You are on page 1of 17

Công ty TNHH Bảo hiểm nhân thọ MB Ageas

Tầng 15, Tòa nhà 21 Cát Linh, phường Cát Linh, quận Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: (+84) 4 222 9 6666; Fax: (+84) 4 626 9 8080
Số giấy phép: 74/GP/KDBH; Vốn điều lệ: 1500 tỷ đồng
TÀI LIỆU MINH HỌA SẢN PHẨM BẢO HIỂM
Lĩnh vực kinh doanh: Bảo hiểm Nhân thọ, Bảo hiểm sức khỏe,
VỮNG TƯƠNG LAI Đầu tư tài chính.
Website: mbageas.life

CHÚC MỪNG, BẠN ĐÃ CÓ MỘT LỰA CHỌN SÁNG SUỐT! Ngày minh họa:31/07/2021
Số minh họa: 721772426_1910392
Cảm ơn vì đã chọn MB Ageas Life là người đồng hành, bảo vệ cho cuộc sống của bạn.

Chúng tôi xin trân trọng kính gửi Quý khách hàng Tài liệu minh họa sản phẩm bảo hiểm Vững Tương Lai. Trong tài liệu này, chúng tôi trình bày thông tin về sản
phẩm, quyền lợi bảo hiểm và phí bảo hiểm. Quý khách hàng có thể kiểm tra toàn bộ các thông tin dưới đây và liên hệ Chuyên viên tư vấn trong trường hợp có bất
kỳ yêu cầu chỉnh sửa nào, hoặc muốn lập một Bảng minh họa hợp đồng khác.

ĐẶC ĐIỂM NỔI BẬT

LINH HOẠT thiết kế sản phẩm với quyền lợi và mức phí phù hợp

MIỄN PHÍ quản lý Hợp đồng năm đầu tiên

MIỄN PHÍ rút tiền từ Giá trị tài khoản đóng thêm

MIỄN PHÍ hủy bỏ Hợp đồng từ Năm phí bảo hiểm thứ 6, không áp dụng Phí hủy bỏ Hợp đồng đối với Giá trị tài khoản đóng thêm

THÔNG TIN TƯ VẤN VIÊN/ĐẠI LÝ


Tên (Mã tư vấn viên) Đỗ Vũ Lộc (2210025490)
Điện thoại +84935610118
Email loc.dv@mbageas.life

Bên mua bảo hiểm: Nguyễn Thị Lan Hương Tài liệu minh họa quyền lợi này chỉ có giá trị với đầy đủ các trang.
Tư vấn viên: Đỗ Vũ Lộc Được in vào lúc: 31/07/2021, 10:31
Số minh họa: 721772426_1910392 Trang 1/17
A. THÔNG TIN KHÁCH HÀNG
Tuổi bắt đầu Nhóm
Họ và tên Giới tính Ngày sinh Số giấy tờ tùy thân
bảo hiểm nghề
Bên mua bảo hiểm Nguyễn Thị Lan Hương Nữ 24/02/1982 201201201 39 2

Người được bảo hiểm chính


Nguyễn Thị Lan Hương Nữ 24/02/1982 201201201 39 2
(của hợp đồng chính)

B. THÔNG TIN CƠ BẢN VỀ HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM


Định kỳ đóng phí: Hàng Năm Lựa chọn quyền lợi bảo hiểm: Quyền lợi Cơ bản Quyền lợi gia tăng bảo hiểm TV/TTTBVV do tai nạn: Không
Thời hạn
Thời hạn Số tiền bảo hiểm
Người được bảo hiểm hợp đồng/Thời Phí bảo hiểm định kỳ(3)
(1) đóng phí (năm)
(2)
(STBH)
hạn bảo vệ (năm)
Sản phẩm chính:
Nguyễn Thị Lan Hương 61 15 400.000.000 9.790.000
VỮNG TƯƠNG LAI
Sản phẩm bổ trợ:
Hỗ trợ Viện phí và Chi phí phẫu thuật Nguyễn Thị Lan Hương 15 15 250.000.000 2.210.000
Tổng Phí bảo hiểm định kỳ của Sản phẩm chính và Sản phẩm bổ trợ (nếu có) 12.000.000

