You are on page 1of 65

BUỔI 1

SẢN PHẨM LIÊN KẾT CHUNG


VỮNG TƯƠNG LAI

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH
MBFS – MB FINANCIAL SOLUTIONS
NỘI QUY LỚP HỌC

Giờ học:
Sáng: 8h30; Chiều: 13h30
Học viên vào lớp trước 15 phút

Trang phục
Trang phục lịch sự khi tham gia lớp học.

Mở camera
Bật camera trong suốt quá trình học.
Mở micro khi có yêu cầu
MỤC TIÊU KHÓA HỌC

Giúp học viên nắm được các sản phẩm chính và sản
phẩm bổ trợ của MB Ageas.

Cung cấp nền tảng ban đầu về quy trình nghiệp vụ,
hướng dẫn sử dụng hệ thống, chính sách tuân thủ,…
NỘI DUNG KHÓA HỌC
Gồm 2 phần

CHƯƠNG TRÌNH E-LEARNING


CHƯƠNG TRÌNH HỌC TRỰC TIẾP
TRÊN HỆ THỐNG LMS
NỘI DUNG KHÓA HỌC

CHƯƠNG TRÌNH E-LEARNING CHƯƠNG TRÌNH


TRÊN HỆ THỐNG LMS HỌC TRỰC TIẾP

Sản phẩm chính Hướng dẫn sử dụng hệ thống


• Hành trình hạnh phúc • Tạo bảng minh họa
• Ngày mai sẵn sàng • Điền hồ sơ YCBH điện tử
• Sản phẩm bảo hiểm ung thư • Nộp hồ sơ qua GGF
• Sản phẩm Tai Nạn Bảo Vệ Toàn Diện • MB App

Quy trình nghiệp vụ Chính sách tuân thủ


• Các quy trình nghiệp vụ (thẩm định và • Chính sách tuân thủ
phát hành, thu phí, giải quyết quyền • Quy định về truyền thông
lợi, hoàn phí) thương hiệu và Marketing
• Quy trình nghiệp vụ UL2002
NỘI DUNG KHÓA HỌC
CHƯƠNG TRÌNH
E-LEARNING CHƯƠNG TRÌNH HỌC TRỰC TIẾP
TRÊN HỆ THỐNG LMS

Sản phẩm chính Sản phẩm chính Các sản phẩm bổ trợ
Quy trình nghiệp vụ • Vững tương lai • SPBT TV/TTTBVV

Hướng dẫn sử dụng hệ thống • Món quà tương lai • SPBT tai nạn
• SPBT bệnh hiểm nghèo
Chính sách tuân thủ
• SPBT hỗ trợ viện phí và CPPT
• SPBT miễn thu phí
Buổi 1

THỜI KHÓA BIỂU Sản phẩm chính Liên kết chung (UL2020)
Sản phẩm Vững tương lai
HỌC TRỰC TIẾP

Buổi 2 Buổi 3

• TV/TTTBVV
Sản phẩm chính Liên kết chung (tt)
Các sản phẩm • Tai nạn
• Sản phẩm Món quà phú quý • Bệnh hiểm nghèo
bổ trợ
• Ôn tập • Hỗ trợ viện phí và CPPT
• Miễn thu phí
ĐIỀU KIỆN HOÀN THÀNH

01 02 03

Tham gia đầy đủ 3 buổi học Hoàn thành Bài thi cuối Hoàn tất các học phần trên
trực tiếp trên lớp có điểm danh khóa với số điểm 30/40 câu E-learning trước 22h ngày T+1
(Thời gian thi từ 16h30 đến
22h ngày T+1, T là ngày
khai giảng lớp trực tiếp)
HỆ THỐNG SẢN PHẨM
MBAL
SẢN PHẨM MBAL

SẢN PHẨM CHÍNH SẢN PHẨM BỔ TRỢ

Bảo vệ Tiết kiệm Đầu tư Bảo vệ

1. Bảo hiểm tai nạn cá nhân (SPA)


1. Bảo hiểm tử vong & TTTBVV
2. Bảo hiểm bệnh ung thư (Cancer care)
2. Bảo hiểm tai nạn
3. Hành trình hạnh phúc
3. Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
4. Ngày mai sẵn sàng
4. Bảo hiểm hỗ trợ viện phí & chi phí phẫu thuật
5. Vững tương lai/ Món quà phú quý (UL)
5. Bảo hiểm miễn thu phí
6. Kiến tạo tương lai (ULK)
Cuộc sống là một hành trình dựng xây và thực hiện cho những ước mơ tốt đẹp nhất
Hãy để MBAL đồng hành cùng bạn và gia đình

