You are on page 1of 51

PHÚ HƯNG ĐẠI PHÁT

1 ĐIỂM NỔI BẬT

2 CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

3 QUYỀN LỢI SẢN PHẨM


ĐIỂM NỔI BẬT

Tổng thưởng đặc biệt lên


Mở rộng tuổi tham gia
đến 600% phí CB năm đầu

1 hợp đồng Lãi suất đầu tư cao


2 tài khoản

Miễn phí rút tiền từ GTTK Phí ban đầu trừ ngắn hạn
đóng thêm

Thưởng duy trì HĐ 2% 03 lần tăng STBH Phí hủy hợp đồng thấp
không cần thẩm định sức khỏe
ĐIỂM NỔI BẬT
MỞ RỘNG TUỔI THAM GIA

30 ngày đến 70 tuổi


ĐIỂM NỔI BẬT
1 HỢP ĐỒNG 2 TÀI KHOẢN

ĐẦU TƯ
BẢO
VỆ

MỞ RỘNG
PHẠM VI
GIA
TĂNG
BẢO VỆ
ĐIỂM NỔI BẬT
MIỄN PHÍ RÚT TIỀN

MIỄN PHÍ RÚT TIỀN


MIỄN PHÍ RÚT TIỀN
từ GTTK đóng thêm
từ GTTK đóng thêm
ĐIỂM NỔI BẬT
THƯỞNG DUY TRÌ HỢP ĐỒNG

2%
cơ GTT
bìn b K
h q ản

THƯỞNG DUY TRÌ n
HỢP ĐỒNG
ĐIỂM NỔI BẬT
THƯỞNG ĐẶC BIỆT

Lên đến 600%


THƯỞNG ĐẶC BIỆT THƯỞNG ĐẶC BIỆT
phí cơ bản năm đầu NĂM 10 NĂM 20

100 – 300% 300%


phí cơ bản năm đầu phí cơ bản năm đầu
ĐIỂM NỔI BẬT
LÃI SUẤT ĐẦU TƯ

LÃI SUẤT ĐẦU TƯ CAO


SO VỚI THỊ TRƯỜNG

6.6%
ĐIỂM NỔI BẬT
PHÍ BAN ĐẦU TRỪ NGẮN HẠN

Chủ yếu trong 03 năm đầu

NĂM ĐÓNG PHÍ 1 2 3 4 5 6+


Phí bảo hiểm cơ bản 70% 60% 30% 2% 2% 2%
Phí bảo hiểm bổ trợ 60% 40% 20% 6% 4% 2%
Phí bảo hiểm đóng thêm 2% 2% 2% 2% 2% 2%

6.6
ĐIỂM NỔI BẬT
PHÍ HỦY HỢP ĐỒNG THẤP

NĂM HỢP ĐỒNG 1 2 3 4 5 6 7+


Tỷ lệ % 90% 75% 60% 45% 30% 15% 0%

Miễn phí hủy HĐ với GTTK đóng thêm

6.6 FREE
CANCELLATION
ĐIỂM NỔI BẬT
03 LẦN TĂNG STBH

KHÔNG CẦN THẨM ĐỊNH SỨC KHỎE

KẾT HÔN
6.6
SINH CON
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

Lãi từ kết quả


đầu tư

Phí bảo hiểm cơ bản


- phí ban đầu Phí bảo hiểm rủi ro & Phí
quản lý HĐ
Thưởng duy trì Giá trị
hợp đồng tài khoản Khoản tiền rút ra (gồm phí

Thưởng duy trì hợp đồng


cơ bản rút tiền)

đặc biệt

Giá trị
Phí bảo hiểm đóng thêm – Khoản tiền rút ra
tài khoản
phí ban đầu ( Miễn phí rút tiền)
đóng thêm
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

THUẬT NGỮ
GIÁ TRỊ TÀI KHOẢN (GTTK)
Là tổng GTTK cơ bản và GTTK đóng thêm

GIÁ TRỊ TÀI KHOẢN CƠ BẢN


Là tiền tích lũy từ các khoản:
 Phí bảo hiểm cơ bản;
 Khoản thưởng duy trì hợp đồng, thưởng đặc biệt;
 trừ đi phí ban đầu, khoản khấu trừ hàng tháng
(phí rủi ro + phí quản lý hợp đồng).