(1) Thời hạn hợp đồng của sản phẩm chính là Thời hạn bảo hiểm và bằng 100 – Tuổi bắt đầu bảo hiểm của Người được bảo hiểm.
(2) Đối với sản phẩm chính, Thời hạn đóng phí được thể hiện trong tài liệu này là Thời hạn đóng phí dự kiến được khách hàng lựa chọn để thể hiện dòng tiền
trong Bảng minh họa quyền lợi. Đối với sản phẩm bổ trợ, Thời hạn đóng phí không thay đổi trong toàn bộ Thời hạn hợp đồng, Phí bảo hiểm của sản phẩm bổ
trợ cần được nộp đầy đủ trong Thời hạn đóng phí.
(3) Phí bảo hiểm định kỳ của sản phẩm chính không thay đổi trong toàn bộ Thời hạn hợp đồng và phải được đóng đầy đủ trong 3 Năm Hợp đồng đầu tiên. Phí
bảo hiểm đóng thêm được thể hiện tại mục F.

Bên mua bảo hiểm: Nguyễn Thị Lan Hương Tài liệu minh họa quyền lợi này chỉ có giá trị với đầy đủ các trang.
Tư vấn viên: Đỗ Vũ Lộc Được in vào lúc: 31/07/2021, 10:31
Số minh họa: 721772426_1910392 Trang 2/17
C. THÔNG TIN QUYỀN LỢI HỢP ĐỒNG
Đối với Người được bảo hiểm chính: Nguyễn Thị Lan Hương

Sản phẩm Quyền lợi Số tiền bảo hiểm Chú thích


Quyền lợi bảo
§ Trả giá trị lớn hơn giữa Giá trị tài khoản cơ bản và Số tiền bảo hiểm (STBH), cộng
hiểm Tử vong/ 400.000.000
với Giá trị tài khoản đóng thêm.
TTTBVV (*)
Quyền lợi đáo § Trả Giá trị tài khoản hợp đồng trừ đi các Khoản nợ (nếu có) vào Ngày đáo hạn Hợp
hạn đồng.
§ Thực hiện mỗi 5 năm kể từ Ngày kỷ niệm năm Hợp đồng thứ 5 và khi Hợp đồng
đáo hạn hoặc khi xảy ra Sự kiện bảo hiểm, trả 20% tổng Khoản lãi tích lũy của Giá
Sản phẩm chính: Thưởng duy trì trị tài khoản cơ bản trong Thời hạn xét thưởng (lãi suất tích lũy Giá trị tài khoản cơ
VỮNG TƯƠNG LAI - hợp đồng bản sử dụng để tính thưởng tối đa là 7%), được cộng trực tiếp vào Giá trị tài khoản
Quyền lợi bảo hiểm cơ bản cơ bản, với điều kiện Hợp đồng đã đóng đầy đủ phí định kỳ đến thời điểm xét
thưởng.
§ Thay đổi lựa chọn Quyền lợi bảo hiểm Cơ bản/Nâng cao.

Các quyền lợi § Rút tiền từ Giá trị tài khoản.


khác § Thay đổi Số tiền bảo hiểm.
§ Thay đổi định kỳ đóng phí.
Sản phẩm bổ trợ cho Người được bảo hiểm chính: Nguyễn Thị Lan Hương

§ Chi trả 0,2% Số tiền bảo hiểm cho một ngày nằm viện nội trú.
§ Chi trả tối đa 150 ngày cho một năm hợp đồng.
Hỗ trợ Viện phí và Chi phí Quyền lợi Hỗ trợ § Chi trả tối đa 1000 ngày cho toàn bộ thời hạn hợp đồng.
250.000.000
phẫu thuật Viện phí nội trú § Chi trả 0,4% Số tiền bảo hiểm cho một ngày nằm viện tại Đơn vị điều trị tích cực
(ICU).
§ Chi trả 0,6% Số tiền bảo hiểm cho một ngày nằm viện do điều trị Bệnh hiểm nghèo.