Hưu trí
an nhàn Cuộc sống
sung túc

Hưu trí

Lập
gia đình
Sự nghiệp
thăng tiến

Ăn học
thành tài
Khởi
nghiệp

Còn nhỏ
MỤC TIÊU BUỔI 1
❖ Hiểu rõ về sản phẩm BH liên kết chung của MB Ageas Life

❖ Nắm vững quyền lợi và điều khoản, điều kiện của sản phẩm Vững Tương Lai

NỘI DUNG
❖ Giới thiệu về sản phẩm liên kết chung của MB Ageas Life

❖ Sản phẩm Vững Tương Lai


1. Giới thiệu về Bảo hiểm
liên kết chung của MBAL
1. GIỚI THIỆU VỀ BẢO HIỂM LIÊN KẾT CHUNG CỦA MBAL

1.1 Giới thiệu về sản phẩm BH liên kết chung

1.2. Cơ chế hoạt động của UL2020

1.3. Một số thuật ngữ cơ bản


1 1.1. Giới thiệu về sản phẩm BH liên kết chung
Khái niệm về BH liên kết chung

Sản phẩm bảo hiểm Liên Kết Chung (Universal

HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM Life) là sản phẩm bảo hiểm nhân thọ trọn đời
thuộc nghiệp vụ Bảo hiểm Liên Kết Đầu tư

▪ Cơ cấu phí bảo hiểm và quyền lợi bảo


hiểm tách bạch giữa phần bảo hiểm rủi ro
và phần đầu tư
▪ Bên mua bảo hiểm được linh hoạt xác
BẢO HIỂM RỦI RO định phí bảo hiểm và số tiền bảo hiểm

CƠ CẤU
PHÍ BẢO HIỂM ĐẦU TƯ
1 1.1. Giới thiệu về sản phẩm BH liên kết chung
Sản phẩm BH liên kết chung tại MBAL

UL2020

Gia tăng
Phạm vi bảo vệ

VỮNG TƯƠNG LAI


Đầu tư
Sản phẩm bảo hiểm liên kết chung An toàn và hiệu quả
đóng phí định kỳ
Mở rộng
Đối tượng bảo vệ

Tích luỹ
Đa dạng mục tiêu

MÓN QUÀ PHÚ QUÝ


Linh hoạt
Sản phẩm bảo hiểm liên kết chung Hoạch định tài chính
đóng phí 01 lần
1 1.2. Cơ chế hoạt động của UL2020
Phí BH cơ bản Phí BH đóng thêm

Phí ban đầu


Thưởng
(Trừ mỗi lần đóng phí) duy trì HĐ
Lãi

Phí QL quỹ

Quỹ liên
Phí Quản lý HĐ
kết chung
GTTK GTTK
Phí Bảo hiểm rủi ro ĐÓNG
CƠ BẢN
(Trừ hàng tháng) THÊM
- Tạm ứng từ GTHL
- Rút tiền từ GTTK
GIÁ TRỊ TÀI KHOẢN - Chi trả quyền lợi bảo hiểm
- Chi trả quyền lợi đáo hạn
- Hủy bỏ hợp đồng
1 1.3. Một số thuật ngữ cơ bản

Phí bảo
Phí bảo Phí bảo Giá trị tài Giá trị tài
hiểm cơ Phí BH
hiểm đóng hiểm định khoản cơ khoản
bản phân bổ
thêm kỳ bản đóng thêm
(BHCB)

Giá trị Giá trị Quỹ liên Lãi suất Lãi suất
tài khoản hoàn lại kết chung công bố tích luỹ
1 1.3. Một số thuật ngữ cơ bản
Ráp nối thuật ngữ

5. Giá trị tài


1. Phí bảo hiểm 2. Phí BH 3. Phí BH 4. Phí BH khoản cơ bản
6. GTTK
cơ bản (BHCB) đóng thêm định kỳ phân bổ đóng thêm
(GTTKCB)

a. Là phí BHCB b. Là GTTK được c. Là phần còn d. Là khoản tiền e. Là GTTK được f. Là khoản phí
được chia đóng hình thành từ phí lại của phí BH được Bên mua hình thành từ phí bảo hiểm do Bên
theo định kỳ BH đóng thêm định kỳ và phí bảo hiểm đóng mua bảo hiểm
BHCB phân bổ
đóng phí BH đóng thêm
phân bổ sau khi trừ đi phí cho mỗi năm đóng thêm sau
ban đầu hợp đồng, không khi đóng đầy đủ
bao gồm phí bảo Phí bảo hiểm
hiểm của các định kỳ, theo quy
sản phẩm bổ trợ định của MB
(nếu có) Ageas Life
1 1.3. Một số thuật ngữ cơ bản
Ráp nối thuật ngữ

