Professional Documents
Culture Documents
Bài Giảng 1
Bài Giảng 1
Giờ học:
Sáng: 8h30; Chiều: 13h30
Học viên vào lớp trước 15 phút
Trang phục
Trang phục lịch sự khi tham gia lớp học.
Mở camera
Bật camera trong suốt quá trình học.
Mở micro khi có yêu cầu
MỤC TIÊU KHÓA HỌC
Giúp học viên nắm được các sản phẩm chính và sản
phẩm bổ trợ của MB Ageas.
Cung cấp nền tảng ban đầu về quy trình nghiệp vụ,
hướng dẫn sử dụng hệ thống, chính sách tuân thủ,…
NỘI DUNG KHÓA HỌC
Gồm 2 phần
Sản phẩm chính Sản phẩm chính Các sản phẩm bổ trợ
Quy trình nghiệp vụ • Vững tương lai • SPBT TV/TTTBVV
Hướng dẫn sử dụng hệ thống • Món quà tương lai • SPBT tai nạn
• SPBT bệnh hiểm nghèo
Chính sách tuân thủ
• SPBT hỗ trợ viện phí và CPPT
• SPBT miễn thu phí
Buổi 1
THỜI KHÓA BIỂU Sản phẩm chính Liên kết chung (UL2020)
Sản phẩm Vững tương lai
HỌC TRỰC TIẾP
Buổi 2 Buổi 3
• TV/TTTBVV
Sản phẩm chính Liên kết chung (tt)
Các sản phẩm • Tai nạn
• Sản phẩm Món quà phú quý • Bệnh hiểm nghèo
bổ trợ
• Ôn tập • Hỗ trợ viện phí và CPPT
• Miễn thu phí
ĐIỀU KIỆN HOÀN THÀNH
01 02 03
Tham gia đầy đủ 3 buổi học Hoàn thành Bài thi cuối Hoàn tất các học phần trên
trực tiếp trên lớp có điểm danh khóa với số điểm 30/40 câu E-learning trước 22h ngày T+1
(Thời gian thi từ 16h30 đến
22h ngày T+1, T là ngày
khai giảng lớp trực tiếp)
HỆ THỐNG SẢN PHẨM
MBAL
SẢN PHẨM MBAL
Hưu trí
an nhàn Cuộc sống
sung túc
Hưu trí
Lập
gia đình
Sự nghiệp
thăng tiến
Ăn học
thành tài
Khởi
nghiệp
Còn nhỏ
MỤC TIÊU BUỔI 1
❖ Hiểu rõ về sản phẩm BH liên kết chung của MB Ageas Life
❖ Nắm vững quyền lợi và điều khoản, điều kiện của sản phẩm Vững Tương Lai
NỘI DUNG
❖ Giới thiệu về sản phẩm liên kết chung của MB Ageas Life
HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM Life) là sản phẩm bảo hiểm nhân thọ trọn đời
thuộc nghiệp vụ Bảo hiểm Liên Kết Đầu tư
CƠ CẤU
PHÍ BẢO HIỂM ĐẦU TƯ
1 1.1. Giới thiệu về sản phẩm BH liên kết chung
Sản phẩm BH liên kết chung tại MBAL
UL2020
Gia tăng
Phạm vi bảo vệ
Tích luỹ
Đa dạng mục tiêu
Phí QL quỹ
Quỹ liên
Phí Quản lý HĐ
kết chung
GTTK GTTK
Phí Bảo hiểm rủi ro ĐÓNG
CƠ BẢN
(Trừ hàng tháng) THÊM
- Tạm ứng từ GTHL
- Rút tiền từ GTTK
GIÁ TRỊ TÀI KHOẢN - Chi trả quyền lợi bảo hiểm
- Chi trả quyền lợi đáo hạn
- Hủy bỏ hợp đồng
1 1.3. Một số thuật ngữ cơ bản
Phí bảo
Phí bảo Phí bảo Giá trị tài Giá trị tài
hiểm cơ Phí BH
hiểm đóng hiểm định khoản cơ khoản
bản phân bổ
thêm kỳ bản đóng thêm
(BHCB)
Giá trị Giá trị Quỹ liên Lãi suất Lãi suất
tài khoản hoàn lại kết chung công bố tích luỹ
1 1.3. Một số thuật ngữ cơ bản
Ráp nối thuật ngữ
a. Là phí BHCB b. Là GTTK được c. Là phần còn d. Là khoản tiền e. Là GTTK được f. Là khoản phí
được chia đóng hình thành từ phí lại của phí BH được Bên mua hình thành từ phí bảo hiểm do Bên
