You are on page 1of 9

BẢNG TÓM TẮT QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

(Dành cho nhân viên và người thân)


Giới hạn/người/năm
Chi phí y tế (bao gồm hỗ trợ cho
Số tiền bảo hiểm điều trị covid-19. Mở rộng bảo
hiểm cho tất cả các quyền lợi bao
gồm điều trị nội trú, điều trị ngoại
trú, tử vong/thương tật vĩnh viễn
Quyền lợi Trợ cấp trong thời gian
(Chi trả cho tử vong đến tối đa hạn mức quyền lợi của
bảo hiểm điều trị
do bệnh tật, do covid- mỗi nhân viên và người thân)
19 và thương tật toàn (Lưu ý: các chi phí điều trị thuộc
bộ vĩnh viễn) phạm vi chi trả của ngân sách nhà
nước sẽ không bao gồm trong
chương trình bảo hiểm này)

Nhân viên: 84.000.000 VND/năm


Nhân viên: Nhân viên:
126.000.000 VND 210.000 VND/ngày
Bảo hiểm Người thân: 84.000.000VND/năm
Tai nạn
Người thân: Người thân: Không áp
(Bao gồm nội, ngoại trú và vận
84.000.000 VND dụng
chuyển cấp cứu)

A –Điều trị Nội trú:


Nhân viên: 105.000.000 VND/năm
Nhân viên: Người thân: 84.000.000 VND/năm
126.000.000 VND
Bảo hiểm NA
sức khỏe Người thân: B – Điều trị ngoại trú bao gồm
84.000.000 VND chăm sóc răng cơ bản
Nhân viên: 10.000.000 VND/năm
Người thân: 9.000.000 VND/năm

PHẠM VI BẢO HIỂM


ĐIỀU KIỆN A: TỬ VONG/ TÀN TẬT TOÀN BỘ VĨNH VIỄN DO ỐM ĐAU BỆNH TẬT, DO COVID-19 HOẶC
THAI SẢN

Quyền lợi Cơ sở bồi thường Nhân viên/người Người thân/người

1. Tử vong do ốm đau bệnh


tật/thương tật toàn bộ 1. 210.000.000 VND
vĩnh viễn
100% Số tiền bảo hiểm 84.000.000 VND

2. Tử vong do Covid-19 2. 100.000.000 VND

ĐIỀU KIỆN B: BẢO HIỂM TAI NẠN

1. PHẠM VI BẢO HIỂM

1
Bảo hiểm này chi trả bồi thường cho các trường hợp tử vong bao, thương tật tạm thời hoặc thương tật
vĩnh viễn, chi phí y tế phát sinh do nguyên nhân tai nạn xảy ra trong vòng 24 tiếng trong một ngày và hậu
quả trong vòng 104 tuần do tai nạn.

2
2. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM / SỐ TIỀN BẢO HIỂM
(Số tiền được bảo hiểm là giới hạn bồi thường dành cho mỗi người được bảo hiểm đối với mọi tai nạn xảy ra
trong thời gian hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực)

Số tiền bảo hiểm/ người/ năm


Quyền lợi Cơ sở bồi thường
Nhân viên Người Thân
A - Tử vong, Thương tật vĩnh viễn

Tử vong/Thương tật toàn bộ vĩnh


100% số tiền bảo hiểm
viễn
210.000.000 VND 84.000.000 VND
Bồi thường phần trăm
Thương tật bộ phận vĩnh viễn số tiền bảo hiểm theo
bảng tỉ lệ thương tật

B – Chi phí y tế: Đồng bảo hiểm 30% tại các bệnh viện có tên sau: Bệnh viện Quốc tế Anh Minh (Vũ Anh
cũ), Bệnh viện Hạnh Phúc, Bệnh viện Pháp Việt FV, Bệnh viện Việt Pháp Hà Nội, Bệnh viện Đa khoa Hồng
Đức, Bệnh viện đa khoa quốc tế VINMEC, Hệ thống Bệnh viện Columbia, Bệnh viện Phụ sản Quốc tế Sài
Gòn, Phòng khám Victoria Healthcare Mỹ Mỹ, Phòng khám ISOS, Bệnh viện quốc tế Thành Đô, Phòng
khám Family Medical Practice Vietnam, Bệnh viện Tâm Anh.

