Professional Documents
Culture Documents
MHQL Nguyễn Thị Mỹ Dung
MHQL Nguyễn Thị Mỹ Dung
Gia tăng khả năng bảo vệ rủi ro toàn diện tùy theo nhu cầu thực tế
Tích lũy an toàn và hiệu quả với lãi suất đầu tư ổn định cùng các khoản thưởng
Linh hoạt điều chỉnh kế hoạch bảo hiểm để hướng tới tương lai vững chắc
Tổng Công Ty Bảo Việt Nhân thọ: Thành lập năm 1996, Tổng Công ty Bảo Việt Nhân thọ là công ty Bảo hiểm nhân thọ đầu tiên trên thị trường Việt
Nam và liên tục là một trong những công ty bảo hiểm nhân thọ có kết quả kinh doanh dẫn đầu thị trường trong những năm qua. Với hệ thống mạng lưới
vững chắc gồm 76 Công ty thành viên trên khắp 63 tỉnh thành, gần 400 văn phòng khu vực và Tổng đại lý, cùng hơn 225.000 Tư vấn viên, Bảo Việt
Nhân thọ đã và đang bảo vệ cho hơn 14,2 triệu lượt khách hàng với tổng số tiền chi trả quyền lợi và đáo hạn gần 35.000 tỷ đồng, đóng góp hiệu quả vào
ngân sách Nhà nước và góp phần vào sự phát triển kinh tế xã hội.
*B24002964125*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Tư vấn viên: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002964125
BV-NAUVL05 Trang 1/14
TÓM TẮT VỀ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM AN PHÁT CÁT TƯỜNG - ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (2020)
Với phí định kỳ tháng 2.000.000 đồng, Quý khách sẽ nhận được các Quyền lợi sau:
*B24002964125*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Tư vấn viên: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002964125
BV-NAUVL05 Trang 2/14
STT QUYỀN LỢI GIÁ TRỊ QUYỀN LỢI
Năm Hợp đồng Lãi suất cam kết tối thiểu(%/năm)
Năm thứ 01 2,0%
Từ Năm thứ 02 đến Năm thứ 03 1,5%
Từ Năm thứ 04 đến Năm thứ 10 1,0%
Từ Năm thứ 11 đến Năm thứ 15 0,5%
8 Quyền lợi Thưởng gia tăng đầu tư Tại thời điểm Hợp đồng chấm dứt hiệu lực, Bảo Việt Nhân thọ sẽ đánh giá và điều
chỉnh lại GTTKHĐ (nếu cần) để đảm bảo giá trị này không thấp hơn tổng của
GTTKHĐ tính theo Lãi suất cam kết tối thiểu và tổng lũy tích theo Lãi suất cam kết
tối thiểu của Quyền lợi Thưởng gia tăng đầu tư đã phát sinh. Trong đó, Quyền lợi
Thưởng gia tăng đầu tư được xác định bằng Giá trị Tài khoản Hợp đồng tính theo Lãi
suất cam kết tối thiểu tại cuối năm Hợp đồng liền trước nhân với Tỷ lệ thưởng gia tăng
đầu tư quy định dưới đây:
Thời điểm phát sinh quyền lợi Thời điểm phát sinh quyền lợi
(%)
Tại các Ngày kỷ niệm Hợp đồng từ Ngày 1,5%
kỷ niệm Hợp đồng thứ 01 đến Ngày kỷ
niệm Hợp đồng thứ 03
Tại các Ngày kỷ niệm Hợp đồng từ Ngày 1,0%
kỷ niệm Hợp đồng thứ 04 đến Ngày kỷ
niệm Hợp đồng thứ 15
II Quyền lợi bảo hiểm (QLBH) nâng cao
1 QLBH tử vong do tai nạn mở rộng*
- Tử vong do tai nạn trên chuyến bay thương mại 700.000.000 đồng
- Tử vong do tai nạn thông thường 350.000.000 đồng
*B24002964125*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Tư vấn viên: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002964125
BV-NAUVL05 Trang 3/14
STT QUYỀN LỢI GIÁ TRỊ QUYỀN LỢI
2 QLBH chăm sóc y tế
- Trợ cấp viện phí cơ bản 300.000 đồng/ngày
- Trợ cấp viện phí đặc biệt 600.000 đồng/ngày
- Trợ cấp phẫu thuật 1.500.000 đồng/phẫu thuật
- Hỗ trợ chi phí vận chuyển cấp cứu 600.000 đồng/lần.