theo định kỳ BH đóng thêm định kỳ và phí bảo hiểm đóng mua bảo hiểm
BHCB phân bổ
đóng phí BH đóng thêm
phân bổ sau khi trừ đi phí cho mỗi năm đóng thêm sau
ban đầu hợp đồng, không khi đóng đầy đủ
bao gồm phí bảo Phí bảo hiểm
hiểm của các định kỳ, theo quy
sản phẩm bổ trợ định của MB
(nếu có) Ageas Life
1 1.3. Một số thuật ngữ cơ bản
Ráp nối thuật ngữ
7. Giá trị 8. Giá trị 9. Quỹ liên kết 10. Lãi suất công bố 11. Lãi suất
tài khoản hoàn lại chung (LS đầu tư) tích luỹ
a. Được hình thành b. Là số tiền BMBH c. Là tổng của d. Lãi suất được áp e. Là lãi suất được
từ phí BH phân bổ sẽ nhận được khi GTTKCB & Giá trị TK dụng để tích lũy GTTK xác định từ kết quả
của tất cả các hợp HĐBH chấm dứt đóng thêm đầu tư thực tế của
cơ bản và GTTK đóng
đồng BH liên kết trước thời hạn. GTHL Quỹ Liên kết chung
chung do MBAL phát bằng GTTK trừ đi Phí thêm. Lãi suất tích lũy sau khi trừ đi Phí
hành & được đầu tư, hủy bỏ hợp đồng là số lớn hơn giữa Lãi quản lý Quỹ liên kết
quản lý độc lập với suất đầu tư Quỹ LKC chung. Lãi suất đầu
quỹ chủ sở hữu & các và Lãi suất cam kết tư Quỹ liên kết chung
quỹ chủ hợp đồng được MBAL công bố
tối thiểu tương ứng tại
khác của MBAL hàng tháng trên
mỗi kỳ tích lũy website của công ty
2. Sản phẩm Vững tương lai
Kết hôn
Trách nhiệm kinh tế với GĐ
Tốt nghiệp
Nuôi dạy
con cái
Mua nhà
Nghỉ hưu
20 30 40 50 60 Độ tuổi
Vững Tương Lai
Hãy cùng chuẩn bị cho ngày mai ngay từ hôm nay
2. Sản phẩm Vững tương lai
BẢO VỆ
TỐI ƯU
1 2 3
Quyền lợi hưởng lãi đầu tư từ Quyền lợi thưởng duy Quyền lợi đáo hạn
Quỹ Liên Kết chung trì hợp đồng
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi đầu tư an toàn và hiệu quả
1. Quyền lợi hưởng lãi đầu tư từ Quỹ Liên Kết chung
Lần đầu tiên Những lần tiếp theo Lần cuối cùng
Ngày kỷ niệm năm HĐ Ngày kỷ niệm năm Hợp đồng Ngày Đáo hạn hợp đồng (KH đạt 100
thứ 5 sau mỗi 5 năm tiếp theo tuổi), hoặc Ngày xảy ra sự kiện bảo
hiểm TV/TTTBVV
Khoản thưởng: 20% tổng Khoản lãi tích lũy Điều kiện trả thưởng:
của GTTK cơ bản của 5 năm trước đó (*) • Hợp đồng còn hiệu lực
Khoản tiền được trả vào GTTK cơ bản • Đóng đủ phí định kỳ của sản phẩm chính
cho đến trước thời điểm xét trả thưởng
(*) Mức lãi suất của Giá trị Tài khoản Cơ bản áp dụng để tính thưởng không quá 7%
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi đầu tư an toàn và hiệu quả
3. Quyền lợi đáo hạn
Thời điểm
23%nhận HĐ đáo hạn vào năm
quyền lợi: NĐBH đạt 100 tuổi
23%
NĐBH còn sống đến ngày
Điều kiện chi trả:
23% Đáo hạn hợp đồng
QUIZ
Hỏi nhanh - Đáp nhanh
1. Trong Quyền lợi hưởng lãi đầu tư từ Quỹ Liên Kết chung, đầu tư an toàn có nghĩa là: “Khi HĐ đang có
hiệu lực. BMBH được hưởng khoản lãi tích luỹ, với lãi suất được chi trả ______ (9 từ).
