You are on page 1of 4

NỘI DUNG SẢN PHẨM BẢO

HIỂM NHÀ _FPT


Mô tả sản phẩm

 Ngôi nhà/căn hộ để ở/văn phòng


+ Ngôi nhà/căn hộ chung cư được xây dựng với mục đích và có kết cấu dùng để
ở/văn phòng. Có đầy đủ các phòng chức năng cơ bản của một Ngôi nhà/căn hộ
chung cư để ở đó là: Phòng khách, phòng bếp, phòng ngủ, khu vực vệ sinh.
+ Người được bảo hiểm và/hoặc người thân của Người được bảo hiểm cư trú, sinh
hoạt thường xuyên tại Ngôi nhà/căn hộ chung cư.
 Phân loại nhà tư nhân, nhà chung cư
Căn hộ chung cư; Nhà biệt thự, nhà liền kề, nhà dân cư Cấp 1, Cấp 2, Cấp 3 có kết
cấu 02 tầng trở lên, vật liệu bê tông cốt thép và/hoặc mái tôn, mái ngói, fibro-cement
có mục đích sử dụng để ở hoặc làm văn phòng.

 Người được bảo hiểm phải có quyền tài sản/quyền chiếm hữu/quyền sử dụng đối với ngôi
nhà/căn hộ (NĐBH trên 18 tuổi)

TT Nội dung Chương tình


PHẦN 1. BẢO HIỂM KHUNG NHÀ (PHẦN BẮT BUỘC)
1 Đối tượng bảo hiểm khung nhà (phần kết cấu xây dựng, không bao gồm tài sản
bên trong)
2 Tuổi nhà Không quá 20 năm từ năm xây dựng hoàn thành đến năm
tham gia bảo hiểm
3 Phạm vi bảo hiểm - Nghị định 23/2018/NĐ-CP và Nghị định 97/2021/NĐ-CP
Quy tắc bảo hiểm về bảo hiểm cháy, nổ bắt buộc_ Áp dụng đối với nhà
chung cư
- Quy tắc bảo hiểm nhà tư nhân ban hành theo quyết định
số 199/QĐ-PTI ngày 09/06/2017.
Rủi ro được bảo hiểm: + Rủi ro A: Cháy, sét đánh, nổ bình gas hoặc nồi hơi, bình
đun nước phục vụ sinh hoạt, thắp sáng hoặc sưởi ấm trong
gia đình;
+ Rủi ro C: Máy bay và các phương tiện hàng không khác
hoặc các thiết bị trên phương tiện đó rơi trúng;
+ Rủi ro F: Động đất hay núi lửa phun;
+ Rủi ro H: Giông, bão và lụt;
+ Rủi ro I: Vỡ hay tràn nước từ các bể chứa, thiết bị chứa
nước hay đường ống dẫn;
+ Rủi ro J: Đâm va do xe cộ hay động vật;
+ Bảo hiểm trộm cướp đi kèm dấu hiệu đột nhập, sử dụng
vũ lực và tẩu thoát.
Các điều khoản bổ - Điều khoản về Chi phí cho đội chữa cháy công cộng và
sung chi phí chữa cháy (Giới hạn: 10% STBH/sự cố);
- Điều khoản về Chi phí dọn dẹp hiện trường (Giới hạn:
10% STBH/sự cố);
- Điều khoản về Chi phí thuê nhà (Giới hạn: 5.000.000
đồng/sự cố);
- Điều khoản về Chi phí thuê kiến trúc sư, thiết kế (Giới
hạn: 10.000.000 đồng/sự cố)
- Điều khoản trừng phạt thương mại quốc tế
- Loại trừ rủi ro khủng bố NMA 2921
- Loại trừ rủi ro chiến tranh và nội chiến (LRMA – G51)
- Loại trừ rủi ro ô nhiễm, nhiễm bẩn
- Điều khoản loại trừ rủi ro năng lượng hạt nhân (NMA
1975)
- Điều khoản làm rõ
- Điều khoản loại trừ chất Amiăng
- Điều khoản loại trừ bệnh truyền nhiễm - LMA5394
- Điều khoản loại trừ rủi ro an ninh mạng - LMA5410
4 Số tiền bảo hiểm: Tối đa 25.000.000.000 VNĐ
Số tiền bảo hiểm có thể căn cứ trên:
- Giá trị quyết toán công trình sau khi khấu hao; hoặc
- Giá trị mua bán căn hộ theo hợp đồng mua bán từng căn
hộ; hoặc
Giá trị theo thẩm định ngân hàng.
5 Tỷ lệ phí tối thiểu Nhà tư nhân: 0,05%
(chưa bao gồm VAT) Căn hộ chung cư:
- Có sprinkler: 0,05%
- Không có sprinkler: 0,1%

6 Phí bảo hiểm tối thiểu


200.000 VNĐ
(chưa bao gồm VAT)
7 Mức khấu trừ tối thiểu - Nhà tư nhân: 5.000.000 VNĐ/vụ
- Căn hộ chung cư: Theo bảng mức khấu trừ của Nghị
định 97/2021/NĐ-CP như sau:
Số tiền bảo hiểm Mức khấu trừ/vụ tổn thất
Đến 2 tỷ đồng 4 triệu đồng
Trên 2 tỷ đồng đến 10 tỷ
10 triệu đồng
đồng
Trên 10 tỷ đồng đến 50 tỷ
20 triệu đồng
đồng

8 Thơi hạn bảo hiểm 12 tháng

PHẦN 2: BẢO HIỂM CHO TÀI SẢN BÊN TRONG (LỰA CHỌN BỔ SUNG)
Chỉ áp dụng khi đã tham gia phần 1
1 Đối tượng bảo hiểm Tài sản bên trong ngôi nhà được sử dụng với mục đích
sinh hoạt
2 Hạn mức trách nhiệm

Chương trình Hạn mức trách Hạn mức trách


Phí bảo hiểm
bảo hiểm nhiệm nhiệm
(VNĐ/đồ vật) (VNĐ/năm) (gồm VAT)
A
10.000.000 100.000.000 250.000
B
20.000.000 200.000.000 480.000
C
30.000.000 500.000.000 850.000
D
50.000.000 1.000.000.000 1.450.000
E
70.000.000 2.000.000.000 2.500.000
3 Mức khấu trừ 2.000.000 VNĐ/vụ tổn thất

 Chính sách quản trị rủi ro Sản phẩm Nhà

- Tỷ lệ bồi thường mục tiêu: <=10%, Trường hợp TLBT >30% cần dừng sản phẩm và điều
chỉnh
- STBH nằm hoàn toàn trong Mức giữ lại của PTI

You might also like