GIÁ TRỊ TÀI KHOẢN ĐÓNG THÊM


Là tiền tích lũy từ các khoản phí BH đóng thêm.
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

THUẬT NGỮ
PHÍ BẢO HIỂM CƠ BẢN

Là khoản tiền BMBH đóng cho công ty và được phân bổ vào


GTTK, phải được đóng đầy đủ trong 03 năm HĐ đầu tiên gồm:
 Phí bảo hiểm cơ bản của sản phẩm chính
 Phí bảo hểm cơ bản của sản phẩm bổ trợ

PHÍ BẢO HIỂM ĐÓNG THÊM:


 Là khoản tiền BMBH đóng thêm ngoài phí BH
cơ bản được phân bổ vào GTTK đóng thêm
 Trong mỗi năm HĐ, Phí BH đóng thêm không vượt quá 05
lần phí BH cơ bản
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

THUẬT NGỮ

THƯỞNG DUY TRÌ HỢP ĐỒNG



 Vào ngày kỷ niệm hợp đồng thứ 05; và cứ mỗi 05 năm tiếp theo 20
 Khoản thưởng = 2% x trung bình của GTTK 5 năm liền kề trước thời điểm xét
thưởng 15

 Với điều kiện


10
 Hợp đồng chưa từng mất hiệu lực trong 05 năm
 Không rút tiền từ GTTK cơ bản trong suốt 05 năm
5
 Phí cơ bản của 05 năm được đóng đầy đủ
 STBH trong 05 năm đó > = STBH tại thời điểm cấp HĐ
Giá trị tài khoản
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

THUẬT NGỮ

THƯỞNG ĐẶC BIỆT


% phí BH cơ bản của sản phẩm chính
GTTK CƠ BẢN quy năm
Năm 10 Năm 20
Dưới 100 triệu 100%
Từ 100 triệu – dưới 300 triệu 225%
Từ 300 triệu trở lên 300% 300%

 Hợp đồng chưa từng mất hiệu lực trong suốt 10 năm HĐ liền kề trước đó
 Không rút tiền từ GTTK cơ bản trong suốt 10 năm HĐ liền kề trước đó
 Phí cơ bản của 10 năm liền kề trước đó được đóng đầy đó
 STBH trong 10 năm liền kề trước đó > = STBH tại thời điểm cấp HĐ
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

THUẬT NGỮ
PHÍ BAN ĐẦU
Là khoản phí trừ từ phí BH cơ bản và phí bảo hiểm đóng thêm

NĂM ĐÓNG PHÍ 1 2 3 4 5 6+

Phí cơ bản 70% 60% 30% 2% 2% 2%

Phí bổ trợ 60% 40% 20% 6% 4% 2%

Phí đóng thêm 2% 2% 2% 2% 2% 2%


CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

THUẬT NGỮ
PHÍ RỦI RO:
 Để thực hiện cam kết với các Quyền lợi BH;
 Được khấu trừ hàng tháng từ GTTK cơ bản, được tính dựa trên
tuổi,giới tính, nghề nghiệp của NĐBH
 Nếu GTTK cơ bản không đủ để khấu trừ phí rủi ro, PHL sẽ sử
dụng GTTK đóng thêm để duy trì hiệu lực HĐ.

PHÍ QUẢN LÝ HĐ:


 Để duy trì và cung cấp thông tin liên quan đến HĐ;
 Được khấu trừ hàng tháng từ GTTK cơ bản
 Nếu GTTK cơ bản không đủ để khấu trừ, PHL sẽ sử dụng
GTTK đóng thêm để duy trì hiệu lực HĐ.
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

THUẬT NGỮ
LÃI TỪ KẾT QUẢ ĐẦU TƯ: lãi suất công ty công bố dựa trên
kết quả đầu tư thực tế của Quỹ liên kết chung sau khi trừ đi Phí
quản lý Quỹ

