You are on page 1of 5

NỘI DUNG ÔN TẬP BH 3TC

I. LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 1: Tổng quan BH
1. Các phương pháp quản lý rủi ro và Bảo hiểm (khái niệm, đặc trưng, so
sánh)
*KN: Rủi ro là khả năng xảy ra biến cố bất thường có hậu quả thiệt hại hoặc
mang lại kết quả không mong đợi
*Đặc trưng:
-Bất thường trong kn xảy ra: +Tính không chắc chắn trong khả năg xảy ra
+Không chắc chắn về thời điểm xảy ra
-Không lường trước được hậu quả: +Thiệt hại không lường
+ Kết quả ko mong đợi
* So sánh
Rủi ro đầu cơ ( động) Rủi ro thuần túy (tĩnh)
Người chịu tác động của rr vừa có Chỉ có thể dẫn tới hậu quả tổn thất
thể gặp hậu quả xấu nhưng cx có kn thiệt hại=> lq đến sự hủy hoại vật
gia tăng lợi ích => lq đến sự thay chất
đổi giá cả, giá trị
Rủi ro cơ bản Rủi ro riêng biệt
Là rủi ro nằm ngoài tầm kiểm soát Chỉ gây hậu quả cho cá biệt cá
của cộng đồng, có kn gây ra hậu nhân, tổ chức
quả hàng loạt( hiểm họa)
Rủi ro phi tài chính Rủi ro tài chính
Hậu quả ko thể xđ được bằng tiền Hqua xd được bằng tiền
Vd: chán chường, buồn bã sau rr Vd: hậu quả hỏa hoạn xd đc bằng
tiền

2. Bảo hiểm: Khái niệm, vai trò. Ví dụ, liên hệ


-KN: là pp chuyển giao rủi ro được TH thông qua HĐBH. Trong đó:
+bên mua BH chấp nhận trả phí BH
+DNBH cam kết bồi thường hoặc trả tiền BH khi xảy ra sự kiện BH
-Vai trò KT-XH của bảo hiểm
• Cung cấp loại DV tài chính đặc biệt
• Cung cấp nguồn vốn quan trọng, đáp ứng các nhu cầu vốn trung và
dài hạn
• Giảm thiểu lo âu, mang lại sự cân bằng về tinh thần cho ng tham gia
• Chống đỡ rủi ro, thiên tai của cả cộng đồng
• Giảm sức ép đối với hệ thống phúc lợi XH, hỗ trợ thúc đẩy các hđ
KDTM
• Tạo công ăn việc làm cho ng lđ
3. Phân loại bảo hiểm:
 theo Luật định;
- Bảo hiểm nhân thọ: trọn đời, sinh kỳ, tử kỳ, hỗn hợp, trả tiền đky...
- Bảo hiểm phi nhân thọ: sức khỏe và tai nạn con ng; TS, thiệt
hại;XCG, cháy nổ
 theo đối tượng bảo hiểm;
- BHTS: hàng hóa XNK; thân tàu biển; vật chất XCG
- BHTNDS: chủ tàu biển;chủ sd lđ
- BHCN: tính mạng, tt skhoe, kn lđ, tuổi thọ của con ng
 theo tính chất
- BH tự nguyện
- BH bắt buộc
4. So sánh BHTM và BHXH
* Giống nhau:
- Mục đích: Đều góp phần ổn định cs SX, từ đó góp phần đảm bảo an sinh-
XH
-Nguyên tắc: Số đông bù số ít
-Tính chất: Đều có tính KTXH, tính dvu và nhân văn
*Khác nhau:
BHTM BHXH
Đối tượng BH Tài sản, con người, thu nhập của người lao
trách nhiệm dân sự động
Thời hạn BH có thể là ngắn hạn, dài dài hạn, trọn đời
hạn, trọn đời tùy (lương hưu, trợ cấp
thuộc vào từng nghiệp hằng tháng), tương đối
vụ BH và lựa chọn của ổn định. Sau khi xảy ra
bên tham gia BH rủi ro, BHXH vẫn tiếp
tục tồn tại chứ không
chấm dứt.
Nguyên tắc chi trả
VĐ BH trùng
VĐ thế quyền

CHƯƠNG 2: HĐBH
1. Khái niệm, Tính chất HĐBH. Liên hệ
• Là sự thỏa thuận bẳng vb giữa bên mua BH vs “DNBH,chi nhánh
DNBH phi nhân thọ nước ngoài, tổ chức tương hỗ cc BH vi mô”, bên
mua BH đóng phí BH, “ ”phải trả tiền BH theo thỏa thuận trong HĐ.
• Tính chất:
- Là hợp đồng song vụ
- Là loại hđ mở sẵn, tùy thuộc
- Là loại hđ bồi thường (phải trả tiền BH)
- Là loại hđ may rủi
- Việc xác lập TH hđ phải đảm bảo nguyên tắc ‘trung thực tuyệt
đối”
2. Mối quan hệ các bên của HĐBH;
 So sánh môi giới và đại lý BH
Đại lý Môi giới
-Là đại diện cho DNBH -Là đại diện cho khách hàng
-Được DNBH ủy quyền TH những -Được hưởng hoa hồng môi giới do
cviec lquan hoạt động BH và được DNBH chi trả
hưởng hoa hồng đại lý do DNBH -Phải mua BH trách nhiệm nghề
chi trả nghiệp bắt buộc
 Giới thiệu chào bán sp BH -TH các cviec chuyên môn:
 Đánh giá rr
 Thu xếp, giao kết HDBH  Cung cấp thông tin, tư vấn KH
 Thu phí, giám định bồi thường  Đàm phán, thu xếp hd
 CV khác  Có thể đc ủy quyền, thu phí,
bồi thường và trả tiền BH
3. STBH; GTBH; Phí BH

4. Phạm vi bảo hiểm, loại trừ.


CHƯƠNG 3: BH phi nhân thọ
1. BHTS:
- Khái niệm, đặc trưng, STBH; GTBH; Phí BH
- BH trên giá trị, dưới giá trị, ngang giá trị. Ví dụ
- Nguyên tắc thế quyền
DNBH thay NĐBH đòi người thứ 3 phần thiệt hại thuộc trách nhiệm của ng
thứ 3 phải đảm bảo theo yêu cầu sau:
+ chỉ đòi theo tỷ lệ lỗi NT3
+ trong phạm vi số tiền nhà BH đã bồi thường
STBT của NT3 theo luật ds= tỷ lệ lỗi NT3 x thiệt hại ts của NĐBH
ST mà DNBH được phép đòi NT3= STBT theo HĐBH x tỷ lệ lỗi
- BH trùng và cách giải quyết
2. BHTNDS:
- TNDS trong HĐ và ngoài HĐ
- Khái niệm, đặc trưng
- BH trùng và cách giải quyết
3. BHCN Phi nhân thọ:
- Khái niệm, đặc trưng
- Nguyên tắc khoán trong BHCN. So sánh với nguyên tắc bồi thường
4. So sánh BHTS, BHTNDS, BHCN
CHƯƠNG 4: BH nhân thọ
1. Khái niệm, đặc trưng
2. So sánh BH nhân thọ và BH phi nhân thọ
3. So sánh việc mua BHNT với khoản tiết kiệm có kỳ hạn
II. BÀI TẬP
1. Nguyên tắc thế quyền của BHTS (4 dạng BT)
2. BH trùng của BHTS

3. Nguyên tắc bồi thường của BH TNDS

4. BH trùng của BH TNDS

5. BT Phối hợp bồi thường của BHTS và BH TNDS

You might also like