Professional Documents
Culture Documents
An Phát Cát Tường - Đóng Phí Định Kỳ (2020) : Gia tăng quyền lợi, vẹn toàn tương lai
An Phát Cát Tường - Đóng Phí Định Kỳ (2020) : Gia tăng quyền lợi, vẹn toàn tương lai
Gia tăng khả năng bảo vệ rủi ro toàn diện tùy theo nhu cầu thực tế
Tích lũy an toàn và hiệu quả với lãi suất đầu tư ổn định cùng các khoản thưởng
Linh hoạt điều chỉnh kế hoạch bảo hiểm để hướng tới tương lai vững chắc
Tổng Công Ty Bảo Việt Nhân thọ: Thành lập năm 1996, Tổng Công ty Bảo Việt Nhân thọ là công ty Bảo hiểm nhân thọ đầu tiên trên thị trường Việt
Nam và liên tục là một trong những công ty bảo hiểm nhân thọ có kết quả kinh doanh dẫn đầu thị trường trong những năm qua. Với hệ thống mạng lưới
vững chắc gồm 76 Công ty thành viên trên khắp 63 tỉnh thành, gần 400 văn phòng khu vực và Tổng đại lý, cùng hơn 225.000 Tư vấn viên, Bảo Việt
Nhân thọ đã và đang bảo vệ cho hơn 14,2 triệu lượt khách hàng với tổng số tiền chi trả quyền lợi và đáo hạn gần 35.000 tỷ đồng, đóng góp hiệu quả vào
ngân sách Nhà nước và góp phần vào sự phát triển kinh tế xã hội.
*B24002942405*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Gái Nhỏ
Tư vấn viên: Lê Thị Tuyết Lan
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002942405
BV-NAUVL05 Trang 1/19
TÓM TẮT VỀ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM AN PHÁT CÁT TƯỜNG - ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (2020)
Với phí định kỳ năm 13.200.000 đồng, Quý khách sẽ nhận được các Quyền lợi sau:
*B24002942405*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Gái Nhỏ
Tư vấn viên: Lê Thị Tuyết Lan
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002942405
BV-NAUVL05 Trang 2/19
STT QUYỀN LỢI GIÁ TRỊ QUYỀN LỢI
Năm Hợp đồng Lãi suất cam kết tối thiểu(%/năm)
Năm thứ 01 2,0%
Từ Năm thứ 02 đến Năm thứ 03 1,5%
Từ Năm thứ 04 đến Năm thứ 10 1,0%
Từ Năm thứ 11 đến Năm thứ 15 0,5%
8 Quyền lợi Thưởng gia tăng đầu tư Tại thời điểm Hợp đồng chấm dứt hiệu lực, Bảo Việt Nhân thọ sẽ đánh giá và điều
chỉnh lại GTTKHĐ (nếu cần) để đảm bảo giá trị này không thấp hơn tổng của
GTTKHĐ tính theo Lãi suất cam kết tối thiểu và tổng lũy tích theo Lãi suất cam kết
tối thiểu của Quyền lợi Thưởng gia tăng đầu tư đã phát sinh. Trong đó, Quyền lợi
Thưởng gia tăng đầu tư được xác định bằng Giá trị Tài khoản Hợp đồng tính theo Lãi
suất cam kết tối thiểu tại cuối năm Hợp đồng liền trước nhân với Tỷ lệ thưởng gia tăng
đầu tư quy định dưới đây:
Thời điểm phát sinh quyền lợi Thời điểm phát sinh quyền lợi
(%)
Tại các Ngày kỷ niệm Hợp đồng từ Ngày 1,5%
kỷ niệm Hợp đồng thứ 01 đến Ngày kỷ
niệm Hợp đồng thứ 03
Tại các Ngày kỷ niệm Hợp đồng từ Ngày 1,0%
kỷ niệm Hợp đồng thứ 04 đến Ngày kỷ
niệm Hợp đồng thứ 15
II Quyền lợi bảo hiểm (QLBH) nâng cao
1 QLBH tử vong do tai nạn mở rộng*
- Tử vong do tai nạn trên chuyến bay thương mại 260.000.000 đồng
- Tử vong do tai nạn thông thường 130.000.000 đồng
*B24002942405*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Gái Nhỏ
Tư vấn viên: Lê Thị Tuyết Lan
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002942405
BV-NAUVL05 Trang 3/19
STT QUYỀN LỢI GIÁ TRỊ QUYỀN LỢI
3 QLBH bệnh ung thư*
- QLBH bệnh ung thư giai đoạn đầu 16.250.000 đồng
- QLBH bệnh ung thư giai đoạn cuối 65.000.000 đồng trừ đi QLBH bệnh ung thư giai đoạn đầu đã trả (nếu có)
4 QLBH bệnh đột quỵ
- QLBH bệnh đột quỵ nặng 16.250.000 đồng
- QLBH bệnh đột quỵ nghiêm trọng 65.000.000 đồng trừ đi QLBH bệnh đột quỵ nặng đã trả (nếu có)
Ghi chú:
· (*)Chi trả tỷ lệ riêng cho trường hợp Người được bảo hiểm dưới 4 tuổi theo quy định tại Quy tắc, Điều khoản Hợp đồng.
