You are on page 1of 15

Tổng Công ty Bảo Việt Nhân thọ

Lĩnh vực kinh doanh chính: các loại hình bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm sức khỏe; nhận và nhượng Tư vấn viên: Nguyễn Thị Bắc
tái bảo hiểm nhân thọ; đầu tư tài chính; các hoạt động kinh doanh khác phù hợp với quy định của pháp luật. Mã số: D1065A3BJ5
Số Giấy phép thành lập và hoạt động: số 46/GP/KDBH ngày 23/11/2007 và các Giấy phép điều Địa chỉ liên hệ: Bảo Việt Nhân Thọ Bình
chỉnh sau đó. Phước
Vốn Điều lệ: 6.000 tỷ đồng.
Trụ sở chính: Tầng 37, Keangnam Hanoi Landmark Tower, Đường Phạm Hùng, Quận Nam Từ
Liêm, Thành phố Hà Nội, Việt Nam.
Tổng đài: 1900 558899 | Fax: 024.35770958 | Email: baovietnhantho@baoviet.com.vn |
Website: www.baoviet.com.vn/nhantho

BMBH: Nguyễn Hồng Quân TVV: Nguyễn Thị Bắc Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang
*B23006911571*
Mã vạch: Chữ ký BMBH: (D1065A3BJ5) Version BVL2023.UVL_V1.1 Trang 1/15
B23006911571 Ngày dự thảo: 24/07/2023 BV-NCUVL05
THÔNG TIN CƠ BẢN

Họ và tên Ngày sinh Tuổi được Giới tính CMND/Thẻ CCCD/ Nghề nghiệp
bảo hiểm HC/GKS

Bên mua bảo hiểm đồng Nguyễn Hồng Quân 01/01/1977 46 Nam Nông nghiệp - Chủ trang trại
thời là Người được bảo chăn nuôi, Chủ vườn, Chủ đầm
hiểm

Thông tin về Hợp đồng

Thời hạn Hợp đồng: Trọn đời. Tương ứng với việc
Thời hạn đóng phí: 10 năm Định kỳ đóng phí: năm
không lựa chọn Quyền lợi đáo hạn.

BMBH: Nguyễn Hồng Quân TVV: Nguyễn Thị Bắc Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang
*B23006911571*
Mã vạch: Chữ ký BMBH: (D1065A3BJ5) Version BVL2023.UVL_V1.1 Trang 2/15
B23006911571 Ngày dự thảo: 24/07/2023 BV-NCUVL05
Người được bảo hiểm Số tiền bảo hiểm/Giới Phí bảo hiểm định kỳ
hạn bảo hiểm tối đa năm
(đồng) (đồng)
A. Hợp đồng chính AN KHANG HẠNH PHÚC - CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN
Quyền lợi bảo hiểm (QLBH) chính
1. QLBH tử vong Cơ bản 500.000.000
Nguyễn Hồng Quân 15.000.000
2. QLBH thương tật nghiêm trọng do tai nạn (thời 500.000.000
hạn bảo hiểm 29 năm)
B. Sản phẩm bổ trợ
Bảo hiểm thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn Nguyễn Hồng Quân 250.000.000 283.000
(BV-NR12)
Bảo hiểm tử vong và thương tật toàn bộ vĩnh viễn Nguyễn Hồng Quân 250.000.000 452.800
do tai nạn (BV-NR13)
Quyền lợi miễn đóng phí bảo hiểm các bệnh lý Nguyễn Hồng Quân 831.000
nghiêm trọng mở rộng (BV-NR17)
Tổng phí bảo hiểm định kỳ của Sản phẩm bổ trợ (*) 1.566.800
Tổng phí bảo hiểm định kỳ của Hợp đồng chính và Sản phẩm bổ trợ (*) 16.566.800

(*) Các mức Tổng phí bảo hiểm định kỳ có thể thay đổi hàng năm phụ thuộc vào Sản phẩm bổ trợ lựa chọn.

