You are on page 1of 60

BUỔI 1

SẢN PHẨM LIÊN KẾT CHUNG


VỮNG TƯƠNG LAI

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH
MBFS – MB FINANCIAL SOLUTIONS
SẢN PHẨM MBAL

SẢN PHẨM CHÍNH SẢN PHẨM BỔ TRỢ

Bảo vệ Tiết kiệm Đầu tư Bảo vệ

1. Bảo hiểm tai nạn cá nhân (SPA)


1. Bảo hiểm tử vong & TTTBVV
2. Bảo hiểm bệnh ung thư (Cancer care)
2. Bảo hiểm tai nạn
3. Hành trình hạnh phúc
3. Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
4. Ngày mai sẵn sàng
4. Bảo hiểm hỗ trợ viện phí & chi phí phẫu thuật
5. Vững tương lai/ Món quà phú quý (UL)
5. Bảo hiểm miễn thu phí
6. Kiến tạo tương lai (ULK)
MỤC TIÊU
❖ Nắm rõ quyền lợi và điều khoản của các SPBT

❖ Hiểu rõ các ví dụ minh họa.

NỘI DUNG
❖ BH Tử vong & TTTBVV

❖ BH Tai nạn

❖ BH Bệnh hiểm nghèo

❖ BH Hỗ trợ viện phí và chi phí phẫu thuật

❖ BH Miễn thu phí


CUỘC SỐNG ĐƯỢC ĐAN DỆT TỪ NHỮNG ƯỚC MƠ, NHỮNG HOÀI BÃO …
NHỮNG MỤC TIÊU QUAN TRỌNG NHẤT TRONG CUỘC SỐNG?

Nhà cao Gia đình hạnh Con cái thành Sự nghiệp Du lịch
cửa rộng phúc tài thành công đó đây
Những mục tiêu đó
có còn thực hiện
được khi không có
SỨC KHỎE?
SẢN PHẨM MBAL - BẢO VỆ TOÀN DIỆN

Bảo vệ đủ trước rủi ro lớn nhưng vẫn đảm bảo tính linh hoạt
để phù hợp với nhu cầu khác nhau của KH
Bệnh
Bệnh Bệnh Nằm viện Tai nạn hiểm Tai nạn
Tử vong
vặt nhẹ Phẫu thuật TTBPVV nghèo TTTBVV

Sản phẩm bổ trợ Sản phẩm chính


Linh hoạt đính kèm thêm SPBT để bảo vệ thêm Bảo vệ trước những
trước những rủi ro rủi ro lớn nhất
Hệ thống sản phẩm bổ trợ

BH Hỗ trợ viện phí


BH tai nạn
& chi phí phẫu thuật
Bảo vệ tài chính
Thêm bảo vệ,
trước mọi rủi ro do tai nạn
an tâm chữa bệnh

BH tử vong & TTTBVV BH Miễn thu phí


BH Bệnh hiểm nghèo
Giải pháp mở rộng Đảm bảo duy trì hợp đồng
Bảo vệ tài chính trước mọi rủi ro Thêm bảo vệ, bớt lo âu khi BMBH gặp rủi ro

LINH HOẠT LỰA CHỌN - ĐA TẦNG BẢO VỆ - MUÔN PHẦN AN TÂM


1. Bảo hiểm Tử vong và
TTTBVV
1 BẢO HIỂM TỬ VONG & TTTBVV
ĐIỀU KIỆN THAM GIA
Tuổi 30 ngày → 60 tuổi
Tuổi tối đa khi kết thúc HĐ 80 tuổi
Thời hạn HĐBH 5 → 25 năm
5 → 25 năm
ThờI hạn đóng phí (tối đa = thời hạn HĐ của SP bổ trợ này và không vượt quá
thời hạn đóng phí của SP chính)
Định kỳ đóng phí Năm / Nửa năm / Quý
STBH tối thiểu 50 triệu đồng
STBH tối đa Tùy chọn

QUYỀN LỢI

Chi trả 100% STBH nếu NĐBH Tử vong/ TTTBVV


1 BẢO HIỂM TỬ VONG & TTTBVV

Ví dụ minh họa
Anh Trách Nhiệm 35 tuổi, tham gia HÀNH TRÌNH HẠNH PHÚC và SPBT BH Tử vong & TTBVV
với STBH 1 Tỷ, thời hạn HĐ 20 năm, thời hạn đóng phí 15 năm.