Bao gồm vật lý trị liệu, phục hồi Trả theo chi phí y tế
chức năng theo chương trình bảo (theo các hóa đơn,
hiểm tai nạn; chi phí vận chuyển chứng từ hợp lệ) tối đa
theo số tiền bảo hiểm. 84.000.000 VND 84.000.000 VND
cấp cứu bằng mọi phương tiện -
nhưng loại trừ vận chuyển đường
hàng không

Trợ cấp ngày do mất


giảm thu nhập trong
C - Trợ cấp mất giảm thu nhập
thời gian nghỉ điều trị Không áp dụng
trong thời gian nghỉ điều trị 210.000 VND/ngày
thương tật do tại nạn
theo chỉ định bác sỹ.
Tối đa 60 ngày / năm.

Lưu ý:
Công ty bảo hiểm chỉ bồi thường lương khi Người được bảo hiểm bị mất/giảm lương (do Chủ hợp đồng
không chi trả lương cho Người được bảo hiểm trong suốt thời gian nghỉ điều trị thương tật do tai nạn theo
chỉ định của bác sĩ điều trị)

3. ĐIỀU KIỆN VÀ ĐIỀU KHOẢN

Quy tắc bảo hiểm :Quy tắc Bảo hiểm Sức khỏe PVI (PVI Care) (tiếng Việt), bao gồm Phụ lục 1 “ Điều
kiện bảo hiểm bổ sung Bảo hiêm PVI Care) và Phụ lục 2 “Bảng tỷ lệ trả tiền bảo
hiểm thương tật” ban hành theo QĐ số 883/QĐ-PVIBH ngày 14/8/2015
Phạm vi lãnh thổ : Việt Nam
Điều khoản mở rộng :
1. Điều khoản mở rộng bảo hiểm bệnh nghề nghiệp (chi trả cho tất cả các
phần)
2. Điều khoản mở rộng cho bạo loạn, đình công và bạo đông dân sự (bảo
hiểm cho tất cả quyền lợi)
3. Điều khoản tạm ứng tiền mặt
4. Điều khoản không tặc
5. Bảo hiểm các trường hợp ngộ độc:
6. Điều khoản thông báo hủy đơn (60 ngày)
3
ĐIỀU KIỆN C: BẢO HIỂM SỨC KHOẺ

1. PHẠM VI BẢO HIỂM


Đơn bảo hiểm này chi trả cho những chi phí y tế thực tế, bồi thường cho trường hợp Người được bảo hiểm
bị tử vong/thương tật vĩnh viễn do các nguyên nhân ốm đau, bệnh tật hoặc thai sản trong thời hạn bảo hiểm
mà không bị loại trừ trong đơn. Đối với điều trị covid-19 không áp dụng chi trả cho chi phí y tế, chỉ bồi
thường do tử vong covid-19.

2 .QUYỀN LỢI BẢO HIỂM / SỐ TIỀN BẢO HIỂM

A – ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ (Quyền lợi chính) Nhân viên/người/năm Người thân/người/năm

30% tại các bệnh viện tư và quốc tế (Bệnh viện Quốc tế Anh
Minh (Vũ Anh cũ), Bệnh viện Hạnh Phúc, Bệnh viện
Pháp Việt FV, Bệnh viện Việt Pháp Hà Nội, Bệnh viện
Đa khoa Hồng Đức, Bệnh viện đa khoa quốc tế
Đồng bảo hiểm VINMEC, Hệ thống Bệnh viện Columbia, Bệnh viện Phụ
sản Quốc tế Sài Gòn, Phòng khám Victoria Healthcare
Mỹ Mỹ, Phòng khám ISOS, Bệnh viện quốc tế Thành Đô,
Phòng khám Family Medical Practice Vietnam, Bệnh
Viên Tâm Anh)
Giới hạn tối đa/năm/người 105.000.000 VND 84.000.000 VND

Chi phí viện phí phát sinh trong quá trình


nằm viện, bao gồm nhưng không giới hạn
bởi:
- Chi phí tiền phòng nằm viện (tiền
giường) là chi phí của phòng đơn tiêu
chuẩn.
- Tiền phòng chăm sóc đặc biệt
(tối đa 60 ngày/ năm) Tối đa 60 ngày/năm Tối đa 60 ngày/năm
1
- Chi phí truyền máu 5.250.000 VND/ngày 4.200.000 VND/ngày
- Thuốc và tá dược trong thời gian nằm
viện, quần áo
- Tiêm tĩnh mạch
- Chụp X-quang, MRI, CT và PET, các
xét nghiệm chẩn đoán khác theo chỉ
định của bác sỹ
- Chi phí sinh con