7. Giá trị 8. Giá trị 9. Quỹ liên kết 10. Lãi suất công bố 11. Lãi suất
tài khoản hoàn lại chung (LS đầu tư) tích luỹ

a. Được hình thành b. Là số tiền BMBH c. Là tổng của d. Lãi suất được áp e. Là lãi suất được
từ phí BH phân bổ sẽ nhận được khi GTTKCB & Giá trị TK dụng để tích lũy GTTK xác định từ kết quả
của tất cả các hợp HĐBH chấm dứt đóng thêm đầu tư thực tế của
cơ bản và GTTK đóng
đồng BH liên kết trước thời hạn. GTHL Quỹ Liên kết chung
chung do MBAL phát bằng GTTK trừ đi Phí thêm. Lãi suất tích lũy sau khi trừ đi Phí
hành & được đầu tư, hủy bỏ hợp đồng là số lớn hơn giữa Lãi quản lý Quỹ liên kết
quản lý độc lập với suất đầu tư Quỹ LKC chung. Lãi suất đầu
quỹ chủ sở hữu & các và Lãi suất cam kết tư Quỹ liên kết chung
quỹ chủ hợp đồng được MBAL công bố
tối thiểu tương ứng tại
khác của MBAL hàng tháng trên
mỗi kỳ tích lũy website của công ty
2. Sản phẩm Vững tương lai
Kết hôn
Trách nhiệm kinh tế với GĐ

Tốt nghiệp

Nuôi dạy
con cái

Mua nhà
Nghỉ hưu
20 30 40 50 60 Độ tuổi
Vững Tương Lai
Hãy cùng chuẩn bị cho ngày mai ngay từ hôm nay
2. Sản phẩm Vững tương lai

2.1. Quyền lợi sản phẩm

2.2. Điều kiện tham gia

2.3. Quy tắc điều khoản


2 2.1. Quyền lợi sản phẩm

BẢO VỆ
TỐI ƯU

QL ĐẦU TƯ LINH HOẠT


AN TOÀN VÀ THỰC HIỆN
HIỆU QUẢ KẾ HOẠCH
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm

QUYỀN LỢI ĐẦU TƯ


AN TOÀN VÀ HIỆU QUẢ

1 2 3

Quyền lợi hưởng lãi đầu tư từ Quyền lợi thưởng duy Quyền lợi đáo hạn
Quỹ Liên Kết chung trì hợp đồng
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi đầu tư an toàn và hiệu quả
1. Quyền lợi hưởng lãi đầu tư từ Quỹ Liên Kết chung

Đầu tư hiệu quả Đầu tư an toàn


Khi HĐ đang có hiệu lực. BMBH được hưởng khoản lãi tích luỹ, với
Lãi đầu tư: 5,5%/năm lãi suất được chi trả không thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu.
(Lãi được MBAL công bố tại Năm Hợp đồng
Lãi suất cam kết
website vào 1/4/2022)
năm áp dụng cho
1 2 3 4-5 6-10 11-20 Từ 21+
Một trong số công
Giá trị
ty BHNT trả lãi cao tài khoản cơ bản
4,5% 4% 4% 3% 1,5% 1% 0,5%
nhất trên thị trường
Giá trị
1% 0,5%
tài khoản đóng thêm
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi đầu tư an toàn và hiệu quả
2. Quyền thưởng duy trì hợp đồng

Thời điểm chi trả quyền lợi:

Lần đầu tiên Những lần tiếp theo Lần cuối cùng
Ngày kỷ niệm năm HĐ Ngày kỷ niệm năm Hợp đồng Ngày Đáo hạn hợp đồng (KH đạt 100
thứ 5 sau mỗi 5 năm tiếp theo tuổi), hoặc Ngày xảy ra sự kiện bảo
hiểm TV/TTTBVV