1 tỷ
15 năm 20 năm

SPBT BH TV&TTTBVV
Tham gia Thời hạn Thời hạn
Anh Trách Nhiệm đóng phí hợp đồng
Tử vong/TTTB&VV”
Thực trạng

6,700
Số người tử vong
vì tai nạn giao thông năm 2020

Số vụ tai nạn giao thông


trong tháng 8 năm 2021 3,900
2. Bảo hiểm tai nạn
2 BẢO HIỂM TAI NẠN

03 ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Bảo vệ trọn vẹn hơn trước những rủi ro


do tai nạn

Chi trả thêm viện phí

Bảo vệ tài chính


trước mọi rủi ro do tai nạn Nhân đôi bảo vệ vì gia đình yêu thương
2 BẢO HIỂM TAI NẠN

ĐIỀU KIỆN THAM GIA


Tuổi NĐBH 30 ngày –> 60 tuổi
Tuổi tối đa khi kết thúc HĐ 65 tuổi
Thời hạn Hợp đồng Bảo hiểm 5 –> 25 năm

5 –> 25 năm
Thời hạn đóng Phí bảo hiểm (tối đa = thời hạn HĐ của SP bổ trợ này và không vượt quá
thời hạn đóng phí của SP chính)

Định kỳ đóng phí Năm / Nửa năm / Quý


STBH tối thiểu 50 triệu đồng
STBH tối đa 2 tỷ đồng
2 BẢO HIỂM TAI NẠN
CÁC QUYỀN LỢI

Thương tật bộ phận Trợ cấp nằm viện do


vĩnh viễn do tai nạn tai nạn

4
Tử vong/TTTBVV Nhân đôi quyền lợi
do tai nạn
2 BẢO HIỂM TAI NẠN

Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn

QUYỀN LỢI BẢNG TỈ LỆ THƯƠNG TẬT


%
Chi trả tỉ lệ %STBH tương ứng với Mức độ Thương tật bộ phận vĩnh viễn STBH
các TTBPVV do tai nạn
Mất hoặc mất chức năng toàn bộ vĩnh viễn của 1 tay từ
1 50%
cổ tay
Tổn thương càng nghiêm trọng, Mất hoặc mất chức năng toàn bộ vĩnh viễn của 1 chân
2 50%
mức chi trả càng lớn từ cổ chân

3 Mất hoặc mất chức năng toàn bộ vĩnh viễn của 1 mắt 50%

4 Mất khả năng nói và mất thính lực toàn bộ vĩnh viễn 2 tai 50%

5 Mất thính lực toàn bộ vĩnh viễn 2 tai 25%


6 Mất khả năng nói 25%
2 BẢO HIỂM TAI NẠN

Tử vong/TTTBVV do tai nạn

QUYỀN LỢI Ví dụ minh họa


Anh A, 30 tuổi tham gia BH Tai nạn, STBH 500
Chi trả 100% STBH nếu NĐBH
triệu. Vào năm thứ 2 của HĐ, anh A bị mất 2 tay
Tử vong/ TTTBVV do tai nạn
do tai nạn (ở Việt Nam).
Tổng quyền lợi anh A nhận được?

Mất 02 tay do TN

500tr SPBT BH Tai nạn chấm dứt


2 BẢO HIỂM TAI NẠN

Trợ cấp nằm viện do tai nạn

QUYỀN LỢI Hỗ trợ tài chính cho khách hàng và gia đình

Chi trả 0,2% STBH / ngày nằm viện

Lưu ý:
➢ Số ngày nằm viện tối thiểu: 02 ngày/ 1 đợt nhập viện
➢ Số ngày nằm viện tối đa cho quyền lợi:
▪ 90 ngày/ tai nạn
▪ 1000 ngày trong suốt Thời hạn bảo hiểm
➢ Mức chi trả tối đa 2 triệu đồng/ ngày
2 BẢO HIỂM TAI NẠN

Nhân đôi quyền lợi

Nhân đôi hỗ trợ tài chính để đảm bảo tương lai cho con cái và các thành viên còn lại

QUYỀN LỢI
Nhân đôi quyền lợi chi trả khi NĐBH
Tử vong/TTTBVV/TTBPVV
do tai nạn ở nước ngoài hoặc trên các
chuyến bay thương mai

Lưu ý: SPBT này chấm dứt hiệu lực khi:


➢ NĐBH Tử vong/TTTBVV do tai nạn, hoặc
➢ Tổng quyền lợi TTBPVV và Quyền lợi nhân đôi (trừ QL nằm viện) đạt từ 100% STBH trở lên
2 BẢO HIỂM TAI NẠN

Nhân đôi quyền lợi

QUYỀN LỢI Ví dụ minh họa


%STBH STBH được chi trả nếu
Nhân đôi quyền lợi chi trả khi
theo QL do tai nạn ở nước ngoài
NĐBH Tử vong/TTTBVV/TTBPVV Rủi ro xảy ra
TTBPVV và Tử hoặc trên các chuyến bay
do tai nạn ở nước ngoài hoặc trên
vong/TTTBVV thương mại
các chuyến bay thương mai
Mất thính lực toàn bộ vĩnh viễn 2 tai 25% 50%
Mất hoặc mất chức năng toàn bộ
vĩnh viễn của 1 chân từ cổ chân
50% 100%

Mất 1 tay và mất khả năng nói 75% 150%

Tử vong/ TTTBVV 100% 200%


2 BẢO HIỂM TAI NẠN

Ví dụ minh họa
Anh Trách Nhiệm 29 tuổi, tham gia SPBT Bảo hiểm Tai nạn với STBH 200 triệu, thời hạn BH 25 năm,
thời hạn đóng phí 20 năm.