Đáp án: không thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu
2. Trong Quyền lợi thưởng duy trì hợp đồng, khách hàng sẽ nhận được ____% tổng Khoản lãi tích lũy của
______ (6 từ) của 5 năm trước đó.
3. Đối với Quyền lợi đáo hạn, Khách hàng sẽ nhận được 100% _____ (trừ đi khoản nợ nếu có) vào ngày
NĐBH đạt 100 tuổi.
A. GTTK cơ bản B. GTTK đóng thêm C. GTTK
Đáp án: C. GTTK
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi bảo vệ
Lấy giá trị lớn hơn giữa Tổng của 3 giá trị • NĐBH đạt 66 tuổi thì Quyền lợi
Nâng cao tự động chuyển
STBH và GTTK cơ bản STBH + GTTK cơ bản thành Quyền lợi cơ bản.
Độ tuổi của NĐBH được sử dụng để xác định quyền lợi TV/TTTBVV
0 20% STBH
1 40% STBH
2 60% STBH
3 80% STBH
Ví dụ minh họa
KH tham gia sản phẩm Vững Tương Lai với STBH 1 tỷ.
Năm thứ 15, NĐBH tử vong. Vào ngày xảy ra sự kiện, GTTK cơ bản 800 triệu; GTTK đóng thêm 500
triệu. Quyền lợi MBAL chi trả?
QL tử vong: QL tử vong:
Add Contents Title
1 tỷ + 500 triệu = 1 tỷ 500 triệu 1 tỷ + 800 triệu + 500 triệu = 2 tỷ 300 triệu
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi bảo vệ
2. Quyền lợi BH gia tăng TV/TTTBVV do tai nạn
TV/TTTBVV
Tai nạn do tai nạn Tai nạn giao thông
thông thường công cộng
+ 100% STBH + 200% STBH
Content Here Content Here
(Không quá 5 tỷ) (Không quá 10 tỷ)
Tham gia thêm cho tối đa Tai nạn trên phương tiện
4 người/ HĐ giao thông công cộng STBH Tối đa:
Chi trả: 200% STBH 2 x STBH sp chính
(không quá 10 tỷ VNĐ) (không quá 5 tỷ)
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi bảo vệ
4. Quyền lợi đảm bảo duy trì hiệu lực của hợp đồng
Trong 3 năm đầu tiên, nếu GTTK trừ khoản nợ (nếu có) không đủ để khấu trừ các khoản khấu trừ
hàng tháng & phí rủi ro của các QL bảo hiểm bổ trợ (nếu có). MBAL cam kết duy trì hiệu lực hợp
đồng của sản phẩm chính.