Khoản thưởng: 20% tổng Khoản lãi tích lũy Điều kiện trả thưởng:
của GTTK cơ bản của 5 năm trước đó (*) • Hợp đồng còn hiệu lực
Khoản tiền được trả vào GTTK cơ bản • Đóng đủ phí định kỳ của sản phẩm chính
cho đến trước thời điểm xét trả thưởng
(*) Mức lãi suất của Giá trị Tài khoản Cơ bản áp dụng để tính thưởng không quá 7%
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi đầu tư an toàn và hiệu quả
3. Quyền lợi đáo hạn

Nhận 100% GTTK


QL đáo hạn
(trừ đi Khoản nợ nếu có)

Thời điểm
23%nhận HĐ đáo hạn vào năm
quyền lợi: NĐBH đạt 100 tuổi

23%
NĐBH còn sống đến ngày
Điều kiện chi trả:
23% Đáo hạn hợp đồng
QUIZ
Hỏi nhanh - Đáp nhanh

1. Trong Quyền lợi hưởng lãi đầu tư từ Quỹ Liên Kết chung, đầu tư an toàn có nghĩa là: “Khi HĐ đang có
hiệu lực. BMBH được hưởng khoản lãi tích luỹ, với lãi suất được chi trả ______ (9 từ).
Đáp án: không thấp hơn lãi suất cam kết tối thiểu

2. Trong Quyền lợi thưởng duy trì hợp đồng, khách hàng sẽ nhận được ____% tổng Khoản lãi tích lũy của
______ (6 từ) của 5 năm trước đó.

Đáp án: 20%; Giá trị tài khoản cơ bản

3. Đối với Quyền lợi đáo hạn, Khách hàng sẽ nhận được 100% _____ (trừ đi khoản nợ nếu có) vào ngày
NĐBH đạt 100 tuổi.
A. GTTK cơ bản B. GTTK đóng thêm C. GTTK
Đáp án: C. GTTK
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi bảo vệ

QUYỀN LỢI BẢO VỆ

3. Quyền lợi bổ trợ BH


1. Quyền lợi TV/TTTBVV
TV/TTTBVV do tai nạn

2. Quyền lợi gia tăng BH 4. Quyền lợi đảm bảo


TV/TTTBVV do tai nạn duy trì hiệu lực HĐ
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi bảo vệ
1. Quyền lợi Tử vong và TTTBVV

LỰA CHỌN 1 TRONG 2 QUYỀN LỢI SAU

Quyền lợi Quyền lợi LƯU Ý


Cơ bản Nâng cao • NĐBH >= 66 tuổi chỉ được
chọn Quyền lợi Cơ bản.

Lấy giá trị lớn hơn giữa Tổng của 3 giá trị • NĐBH đạt 66 tuổi thì Quyền lợi
Nâng cao tự động chuyển

STBH và GTTK cơ bản STBH + GTTK cơ bản thành Quyền lợi cơ bản.

+ + Hợp đồng sẽ chấm dứt hiệu


lực sau khi chi trả quyền lợi
GTTK đóng thêm GTTK đóng thêm TV/TTTBVV
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi bảo vệ
1. Quyền lợi Tử vong và TTTBVV

Độ tuổi của NĐBH được sử dụng để xác định quyền lợi TV/TTTBVV

Tuổi NĐBH khi tử vong/TTTBVV Tỷ lệ % STBH

0 20% STBH

1 40% STBH

2 60% STBH

3 80% STBH

Từ 4 tuổi trở lên 100% STBH


2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi bảo vệ
1. Quyền lợi Tử vong và TTTBVV

Ví dụ minh họa
KH tham gia sản phẩm Vững Tương Lai với STBH 1 tỷ.
Năm thứ 15, NĐBH tử vong. Vào ngày xảy ra sự kiện, GTTK cơ bản 800 triệu; GTTK đóng thêm 500
triệu. Quyền lợi MBAL chi trả?

Nếu KH lựa chọn QL cơ bản Nếu KH lựa chọn QL nâng cao

QL tử vong: QL tử vong:
Add Contents Title
1 tỷ + 500 triệu = 1 tỷ 500 triệu 1 tỷ + 800 triệu + 500 triệu = 2 tỷ 300 triệu
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi bảo vệ
2. Quyền lợi BH gia tăng TV/TTTBVV do tai nạn

TV/TTTBVV
Tai nạn do tai nạn Tai nạn giao thông
thông thường công cộng
+ 100% STBH + 200% STBH
Content Here Content Here
(Không quá 5 tỷ) (Không quá 10 tỷ)

• Dành cho NĐBH chính dưới 66 tuổi (=<65 tuổi)