6,6% LÃI SUẤT CAM KẾT: 6.6%


Năm hợp đồng Lãi suất cam kết
tối thiểu
1-2 4,0%
3 3,5%
4-5 3,0%
6-7 2,5%
8–9 2,0%
10+ 1%
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

THUẬT NGỮ

PHÍ CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG


NĂM HĐ 1 2 3 4 5 6 7+

Tỷ lệ % 90% 75% 60% 45% 30% 15% 0%

PHÍ RÚT TIỀN TỪ GTTK CƠ BẢN


(khoản tiền dự kiến rút /giá trị hoàn lại)* Phí chấm dứt HĐ trước
hạn.
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG

Lãi từ kết quả


đầu tư

Phí bảo hiểm cơ bản


- phí ban đầu Phí bảo hiểm rủi ro & Phí
quản lý HĐ
Thưởng duy trì Giá trị
hợp đồng tài khoản Khoản tiền rút ra (gồm phí

Thưởng duy trì hợp đồng


cơ bản rút tiền)

đặc biệt

Giá trị
Phí bảo hiểm đóng thêm – Khoản tiền rút ra
tài khoản
phí ban đầu ( Miễn phí rút tiền)
đóng thêm
QUYỀN LỢI

ĐẦU TƯ
ƯU VIỆT

BẢO VỆ
TOÀN DIỆN
LINH HOẠT
TỐI ĐA

TÍCH LŨY
HIỆU QUẢ
BẢO VỆ TOÀN DIỆN 65 Tuổi

PHÚ HƯNG ĐẠI PHÁT

QL Cơ bản QL Nâng cao


TỬ
VONG
TỬ
/TTTBVV
VONG Số lớn hơn giữa
/TTTBVV
&
STBH (*) GTTK cơ bản
STBH (*) GTTK cơ bản

GTTK đóng thêm GTTK đóng thêm


BẢO VỆ TOÀN DIỆN
PHÚ HƯNG ĐẠI PHÁT

Ví dụ:

STBH: 500 triệu


GTTK CƠ BẢN: 100 triệu
GTTK ĐÓNG THÊM: 50 triệu CƠ BẢN NÂNG CAO
550BẢN
CƠ TR 650 TR
NÂNG CAO
550 TR 650 TR

TV/ TTTBVV
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
PHÚ HƯNG ĐẠI PHÁT

STBH
Giới hạn bảo hiểm

80%
60%
40%
20%

< 1 tuổi < 2 tuổi < 3 tuổi < 4 tuổi.


BẢO VỆ TOÀN DIỆN

5 SẢN PHẨM BỔ TRỢ GIA TĂNG GIÁ TRỊ TÀI KHOẢN

& HƯỞNG LÃI SUẤT

TỬ VONG
BỆNH BỆNH HIỂM
hoặc THƯƠNG HỖ TRỢ
HIỂM NGHÈO TỬ KỲ
TẬT DO TAI ĐÓNG PHÍ
NGHÈO PHỤ NỮ
NẠN
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
TỬ VONG & THƯƠNG TẬT
DO TAI NẠN

TỬ VONG

100% STBH
Tai nạn

*và chi tiết 40 thương tật


do tai nạn
200% STBH
Tai nạn giao thông công cộng

Tai nạn máy bay


300% STBH
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
TỬ VONG & THƯƠNG TẬT
DO TAI NẠN
Sự kiện bảo hiểm Quyền lợi
• Tử vong do tai nạn 100% STBH

Tử vong do tai nạn:


 Trên phương tiện giao thông công cộng ; và trên những tuyến đường đã được xác lập như
xe buýt, xe điện, xe lửa (tàu hỏa), nhưng loại trừ xe taxi hay bất kỳ phương tiện thuê nào
sử dụng như phương tiện đi lại cá nhân; 200% STBH
 Trong thang máy được phép vận chuyển người
 Do hậu quả trực tiếp của hỏa hoạn tại tòa nhà công cộng : nhà hát, rạp chiếu phim, hội
trường, khách sạn, trường học, bệnh viện, trung tâm thể thao.

