Professional Documents
Culture Documents
Travel Joy - Quyền lợi và phí bảo hiểm du lịch
Travel Joy - Quyền lợi và phí bảo hiểm du lịch
Quyền lợi về con người Thượng hạng Cao cấp Tiêu chuẩn Cơ bản
3.1 Chi phí y tế điều trị nội trú khi trở về Việt Nam
Việc điều trị tiếp theo trong vòng 31 ngày kể từ ngày trở
về. Mức trách nhiệm của phần này đã được bao gồm 1.000.000.000 600.000.000 400.000.000 80.000.000
trong giới hạn của phần "2.1" 500.000.000 300.000.000 200.000.000 40.000.000
Với mỗi người được bảo hiểm tới 65 tuổi
Với mỗi người được bảo hiểm trên 65 tuổi
3
3.2 Chi phí y tế điều trị ngoại trú khi trở về Việt Nam
Việc điều trị tiếp theo trong vòng 31 ngày kể từ ngày trở
về. Mức trách nhiệm của phần này đã được bao gồm 100.000.000 70.000.000 50.000.000 20.000.000
trong giới hạn của phần "3,1" 50.000.000 35.000.000 25.000.000 10.000.000
Với mỗi người được bảo hiểm tới 65 tuổi
Với mỗi người được bảo hiểm trên 65 tuổi
Trợ cấp nằm viện ở Việt Nam 200.000/ngày, tối 100.000/ngày tối 100.000/ngày tối
6 Không áp dụng
Cho mỗi ngày trọn vẹn bạn nằm viện ở Việt Nam đa 4.000.000 đa 2.000.000 đa 2.000.000
Page 1
Chi phí cho thân nhân thăm viếng
-Do bạn bị thương, ốm hoặc bệnh dẫn tới phải nhập 100.000.000 60.000.000 40.000.000
8 Không áp dụng
viện từ 5 ngày trở lên 20.000.000 20.000.000 20.000.000
-Do bạn bị chết
Quyền lợi trả bằng tiền (Giới hạn tối đa áp dụng cho mỗi người được bảo hiểm)
3.000.000 cho 6 giờ trọn vẹn đầu tiên & 2.000.000 cho 4
14 Hành lí bị đến muộn
giờ tiếp theo, tối đa 10.000.000
2.000.000 cho 6 giờ trọn vẹn đầu tiên & 1.500.000 cho 4
15 Trì hoãn chuyến bay
giờ tiếp theo, tối đa 10.000.000
Không áp dụng
16 Hoãn chuyến đi do máy bay bị cướp 4.000.000, tối đa 20.000.000
18 Bồi thường khi bị bắt cóc tống tiền 6.000.000 tối đa 60.000.000
Các hoạt động giải trí dưới nước, nhưng giới hạn tối đa
20 cho cả nhóm người được bảo hiểm đi cùng một chuyến 1.000.000.000 500.000.000 300.000.000 100.000.000
là 10.000.000.000
(*) Lưu ý: Dịch vụ hỗ trợ y tế và hỗ trợ du lịch SOS không áp dụng cho chương trình bảo hiểm cơ bản.
Page 2
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM
(Đơn vị: VND)
Khu vực A
Thời gian Thượng hạng Cao cấp Tiêu chuẩn Cơ bản
1-3 230.000 120.000 100.000 80.000
4-6 330.000 180.000 150.000 100.000
7-10 410.000 225.000 190.000 140.000
11-14 495.000 285.000 240.000 160.000
15-18 580.000 330.000 290.000 200.000
19-22 690.000 370.000 340.000 220.000
23-27 810.000 455.000 390.000 285.000
28-31 880.000 475.000 440.000 290.000
Mỗi tuần tiếp theo 150.000 80.000 60.000 40.000
Cả năm Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng
Khu vực B
Thời gian Thượng hạng Cao cấp Tiêu chuẩn Cơ bản
1-3 310.000 160.000 130.000 100.000
4-6 460.000 260.000 200.000 140.000
7-10 560.000 300.000 250.000 180.000
11-14 690.000 385.000 310.000 240.000
15-18 815.000 475.000 380.000 285.000
19-22 940.000 515.000 420.000 305.000
23-27 1.130.000 645.000 510.000 385.000
28-31 1.210.000 660.000 550.000 410.000
Mỗi tuần tiếp theo 200.000 100.000 80.000 60.000
Cả năm 4.600.000 3.000.000 Không áp dụng Không áp dụng
Khu vực C
Thời gian Thượng hạng Cao cấp Tiêu chuẩn Cơ bản
1-3 350.000 180.000 150.000 120.000
4-6 500.000 285.000 230.000 160.000
7-10 625.000 350.000 280.000 200.000
11-14 770.000 430.000 350.000 265.000
15-18 900.000 515.000 420.000 305.000
19-22 1.040.000 580.000 490.000 350.000
23-27 1.250.000 700.000 570.000 430.000
28-31 1.340.000 745.000 650.000 455.000
Mỗi tuần tiếp theo 280.000 120.000 100.000 80.000
Cả năm 6.300.000 4.200.000 Không áp dụng Không áp dụng
Khu vực A Brunei, Indonesia, Malaysia, Philippines, Thái Lan, Lào, Campuchia, Myanma
Singapore, Úc, Trung Quốc, Hồng Kông, Ấn Độ, Nhật Bản , Hàn Quốc, Ma Cao, New Zealand, Đài
Khu vực B
Loan và các nước được liệt kê trong khu vực A
Các nước được liệt kê trong khu vực B và các nước còn lại trên thế giới ngoại trừ các chuyến đi
Khu vực C
tới hoặc đi qua các nước đề cập trong danh sách các nước bị loại trừ dưới đây.
Các nước bị loại trừ Afghanistan, Bắc Triều Tiên, Cộng hòa dân chủ Công gô, Iran, I rắc, Liberia, Somalia, Sudan, Syria