GIẢI LAO
10 PHÚT
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi linh hoạt
Linh hoạt đáp ứng 6 Linh hoạt chuyển đổi quyền lợi BH
Khi HĐ còn hiệu lực, Khách hàng có thể lựa chọn đầu tư thêm:
Rút tiền sau 21 ngày cân nhắc, Miễn phí rút tiền từ TKĐT
2. Giá trị
TKCB 2. Tài khoản cơ STBH sau khi rút >= GTHL sau khi rút trừ khoản
bản 2 triệu/lần
STBH tối thiểu nợ (nếu có) >=443 triệu
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi linh hoạt
2. Linh hoạt rút tiền từ GTTK
Đối với lựa chọn QL cơ bản, khi rút tiền từ GTTKCB, STBH sau khi rút sẽ được điều chỉnh:
Trước khi rút Nếu sau khi rút Nếu sau khi rút
Trường hợp 1:
STBH STBH STBH
GTTKCB GTTKCB GTTKCB
hiện tại mới mới
Trường hợp 2:
STBH STBH
GTTKCB
hiện tại GTTKCB mới
Điều kiện để được tạm dừng đóng phí: Lưu ý: Trong khoản thời gian tạm ngừng đóng phí,
GTTK – khoản nợ (nếu có) đủ cho các BMBH không có các quyền lợi sau:
khoản phí được khấu trừ hàng tháng 1. Tăng STBH
2. Tham gia mới/khôi phục Quyền lợi Gia tăng BH
TV/TTTBVV do Tai nạn
3. Mua thêm Quyền lơi bảo hiểm bổ trợ
4. Mua thêm Sản phẩm bổ trợ
5. Chuyển từ Quyền lợi Cơ bản -> Nâng Cao
6. Tạm ứng từ GTHL
7. Đóng phí đóng thêm
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi linh hoạt
5. Linh hoạt thay đổi STBH
Giảm Số tiền bảo hiểm
Tham gia
Kết thúc thời
Năm hợp Tăng Số tiền bảo hiểm Năm NĐBH hạn hợp đồng
đồng thứ 2 66 tuổi
48
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi linh hoạt
6. Linh hoạt chuyển đổi quyền lợi BH
Khách hàng được chuyển đổi giữa quyền lợi Cơ Bản sang Nâng Cao hoặc ngược lại
trước khi NĐBH đạt 66 tuổi
Hiệu lực thay đổi tính từ Ngày kỷ niệm Tháng hợp đồng tiếp theo
Điều kiện Chuyển đổi Quyền lợi Cơ bản sang Nâng cao
• Đóng đầy đủ phí định kỳ đến hạn
• Cung cấp bằng chứng về sức khỏe của NĐBH
• GTTK đủ để khấu trừ khoản khấu trừ hàng tháng và phí rủi ro của các quyền lợi bổ trợ; và không nợ
các loại phí này
• Đóng chi phí khám sức khỏe (nếu có) theo quy định của MBAL
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi linh hoạt
7. Linh hoạt chấm dứt hợp đồng trước hạn
• Khách hàng nhận: Giá Trị Hoàn Lại = Giá trị tài khoản – Phí hủy hợp đồng
• Sản phẩm chính và sản phẩm bổ trợ sẽ chấm dứt hiệu lực.
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi linh hoạt
8. Linh hoạt tham gia thêm các SPBT
BMBH được quyền yêu cầu tham gia thêm/ Chấm dứt hiệu lực các sản phẩm bổ trợ đi kèm
Đặc điểm các sản phẩm bổ trợ khi tham gia thêm Điều kiện yêu cầu tham gia thêm
• Thời hạn bảo hiểm: Từ 5 năm – 25 năm • KH đủ điều kiện (nghề nghiệp/sức khỏe/tài chính) để
tham gia thêm
• Thời hạn đóng phí =< Thời hạn đóng phí dự kiến của sản phẩm
• Đóng đầy đủ phí định kỳ đến hạn
chính
• Đóng đầy đủ phí đến hạn của Sản phẩm bổ trợ (nếu có)
• Định kỳ đóng phí: Theo định kỳ đóng phí của sản phẩm chính
• Thời điểm yêu cầu tham gia: 30 ngày trước Ngày kỷ niệm Năm • GTTK (trừ khoản nợ) đủ để khấu trừ khoản khấu trừ
hàng tháng và phí rủi ro của các quyền lợi bổ trợ; và
hợp đồng tiếp theo
không nợ các loại phí này
• Thời điểm hiệu lực thay đổi: Ngày kỷ niệm Năm hợp đồng tiếp
• Các loại phí khác đã được đóng đủ (xem thêm điều 26.3
theo và 33.3)
• Kỳ phí đầu tiên do BMBH tự đóng.
