You are on page 1of 9

TÓM TẮT KIẾN THỨC VÀ TỪ KHÓA

 Luôn đọc kỹ đề / tất cả các đáp án đều đúng/ A, B, C đều đúng = chọn( Chỉ áp
dụng cho sản phẩm)
 Hoặc...hoặc = chọn ngay câu đấy

THUẬT NGỮ BẢO HIỂM


- HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM kí giữa BÊN MUA BẢO HIỂM (BMBH) và DOANH NGHIỆP
BẢO HIỂM (DNBH)
- BÊN MUA BẢO HIỂM là người YÊU CẦU BẢO HIỂM và ĐÓNG PHÍ BẢO HIỂM
- DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM có thể được gọi là NGƯỜI BẢO HIỂM hoặc BÊN BẢO
HIỂM => LÀ BÊN NHẬN PHÍ BẢO HIỂM
- NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM (NĐBH) là người được bảo vệ trong hợp đồng, KHÔNG ĐƯỢC
THAY ĐỔI trong hợp đồng. => BMBH VÀ NTH thay đổi được
- NGƯỜI THỤ HƯỞNG (NTH) được BMBH chỉ định
- Sự kiện bảo hiểm là SỰ KIỆN KHÁCH QUAN
- BMBH, NĐBH, NTH CÓ THỂ LÀ MỘT

- Rủi ro được BH + Bất ngờ

+ Người bảo hiểm ( DNBH) chấp nhận

- Đặc điểm kinh doanh BH: Sản phẩm vô hình, sản xuất ngược, vừa BH vừa tích kiệm
- Bảo hiểm là ….. + chuyển giao rủi ro
+ Số đông bù số ít
+ gồm bồi hoàn và không bồi hoàn

1. NGUYÊN TẮC BẢO HIỂM

- TRUNG THỰC TUYỆT ĐỐI cả DNBH và BMBH đều phải trung thực tuyệt đối

- QUYỀN LỢI CÓ THỂ ĐƯỢC BẢO HIỂM của BÊN MUA BẢO HIỂM với ĐỐI TƯỢNG
BẢO HIỂM

- THẾ QUYỀN: Không áp dụng trong bảo hiểm con người.

Trong bảo hiểm con người nếu bị người thứ 3 gây thiệt hại thì đối tượng tham gia vừa
được DNBH bồi thường vừa được người thứ 3 bồi thường và DNBH không được đòi người
thứ 3

- NGUYÊN TẮC KHOÁN: Trong BH con người thi NĐBH được hưởng quyền lợi từ tất cả các
hợp đồng tham gia.
2. PHÂN LOẠI BẢO HIỂM
- Luật kinh doanh gồm : NHÂN thọ ( Sống hoặc chết) + PHI nhân thọ ( tài sản, TNDS,..)+ SỨC
khỏe( tai nạn, y tế, sức khỏe)
- Đối tượng gồm TÀI sản+ TRÁCH nhiệm dân sự + CON người
- Tiêu thức phân loại = đối tượng BH
- BẢO HIỂM BẮT BUỘC bảo vệ lợi ích CÔNG CỘNG

3. BẢO HIỂM NHÂN THỌ

- BH tử kỳ: NĐBH CHẾT trong thời hạn nhất đinh, không tiết kiệm, trả tiền 1 lần

- BH sinh kỳ: NĐBH SỐNG đến thời hạn ( chết trước không được chi trả), trả tiền 1 lần

- BH hỗn hợp: sinh kỳ + tử kỳ ( sống đến hết thời hạn hoặc chết trong thời hạn đều được)

- BH trọn đời: CHẾT bất cứ thời điểm nào trong suốt cuộc đời

- BH trả tiền định kì: SỐNG đến thời hạn nhận tiền ĐỊNH KỲ ( lưu ý từ khóa định kỳ)

- BH có tham gia chia lãi: 70 % lãi, có 3 cách sử dụng : Lãi. Bảo tức tích lũy, gia tăng STBH

- BH hưu trí:
+ Đạt độ tuôi xác đinh : Nam 60 tuổi, Nữ 55 tuổi
+ Quỹ hưu trí: tách và hạch toán riêng các khoản, hình thành từ phí BH, tập hợp các TK hưu trí
+ Quyền lợi cơ bản: Hưu trí: đến khi NĐBH chết hoặc Tối thiểu 15 năm
BH Rủi ro: trợ cấp mai táng, tử vong, thương thật toàn bộ vĩnh viễn
+ Các loại phí: Phí ban đầu tìm đáp án có (... Hoa Hồng)
Phí BH rủi ro ( ...rủi ro)
Phí Quản lý Hợp Đồng( ...duy trì)
Phí quản lý quỹ ( ...quản lý quỹ)
Phí chuyển TK ( ...chuyển giao) => nhận biết BH hưu trí