• NĐBH có thể lựa chọn tham gia hoặc không tham gia quyền lợi này
• Tuỳ thuộc vào độ tuổi tại thời điểm TV/TTTBVV do tai nạn, sẽ cộng thêm
100% hoặc 200% (nhân với 20% - 100% STBH)
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi bảo vệ
3. Quyền lợi bổ trợ BH TV/ TTTBVV do tai nạn

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA: QUYỀN LỢI SỐ TIỀN BẢO HIỂM

NĐBH bổ sung Tai nạn thông thường


STBH Tối thiểu:
30 ngày tuổi - 65 tuổi Chi trả: 100% STBH
30.000.000 VNĐ
(không quá 5 tỷ VNĐ)

Tham gia thêm cho tối đa Tai nạn trên phương tiện
4 người/ HĐ giao thông công cộng STBH Tối đa:
Chi trả: 200% STBH 2 x STBH sp chính
(không quá 10 tỷ VNĐ) (không quá 5 tỷ)
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi bảo vệ
4. Quyền lợi đảm bảo duy trì hiệu lực của hợp đồng

Trong 3 năm đầu tiên, nếu GTTK trừ khoản nợ (nếu có) không đủ để khấu trừ các khoản khấu trừ
hàng tháng & phí rủi ro của các QL bảo hiểm bổ trợ (nếu có). MBAL cam kết duy trì hiệu lực hợp
đồng của sản phẩm chính.

Với điều kiện:

Phí định kỳ Không rút tiền Không khấu trừ


được đóng đủ từ GTTK cơ bản phí của Sp bổ trợ
& đúng hạn từ GTTK
Tôi thấy mình thật NHỎ BÉ
giữa bầu trời kiến thức…
Nhưng, tôi lựa chọn LỚN LÊN

GIẢI LAO
10 PHÚT
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi linh hoạt

1 Linh hoạt đầu tư thêm

2 Linh hoạt rút tiền

3 Linh hoạt tạm ứng từ GTHL

4 Linh hoạt tạm ngưng đóng phí

5 Linh hoạt thay đổi STBH

Linh hoạt đáp ứng 6 Linh hoạt chuyển đổi quyền lợi BH

các nhu cầu khác nhau


7 Linh hoạt chấm dứt HĐ trước hạn

8 Linh hoạt tham gia thêm các SPBT


2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi linh hoạt
1. Linh hoạt đầu tư thêm

Khi HĐ còn hiệu lực, Khách hàng có thể lựa chọn đầu tư thêm:

• Tối thiểu: 2.000.000 VNĐ/ lần đóng


• Tối đa: 5 lần phí BH cơ bản/ năm hợp đồng

Lưu ý: Điều kiện đóng phí đóng thêm:


• Phí định kỳ của sản phẩm chính & sản phẩm bổ trợ đã được đóng đủ
• Phí đóng thêm phải là bội số của 100.000 VNĐ
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi linh hoạt
2. Linh hoạt rút tiền từ GTTK

Rút tiền sau 21 ngày cân nhắc, Miễn phí rút tiền từ TKĐT

Tham gia Kết thúc HĐ

Số tiền thực nhận = Số tiền rút – Phí rút tiền

Thứ tự rút tiền Quy định về số tiền rút


Tối thiểu Tối đa Phần còn lại
1. Giá trị TK
đóng thêm 1. Tài khoản Tổng giá trị của Tài
2 triệu/lần Không quy định
đóng thêm khoản đóng thêm

2. Giá trị
TKCB 2. Tài khoản cơ STBH sau khi rút >= GTHL sau khi rút trừ khoản
bản 2 triệu/lần
STBH tối thiểu nợ (nếu có) >=443 triệu
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi linh hoạt
2. Linh hoạt rút tiền từ GTTK
Đối với lựa chọn QL cơ bản, khi rút tiền từ GTTKCB, STBH sau khi rút sẽ được điều chỉnh:
Trước khi rút Nếu sau khi rút Nếu sau khi rút

Trường hợp 1:
STBH STBH STBH
GTTKCB GTTKCB GTTKCB
hiện tại mới mới

STBH không thay đổi STBH mới = GTTK mới


Trước khi rút Nếu sau khi rút

Trường hợp 2:

STBH STBH
GTTKCB
hiện tại GTTKCB mới

STBH mới giảm bằng đúng số tiền rút


Lưu ý: Bên mua Bảo hiểm có thể đề nghị KHÔNG giảm STBH nếu Người Được Bảo hiểm bổ sung
cam kết tình trạng sức khỏe phù hợp với quy định của MBAL.
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi linh hoạt
3. Linh hoạt tạm ứng từ GTHL