BMBH: Nguyễn Hồng Quân TVV: Nguyễn Thị Bắc Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang
*B23006911571*
Mã vạch: Chữ ký BMBH: (D1065A3BJ5) Version BVL2023.UVL_V1.1 Trang 3/15
B23006911571 Ngày dự thảo: 24/07/2023 BV-NCUVL05
Lưu ý:
- Phí bảo hiểm của Sản phẩm bổ trợ trong tài liệu minh họa này làm tròn theo đơn vị đồng.
- Thời hạn bảo hiểm của Sản phẩm bổ trợ không vượt quá thời hạn đóng phí của Hợp đồng chính.
- Sản phẩm bổ trợ có áp dụng quy định hạn mức chi trả tối đa theo quy định tại Điều khoản Sản phẩm bổ trợ tương ứng.
- Sản phẩm bổ trợ BV-NR12, BV-NR13 có thời hạn bảo hiểm 01 năm và sẽ được tự động tái tục vào ngày tiếp theo ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm
với mức phí bảo hiểm không thay đổi.
- Sản phẩm bổ trợ BV-NR17 có thời hạn bảo hiểm tối đa bằng thời hạn đóng phí của Hợp đồng chính và có phí bảo hiểm không thay đổi.
- Độ tuổi có thể được bảo hiểm của các Sản phẩm bổ trợ:
+ BV-NR12, BV-NR13: Từ 01 đến 60 tuổi. Độ tuổi trên 60 có thể được tiếp tục bảo hiểm nếu đã tham gia bảo hiểm liên tục ít nhất 5 năm, nhưng
tuổi tối đa khi kết thúc bảo hiểm không quá 70 tuổi.
+ BV-NR17: Từ 01 đến 60 nhưng tuổi tối đa khi kết thúc thời hạn bảo hiểm của Sản phẩm bổ trợ không quá 65 tuổi.

BMBH: Nguyễn Hồng Quân TVV: Nguyễn Thị Bắc Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang
*B23006911571*
Mã vạch: Chữ ký BMBH: (D1065A3BJ5) Version BVL2023.UVL_V1.1 Trang 4/15
B23006911571 Ngày dự thảo: 24/07/2023 BV-NCUVL05
TÓM TẮT VỀ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM SẢN PHẨM AN KHANG HẠNH PHÚC - CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN

STT QUYỀN LỢI GIÁ TRỊ QUYỀN LỢI


Quyền lợi bảo hiểm chính
1 QLBH tử vong Quyền lợi Cơ bản: Giá trị lớn hơn giữa Số tiền bảo hiểm tử vong và Giá trị Tài khoản
Hợp đồng (GTTKHĐ).
2 QLBH thương tật nghiêm trọng do tai nạn Quyền lợi Cơ bản: Giá trị lớn hơn giữa Số tiền bảo hiểm thương tật nghiêm trọng do tai
nạn và GTTKHĐ.
3 QLBH bệnh hiểm nghèo giai đoạn cuối Ứng trước 50% QLBH tử vong (tối đa 500 triệu đồng) và sẽ được đối trừ khi chi trả các
quyền lợi khác hoặc khi chấm dứt hợp đồng.
4 Quyền lợi Thưởng duy trì Hợp đồng Được xác định bằng tỷ lệ % của GTTKHĐ trung bình trong thời hạn xét thưởng như
sau:
+ Tỷ lệ thưởng bằng 5% nếu Phí quản lý quỹ bình quân trong 05 năm tài chính liền
trước của ngày phát sinh quyền lợi lớn hơn hoặc bằng 1%/năm.
+ Tỷ lệ thưởng bằng 2% nếu Phí quản lý quỹ bình quân trong 05 năm tài chính liền
trước của ngày phát sinh quyền lợi nhỏ hơn 1%/năm.
Được trả vào GTTKHĐ vào Ngày kỷ niệm hợp đồng lần thứ 05 và mỗi 05 năm sau đó
(bao gồm cả Ngày đáo hạn). Các khoản phí đóng thêm sẽ không được xét để tính Quyền
lợi Thưởng duy trì Hợp đồng.

