You are on page 1of 5

FUBON FINE CARE

GÓI BẢO HIỂM FFC 1 FFC 2 FFC 3 FFC 4 FFC5


Mục
Giới hạn địa lý Toàn cầu
Lợi ích chính
Tử vong & thương
Tử vong & thương tật vĩnh viễn do tai nạn, ốm đau, bệnh tật VND 100,000,000 VND 100,000,000 VND 150,000,000 VND 200,000,000 VND 500,000,000
tật vĩnh viễn

Điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn VND 60,000,000 VND 100,000,000 VND 150,000,000 VND 200,000,000 VND 500,000,000
1. Chi phí giường bệnh cho 1 ngày: tối đa đến VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 10,000,000
2. Viện phí
* Chi phí phẫu thuật
* Chi phí phòng mỗ
Theo chi phí thực tế
* Chi phí bác sĩ phẫu thuật và chi phí gây mê
* Phòng chăm sóc đặc biệt (tối đa 30 ngày)
* Chi phí xạ trị hoặc hoá trị
3. Các chi phí y tế khác/ ngày
* Chi phí chẩn đoán
* Chi phí y tá chăm sóc, thuốc và vật dụng băng bó
VND 1,800,000 VND 3,000,000 VND 4,500,000 VND 6,000,000 VND 15,000,000
* Chụp cắt lớp vi tính, chụp cộng hưởng từ (MRI), chụp X-quang và những kỹ thuật
chuẩn đoán hình ảnh hợp lý khác
Điều trị nội trú *Chi phí tư vấn và vật lý trị liệu cần thiết liên quan trực tiếp cho việc điều trị
4. Cấy ghép nội tạng
5. Phẫu thuật tái tạo Theo chi phí thực tế
6. Phẫu thuật cấy ghép
7. Chi phí chỗ ở cho người thân đi cùng VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 10,000,000
8. Chi phí tư vấn trước khi nhập viện (trong vòng 30 ngày trước ngày nhập
viện) tối đa VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 10,000,000
9. Chi phí điều trị sau khi xuất viện (trong vòng 45 ngày sau khi xuất viện)
tối đa VND 1,800,000 VND 3,000,000 VND 4,500,000 VND 6,000,000 VND 15,000,000
10. Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày) VND 60,000 VND 100,000 VND 150,000 VND 200,000 VND 500,000
11. Y tá chăm sóc tại nhà (tối đa 15 ngày) VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 10,000,000
12. Dịch vụ xe cấp cứu Theo chi phí thực tế
13. Hỗ trợ mai táng VND 2,100,000 VND 3,500,000 VND 5,250,000 VND 7,000,000 VND 17,500,000
Chăm sóc thai sản và sinh em bé: VND 20,000,000 VND 30,000,000 VND 40,000,000 VND 50,000,000 VND 50,000,000
1 Chi phí tiền phòng/ngày VND 400,000 VND 600,000 VND 800,000 VND 1,000,000 VND 1,000,000
Chăm sóc thai sản và 2 Viện phí Theo chi phí thực tế
sinh em bé 3 Các chi phí y tế khác/ ngày VND 600,000 VND 900,000 VND 1,200,000 VND 1,500,000 VND 1,500,000
4 Chi phí trước và sau khi sinh VND 400,000 VND 600,000 VND 800,000 VND 1,000,000 VND 1,000,000
5 Chăm sóc trẻ sơ sinh VND 100,000 VND 150,000 VND 200,000 VND 250,000 VND 250,000
Giới hạn tối đa cho bảo hiểm vượt mức trên người/năm VND 60,000,000 VND 100,000,000 VND 150,000,000 VND 200,000,000 VND 500,000,000
Bảo hiểm vượt mức
cho điều trị nội trú với
bệnh hiểm nghèo và tai
nạn Bảo hiểm vượt mức cho điều trị nội trú với bệnh hiểm nghèo và tai nạn Theo giời hạn phụ của điều trị nội trú như trên