Mất thính lực TBVV 2 Mất TBVV Tử vong do tai nạn


tai do tai nạn (trong 1 tay do tai nạn khi đi máy bay
nước) (trong nước)

4 10 15

50 tr 100 tr 400 tr
(25%) (50%) (200%)
2 BẢO HIỂM TAI NẠN
Tóm tắt
Thương tật bộ phận vĩnh viễn
Trợ cấp nằm viện do tai nạn
do tai nạn

Chi trả tỉ lệ %STBH tương ứng với các Chi trả 0,2% STBH
TTBPVV do tai nạn trên 1 ngày nằm viện

4
Tử vong/TTTBVV do tai nạn Nhân đôi quyền lợi

Chi trả 100% STBH Nhân đôi quyền lợi chi trả khi NĐBH
khi NĐBH TV/ TTTBVV do tai nạn Tử vong/ TTTBVV/ TTBPVV
Hít thở thật sâu
để thấy thật nhẹ nhõm

GIẢI LAO
10 PHÚT
Những con số…
Mỗi 2 giây: 1 người tử vong vì tim mạch
Theo Tổ chức Y tế thế giới Mỗi 5 giây: 1 người bị nhồi máu cơ tim
(WHO) Mỗi 6 giây: 1 trường hợp bị đột quỵ
Mỗi 2 phút: 1 phụ nữ tử vong vì ung thư vú

• Mỗi năm 150.000 người mắc bệnh ung thư, trong đó


75.000 ca tử vong (gấp 8 lần số người tử vong do TNGT)
Hội Tim mạch học
• Trong 200.000 người bị đột quỵ mỗi năm tại VN, trên 50%
Việt Nam
bị tử vong (100.000 người chết/năm)

• Đến năm 2017, 20% dân số Việt Nam mắc bệnh tim mạch

… bên cạnh đó là nhiều bệnh hiểm nghèo nguy hiểm khác như
suy thận mãn, bệnh phổi, nhồi máu cơ tim…
❖ Anh/ Chị có biết ai (người thân/hàng xóm,...) đã/đang mắc Bệnh

ung thư/ Bệnh hiểm nghèo?

❖ Tình hình tài chính của gia đình trong trường hợp đó ra sao?

❖ Để đảm bảo ổn định cuộc sống khi không may mắc bệnh ung

thư / Bệnh hiểm nghèo, chúng ta cần làm gì hôm nay?


3. Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
3 BẢO HIỂM BỆNH HIỂM NGHÈO

03 ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

Bảo vệ trước 48 bệnh hiểm nghèo ngay từ


giai đoạn đầu

Bảo vệ nhiều lần trong suốt Thời hạn hợp đồng

Gia tăng quyền lợi bảo vệ


Thêm bảo vệ, bớt lo âu Cho bệnh ung thư phổ biến theo giới tính
3 BẢO HIỂM BỆNH HIỂM NGHÈO

ĐIỀU KIỆN THAM GIA


Tuổi NĐBH 30 ngày –> 60 tuổi
Tuổi tối đa khi kết thúc HĐ 65 tuổi
Thời hạn
5 –> 25 năm
Hợp đồng Bảo hiểm
5 –> 25 năm
Thời hạn
(tối đa = thời hạn HĐ của SP bổ trợ này và không vượt quá
đóng Phí bảo hiểm
thời hạn đóng phí của SP chính)

Định kỳ đóng phí Năm / Nửa năm / Quý


STBH tối thiểu 50 triệu đồng
STBH tối đa 2 tỷ đồng
3 BẢO HIỂM BỆNH HIỂM NGHÈO
4 nhóm bệnh

UNG THƯ

PHẠM VI BẢO VỆ
TIM MẠCH
48 BỆNH HIỂM NGHÈO
Theo quy định tại điều khoản sản phẩm

CƠ QUAN CHÍNH

BỆNH KHÁC
Danh sách các nhóm Bệnh hiểm nghèo
Tham khảo thêm ở Điều khoản sản phẩm này

