You are on page 1of 12

Bảng tính phí Bảo hiểm Khoản vay (Credit Life)

Số tiền bảo Thời hạn bảo


Tên gói Tỉ lệ phí Phí bảo hiểm
hiểm hiểm (tháng)
Gói Tối thiểu 0.5% 179,000,000 24 1,611,000
Gói Đầy đủ 0.7% 179,000,000 24 2,255,400
Gói Nâng Cao 1.0% 100,000,000 60 4,500,000

1
2
3
4
STT TÊN GÓI TỐI THIẾU
1 Quyền lợi bảo hiểm
Quyền lợi chính
Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh viễn
ĐK A 100% Số tiền bảo hiểm
do tai nạn
Tử vong, tàn tật toàn bộ vĩnh viễn do
100% Số tiền bảo hiểm và
bệnh, biến chứng thai sản (Không bao
ĐK B không quá 500.000.000
gồm bệnh đặc biệt và bệnh có sẵn, tử
đồng
vong không rõ nguyên nhân)
Quyền lợi bổ sung
Bảo hiểm thương tật bộ phận vĩnh viễn Chi trả theo tỷ lệ thương tật
BS 01 do tai nạn: chi trả theo bảng tỷ lệ tối đa không quá Số tiền bảo
thương tật hiểm

Chi trả 50.000 đồng/ngày


nằm viện điều trị thương tật
Trợ cấp giảm thu nhập trong quá trình
BS 02 vĩnh viễn, tối đa không quá
điều trị thương tật vĩnh viễn do tai nạn
30 ngày/vụ, không quá
50.000.000 đồng/năm

25% Số tiền bảo hiểm Điều


Tử vong, tàn tật bộ phận vĩnh viễn do
BS 03 kiện B và không vượt quá
bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn
50 triệu đồng
25% Số tiền bảo hiểm Điều
BS 04 Tử vong không rõ nguyên nhân (*) kiện B và không vượt quá
50 triệu đồng

Trợ cấp bố/mẹ trên 60 tuổi, con dưới


18 tuổi của Người được bảo hiểm trong
BS 05 Không bao gồm
trường hợp Người được bảo hiểm tử
vong thuộc phạm vi bảo hiểm

Chỉ có 1 căn cứ trả tiền bảo


hiểm: theo dư nợ thực tế tại
2 Căn cứ trả tiền bảo hiểm thời điểm xảy ra sự kiện bảo
hiểm nhưng không vượt quá
Số tiền bảo hiểm

3 Tỷ lệ phí BH/12 tháng 0.5%


4 Phí bảo hiểm tối thiểu/GCNBH 100.000 VND

5
ĐẦY ĐỦ NÂNG CAO

100% Số tiền bảo hiểm 100% Số tiền bảo hiểm

100% Số tiền bảo hiểm 100% Số tiền bảo hiểm và


và không quá không quá 500.000.000
500.000.000 đồng đồng

Chi trả theo tỷ lệ thương Chi trả theo tỷ lệ thương tật


tật tối đa không quá Số tối đa không quá Số tiền
tiền bảo hiểm bảo hiểm
Chi trả 100.000
Chi trả 100.000 đồng/ngày
đồng/ngày nằm viện điều
nằm viện điều trị thương
trị thương tật vĩnh viễn,
tật vĩnh viễn, tối đa không
tối đa không quá 30
quá 30 ngày/vụ, không quá
ngày/vụ, không quá
50.000.000 đồng/năm
50.000.000 đồng/năm
50% Số tiền bảo hiểm 70% Số tiền bảo hiểm Điều
Điều kiện B và không kiện B và không vượt quá
vượt quá 100 triệu đồng 100 triệu đồng
50% Số tiền bảo hiểm 70% Số tiền bảo hiểm Điều
Điều kiện B và không kiện B và không vượt quá
vượt quá 100 triệu đồng 100 triệu đồng

5.000.000 đồng/người (tối


Không bao gồm
đa 2 người)

Chỉ có 1 căn cứ trả tiền bảo


Chỉ có 1 căn cứ trả tiền
hiểm: theo dư nợ thực tế tại
bảo hiểm: theo dư nợ
thời điểm xảy ra sự kiện
thực tế tại thời điểm xảy
bảo hiểm nhưng không
ra sự kiện bảo hiểm
vượt quá Số tiền bảo hiểm
nhưng không vượt quá Số
(không bao gồm quyền lợi
tiền bảo hiểm
trợ cấp cho người thân)

0.7% 1%
100.000 VND 100.000 VND

6
1. Quy định về người được bảo
hiểm

2. Thời gian chờ

3. Quy định về Bệnh đặc biệt

3.1. Bệnh hệ thần kinh

3.2. Bệnh hệ hô hấp


3.3. Bệnh hệ tuần hoàn
3.4. Bệnh hệ tiêu hóa
3.5. Bệnh hệ tiết niệu
3.6. Bệnh hệ nội tiết
3.7. Bệnh khối u
3.8. Bệnh của máu
3.9. Bệnh hệ vận động