· (**) Quyền lợi sẽ được tích lũy để hưởng lãi và được trả theo quy định tại Quy tắc, Điều khoản Hợp đồng.
· Chi tiết về quyền lợi bảo hiểm, hạn mức chi trả tối đa và các nội dung khác được quy định tại Quy tắc, Điều khoản Hợp đồng.
*B24002942405*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Gái Nhỏ
Tư vấn viên: Lê Thị Tuyết Lan
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002942405
BV-NAUVL05 Trang 4/19
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM GIA TĂNG CỦA CÁC SẢN PHẨM BỔ TRỢ
Sản phẩm bổ trợ Sự kiện bảo hiểm Quyền lợi đảm bảo
Bảo hiểm thương tật bộ phận vĩnh viễn do Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn Tối đa 100% Số tiền bảo hiểm (theo “Bảng tỷ lệ trả tiền bảo
tai nạn hiểm”)
Bảo hiểm tử vong và thương tật toàn bộ Tử vong và Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do 100% Số tiền bảo hiểm
vĩnh viễn do tai nạn tai nạn.
Quyền lợi miễn đóng phí bảo hiểm các 37 Bệnh lý nghiêm trọng và 8 Bệnh ung thư Hợp đồng chính và Sản phẩm bổ trợ này được miễn Phí bảo hiểm
bệnh lý nghiêm trọng mở rộng phụ nữ định kỳ (trừ Phí đóng thêm) kể từ ngày đến hạn đóng phí tiếp theo
Bảo hiểm Chăm sóc sức khỏe (BV-NR20) Điều trị Nội trú thuộc phạm vi bảo hiểm Quyền lợi điều trị nội trú, ngoại trú, nha khoa: Bảo Việt Nhân thọ
– Nội trú trả Chi phí y tế thực tế nhưng không vượt quá các giới hạn quy
định tại Quy tắc, Điều khoản tương ứng với 4 Chương trình bảo
hiểm Bạc, Vàng, Bạch Kim, Kim Cương.
- Quyền lợi giảm phí khi không có yêu cầu giải quyết quyền lợi
bảo hiểm: Nếu không phát sinh chi trả theo Quyền lợi điều trị nội
trú, ngoại trú, nha khoa trong thời gian theo quy định, Bên mua
bảo hiểm được giảm từ 5% đến 15% phí bảo hiểm tái tục cho năm
tiếp theo tương ứng với từng Quyền lợi.
*B24002942405*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Gái Nhỏ
Tư vấn viên: Lê Thị Tuyết Lan
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002942405
BV-NAUVL05 Trang 5/19
BẢNG QUYỀN LỢI CHI TIẾT CỦA BẢO HIỂM CHĂM SÓC SỨC KHỎE (BV-NR20)
QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ
*B24002942405*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Gái Nhỏ
Tư vấn viên: Lê Thị Tuyết Lan
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002942405
BV-NAUVL05 Trang 6/19
Chương trình Bạc Vàng Bạch Kim Kim Cương
II. Quyền lợi Điều trị ung thư
Quyền lợi Điều trị ung thư chỉ được bảo hiểm đến hết tuổi 65.
