You are on page 1of 2

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM TAI NẠN VÀ SỨC KHỎE CHO NGƯỜI THÂN

Thời hạn bảo hiểm: 22/01/2023- 31/07/2023 (191 ngày)

KHÔNG BAO GỒM QUYỀN LỢI CHĂM SÓC RĂNG CƠ BẢN BAO GỒM QUYỀN LỢI CHĂM SÓC RĂNG CƠ BẢN
I. BẢO HIỂM TAI NẠN Phạm vi áp dụng : Việt Nam Phạm vi áp dụng : Việt Nam

A. TỬ VONG HAY THƯƠNG TẬT VĨNH VIỄN DO TAI NẠN SỐ TIỀN BẢO HIỂM/NGƯỜI/NĂM SỐ TIỀN BẢO HIỂM/NGƯỜI/NĂM
- Tử vong/ Thương tật toàn bộ vĩnh viễn VND 80,000,000 VND 80,000,000

- Thương tật bộ phận vĩnh viễn Chi trả theo bảng tỷ lệ thương tật Chi trả theo bảng tỷ lệ thương tật
B - CHI PHÍ Y TẾ VND 40,000,000 / năm VND 40,000,000 / năm

II. BẢO HIỂM SỨC KHỎE Phạm vi áp dụng : Việt Nam Phạm vi áp dụng : Việt Nam

A. TỬ VONG HAY THƯƠNG TẬT VĨNH VIỄN DO BỆNH TẬT/ THAI SẢN

- Tử vong/ Thương tật toàn bộ vĩnh viễn VND 40,000,000 VND 40,000,000

- Thương tật bộ phận vĩnh viễn Chi trả theo bảng tỷ lệ thương tật Chi trả theo bảng tỷ lệ thương tật

B - ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ VND 60,000,000/ năm VND 60,000,000/ năm

1. Viện phí:
(Tiền phòng, thuốc và chi phí băng bó, phí bác sĩ, y tá, xét nghiệm, chụp CT và VND 3,000,000/ ngày VND 3,000,000/ ngày
các chi phí phát sinh trong thời gian nằm viện....), giới hạn ở phòng đơn tiêu (tối đa 60 ngày) (tối đa 60 ngày)
chuẩn có giá thấp nhất tại bệnh viện
2. Chi phí phẫu thuật (Nội trú, ngoại trú, trong ngày)
- Chi phí gây mê
- Chi phí phòng mổ Chi trả trong giới hạn nội trú VND 60,000,000/ năm Chi trả trong giới hạn nội trú VND 60,000,000/ năm
- Chi phí phẫu thuật

3. Chi phí vận chuyển cấp cứu (loại trừ vận chuyển bằng máy bay và SOS) VND 60,000,000/ năm VND 60,000,000/ năm
4. Chi phí điều trị cấp cứu
VND 60,000,000/ năm VND 60,000,000/ năm
(Nội trú, ngoại trú, trong ngày)
5. Trợ cấp nằm viện VND 60,000/ngày (tối đa 60 ngày/năm) VND 60,000/ngày (tối đa 60 ngày/năm)

6. Chi phí trước khi nhập viện VND 3,000,000/năm VND 3,000,000/năm
(Trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện)

7. Chi phí sau khi xuất viện VND 3,000,000/năm VND 3,000,000/năm
(Trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện)
8. Chi phí y tá chăm sóc tại nhà sau khi xuất viện VND 3,000,000/năm VND 3,000,000/năm
(Trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện)

9. Trợ cấp mai táng VND 2,100,000 VND 2,100,000

10. Chi phí dưỡng nhi (trong vòng 7 ngày sau sinh và còn lưu lại bệnh viện
VND 600,000/năm VND 600,000/năm
cùng mẹ - loại trừ tiêm phòng, bệnh bẩm sinh)
11.Chăm sóc thai sản:
- Sinh thường Bồi thường theo giới hạn phụ từ 1 đến 10 bên trên và không vượt quá Bồi thường theo giới hạn phụ từ 1 đến 10 bên trên và không vượt
- Sinh mổ VND60,000,000 quá VND60,000,000
- Biến chứng thai sản và sanh khó

C - NGOẠI TRÚ VND 6,000,000 VND 6,000,000

Mức khấu trừ 200,000 đ/lần khám và điều trị 200,000 đ/lần khám và điều trị

- Chi phí tư vấn bác sỹ/ chuyên viên y tế


- Chi phí thuốc theo toa
VND 1,800,000/ lần khám và điều trị VND 1,800,000/ lần khám và điều trị
- Chi phí xét nghiệm, chụp cắt lớp, X quang, trị liệu học bức xạ, bó bột dùng trong
chẩn đoán và điều trị