NHÓM BỆNH GIAI ĐOẠN ĐẦU GIAI ĐOẠN SAU

Ung thư không xâm lấn/ Ung thư biểu mô


UNG THƯ Ung thư nghiêm trọng
tại chỗ

Bệnh cơ tim
Phương pháp nong van qua da/ phẫu thuật
Phẫu thuật van tim
van tim
Phẫu thuật bắc cầu động mạch vành
TIM MẠCH Liệu pháp tạo mạch máu nuôi tim bằng
Nhồi máu cơ tim
laser
Bệnh động mạch vành nghiêm trọng khác
Đặt máy tạo nhịp tim
Tăng áp động mạch phổi nguyên phát
Bệnh động mạch vành giai đoạn đầu
Phẫu thuật động mạch chủ
Thiếu máu bất sản
Suy gan giai đoạn cuối
Bệnh phổi giai đoạn cuối
CƠ QUAN CHÍNH Đặt lưới lọc tĩnh mạch chủ Suy thận
Phẫu thuật cắt bỏ một quả thận Ghép phổi, gan, thận, tụy hoặc tủy xương
Viêm gan tối cấp
Bệnh nang ở tủy thận
Viêm tụy tái phát mãn tính
Lupus đỏ hệ thống với viêm cầu thận do lupus; Bệnh Alzheimer/Chứng mất trí nặng; U não
Phẫu thuật cắt bỏ u tuyến yên(phương lành tính; Hôn mê; Bệnh Creutzfeldt-Jacob; Xơ cứng rải rác; Bệnh Parkinson; Tai biến mạch
CÁC BỆNH KHÁC pháp cắt bỏ u tuyến yên qua xương bướm) máu não; Liệt/ Liệt hai chi; Viêm màng não do vi khuẩn; Phẫu thuật não; Chấn thương sọ não
Hôn mê trong 48 giờ nặng; Viêm não do virus; Bệnh bại liệt; Mất thanh; Bỏng nặng; Nhiễm HIV do truyền máu;
Đặt dẫn lưu não thất Nhiễm HIV do nghề nghiệp; Mù/ Mất thị lực hoàn toàn; Mất thính lực; Loạn dưỡng cơ; Đoạn
chi (2 chi hoặc hơn)
3 BẢO HIỂM BỆNH HIỂM NGHÈO

BHN Giai đoạn sau BHN Giai đoạn sau


BHN Giai đoạn đầu
lần 1 lần 2 UNG THƯ GIỚI TÍNH

100% STBH 200% STBH 20% STBH


20% STBH + Miễn đóng phí
Trừ đi các QL đã trả
trước đó

➢ Trừ đi quyền lợi Bệnh HN GĐ


➢ Không cùng nhóm với BHN ➢ Nam: Ung thư tiền liệt tuyến,
đầu cùng nhóm đã trả
Tối đa 04 lần tại 04 nhóm bệnh GĐS lần 1 ung thư tinh hoàn
➢ Miễn đóng phí kể từ ngày
HN khác nhau ➢ Sau khi chẩn đoán và giải ➢ Nữ: Ung thư vú, cổ tử cung,
đến hạn nộp phí sau thời
Tối đa 400 triệu đồng quyết QL BHN GĐS lần 1 là 1 buồng trứng
điểm NĐBH được chẩn đoán ➢ Chi trả khi giai đoạn nặng
năm
mắc BHN GĐS lần 1

Lưu ý: Thời gian chờ 90 ngày, Còn sống ít nhất 30 ngày


Tổng quyền lợi lên đến 220%
3 BẢO HIỂM BỆNH HIỂM NGHÈO

Ví dụ minh họa
Anh Kế Hoạch 25 tuổi, tham gia Hành Trình Hạnh Phúc & SPBT BH BỆNH HIỂM NGHÈO STBH 200 triệu
đồng, thời hạn hợp đồng 25 năm, thời hạn đóng phí 15 năm,.

Miễn thu phí SP BHN 15 25

BH Bệnh HN

Ung thư Tiền liệt tuyến Ung thư Tiền liệt tuyến
Phẫu thuật Van tim GĐ SAU
GĐ đầu

Cách nhau ít
SPBT

40 triệu 200 nhất 1 năm 400 triệu chấm dứt hiệu lực

triệu (trừ các QL đã nhận)**


+ 40 triệu
(Ung thư giới tính)

(**) Tại thời điểm này, KH chỉ được chi trả


160tr (GĐ sau 2) + 40 tr (ung thư giới tính).
Ví dụ minh họa
Ung thư Tim mạch Cơ quan chính Khác

20% STBH (tối đa 400tr) cho mỗi nhóm bệnh, mỗi nhóm 01 lần
Giai đoạn đầu
… … … …

100% STBH – quyền lợi giai đoạn đầu cùng nhóm đã chi trả
Giai đoạn Tối đa cho 1 nhóm bệnh
sau 1
… … … …

Miễn thu phí bổ trợ bệnh hiểm nghèo

200% STBH – toàn bộ quyền lợi đã chi trả


Giai đoạn Tối đa cho 1 nhóm bệnh, khác giai đoạn sau 1
sau 2
… … … …
3 BẢO HIỂM BỆNH HIỂM NGHÈO
48
…… BỆNH HIỂM NGHÈO
ÔN TẬP
4 NHÓM BỆNH
……