1. Chi phí Điều trị Nội trú Chi phí Điều trị Nội trú cho ung thư được áp dụng và tính chung trong giới hạn của Phần I và
Giới hạn phụ của từng mục (trừ Mục 8) trong Phần I nêu trên.
2. Chi phí điều trị ung thư (xạ trị, hóa trị, liệu Theo giới hạn tối đa của Phần A.
pháp trúng đích)
III. Quyền lợi Cấy ghép nội tạng
1. Chi phí cho người nhận tạng (là Người được
bảo hiểm)
a) Chi phí Điều trị Nội trú Được áp dụng và tính chung trong giới hạn của Phần I và Giới hạn phụ của từng mục (trừ Mục 3
và Mục 8) trong Phần I nêu trên.
b) Chi phí Phẫu thuật 150.000.000 250.000.000 500.000.000 1.000.000.000
đồng/lần ghép đồng/lần ghép đồng/lần ghép đồng/lần ghép
2. Chi phí cho người hiến tạng (Chi phí Phẫu 25.000.000 đồng/lần ghép
thuật)
IV. Quyền lợi Điều trị Ngoại trú đặc biệt
1. Chi phí chạy thận nhân tạo định kỳ 5.000.000 đồng/năm 10.000.000 15.000.000 20.000.000 đồng/năm
đồng/năm đồng/năm
2. Chi phí xe cứu thương 1.500.000 đồng/năm 2.000.000 đồng/năm 4.000.000 đồng/năm 6.000.000 đồng/năm
3. Chi phí Điều trị trong ngày tại khoa cấp cứu 1.500.000 đồng/năm 2.000.000 đồng/năm 4.000.000 đồng/năm 6.000.000 đồng/năm
(bao gồm cả Điều trị Nha khoa trong ngày do
Tai nạn)
4. Chi phí Phẫu thuật trong ngày 2.500.000 đồng/năm 4.000.000 đồng/năm 6.000.000 đồng/năm 8.000.000 đồng/năm
*B24002942405*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Gái Nhỏ
Tư vấn viên: Lê Thị Tuyết Lan
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002942405
BV-NAUVL05 Trang 7/19
Chương trình Bạc Vàng Bạch Kim Kim Cương
V. Quyền lợi Thai sản
Quyền lợi Thai sản chỉ áp dụng với Người được bảo hiểm là nữ trong độ tuổi từ 18 đến 45 tại thời điểm sinh con hoặc xảy ra Biến chứng thai sản.
Giới hạn bảo hiểm tối đa cho Quyền lợi Thai Không áp dụng 15.000.000 30.000.000 50.000.000 đồng/năm
sản đồng/năm đồng/năm
Giới hạn phụ trong Phần V Chi phí sinh thường, Chi phí sinh mổ, chi phí điều trị Biến chứng thai sản được chi trả riêng theo
Giới hạn phụ của từng mục dưới đây, không áp dụng theo Phần I đến Phần IV phía trên. Mục 4 và
Mục 5 dưới đây được tính chung trong giới hạn của Mục 1, 2, 3.
1. Chi phí sinh thường 10.000.000 đồng/lần 20.000.000 đồng/lần 30.000.000 đồng/lần
2. Chi phí sinh mổ 15.000.000 đồng/lần 30.000.000 đồng/lần 50.000.000 đồng/lần
3. Chi phí điều trị Biến chứng thai sản 15.000.000 30.000.000 50.000.000 đồng/năm
đồng/năm đồng/năm
4. Chi phí Phòng và Giường Không áp dụng 1.250.000 đồng/ngày 2.500.000 đồng/ngày 5.000.000 đồng/ngày
Tối đa 30 ngày/năm cho tổng Quyền lợi Thai sản
5. Chi phí Phòng và Giường tại Khoa Hồi sức 2.500.000 đồng/ngày 5.000.000 đồng/ngày 10.000.000 đồng/ngày
tích cực (ICU)
Tối đa 15 ngày/năm cho tổng Quyền lợi Thai sản
*B24002942405*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Gái Nhỏ
Tư vấn viên: Lê Thị Tuyết Lan
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002942405
BV-NAUVL05 Trang 8/19
Các Giới hạn phụ như sau:
I. Giới hạn cho mỗi lần khám, điều trị Không áp dụng 1.000.000 đồng/lần 2.000.000 đồng/lần 4.000.000 đồng/lần
Bao gồm:
- Khám bệnh; Giới hạn: 10 lần khám/năm.
