Professional Documents
Culture Documents
UL 2021 Slide For Training
UL 2021 Slide For Training
Miễn phí rút tiền từ GTTK Phí ban đầu trừ ngắn hạn
đóng thêm
Thưởng duy trì HĐ 2% 03 lần tăng STBH Phí hủy hợp đồng thấp
không cần thẩm định sức khỏe
ĐIỂM NỔI BẬT
MỞ RỘNG TUỔI THAM GIA
ĐẦU TƯ
BẢO
VỆ
MỞ RỘNG
PHẠM VI
GIA
TĂNG
BẢO VỆ
ĐIỂM NỔI BẬT
MIỄN PHÍ RÚT TIỀN
2%
cơ GTT
bìn b K
h q ản
uâ
THƯỞNG DUY TRÌ n
HỢP ĐỒNG
ĐIỂM NỔI BẬT
THƯỞNG ĐẶC BIỆT
6.6%
ĐIỂM NỔI BẬT
PHÍ BAN ĐẦU TRỪ NGẮN HẠN
6.6
ĐIỂM NỔI BẬT
PHÍ HỦY HỢP ĐỒNG THẤP
6.6 FREE
CANCELLATION
ĐIỂM NỔI BẬT
03 LẦN TĂNG STBH
KẾT HÔN
6.6
SINH CON
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG
đặc biệt
Giá trị
Phí bảo hiểm đóng thêm – Khoản tiền rút ra
tài khoản
phí ban đầu ( Miễn phí rút tiền)
đóng thêm
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG
THUẬT NGỮ
GIÁ TRỊ TÀI KHOẢN (GTTK)
Là tổng GTTK cơ bản và GTTK đóng thêm
THUẬT NGỮ
PHÍ BẢO HIỂM CƠ BẢN
THUẬT NGỮ
THUẬT NGỮ
Hợp đồng chưa từng mất hiệu lực trong suốt 10 năm HĐ liền kề trước đó
Không rút tiền từ GTTK cơ bản trong suốt 10 năm HĐ liền kề trước đó
Phí cơ bản của 10 năm liền kề trước đó được đóng đầy đó
STBH trong 10 năm liền kề trước đó > = STBH tại thời điểm cấp HĐ
CƠ CHẾ HOẠT ĐỘNG
THUẬT NGỮ
PHÍ BAN ĐẦU
Là khoản phí trừ từ phí BH cơ bản và phí bảo hiểm đóng thêm
THUẬT NGỮ
PHÍ RỦI RO:
Để thực hiện cam kết với các Quyền lợi BH;
Được khấu trừ hàng tháng từ GTTK cơ bản, được tính dựa trên
tuổi,giới tính, nghề nghiệp của NĐBH
Nếu GTTK cơ bản không đủ để khấu trừ phí rủi ro, PHL sẽ sử
dụng GTTK đóng thêm để duy trì hiệu lực HĐ.
THUẬT NGỮ
LÃI TỪ KẾT QUẢ ĐẦU TƯ: lãi suất công ty công bố dựa trên
kết quả đầu tư thực tế của Quỹ liên kết chung sau khi trừ đi Phí
quản lý Quỹ
THUẬT NGỮ
đặc biệt
Giá trị
Phí bảo hiểm đóng thêm – Khoản tiền rút ra
tài khoản
phí ban đầu ( Miễn phí rút tiền)
đóng thêm
QUYỀN LỢI
ĐẦU TƯ
ƯU VIỆT
BẢO VỆ
TOÀN DIỆN
LINH HOẠT
TỐI ĐA
TÍCH LŨY
HIỆU QUẢ
BẢO VỆ TOÀN DIỆN 65 Tuổi
Ví dụ:
TV/ TTTBVV
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
PHÚ HƯNG ĐẠI PHÁT
STBH
Giới hạn bảo hiểm
80%
60%
40%
20%
TỬ VONG
BỆNH BỆNH HIỂM
hoặc THƯƠNG HỖ TRỢ
HIỂM NGHÈO TỬ KỲ
TẬT DO TAI ĐÓNG PHÍ
NGHÈO PHỤ NỮ
NẠN
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
TỬ VONG & THƯƠNG TẬT
DO TAI NẠN
TỬ VONG
100% STBH
Tai nạn
Tử vong do tai nạn khi là trên các chuyến bay thương mại 300% STBH
Chi trả theo
Thương tật bộ phận do tai nạn
tỉ lệ
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
TỬ VONG & THƯƠNG TẬT
DO TAI NẠN
Tỷ lệ chi trả
STT Loại thương tật do tai nạn
theo STBH
1 Mất hai tay, hoặc hai chân, hoặc hai mắt 100%
2 Mất một tay và một chân, hoặc một tay và một mắt, hoặc một chân và một mắt 100%
3 Tỉ lệ % tổn thương cơ thể do tai nạn hoặc mất sức lao động vĩnh viễn với tỷ lệ trên 80% 100%
4 Mất một tay, hoặc một chân, hoặc một mắt 50%
5 Câm (câm hoàn toàn và không thể hồi phục) 50%
6 Mất thính lực (điếc hoàn toàn và không thể hồi phục) 25% mỗi tai
7 Cụt đốt ( mất hoàn toàn) ngón tay cái 3 % mỗi đốt
8 Cụt đốt ( mất hoàn toàn) ngón tay trỏ 2 % mỗi đốt
9 Cụt đốt ( mất hoàn toàn ) các ngón tay khác 1 % mỗi đốt
10 Cụt đốt ( mất hoàn toàn ) ngón chân cái 2 % mỗi đốt
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
TỬ VONG & THƯƠNG TẬT
DO TAI NẠN
Tỷ lệ chi trả
STT Loại thương tật do tai nạn
theo STBH