3 QLBH bệnh ung thư*
- QLBH bệnh ung thư giai đoạn đầu 43.750.000 đồng
- QLBH bệnh ung thư giai đoạn cuối 175.000.000 đồng trừ đi QLBH bệnh ung thư giai đoạn đầu đã trả (nếu có)
4 QLBH bệnh đột quỵ
- QLBH bệnh đột quỵ nặng 43.750.000 đồng
- QLBH bệnh đột quỵ nghiêm trọng 175.000.000 đồng trừ đi QLBH bệnh đột quỵ nặng đã trả (nếu có)
Ghi chú:
· (*)Chi trả tỷ lệ riêng cho trường hợp Người được bảo hiểm dưới 4 tuổi theo quy định tại Quy tắc, Điều khoản Hợp đồng.
· (**) Quyền lợi sẽ được tích lũy để hưởng lãi và được trả theo quy định tại Quy tắc, Điều khoản Hợp đồng.
· Chi tiết về quyền lợi bảo hiểm, hạn mức chi trả tối đa và các nội dung khác được quy định tại Quy tắc, Điều khoản Hợp đồng.
*B24002964125*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Tư vấn viên: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002964125
BV-NAUVL05 Trang 4/14
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM GIA TĂNG CỦA CÁC SẢN PHẨM BỔ TRỢ
Sản phẩm bổ trợ Sự kiện bảo hiểm Quyền lợi đảm bảo
Bảo hiểm thương tật bộ phận vĩnh viễn do Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn Tối đa 100% Số tiền bảo hiểm (theo “Bảng tỷ lệ trả tiền bảo
tai nạn hiểm”)
Bảo hiểm tử vong và thương tật toàn bộ Tử vong và Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do 100% Số tiền bảo hiểm
vĩnh viễn do tai nạn tai nạn.
Quyền lợi miễn đóng phí bảo hiểm các 37 Bệnh lý nghiêm trọng và 8 Bệnh ung thư Hợp đồng chính và Sản phẩm bổ trợ này được miễn Phí bảo hiểm
bệnh lý nghiêm trọng mở rộng phụ nữ định kỳ (trừ Phí đóng thêm) kể từ ngày đến hạn đóng phí tiếp theo
*B24002964125*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Tư vấn viên: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002964125
BV-NAUVL05 Trang 5/14
THÔNG TIN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM DỰ KIẾN
Họ và tên Ngày sinh Tuổi được Giới tính CMND/Thẻ CCCD/ Nghề nghiệp
bảo hiểm HC/GKS
Bên mua bảo hiểm đồng Nguyễn Thị Mỹ Dung 01/01/1973 51 Nữ 074173000834 Nông nghiệp - Buôn bán gia súc,
thời là Người được bảo gia cầm và nông sản khác: bò,
hiểm lợn, gà, lúa, gạo, mía, cà phê,…
Thông tin về Hợp đồng chính AN PHÁT CÁT TƯỜNG - ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (2020):
Thời hạn Hợp đồng bảo hiểm: 15 năm
Thời hạn đóng phí định kỳ: Bằng thời hạn bảo hiểm
Định kỳ đóng phí: tháng
QLBH tử vong/thương tật nghiêm trọng do tai nạn: Cơ bản
*B24002964125*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Tư vấn viên: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002964125
BV-NAUVL05 Trang 6/14
Người được bảo hiểm Số tiền bảo hiểm/Giới Tỷ lệ phí phụ Phí bảo hiểm định kỳ
hạn bảo hiểm tối đa trội tháng
(đồng) (đồng)
AN PHÁT CÁT TƯỜNG - ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ
(2020)
Quyền lợi bảo hiểm chính:
- QLBH tử vong Nguyễn Thị Mỹ Dung 2.000.000