- Thuốc điều trị;
- Các kỹ thuật chẩn đoán;
- Chi phí Điều trị trong ngày (không bao gồm Vật
lý trị liệu, điều trị ung thư trong ngày, chạy thận
nhân tạo trong ngày, Điều trị trong ngày tại
khoa Cấp cứu).
II. Vật lý trị liệu Không áp dụng 1.000.000 đồng/năm 2.000.000 đồng/năm 4.000.000 đồng/năm
(01 đợt/năm)
QUYỀN LỢI ĐIỀU TRỊ NHA KHOA
*B24002942405*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Gái Nhỏ
Tư vấn viên: Lê Thị Tuyết Lan
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002942405
BV-NAUVL05 Trang 9/19
THÔNG TIN HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM DỰ KIẾN
Họ và tên Ngày sinh Tuổi được Giới tính CMND/Thẻ CCCD/ Nghề nghiệp
bảo hiểm HC/GKS
Bên mua bảo hiểm đồng Nguyễn Thị Gái Nhỏ 01/01/1964 60 Nữ 074164000914 Nghề khác - Nội trợ
thời là Người được bảo
hiểm
Thông tin về Hợp đồng chính AN PHÁT CÁT TƯỜNG - ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (2020):
Thời hạn Hợp đồng bảo hiểm: 15 năm
Thời hạn đóng phí định kỳ: 5 năm
Định kỳ đóng phí: năm
QLBH tử vong/thương tật nghiêm trọng do tai nạn: Cơ bản
*B24002942405*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Gái Nhỏ
Tư vấn viên: Lê Thị Tuyết Lan
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002942405
BV-NAUVL05 Trang 10/19
Người được bảo hiểm Số tiền bảo hiểm/Giới hạn Phí bảo hiểm định kỳ
bảo hiểm tối đa năm
(đồng) (đồng)
AN PHÁT CÁT TƯỜNG - ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ
(2020)
Quyền lợi bảo hiểm chính:
Nguyễn Thị Gái Nhỏ 13.200.000
- QLBH tử vong 130.000.000
- QLBH thương tật nghiêm trọng do tai nạn 130.000.000
Quyền lợi bảo hiểm nâng cao
- QLBH tử vong do tai nạn mở rộng (thời hạn bảo 130.000.000
hiểm 15 năm)
- QLBH bệnh ung thư (thời hạn bảo hiểm 5 năm) 65.000.000
- QLBH bệnh đột quỵ (thời hạn bảo hiểm 5 năm) 65.000.000
Quyền lợi của Sản phẩm bổ trợ
Bảo hiểm thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn Nguyễn Thị Gái Nhỏ 100.000.000 113.200
(BV-NR12)
Bảo hiểm tử vong và thương tật toàn bộ vĩnh viễn Nguyễn Thị Gái Nhỏ 100.000.000 181.120
do tai nạn (BV-NR13)
Quyền lợi miễn đóng phí bảo hiểm các bệnh lý Nguyễn Thị Gái Nhỏ 1.079.760
nghiêm trọng mở rộng (BV-NR17)
Bảo hiểm Chăm sóc sức khỏe (BV-NR20) – Quyền Nguyễn Thị Gái Nhỏ 150.000.000/năm 5.499.000
lợi Nội trú: Bạc
Tổng phí bảo hiểm định kỳ của Sản phẩm bổ trợ 6.873.080
Tổng phí bảo hiểm định kỳ của Hợp đồng chính 20.073.080
và Sản phẩm bổ trợ (*)
(*) Tổng phí bảo hiểm định kỳ có thể thay đổi hàng năm phụ thuộc vào sản phẩm bổ trợ lựa chọn.