Tử vong do tai nạn khi là trên các chuyến bay thương mại 300% STBH
Chi trả theo
Thương tật bộ phận do tai nạn
tỉ lệ
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
TỬ VONG & THƯƠNG TẬT
DO TAI NẠN
Tỷ lệ chi trả
STT Loại thương tật do tai nạn
theo STBH
1 Mất hai tay, hoặc hai chân, hoặc hai mắt 100%

2 Mất một tay và một chân, hoặc một tay và một mắt, hoặc một chân và một mắt 100%

3 Tỉ lệ % tổn thương cơ thể do tai nạn hoặc mất sức lao động vĩnh viễn với tỷ lệ trên 80% 100%
4 Mất một tay, hoặc một chân, hoặc một mắt 50%
5 Câm (câm hoàn toàn và không thể hồi phục) 50%
6 Mất thính lực (điếc hoàn toàn và không thể hồi phục) 25% mỗi tai
7 Cụt đốt ( mất hoàn toàn) ngón tay cái 3 % mỗi đốt
8 Cụt đốt ( mất hoàn toàn) ngón tay trỏ 2 % mỗi đốt
9 Cụt đốt ( mất hoàn toàn ) các ngón tay khác 1 % mỗi đốt
10 Cụt đốt ( mất hoàn toàn ) ngón chân cái 2 % mỗi đốt
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
TỬ VONG & THƯƠNG TẬT
DO TAI NẠN
Tỷ lệ chi trả
STT Loại thương tật do tai nạn
theo STBH
11 Cụt đốt ( mất hoàn toàn) các ngón chân khác 1% mỗi đốt
Vỡ một hoặc nhiều phần xương sọ hoặc chấn thương sọ não cần phẫu thuật mở hộp
12 10%
sọ

13 Gãy một hoặc hai xương hàm (xương hàm dưới và xương hàm trên) 4%
14 Gãy một hoặc nhiều xương mặt khác 2%
15 Gãy thân một hoặc nhiều đốt sống 10%
16 Gãy thân một hoặc nhiều xương chậu (trừ xương cùng) 4%
17 Gãy xương vai 3%
18 Gãy xương cánh tay 2%
19 Gãy xương trụ 2%
20 Gãy xương quay 2%
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
TỬ VONG & THƯƠNG TẬT
DO TAI NẠN
Tỷ lệ chi trả
STT Loại thương tật do tai nạn
theo STBH
21 Gãy xương đòn 2%
22 Gãy một hoặc nhiều xương sườn 1%
23 Gãy một hoặc nhiều xương cổ tay, xương đốt bàn tay hoặc xương đốt ngón tay 1%
24 Gãy thân hoặc cổ xương đùi 6%
25 Gãy thân xương chày 4%
26 Gãy thân xương mác 2%
27 Gãy xương bánh chè 2%
28 Vỡ sụn chêm giữa hay bên khớp gối 2%
29 Gãy xương mắt cá giữa hoặc bên, xương sên hoặc xương gót chân 2%

30 Gãy một hoặc nhiều xương đốt bàn chân hoặc xương đốt ngón chân 1%
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
TỬ VONG & THƯƠNG TẬT
DO TAI NẠN
Tỷ lệ chi trả
STT Loại thương tật do tai nạn
theo STBH
31 Chấn thương tụy có chỉ định phẫu thuật 4%
32 Thủng dạ dày, ruột non hoặc ruột già 4%
33 Vỡ lá lách do chấn thương và có chỉ định phẫu thuật 4%
34 Vỡ gan do chấn thương và có chỉ định phẫu thuật 4%
35 Tràn máu màng phổi do chấn thương bên ngoài 4%
36 Vỡ thận do chấn thương và có chỉ định phẫu thuật 4% mỗi thận
37 Rách hoặc đứt niệu đạo 3%
38 Rách thành bàng quang 3%
39 Đứt một niệu quản 2%
40 Đứt hoàn toàn một hoặc nhiều dây chằng đầu gối 2%
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
BỆNH HIỂM NGHÈO
NĐBH mắc 1 trong 40
BỆNH HIỂM NGHÈO
Sau một thời gian loại trừ 90 ngày và còn sống ít nhất 14 ngày

