You are on page 1of 40

BUỔI 1

SẢN PHẨM LIÊN KẾT CHUNG


MÓN QUÀ PHÚ QUÝ

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


GIẢI PHÁP TÀI CHÍNH
MBFS – MB FINANCIAL SOLUTIONS
SẢN PHẨM MBAL

SẢN PHẨM CHÍNH SẢN PHẨM BỔ TRỢ

Bảo vệ Tiết kiệm Đầu tư Bảo vệ

1. Bảo hiểm tai nạn cá nhân (SPA)


1. Bảo hiểm tử vong & TTTBVV
2. Bảo hiểm bệnh ung thư (Cancer care)
2. Bảo hiểm tai nạn
3. Hành trình hạnh phúc
3. Bảo hiểm bệnh hiểm nghèo
4. Ngày mai sẵn sàng
4. Bảo hiểm hỗ trợ viện phí & chi phí phẫu thuật
5. Vững tương lai/ Món quà phú quý (UL)
5. Bảo hiểm miễn thu phí
6. Kiến tạo tương lai (ULK)
MỤC TIÊU BUỔI 2
❖ Nắm vững quyền lợi và điều khoản, điều kiện của sản phẩm Món quà phú quý

❖ Hiểu rõ được một số thông tin quan trọng của sản phẩm UL2020

NỘI DUNG
❖ Sản phẩm Món Quà Phú Quý

❖ Một số thông tin quan trọng của sản phẩm UL 2020

❖ Tổng ôn tập sản phẩm UL 2020


Ôn tập sản phẩm
Vững Tương Lai

HƯỚNG DẪN CÁCH CHƠI

Thiết bị
Sử dụng điện thoại/máy tính bảng/máy tính để tham gia trò chơi

Cách tham gia


• Truy cập vào đường link: joinmyquiz.com, hoặc
• Click vào đường link mà Giảng viên gửi trên khung Chat

Cách chơi:
Hệ thống sẽ đưa ra các câu hỏi trắc nghiệm trong 1 thời gian nhất
định. Bạn phải trả lời càng nhanh, càng chính xác, thì bạn sẽ đạt
được số điểm càng cao.
Sau khi kết thúc, 3 người có số điểm cao nhất sẽ dành chiến thắng
1. Sản phẩm
Món Quà Phú Quý
Món Quà Phú Quý
Thịnh vượng bền vững
1. SẢN PHẨM MÓN QUÀ PHÚ QUÝ

1.1. Quyền lợi sản phẩm

1.2. Điều kiện tham gia

1.3. Quy tắc điều khoản


MÓN QUÀ PHÚ QUÝ

1.1. Quyền lợi sản phẩm


1 1.1. Quyền lợi sản phẩm
Tổng quan về quyền lợi

QL ĐẦU TƯ LINH HOẠT


BẢO VỆ TỐI ƯU
AN TOÀN VÀ HIỆU QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH
(1) Quyền lợi TV/TTTBVV (1) Quyền lợi hưởng lãi đầu tư (1) Đầu tư thêm
(2) Quyền lợi gia tăng BH TV/TTTBVV (2) Quyền lợi thưởng duy trì hợp đồng (2) Rút tiền từ GTTK
do Tai nạn (3) Quyền lợi đáo hạn (3) Tạm ứng từ GTHL
(3) Quyền lợi BH bổ trợ TV/TTTBVV do (4) Thay đổi STBH
tai nạn (5) Chuyển đổi quyền lợi bảo hiểm
(6) Chấm dứt hợp đồng trước hạn
(7) Linh hoạt tham gia thêm các sản
phẩm Bổ trợ

So sánh với sản phẩm VỮNG TƯƠNG LAI?