*B24002942405*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Gái Nhỏ
Tư vấn viên: Lê Thị Tuyết Lan
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002942405
BV-NAUVL05 Trang 11/19
Lưu ý:
- Để được chấp nhận bảo hiểm với sản phẩm chính AN PHÁT CÁT TƯỜNG - ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (2020), tuổi của Người được bảo hiểm phải từ 0
đến 65 tuổi nhưng không quá 75 tuổi khi Hợp đồng đáo hạn.
- Phí bảo hiểm của Sản phẩm bổ trợ trong tài liệu minh họa này làm tròn theo đơn vị đồng.
- Thời hạn bảo hiểm của Sản phẩm bổ trợ không vượt quá thời hạn đóng phí của Hợp đồng chính.
- Sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn (BV-NR12), Bảo hiểm tử vong và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn
(BV-NR13) có thời hạn bảo hiểm 1 năm và sẽ được tự động tái tục vào ngày tiếp theo ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm với mức phí bảo hiểm không
thay đổi.
- Sản phẩm bổ trợ Quyền lợi miễn đóng phí bảo hiểm các bệnh lý nghiêm trọng mở rộng (BV-NR17) có thời hạn bảo hiểm tối đa bằng thời hạn đóng
phí của Hợp đồng chính và có phí bảo hiểm không thay đổi.
- Sản phẩm bổ trợ Bảo hiểm Chăm sóc sức khỏe (BV-NR20) có thời hạn bảo hiểm 01 năm và được tự động tái tục hàng năm theo mức phí bảo hiểm
thể hiện ở Bảng Phí bảo hiểm tái tục của Sản phẩm bổ trợ, trừ trường hợp khác quy định tại Quy tắc Điều khoản.
- Sản phẩm bổ trợ có áp dụng quy định hạn mức chi trả tối đa theo quy định tại Điều khoản Sản phẩm bổ trợ tương ứng.
- Độ tuổi có thể được bảo hiểm của các Sản phẩm bổ trợ:
+ Bảo hiểm thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn (BV-NR12), Bảo hiểm tử vong và thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn (BV-NR13): Từ 01
đến 60 tuổi. Độ tuổi trên 60 có thể được tiếp tục bảo hiểm nếu đã tham gia bảo hiểm liên tục ít nhất 5 năm, nhưng tuổi tối đa khi kết thúc bảo
hiểm không quá 70 tuổi.
+ Quyền lợi miễn đóng phí bảo hiểm các bệnh lý nghiêm trọng mở rộng (BV-NR17): Từ 01 đến 60 nhưng tuổi tối đa khi kết thúc thời hạn bảo
hiểm của Sản phẩm bổ trợ không quá 65 tuổi.
+ Bảo hiểm Chăm sóc sức khỏe (BV-NR20): Từ 30 ngày tuổi đến 65 tuổi. Độ tuổi từ 66 đến 69 có thể được tái tục bảo hiểm nếu đã tham gia liên
tục ít nhất 5 năm.