1 100% STBH

NHÓM 2 200% STBH

3 300% STBH
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
BỆNH HIỂM NGHÈO

Tỷ lệ % của Số tiền bảo


Nhóm   Bệnh hiểm nghèo
hiểm Tỷ lệ % của
1 Bệnh Alzheimer Nhóm   Bệnh hiểm nghèo Số tiền bảo
2 Phẫu thuật động mạch chủ hiểm
3 U não lành tính
4 Mù hai mắt
25 Thiếu máu bất sản
5 Bệnh gan mãn tính
6 Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
26 Ghép tủy
7 Phẫu thuật bắc cầu động mạch vành 27 Chân voi
8 Viêm gan siêu vi thể tối cấp 28 Mất thính lực hai tai
9 Chấn thương sọ não 29 Mất hai chi
10 Phẫu thuật thay van tim
30 Bệnh nang ở tủy thận
11 Suy thận
12 Ung thư đe dọa tính mạng 2 31 Đa xơ cứng 200%
1 100% 32 Bệnh loạn dưỡng cơ
13 Bỏng nặng
14 Thương tật nghiêm trọng 33 Viêm cân mạc hoại tử
15 Cấy ghép cơ quan chính 34 Tăng áp động mạch phổi nguyên phát
16 Viêm màng não do vi khuẩn
17 Nhồi máu cơ tim
18 Bệnh Parkinson 35 Teo cơ tiến triển
19 Bại liệt 36 Bệnh Lupus ban đỏ hệ thống
20 Viêm đa khớp dạng thấp 37 Xơ cứng cột bên teo cơ
21 Viêm não nặng
38 Hôn mê
22 Đột quỵ 3 300%
23 Xơ gan giai đoạn cuối
39 Mất thanh
24 Bệnh nặng giai đoạn cuối 40 Liệt hai chi
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
BỆNH HIỂM NGHÈO
PHỤ NỮ
Ung thư Hỗ trợ phẫu thuật Biến chứng thai sản Ung thư
giai đoạn đầu điều trị,phục hồi giai đoạn sau

25% STBH 25% STBH 50% STBH


200% STBH
(tối đa 04 lần) (tối đa 04 lần) (tối đa 02 lần)

500%
STBH
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
BỆNH HIỂM NGHÈO
PHỤ NỮ
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
BỆNH HIỂM NGHÈO
PHỤ NỮ

Điều khoản loại trừ:


 Quyền lợi bảo hiểm ung thư giai đoạn đầu; Quyền lợi bảo hiểm ung thư giai đoạn sau; Quyền lợi bảo hiểm hỗ trợ phẫu thuật, điều trị
phục hồi do ung thư: 90 ngày
 Quyền lợi bảo hiểm biến chứng do thai sản : 270 ngày
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
TỬ KỲ

100% Tử vong hoặc


100%
STBH Thương tật toàn bộ và vĩnh viễn
STBH

50%
STBH
Bệnh nặng đe dọa
NHỎ
tính mạng
HƠN

200
triệu
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
HỖ TRỢ ĐÓNG PHÍ

Khi NĐBH TỬ VONG hoặc THƯƠNG TẬT TOÀN BỘ VĨNH VIỄN

PHÚ HƯNG LIFE HỖ TRỢ ĐÓNG PHÍ

Cho các sản phẩm BH được hỗ trợ đóng phí bắt đầu
từ ngày đến hạn đóng phí đến hết thời hạn hỗ trợ đóng phí hoặc thời hạn bảo
hiểm, tùy thời điểm nào đến trước.
TUỔI THAM GIA

Người được bảo hiểm Tuổi tham gia Tuổi kết thúc HĐ

• Phú Hưng Đại Phát 1 tháng tuổi – 70 tuổi 99 tuổi

• Tử vong & thương tật do tai nạn 1 tháng tuổi – 60 tuổi 65 tuổi

• Bệnh hiểm nghèo 1 tháng tuổi – 60 tuổi 65 tuổi

• Bảo hiểm Tử kỳ 1 tháng tuổi – 60 tuổi 65 tuổi

• Hỗ trợ đóng phí 18 tuổi – 60 tuổi 65 tuổi

• Bệnh hiểm nghèo Phụ Nữ 18 tuổi – 60 tuổi 65 tuổi


TÍCH LŨY HIỆU QUẢ

BẢO HIỂM
là cách duy nhất tạo ra tài sản đảm bảo khổng lồ từ …
những đồng nhỏ lẻ.