Chi phí phẫu thuật (chi phí phát sinh liên


quan đến một ca phẫu thuật nội trú, phẫu
thuật trong ngày hoặc phẫu thuật ngoại
trú) bao gồm nhưng không giới hạn cho
các chi phí sau:
- Tiền phẫu thuật
- Các thiết bị/vật tư cần thiết cho phẫu
Bảo hiểm toàn bộ tối đa Bảo hiểm toàn bộ tối đa
2 thuật
- Chi phí phòng mổ
- Chi phí gây mê
- Chi phí cấy ghép nội tạng (không bao
gồm các chi phí thu mua các bộ phận
nội tạng cũng như chi phí phát sinh
cho người hiến tạng)
- Chi phí phẫu thuật lại

4
Chi phí điều trị cấp cứu (Nội trú, Ngoại
Chi trả theo thực tế không Chi trả theo thực tế không
3 Trú và Điều trị trong ngày) (không giới
vượt quá số tiền bảo hiểm vượt quá số tiền bảo hiểm
hạn trong phòng cấp cứu)

Chi trả theo thực tế không Chi trả theo thực tế không
4 Chi phí vận chuyển cấp cứu
vượt quá số tiền bảo hiểm vượt quá số tiền bảo hiểm

Trợ cấp 120.000 VND/ngày


nếu:
- Nằm viện điều trị tại:
o Bệnh viện tư/quốc tế
o Khoa quốc tế /khoa tự
nguyện /khoa dịch vụ
theo yêu cầu của bệnh
Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày/năm) viện công
5 84.000 VND/ngày
- Trợ cấp x2 nếu nằm viện
tại bệnh viện công lập và
không sử dụng BHYT

- Trợ cấp x3 nếu nằm viện


tại bệnh viện công lập và
có sử dụng BHYT

(Tối đa 60 ngày/năm)
6 Trợ cấp mai táng 4.000.000 VND 2.000.000 VND
Chi phí khám trước khi nhập viện (trong
7
vòng 30 ngày trước khi nhập viện)
6.000.000 VND 4.000.000 VND
Chi phí sau khi xuất viện (trong vòng 30
8
ngày kể từ ngày xuất viện)
Chi phí y tá chăm sóc tại nhà (tối đa 15
ngày tính từ ngày xuất viện được thực
9 hiện bởi y tá được cấp giấy phép hành 5.000.000 VND 4.000.000 VND
nghề hợp pháp và theo chỉ định của bác
sĩ điều trị)
Chi phí dưỡng nhi: nằm viện điều trị một
số bệnh cấp tính và những chi phí có liên
10 quan đến triệu chứng sau khi sinh 7 ngày 500.000 VND 400.000 VND
ở cùng với mẹ hoặc có thể ít hơn). Loại
trừ bệnh bẩm sinh và tiêm phòng, ngừa.

Chăm sóc thai sản: Chi trả theo các giới hạn từ 01 – 02
Áp dụng theo giới hạn nằm viện, tối đa: 35.000.000
VND/năm
- Sinh thường, điều trị thai sản, biến Áp dụng thêm quyền lợi trợ cấp nằm viện cho thai sản và
chứng thai sản. mở rộng chi trả 1 lần khám, xét nghiệm gần nhất trước khi
11 sinh tối đa 1.000.000
Áp dụng theo giới hạn nằm viện và phẫu thuật, tối đa:
45.000.000 VND/năm
- Sinh mổ. Áp dụng thêm quyền lợi trợ cấp nằm viện cho thai sản và
mở rộng chi trả 1 lần khám, xét nghiệm gần nhất trước khi
sinh tối đa 1.000.000

5
B - ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ Nhân viên/người/năm Người thân/người/năm
(Bao gồm chăm sóc răng cơ bản)