2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
So sánh với sản phẩm Vững Tương Lai

TỔNG QUAN CÁC ĐIỂM KHÁC BIỆT VỀ QUYỀN LỢI

QL ĐẦU TƯ LINH HOẠT


BẢO VỆ TỐI ƯU
AN TOÀN VÀ HIỆU QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH

• Không có Quyền lợi đảm bảo • Các quyền lợi đều tương tự • Không có quyền lợi tạm
duy trì hiệu lực hợp đồng SP Vững Tương Lai ngưng đóng phí
• Các quyền lợi khác tương • 2 quyền lợi có điểm khác biệt:
tự SP Vững Tương Lai • Đầu tư thêm
• Tham gia thêm SP bổ trợ
• Các quyền lợi còn lại đều
tương tự Vững Tương Lai
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
So sánh với sản phẩm Vững Tương Lai
So sánh quyền lợi Đầu tư thêm

VỮNG TƯƠNG LAI MÓN QUÀ PHÚ QUÝ

• Tối thiểu: 2.000.000 VNĐ/ lần đóng • Tối thiểu: 2.000.000 VNĐ/ lần đóng
• Tối đa: 5 lần phí BH cơ bản/ năm hợp đồng • Tối đa: 0,5 x phí cơ bản/ năm hợp đồng
2 2.1. Quyền lợi sản phẩm
So sánh với sản phẩm Vững Tương Lai
So sánh quyền lợi tham gia thêm sản phẩm bổ trợ

VỮNG TƯƠNG LAI MÓN QUÀ PHÚ QUÝ


• Thời hạn đóng phí =< Thời hạn đóng phí dự • Thời hạn đóng phí sản phẩm bổ trợ = Thời
kiến của sản phẩm chính hạn bảo hiểm của sản phẩm bổ trợ
• Định kỳ đóng phí: Theo định kỳ đóng phí • Định kỳ đóng phí: Hàng Năm
của sản phẩm chính
• Thời điểm yêu cầu tham gia: 30 ngày trước • Thời điểm tham gia: Ngày kỷ niệm Năm hợp
Ngày kỷ niệm Năm hợp đồng tiếp theo đồng tiếp theo
• Khách hàng có thể yêu cầu công ty trích phí • Mặc định tự động trích phí sp bổ trợ từ
sp bổ trợ từ GTTK từ Kỳ đóng phí thứ 2 GTTK từ Kỳ đóng phí thứ 2
• GTTK đủ để khấu trừ khoản khấu trừ hàng • GTTK đủ để khấu trừ ít nhất 5 lần x phí năm
tháng và phí rủi ro của các quyền lợi bổ trợ của sp bổ trợ đang có hiệu lực & sp bổ trợ
đang yêu cầu thêm
1.2. Điều kiện tham gia
1 1.2. Điều kiện tham gia

Tuổi NĐBH 30 ngày tuổi – 70 tuổi

Thời hạn
NĐBH đạt 100 tuổi
Hợp đồng
Thời hạn
01 năm
đóng Phí
Định kỳ
Đóng phí 01 lần
đóng phí
Phí BH định kỳ tối
50.000.000 VNĐ
thiểu
Do BMBH chọn, được MBAL chấp thuận
STBH
(Tối thiểu: 1,25 x phí BHCB)
1.3. Quy tắc, điều khoản
1 1.3. Quy tắc điều khoản

TỔNG QUAN CÁC ĐIỂM KHÁC BIỆT

1. Gia hạn đóng phí

2. Khôi phục hiệu lực hợp đồng


1 1.3. Quy tắc điều khoản
1. Gia hạn đóng phí bảo hiểm

Gia hạn đóng phí bảo hiểm


Đối với sản phẩm chính
Khách hàng có 60 ngày gia hạn đóng phí bảo hiểm cho Sản phẩm chính, tính từ ngày
GTTK không đủ để khấu trừ các khoản phí hàng tháng

Phương án để duy trì hiệu lực của Sản phẩm chính:


Khách hàng cần đóng đủ: Số nhỏ hơn giữa [0,5 x phí cơ bản, 60 x (Phí quản lý Hợp
đồng + Khoản phí bảo hiểm rủi ro quá hạn gần nhất + Khoản phí Quyền lợi bổ trợ quá
hạn gần nhất (nếu có)]
1 1.3. Quy tắc điều khoản
1. Gia hạn đóng phí bảo hiểm