Giới hạn tối đa cho điều trị ngoại trú cho 1 người/ năm , theo các quyền
VND 6,000,000 VND 10,000,000 VND 15,000,000 VND 20,000,000 VND 30,000,000
lợi và giới hạn phụ dưới đây:
1. Chi phí khám (khám tổng quát và chuyên sâu) cho 1 lần khám VND 300,000 VND 500,000 VND 750,000 VND 1,000,000 VND 1,500,000
2. Chi phí y tế khác (điều trị tổng quát và chuyên sâu) cho 1 lần điều trị
* Chi phí chẩn đoán (xét nghiệm máu, chụp x-ray,…) VND 900,000 VND 1,500,000 VND 2,250,000 VND 3,000,000 VND 4,500,000
* Thuốc và băng gạt
Điều trị ngoại trú 3. Điều trị hỗ trợ: Khám và điều trị được bác sĩ chỉ định và được thực hiện
bởi chuyên viên châm cứu, trị liệu cột sống, chuyên viên dinh dưỡng, trị
liệu bằng phương pháp vi lượng đồng căn, trị liệu thiên nhiên, nắn xương VND 300,000 VND 500,000 VND 750,000 VND 1,000,000 VND 1,500,000
khớp, vật lí trị liệu và Y học Trung Hoa (giới hạn năm) có giấy phép hành
nghề hợp pháp
4. Điều trị răng bị tổn thương do tai nạn/ vụ VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 6,000,000
5. Chăm sóc và điều trị răng VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 6,000,000
Tai nạn khi tham gia phương tiện công cộng - xe buýt VND 200,000,000 VND 200,000,000 VND 300,000,000 VND 400,000,000 VND 1,000,000,000
Gia tăng số tiền bảo
hiểm khi đi lại bằng Tai nạn khi tham gia phương tiện công cộng - tàu, phà, tàu lửa VND 300,000,000 VND 300,000,000 VND 450,000,000 VND 600,000,000 VND 1,500,000,000
phương tiện giao
thông công cộng Tai nạn khi tham gia phương tiện công cộng - tàu bay
VND 400,000,000 VND 400,000,000 VND 600,000,000 VND 800,000,000 VND 2,000,000,000
Điều Kiện Khác FFC 1 FFC 2 FFC 3 FFC 4 FFC5
PHÍ BẢO HIỂM
Thời hạn thanh toán từ 1 tuổi đến 55 tuổi FFC 1 FFC 2 FFC 3 FFC 4 FFC5

Bắt buộc

Tử vong & thương tật vĩnh viễn do tai nạn (Bắt buộc) VND 60,000 VND 60,000 VND 90,000 VND 120,000 VND 300,000
Tử vong & thương tật vĩnh viễn do bệnh (Bắt buộc) VND 300,000 VND 300,000 VND 450,000 VND 600,000 VND 1,500,000
Điều trị nội trú (Bắt buộc) VND 1,800,000 VND 3,000,000 VND 4,500,000 VND 6,000,000 VND 15,000,000
PHÍ BẢO HIỂM CƠ BẢN VND 2,160,000 VND 3,360,000 VND 5,040,000 VND 6,720,000 VND 16,800,000

Phí bảo hiểm hàng Không bắt buộc


năm
Bảo hiểm vượt mức cho điều trị nội trú VND 360,000 VND 600,000 VND 900,000 VND 1,200,000 VND 3,000,000
Điều trị ngoại trú VND 2,040,000 VND 3,400,000 VND 5,100,000 VND 6,800,000 VND 10,200,000
Quyền lợi thai sản VND 1,600,000 VND 2,400,000 VND 3,200,000 VND 4,000,000 VND 4,000,000
Quyền lợi gia tăng số tiền bảo hiểm khi đi lại
VND 20,000 VND 20,000 VND 30,000 VND 40,000 VND 100,000
bằng phương tiện giao thông công cộng
FUBON FINE CARE
GÓI BẢO HIỂM FFC 1 FFC 2 FFC 3 FFC 4 FFC5
Mục
Giới hạn địa lý Toàn cầu
Lợi ích chính
Tử vong & thương
Tử vong & thương tật vĩnh viễn do tai nạn, ốm đau, bệnh tật VND 100,000,000 VND 100,000,000 VND 150,000,000 VND 200,000,000 VND 500,000,000
tật vĩnh viễn

Điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn VND 60,000,000 VND 100,000,000 VND 150,000,000 VND 200,000,000 VND 500,000,000
1. Chi phí giường bệnh cho 1 ngày: tối đa đến VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 10,000,000
2. Viện phí
* Chi phí phẫu thuật
* Chi phí phòng mỗ
Theo chi phí thực tế
* Chi phí bác sĩ phẫu thuật và chi phí gây mê
* Phòng chăm sóc đặc biệt (tối đa 30 ngày)
* Chi phí xạ trị hoặc hoá trị
3. Các chi phí y tế khác/ ngày
* Chi phí chẩn đoán
* Chi phí y tá chăm sóc, thuốc và vật dụng băng bó
VND 1,800,000 VND 3,000,000 VND 4,500,000 VND 6,000,000 VND 15,000,000
* Chụp cắt lớp vi tính, chụp cộng hưởng từ (MRI), chụp X-quang và những kỹ thuật
chuẩn đoán hình ảnh hợp lý khác
Điều trị nội trú *Chi phí tư vấn và vật lý trị liệu cần thiết liên quan trực tiếp cho việc điều trị
4. Cấy ghép nội tạng
5. Phẫu thuật tái tạo Theo chi phí thực tế
6. Phẫu thuật cấy ghép
7. Chi phí chỗ ở cho người thân đi cùng VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 10,000,000
8. Chi phí tư vấn trước khi nhập viện (trong vòng 30 ngày trước ngày nhập
viện) tối đa VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 10,000,000
9. Chi phí điều trị sau khi xuất viện (trong vòng 45 ngày sau khi xuất viện)
tối đa VND 1,800,000 VND 3,000,000 VND 4,500,000 VND 6,000,000 VND 15,000,000
10. Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày) VND 60,000 VND 100,000 VND 150,000 VND 200,000 VND 500,000
11. Y tá chăm sóc tại nhà (tối đa 15 ngày) VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 10,000,000
12. Dịch vụ xe cấp cứu Theo chi phí thực tế
13. Hỗ trợ mai táng VND 2,100,000 VND 3,500,000 VND 5,250,000 VND 7,000,000 VND 17,500,000
Chăm sóc thai sản và sinh em bé: VND 20,000,000 VND 30,000,000 VND 40,000,000 VND 50,000,000 VND 50,000,000
1 Chi phí tiền phòng/ngày VND 400,000 VND 600,000 VND 800,000 VND 1,000,000 VND 1,000,000
Chăm sóc thai sản và 2 Viện phí Theo chi phí thực tế
sinh em bé 3 Các chi phí y tế khác/ ngày VND 600,000 VND 900,000 VND 1,200,000 VND 1,500,000 VND 1,500,000
4 Chi phí trước và sau khi sinh VND 400,000 VND 600,000 VND 800,000 VND 1,000,000 VND 1,000,000
5 Chăm sóc trẻ sơ sinh VND 100,000 VND 150,000 VND 200,000 VND 250,000 VND 250,000
Giới hạn tối đa cho bảo hiểm vượt mức trên người/năm VND 60,000,000 VND 100,000,000 VND 150,000,000 VND 200,000,000 VND 500,000,000
Bảo hiểm vượt mức
cho điều trị nội trú với
bệnh hiểm nghèo và tai
nạn Bảo hiểm vượt mức cho điều trị nội trú với bệnh hiểm nghèo và tai nạn Theo giời hạn phụ của điều trị nội trú như trên