• Kỳ phí thứ 2 có thể yêu cầu công ty trích phí sp bổ trợ từ GTTK
2. Điều kiện tham gia
2 2.2. Điều kiện tham gia
Phạm vi bảo vệ rộng từ 0-70 tuổi Lãi cam kết đến đáo hạn HĐ
Quyền lợi bảo vệ lên đến 300% STBH Quyền lợi rút tiền ưu việt
Tính từ ngày BMBH nhận được HĐ (HĐ giấy) hoặc tính từ ngày
gửi thanh công HĐ tới địa chỉ email/ SĐT của BMBH (HĐ điện tử)
Ví dụ minh họa
10/01/2021 09/02/2021 01/03/2021 02/03/2021
Ngày phát hành Bắt đầu 21 ngày cân nhắc Ngày cuối cùng trong Thời gian cân nhắc
hợp đồng 21 ngày cân nhắc chấm dứt từ ngày này
2 2.3. Quy tắc điều khoản
3. Gia hạn đóng phí
Sản phẩm chính
Phí BH cơ bản phải được đóng đầy đủ và đúng hạn Đóng phí thời gian linh hoạt theo nhu cầu tài chính
3 Năm hợp đồng đầu tiên Từ Năm hợp đồng thứ 4 Kết thúc thời hạn
hợp đồng
Thời gian gia hạn đóng phí 60 ngày bắt đầu khi:
1.Không có rút tiền từ GTTK hoặc không trích phí sp
bổ trợ từ GTTK
Tính từ ngày đến hạn đóng phí xa nhất chưa thanh
toán Từ ngày kỷ niệm tháng hợp đồng khi GTTK không đủ để
khấu trừ các khoản phí hàng tháng, hoặc tính từ ngày đến
2. Có rút tiền từ GTTK hoặc trích phí sp bổ trợ từ GTTK hạn đóng phí xa nhất chưa thanh toán tùy ngày nào đến
Từ ngày GTTK không đủ để khấu trừ các khoản phí trước
hàng tháng, hoặc tính từ ngày đến hạn đóng phí xa
nhất chưa thanh toán tùy ngày nào đến trước
2 2.3. Quy tắc điều khoản
3. Gia hạn đóng phí
Sản phẩm bổ trợ
Phí bảo hiểm cho sản phẩm bổ trợ (SPBT) cần đóng đầy đủ và đúng
hạn trong suốt Thời hạn hợp đồng của SPBT
3 Năm hợp đồng đầu tiên Từ Năm hợp đồng thứ 4 Kết thúc thời hạn
hợp đồng
Khách hàng có 60 ngày gia hạn đóng phí bảo hiểm cho SPBT tính từ ngày đến hạn đóng phí
Sau khi kết thúc thời gian gia hạn đóng phí 60 ngày và KH chưa đóng đủ phí của SPBT, SPBT
sẽ mất hiệu lực kể từ ngày liền sau thời gian gia hạn đóng phí
2 2.3. Quy tắc điều khoản
4. Khôi phục hiệu lực hợp đồng
1. Điều kiện đối với Người được bảo hiểm: Hợp đồng có thể yêu cầu khôi phục hiệu lực trong vòng 24
• Còn sống tháng, nếu nguyên nhân mất hiệu lực là một trong những
nguyên nhân sau:
• Đáp ứng điều kiện tham gia bảo hiểm của MBAL
(1) Khoản tạm ứng > (GTHL – Khoản nợ)
2. Đóng đủ các khoản tiền cần thiết để khôi phục, gồm:
(2) Không đóng phí bảo hiểm trong 3 năm hợp đồng đầu
• Phí cơ bản quá hạn chưa đóng
tiên
• Phí đóng thêm, nếu GTTK không đủ để khấu trừ (dù
(3) GTTK không đủ để khấu trừ các khoản phí hàng tháng
đã đóng đủ Phí cơ bản).
• Phí sản phẩm bổ trợ.
• Khoản nợ
• Chi phí khám sức khỏe (nếu có)
2 2.3. Quy tắc điều khoản
4. Khôi phục hiệu lực hợp đồng
Tham khảo: Chi tiết các loại phí cần đóng để khôi phục hiệu lực hợp đồng
SẢN PHẨM
LIÊN KẾT CHUNG (tt)
MÓN QUÀ PHÚ QUÝ
XIN CẢM ƠN VÀ HẸN GẶP LẠI