PHÍ ĐÓNG
THƯỞNG SP CHÍNH & TRỪ PHÍ
DUY TRÌ BỔ TRỢ Ban
LÃIđầu và
SUẤT
LÃI SUẤT 2% THƯỞNG Phân bổ vào GTTK phí rút
CAO NHẤTtiền thấp
THỊ
ĐẶC BIỆT & hưởng lãi TRƯỜNG
ĐẦU TƯ ĐÁO HẠN
Tổng thưởng lên đến
CAO NHẤT Nhận 2 GTTK
600%
THỊ TRƯỜNG Phí cơ bản
năm đầu
ĐẦU TƯ ƯU VIỆT

TÍCH HỢP GẤP 5 LÃI SUẤT


TRONG 1 LẦN PHÍ HẤP DẪN
HỢP ĐỒNG CƠ BẢN
LINH HOẠT TỐI ĐA

ĐÓNG PHÍ RÚT TIỀN THAY ĐỔI STBH THÊM/ HỦY


QUYỀN LỢI
BỔ TRỢ
LINH HOẠT

Tích lũy thêm để hưởng lãi

Đóng phí linh hoạt từ năm thứ 4


Đóng phí cơ bản

0 3 99

• Trong 03 (ba) Năm đầu tiên, khách hàng phải đóng đủ phí cơ bản
• Từ năm thứ tư (04) trở đi, khách hàng có thể hoãn đóng phí cơ bản với điều kiện
GTTK phải đủ để duy trì hiệu lực.
ĐÓNG PHÍ
LINH HOẠT TỐI ĐA
Rút tiền

0 3 99
Đóng phí cơ bản

 Được quyền rút tiền sau năm hợp đồng đầu tiên từ Giá trị tài khoản
 Số tiền rút tối thiểu theo quy định công ty
 Số tiền rút tối đa: 80% Giá trị tài khoản
 Thứ tự ưu tiên: GTTK đóng thêm sẽ được ưu tiên rút trước

RÚT TIỀN  Phí rút tiền:


 GTTK đóng thêm: 0%
 GTTK cơ bản = (khoản tiền dự kiến rút /giá trị hoàn lạI)* phí chấm

dứt HĐ trước hạn.


LINH HOẠT

3 tỷ
2 tỷ
1,5 tỷ
1 tỷ
0,5 tỷ 0,7 tỷ

23 30 32 35 40 55 60

• Tăng hoặc giảm STBH sau năm HĐ đầu tiên


• 03 lần tăng STBH không cần thẩm định sức khỏe
THAY ĐỔI STBH
LINH HOẠT

Trong thời gian hợp đồng còn hiệu lực

THÊM/ HỦY
QUYỀN LỢI BỔ TRỢ
Tích lũy hiệu quả

Linh hoạt tối đa

Bảo vệ toàn diện

Đầu tư ưu việt

Chi phí hợp lý


HOA HỒNG
Sản phẩm chính
Năm hợp đồng
Tuổi tham gia
1 2 3 4 5 6+
0-19 40,0% 10,0% 8,0% 6,0% 4,0% 1,0%
20-39 38,0% 10,0% 8,0% 6,0% 4,0% 1,0%
40-70 36,0% 10,0% 8,0% 6,0% 4,0% 1,0%
5 Sản phẩm Bổ trợ
Năm hợp đồng
Tuổi tham gia
1 2 3 4 5 6+
0-54 35,0% 7,0% 5,0% 5,0% 4,0% 1,0%

55-60 25,0% 7,0% 5,0% 5,0% 4,0% 1,0%

Hoa hồng phí đóng thêm: 1%/ phí đóng thêm


THANK YOU

51

You might also like