+ Rút trước TK: Nếu NĐBH không may…. Giảm 61% hoặc bệnh hiểm nghèo

+ Tạm thời đóng: Không có Khả năng thanh toán

BH liên kết đầu tư


Bảo hiểm liên kết chung BH liên kết đơn vị
Quyền lợi rủi ro Quyền lợi đầu Quyền lợi rủi ro Quyền lợi đầu
tư tư
Đóng phí định Đóng phí 1 không thấp hơn Đóng phí định Đóng phí 1 lần không thấp hơn
kỳ lần tỷ suất đầu tư tối kỳ tỷ suất đầu tư tối
5 lần phí bảo không thấp thiểu cam kết 50tr/ 05 lần 50tr/ 125% thiểu cam kết
hiểm định kỳ hơn 125%
năm đầu STBH.
LƯU Ý CÁC LOẠI PHÍ: có chung PHÍ HỦY HỢP ĐỒNG, Bảo hiểm liên kết đơn vị có riêng phí
chuyển đổi quỹ liên kết đơn vị

4. PHÁP LUẬT VỀ KINH DOANH BẢO HIỂM

- Phạm vi điều chỉnh: không bao gồm BH xã hội, BH y tế, BH tiền gửi.

- Hợp đồng bảo hiểm: DNBH SOẠN THẢO ,

HĐ không rõ ràng => hiểu có lợi cho BMBH

Nội dung không bắt buộc trong HĐ => thu nhập

Nội dung hợp đồng => PA đầy đủ nhất

- Thời điểm phát sinh trách nhiệm: + HĐ giao kết & đóng đủ phí,
+ HĐ giao kết & DN cho nợ phí,
+ Có bằng chứng HĐ giao kết & đóng đủ phí

- QUYỀN LỢI VÀ NGHĨA VỤ 2 BÊN

- Đóng phí BH: 1 lần hoặc nhiều lần

+ Gia hạn đóng phí 60 ngày => xảy ra rủi ro vẫn thuộc phạm vi bảo hiểm
+ BMBH không đóng phí, DNBH không được khởi kiện BMBH

+ KH ko đóng phí -> sau 60 ngày gia hạn,DNBH đơn phương đình chỉ:

- Nếu hợp đồng đã có hiệu lực < 2 năm  không phải trả phí
- Nếu hợp đồng đã có hiệu lực > 2 năm  Trả giá trị hoàn lại

- Điều khoản loại trừ ( không áp dụng:… VÔ Ý hoặc CÓ LÝ DO CHÍNH ĐÁNG TRONG
VIỆC CHẬM THÔNG BÁO SỰ KIỆN BẢO HIỂM

+ TỰ TỬ TRONG THỜI HẠN 2 NĂM

+ Hở hàm ếch, H5N1, phẫu thuật thẩm mĩ, đua xe.

+ LỖI CỐ Ý CỦA BMBH VÀ NGƯỜI THỤ HƯỞNG

 Có 2 NTH trong 1 hợp đồng, 1 người hãm hại NĐBH thì vẫn trả cho người còn lại

+ THI HÀNH ÁN TỬ HÌNH

 Không trả tiền bảo hiểm mà trả lại GTHL hoặc Phí BH trừ đi CP liên quan ( số nào lớn
hơn)

- Thông báo sai tuổi


+ Không thuộc nhóm tuổi BH => hủy bỏ HĐ
+ Làm giảm phí BH => đóng phí bổ sung hoặc giảm STBH
+ Làm tăng phí BH => hoàn phí BH hoặc tăng STBH

- Hợp đồng BH vô hiệu :


o Lừa dối
o Không có quyền lợi được bảo hiểm
o Đối tượng bảo hiểm không tồn tại
o Sự kiện BH đã xảy ra

- Quy định về thời gian


Thời hạn Yêu cầu bảo hiểm: 1 NĂM ( từ ngày xảy ra hoặc ngày biết sự kiện xảy ra)
Trả tiền bảo hiểm: 15 NGÀY
Thời hiệu khởi kiện: 3 NĂM

- QUY ĐỊNH VỀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP BẢO HIỂM

+ Công ty TNHH BH, môi giới BH

+ Chi nhánh bảo hiểm PHI NHÂN THỌ

+ VP đại diện KHÔNG ĐƯỢC KINH DOANH BH – được hoạt động không quá 5 năm

+ DNBH nhân thọ không được phép kinh doanh BH phi nhân thọ và ngược lại nhưng được kinh
doanh chung BH SỨC KHỎE

+ Vốn pháp định: (mẹo) BH Sức khỏe: 300 tỷ

BH nhân thọ …( trừ BH…: ) = 600 tỷ

BH nhân thọ … (hoặc BH… ) = 800 tỷ

BH nhân thọ … (không trừ, không hoặc chỉ có dấu phẩy ...) = 1.000 tỷ

+ Quỹ dự phòng nghiệp vụ: Thanh toán trách nhiệm BH đã xác định và phát sinh từ các HĐBH

+ Quỹ dự trữ bắt buộc : - Đảm bảo khả năng thanh toán.