350.000.000 30,0%
- QLBH thương tật nghiêm trọng do tai nạn 350.000.000 0%
Quyền lợi bảo hiểm nâng cao
- QLBH tử vong do tai nạn mở rộng (thời hạn bảo 350.000.000 0%
hiểm 15 năm)
- QLBH chăm sóc y tế (thời hạn bảo hiểm 14năm) 300.000 30,0%
- QLBH bệnh ung thư (thời hạn bảo hiểm 14 năm) 175.000.000 30,0%
- QLBH bệnh đột quỵ (thời hạn bảo hiểm 14 năm) 175.000.000 30,0%
Quyền lợi của Sản phẩm bổ trợ
Bảo hiểm thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn Nguyễn Thị Mỹ Dung 100.000.000 0% 10.000
(BV-NR12)
Bảo hiểm tử vong và thương tật toàn bộ vĩnh viễn Nguyễn Thị Mỹ Dung 100.000.000 0% 16.000
do tai nạn (BV-NR13)
Quyền lợi miễn đóng phí bảo hiểm các bệnh lý Nguyễn Thị Mỹ Dung 30,0% 366.860
nghiêm trọng mở rộng (BV-NR17)
Tổng phí bảo hiểm định kỳ của Sản phẩm bổ trợ 392.860
Tổng phí bảo hiểm định kỳ của Hợp đồng chính 2.392.860
và Sản phẩm bổ trợ (*)
(*) Tổng phí bảo hiểm định kỳ có thể thay đổi hàng năm phụ thuộc vào sản phẩm bổ trợ lựa chọn.
*B24002964125*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Tư vấn viên: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002964125
BV-NAUVL05 Trang 7/14
Lưu ý:
- Để được chấp nhận bảo hiểm với sản phẩm chính AN PHÁT CÁT TƯỜNG - ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (2020), tuổi của Người được bảo hiểm phải từ 0
đến 65 tuổi nhưng không quá 75 tuổi khi Hợp đồng đáo hạn.
- Phí bảo hiểm của Sản phẩm bổ trợ trong tài liệu minh họa này làm tròn theo đơn vị đồng.
- Thời hạn bảo hiểm của Sản phẩm bổ trợ không vượt quá thời hạn đóng phí của Hợp đồng chính.
- Sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn (BV-NR12), Bảo hiểm tử vong và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn
(BV-NR13) có thời hạn bảo hiểm 1 năm và sẽ được tự động tái tục vào ngày tiếp theo ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm với mức phí bảo hiểm không
thay đổi.
- Sản phẩm bổ trợ Quyền lợi miễn đóng phí bảo hiểm các bệnh lý nghiêm trọng mở rộng (BV-NR17) có thời hạn bảo hiểm tối đa bằng thời hạn đóng
phí của Hợp đồng chính và có phí bảo hiểm không thay đổi.
- Sản phẩm bổ trợ có áp dụng quy định hạn mức chi trả tối đa theo quy định tại Điều khoản Sản phẩm bổ trợ tương ứng.
- Độ tuổi có thể được bảo hiểm của các Sản phẩm bổ trợ:
+ Bảo hiểm thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn (BV-NR12), Bảo hiểm tử vong và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn (BV-NR13): Từ 01
đến 60 tuổi. Độ tuổi trên 60 có thể được tiếp tục bảo hiểm nếu đã tham gia bảo hiểm liên tục ít nhất 5 năm, nhưng tuổi tối đa khi kết thúc bảo
hiểm không quá 70 tuổi.
+ Quyền lợi miễn đóng phí bảo hiểm các bệnh lý nghiêm trọng mở rộng (BV-NR17): Từ 01 đến 60 nhưng tuổi tối đa khi kết thúc thời hạn bảo
hiểm của Sản phẩm bổ trợ không quá 65 tuổi.