Bên mua bảo hiểm: Nguyễn Thị Lan Hương Tài liệu minh họa quyền lợi này chỉ có giá trị với đầy đủ các trang.
Tư vấn viên: Đỗ Vũ Lộc Được in vào lúc: 31/07/2021, 10:31
Số minh họa: 721772426_1910392 Trang 3/17
§ Bảo hiểm cho hơn 90 loại phẫu thuật khác nhau.
Quyền lợi Hỗ
§ Chi trả 2%/5%/10%/20% Số tiền bảo hiểm tương ứng với độ phức tạp của mỗi phẫu
trợ Chi phí phẫu 250.000.000
thuật.
thuật
§ Tổng quyền lợi Hỗ trợ chi phí phẫu thuật là 100% Số tiền bảo hiểm.

(*) Trường hợp Người được bảo hiểm dưới 4 tuổi, Quyền lợi bảo hiểm sẽ được điều chỉnh theo quy định tại Quy tắc, Điều khoản sản phẩm.

Bên mua bảo hiểm: Nguyễn Thị Lan Hương Tài liệu minh họa quyền lợi này chỉ có giá trị với đầy đủ các trang.
Tư vấn viên: Đỗ Vũ Lộc Được in vào lúc: 31/07/2021, 10:31
Số minh họa: 721772426_1910392 Trang 4/17
D. CÁC LOẠI CHI PHÍ
1. Phí ban đầu:
· Đối với Phí bảo hiểm định kỳ:
Phí ban đầu được xác định theo tỷ lệ % Phí bảo hiểm định kỳ tương ứng đóng cho mỗi Năm Hợp đồng như sau:
Năm hợp đồng 1 2 3 4 5 6-10 Từ 11 trở đi
Phí ban đầu 80% 60% 15% 15% 5% 2,5% 1,5%
Tỉ lệ giảm Phí ban đầu 10% 5% 0% 0% 0% 0% 0%
Phí ban đầu sau khi giảm 70% 55% 15% 15% 5% 2,5% 1,5%

· Đối với Phí bảo hiểm đóng thêm: Phí ban đầu được xác định bằng 2% Phí bảo hiểm đóng thêm.
2. Phí quản lý hợp đồng: Phí quản lý hợp đồng là 35.000 đồng/tháng, được miễn trong Năm hợp đồng đầu tiên và có thể được điều chỉnh theo tỷ lệ lạm phát do
Chính phủ công bố nhưng không quá mức tối đa được Bộ Tài chính chấp thuận.
3. Phí quản lý Quỹ: được khấu trừ trước khi MB Ageas Life công bố lãi suất tích lũy, Phí quản lý quỹ tối đa là 2%/năm tính trên giá trị tài khoản đầu tư của Quỹ
liên kết chung và có thể thay đổi sau khi được Bộ Tài chính chấp thuận.
4. Phí bảo hiểm rủi ro: Phí bảo hiểm rủi ro được xác định theo Quyền lợi bảo hiểm rủi ro và tỷ lệ Phí bảo hiểm rủi ro, phù hợp với tuổi, giới tính, nghề nghiệp,
tình trạng sức khỏe của Người được bảo hiểm và các quy định đánh giá rủi ro của MB Ageas Life. Tỷ lệ Phí bảo hiểm rủi ro có thể thay đổi sau khi được Bộ Tài
chính chấp thuận.
5. Phí hủy bỏ Hợp đồng: phụ thuộc vào thời điểm hủy bỏ hợp đồng và là giá trị nhỏ hơn giữa Giá trị tài khoản cơ bản và giá trị thể hiện trong bảng dưới đây.