Gia hạn đóng phí bảo hiểm


Đối với sản phẩm bổ trợ
Khách hàng có 60 ngày gia hạn đóng phí bảo hiểm cho Sản phẩm bổ trợ, tính từ Ngày
đến hạn đóng phí xa nhất mà Phí bảo hiểm định kỳ đến hạn của SPBT chưa được
khấu trừ từ GTTK (do GTTK không đủ khấu trừ)

Phương án để duy trì hiệu lực của Sản phẩm bổ trợ:


Phí phải đóng thêm = Số nhỏ hơn giữa (0,5 x phí cơ bản; 5 x phí định kỳ năm của Sản
phẩm bảo hiểm bổ trợ)
1 1.3. Quy tắc điều khoản
2. Khôi phục hiệu lực hợp đồng

Khôi phục hiệu lực hợp đồng


Quyền lợi:

Hợp đồng có thể yêu cầu khôi phục hiệu lực trong vòng 24 tháng, nếu nguyên nhân
mất hiệu lực là một trong những nguyên nhân sau:
• HĐ tự động chấm dứt sau Thời gian gia hạn đóng phí và GTHL (nếu có) chưa được
thanh toán;
• HĐ tự động chấm dứt hiệu lực do có Dư nợ tạm ứng từ GTHL và Khoản Nợ (bao gồm
Dư nợ tạm ứng)> GTHL
1 1.3. Quy tắc điều khoản
2. Khôi phục hiệu lực hợp đồng

Khôi phục hiệu lực hợp đồng


Điều kiện để khôi phục hiệu lực hợp đồng
• BMBH, NĐBH của Sp chính, Quyền lợi BH bổ trợ và Sp bổ trợ còn sống và đủ điều
kiện khôi phục theo quy định của điều khoản và quy định thẩm định rủi ro của MBAL
• Đóng đủ các khoản tiền cần thiết để khôi phục, gồm:
• Phí đóng thêm, nếu GTTK không đủ để khấu trừ (dù đã đóng đủ phí cơ bản).
• Phí sản phẩm bổ trợ.
• Khoản nợ
• Chi phí khám sức khỏe (nếu có)
2. Một số thông tin
quan trọng của UL2020
2. MỘT SỐ THÔNG TIN QUAN TRỌNG CỦA UL2020

2.1. Các khoản phí của UL 2020

2.2. Nguyên tắc phân bổ phí

2.3. Điều khoản loại trừ


2 2.1. Các khoản phí của UL 2020

Phí bảo Phí Quản lý Phí Quản lý


Phí ban đầu
hiểm rủi ro Hợp đồng Quỹ

Phí rút tiền


Phí hủy bỏ
từ giá trị tài
hợp đồng
khoản
2 2.1. Các khoản phí của UL 2020
Phí ban đầu
Là khoản phí được khấu trừ từ Phí BH định kỳ và Phí BH đóng thêm (nếu có) trước khi phân bổ
vào GTTK (nhằm phục vụ cho việc thẩm định và phát hành hợp đồng)

Năm hợp đồng 1 2 3 4 5 6-10 11+


Phí cơ bản 75% 60% 15% 15% 5% 2,5% 1,5%

Vững Tương Lai Phí đóng thêm 2%

Năm hợp đồng Tỷ lệ

Phí cơ bản 15%

Món Quà Phú Quý Phí đóng thêm 2%


2 2.1. Các khoản phí của UL 2020
Phí bảo hiểm rủi ro
Là khoản Phí được khấu trừ hàng tháng để đảm bảo chi trả quyền lợi bảo hiểm rủi ro
TV/TTTBVV và Quyền lợi Gia tăng bảo hiểm TV/TTTBVV do Tai nạn (nếu có)

Phí bảo hiểm rủi ro được xác định dựa theo:

Quyền lợi bảo Tỷ lệ phí bảo hiểm Tuổi


hiểm rủi ro rủi ro

Giới tính Nghề nghiệp Sức khỏe


2 2.1. Các khoản phí của UL 2020
Phí quản lý hợp đồng & Phí quản lý quỹ

Phí quản lý hợp đồng Phí quản lý quỹ

• Là khoản phí được khấu trừ hàng tháng để • Là Khoản phí được khấu trừ từ Quỹ liên kết
duy trì và quản lý Hợp đồng chung trước khi MBAL công bố lãi suất, để