Giới hạn tối đa cho điều trị ngoại trú cho 1 người/ năm , theo các quyền
VND 6,000,000 VND 10,000,000 VND 15,000,000 VND 20,000,000 VND 30,000,000
lợi và giới hạn phụ dưới đây:
1. Chi phí khám (khám tổng quát và chuyên sâu) cho 1 lần khám VND 300,000 VND 500,000 VND 750,000 VND 1,000,000 VND 1,500,000
2. Chi phí y tế khác (điều trị tổng quát và chuyên sâu) cho 1 lần điều trị
* Chi phí chẩn đoán (xét nghiệm máu, chụp x-ray,…) VND 900,000 VND 1,500,000 VND 2,250,000 VND 3,000,000 VND 4,500,000
* Thuốc và băng gạt
Điều trị ngoại trú 3. Điều trị hỗ trợ: Khám và điều trị được bác sĩ chỉ định và được thực hiện
bởi chuyên viên châm cứu, trị liệu cột sống, chuyên viên dinh dưỡng, trị
liệu bằng phương pháp vi lượng đồng căn, trị liệu thiên nhiên, nắn xương VND 300,000 VND 500,000 VND 750,000 VND 1,000,000 VND 1,500,000
khớp, vật lí trị liệu và Y học Trung Hoa (giới hạn năm) có giấy phép hành
nghề hợp pháp
4. Điều trị răng bị tổn thương do tai nạn/ vụ VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 6,000,000
5. Chăm sóc và điều trị răng VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 6,000,000
Điều Kiện Khác FFC 1 FFC 2 FFC 3 FFC 4 FFC5
PHÍ BẢO HIỂM
Thời hạn thanh toán từ 56 tuổi đến 60 tuổi FFC 1 FFC 2 FFC 3 FFC 4 FFC5
Bắt buộc
Tử vong & thương tật vĩnh viễn do tai nạn (Bắt buộc) VND 90,000 VND 90,000 VND 135,000 VND 180,000 VND 450,000
Tử vong & thương tật vĩnh viễn do bệnh (Bắt buộc) VND 1,640,000 VND 1,640,000 VND 2,460,000 VND 3,280,000 VND 8,200,000
Điều trị nội trú (Bắt buộc) VND 2,160,000 VND 3,600,000 VND 5,400,000 VND 7,200,000 VND 18,000,000
Phí bảo hiểm hàng
PHÍ BẢO HIỂM CƠ BẢN VND 3,890,000 VND 5,330,000 VND 7,995,000 VND 10,660,000 VND 26,650,000
năm
Không bắt buộc
Bảo hiểm vượt mức cho điều trị nội trú VND 432,000 VND 720,000 VND 1,080,000 VND 1,440,000 VND 3,600,000
Điều trị ngoại trú VND 2,040,000 VND 3,400,000 VND 5,100,000 VND 6,800,000 VND 10,200,000
FUBON FINE CARE
GÓI BẢO HIỂM FFC 1 FFC 2 FFC 3 FFC 4 FFC5
Mục
Giới hạn địa lý Toàn cầu
Lợi ích chính
Tử vong & thương
Tử vong & thương tật vĩnh viễn do tai nạn, ốm đau, bệnh tật VND 100,000,000 VND 100,000,000 VND 150,000,000 VND 200,000,000 VND 500,000,000
tật vĩnh viễn

Điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn VND 60,000,000 VND 100,000,000 VND 150,000,000 VND 200,000,000 VND 500,000,000
1. Chi phí giường bệnh cho 1 ngày: tối đa đến VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 10,000,000
2. Viện phí
* Chi phí phẫu thuật
* Chi phí phòng mỗ
Theo chi phí thực tế
* Chi phí bác sĩ phẫu thuật và chi phí gây mê
* Phòng chăm sóc đặc biệt (tối đa 30 ngày)
* Chi phí xạ trị hoặc hoá trị
3. Các chi phí y tế khác/ ngày
* Chi phí chẩn đoán
* Chi phí y tá chăm sóc, thuốc và vật dụng băng bó
VND 1,800,000 VND 3,000,000 VND 4,500,000 VND 6,000,000 VND 15,000,000
* Chụp cắt lớp vi tính, chụp cộng hưởng từ (MRI), chụp X-quang và những kỹ thuật
chuẩn đoán hình ảnh hợp lý khác
Điều trị nội trú *Chi phí tư vấn và vật lý trị liệu cần thiết liên quan trực tiếp cho việc điều trị
4. Cấy ghép nội tạng
5. Phẫu thuật tái tạo Theo chi phí thực tế
6. Phẫu thuật cấy ghép
7. Chi phí chỗ ở cho người thân đi cùng VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 10,000,000
8. Chi phí tư vấn trước khi nhập viện (trong vòng 30 ngày trước ngày nhập
viện) tối đa VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 10,000,000
9. Chi phí điều trị sau khi xuất viện (trong vòng 45 ngày sau khi xuất viện)
tối đa VND 1,800,000 VND 3,000,000 VND 4,500,000 VND 6,000,000 VND 15,000,000
10. Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày) VND 60,000 VND 100,000 VND 150,000 VND 200,000 VND 500,000
11. Y tá chăm sóc tại nhà (tối đa 15 ngày) VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 10,000,000
12. Dịch vụ xe cấp cứu Theo chi phí thực tế
13. Hỗ trợ mai táng VND 2,100,000 VND 3,500,000 VND 5,250,000 VND 7,000,000 VND 17,500,000
Chăm sóc thai sản và sinh em bé: VND 20,000,000 VND 30,000,000 VND 40,000,000 VND 50,000,000 VND 50,000,000
1 Chi phí tiền phòng/ngày VND 400,000 VND 600,000 VND 800,000 VND 1,000,000 VND 1,000,000
Chăm sóc thai sản và 2 Viện phí Theo chi phí thực tế
sinh em bé 3 Các chi phí y tế khác/ ngày VND 600,000 VND 900,000 VND 1,200,000 VND 1,500,000 VND 1,500,000
4 Chi phí trước và sau khi sinh VND 400,000 VND 600,000 VND 800,000 VND 1,000,000 VND 1,000,000
5 Chăm sóc trẻ sơ sinh VND 100,000 VND 150,000 VND 200,000 VND 250,000 VND 250,000
Giới hạn tối đa cho bảo hiểm vượt mức trên người/năm VND 60,000,000 VND 100,000,000 VND 150,000,000 VND 200,000,000 VND 500,000,000
Bảo hiểm vượt mức
cho điều trị nội trú với
bệnh hiểm nghèo và tai
nạn Bảo hiểm vượt mức cho điều trị nội trú với bệnh hiểm nghèo và tai nạn Theo giời hạn phụ của điều trị nội trú như trên