Mức tạm ứng từ GTHL:

Tối thiểu: 2.000.000 VNĐ


Tối đa: 80% GTHL (trừ khoản nợ nếu có)

Điều kiện tạm ứng:


• Phí định kỳ đến hạn đã đóng đủ
• Đã có GTHL
• Giá trị tài khoản đóng thêm bằng 0
• GTHL – Khoản nợ > 0
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi linh hoạt
4. Linh hoạt tạm ngừng đóng phí
Được linh hoạt tạm ngừng đóng phí

Từ Năm hợp đồng thứ 4 Kết thúc thời


hạn hợp đồng

Điều kiện để được tạm dừng đóng phí: Lưu ý: Trong khoản thời gian tạm ngừng đóng phí,
GTTK – khoản nợ (nếu có) đủ cho các BMBH không có các quyền lợi sau:
khoản phí được khấu trừ hàng tháng 1. Tăng STBH
2. Tham gia mới/khôi phục Quyền lợi Gia tăng BH
TV/TTTBVV do Tai nạn
3. Mua thêm Quyền lơi bảo hiểm bổ trợ
4. Mua thêm Sản phẩm bổ trợ
5. Chuyển từ Quyền lợi Cơ bản -> Nâng Cao
6. Tạm ứng từ GTHL
7. Đóng phí đóng thêm
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi linh hoạt
5. Linh hoạt thay đổi STBH
Giảm Số tiền bảo hiểm

Tham gia
Kết thúc thời
Năm hợp Tăng Số tiền bảo hiểm Năm NĐBH hạn hợp đồng
đồng thứ 2 66 tuổi

Điều kiện Tăng STBH Lưu ý:


• Người được bảo hiểm < 66 tuổi Hiệu lực thay đổi tính từ Ngày kỷ niệm
• Đóng đầy đủ phí định kỳ đến hạn Tháng hợp đồng tiếp theo
• Cung cấp bằng chứng về sức khỏe của NĐBH STBH sau khi tăng/ giảm không vượt mức
• GTTK đủ để khấu trừ khoản khấu trừ hàng tháng và phí rủi ro của STBH tối đa/ tối thiếu
các quyền lợi bổ trợ; và không nợ các loại phí này
• Đóng đầy đủ phí bổ sung tương ứng (nếu có)
• Đóng chi phí khám sức khỏe (nếu có) theo quy định của MBAL

48
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi linh hoạt
6. Linh hoạt chuyển đổi quyền lợi BH

QUYỀN LỢI CƠ BẢN QUYỀN LỢI NÂNG CAO

Khách hàng được chuyển đổi giữa quyền lợi Cơ Bản sang Nâng Cao hoặc ngược lại
trước khi NĐBH đạt 66 tuổi
Hiệu lực thay đổi tính từ Ngày kỷ niệm Tháng hợp đồng tiếp theo

Điều kiện Chuyển đổi Quyền lợi Cơ bản sang Nâng cao
• Đóng đầy đủ phí định kỳ đến hạn
• Cung cấp bằng chứng về sức khỏe của NĐBH
• GTTK đủ để khấu trừ khoản khấu trừ hàng tháng và phí rủi ro của các quyền lợi bổ trợ; và không nợ
các loại phí này
• Đóng chi phí khám sức khỏe (nếu có) theo quy định của MBAL
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi linh hoạt
7. Linh hoạt chấm dứt hợp đồng trước hạn

• Khách hàng nhận: Giá Trị Hoàn Lại = Giá trị tài khoản – Phí hủy hợp đồng

• Sản phẩm chính và sản phẩm bổ trợ sẽ chấm dứt hiệu lực.
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
Quyền lợi linh hoạt
8. Linh hoạt tham gia thêm các SPBT

BMBH được quyền yêu cầu tham gia thêm/ Chấm dứt hiệu lực các sản phẩm bổ trợ đi kèm