• Phí Quản lý hợp đồng = 35.000 VNĐ/ tháng chi trả cho các hoạt động đầu tư và quản lý
Quỹ liên kết chung
• Miễn phí quản lý hợp đồng năm hợp đồng
đầu tiên • Phí quản lý Quỹ: 1,5%/ năm (tối đa: 2% năm)
2 2.1. Các khoản phí của UL 2020
Phí hủy bỏ hợp đồng
Là khoản phí mà BMBH phải chịu khi yêu cầu chấm dứt hợp đồng trước hạn hoặc khi xác định
Giá trị hoàn lại
Giá trị hoàn lại = Giá trị tài khoản – Phí huỷ bỏ hợp đồng
Phí huỷ bỏ hợp đồng được khấu trừ từ GTTKCB và là giá trị nhỏ hơn giữa GTTKCB và giá trị
được xác định như sau:
Vững Tương Lai Món Quà Phú Quý
Năm Năm
1 2 3 4 5 6++ 1 2 3 4++
đóng phí* Hợp đồng*

% %
90% 80% 70% 50% 20% 0% 15% 10% 5% 0%
Phí cơ bản Phí cơ bản

Lưu ý quan trọng:


• Vững Tương Lai tính phí hủy hợp đồng theo Năm Đóng Phí
• Món Quà Phú Quý tính phí hủy hợp đồng theo Năm Hợp Đồng
2 2.1. Các khoản phí của UL 2020
Phí rút tiền từ giá trị tài khoản
Là khoản phí mà BMBH phải chịu khi yêu cầu rút tiền từ GTTK

Rút tiền từ Giá Trị Tài Khoản Cơ bản

Công thức tính phí rút:


(Số tiền rút từ GTTK cơ bản/GTTK cơ bản trước khi rút) x Phí Hủy bỏ hợp đồng trước khi rút
Phí rút tiền = 100.000 VNĐ tính từ năm:

Vững Tương Lai Món Quà Phú Quý


Từ năm đóng phí thứ 6 Từ năm hợp đồng thứ 4

Rút tiền từ Giá Trị Tài Khoản Đóng thêm


Miễn phí rút tiền
2 2.1. Các khoản phí của UL 2020

Ví dụ minh họa 1
KH tham gia sản phẩm Vững Tương Lai với phí BHCB là 50 triệu. Tại năm HĐ thứ 5, KH yêu
cầu chấm dứt HĐ trước hạn. Tại thời điểm này, GTTKCB = 200 triệu, GTTKĐT = 0. Phí chấm
dứt HĐ trước hạn sẽ được tính như thế nào?

Đáp án: Phí chấm dứt HĐ trước hạn: 50tr x 20% = 10tr
GTHL = GTTKCB – phí chấm dứt HĐ = 200tr – 10tr = 190 triệu

Ví dụ minh họa 2
KH tham gia sản phẩm Vững Tương Lai với phí BHCB là 50 triệu. Tại năm HĐ thứ 5, KH yêu
cầu rút tiền 50 triệu. Tại thời điểm này, GTTKCB = 200 triệu, GTTKĐT = 0. Phí rút tiền sẽ
được tính như thế nào?

Đáp án: Phí rút tiền: 50tr : 200tr x 10tr = 2,5 triệu
Số tiền nhận khi rút tiền: 50tr – 2,5tr = 47,5 triệu
Kiến thức tỷ lệ thuận với
mức độ giàu có của bạn

GIẢI LAO
10 PHÚT
2 2.2. Nguyên tắc phân bổ phí

Nguyên tắc phân bổ phí định kỳ của sản phẩm UL 2020 và sản phẩm bổ trợ

1 2 Phí định kỳ đến hạn của


Phí định kỳ đến hạn còn chưa
đóng của sp chính sản phẩm chính

4 Phí BH đóng thêm 3


Hoặc phí định kỳ đến hạn tiếp Phí định kỳ đến hạn của sp
theo của sp chính và sp bổ sung bổ trợ
2 2.2. Nguyên tắc phân bổ phí