BMBH: Nguyễn Hồng Quân TVV: Nguyễn Thị Bắc Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang
*B23006911571*
Mã vạch: Chữ ký BMBH: (D1065A3BJ5) Version BVL2023.UVL_V1.1 Trang 5/15
B23006911571 Ngày dự thảo: 24/07/2023 BV-NCUVL05
STT QUYỀN LỢI GIÁ TRỊ QUYỀN LỢI
5 Quyền lợi hưởng Lãi suất cam kết tối thiểu Bảo Việt Nhân thọ cam kết lãi suất đầu tư mà Hợp đồng được hưởng mỗi năm sẽ không
thấp hơn mức Lãi suất cam kết tối thiểu quy định dưới đây:

Năm Hợp đồng Lãi suất cam kết tối thiểu(%/năm)


Năm thứ 01 2,5%
Năm thứ 02 2,0%
Năm thứ 03 1,5%
Từ Năm thứ 04 đến Năm thứ 10 1,0%
Từ Năm thứ 11 đến Năm thứ 15 0,5%
Từ Năm thứ 16 trở đi 0,25%
6 Quyền lợi Thưởng gia tăng đầu tư Quyền lợi Thưởng gia tăng đầu tư được xác định bằng Giá trị Tài khoản Hợp đồng tính
theo Lãi suất cam kết tối thiểu tại cuối năm Hợp đồng liền trước nhân với Tỷ lệ thưởng
gia tăng đầu tư quy định dưới đây:

Thời điểm phát sinh quyền lợi Tỷ lệ thưởng gia tăng đầu tư
(%)
Tại Ngày kỷ niệm Hợp đồng thứ 01 2,0%
Tại các Ngày kỷ niệm Hợp đồng từ 1,5%
Ngày kỷ niệm Hợp đồng thứ 02 đến
Ngày kỷ niệm Hợp đồng thứ 03
Tại các Ngày kỷ niệm Hợp đồng từ 1,0%
Ngày kỷ niệm Hợp đồng thứ 04 đến
Ngày kỷ niệm Hợp đồng thứ 15
Tại các Ngày kỷ niệm Hợp đồng kể 0,25%
từ Ngày kỷ niệm hợp đồng thứ 16
trở đi

BMBH: Nguyễn Hồng Quân TVV: Nguyễn Thị Bắc Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang
*B23006911571*
Mã vạch: Chữ ký BMBH: (D1065A3BJ5) Version BVL2023.UVL_V1.1 Trang 6/15
B23006911571 Ngày dự thảo: 24/07/2023 BV-NCUVL05
STT QUYỀN LỢI GIÁ TRỊ QUYỀN LỢI
7 Quyền lợi Thưởng đặc biệt Quyền lợi Thưởng đặc biệt được xác định bằng tỷ lệ % Phí bảo hiểm định kỳ quy năm
của Năm hợp đồng đầu tiên và được trả vào GTTKHĐ vào Ngày kỷ niệm hợp đồng năm
thứ 10 và 20.

Năm Hợp đồng Tỷ lệ Phí bảo hiểm định kỳ quy


năm của Năm hợp đồng đầu tiên
(%)

Năm thứ 10 20%


Năm thứ 20 25%

BMBH: Nguyễn Hồng Quân TVV: Nguyễn Thị Bắc Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang
*B23006911571*
Mã vạch: Chữ ký BMBH: (D1065A3BJ5) Version BVL2023.UVL_V1.1 Trang 7/15
B23006911571 Ngày dự thảo: 24/07/2023 BV-NCUVL05
QUYỀN LỢI BẢO HIỂM GIA TĂNG CỦA CÁC SẢN PHẨM BỔ TRỢ

Sản phẩm bổ trợ Sự kiện bảo hiểm Quyền lợi bảo hiểm

Bảo hiểm thương tật bộ phận vĩnh viễn Thương tật bộ phận vĩnh viễn do tai nạn Tối đa 100% Số tiền bảo hiểm (theo “Bảng tỷ lệ trả tiền bảo
do tai nạn (BV-NR12) hiểm”)
Bảo hiểm tử vong và thương tật toàn bộ Tử vong và Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do 100% Số tiền bảo hiểm
vĩnh viễn do tai nạn (BV-NR13) tai nạn.
Quyền lợi miễn đóng phí bảo hiểm các 37 Bệnh lý nghiêm trọng và 8 Bệnh ung thư Hợp đồng chính và Sản phẩm bổ trợ này được miễn Phí bảo hiểm
bệnh lý nghiêm trọng mở rộng phụ nữ định kỳ (trừ Phí đóng thêm) kể từ ngày đến hạn đóng phí tiếp theo
(BV-NR17)

BMBH: Nguyễn Hồng Quân TVV: Nguyễn Thị Bắc Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang
*B23006911571*
Mã vạch: Chữ ký BMBH: (D1065A3BJ5) Version BVL2023.UVL_V1.1 Trang 8/15
B23006911571 Ngày dự thảo: 24/07/2023 BV-NCUVL05
MINH HỌA VỀ PHÂN BỔ PHÍ BẢO HIỂM VÀ QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CỦA HỢP ĐỒNG CHÍNH
Đơn vị: nghìn đồng