4. Quy định về bệnh có sẵn

7
5. Quy định về Tử vong không
rõ nguyên nhân

6. Quy định về đơn phương


Chấm dứt hợp đồng bảo hiểm

8
1Người được bảo hiểm là các khách hàng vay vốn tại Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt Nam, bao gồm
1.1. Những người từ 18 tuổi đến 70 tuổi tại ngày bắt đầu thời hạn bảo hiểm;
1.2. Không quá 75 tuổi vào ngày kết thúc của Hợp đồng bảo hiểm
2. VBI không nhận bảo hiểm và không chịu trách nhiệm trả tiền bảo hiểm đối với:
2.1. Những người bị bệnh thần kinh, tâm thần, phong;
2.2. Những người bị tàn phế hoặc thương tật vĩnh viễn từ 50% trở lên;
Trường hợp tham gia bảo hiểm không đúng đối tượng và điều kiện quy định trên, VBI có quyền hủy bỏ hợp
quy định tại Hợp đồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bảo hiểm đồng thời phí bảo hiểm không được hoàn lại
Không áp dụng thời gian chờ trong trường hợp tai nạn
30 ngày đối với trường hợp bệnh thông thường, tử vong không rõ nguyên nhân
90 ngày đối với biến chứng thai sản
180 ngày đối với bệnh đặc biệt, bệnh có sẵn

Các bệnh viêm hệ thần kinh trung ương (não, tủy), teo hệ thống ảnh hướng lên hệ thần kinh trung ương (bện
liên quan), rối loạn vận động ngoài tháp (Parkinson, rối loạn trương lực cơ, rối loạn vận động và ngoại tháp
u tủy, đục thủy tinh thể.
Bệnh lý màng phổi, tràn khí phổi, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD), lao phổi, hen phế quản

Bệnh tim, tăng/cao huyết áp, tăng áp lực động mạch vô căn, các bệnh mạch vàng/mạch máu não/đột quỵ và
Viêm gan A, B, C, E, xơ gan, suy gan, sỏi mật, bệnh túi mật, tụy, trĩ
Bệnh liên quan đến hệ thống lọc máu, thay máu, suy thận, chạy thận nhân tạo
Rối loại tuyến giáp, tiểu đường, đái tháo đường và nội tiết tuyến tụy, tuyến thượng thận
Ung thư, bệnh U, bướu các loại
Thiếu máu bất sản, rối loạn đông máu, rối loạn chức năng của bạch cầu đa trung tính, bệnh liên quan mô lướ
nguyên nhân
Viêm xương khớp mãn tính, viêm đa cơ

Là tình trạng bệnh có từ trước ngày bắt đầu thời hạn bảo hiểm theo Hợp đồng bảo hiểm/Giấy chứng nhận bả
- Đã phải điều trị trong vòng 3 năm gần đây, hoặc
- Triệu chứng bệnh/thời điểm khởi phát bệnh đã xuất hiện hoặc đã xảy ra trước ngày bắt đầu thời hạn bảo hi
bảo hiểm có thực sự khám, điều trị hay không.
- Bệnh có sẵn bao gồm bệnh mãn tính/mạn tính (không bao gồm đợt cấp tính của bệnh mãn tĩnh/mạn tính)
- Cơ sở xác định bệnh có sẵn là căn cứ vào kết luận hoặc chẩn đoán của Bác sỹ hoặc khi có các thuật ngữ xu
sạn, vôi hóa, xơ hóa, thoái hóa, lỗ dò các cơ quan/bộ phận cơ thể; hoặc trong hồ sơ, bệnh án lưu trữ tại cơ sở
cầu ý kiến chuyên môn (Trung tâm pháp y, Hội đồn giám định y khóa) hoặc thông tin do Bên mua bảo hiểm

9
VBI chi trả quyền lợi bảo hiểm tử vong không rõ nguyên nhân khi sự kiện bảo hiểm xảy ra một trong các trư
- NĐBH tử vong trước khi đến cơ sở y tế, không có chứng từ y tế điều trị tại cơ sở y tế trong vòng 30 ngày t
- NĐBH tử vong tại cơ sở y tế tuy nhiên cơ sở y tế không xác định được chính xác nguyên nhân tử vong;
- Trường hợp vụ tử vong không có cơ quan công an tiếp nhận thụ lý và hoặc có tiếp nhận thụ lý nhưng khôn
định được chính xác nguyên nhân tử vong;
- VBI đã tiến hành tra soát lịch sử khám chữa bệnh, xác minh sự kiện bảo hiểm tuy nhiên không đủ căn cứ x
- Nguyên nhân tử vong trên trích lục khai tử do gia đình kê khai mà không có chứng từ y tế hay xác nhận củ
Trong mọi trường hợp, VBI tiến hành thu thập chứng từ, hồ sơ yêu cầu trả tiền bảo hiểm và xác minh nguyê

Hợp đồng/Giấy chứng nhận bảo hiểm này có thể được đơn phương chấm dứt bởi Bên mua bảo hiểm hoặc V
đến ngày dự kiến chấm dứt. Phí bảo hiểm sẽ được hoàn lại như sau:
- Trường hợp Bên mua bảo hiểm yêu cầu chấm dứt: VBI sẽ hoàn 80% phí bảo hiểm của thời gian còn lại nế
trường hợp đã phát sinh hồ sơ bồi thường được chi trả.
- Trường hợp Người được bảo hiểm tham gia bảo hiểm theo Số tiền bảo hiểm của Dư nợ giảm dần, Hợp đồn
với Ngân hàng và công ty bảo hiểm sẽ không hoàn trả lại phí bảo hiểm trong trường hợp này.
- Trường hợp VBI yêu cầu chấm dứt, VBI hoàn 100% phí bảo hiểm của thời gian còn lại.

10
11
12

You might also like