*B24002964125*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Tư vấn viên: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002964125
BV-NAUVL05 Trang 8/14
MINH HỌA VỀ PHÂN BỔ PHÍ BẢO HIỂM VÀ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CỦA HỢP ĐỒNG CHÍNH
Đơn vị: nghìn đồng (trừ khi được nêu rõ)
Phí BH đóng trong Minh họa với lãi suất 6%/năm Minh họa với lãi suất 5%/năm Minh họa với lãi suất cam kết tối thiểu
năm Giá trị tùy thuộc kết quả kinh doanh (không đảm bảo) (Giá trị đảm bảo)
Năm HĐ/ Phí BH định kỳ Phí BH Phí ban Phí BH Phí bảo QL tử vong Giá trị Tài Giá trị hoàn Phí bảo hiểm QL tử vong Giá trị Tài Giá trị hoàn Phí bảo QL tử Giá trị Giá trị
Tuổi đã đóng đầu phân bổ hiểm rủi ro (QLBH khoản HĐ lại rủi ro của (QLBH khoản HĐ lại hiểm rủi ro vong Tài khoản hoàn lại
lũy kế vào GTTK của HĐ chính) HĐ chính chính) của HĐ (QLBH HĐ
chính chính chính)
1/51 24.000 24.000 12.000 12.000 6.020 350.000 5.921 0 6.020 350.000 5.891 0 6.020 350.000 5.800 0
2/52 24.000 48.000 6.000 18.000 6.310 350.000 18.089 0 6.311 350.000 17.937 0 6.313 350.000 17.514 0
3/53 24.000 72.000 4.320 19.680 6.550 350.000 32.473 10.873 6.552 350.000 32.063 10.463 6.561 350.000 31.024 9.424
4/54 24.000 96.000 2.880 21.120 6.746 350.000 49.017 29.817 6.752 350.000 48.179 28.979 6.774 350.000 45.983 26.783
5/55 24.000 120.000 2.400 21.600 6.911 350.000 66.849 50.049 6.923 350.000 65.394 48.594 6.968 350.000 61.364 44.564
6/56 24.000 144.000 840 23.160 7.051 350.000 87.232 75.232 7.073 350.000 84.929 72.929 7.153 350.000 78.435 66.435
7/57 24.000 168.000 840 23.160 7.142 350.000 108.743 102.743 7.177 350.000 105.334 99.334 7.308 350.000 95.688 89.688
8/58 24.000 192.000 840 23.160 7.225 350.000 131.496 131.496 7.280 350.000 126.683 126.683 7.478 350.000 113.113 113.113
9/59 24.000 216.000 840 23.160 7.309 350.000 155.450 155.450 7.390 350.000 148.925 148.925 7.678 350.000 130.666 130.666
10/60 24.000 240.000 840 23.160 7.430 350.000 180.756 180.756 7.546 350.000 172.150 172.150 7.953 350.000 148.291 148.291
11/61 24.000 264.000 840 23.160 7.567 350.000 209.031 209.031 7.731 350.000 197.873 197.873 8.303 350.000 166.407 166.407
12/62 24.000 288.000 840 23.160 7.828 350.000 237.207 237.207 8.056 350.000 223.075 223.075 8.853 350.000 182.944 182.944
13/63 24.000 312.000 840 23.160 8.182 350.000 266.570 266.570 8.496 350.000 248.977 248.977 9.587 350.000 198.968 198.968
15/65 24.000 360.000 840 23.160 1.524 350.000 337.199 337.199 2.098 350.000 310.750 310.750 4.056 350.000 236.211 236.211
Ghi chú:
- Số liệu về Quyền lợi bảo hiểm tử vong (QLBH chính), Giá trị Tài khoản Hợp đồng (GTTKHĐ) và Giá trị hoàn lại nêu trên được xác định tại cuối Năm
hợp đồng. Lưu ý với trường hợp tử vong trước sinh nhật lần thứ 4, số tiền trả áp dụng theo tỷ lệ % của Quyền lợi bảo hiểm tử vong và thay đổi theo sinh
nhật.