Giới hạn tối đa cho điều trị ngoại trú cho 1 người/ năm , theo các quyền
VND 6,000,000 VND 10,000,000 VND 15,000,000 VND 20,000,000 VND 30,000,000
lợi và giới hạn phụ dưới đây:
1. Chi phí khám (khám tổng quát và chuyên sâu) cho 1 lần khám VND 300,000 VND 500,000 VND 750,000 VND 1,000,000 VND 1,500,000
2. Chi phí y tế khác (điều trị tổng quát và chuyên sâu) cho 1 lần điều trị
* Chi phí chẩn đoán (xét nghiệm máu, chụp x-ray,…) VND 900,000 VND 1,500,000 VND 2,250,000 VND 3,000,000 VND 4,500,000
* Thuốc và băng gạt
Điều trị ngoại trú 3. Điều trị hỗ trợ: Khám và điều trị được bác sĩ chỉ định và được thực hiện
bởi chuyên viên châm cứu, trị liệu cột sống, chuyên viên dinh dưỡng, trị
liệu bằng phương pháp vi lượng đồng căn, trị liệu thiên nhiên, nắn xương VND 300,000 VND 500,000 VND 750,000 VND 1,000,000 VND 1,500,000
khớp, vật lí trị liệu và Y học Trung Hoa (giới hạn năm) có giấy phép hành
nghề hợp pháp
4. Điều trị răng bị tổn thương do tai nạn/ vụ VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 6,000,000
5. Chăm sóc và điều trị răng VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 6,000,000
Điều Kiện Khác FFC 1 FFC 2 FFC 3 FFC 4 FFC5
PHÍ BẢO HIỂM
Thời hạn thanh toán từ 61 tuổi đến 65 tuổi FFC 1 FFC 2 FFC 3 FFC 4 FFC5
Bắt buộc
Tử vong & thương tật vĩnh viễn do tai nạn (Bắt buộc) VND 120,000 VND 120,000 VND 180,000 VND 240,000 VND 600,000
Tử vong & thương tật vĩnh viễn do bệnh (Bắt buộc) VND 2,530,000 VND 2,530,000 VND 3,795,000 VND 5,060,000 VND 12,650,000
Điều trị nội trú (Bắt buộc) VND 2,520,000 VND 4,200,000 VND 6,300,000 VND 8,400,000 VND 21,000,000
Phí bảo hiểm hàng
PHÍ BẢO HIỂM CƠ BẢN VND 5,170,000 VND 6,850,000 VND 10,275,000 VND 13,700,000 VND 34,250,000
năm
Không bắt buộc
Bảo hiểm vượt mức cho điều trị nội trú VND 504,000 VND 840,000 VND 1,260,000 VND 1,680,000 VND 4,200,000
Điều trị ngoại trú VND 2,856,000 VND 3,400,000 VND 7,140,000 VND 9,520,000 VND 14,280,000
FUBON FINE CARE
GÓI BẢO HIỂM FFC 1 FFC 2 FFC 3 FFC 4 FFC5
Mục
Giới hạn địa lý Toàn cầu
Lợi ích chính
Tử vong & thương
Tử vong & thương tật vĩnh viễn do tai nạn, ốm đau, bệnh tật VND 100,000,000 VND 100,000,000 VND 150,000,000 VND 200,000,000 VND 500,000,000
tật vĩnh viễn

Điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật, tai nạn VND 60,000,000 VND 100,000,000 VND 150,000,000 VND 200,000,000 VND 500,000,000

1. Chi phí giường bệnh cho 1 ngày: tối đa đến VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 10,000,000
2. Viện phí
* Chi phí phẫu thuật
* Chi phí phòng mỗ
Theo chi phí thực tế
* Chi phí bác sĩ phẫu thuật và chi phí gây mê
* Phòng chăm sóc đặc biệt (tối đa 30 ngày)
* Chi phí xạ trị hoặc hoá trị
3. Các chi phí y tế khác/ ngày
* Chi phí chẩn đoán
* Chi phí y tá chăm sóc, thuốc và vật dụng băng bó
VND 1,800,000 VND 3,000,000 VND 4,500,000 VND 6,000,000 VND 15,000,000
* Chụp cắt lớp vi tính, chụp cộng hưởng từ (MRI), chụp X-quang và những kỹ thuật
Điều trị nội trú chuẩn đoán hình ảnh hợp lý khác
*Chi phí tư vấn và vật lý trị liệu cần thiết liên quan trực tiếp cho việc điều trị
4. Cấy ghép nội tạng
5. Phẫu thuật tái tạo Theo chi phí thực tế
6. Phẫu thuật cấy ghép
7. Chi phí chỗ ở cho người thân đi cùng VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 10,000,000
8. Chi phí tư vấn trước khi nhập viện (trong vòng 30 ngày trước ngày nhập
viện) tối đa VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 10,000,000
9. Chi phí điều trị sau khi xuất viện (trong vòng 45 ngày sau khi xuất viện)
tối đa VND 1,800,000 VND 3,000,000 VND 4,500,000 VND 6,000,000 VND 15,000,000
10. Trợ cấp nằm viện (tối đa 60 ngày) VND 60,000 VND 100,000 VND 150,000 VND 200,000 VND 500,000
11. Y tá chăm sóc tại nhà (tối đa 15 ngày) VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 10,000,000
12. Dịch vụ xe cấp cứu Theo chi phí thực tế
13. Hỗ trợ mai táng VND 2,100,000 VND 3,500,000 VND 5,250,000 VND 7,000,000 VND 17,500,000
Chăm sóc thai sản và sinh em bé: VND 20,000,000 VND 30,000,000 VND 40,000,000 VND 50,000,000 VND 50,000,000
1 Chi phí tiền phòng/ngày VND 400,000 VND 600,000 VND 800,000 VND 1,000,000 VND 1,000,000
Chăm sóc thai sản và 2 Viện phí Theo chi phí thực tế
sinh em bé 3 Các chi phí y tế khác/ ngày VND 600,000 VND 900,000 VND 1,200,000 VND 1,500,000 VND 1,500,000
4 Chi phí trước và sau khi sinh VND 400,000 VND 600,000 VND 800,000 VND 1,000,000 VND 1,000,000
5 Chăm sóc trẻ sơ sinh VND 100,000 VND 150,000 VND 200,000 VND 250,000 VND 250,000
Giới hạn tối đa cho bảo hiểm vượt mức trên người/năm VND 60,000,000 VND 100,000,000 VND 150,000,000 VND 200,000,000 VND 500,000,000
Bảo hiểm vượt mức
cho điều trị nội trú với
bệnh hiểm nghèo và tai
nạn Bảo hiểm vượt mức cho điều trị nội trú với bệnh hiểm nghèo và tai nạn Theo giời hạn phụ của điều trị nội trú như trên