Đặc điểm các sản phẩm bổ trợ khi tham gia thêm Điều kiện yêu cầu tham gia thêm

• Thời hạn bảo hiểm: Từ 5 năm – 25 năm • KH đủ điều kiện (nghề nghiệp/sức khỏe/tài chính) để
tham gia thêm
• Thời hạn đóng phí =< Thời hạn đóng phí dự kiến của sản phẩm
• Đóng đầy đủ phí định kỳ đến hạn
chính
• Đóng đầy đủ phí đến hạn của Sản phẩm bổ trợ (nếu có)
• Định kỳ đóng phí: Theo định kỳ đóng phí của sản phẩm chính
• Thời điểm yêu cầu tham gia: 30 ngày trước Ngày kỷ niệm Năm • GTTK (trừ khoản nợ) đủ để khấu trừ khoản khấu trừ
hàng tháng và phí rủi ro của các quyền lợi bổ trợ; và
hợp đồng tiếp theo
không nợ các loại phí này
• Thời điểm hiệu lực thay đổi: Ngày kỷ niệm Năm hợp đồng tiếp
• Các loại phí khác đã được đóng đủ (xem thêm điều 26.3
theo và 33.3)
• Kỳ phí đầu tiên do BMBH tự đóng.
• Kỳ phí thứ 2 có thể yêu cầu công ty trích phí sp bổ trợ từ GTTK
2. Điều kiện tham gia
2 2.2. Điều kiện tham gia

Tuổi NĐBH 30 ngày tuổi – 70 Tuổi

Thời hạn Hợp đồng NĐBH đạt 100

Bằng thời hạn hợp đồng


Thời hạn đóng Phí
(Tối thiểu 03 năm)

Định kỳ đóng phí Năm/ Nửa năm/ Quý

6.000.000 VNĐ/ năm


Phí BHCB tối thiểu 3.000.000 VNĐ/ nửa năm
2.000.000 VNĐ/ quý
Do BMBH lựa chọn, được MBAL chấp thuận
STBH
(Tối thiểu: 5 x phí BHCB)
Chia sẻ 3 đặc điểm bạn cảm thấy tâm đắc nhất
về sản phẩm VỮNG TƯƠNG LAI
Điểm nổi bật của sản phẩm Vững Tương Lai

Phạm vi bảo vệ rộng từ 0-70 tuổi Lãi cam kết đến đáo hạn HĐ

Quyền lợi bảo vệ lên đến 300% STBH Quyền lợi rút tiền ưu việt

QL thưởng duy trì HĐ hấp dẫn, Bảo vệ cả gia đình


thời gian nhận thưởng dài chỉ trong 1 sản phẩm
2 2.3. Quy tắc điều khoản

1. Bảo hiểm tạm thời

2. Thời hạn cân nhắc

3. Gia hạn đóng phí

4. Khôi phục hiệu lực hợp đồng


2 2.3. Quy tắc điều khoản
1. Bảo hiểm tam thời

Điền đủ Phát hành


đóng đủ Hợp đồng

Thời gian BHTT

Phạm vi bảo vệ Bảo vệ trước rủi ro Tử vong do Tai nạn

100% STBH (tối đa 200 triệu)


Quyền lợi chi trả
HOẶC hoàn phí đã đóng, tùy số nào lớn hơn
2 2.3. Quy tắc điều khoản
2. Thời hạn cân nhắc
Điền đủ Phát hành 21 ngày cân nhắc
đóng đủ Hợp đồng

Tính từ ngày BMBH nhận được HĐ (HĐ giấy) hoặc tính từ ngày
gửi thanh công HĐ tới địa chỉ email/ SĐT của BMBH (HĐ điện tử)

❖ Lưu ý: Trường hợp KHÔNG liên hệ được với BMBH:


• Tính từ ngày thứ 31 tính từ ngày MB Ageas Life phát hành hợp đồng
• Thời hạn cân nhắc sẽ CHẤM DỨT kể từ ngày thứ 52 tính từ ngày MBAL phát hành hợp đồng

Ví dụ minh họa
10/01/2021 09/02/2021 01/03/2021 02/03/2021

21 ngày cân nhắc

Ngày phát hành Bắt đầu 21 ngày cân nhắc Ngày cuối cùng trong Thời gian cân nhắc
hợp đồng 21 ngày cân nhắc chấm dứt từ ngày này
2 2.3. Quy tắc điều khoản
3. Gia hạn đóng phí
Sản phẩm chính
Phí BH cơ bản phải được đóng đầy đủ và đúng hạn Đóng phí thời gian linh hoạt theo nhu cầu tài chính