Phí BH đóng trong năm Minh họa với lãi suất 6%/năm
Năm HĐ/ Phí BH đã Phí ban đầu Phí BH Giá trị tùy thuộc kết quả kinh doanh (không đảm bảo)
Tuổi Phí BH định kỳ đóng lũy kế phân bổ Phí bảo hiểm QL tử vong Giá trị Tài Giá trị hoàn
vào GTTK rủi ro của HĐ (QLBH chính) khoản HĐ lại
chính
1/46 15.000 15.000 12.000 3.000 3.026 500.000 0 0
2/47 15.000 30.000 9.000 6.000 3.258 500.000 2.345 0
3/48 15.000 45.000 5.250 9.750 3.480 500.000 8.864 5.114
4/49 15.000 60.000 750 14.250 3.687 500.000 20.316 16.566
5/50 15.000 75.000 150 14.850 3.895 500.000 32.867 32.867
6/51 15.000 90.000 150 14.850 4.130 500.000 46.661 46.661
7/52 15.000 105.000 150 14.850 4.386 500.000 60.258 60.258
8/53 15.000 120.000 150 14.850 4.669 500.000 74.367 74.367
9/54 15.000 135.000 150 14.850 4.955 500.000 89.021 89.021
10/55 15.000 150.000 150 14.850 5.235 500.000 104.239 104.239
11/56 0 150.000 0 0 5.623 500.000 111.386 111.386
12/57 0 150.000 0 0 6.125 500.000 111.272 111.272
13/58 0 150.000 0 0 6.668 500.000 110.586 110.586
14/59 0 150.000 0 0 7.267 500.000 109.213 109.213
15/60 0 150.000 0 0 7.941 500.000 107.057 107.057
16/61 0 150.000 0 0 8.597 500.000 109.915 109.915
17/62 0 150.000 0 0 9.489 500.000 106.187 106.187
18/63 0 150.000 0 0 10.521 500.000 101.144 101.144
19/64 0 150.000 0 0 11.726 500.000 94.550 94.550
20/65 0 150.000 0 0 13.105 500.000 86.125 86.125
21/66 0 150.000 0 0 14.363 500.000 85.263 85.263
22/67 0 150.000 0 0 16.120 500.000 73.140 73.140
23/68 0 150.000 0 0 18.173 500.000 58.165 58.165
24/69 0 150.000 0 0 20.635 500.000 39.740 39.740
25/70 0 150.000 0 0 24.075 500.000 16.651 16.651
26/71 0 150.000 0 0 0 0 0 0
27/72 0 150.000 0 0 0 0 0 0

BMBH: Nguyễn Hồng Quân TVV: Nguyễn Thị Bắc Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang
*B23006911571*
Mã vạch: Chữ ký BMBH: (D1065A3BJ5) Version BVL2023.UVL_V1.1 Trang 9/15
B23006911571 Ngày dự thảo: 24/07/2023 BV-NCUVL05
Phí BH đóng trong năm Minh họa với lãi suất 6%/năm
Năm HĐ/ Phí BH đã Phí ban đầu Phí BH Giá trị tùy thuộc kết quả kinh doanh (không đảm bảo)
Tuổi Phí BH định kỳ đóng lũy kế phân bổ Phí bảo hiểm QL tử vong Giá trị Tài Giá trị hoàn
vào GTTK rủi ro của HĐ (QLBH chính) khoản HĐ lại
chính
28/73 0 150.000 0 0 0 0 0 0
29/74 0 150.000 0 0 0 0 0 0
30/75 0 150.000 0 0 0 0 0 0
31/76 0 150.000 0 0 0 0 0 0
32/77 0 150.000 0 0 0 0 0 0
33/78 0 150.000 0 0 0 0 0 0
34/79 0 150.000 0 0 0 0 0 0
35/80 0 150.000 0 0 0 0 0 0
36/81 0 150.000 0 0 0 0 0 0
37/82 0 150.000 0 0 0 0 0 0
38/83 0 150.000 0 0 0 0 0 0
39/84 0 150.000 0 0 0 0 0 0
40/85 0 150.000 0 0 0 0 0 0
41/86 0 150.000 0 0 0 0 0 0
42/87 0 150.000 0 0 0 0 0 0
43/88 0 150.000 0 0 0 0 0 0
44/89 0 150.000 0 0 0 0 0 0
45/90 0 150.000 0 0 0 0 0 0
46/91 0 150.000 0 0 0 0 0 0
47/92 0 150.000 0 0 0 0 0 0
48/93 0 150.000 0 0 0 0 0 0
49/94 0 150.000 0 0 0 0 0 0
50/95 0 150.000 0 0 0 0 0 0
51/96 0 150.000 0 0 0 0 0 0
52/97 0 150.000 0 0 0 0 0 0
53/98 0 150.000 0 0 0 0 0 0
54/99 0 150.000 0 0 0 0 0 0
.../...