30% tại các bệnh viện tư và quốc tế (Bệnh viện Quốc tế Anh Minh
(Vũ Anh cũ), Bệnh viện Hạnh Phúc, Bệnh viện Pháp Việt FV,
Bệnh viện Việt Pháp Hà Nội, Bệnh viện Đa khoa Hồng Đức,
Bệnh viện đa khoa quốc tế VINMEC, Hệ thống Bệnh viện
Đồng bảo hiểm
Columbia, Bệnh viện Phụ sản Quốc tế Sài Gòn, Phòng khám
Victoria Healthcare Mỹ Mỹ, Phòng khám ISOS, Bệnh viện quốc
tế Thành Đô, Phòng khám Family Medical Practice Vietnam,
Bệnh Viện Tâm Anh)

Giới hạn chung/người/năm 10.000.000 VND 9.000.000 VND


- Chi phí khám, tư vấn bác sỹ,
chuyên gia y tế
- Chi phí thuốc men theo kê toa
của bác sĩ
- Chi phí chụp X-quang, xét
nghiệm, trị liệu học bức xạ, các
liệu pháp ánh sáng do bác sĩ chỉ
định và cần thiết cho việc chẩn 3.000.000 VND/ lần khám & điều 2.500.000 VND/ lần khám &
đoán và điều trị bệnh trị điều trị
- Phục hồi chức năng (bao gồm
nhưng không giới hạn vật lý trị Không giới hạn số lần khám/ Không giới hạn số lần khám/
liệu, nắn chỉnh xương, châm năm năm
cứu, liệu pháp ánh sáng,
v.v..theo quy đinh của Bộ Y Tế)
do bác sĩ chỉ định và phải điều trị
ở bệnh viện hay phòng khám
hoạt động hợp pháp, tối đa 60
ngày/năm
- Biến chứng thai sản ngoại trú
- Dịch vụ khám chữa bệnh trực
tuyến từ xa (telehealth/
telemedicine) 3.000.000 VND/ lần khám & điều 2.500.000 VND/ lần khám &
(Chi trả cho dịch vụ khám từ xa tại trị điều trị
các cơ sở y tế đăng ký dịch vụ khám
chữa bệnh từ xa hợp pháp theo quy Không giới hạn số lần khám/ Không giới hạn số lần khám/
định của Bộ Y Tế và cung cấp được năm năm
đầy đủ hóa đơn chứng từ khám
chữa bệnh hợp lệ)

- Chi phí khám thai định kì trước


khi sinh (bao gồm nhưng không
giới hạn chi phí thuốc, xét
nghiệm, chích ngừa theo kê toa 1.000.000 VND/năm 800.000 VND/năm
của bác sĩ) trong suốt thời kỳ
mang thai.

Chăm sóc răng cơ bản:


- Khám và chuẩn đoán, Chụp X-
quang, Panorex, xét nghiệm và
thuốc
- Điều trị hoặc Nhổ răng bệnh lý
hay răng khôn (có hoặc không 3.000.000 VND/ năm 2.5000.000 VND/năm
kèm theo phẫu thuật/ tiểu phẫu)
- Điều trị tủy răng
- Điều trị viêm nướu (thối nướu
răng)
- Trám răng (amalgam/ composite/
fuji hoặc chất liệu tương đương)
6
- Cạo vôi răng vì bất cứ lý do gì
- Viêm nha chu
Lưu ý về danh sách đen/điều trị nha khoa
1. Đối với điều trị răng tại TPHCM và Hà Nội:
Chi trả các chi phí điều trị răng tại bệnh viện công và/hoặc nha khoa thuộc hệ thống bảo lãnh viện phí với
Bảo Hiểm PVI.
2. Đối với điều trị răng tại các tỉnh thành khác:
Chi trả các chi phí điều trị răng tại bệnh viện, cơ sở y tế, phòng nha có giấy phép hoạt động hợp pháp tại Việt
Nam, loại trừ việc điều trị tại các cơ sở nha khoa trong danh sách từ chối chi trả của Tổng công ty bảo hiểm
PVI.
3. Bảo hiểm PVI sẽ không chi trả các bồi thường phát sinh trong danh sách cơ sở y tế từ chối đính kèm. Bảo
hiểm PVI sẽ cập nhật hàng quý và có thông báo tới người được bảo hiểm trong vòng 30 ngày trước khi danh
sách có hiệu lực.