QUYỀN LỢI

BHN Giai đoạn sau BHN Giai đoạn sau


BHN Giai đoạn đầu
lần 1 lần 2 UNG THƯ GIỚI TÍNH

100% STBH 200% STBH


20% STBH
Tối đa 04 lần tại 04 nhóm BHN
(Trừ đi quyền lợi BHN GĐ đầu
Trừ đi các QL đã trả
20% STBH
cùng nhóm đã trả)
khác nhau. Tối đa 400tr
+ Miễn đóng phí trước đó
Thông tư số 13/2019/TT-BYT Thông tư số 14/2019/TT-BYT

>1900 TĂNG 24 Giường bệnh/10.000 dân


Dịch vụ y tế GIÁ QUÁ TẢI BỆNH VIỆN
Có giải pháp nào giúp chúng ta ít bị ảnh hưởng tài chính gia đình
khi chẳng may đau ốm phải nằm viện điều trị?
4. Bảo hiểm Hỗ trợ viện phí và
chi phí phẫu thuật
4 BẢO HIỂM HỖ TRỢ VIỆN PHÍ VÀ CHI PHÍ PHẪU THUẬT

ĐIỀU KIỆN THAM GIA


Tuổi NĐBH 30 ngày –> 70 tuổi
Tuổi tối đa khi kết thúc HĐ 80 tuổi
Thời hạn
5 –> 25 năm
Hợp đồng Bảo hiểm
5 –> 25 năm
Thời hạn
(tối đa = thời hạn HĐ của SP bổ trợ này và không vượt quá
đóng Phí bảo hiểm
thời hạn đóng phí của SP chính)

Định kỳ đóng phí Năm / Nửa năm / Quý


STBH tối thiểu 100 triệu đồng
STBH tối đa 1 tỷ đồng
4 BẢO HIỂM HỖ TRỢ VIỆN PHÍ VÀ CHI PHÍ PHẪU THUẬT

2 NHÓM QUYỀN LỢI: HỖ TRỢ VIỆN PHÍ + CHI PHÍ PHẪU THUẬT

1. Hỗ trợ viện phí nội trú 0,2% STBH/ngày Nằm viện


NĐBH phải nằm viện thông thường

0,4% STBH/ngày Nằm viện


NĐBH nằm viện tại Đơn vị điều trị tích cực (ICU)

0,6% STBH/ngày Nằm viện


NĐBH nằm viện điều trị Bệnh hiểm nghèo
Lưu ý:
➢ Chi trả 1 trong 3 mức trên, lấy mức cao nhất khi được chấp nhận thanh toán
➢ Chi trả 150 ngày/năm và 1000 ngày trong suốt HĐBH
➢ Bệnh hiểm nghèo (quy định tại Phụ lục 3 quy tắc điều khoản) bao gồm: Ung thư, Tai biến mạch máu
não/Đột quỵ, Nhồi máu cơ tim
4 BẢO HIỂM HỖ TRỢ VIỆN PHÍ VÀ CHI PHÍ PHẪU THUẬT

1. Hỗ trợ viện phí nội trú

DANH SÁCH NHÓM BỆNH VÀ SỐ NGÀY NẰM VIỆN TỐI ĐA CHO CÙNG MỘT LẦN NẰM VIỆN

Số ngày tối đa/ Số ngày tối đa/


Nhóm bệnh nằm viện Nhóm bệnh nằm viện
1 lần nằm viện 1 lần nằm viên
1. Bệnh lao 20 11. Nhóm Bệnh của hệ thần kinh 15
2. Bệnh viêm gan siêu vi 15 12. Nhóm Bệnh của hệ hô hấp 15
3. Nhóm Bệnh cơ – xương – khớp 10 13. Nhóm Bệnh của hệ sinh dục - tiết niệu 10
4. Nhóm Bệnh của mắt 7 14. Nhóm Bệnh của hệ nội tiết 10
5. Nhóm Bệnh của hệ miễn dịch 20 15. Nhóm Bệnh nhiễm ký sinh trùng 10
6. Nhóm Bệnh của hệ tim mạch 20 16. Nhóm Bệnh, Bệnh nhiễm trùng của hệ tiêu hóa 15
7. Nhóm Bệnh ung thư, u bướu 20 17. Nhóm Bệnh của hệ tạo máu 20
8. Nhóm Bệnh nhiễm trùng khác 10 18. Nhóm Bệnh của da 7
9. Nhóm Bệnh do chấn thương, ngộ độc 15 19. Sốt cao do nhiễm siêu vi trùng 7
10. Nhóm Bệnh của tai mũi họng 7 20. Các bệnh khác 7
4 BẢO HIỂM HỖ TRỢ VIỆN PHÍ VÀ CHI PHÍ PHẪU THUẬT

