You are on page 1of 24

BẢNG TÍNH THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN CỦA NGƯỜ

Vui lòng nhập thông tin vào các trường 2, 3, 4, 5:

Mức lương tối thiểu vùng


1

Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền côn


2
Mức lương đóng Bảo hiểm*
3

4 Số người phụ thuộc


Các khoản giảm trừ khác (nếu có,
không bao gồm các khoản giảm trừ
5 gia cảnh)
(* trường hợp người lao động làm công việc hoặc chức danh đòi hỏi lao động

Kết quả Lương


15,000,000

Diễn giải
Mức đóng thực tế
Bảo hiểm xã hội (8%) 310,400
Bảo hiểm y tế (1.5%) 58,200
Bảo hiểm thất nghiệp (1%) 38,800
Các khoản giảm trừ khác (nếu có) -
Thu nhập trước thuế 14,592,600
Giảm trừ gia cảnh bản thân 11,000,000
Giảm trừ gia cảnh người phụ thuộc (nếu có -
Thu nhập tính thuế 3,592,600

Lưu ý: Vui lòng xem chi tiết mức lương tối thiểu và tối đa theo vùng tính đóng các loại bảo hiểm tại đây:
Mức tiền lương đóng bảo hiểm tối thiểu: Đối với người lao động làm công việc
hoặc chức danh giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường
Địa bàn thuộc vùng I
Địa bàn thuộc vùng II
Địa bàn thuộc vùng III
Địa bàn thuộc vùng IV

không
HUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN CÔNG

Pháp lý Khởi nghiệp

Không

4,680,000
Vui lòng click chọn đáp án
Cách xác định thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công
15,000,000

3,880,000

-
Ví dụ như: quỹ hưu trí tự nguyện, đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến
ộng làm công việc hoặc chức danh đòi hỏi lao động qua đào tạo, học nghề phải cao hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu vùng)

Bảo hiểm và các khoản


trừ khác (nếu có) Thuế TNCN Thực nhận
407,400 179,630 14,412,970

Biểu thuế lũy tiến từng phần:


Mức đóng tạm tính Mức đóng tối đa Mức chịu thuế
310,400 2,384,000 Đến 5 triệu VNĐ
58,200 447,000 Trên 5 triệu VNĐ đến 10 triệu VNĐ
38,800 884,000 Trên 10 triệu VNĐ đến 18 triệu VNĐ
Trên 18 triệu VNĐ đến 32 triệu VNĐ
Trên 32 triệu VNĐ đến 52 triệu VNĐ
Trên 52 triệu VNĐ đến 80 triệu VNĐ
Trên 80 triệu VNĐ
3,592,600 Thuế thu nhập cá nhân

tính đóng các loại bảo hiểm tại đây:


Mức tiền lương tháng đóng BHXH, BHYT tối đa không quá 20 lần mức lươ
cơ sở.
4.680.000 đồng/tháng Mức tiền lương tháng đóng BHXH, BHYT tối đa bằng 1.490.000 x 20 = 29
4.160.000 đồng/tháng
3.640.000 đồng/tháng
3.250.000 đồng/tháng
Mức tiền lương tháng đóng BHTN tối đa bằng 20 tháng lương tối thiểu vùn

Địa bàn thuộc vùng I


Địa bàn thuộc vùng II
Địa bàn thuộc vùng III
Địa bàn thuộc vùng IV

56
N CÔNG

Các khoản giảm trừ khi tính thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công
với mức lương tối thiểu vùng)

Thuế suất Tiền nộp


5% 179,630 179,630
10% -
15% -
20% -
25% -
30% -
35% -
179,630

HYT tối đa không quá 20 lần mức lương

HYT tối đa bằng 1.490.000 x 20 = 29.800.000 đồng/tháng


đa bằng 20 tháng lương tối thiểu vùng

93.600.000 đồng/tháng
83.200.000 đồng/tháng
72.800.000 đồng/tháng
65.000.000 đồng/tháng
BẢNG TÍNH THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN CỦA NGƯỜ

Vui lòng nhập thông tin vào các trường 2, 3, 4, 5:

Mức lương tối thiểu vùng


1

Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền côn


2
Mức lương đóng Bảo hiểm*
3

4 Số người phụ thuộc


Các khoản giảm trừ khác (nếu có,
không bao gồm các khoản giảm trừ
5 gia cảnh)
(* trường hợp người lao động làm công việc hoặc chức danh đòi hỏi lao động

Kết quả Lương


15,000,000

Diễn giải
Mức đóng thực tế
Bảo hiểm xã hội (8%) 310,400
Bảo hiểm y tế (1.5%) 58,200
Bảo hiểm thất nghiệp (1%) 38,800
Các khoản giảm trừ khác (nếu có) -
Thu nhập trước thuế 14,592,600
Giảm trừ gia cảnh bản thân 11,000,000
Giảm trừ gia cảnh người phụ thuộc (nếu có -
Thu nhập tính thuế 3,592,600