- Lập quỹ: DN BH, Môi giới BH;

- Tỷ lệ 5% lợi nhuận sau thuế

+ Quỹ bảo vệ NĐBH:

- Đảm bảo thanh toán mức trách nhiệm trước khách hàng trong trường hợp phá sản

- Nộp quỹ: DN bảo hiểm, chi nhánh DNBH phi nhân thọ nước ngoài (trừ DN tái BH)

- Quỹ đươc hình thành trên phí BH

- Hạn mức chi trả trong trường hợp phá sản : BHNT không quá 90% MTN, không quá 200 triệu

+ Chuyển giao Hợp đồng BH giữa các Doanh nghiệp


- Mất khả năng thanh toán/Chia, tách, hợp nhất, sát nhập, giải thể ->Theo thỏa thuân các DN

 Quyền nghĩa vụ HĐBH ko thay đổi => thông báo trong 30 ngày bằng văn bản

5. ĐẠI LÝ BẢO HIỂM


ĐẠI LÝ BẢO HIỂM: đại diện cho DNBH ( DNBH ủy quyền)

 MÔI GIỚI BẢO HIỂM: đại diện cho KH (BMBH ủy quyền)
 Đại lý và Môi giới đều được nhận HOA HỒNG từ DNBH
Nội dung hoạt động đại lý:

1. Giới thiệu, chào bán BH

2. Thu xếp việc giao kết HĐBH

3. Thu phí BH

4. Thu xếp giải quyết bồi thường, trả tiền BH khi xảy ra sự kiện BH

5. Các hoạt động khác có liên quan

 ĐẠI LÝ KHÔNG ĐƯỢC LÀM: Ký thay KH, Ký HĐ vs KH, giải quyết BH, khuyến mại, giảm
phí, thu xếp đồng BH, sửa đổi HĐ

ĐIỀU KIỆN: - Cá nhân: + thường trú tại Việt Nam, trên 18 tuổi, Có chứng chỉ đại lý bảo hiểm

- Tổ chức: + Hoạt động hợp pháp , Nhân viên tổ chức có chứng chỉ đại lý bảo hiểm

- Kiến thức chung đào tạo ĐLBH = chọn tất cả


- Kiến thức sản phẩm = Nội dung + thực hành
- Cá nhân cấp chứng chỉ không hoạt động liên tục trong thời hạn bao lâu = 3 năm
- Cá nhân đã được cấp chứng chỉ đại lý nhưng không hoạt động nếu muốn tiếp tục hoạt động
thì= cấp chứng chỉ mới
- HĐ ĐLBH phải có những thông tin= dài nhất
ĐẠI LÝ VI PHẠM : DNBH chịu trách nhiệm trước KH sau đó ĐLBH phải bồi hoàn lại cho DNBH

Cơ quan kiểm tra giám sát: BỘ TÀI CHÍNH

HOA HỒNG ĐẠI LÝ BẢO HIỂM

- Bộ Tài chính quy định tỷ lệ hoa hồng ĐLBH TỐI ĐA đối với từng nghiệp vụ BH
- Chi năm 1, năm 2, các năm tiếp theo
- HĐBH nhóm 50% tỷ lệ tương ứng của BHNT cá nhân cùng loại
- Tỷ lệ hoa hồng trả theo = quy định/ Tối đa /có thể thấp hơn pháp luật quy định

Bảng tỷ lệ hoa hồng

Định kỳ 1lần +
Các năm Phí đóng
Sản phẩm Năm 1 Năm 2 tiếp theo thêm
Tử kỳ 40 20 15 15
Sinh kỳ
<10 năm 15 10 5 5
>10 năm 20 10 5 5
Hỗn hợp  
<10 năm 25 7 5 5
>10 năm 40 10 10 7
Trọn đời 30 20 15 10
Trả tiền định kỳ 25 10 7 7
Liên kết chung  
<10 năm 25 7 5 5
>10 năm 40 10 10 7
Liến kết đơn vị  
>10 năm 40 10 10 7

You might also like