You are on page 1of 3

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

(Đơn vị: VND)


STT Quyền lợi Hạn mức trách nhiệm theo các chương trình bảo hiểm

Quyền lợi về con người Thượng hạng Cao cấp Tiêu chuẩn Cơ bản

Tai nạn cá nhân


Bồi thường cho chết và thương tật vĩnh viễn do tai nạn 2.000.000.000 1.000.000.000 600.000.000 200.000.000
1 Với mỗi người được bảo hiểm tới 65 tuổi 1.000.000.000 500.000.000 300.000.000 100.000.000
Với mỗi người được bảo hiểm trên 65 tuổi 700.000.000 350.000.000 200.000.000 100.000.000
Với mỗi trẻ em được bảo hiểm

2.1 Chi phí y tế điều trị nội trú ở nước ngoài


Bồi thường cho chi phí y tế nhập viện ở nước ngoài
phát sinh do tai nạn hay ốm đau, chi phí điều trị răng 2.000.000.000 1.000.000.000 600.000.000 200.000.000
cấp cứu do tai nạn và xảy thai do tai nạn. 1.000.000.000 500.000.000 300.000.000 100.000.000
Với mỗi người được bảo hiểm tới 65 tuổi
Với mỗi người được bảo hiểm trên 65 tuổi

2.2 Chi phí y tế điều trị ngoại trú ở nước ngoài


Bồi thường cho chi phí y tế điều trị ngoại trú ở nước
bao gồm trong 2.1 bao gồm trong 2.1
ngoài phát sinh do tai nạn hay ốm đau, chi phí điều trị bao gồm trong 2.1 80.000.000
500.000.000 300.000.000
răng cấp cứu do tai nạn và xảy thai do tai nạn. 1.000.000.000 40.000.000
250.000.000 150.000.000
Với mỗi người được bảo hiểm tới 65 tuổi 500.000.000
Với mỗi người được bảo hiểm trên 65 tuổi

3.1 Chi phí y tế điều trị nội trú khi trở về Việt Nam
Việc điều trị tiếp theo trong vòng 31 ngày kể từ ngày trở
về. Mức trách nhiệm của phần này đã được bao gồm 1.000.000.000 600.000.000 400.000.000 80.000.000
trong giới hạn của phần "2.1" 500.000.000 300.000.000 200.000.000 40.000.000
Với mỗi người được bảo hiểm tới 65 tuổi
Với mỗi người được bảo hiểm trên 65 tuổi

3
3.2 Chi phí y tế điều trị ngoại trú khi trở về Việt Nam
Việc điều trị tiếp theo trong vòng 31 ngày kể từ ngày trở
về. Mức trách nhiệm của phần này đã được bao gồm 100.000.000 70.000.000 50.000.000 20.000.000
trong giới hạn của phần "3,1" 50.000.000 35.000.000 25.000.000 10.000.000
Với mỗi người được bảo hiểm tới 65 tuổi
Với mỗi người được bảo hiểm trên 65 tuổi

Chi phí vận chuyển y tế cấp cứu và hồi hương (bao


Bồi thường toàn Bồi thường toàn
gồm cả thi hài) về Việt Nam
4 Bồi thường toàn bộ bộ Không áp dụng
Với mỗi người được bảo hiểm tới 65 tuổi
bộ 400.000.000 200.000.000
Với mỗi người được bảo hiểm trên 65 tuổi
600.000.000

Trợ cấp nằm viện ở nước ngoài 1.000.000/ngày, 1.000.000/ngày, 1.000.000/ngày,


5 Không áp dụng
Cho mỗi ngày trọn vẹn bạn nằm viện ở nước ngoài tối đa 20.000.000 tối đa 15.000.000 tối đa 10.000.000

Trợ cấp nằm viện ở Việt Nam 200.000/ngày, tối 100.000/ngày tối 100.000/ngày tối
6 Không áp dụng
Cho mỗi ngày trọn vẹn bạn nằm viện ở Việt Nam đa 4.000.000 đa 2.000.000 đa 2.000.000

Chi phí cho thân nhân đưa trẻ em về nước


Chi trả các chi phí cho một người thân hộ tống trẻ em là
7 100.000.000 60.000.000 40.000.000 Không áp dụng
con cái của bạn mà không còn ai trông coi về nước
trong trường hợp bạn phải nằm viện ở nước ngoài

Page 1
Chi phí cho thân nhân thăm viếng
-Do bạn bị thương, ốm hoặc bệnh dẫn tới phải nhập 100.000.000 60.000.000 40.000.000
8 Không áp dụng
viện từ 5 ngày trở lên 20.000.000 20.000.000 20.000.000
-Do bạn bị chết

Quyền lợi về hỗ trợ du lịch/ Bảo hiểm trách nhiệm

Mất mát hay thiệt hại với hành lí và đồ dùng cá nhân


Hạn mức trách nhiệm
-2.000.000 mỗi một đồ vật hoặc một cặp, một bộ đồ vật
-10.000.000 mỗi thiết bị quay phim, máy tính bảng, máy
9 40.000.000 20.000.000 20.000.000 4.000.000
ảnh, máy tính xách tay
-10.000.000 tổng cộng cho đồ nữ trang
-20.000.000 tổng cộng cho mỗi thiết bị điện tử.
-20.000.000 tổng cộng cho mỗi túi/vali hành lí

Mất tiền và giấy tờ thông hành


Bao gồm 6.000.000 cho tiền bị mất do trộm cắp và tối
10 20.000.000 20.000.000 20.000.000 Không áp dụng
đa 10.000.000 cho thẻ tín dụng bị kẻ gian dùng thanh
toán ở nước ngoài.

