầu
ZVCN_OIL VCN_Phụ phí xăng dầu
ZVCN_REF VCN_Phụ phí kết nối
ZVCN_SUR VCN_Phụ phí đóng gói
ZVCT Main charge VCT
ZVHC Main charge VHC
ZVHK Main charge VHK
ZVHN Main charge VHN
ZVHT Main charge VHT
ZVHT_OIL VHT_Phụ phí xăng dầu
ZVHT_SUR VHT_Phụ phí đóng gói
ZVLC Main Charge VLC
ZVLF Main charge VLF
ZVLG Main Charge VLG
ZVLK Main charge VLK
ZVLQ Main charge VLQ
ZVNB Main Charge VNB
ZVNB_OIL Main Charge VTK
ZVNB_REF Add charge VTK
ZVNB_SUR VTK_Phụ phí đóng gói
ZVPQ Main charge VPQ
ZVQE Main charge VQE
ZVQN Main charge VQN

11
Loại doanh thu Diễn giải
ZVQN_OIL VTK_Phụ phí xăng dầu
ZVQN_SUR VTK_Phụ phí đóng gói
ZVQT Main charge VQT
ZVTK Main Charge VTK
ZVTK_OIL VTK_Phụ phí xăng dầu
ZVTK_REF Add charge VTK
ZVTK_SUR VTK_Phụ phí đóng gói
ZVTM Main charge VTM
ZVTQ Main charge VTQ
ZVTT Main charge VTT
ZVVC Main charge VVC
ZVVC_COD Main charge COD
ZVVT Main charge VVT
ZXMG Add Charge XMG

1.2.5. Danh mục Zone

12
1.2.6. Loại vận đơn (Freight Term)

Freight Term Description Diễn giải


CC Postpaid by receiver Người nhận trả cước
PP Postpaid by sender Người gửi trả cước

1.2.7. Loại hàng hóa (Package Type)

Package Type Description


V01 Box
V02 Bag
V03 Bubble Wrap
V04 Thermacol
13
Package Type Description
V99 Others

1.2.8. Hình thức chi trả

Mã Diễn giải
H01 Giảm trừ công nợ khách hàng
H02 Tính vào lương công nợ bưu tá
V03 Tính vào chi phí xúc tiến bán hàng

14
1.3. Thiết kế mẫu màn hình

1.3.1. Khai báo chiết khấu theo hợp đồng

15
1.3.2. Theo dõi trạng thái phê duyệt chiết khấu

16
1.3.3. Danh sách chiết khấu theo các trạng thái

17
1.3.4. Danh sách chiết khấu với trạng thái chờ phê duyệt

18
19
1.3.5. Xem chi tiết thông tin chiết khấu khi phê duyệt

20
1.3.6. Điền lý do từ chối phê duyệt

21
2. CK.02 - Khai báo bảng giá
2.1. Mô tả tham số, trường thông tin

Trên Portal Trên SAP TM Kiểu Note


Thông tin bảng giá Rate Table
Loại bảng giá Rate Table Type Bắt buộc Chọn từ danh mục
Mã bảng giá Rate Table Tùy chọn Tự sinh hoặc nhập vào
Mô tả bảng giá Descripton Tùy chọn
Đối tượng tính giá Charge Usage Bắt buộc Chọn từ danh mục
Trạng thái bảng giá Status
Chọn từ danh mục: chỉ chọn
Loại dịch vụ Charge Type Bắt buộc loại bắt đầu bằng V hoặc Z
Chọn từ danh mục: % hay tuyệt
Loại giá trị Value Type Bắt buộc đối hay cả 2
Ngày hiệu lực Valid from-to Bắt buộc
Loại tiền tệ Currency Tùy chọn Mặc định VND

Thông tin Scale


Mã Scale Scale Number Tự động sinh
Cơ sở tính giá Calculation base Bắt buộc Chọn từ danh mục
Loại tiêu chí tính phí Scale Type Bắt buộc Chọn từ danh mục
Đơn vị tính Scale Unit of Measure Tùy chọn Chọn từ danh mục
Loại tiền của Scale Scale Currency Tùy chọn Chọn từ danh mục

22
2.2. Thiết kế mẫu màn hình

2.2.1. Khai báo bảng giá

23
2.2.2. Theo dõi trạng thái bảng giá

24
2.2.3. Danh sách bảng giá với các trạng thái

25
2.2.4. Danh sách bảng giá chờ phê duyệt

26
27
2.2.5. Quản lý thông báo liên quan đến chiết khấu và bảng giá

28
3. CK.04 - Chi trả và hạch toán chiết khấu
3.1. Thiết kế mẫu màn hình

29
30

You might also like