Ví dụ minh họa
TH1: KH đóng 28
TH2:
TH3: 18 triệu
phítriệu
23 triệu. 18 triệu
300 nghìn
đóngkỳ<
định
-> Phí BH thực đóng>
< Phí
PhíBHBH
Phí định
thực
BH kỳđóng<
định Tổng
kỳ+ Phí bổ
SPphí
=> 18 triệu sẽ bị treo.
sung.
Sau khi đóng các SPC và SP bổ sung. Phí định kỳ (20 triệu)
Còn 3,4 triệu bị treo hoặc phân bổ GTTK đóng thêm
- Nếu
nếu đơn bổlựa
có BMBH sungchọn
vàotựphí
động trích
đóng từ GTTK để đóng phí SP bổ
thêm
sung:
20 triệu Bổ sung tai nạn
->Tự động trích 1.9 triệu từ GTTK để đóng cho SP bổ sung này sau
khi hết 60 ngày gia hạn đóng phí. (1 triệu)
- Nếu không lựa chọn tự động trích từ GTTK
-> SP bổ sung Bệnh hiểm nghèo chấm dứt hiệu lực sau 60 ngày gia
hạn đóng phí.
1 triệu
Bổ sung viện phí & CP
phẫu thuật (1,7 triệu)

Tổng phí Bổ sung bệnh hiểm


1,7 triệu nghèo (1,9 triệu)
24,6 triệu
2 2.3. Điều khoản loại trừ bảo hiểm
Điều khoản loại trừ TV/ TTTBVV

Tự tử trong vòng 24 tháng Tự gây thương tích/ Tai nạn HIV và các bệnh liên quan đến HIV

Hành vi cố ý, hành vi phạm tội của BMBH, Sử dụng trái phép vũ khí quân dụng Sử dụng rượu, bia, hoặc các chất kích
NĐBH, NTH, Người nhận quyền lợi dẫn thích trái quy định của pháp luật hiện hành
đến TV/TTTBVV cho NĐBH

Lên, xuống, vận hành, phục vụ, được chở trên


Trộm cắp, đánh nhau, gây rối trật tự, chống Tham gia thể thao/ hoạt động nguy hiểm
các thiết bị, phương tiện hàng không (trừ hành
lại việc bắt giữ
khách đi trên chuyến bay thương mại)

Động đất, sóng thần, núi lửa, phản ứng Chiến tranh, khủng bố, nội chiến, nổi Bệnh có sẵn, bệnh bẩm sinh hoặc các
hạt nhân, nhiễm phóng xạ, vũ khí hóa loạn, bạo động tai nạn/ các sự kiện BH xảy ra trước
học/ sinh học ngày phát hànhnHĐ
2 2.3. Điều khoản loại trừ bảo hiểm
Điều khoản loại trừ bổ sung TV/ TTTBVV do tai nạn

Tự tử trong vòng 24 tháng TV/TTTBVV Không phải do tai nạn/ Các tai nạn/ các sự kiện BH xảy ra
Tai nạn không thoã quy định khi quyền lợi nãy chưa phát sinh
hiệu lực hoặc đã chấm dứt hiệu lực

* Lưu ý chung:
• Hợp đồng sẽ chấm dứt hiệu lực nếu NĐBH tử vong do các nguyên nhân loại trừ
• MBAL trả cho bên mua bảo hiểm số lớn hơn giữa: Tổng phí bảo hiểm đã đóng (không lãi) – Phí
bảo hiểm đã hoàn lại – Khoản đã rút từ GTTK – Khoản nợ; và Giá trị hoàn lại – khoản nợ (nếu có)
Chúng ta đã học những gì?

1. Sản phẩm Vững Tương Lai


2. Sản phẩm Món Quà Phú Quý
ÔN

TẬP
BUỔI 3

CÁC SẢN PHẨM BỔ TRỢ


XIN CẢM ƠN VÀ HẸN GẶP LẠI

You might also like