*B24002942405*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Gái Nhỏ
Tư vấn viên: Lê Thị Tuyết Lan
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002942405
BV-NAUVL05 Trang 12/19
MINH HỌA VỀ PHÂN BỔ PHÍ BẢO HIỂM VÀ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CỦA HỢP ĐỒNG CHÍNH
Đơn vị: nghìn đồng (trừ khi được nêu rõ)
Phí BH đóng trong Minh họa với lãi suất 6%/năm Minh họa với lãi suất 5%/năm Minh họa với lãi suất cam kết tối thiểu
năm Giá trị tùy thuộc kết quả kinh doanh (không đảm bảo) (Giá trị đảm bảo)
Năm HĐ/ Phí BH định kỳ Phí BH Phí ban Phí BH Phí bảo QL tử vong Giá trị Tài Giá trị hoàn Phí bảo hiểm QL tử vong Giá trị Tài Giá trị hoàn Phí bảo QL tử Giá trị Giá trị
Tuổi đã đóng đầu phân bổ hiểm rủi ro (QLBH khoản HĐ lại rủi ro của (QLBH khoản HĐ lại hiểm rủi ro vong Tài khoản hoàn lại
lũy kế vào GTTK của HĐ chính) HĐ chính chính) của HĐ (QLBH HĐ
chính chính chính)
1/60 13.200 13.200 3.960 9.240 2.357 130.000 7.112 0 2.358 130.000 7.033 0 2.359 130.000 6.797 0
2/61 13.200 26.400 2.640 10.560 2.396 130.000 16.011 8.091 2.398 130.000 15.764 7.844 2.405 130.000 15.055 7.135
3/62 13.200 39.600 1.980 11.220 2.429 130.000 26.109 20.829 2.435 130.000 25.585 20.305 2.453 130.000 24.181 18.901
4/63 13.200 52.800 1.320 11.880 2.439 130.000 37.506 34.866 2.451 130.000 36.579 33.939 2.490 130.000 34.039 31.399
5/64 13.200 66.000 924 12.276 2.425 130.000 50.011 50.011 2.446 130.000 48.533 48.533 2.520 130.000 44.340 44.340
6/65 0 66.000 0 0 1.824 130.000 50.881 50.881 1.858 130.000 48.806 48.806 1.979 130.000 42.990 42.990
7/66 0 66.000 0 0 1.975 130.000 51.648 51.648 2.026 130.000 48.920 48.920 2.202 130.000 41.384 41.384
8/67 0 66.000 0 0 2.136 130.000 52.303 52.303 2.206 130.000 48.860 48.860 2.449 130.000 39.494 39.494
9/68 0 66.000 0 0 2.309 130.000 52.803 52.803 2.404 130.000 48.583 48.583 2.725 130.000 37.282 37.282
10/69 0 66.000 0 0 2.507 130.000 53.137 53.137 2.633 130.000 48.063 48.063 3.047 130.000 34.700 34.700
11/70 0 66.000 0 0 2.776 130.000 53.739 53.739 2.945 130.000 47.694 47.694 3.488 130.000 31.851 31.851
12/71 0 66.000 0 0 3.178 130.000 53.444 53.444 3.402 130.000 46.345 46.345 4.111 130.000 27.933 27.933
13/72 0 66.000 0 0 3.689 130.000 52.590 52.590 3.988 130.000 44.317 44.317 4.912 130.000 23.150 23.150
15/74 0 66.000 0 0 5.154 130.000 48.519 48.519 5.687 130.000 37.412 37.412 7.240 130.000 9.982 9.982
Ghi chú:
- Số liệu về Quyền lợi bảo hiểm tử vong (QLBH chính), Giá trị Tài khoản Hợp đồng (GTTKHĐ) và Giá trị hoàn lại nêu trên được xác định tại cuối Năm
hợp đồng. Lưu ý với trường hợp tử vong trước sinh nhật lần thứ 4, số tiền trả áp dụng theo tỷ lệ % của Quyền lợi bảo hiểm tử vong và thay đổi theo sinh
nhật.
- Giá trị hoàn lại là số tiền Quý khách nhận được (nếu có) khi Hợp đồng chấm dứt hiệu lực trước thời hạn hoặc khi Hợp đồng chấm dứt hiệu lực theo các
quy định tương ứng trong Quy tắc, Điều khoản Hợp đồng. Giá trị này được xác định bằng GTTKHĐ trừ đi Phí chấm dứt Hợp đồng. Giá trị hoàn lại được
xác định theo công thức đã được Bộ Tài chính chấp thuận.
- Đối với giá trị minh họa đảm bảo: (i) GTTKHĐ được tính bằng GTTKHĐ tính theo Lãi suất cam kết tối thiểu cộng với tổng lũy tích theo Lãi suất cam kết
tối thiểu của Quyền lợi Thưởng gia tăng đầu tư đã phát sinh; (ii) Giá trị hoàn lại và Quyền lợi bảo hiểm tử vong được tính trên cơ sở GTTKHĐ đảm bảo
nêu trên.