Định nghĩa một lần khám:


- Một lần khám bệnh là một lần người bệnh được thầy thuốc thăm khám lâm sàng có hoặc không kết hợp
với cận lâm sàng (xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng) hay các thủ thuật thăm dò khác
nhằm mục đích chẩn đoán bệnh và điều trị;
- Trường hợp sau khi khám một chuyên khoa, nếu cần phải gửi người bệnh đi khám chuyên khoa khác, thì
mỗi lần khám một chuyên khoa được tính là một lần khám bệnh;
- Trường hợp nhiều thầy thuốc chuyên khoa cùng hội chẩn trước một người bệnh theo quy chế bệnh viện
thì chỉ được tính là một lần khám bệnh;
- Trường hợp người bệnh khám một chuyên khoa nhiều lần trong ngày thì chỉ được tính là một lần khám
bệnh. Trường hợp người bệnh khám nhiều chuyên khoa trong cùng Một cơ sở y tế, trong một lần khám
bệnh nếu có chẩn đoán bệnh và chỉ định điều trị của bác sĩ mỗi khoa thì tương ứng với mỗi khoa được tính
là 1 lần khám bệnh.

7
3. ĐIỀU KHOẢN, ĐIỀU KIỆN
Quy tắc bảo hiểm : Quy tắc Bảo hiểm Sức khỏe PVI (PVI Care) (tiếng Việt), bao gồm Phụ lục 1 “
Điều kiện bảo hiểm bổ sung Bảo hiêm PVI Care) và Phụ lục 2 “Bảng tỷ lệ trả
tiền bảo hiểm thương tật” ban hành theo QĐ số 883/QĐ-PVIBH ngày
14/8/2015
Phạm vi lãnh thổ : Việt Nam
Điều khoản mở rộng :
1. Điều trị ngoại trú bao gồm điều trị răng cơ bản
2. Tử vong và Thương tật vĩnh viễn do bệnh tật, ốm đau, thai sản, Covid-19
3. Khám trước khi nhập viện, sau khi xuất viện và y tá chăm sóc tại nhà
4. Điều khoản tạm ứng tiền bồi thường
5. Điều khoản thông báo hủy đơn (60 ngày)
THỜI GIAN CHỜ:
1. Nhân viên (cũ và mới):
• Miễn thời gian chờ:
- 30 ngày kể từ ngày tham gia vào hợp đồng bảo hiểm đối với ốm bệnh thông thường
- 12 tháng chờ cho điều trị bệnh đặc biệt và bệnh có sẵn
- 12 tháng kể từ ngày tham gia cho tử vong/tàn tật toàn bộ do bệnh có sẵn và bệnh đặc biệt.
- 12 tháng kể từ ngày tham gia cho tử vong/tàn tật toàn bộ do thai sản
• Bồi thường theo tỷ lệ đối với trường hợp thai sản:
- 60 ngày kể từ ngày tham gia vào hợp đồng bảo hiểm đối với trường hợp: sẩy thai, cần thiết
phải nạo thai theo yêu cầu của bác sỹ điều trị thai sản.
- 270 ngày kể từ ngày tham gia vào hợp đồng bảo hiểm đối với trường hợp sinh con.
2. Người thân:
*Người thân cũ đã tham gia và hết thời gian chờ: Miễn tất cả thời gian chờ sau:
- 30 ngày kể từ ngày tham gia vào hợp đồng bảo hiểm đối với ốm bệnh thông thường
- 12 tháng chờ cho điều trị bệnh đặc biệt và bệnh có sẵn
- 12 tháng kể từ ngày tham gia cho tử vong/tàn tật toàn bộ do bệnh có sẵn và bệnh đặc biệt.
- 12 tháng kể từ ngày tham gia cho tử vong/tàn tật toàn bộ do thai sản
- 60 ngày kể từ ngày tham gia vào hợp đồng bảo hiểm đối với trường hợp: sẩy thai, cần thiết
phải nạo thai theo yêu cầu của bác sỹ điều trị thai sản.
- 270 ngày kể từ ngày tham gia vào hợp đồng bảo hiểm đối với trường hợp sinh con.
*Người thân mới tham gia từ ngày 15/1/2021 và những người thân đã tham gia nhưng chưa
hết thời gian chờ, thời gian chờ tính từ ngày đầu tiên tham gia bảo hiểm: áp dụng tất cả thời
gian chờ sau:
- 30 ngày kể từ ngày tham gia vào hợp đồng bảo hiểm đối với ốm bệnh thông thường
- 12 tháng chờ cho điều trị bệnh đặc biệt và bệnh có sẵn
- 60 ngày kể từ ngày tham gia vào hợp đồng bảo hiểm đối với trường hợp: sẩy thai, cần thiết
phải nạo thai theo yêu cầu của bác sỹ điều trị thai sản.
- 270 ngày kể từ ngày tham gia vào hợp đồng bảo hiểm đối với trường hợp sinh con.
- 12 tháng kể từ ngày tham gia cho tử vong/tàn tật toàn bộ do bệnh có sẵn và bệnh đặc biệt.
- 12 tháng kể từ ngày tham gia cho tử vong/tàn tật toàn bộ do thai sản.