Giới hạn tối đa cho điều trị ngoại trú cho 1 người/ năm , theo các quyền
VND 6,000,000 VND 10,000,000 VND 15,000,000 VND 20,000,000 VND 30,000,000
lợi và giới hạn phụ dưới đây:
1. Chi phí khám (khám tổng quát và chuyên sâu) cho 1 lần khám VND 300,000 VND 500,000 VND 750,000 VND 1,000,000 VND 1,500,000
2. Chi phí y tế khác (điều trị tổng quát và chuyên sâu) cho 1 lần điều trị
* Chi phí chẩn đoán (xét nghiệm máu, chụp x-ray,…) VND 900,000 VND 1,500,000 VND 2,250,000 VND 3,000,000 VND 4,500,000
* Thuốc và băng gạt
Điều trị ngoại trú 3. Điều trị hỗ trợ: Khám và điều trị được bác sĩ chỉ định và được thực hiện
bởi chuyên viên châm cứu, trị liệu cột sống, chuyên viên dinh dưỡng, trị
liệu bằng phương pháp vi lượng đồng căn, trị liệu thiên nhiên, nắn xương VND 300,000 VND 500,000 VND 750,000 VND 1,000,000 VND 1,500,000
khớp, vật lí trị liệu và Y học Trung Hoa (giới hạn năm) có giấy phép hành
nghề hợp pháp
4. Điều trị răng bị tổn thương do tai nạn/ vụ VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 6,000,000
5. Chăm sóc và điều trị răng VND 1,200,000 VND 2,000,000 VND 3,000,000 VND 4,000,000 VND 6,000,000
Điều Kiện Khác FFC 1 FFC 2 FFC 3 FFC 4 FFC5
PHÍ BẢO HIỂM
Thời hạn thanh toán từ 66 tuổi đến 70 tuổi FFC 1 FFC 2 FFC 3 FFC 4 FFC5
Bắt buộc
Tử vong & thương tật vĩnh viễn do tai nạn (Bắt buộc) VND 170,000 VND 170,000 VND 255,000 VND 340,000 VND 850,000
Tử vong & thương tật vĩnh viễn do bệnh (KHÔNG BẢO HIỂM) VND 0 VND 0 VND 0 VND 0 VND 0
Điều trị nội trú (Bắt buộc) VND 3,600,000 VND 6,000,000 VND 9,000,000 VND 12,000,000 VND 30,000,000
Phí bảo hiểm hàng PHÍ BẢO HIỂM CƠ BẢN VND 3,770,000 VND 6,170,000 VND 9,255,000 VND 12,340,000 VND 30,850,000
năm
Không bắt buộc
Bảo hiểm vượt mức cho điều trị nội trú VND 720,000 VND 1,200,000 VND 1,800,000 VND 2,400,000 VND 6,000,000
Điều trị ngoại trú VND 4,080,000 VND 6,800,000 VND 10,200,000 VND 13,600,000 VND 20,400,000
Phạm vi bảo hiểm: Toàn cầu Quyền lợi Combo 1 Combo 2 Combo 3 Combo 4

Quyền lợi 1
100 triệu ~ 10tỷ ★ ★ ★ ★
Tử vong và thương tật vĩnh viễn
Quyền lợi 2
Điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật, tai 50 triệu ~ 500 triệu ★ ★ ★ ★
nạn
Quyền lợi 3

Bảo hiểm vượt mức cho điều trị nội 50 triệu ~ 500 triệu ★ ★ Optional Optional
trú với bệnh hiểm nghèo và tai nạn

Quyền lợi 4
5 triệu ~ 50 triệu NO Optional ★ Optional
Điều trị ngoại trú

Quyền lợi 5 Hạn mức theo gói NO NO NO ★


Thai sản và sinh con
Xe buýt  200% * Số tiền bảo hiểm
Quyền lợi 6
quyền lợi 1
Tàu, phà, tàu lửa 300% * Số tiền bảo
Gia tăng số tiền bảo hiểm khi đi lại ★ ★ Optional Optional
hiểm quyền lợi 1
bằng phương tiện giao thông công
cộng Tàu bay 400% * Số tiền bảo hiểm
quyền lợi 1
Nhóm từ 5 - 20 người Giảm 15% Giảm 15% Giảm 15% Không giảm phí

Nhóm từ 21 - 40 người Giảm 25% Giảm 25% Giảm 25% Không giảm phí

Nhóm trên 40 người Giảm 30% Giảm 30% Giảm 30% Không giảm phí

Quy định về nhóm: Yêu cầu tham gia bảo hiểm cùng một thời điểm, cùng 1 gói & cấp chung 1 hợp đồng

You might also like