- Giá trị hoàn lại là số tiền Quý khách nhận được (nếu có) khi Hợp đồng chấm dứt hiệu lực trước thời hạn hoặc khi Hợp đồng chấm dứt hiệu lực theo các
quy định tương ứng trong Quy tắc, Điều khoản Hợp đồng. Giá trị này được xác định bằng GTTKHĐ trừ đi Phí chấm dứt Hợp đồng. Giá trị hoàn lại được
xác định theo công thức đã được Bộ Tài chính chấp thuận.
- Đối với giá trị minh họa đảm bảo: (i) GTTKHĐ được tính bằng GTTKHĐ tính theo Lãi suất cam kết tối thiểu cộng với tổng lũy tích theo Lãi suất cam kết
tối thiểu của Quyền lợi Thưởng gia tăng đầu tư đã phát sinh; (ii) Giá trị hoàn lại và Quyền lợi bảo hiểm tử vong được tính trên cơ sở GTTKHĐ đảm bảo
nêu trên.
- Phí quản lý Hợp đồng đã được khấu trừ khi tính toán Giá trị Tài khoản Hợp đồng và các giá trị liên quan.
- Các giá trị minh hoạ được làm tròn theo đơn vị nghìn đồng (trừ khi được nêu rõ). Do việc làm tròn này, giá trị thể hiện theo đơn vị đồng có thể khác so
với khi thể hiện theo đơn vị nghìn đồng.
- GTTKHĐ, Giá trị hoàn lại và Quyền lợi đáo hạn trong bảng trên đã bao gồm Quyền lợi Thưởng duy trì Hợp đồng và Quyền lợi Thưởng gia tăng Giá trị
Tài khoản (nếu có), trong đó:
*B24002964125*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Tư vấn viên: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002964125
BV-NAUVL05 Trang 11/14
CÁC LOẠI PHÍ
1. Phí bảo hiểm rủi ro: Phí bảo hiểm rủi ro được xác định căn cứ vào tỷ lệ phí bảo hiểm rủi ro, Số tiền bảo hiểm rủi ro, nghề nghiệp, sức khoẻ, độ tuổi,
giới tính của Người được bảo hiểm và các quy định về đánh giá rủi ro của Bảo Việt Nhân thọ.
2. Phí ban đầu:
Năm phân bổ 1 2 3 4 5 Từ năm thứ 6 trở đi
Tỷ lệ phí ban đầu trên Phí bảo hiểm định kỳ 50% 25% 18% 12% 10% 3,5%
Tỷ lệ phí ban đầu trên Phí bảo hiểm đóng thêm 3,5% 3,5% 3,5% 3,5% 3,5% 3,5%
3. Phí quản lý Hợp đồng: Năm 2020 là 20.000 đồng/tháng. Bảo Việt Nhân thọ có quyền điều chỉnh phí này hàng năm căn cứ vào tỷ lệ lạm phát do Chính
phủ công bố nhưng tối đa không quá 70.000 đồng/tháng. Mức phí này sẽ được điều chỉnh sau 03 tháng thông báo với Bên mua bảo hiểm.
4. Phí quản lý Quỹ liên kết chung: 2%/năm tính trên giá trị Quỹ liên kết chung. Mức phí này sẽ được điều chỉnh sau 03 tháng thông báo với Bên mua
bảo hiểm nhưng tối đa không quá 3%/năm.
5. Phí chấm dứt Hợp đồng được xác định bằng tỷ lệ % của Phí bảo hiểm định kỳ quy năm như sau:
Năm phân bổ 1 2 3 4 5 6 7 Từ năm thứ 8 trở đi
Phí chấm dứt Hợp đồng 100% 100% 90% 80% 70% 50% 25% 0%
6. Phí rút trước: Phí rút trước được áp dụng khi Bên mua bảo hiểm rút một phần Giá trị Tài khoản Hợp đồng. Phí rút trước được khấu trừ từ Giá trị Tài
khoản Hợp đồng.