Lưu ý: Vui lòng xem chi tiết mức lương tối thiểu và tối đa theo vùng tính đóng các loại bảo hiểm tại đây:
Mức tiền lương đóng bảo hiểm tối thiểu: Đối với người lao động làm công việc
hoặc chức danh giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường
Địa bàn thuộc vùng I
Địa bàn thuộc vùng II
Địa bàn thuộc vùng III
Địa bàn thuộc vùng IV

không
HUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN CÔNG

Pháp lý Khởi nghiệp

Không

4,160,000
Vui lòng click chọn đáp án
Cách xác định thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công
15,000,000

3,880,000

-
Ví dụ như: quỹ hưu trí tự nguyện, đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến
ộng làm công việc hoặc chức danh đòi hỏi lao động qua đào tạo, học nghề phải cao hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu vùng)

Bảo hiểm và các khoản


trừ khác (nếu có) Thuế TNCN Thực nhận
407,400 179,630 14,412,970

Biểu thuế lũy tiến từng phần:


Mức đóng tạm tính Mức đóng tối đa Mức chịu thuế
310,400 2,384,000 Đến 5 triệu VNĐ
58,200 447,000 Trên 5 triệu VNĐ đến 10 triệu VNĐ
38,800 884,000 Trên 10 triệu VNĐ đến 18 triệu VNĐ
Trên 18 triệu VNĐ đến 32 triệu VNĐ
Trên 32 triệu VNĐ đến 52 triệu VNĐ
Trên 52 triệu VNĐ đến 80 triệu VNĐ
Trên 80 triệu VNĐ
3,592,600 Thuế thu nhập cá nhân

tính đóng các loại bảo hiểm tại đây:


Mức tiền lương tháng đóng BHXH, BHYT tối đa không quá 20 lần mức lươ
cơ sở.
4.680.000 đồng/tháng Mức tiền lương tháng đóng BHXH, BHYT tối đa bằng 1.490.000 x 20 = 29
4.160.000 đồng/tháng
3.640.000 đồng/tháng
3.250.000 đồng/tháng
Mức tiền lương tháng đóng BHTN tối đa bằng 20 tháng lương tối thiểu vùn

56
N CÔNG

Các khoản giảm trừ khi tính thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công
với mức lương tối thiểu vùng)

Thuế suất Tiền nộp


5% 179,630 179,630
10% -
15% -
20% -
25% -
30% -
35% -
179,630

HYT tối đa không quá 20 lần mức lương

HYT tối đa bằng 1.490.000 x 20 = 29.800.000 đồng/tháng


đa bằng 20 tháng lương tối thiểu vùng
BẢNG TÍNH THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN CỦA NGƯỜ

Vui lòng nhập thông tin vào các trường 2, 3, 4, 5:

Mức lương tối thiểu vùng


1

Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền côn


2
Mức lương đóng Bảo hiểm*
3

4 Số người phụ thuộc


Các khoản giảm trừ khác (nếu có,
không bao gồm các khoản giảm trừ
5 gia cảnh)
(* trường hợp người lao động làm công việc hoặc chức danh đòi hỏi lao động

Kết quả Lương


15,000,000

Diễn giải
Mức đóng thực tế
Bảo hiểm xã hội (8%) 310,400
Bảo hiểm y tế (1.5%) 58,200
Bảo hiểm thất nghiệp (1%) 38,800
Các khoản giảm trừ khác (nếu có) -
Thu nhập trước thuế 14,592,600
Giảm trừ gia cảnh bản thân 11,000,000
Giảm trừ gia cảnh người phụ thuộc (nếu có -
Thu nhập tính thuế 3,592,600

Lưu ý: Vui lòng xem chi tiết mức lương tối thiểu và tối đa theo vùng tính đóng các loại bảo hiểm tại đây:
Mức tiền lương đóng bảo hiểm tối thiểu: Đối với người lao động làm công việc
hoặc chức danh giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường
Địa bàn thuộc vùng I
Địa bàn thuộc vùng II
Địa bàn thuộc vùng III
Địa bàn thuộc vùng IV

không
HUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN CÔNG

Pháp lý Khởi nghiệp

Không

3,640,000
Vui lòng click chọn đáp án
Cách xác định thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công
15,000,000

3,880,000

-
Ví dụ như: quỹ hưu trí tự nguyện, đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến
ộng làm công việc hoặc chức danh đòi hỏi lao động qua đào tạo, học nghề phải cao hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu vùng)

Bảo hiểm và các khoản


trừ khác (nếu có) Thuế TNCN Thực nhận
407,400 179,630 14,412,970

Biểu thuế lũy tiến từng phần:


Mức đóng tạm tính Mức đóng tối đa Mức chịu thuế
310,400 2,384,000 Đến 5 triệu VNĐ
58,200 447,000 Trên 5 triệu VNĐ đến 10 triệu VNĐ
38,800 884,000 Trên 10 triệu VNĐ đến 18 triệu VNĐ
Trên 18 triệu VNĐ đến 32 triệu VNĐ
Trên 32 triệu VNĐ đến 52 triệu VNĐ
Trên 52 triệu VNĐ đến 80 triệu VNĐ
Trên 80 triệu VNĐ
3,592,600 Thuế thu nhập cá nhân

tính đóng các loại bảo hiểm tại đây:


Mức tiền lương tháng đóng BHXH, BHYT tối đa không quá 20 lần mức lươ
cơ sở.
4.680.000 đồng/tháng Mức tiền lương tháng đóng BHXH, BHYT tối đa bằng 1.490.000 x 20 = 29
4.160.000 đồng/tháng
3.640.000 đồng/tháng
3.250.000 đồng/tháng
Mức tiền lương tháng đóng BHTN tối đa bằng 20 tháng lương tối thiểu vùn

56
N CÔNG

Các khoản giảm trừ khi tính thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công
với mức lương tối thiểu vùng)

Thuế suất Tiền nộp


5% 179,630 179,630
10% -
15% -
20% -
25% -
30% -
35% -
179,630

HYT tối đa không quá 20 lần mức lương

HYT tối đa bằng 1.490.000 x 20 = 29.800.000 đồng/tháng


đa bằng 20 tháng lương tối thiểu vùng
BẢNG TÍNH THUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN CỦA NGƯỜ

Vui lòng nhập thông tin vào các trường 2, 3, 4, 5:

Mức lương tối thiểu vùng


1

Tổng thu nhập từ tiền lương, tiền côn


2
Mức lương đóng Bảo hiểm*
3

4 Số người phụ thuộc


Các khoản giảm trừ khác (nếu có,
không bao gồm các khoản giảm trừ
5 gia cảnh)
(* trường hợp người lao động làm công việc hoặc chức danh đòi hỏi lao động

Kết quả Lương


15,000,000

Diễn giải
Mức đóng thực tế
Bảo hiểm xã hội (8%) 310,400
Bảo hiểm y tế (1.5%) 58,200
Bảo hiểm thất nghiệp (1%) 38,800
Các khoản giảm trừ khác (nếu có) -
Thu nhập trước thuế 14,592,600
Giảm trừ gia cảnh bản thân 11,000,000
Giảm trừ gia cảnh người phụ thuộc (nếu có -
Thu nhập tính thuế 3,592,600

Lưu ý: Vui lòng xem chi tiết mức lương tối thiểu và tối đa theo vùng tính đóng các loại bảo hiểm tại đây:
Mức tiền lương đóng bảo hiểm tối thiểu: Đối với người lao động làm công việc
hoặc chức danh giản đơn nhất trong điều kiện lao động bình thường
Địa bàn thuộc vùng I
Địa bàn thuộc vùng II
Địa bàn thuộc vùng III
Địa bàn thuộc vùng IV

không
HUẾ THU NHẬP CÁ NHÂN CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG TỪ TIỀN LƯƠNG TIỀN CÔNG

Pháp lý Khởi nghiệp

Không

3,250,000
Vui lòng click chọn đáp án
Cách xác định thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công
15,000,000

3,880,000

-
Ví dụ như: quỹ hưu trí tự nguyện, đóng góp từ thiện, nhân đạo, khuyến
ộng làm công việc hoặc chức danh đòi hỏi lao động qua đào tạo, học nghề phải cao hơn ít nhất 7% so với mức lương tối thiểu vùng)

Bảo hiểm và các khoản


trừ khác (nếu có) Thuế TNCN Thực nhận
407,400 179,630 14,412,970

Biểu thuế lũy tiến từng phần:


Mức đóng tạm tính Mức đóng tối đa Mức chịu thuế
310,400 2,384,000 Đến 5 triệu VNĐ
58,200 447,000 Trên 5 triệu VNĐ đến 10 triệu VNĐ
38,800 884,000 Trên 10 triệu VNĐ đến 18 triệu VNĐ
Trên 18 triệu VNĐ đến 32 triệu VNĐ
Trên 32 triệu VNĐ đến 52 triệu VNĐ
Trên 52 triệu VNĐ đến 80 triệu VNĐ
Trên 80 triệu VNĐ
3,592,600 Thuế thu nhập cá nhân

tính đóng các loại bảo hiểm tại đây:


Mức tiền lương tháng đóng BHXH, BHYT tối đa không quá 20 lần mức lươ
cơ sở.
4.680.000 đồng/tháng Mức tiền lương tháng đóng BHXH, BHYT tối đa bằng 1.490.000 x 20 = 29
4.160.000 đồng/tháng Mức tiền lương tháng đóng BHTN tối đa bằng 20 tháng lương tối thiểu vùn
3.640.000 đồng/tháng
3.250.000 đồng/tháng
56
N CÔNG

Các khoản giảm trừ khi tính thuế thu nhập cá nhân từ tiền lương, tiền công
với mức lương tối thiểu vùng)

Thuế suất Tiền nộp


5% 179,630 179,630
10% -
15% -
20% -
25% -
30% -
35% -
179,630

HYT tối đa không quá 20 lần mức lương

HYT tối đa bằng 1.490.000 x 20 = 29.800.000 đồng/tháng


đa bằng 20 tháng lương tối thiểu vùng

You might also like