VND 100,000/ngày VND 100,000/ngày


Vật lý trị liệu theo chỉ định của bác sĩ điều trị
Tối đa 60 ngày/năm Tối đa 60 ngày/năm

Chi phí khám thai định kỳ VND 600,000/ năm VND 600,000/ năm

D - ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ NHA KHOA (chỉ bảo hiểm khi người được bảo
VND 1,800,000 VND 1,800,000
hiểm lựa chọn và đóng phụ phí)
VND 1,800,000/ năm
- Điều trị viêm nướu
- Trám răng (amalgam hay composite, fugi hoặc các chất liệu tương
Chăm sóc răng cơ bản n/a đương)
- Nhổ răng bệnh lý (bao gồm tiểu phẫu)
- Chữa tủy răng
- Cạo vôi răng (2 lần/năm)
III. ĐIỀU KHOẢN VÀ ĐIỀU KIỆN
Thời gian chờ: không áp dụng toàn bộ thời gian chờ đối với người nhà Thời gian chờ: không áp dụng toàn bộ thời gian chờ đối với người
của nhân viên tham gia trong danh sách bảo hiểm năm trước đã vượt nhà của nhân viên tham gia trong danh sách bảo hiểm năm trước đã
qua thời gian chờ. vượt qua thời gian chờ.

THỜI GIAN CHỜ Người nhà chưa qua thời gian chờ và người nhà mới tham gia từ ngày Người nhà chưa qua thời gian chờ và người nhà mới tham gia từ
Thời gian chờ của hợp đồng này được áp dụng tiếp theo kể từ ngày tham gia 22/1/2023 áp dụng thời gian chờ như sau: ngày 22/1/2023 áp dụng thời gian chờ như sau:
bảo hiểm đầu tiên của từng Người được bảo hiểm đối với từng quyền lợi liên - 270 ngày: sinh con - 270 ngày: sinh con
- 60 ngày: điều trị biến chứng thai sản - 60 ngày: điều trị biến chứng thai sản
quan.
- 30 ngày: điều trị & tử vong do bệnh thông thường - 30 ngày: điều trị & tử vong do bệnh thông thường
- 365 ngày: điều trị bệnh đặc biệt/ bệnh có sẳn (*) - 365 ngày: điều trị bệnh đặc biệt/ bệnh có sẳn (*)
- 365 ngày: tử vong do bệnh đặc biệt/ bệnh có sẳn/ thai sản - 365 ngày: tử vong do bệnh đặc biệt/ bệnh có sẳn/ thai sản

Danh sách người nhà chỉ được cập nhật từ đầu đơn, ngoại trừ những Danh sách người nhà chỉ được cập nhật từ đầu đơn, ngoại trừ
trường hợp sau: những trường hợp sau:
- Người nhà của nhân viên mới - Người nhà của nhân viên mới
LƯU Ý
- Vợ/Chồng mới cưới của nhân viên - Vợ/Chồng mới cưới của nhân viên
- Con sinh từ đủ 15 ngày tuổi - Con sinh từ đủ 15 ngày tuổi
Không hoàn phí cho người thân trong mọi trường hợp Không hoàn phí cho người thân trong mọi trường hợp

IV - PHÍ BẢO HIỂM cho thời hạn 191 ngày

PHÍ BẢO HIỂM CỦA NGỪỜI THÂN (CHA MẸ, VỢ/CHỒNG, CON)
VND 956,465 VND 1,170,752
TRONG ĐỘ TUỔI TỪ 15 NGÀY TUỔI ĐẾN 65 TUỔI (VND/người)