1. Hỗ trợ viện phí nội trú


PHỤ LỤC: DANH MỤC CÁC BỆNH ĐẶC BIỆT
1. Thoái vi (các loại)
2. Tổn thương đốt sống, cột sống (bao gồm cả đĩa đệm)
THỜI GIAN CHỜ: 3. U bướu, u nang các loại
4. Rò hậu môn
5. Bệnh lao
6. Sỏi mật - viêm túi mật
• Không áp dụng đối với nằm viện 7. Lạc nội mạc tử cung
8. Sỏi thận, sỏi niệu đạo hoặc sỏi bàng quang
do tai nạn 9.
10.
Bệnh trĩ
Đục thủy tinh thể

• Bệnh thông thường: 30 ngày 11. Bệnh về Amidan hoặc vòm họng
12. Viêm dạ dày – loét dạ dày hoặc tá tràng
13. Bất thường của mũi, vách ngăn hoặc xương soăn, viêm xoang
14. Rối loạn chức năng của tuyến giáp
• Bệnh đặc biệt: 120 ngày 15. Cắt bỏ tử cung (có bao gồm hoặc không bao gồm cắt buồng trứng
– vòi trứng)
16. Bệnh liên quan đến hệ sinh sản
17. Tăng huyết áp hoặc bệnh lý tim mạch
18. Đái tháo đường
19. Tràn dịch tinh mạc hay tràn dịch màng tinh hoàn
20. Động kinh
21. Giãn tĩnh mạch thừng tinh
22. Bệnh thoái hóa khớp
4 BẢO HIỂM HỖ TRỢ VIỆN PHÍ VÀ CHI PHÍ PHẪU THUẬT

1. Hỗ trợ viện phí nội trú


Ví dụ minh họa
Tổng số ngày chi trả cho 2 lần nằm viện là 28 ngày
2 lần nằm viện khác nhau (cách nhau > 90 ngày)
Bệnh Lao Bệnh Lao

Nhập viện 25/05 Ra viện 02/06 NV 25/07


25/09 Ra viện 20/10

Lần1 Lần 2

Trả 8 NGÀY Trả 20 NGÀY


2 lần nằm viện khác nhau (cách nhau <= 90 ngày)
Chi trả cho lần nằm viện có số ngày nhiều hơn (*)
(*) Chi trả theo tổng số ngày nằm viện thực tế của 2 đợt nằm viện nhưng không quá số ngày nằm viện tối đa được chi
trả theo phụ lục 4 của Điều khoản sản phẩm. Theo ví dụ này sẽ là 20 ngày
4 BẢO HIỂM HỖ TRỢ VIỆN PHÍ VÀ CHI PHÍ PHẪU THUẬT

2. Hỗ trợ chi phí phẫu thuật


2%, 5%, 10% hoặc 20% STBH
trong trường hợp NĐBH phải phẫu thuật (*)

Được trả nhiều lần, nhiều giai đoạn


phẫu thuật đối với bệnh tái phát (**)

Trả đến 100% STBH cho hơn 90 loại phẫu thuật


quyền lợi phẫu thuật chấm dứt
Lưu ý
(*): theo Bảng tỷ lệ tại Phụ lục 1 Điều khoản
(**) Phẫu thuật đối với bệnh tái phát (nếu phẫu thuật cách nhau hơn 60 ngày)
và trả tiền phẫu thuật có tỷ lệ cao nhất (nếu dưới 60 ngày)

HĐBH chấm dứt khi đã trả đủ QL Viện phí 1000 ngày và QL Phẫu thuật đạt 100%STBH
4 BẢO HIỂM HỖ TRỢ VIỆN PHÍ VÀ CHI PHÍ PHẪU THUẬT
2. Hỗ trợ chi phí phẫu thuật
4 BẢO HIỂM HỖ TRỢ VIỆN PHÍ VÀ CHI PHÍ PHẪU THUẬT
2. Hỗ trợ chi phí phẫu thuật
4 BẢO HIỂM HỖ TRỢ VIỆN PHÍ VÀ CHI PHÍ PHẪU THUẬT
2. Hỗ trợ chi phí phẫu thuật
Ví dụ minh họa
TRẢ 2 LẦN PHẪU THUẬT
> 60 NGÀY

Phẫu thuật dạ dày Phẫu thuật dạ dày


Lần 1 Lần 2

< = 60 NGÀY
Trả tiền cho phẫu thuật có tỷ lệ trả tiền cao nhất

Lưu ý: Trên cùng 1 ca phẫu thuật/ 1 đường rạch, có nhiều phẫu thuật → trả tiền phẫu thuật có tỷ lệ cao nhất, nếu
lần 1 đã thanh toán mà lần 2 lớn hơn→ trả thêm phần chênh lệch.
4 BẢO HIỂM HỖ TRỢ VIỆN PHÍ VÀ CHI PHÍ PHẪU THUẬT

Ví dụ minh họa
Chị An Tâm 32 tuổi, tham gia SP Hành Trình Hạnh Phúc, kết hợp tham gia thêm Bảo hiểm Hỗ trợ
viện phí và chi phí phẫu thuật với STBH 250 triệu (thời gian đóng phí và thời hạn bảo hiểm bằng với
hợp đồng chính).
Vào ngày 06/09/2020 Chị An Tâm được yêu cầu điều trị ung thư, phẫu thuật ghép gan, nằm viện ở
đơn vị điều trị tích cực theo dõi, thời gian nằm viện điều trị là 18 ngày.
Vậy, tổng quyền lợi chị An Tâm được MBAL chi trả là bao nhiêu?