Hoãn hoặc hủy chuyến đi


Bồi thường cho việc hủy, hoãn hoặc thay thế chuyến đi
11 100.000.000 60.000.000 Không áp dụng Không áp dụng
phát sinh từ các sự kiện được bảo hiểm trong vòng 30
ngày trước ngày khởi hành.

Rút ngắn chuyến đi bao gồm cả chuyến đi bị phá vỡ


Bồi thường cho các thiệt hại do các phần chi phí du lịch
đã thanh toán trước mà chưa được sử dụng đến:
-Chuyến đi bị rút ngắn sau khi khởi hành do một trong
12 100.000.000 60.000.000 Không áp dụng Không áp dụng
các sự kiện được bảo hiểm khiến bạn phải quay trở về
Việt Nam sớm hơn.
-Chuyến đi bị gián đoạn ở nước ngoài do bạn phải nhập
viện ở nước ngoài hơn 24 giờ.

13 Trách nhiệm cá nhân 2.000.000.000 1.000.000.000 600.000.000 Không áp dụng

Quyền lợi trả bằng tiền (Giới hạn tối đa áp dụng cho mỗi người được bảo hiểm)

3.000.000 cho 6 giờ trọn vẹn đầu tiên & 2.000.000 cho 4
14 Hành lí bị đến muộn
giờ tiếp theo, tối đa 10.000.000

2.000.000 cho 6 giờ trọn vẹn đầu tiên & 1.500.000 cho 4
15 Trì hoãn chuyến bay
giờ tiếp theo, tối đa 10.000.000
Không áp dụng
16 Hoãn chuyến đi do máy bay bị cướp 4.000.000, tối đa 20.000.000

17 Lỡ chuyến bay chuyển tiếp kéo dài hơn 6 giờ 4.000.000

18 Bồi thường khi bị bắt cóc tống tiền 6.000.000 tối đa 60.000.000

Các quyền lợi tặng thêm

Bảo hiểm cho rủi ro khủng bố


Áp dụng cho tất cả các quyền lợi trên đây nhưng giới
19 1.000.000.000 500.000.000 300.000.000 100.000.000
hạn tối đa cho cả nhóm người được bảo hiểm đi cùng
một chuyến là 10.000.000.000

Các hoạt động giải trí dưới nước, nhưng giới hạn tối đa
20 cho cả nhóm người được bảo hiểm đi cùng một chuyến 1.000.000.000 500.000.000 300.000.000 100.000.000
là 10.000.000.000

Phẫu thuật tái tạo da do bỏng


21 150.000.000 100.000.000 60.000.000 10.000.000
Bồi thường cho việc cấy ghép da do bỏng do tai nạn.

(*) Lưu ý: Dịch vụ hỗ trợ y tế và hỗ trợ du lịch SOS không áp dụng cho chương trình bảo hiểm cơ bản.

Page 2
BIỂU PHÍ BẢO HIỂM
(Đơn vị: VND)

Khu vực A
Thời gian Thượng hạng Cao cấp Tiêu chuẩn Cơ bản
1-3 230.000 120.000 100.000 80.000
4-6 330.000 180.000 150.000 100.000
7-10 410.000 225.000 190.000 140.000
11-14 495.000 285.000 240.000 160.000
15-18 580.000 330.000 290.000 200.000
19-22 690.000 370.000 340.000 220.000
23-27 810.000 455.000 390.000 285.000
28-31 880.000 475.000 440.000 290.000
Mỗi tuần tiếp theo 150.000 80.000 60.000 40.000
Cả năm Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng Không áp dụng

Khu vực B
Thời gian Thượng hạng Cao cấp Tiêu chuẩn Cơ bản
1-3 310.000 160.000 130.000 100.000
4-6 460.000 260.000 200.000 140.000
7-10 560.000 300.000 250.000 180.000
11-14 690.000 385.000 310.000 240.000
15-18 815.000 475.000 380.000 285.000
19-22 940.000 515.000 420.000 305.000
23-27 1.130.000 645.000 510.000 385.000
28-31 1.210.000 660.000 550.000 410.000
Mỗi tuần tiếp theo 200.000 100.000 80.000 60.000
Cả năm 4.600.000 3.000.000 Không áp dụng Không áp dụng

Khu vực C
Thời gian Thượng hạng Cao cấp Tiêu chuẩn Cơ bản
1-3 350.000 180.000 150.000 120.000
4-6 500.000 285.000 230.000 160.000
7-10 625.000 350.000 280.000 200.000
11-14 770.000 430.000 350.000 265.000
15-18 900.000 515.000 420.000 305.000
19-22 1.040.000 580.000 490.000 350.000
23-27 1.250.000 700.000 570.000 430.000
28-31 1.340.000 745.000 650.000 455.000
Mỗi tuần tiếp theo 280.000 120.000 100.000 80.000
Cả năm 6.300.000 4.200.000 Không áp dụng Không áp dụng

Khu vực A Brunei, Indonesia, Malaysia, Philippines, Thái Lan, Lào, Campuchia, Myanma

Singapore, Úc, Trung Quốc, Hồng Kông, Ấn Độ, Nhật Bản , Hàn Quốc, Ma Cao, New Zealand, Đài
Khu vực B
Loan và các nước được liệt kê trong khu vực A
Các nước được liệt kê trong khu vực B và các nước còn lại trên thế giới ngoại trừ các chuyến đi
Khu vực C
tới hoặc đi qua các nước đề cập trong danh sách các nước bị loại trừ dưới đây.

Các nước bị loại trừ Afghanistan, Bắc Triều Tiên, Cộng hòa dân chủ Công gô, Iran, I rắc, Liberia, Somalia, Sudan, Syria

You might also like