PHÍ BẢO HIỂM CỦA NGƯỜI THÂN TÁI TỤC (CHA MẸ,
VỢ/CHỒNG, CON) TRONG ĐỘ TUỔI TRÊN 65 ĐẾN 70TUỔI VND 1,208,031 VND 1,486,603
(VND/người) - KHÔNG NHẬN BH QUYỀN LỢITỬ VONG DO BỆNH
(*) Bệnh có sẵn:
Là bất kỳ bệnh hoặc thương tật nào đã có ở NĐBH trên phương diện y học từ trước thời điểm HĐBH có hiệu lực và thuộc một trong các trường hợp sau đây:
 NĐBH đã khám, chữa bệnh, điều trị bệnh hoặc thương tật đó trong vòng 03 năm trở lại đây tính đến thời điểm Hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực; hoặc
 Triệu chứng bệnh, thương tật đã xuất hiện hoặc xảy ra trước thời điểm Hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực, không phụ thuộc vào việc NĐBH đã biết về bệnh hoặc tổn thương đó hay đã khám và điều trị hay chưa.
Việc xác định bệnh có sẵn của NĐBH được thực hiện trên cơ sở các chứng cứ, tài liệu hợp pháp do NĐBH cung cấp hoặc do NĐBH ủy quyền hợp pháp cho Bảo Minh thu thập, bao gồm nhưng không giới hạn các tài liệu liên
quan đến quá trình điều trị của NĐBH tại CSYT điều trị.
Ngoài các bệnh có sẵn theo định nghĩa trên, một số bệnh sau được hiểu là bệnh có sẵn: viêm Amidan cần phải cắt, viêm VA cần phải nạo, vẹo vách ngăn cần phẫu thuật, rối loạn tiền đình, thoái hóa khớp/đốt sống/cột sống, viêm
tai giữa cần phẫu thuật, thoát vị đĩa đệm, bệnh hen.

(*) Bệnh đặc biệt: Là các bệnh ung thư, u bướu các loại, huyết áp, tim mạch, viêm dạ dày, viêm khớp, viêm gan (A, B, C), trĩ, sỏi các loại trong hệ bài tiết, viêm xoang, đái tháo đường, hen phế quản, viêm thận (không bao gồm
những ca cấp tính cần điều trị y tế khẩn cấp), đục thủy tinh thể bệnh lý do biến chứng của bệnh khác, Parkinson, bệnh liên quan đến việc điều trị hệ thống tái tạo máu như lọc máu, thay máu, chạy thận nhân tạo

Điều kiện tham gia bảo hiểm - Là người thân của nhân viên công ty
- Tuổi từ 15 ngày đến 65 tuổi (tái tục trên 65 tuổi đến 70 tuổi sẽ tăng phí 130% và không nhận bảo hiểm tử vong do bệnh)
- Không bị các bệnh phong, ung thư (chỉ áp dụng cho người mới tham gia lần đầu)
Đây là điều kiện được xem là đầu tiên và quyết định quyền lợi được bồi thường của Người được bảo hiểm theo đơn này và sẽ là điều kiện được xét
Đối tượng được bảo hiểm   Người thân bao gồm: vợ/chồng, con hợp pháp, cha mẹ ruột, cha mẹ vợ/chồng của Người được bảo hiểm
  Con từ 15 ngày tuổi tới 18 tuổi hoặc 24 tuổi (nếu đang theo học các khóa học toàn thời gian, chưa kết hôn và sống phụ thuộc vào người
được bảo hiểm).

  Khi nhân viên nghỉ việc, người thân của nhân viên đó cũng kết thúc bảo hiểm vào ngày nghỉ việc của nhân viên.

  Tất cả người thân chỉ được đăng kí tham gia một lần trong một năm tại thời điểm hợp đồng bắt đầu có hiệu lực, ngoại trừ các trường hợp
sau đây:
  Những người thân của nhân viên mới (khai báo trong vòng 30 ngày kể từ ngày hiệu lực bảo hiểm của nhân viên. Hiệu lực bảo hiểm bắt đầu từ ngày khai báo)
  Vợ, chồng mới cưới trong thời hạn bảo hiểm (khai báo trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhân viên đăng ký kết hôn. Hiệu lực bảo hiểm bắt đầu từ ngày khai báo)
  Con mới sinh và đủ điều kiện tham gia vào hợp đồng (khai báo trong vòng 30 ngày kể từ ngày con sinh ra. Hiệu lực bảo hiểm bắt đầu từ ngày khai báo)

Quyết toán phí phát sinh trong thời hạn tham gia bảo hiểm   Phí bảo hiểm bổ sung = (Phí bảo hiểm năm/người) / 365 x số ngày còn lại của thời hạn bảo hiểm.Trong trường hợp này, người thêm mới được h
  Phí bảo hiểm hoàn trả = (Phí bảo hiểm năm/người) / 365 x số ngày còn lại của thời hạn bảo hiểm (chỉ áp dụng hoàn phí trong trường hợp ch
Hình thức thanh toán

Các khoản phí phát sinh SĐBS trong kỳ sẽ được cân đối điều chỉnh một lần vào cuối kỳ và thanh toán trong vòng 30 ngày kể từ ngày chấm dứt
hiệu lực hợp đồng bảo hiểm. Hoặc

Nhân viên có thể thanh toán phí ngay,


đồng thời Bảo Minh cũng có thể hoàn lại phí cho người thân tại thời điểm ngưng bảo hiểm này.

You might also like