3 Năm hợp đồng đầu tiên Từ Năm hợp đồng thứ 4 Kết thúc thời hạn
hợp đồng

Thời gian gia hạn đóng phí 60 ngày bắt đầu khi:
1.Không có rút tiền từ GTTK hoặc không trích phí sp
bổ trợ từ GTTK
Tính từ ngày đến hạn đóng phí xa nhất chưa thanh
toán Từ ngày kỷ niệm tháng hợp đồng khi GTTK không đủ để
khấu trừ các khoản phí hàng tháng, hoặc tính từ ngày đến
2. Có rút tiền từ GTTK hoặc trích phí sp bổ trợ từ GTTK hạn đóng phí xa nhất chưa thanh toán tùy ngày nào đến
Từ ngày GTTK không đủ để khấu trừ các khoản phí trước
hàng tháng, hoặc tính từ ngày đến hạn đóng phí xa
nhất chưa thanh toán tùy ngày nào đến trước
2 2.3. Quy tắc điều khoản
3. Gia hạn đóng phí
Sản phẩm bổ trợ
Phí bảo hiểm cho sản phẩm bổ trợ (SPBT) cần đóng đầy đủ và đúng
hạn trong suốt Thời hạn hợp đồng của SPBT

3 Năm hợp đồng đầu tiên Từ Năm hợp đồng thứ 4 Kết thúc thời hạn
hợp đồng

Khách hàng có 60 ngày gia hạn đóng phí bảo hiểm cho SPBT tính từ ngày đến hạn đóng phí

Sau khi kết thúc thời gian gia hạn đóng phí 60 ngày và KH chưa đóng đủ phí của SPBT, SPBT
sẽ mất hiệu lực kể từ ngày liền sau thời gian gia hạn đóng phí
2 2.3. Quy tắc điều khoản
4. Khôi phục hiệu lực hợp đồng

Điều kiện khôi phục:

1. Điều kiện đối với Người được bảo hiểm: Hợp đồng có thể yêu cầu khôi phục hiệu lực trong vòng 24
• Còn sống tháng, nếu nguyên nhân mất hiệu lực là một trong những
nguyên nhân sau:
• Đáp ứng điều kiện tham gia bảo hiểm của MBAL
(1) Khoản tạm ứng > (GTHL – Khoản nợ)
2. Đóng đủ các khoản tiền cần thiết để khôi phục, gồm:
(2) Không đóng phí bảo hiểm trong 3 năm hợp đồng đầu
• Phí cơ bản quá hạn chưa đóng
tiên
• Phí đóng thêm, nếu GTTK không đủ để khấu trừ (dù
(3) GTTK không đủ để khấu trừ các khoản phí hàng tháng
đã đóng đủ Phí cơ bản).
• Phí sản phẩm bổ trợ.
• Khoản nợ
• Chi phí khám sức khỏe (nếu có)
2 2.3. Quy tắc điều khoản
4. Khôi phục hiệu lực hợp đồng

Tham khảo: Chi tiết các loại phí cần đóng để khôi phục hiệu lực hợp đồng

• Phí cơ bản, gồm:


• Tất cả các khoản phí định kỳ quá hạn từ năm 1 -> năm 3, và
• MIN (Tổng phí định kỳ quá hạn từ năm 4; Phí bảo hiểm cơ bản)
• Phí đóng thêm, nếu GTTK không đủ để khấu trừ (dù đã đóng đủ Phí cơ bản).
Phí đóng thêm = MAX [Phí cơ bản, 60 x (Phí quản lý Hợp đồng + Phí rủi ro quá hạn gần nhất + Phí Quyền lợi bổ trợ
quá hạn gần nhất (nếu có))]
• Phí sản phẩm bổ trợ. Lưu ý:
• KHÔNG thu phí sản phẩm bổ trợ còn thiếu trước ngày khôi phục hiệu lực
• Chỉ thu phí sản phẩm bổ trợ từ ngày khôi phục hiệu lực đến ngày đến hạn đóng phí tiếp theo.
• Khoản nợ:
• Hoàn trả Khoản tạm ứng chưa trả (gốc + lãi) vào ngày chấm dứt hiệu lực hợp đồng cộng với lãi tích lũy từ ngày
chấm dứt hiệu lực hợp đồng đến ngày khôi phục hiệu lực hợp đồng
• Chi phí khám sức khỏe (nếu có)
Chúng ta đã học những gì?

1. Giới thiệu UL 2020


2. Sản phẩm Vững Tương Lai
BUỔI 2

SẢN PHẨM
LIÊN KẾT CHUNG (tt)
MÓN QUÀ PHÚ QUÝ
XIN CẢM ƠN VÀ HẸN GẶP LẠI

You might also like