BMBH: Nguyễn Hồng Quân TVV: Nguyễn Thị Bắc Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang
*B23006911571*
Mã vạch: Chữ ký BMBH: (D1065A3BJ5) Version BVL2023.UVL_V1.1 Trang 10/15
B23006911571 Ngày dự thảo: 24/07/2023 BV-NCUVL05
Minh họa với lãi suất 5%/năm Minh họa với lãi suất cam kết tối thiểu
Năm HĐ/ Giá trị tùy thuộc kết quả kinh doanh (không đảm bảo) (Giá trị đảm bảo)
Tuổi Phí bảo hiểm QL tử vong Giá trị Tài Giá trị hoàn Phí bảo hiểm QL tử vong Giá trị Tài Giá trị hoàn
rủi ro của HĐ (QLBH chính) khoản HĐ lại rủi ro của HĐ (QLBH chính) khoản HĐ lại
chính chính
1/46 3.026 500.000 0 0 3.026 500.000 0 0
2/47 3.258 500.000 2.294 0 3.258 500.000 2.149 0
3/48 3.480 500.000 8.709 4.959 3.483 500.000 8.242 4.492
4/49 3.689 500.000 19.942 16.192 3.696 500.000 18.758 15.008
5/50 3.899 500.000 32.140 32.140 3.916 500.000 29.815 29.815
6/51 4.139 500.000 45.420 45.420 4.175 500.000 41.087 41.087
7/52 4.402 500.000 58.350 58.350 4.463 500.000 52.014 52.014
8/53 4.694 500.000 71.613 71.613 4.791 500.000 62.814 62.814
9/54 4.994 500.000 85.225 85.225 5.140 500.000 73.464 73.464
10/55 5.293 500.000 99.187 99.187 5.503 500.000 83.943 83.943
11/56 5.707 500.000 104.785 104.785 6.038 500.000 82.953 82.953
12/57 6.241 500.000 103.143 103.143 6.682 500.000 77.001 77.001
13/58 6.820 500.000 100.818 100.818 7.389 500.000 70.230 70.230
14/59 7.463 500.000 97.692 97.692 8.178 500.000 62.545 62.545
15/60 8.192 500.000 93.655 93.655 9.077 500.000 53.826 53.826
16/61 8.925 500.000 93.953 93.953 10.093 500.000 45.170 45.170
17/62 9.901 500.000 87.956 87.956 11.319 500.000 33.521 33.521
18/63 11.034 500.000 80.473 80.473 12.743 500.000 20.376 20.376
19/64 12.364 500.000 71.243 71.243 0 0 0 0
20/65 13.893 500.000 59.971 59.971 0 0 0 0
21/66 15.367 500.000 54.865 54.865 0 0 0 0
22/67 17.348 500.000 39.200 39.200 0 0 0 0
23/68 19.670 500.000 20.360 20.360 0 0 0 0
24/69 0 0 0 0 0 0 0 0
25/70 0 0 0 0 0 0 0 0
26/71 0 0 0 0 0 0 0 0
27/72 0 0 0 0 0 0 0 0
28/73 0 0 0 0 0 0 0 0
29/74 0 0 0 0 0 0 0 0
30/75 0 0 0 0 0 0 0 0
31/76 0 0 0 0 0 0 0 0
32/77 0 0 0 0 0 0 0 0
33/78 0 0 0 0 0 0 0 0
BMBH: Nguyễn Hồng Quân TVV: Nguyễn Thị Bắc Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang
*B23006911571*
Mã vạch: Chữ ký BMBH: (D1065A3BJ5) Version BVL2023.UVL_V1.1 Trang 11/15
B23006911571 Ngày dự thảo: 24/07/2023 BV-NCUVL05
Minh họa với lãi suất 5%/năm Minh họa với lãi suất cam kết tối thiểu
Năm HĐ/ Giá trị tùy thuộc kết quả kinh doanh (không đảm bảo) (Giá trị đảm bảo)
Tuổi Phí bảo hiểm QL tử vong Giá trị Tài Giá trị hoàn Phí bảo hiểm QL tử vong Giá trị Tài Giá trị hoàn
rủi ro của HĐ (QLBH chính) khoản HĐ lại rủi ro của HĐ (QLBH chính) khoản HĐ lại
chính chính
34/79 0 0 0 0 0 0 0 0
35/80 0 0 0 0 0 0 0 0
36/81 0 0 0 0 0 0 0 0
37/82 0 0 0 0 0 0 0 0
38/83 0 0 0 0 0 0 0 0
39/84 0 0 0 0 0 0 0 0
40/85 0 0 0 0 0 0 0 0
41/86 0 0 0 0 0 0 0 0
42/87 0 0 0 0 0 0 0 0
43/88 0 0 0 0 0 0 0 0
44/89 0 0 0 0 0 0 0 0
45/90 0 0 0 0 0 0 0 0
46/91 0 0 0 0 0 0 0 0
47/92 0 0 0 0 0 0 0 0
48/93 0 0 0 0 0 0 0 0
49/94 0 0 0 0 0 0 0 0
50/95 0 0 0 0 0 0 0 0
51/96 0 0 0 0 0 0 0 0
52/97 0 0 0 0 0 0 0 0
53/98 0 0 0 0 0 0 0 0
54/99 0 0 0 0 0 0 0 0
.../...