- Phí quản lý Hợp đồng đã được khấu trừ khi tính toán Giá trị Tài khoản Hợp đồng và các giá trị liên quan.
- Các giá trị minh hoạ được làm tròn theo đơn vị nghìn đồng (trừ khi được nêu rõ). Do việc làm tròn này, giá trị thể hiện theo đơn vị đồng có thể khác so
với khi thể hiện theo đơn vị nghìn đồng.
- GTTKHĐ, Giá trị hoàn lại và Quyền lợi đáo hạn trong bảng trên đã bao gồm Quyền lợi Thưởng duy trì Hợp đồng và Quyền lợi Thưởng gia tăng Giá trị
Tài khoản (nếu có), trong đó:
*B24002942405*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Gái Nhỏ
Tư vấn viên: Lê Thị Tuyết Lan
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002942405
BV-NAUVL05 Trang 15/19
PHÍ BẢO HIỂM TÁI TỤC CỦA CÁC SẢN PHẨM BỔ TRỢ
Sản phẩm bổ trợ: Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe (BV-NR20) - Nội trú
Người được bảo hiểm: Nguyễn Thị Gái Nhỏ
Chương trình: Bạc
Tuổi Phí năm (đồng) Tuổi Phí năm (đồng)
61 5.935.000 62 6.320.000
63 6.694.000 64 7.087.000
*B24002942405*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Gái Nhỏ
Tư vấn viên: Lê Thị Tuyết Lan
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002942405
BV-NAUVL05 Trang 16/19
CÁC LOẠI PHÍ
1. Phí bảo hiểm rủi ro: Phí bảo hiểm rủi ro được xác định căn cứ vào tỷ lệ phí bảo hiểm rủi ro, Số tiền bảo hiểm rủi ro, nghề nghiệp, sức khoẻ, độ tuổi,
giới tính của Người được bảo hiểm và các quy định về đánh giá rủi ro của Bảo Việt Nhân thọ.
2. Phí ban đầu:
Năm phân bổ 1 2 3 4 5 Từ năm thứ 6 trở đi
Tỷ lệ phí ban đầu trên Phí bảo hiểm định kỳ 30% 20% 15% 10% 7% 0%
Tỷ lệ phí ban đầu trên Phí bảo hiểm đóng thêm 3,5% 3,5% 3,5% 3,5% 3,5% 3,5%
3. Phí quản lý Hợp đồng: Năm 2020 là 20.000 đồng/tháng. Bảo Việt Nhân thọ có quyền điều chỉnh phí này hàng năm căn cứ vào tỷ lệ lạm phát do Chính
phủ công bố nhưng tối đa không quá 70.000 đồng/tháng. Mức phí này sẽ được điều chỉnh sau 03 tháng thông báo với Bên mua bảo hiểm.
4. Phí quản lý Quỹ liên kết chung: 2%/năm tính trên giá trị Quỹ liên kết chung. Mức phí này sẽ được điều chỉnh sau 03 tháng thông báo với Bên mua
bảo hiểm nhưng tối đa không quá 3%/năm.
5. Phí chấm dứt Hợp đồng được xác định bằng tỷ lệ % của Phí bảo hiểm định kỳ quy năm như sau:
Năm phân bổ 1 2 3 4 Từ năm thứ 5 trở đi
Phí chấm dứt Hợp đồng 80% 60% 40% 20% 0%
6. Phí rút trước: Phí rút trước được áp dụng khi Bên mua bảo hiểm rút một phần Giá trị Tài khoản Hợp đồng. Phí rút trước được khấu trừ từ Giá trị Tài
khoản Hợp đồng.
7. Phí kiểm tra sức khỏe: bằng phí thực tế phát sinh. Quý khách chỉ phải chịu phí này trong một số trường hợp.
*B24002942405*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Gái Nhỏ
Tư vấn viên: Lê Thị Tuyết Lan
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002942405
BV-NAUVL05 Trang 17/19
QUÝ KHÁCH LƯU Ý
- Những số liệu trong Tài liệu minh họa Hợp đồng bảo hiểm này được xác định tại thời điểm minh họa theo nhu cầu, thông tin Quý khách cung cấp và dựa
trên giả định rằng Phí bảo hiểm được đóng đầy đủ, đúng hạn, theo định kỳ đóng Phí bảo hiểm mà Quý khách lựa chọn và trong thời hạn bảo hiểm không
có yêu cầu nào của Quý khách làm thay đổi những số liệu trên.