Quyền lợi bảo hiểm Số tiền (đồng)

QLBH Phẫu thuật 50.000.000

QLBH Nằm viện 27.000.000

Tổng quyền lợi chi trả 77.000.000


4 BẢO HIỂM HỖ TRỢ VIỆN PHÍ VÀ CHI PHÍ PHẪU THUẬT

ÔN TẬP QUYỀN LỢI 0,2% STBH/ngày Nằm viện


NĐBH phải nằm viện thông thường

1. Hỗ trợ viện phí 0,4% STBH/ngày Nằm viện


NĐBH nằm viện tại Đơn vị điều trị tích cực (ICU)

0,6% STBH/ngày Nằm viện


NĐBH nằm viện điều trị Bệnh hiểm nghèo

2%, 5%, 10% hoặc 20% STBH


trong trường hợp NĐBH phải phẫu thuật (*)

Được trả nhiều lần, nhiều giai đoạn


2. Hỗ trợ chi phí phẫu thuật phẫu thuật đối với bệnh tái phát (**)

Trả đến 100% STBH cho hơn 90 loại phẫu thuật


quyền lợi phẫu thuật chấm dứt
4 BẢO HIỂM HỖ TRỢ VIỆN PHÍ VÀ CHI PHÍ PHẪU THUẬT
Quy định về Phí Bảo hiểm của sản phẩm
Tổng phí bảo hiểm định kỳ của sản phẩm này cho tất cả Người được bảo hiểm (NĐBH) trong 1
hợp đồng không vượt quá:
- 30% Phí bảo hiểm định kỳ của sản phẩm chính với sản phẩm chính đóng phí định kỳ; và
- 3% Phí bảo hiểm cơ bản của sản phẩm chính với sản phẩm chính đóng phí một lần.
=> Quy định này áp dựng từ 14/3/2022
Tham khảo thêm tại Công văn số 3/2022/ĐP ngày 13/4/2022
Ví dụ minh họa:
Khách hàng yêu cầu tham gia 1 Hợp đồng với các thông tin như sau:
- Đóng phí định kỳ: Nửa năm
- Sản phẩm chính: Vững tương lai (UL2020-RP)
- Phí BH định kỳ: 20 triệu (không bao gồm phần tăng phí phụ trội và được xác định trước giảm
phí do bán hàng trực tiếp)
- Tỷ lệ giảm phí do bán hàng trực tiếp: 20% => Phí BH định kỳ sau giảm: 20tr * 20% = 16 triệu
4 BẢO HIỂM HỖ TRỢ VIỆN PHÍ VÀ CHI PHÍ PHẪU THUẬT
Trường hợp 1:
Nếu Khách hàng muốn tham gia HSCR2017 cho 2 NĐBH sau:
Sản phẩm Phí BH định kỳ Phí BH định kỳ sau giảm phí do
(Không bao gồm phần tăng phí bán hàng trực tiếp
phụ trội và được xác định trước (Giả sử tỷ lệ giảm phí do bán
giảm phi do bán hàng trực tiếp) hàng trực tiếp: 10%)
Triệu đồng Triệu đồng
HSCR2017 (NĐBH 1) 4 3,6

HSCR2017 (NĐBH 2) 2,5 2,25

Tổng phí HSCR2017 của Hợp đồng= 4 triệu + 2,5 triệu = 6,5 triệu (> 6 triệu)

Kết luận: Không cho phép tham gia do vượt quá giới hạn Tổng phí BH của SP HSCR2017, và đề
nghị khách hàng giảm STBH của SP HSCR2017
4 BẢO HIỂM HỖ TRỢ VIỆN PHÍ VÀ CHI PHÍ PHẪU THUẬT
Trường hợp 2:
Nếu Khách hàng muốn tham gia HSCR2017 cho 2 NĐBH sau:
Sản phẩm Phí BH định kỳ Phí BH định kỳ sau giảm phí do
(Không bao gồm phần tăng phí bán hàng trực tiếp
phụ trội và được xác định trước (Giả sử tỷ lệ giảm phí do bán
giảm phi do bán hàng trực tiếp) hàng trực tiếp: 10%)
Triệu đồng Triệu đồng
HSCR2017 (NĐBH 1) 4 3,6

HSCR2017 (NĐBH 2) 2 1,8

Tổng phí HSCR2017 của Hợp đồng= 4 triệu + 2 triệu = 6 triệu (= 6 triệu)