Tổng Phí bảo hiểm đóng: 150.000.000 đồng. Trong đó: Phí bảo hiểm định kỳ: 150.000.000 đồng
Ghi chú:
- Các giá trị minh hoạ được làm tròn theo đơn vị nghìn đồng (trừ khi được nêu rõ). Do việc làm tròn này, giá trị thể hiện theo đơn vị đồng có thể khác so
với khi thể hiện theo đơn vị nghìn đồng.
- Những số liệu trong Tài liệu minh họa Hợp đồng bảo hiểm này được xác định tại thời điểm minh họa theo nhu cầu, thông tin Quý khách cung cấp và dựa
trên giả định rằng Phí bảo hiểm của Hợp đồng chính và của Sản phẩm bổ trợ được đóng đầy đủ, đúng hạn, theo định kỳ đóng Phí bảo hiểm mà Quý
khách lựa chọn và trong thời hạn bảo hiểm không có yêu cầu nào của Quý khách làm thay đổi những số liệu trên.
- Số liệu về Quyền lợi bảo hiểm tử vong (QLBH chính), Giá trị Tài khoản Hợp đồng và Giá trị hoàn lại nêu trên được xác định tại cuối Năm hợp đồng.
BMBH: Nguyễn Hồng Quân TVV: Nguyễn Thị Bắc Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang
*B23006911571*
Mã vạch: Chữ ký BMBH: (D1065A3BJ5) Version BVL2023.UVL_V1.1 Trang 12/15
B23006911571 Ngày dự thảo: 24/07/2023 BV-NCUVL05
Quyền lợi thưởng duy trì Hợp đồng và Quyền lợi thưởng đặc biệt minh họa tại thời điểm ngay sau khi kết thúc Năm hợp đồng tương ứng.
- Quyền lợi Thưởng duy trì hợp đồng với lãi suất minh họa 5% và 6% được tính với tỷ lệ quyền lợi là 5% tương ứng với mức Phí quản lý quỹ dự kiến lớn
hơn hoặc bằng 1%, Quyền lợi Thưởng duy trì hợp đồng với lãi suất cam kết được tính với tỷ lệ quyền lợi là 2% tương ứng với mức Phí quản lý quỹ dự
kiến nhỏ hơn 1%.
- Giá trị hoàn lại là số tiền Quý khách nhận được (nếu có) khi Hợp đồng chấm dứt hiệu lực trước thời hạn hoặc khi Hợp đồng chấm dứt hiệu lực theo các
quy định tương ứng trong Quy tắc, Điều khoản Hợp đồng.
- Đối với giá trị minh họa đảm bảo: (i) GTTKHĐ được tính bằng GTTKHĐ tính theo Lãi suất cam kết tối thiểu cộng với tổng lũy tích theo Lãi suất cam kết
tối thiểu của Quyền lợi Thưởng gia tăng đầu tư đã phát sinh; (ii) Giá trị hoàn lại và Quyền lợi bảo hiểm tử vong được tính trên cơ sở GTTKHĐ đảm bảo
nêu trên.
- Phí bảo hiểm rủi ro của Hợp đồng chính và Phí bảo hiểm của các Sản phẩm bổ trợ (nếu có) trong bảng trên được xác định cho Người được bảo hiểm có
đủ điều kiện được chấp nhận bảo hiểm phí chuẩn theo các quy định về đánh giá rủi ro của Bảo Việt Nhân thọ.
- Giá trị Tài khoản Hợp đồng, Giá trị hoàn lại trong bảng trên đã bao gồm Quyền lợi Thưởng duy trì Hợp đồng và Quyền lợi thưởng đặc biệt (nếu có),
trong đó:

Đơn vị: nghìn đồng


Minh họa với lãi suất 6%/năm Minh họa với lãi suất 5%/năm Minh họa với lãi suất cam kết tối thiểu
(Giá trị đảm bảo)
Giá trị tùy thuộc kết quả kinh doanh (không đảm bảo)
Tổng lũy tích của Quyền lợi Thưởng
duy trì Hợp đồng
- Năm thứ 10 4.703 4.521 1.541
- Năm thứ 20 20.875 17.915 0
Tổng lũy tích của Quyền lợi Thưởng
đặc biệt
- Năm thứ 10 3.000 3.000 3.000
- Năm thứ 20 9.123 8.637 0

BMBH: Nguyễn Hồng Quân TVV: Nguyễn Thị Bắc Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang
Mã vạch:*B23006911571* Chữ ký BMBH: (D1065A3BJ5) Version BVL2023.UVL_V1.1 Trang 13/15
B23006911571 Ngày dự thảo: 24/07/2023 BV-NCUVL05
CÁC LOẠI PHÍ
1. Phí bảo hiểm rủi ro: Phí bảo hiểm rủi ro được xác định căn cứ vào tỷ lệ phí bảo hiểm rủi ro, Số tiền bảo hiểm rủi ro, nghề nghiệp, sức khoẻ, độ tuổi,
giới tính của Người được bảo hiểm và các quy định về đánh giá rủi ro của Bảo Việt Nhân thọ.
2. Phí ban đầu:

Năm phân bổ của Phí bảo hiểm định kỳ 1 2 3 4 Từ năm thứ 5 trở đi
Tỷ lệ Phí ban đầu 80% 60% 35% 5% 1%

Tỷ lệ Phí ban đầu trên Phí bảo hiểm đóng thêm 1%


3. Phí quản lý Hợp đồng: 25.000 đồng/tháng/Hợp đồng năm 2021 và sẽ tự động tăng 1.000 đồng sau mỗi 01 năm dương lịch sau đó nhưng tối đa không
quá 70.000 đồng/tháng.
Năm dương lịch 2021 2022 2023 ... 2065 Từ 2066
Phí quản lý Hợp đồng (đồng/tháng) 25.000 26.000 27.000 ... 69.000 70.000
4. Phí quản lý Quỹ liên kết chung: 2%/năm tính trên giá trị Quỹ liên kết chung. Tùy theo sự biến động của thị trường tài chính, Bảo Việt Nhân thọ có
thể tăng mức Phí quản lý Quỹ liên kết chung hơn 2% nhưng không quá 3%/năm.
5. Phí chấm dứt Hợp đồng được xác định bằng tỷ lệ % của Phí bảo hiểm định kỳ quy năm như sau:

Năm phân bổ 1 2 3 4 Từ năm thứ 5 trở đi


Phí chấm dứt Hợp đồng 25% 25% 25% 25% 0%
6. Phí rút trước: Phí rút trước được áp dụng khi Bên mua bảo hiểm rút một phần Giá trị Tài khoản Hợp đồng. Phí rút trước được khấu trừ từ Giá trị Tài
khoản Hợp đồng.
7. Phí kiểm tra sức khỏe: bằng phí thực tế phát sinh. Quý khách chỉ phải chịu phí này trong một số trường hợp.