11 Cụt đốt ( mất hoàn toàn) các ngón chân khác 1% mỗi đốt
Vỡ một hoặc nhiều phần xương sọ hoặc chấn thương sọ não cần phẫu thuật mở hộp
12 10%
sọ
13 Gãy một hoặc hai xương hàm (xương hàm dưới và xương hàm trên) 4%
14 Gãy một hoặc nhiều xương mặt khác 2%
15 Gãy thân một hoặc nhiều đốt sống 10%
16 Gãy thân một hoặc nhiều xương chậu (trừ xương cùng) 4%
17 Gãy xương vai 3%
18 Gãy xương cánh tay 2%
19 Gãy xương trụ 2%
20 Gãy xương quay 2%
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
TỬ VONG & THƯƠNG TẬT
DO TAI NẠN
Tỷ lệ chi trả
STT Loại thương tật do tai nạn
theo STBH
21 Gãy xương đòn 2%
22 Gãy một hoặc nhiều xương sườn 1%
23 Gãy một hoặc nhiều xương cổ tay, xương đốt bàn tay hoặc xương đốt ngón tay 1%
24 Gãy thân hoặc cổ xương đùi 6%
25 Gãy thân xương chày 4%
26 Gãy thân xương mác 2%
27 Gãy xương bánh chè 2%
28 Vỡ sụn chêm giữa hay bên khớp gối 2%
29 Gãy xương mắt cá giữa hoặc bên, xương sên hoặc xương gót chân 2%
30 Gãy một hoặc nhiều xương đốt bàn chân hoặc xương đốt ngón chân 1%
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
TỬ VONG & THƯƠNG TẬT
DO TAI NẠN
Tỷ lệ chi trả
STT Loại thương tật do tai nạn
theo STBH
31 Chấn thương tụy có chỉ định phẫu thuật 4%
32 Thủng dạ dày, ruột non hoặc ruột già 4%
33 Vỡ lá lách do chấn thương và có chỉ định phẫu thuật 4%
34 Vỡ gan do chấn thương và có chỉ định phẫu thuật 4%
35 Tràn máu màng phổi do chấn thương bên ngoài 4%
36 Vỡ thận do chấn thương và có chỉ định phẫu thuật 4% mỗi thận
37 Rách hoặc đứt niệu đạo 3%
38 Rách thành bàng quang 3%
39 Đứt một niệu quản 2%
40 Đứt hoàn toàn một hoặc nhiều dây chằng đầu gối 2%
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
BỆNH HIỂM NGHÈO
NĐBH mắc 1 trong 40
BỆNH HIỂM NGHÈO
Sau một thời gian loại trừ 90 ngày và còn sống ít nhất 14 ngày
1 100% STBH
3 300% STBH
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
BỆNH HIỂM NGHÈO
500%
STBH
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
BỆNH HIỂM NGHÈO
PHỤ NỮ
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
BỆNH HIỂM NGHÈO
PHỤ NỮ
50%
STBH
Bệnh nặng đe dọa
NHỎ
tính mạng
HƠN
200
triệu
BẢO VỆ TOÀN DIỆN
HỖ TRỢ ĐÓNG PHÍ
Cho các sản phẩm BH được hỗ trợ đóng phí bắt đầu
từ ngày đến hạn đóng phí đến hết thời hạn hỗ trợ đóng phí hoặc thời hạn bảo
hiểm, tùy thời điểm nào đến trước.
TUỔI THAM GIA
Người được bảo hiểm Tuổi tham gia Tuổi kết thúc HĐ
• Tử vong & thương tật do tai nạn 1 tháng tuổi – 60 tuổi 65 tuổi
BẢO HIỂM
là cách duy nhất tạo ra tài sản đảm bảo khổng lồ từ …
những đồng nhỏ lẻ.
PHÍ ĐÓNG
THƯỞNG SP CHÍNH & TRỪ PHÍ
DUY TRÌ BỔ TRỢ Ban
LÃIđầu và
SUẤT
LÃI SUẤT 2% THƯỞNG Phân bổ vào GTTK phí rút
CAO NHẤTtiền thấp
THỊ
ĐẶC BIỆT & hưởng lãi TRƯỜNG
ĐẦU TƯ ĐÁO HẠN
Tổng thưởng lên đến
CAO NHẤT Nhận 2 GTTK
600%
THỊ TRƯỜNG Phí cơ bản
năm đầu
ĐẦU TƯ ƯU VIỆT
0 3 99
• Trong 03 (ba) Năm đầu tiên, khách hàng phải đóng đủ phí cơ bản
• Từ năm thứ tư (04) trở đi, khách hàng có thể hoãn đóng phí cơ bản với điều kiện
GTTK phải đủ để duy trì hiệu lực.
ĐÓNG PHÍ
LINH HOẠT TỐI ĐA
Rút tiền
0 3 99
Đóng phí cơ bản
Được quyền rút tiền sau năm hợp đồng đầu tiên từ Giá trị tài khoản
Số tiền rút tối thiểu theo quy định công ty
Số tiền rút tối đa: 80% Giá trị tài khoản
Thứ tự ưu tiên: GTTK đóng thêm sẽ được ưu tiên rút trước
3 tỷ
2 tỷ
1,5 tỷ
1 tỷ
0,5 tỷ 0,7 tỷ
23 30 32 35 40 55 60
THÊM/ HỦY
QUYỀN LỢI BỔ TRỢ
Tích lũy hiệu quả
Đầu tư ưu việt
51