Kết luận: Cho phép tham gia do không vượt quá giới hạn Tổng phí BH của SP HSCR2017
Cha dạy cho con đủ thứ…
Nhưng cha lại không dạy con sống thế nào …
Nếu thiếu CHA trên đời!
5. Bảo hiểm miễn thu phí
5 BẢO HIỂM MIỄN THU PHÍ

ĐIỀU KIỆN THAM GIA


Tuổi NĐBH 18 tuổi –> 60 tuổi

Tuổi tối đa khi kết thúc HĐ 80 tuổi

Thời hạn Hợp đồng Bảo hiểm 5 –> 25 năm

5 –> 25 năm
Thời hạn đóng Phí bảo hiểm Thời hạn đóng phí của sản phẩm bổ trợ phải bằng thời hạn
đóng phí/thời hạn đóng phí dự kiến của sp chính

Định kỳ đóng phí Năm / Nửa năm / Quý


5 BẢO HIỂM MIỄN THU PHÍ

Miễn phí BH của


Toàn bộ hợp đồng

NĐBH của SP Miễn thu phí


Tử vong/ TTTBVV
5 BẢO HIỂM MIỄN THU PHÍ

Ví dụ minh họa
Người vợ Chu Toàn tham gia SP Hành Trình Hạnh Phúc cho người chồng Trách Nhiệm, với STBH 500
triệu, thời hạn HĐ 25 năm, thời hạn đóng phí 15 năm. Chị Chu Toàn tham gia thêm SPBT Miễn Thu phí
cho bản thân.

Năm thứ 6 của HĐ, Chị Chu Toàn không may bị TTTBVV.

Anh Trách Nhiệm


Thời gian đóng phí 15 năm Miễn thu phí
NĐBH
HTHP
1 15 25
Đảm bảo mọi quyền lợi SPC và SPBT
Chị Chu Toàn 6
BMBH HTHP và
NĐBH MTP
BẠN CÒN NHỚ GÌ?
TUỔI KẾT
SẢN PHẨM TUỔI TG THHĐ THĐP QUYỀN LỢI
THÚC HĐ
18-60
5 – 25 5 – 25
BH Tử vong & TTTBVV STBH tối 80 tuổi Chi trả 100% STBH nếu NĐBH Tử vong/ TTTBVV
năm năm
thiểu: 50tr

• Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn: Chi trả tỉ lệ %STBH tương ứng với các
TTBPVV
30 ngày –
65 tuổi 5 – 25 5 – 25 • Tử vong/ TTTBVV do tai nạn: Chi trả 100%STBH
BH TAI NẠN 60 tuổi
năm năm • Trợ cấp nằm viện do tai nạn: Chi trả 0,2%STBH /ngày nằm viện
• Nhân đôi quyền lợi: Nhân đôi QL Chi trả khi NĐBH Tử vong/ TTTBVV/ TTBPVV
do tai nạn ở nước ngoài hoặc trên các chuyến bay thương mai

30 ngày –
• GĐĐ: 20%STBH, Tối đa 04 lần tại 04 nhóm BHN khác nhau, Tối đa 400tr
60 tuổi
• GĐS LẦN 1 : 100%STBH (Trừ đi quyền lợi BHN GĐ đầu cùng nhóm đã trả) +
STBH tối 5 – 25 5 – 25
BH BỆNH HIỂM NGHÈO 65 tuổi Miễn đóng phí
thiểu: 50tr năm năm
• GĐS LẦN 2: 200%STBH (Trừ đi các QL đã trả trước)
STBH tối đa:
• UNG THƯ GIỚI TÍNH: 20%STBH
2 tỷ

❖ Hỗ trợ viện phí


• 0,2% STBH/ ngày Nằm viện
30 ngày tuổi
• 0,4% STBH/ ngày Nằm viện trường hợp NĐBH nằm viện tại Đơn vị điều trị tích
– 70 tuổi
BH HỖ TRỢ VIỆN PHÍ cực
STBH tối 5 – 25 5 – 25
VÀ CHI PHÍ PHẪU 80 tuổi • 0,6% STBH/ ngày Nằm viện trường hợp NĐBH nằm viện điều trị BHN
thiểu: 100tr năm năm
THUẬT ❖ Hỗ trợ chi phí phẫu thuật
STBH tối đa:
• - 2%, 5%, 10% hoặc 20% STBH trong trường hợp NĐBH phải phẫu thuật
1 tỷ
• - Được trả nhiều lần, nhiều giai đoạn phẫu thuật đối với bệnh tái phát
• Trả đến 100% STBH cho hơn 90 loại phẫu thuật, quyền lợi phẫu thuật chấm dứt

5 – 25 5 – 25 Miễn phí BH của Toàn bộ hợp đồng khi NĐBH của SP Miễn thu phíTử vong/
BH MIỄN ĐÓNG PHÍ 18-60 tuổi 80 tuổi
năm năm TTTBVV
BÀI KIỂM TRA
XIN CẢM ƠN VÀ HẸN GẶP LẠI

You might also like