BMBH: Nguyễn Hồng Quân TVV: Nguyễn Thị Bắc Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang
*B23006911571*
Mã vạch: Chữ ký BMBH: (D1065A3BJ5) Version BVL2023.UVL_V1.1 Trang 14/15
B23006911571 Ngày dự thảo: 24/07/2023 BV-NCUVL05
XÁC NHẬN CỦA KHÁCH HÀNG XÁC NHẬN CỦA TƯ VẤN VIÊN
1. Tôi, Bên mua bảo hiểm, xác nhận đã được Tư vấn viên của Bảo Việt Nhân thọ có tên và mã số (ĐẠI LÝ BẢO HIỂM)
dưới đây tư vấn giải pháp bảo hiểm phù hợp với nhu cầu của tôi một cách đầy đủ, cụ thể, rõ ràng. Tôi, Tư vấn viên (Đại lý bảo hiểm), xác nhận đã
Tôi xác nhận việc tham gia bảo hiểm là hoàn toàn tự nguyện, không bị ép buộc dưới bất kỳ hình
tư vấn giải pháp bảo hiểm phù hợp với nhu cầu
thức nào. Ngoài ra, Tôi có khả năng tài chính để đóng phí bảo hiểm cho Hợp đồng bảo hiểm này.
2. Tôi xác nhận đã đọc kỹ và được tư vấn đầy đủ về nội dung Tài liệu minh họa này, Quy tắc, Điều của Quý khách hàng có tên nêu trên. Tôi xác nhận
khoản của Sản phẩm AN KHANG HẠNH PHÚC - CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN và các Sản phẩm đã giải thích rõ ràng, đầy đủ, trung thực cho Quý
bổ trợ mua kèm (nếu có). Tôi đã hiểu rõ quyền lợi và trách nhiệm của tôi khi tham gia sản phẩm khách hàng về nội dung Tài liệu minh họa, Quy
này, đặc biệt là các quyền lợi không đảm bảo phụ thuộc vào kết quả đầu tư.
3. Tôi hiểu rằng Giá trị Tài khoản Hợp đồng trên thực tế sẽ phụ thuộc vào kết quả đầu tư của Quỹ tắc, Điều khoản của sản phẩm AN KHANG
liên kết chung, Phí bảo hiểm thực đóng, số tiền rút ra và các thay đổi liên quan đến Hợp đồng, do HẠNH PHÚC - CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN và
vậy Giá trị Tài khoản Hợp đồng có thể cao hơn, hoặc thấp hơn so với giá trị thể hiện ở Tài liệu các Sản phẩm bổ trợ mua kèm (nếu có). Ngoài ra,
minh họa này.
tôi xác nhận không ép buộc Quý khách hàng tham
4. Trừ trường hợp đảm bảo duy trì hiệu lực hợp đồng trong 4 năm hợp đồng đầu tiên, Tôi hiểu
rằng Hợp đồng bảo hiểm này sẽ mất hiệu lực nếu (i) Phí bảo hiểm của Hợp đồng chính và Phí của gia bảo hiểm dưới bất kỳ hình thức nào.
Sản phẩm bổ trợ không được đóng đầy đủ trong 4 năm hợp đồng đầu tiên; hoặc (ii) Giá trị Tài
khoản Hợp đồng trừ đi Khoản nợ (nếu có) nhỏ hơn hoặc bằng 0 (không).
5. Tôi đồng ý tham gia sản phẩm AN KHANG HẠNH PHÚC - CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN và
các Sản phẩm bổ trợ mua kèm (nếu có) với chi tiết được trình bày và cam kết sẽ thực hiện nghĩa vụ

Ngày tháng năm Ngày tháng năm


Bên mua bảo hiểm Tư vấn viên (MS: D1065A3BJ5)
(ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên)

Nguyễn Hồng Quân Nguyễn Thị Bắc

BMBH: Nguyễn Hồng Quân TVV: Nguyễn Thị Bắc Tài liệu này chỉ có giá trị sử dụng khi có đầy đủ số trang
*B23006911571*
Mã vạch: Chữ ký BMBH: (D1065A3BJ5) Version BVL2023.UVL_V1.1 Trang 15/15
B23006911571 Ngày dự thảo: 24/07/2023 BV-NCUVL05

You might also like