7. Phí kiểm tra sức khỏe: bằng phí thực tế phát sinh. Quý khách chỉ phải chịu phí này trong một số trường hợp.
*B24002964125*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Tư vấn viên: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002964125
BV-NAUVL05 Trang 12/14
QUÝ KHÁCH LƯU Ý
- Những số liệu trong Tài liệu minh họa Hợp đồng bảo hiểm này được xác định tại thời điểm minh họa theo nhu cầu, thông tin Quý khách cung cấp và dựa
trên giả định rằng Phí bảo hiểm được đóng đầy đủ, đúng hạn, theo định kỳ đóng Phí bảo hiểm mà Quý khách lựa chọn và trong thời hạn bảo hiểm không
có yêu cầu nào của Quý khách làm thay đổi những số liệu trên.
- Giá trị Tài khoản Hợp đồng trên thực tế sẽ phụ thuộc vào kết quả đầu tư của Quỹ liên kết chung, Phí bảo hiểm thực đóng, số tiền rút ra và các thay đổi liên
quan đến Hợp đồng, do vậy có thể cao hơn, hoặc thấp hơn so với số liệu minh họa nêu trên.
- Phí bảo hiểm rủi ro của Hợp đồng chính AN PHÁT CÁT TƯỜNG - ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (2020) và Phí bảo hiểm của các Sản phẩm bổ trợ (nếu có)
trong bảng trên được xác định trên cơ sở kết quả đánh giá rủi ro đối với hồ sơ yêu cầu bảo hiểm của Quý khách theo quy định của Bảo Việt Nhân thọ.
- Việc tham gia Hợp đồng AN PHÁT CÁT TƯỜNG - ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (2020) là một cam kết dài hạn, do vậy việc không đóng Phí bảo hiểm đầy đủ,
giảm Phí bảo hiểm, dừng đóng Phí bảo hiểm, rút một phần Giá trị Tài khoản Hợp đồng hoặc chấm dứt Hợp đồng trong các năm đầu là KHÔNG có lợi.
Theo quy định hiện hành của Bảo Việt Nhân thọ, Phí bảo hiểm thực đóng chỉ được giảm khi Phí bảo hiểm định kỳ của 04 Năm hợp đồng đầu tiên
được đóng đầy đủ.
- Hợp đồng bảo hiểm AN PHÁT CÁT TƯỜNG - ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (2020) sẽ tự động chấm dứt hiệu lực và Quý khách sẽ chỉ được nhận Giá trị hoàn
lại (nếu có) nếu Quý khách không đóng đủ Phí bảo hiểm cần thiết trong vòng 60 ngày kể từ ngày (i) Phí bảo hiểm định kỳ không được đóng đầy đủ trong
04 năm Hợp đồng đầu tiên; hoặc (ii) Giá trị Tài khoản Hợp đồng trừ đi Khoản nợ (nếu có) nhỏ hơn hoặc bằng 0 (không) theo các trường hợp cụ thể được
quy định tại Quy tắc, Điều khoản hợp đồng.
- Quyền lợi bảo hiểm cùng những nội dung khác liên quan đến việc giao kết và thực hiện hợp đồng của Hợp đồng chính và các Sản phẩm bổ trợ (nếu có)
được quy định chi tiết trong Quy tắc, Điều khoản bảo hiểm AN PHÁT CÁT TƯỜNG - ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (2020) và Quy tắc, Điều khoản bảo hiểm
của các Sản phẩm bổ trợ tương ứng.
Tôi, Tư vấn viên (Đại lý bảo hiểm) ký tên dưới đây, cam kết đã tư vấn và giải thích rõ ràng, đầy đủ cho Quý khách có tên nêu trên về nội dung Tài liệu minh
họa Hợp đồng bảo hiểm, Quy tắc, Điều khoản Hợp đồng và điều kiện bảo hiểm của sản phẩm AN PHÁT CÁT TƯỜNG - ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (2020) và
Sản phẩm bổ trợ mua kèm (nếu có). Ngoài ra, tôi xác nhận không ép buộc Quý khách hàng tham gia bảo hiểm dưới bất kỳ hình thức nào.
*B24002964125*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Tư vấn viên: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002964125
BV-NAUVL05 Trang 14/14