Các điều khoản đặc biệt:


✓ Áp dụng BLVP cho tai nạn trong trường hợp có đầy đủ biên bản tai nạn. Không bảo
lãnh tại các bệnh viện áp dụng đồng bảo hiểm (Anh Minh, Hạnh Phúc, BV Pháp
Việt FV, Việt Pháp, Hồng Đức, Đa khoa quốc tế Vinmec, Phụ sản quốc tế Sài Gòn,
Victoria Healthcare Mỹ Mỹ, Phòng khám ISOS, Thành Đô, Family Medical Practice
Vietnam)

8
✓ Mở rộng bảo hiểm cho việc điều trị tại các cơ sở điều trị Đông y có giấy phép hành
nghề hợp pháp và cung cấp đầy đủ các hóa đơn chứng từ hợp lệ có liên quan bao
gồm nội trú và ngoại trú.
✓ Chứng từ điều trị có thể nộp bảng copy và không cần nhân sự sao y bảng chính,
ngoại trừ Giấy Ra Viện. Nhân sự KMS ký xác nhận trên claim form yêu cầu bảo
hiểm, không yêu cầu phải đóng dấu.
✓ Những bệnh viện có dấu (*) có bảo lãnh ngoại trú. Tuy nhiên, đối với người thân thì
không bảo lãnh tại: Bệnh viện An Sinh, BV Đại Học Y Dược cơ sở 2, BV Đại Học Y
Dược cơ sở 2, PK Đa Khoa Vigor Health.
✓ Điều khoản bảo hiểm liên tục:
Khi hợp đồng bảo hiểm này thay thế cho một hợp đồng bảo hiểm đã hết hạn được
thu xếp trước đó bởi Người được bảo hiểm hoặc bất kỳ Công ty có nghĩa vụ và
quyền lợi liên quan, Công ty bảo hiểm đồng ý rằng:
- Hợp đồng bảo hiểm này tiếp tục bảo hiểm đối với tất cả ốm đau, bệnh tật,
thai sản, sinh con và tai nạn (bao gồm cả 3 quyền lợi – bảo hiểm cho cả
hậu quả của tai nạn xảy ra trước ngày hiệu lực hợp đồng) bao gồm cả việc
đang điều trị liên tục mà không bị loại trừ và không vượt quá mức giới hạn
được ghi trong hợp đồng bảo hiểm kể từ ngày hiệu lực đơn của hợp đồng
bảo hiềm này.
- Thời gian chờ của hợp đồng này được áp dụng tiếp theo kể từ ngày tham
gia bảo hiểm đầu tiên của từng Người được bảo hiểm đối với từng quyền
lợi liên quan.
✓ Điều khoản bảo hiểm dịch bệnh:
- Nếu các bệnh được nêu chưa được Các Cơ quan chức năng công bố là dịch
bệnh thì Quy tắc bảo hiểm PVI care không loại trừ, theo đó sẽ được chi trả theo
quyền lợi bảo hiểm trong hợp đồng bảo hiểm
- Đối với rủi ro do dịch bệnh, PVI đồng ý chi trả như sau:
+ Đối tượng và quyền lợi bảo hiểm:
o Nhân viên: Quyền lợi tử vong tối đa 100 triệu đồng/người; trợ cấp khi nằm
viện 120.000 đồng/ngày và tối đa 60 ngày/năm
o Người thân công ty và người thân tự nguyện: Quyền lợi tử vong tối đa 84
triệu đồng/người; trợ cấp khi nằm viện 84.000 đồng/ngày và tối đa 60
ngày/năm
+ Số tiền bảo hiểm tối đa:
o Hợp đồng nhân viên: 2.100.000.000 đồng/hợp đồng
o Hợp đồng người thân công ty cover và người thân tự nguyện: 2.100.000.000
đồng/hợp đồng

You might also like