- Giá trị Tài khoản Hợp đồng trên thực tế sẽ phụ thuộc vào kết quả đầu tư của Quỹ liên kết chung, Phí bảo hiểm thực đóng, số tiền rút ra và các thay đổi liên
quan đến Hợp đồng, do vậy có thể cao hơn, hoặc thấp hơn so với số liệu minh họa nêu trên.
- Phí bảo hiểm rủi ro của Hợp đồng chính AN PHÁT CÁT TƯỜNG - ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (2020) và Phí bảo hiểm của các Sản phẩm bổ trợ (nếu có)
trong bảng trên được xác định cho Người được bảo hiểm có đủ điều kiện được chấp nhận bảo hiểm phí chuẩn theo các quy định về đánh giá rủi ro của Bảo
Việt Nhân thọ.
- Việc tham gia Hợp đồng AN PHÁT CÁT TƯỜNG - ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (2020) là một cam kết dài hạn, do vậy việc không đóng Phí bảo hiểm đầy đủ,
giảm Phí bảo hiểm, dừng đóng Phí bảo hiểm, rút một phần Giá trị Tài khoản Hợp đồng hoặc chấm dứt Hợp đồng trong các năm đầu là KHÔNG có lợi.
Theo quy định hiện hành của Bảo Việt Nhân thọ, Phí bảo hiểm thực đóng chỉ được giảm khi Phí bảo hiểm định kỳ của 04 Năm hợp đồng đầu tiên
được đóng đầy đủ.
- Hợp đồng bảo hiểm AN PHÁT CÁT TƯỜNG - ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (2020) sẽ tự động chấm dứt hiệu lực và Quý khách sẽ chỉ được nhận Giá trị hoàn
lại (nếu có) nếu Quý khách không đóng đủ Phí bảo hiểm cần thiết trong vòng 60 ngày kể từ ngày (i) Phí bảo hiểm định kỳ không được đóng đầy đủ trong
04 năm Hợp đồng đầu tiên; hoặc (ii) Giá trị Tài khoản Hợp đồng trừ đi Khoản nợ (nếu có) nhỏ hơn hoặc bằng 0 (không) theo các trường hợp cụ thể được
quy định tại Quy tắc, Điều khoản hợp đồng.
- Quyền lợi bảo hiểm cùng những nội dung khác liên quan đến việc giao kết và thực hiện hợp đồng của Hợp đồng chính và các Sản phẩm bổ trợ (nếu có)
được quy định chi tiết trong Quy tắc, Điều khoản bảo hiểm AN PHÁT CÁT TƯỜNG - ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (2020) và Quy tắc, Điều khoản bảo hiểm
của các Sản phẩm bổ trợ tương ứng.
Tôi, Tư vấn viên (Đại lý bảo hiểm) ký tên dưới đây, cam kết đã tư vấn và giải thích rõ ràng, đầy đủ cho Quý khách có tên nêu trên về nội dung Tài liệu minh
họa Hợp đồng bảo hiểm, Quy tắc, Điều khoản Hợp đồng và điều kiện bảo hiểm của sản phẩm AN PHÁT CÁT TƯỜNG - ĐÓNG PHÍ ĐỊNH KỲ (2020) và
Sản phẩm bổ trợ mua kèm (nếu có). Ngoài ra, tôi xác nhận không ép buộc Quý khách hàng tham gia bảo hiểm dưới bất kỳ hình thức nào.
*B24002942405*
Mã vạch:
BMBH: Nguyễn Thị Gái Nhỏ
Tư vấn viên: Lê Thị Tuyết Lan
Chữ ký BMBH: Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang.
Version BVL2023.UVL_V1.1
B24002942405
BV-NAUVL05 Trang 19/19