Năm Phí bảo hiểm 1 2 3 4 5 6+


% Phí bảo hiểm cơ bản 90% 80% 70% 50% 20% 0%

Năm Phí bảo hiểm tại thời điểm xác định Phí hủy bỏ Hợp đồng là Năm Hợp đồng gần nhất đã phát sinh ít nhất một kỳ Phí bảo hiểm định kỳ được phân bổ vào
Giá trị tài khoản cơ bản.
6. Phí rút tiền từ Giá trị tài khoản: Giá trị tài khoản đóng thêm được miễn Phí rút tiền, Phí rút tiền từ Giá trị tài khoản cơ bản phụ thuộc vào số tiền rút, Giá trị
tài khoản cơ bản tại thời điểm yêu cầu rút tiền và Phí hủy bỏ Hợp đồng. Phí rút tiền tối thiểu từ Giá trị tài khoản cơ bản là 100.000 đồng/lần rút và có thể thay đổi
sau khi được Bộ Tài chính chấp thuận.

Bên mua bảo hiểm: Nguyễn Thị Lan Hương Tài liệu minh họa quyền lợi này chỉ có giá trị với đầy đủ các trang.
Tư vấn viên: Đỗ Vũ Lộc Được in vào lúc: 31/07/2021, 10:31
Số minh họa: 721772426_1910392 Trang 5/17
E. TÓM TẮT MINH HỌA HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM
Đơn vị: nghìn đồng

Thông tin chung Lãi suất minh họa 6% Lãi suất cam kết (**)
Năm Phí bảo Giá trị Giá trị Giá trị Giá trị
Tuổi Phí bảo Giá trị Giá trị Giá trị Giá trị
hợp hiểm đóng Rút tiền tài khoản tài khoản tài khoản tài khoản
NĐBH hiểm cơ bản tài khoản hoàn lại tài khoản hoàn lại
đồng thêm cơ bản đóng thêm cơ bản đóng thêm
1 39 9.790 - - 2.350 - 2.350 - 2.312 - 2.312 -
2 40 9.790 - - 5.906 - 5.906 - 5.744 - 5.744 -
3 41 9.790 - - 13.772 - 13.772 6.919 13.332 - 13.332 6.479
4 42 9.790 - - 22.056 - 22.056 17.161 20.960 - 20.960 16.065
5 43 9.790 - - 31.830 - 31.830 29.872 29.779 - 29.779 27.821
6 44 9.790 - - 43.353 - 43.353 43.353 38.981 - 38.981 38.981
7 45 9.790 - - 54.595 - 54.595 54.595 47.789 - 47.789 47.789
8 46 9.790 - - 66.469 - 66.469 66.469 56.685 - 56.685 56.685
9 47 9.790 - - 79.024 - 79.024 79.024 65.672 - 65.672 65.672
10 48 9.790 - - 92.304 - 92.304 92.304 74.749 - 74.749 74.749
15 53 9.790 - - 177.226 - 177.226 177.226 120.263 - 120.263 120.263
20 58 - - - 238.833 - 238.833 238.833 116.357 - 116.357 116.357
25 63 - - - 310.938 - 310.938 310.938 104.606 - 104.606 104.606
30 68 - - - 410.464 - 410.464 410.464 84.465 - 84.465 84.465
35 73 - - - 547.025 - 547.025 547.025 49.404 - 49.404 49.404
40 78 - - - 729.715 - 729.715 729.715 - - - -
45 83 - - - 974.236 - 974.236 974.236 - - - -
50 88 - - - 1.301.512 - 1.301.512 1.301.512 - - - -

Bên mua bảo hiểm: Nguyễn Thị Lan Hương Tài liệu minh họa quyền lợi này chỉ có giá trị với đầy đủ các trang.
Tư vấn viên: Đỗ Vũ Lộc Được in vào lúc: 31/07/2021, 10:31
Số minh họa: 721772426_1910392 Trang 6/17
Đơn vị: nghìn đồng

Thông tin chung Lãi suất minh họa 6% Lãi suất cam kết (**)
Năm Phí bảo Giá trị Giá trị Giá trị Giá trị
Tuổi Phí bảo Giá trị Giá trị Giá trị Giá trị
hợp hiểm đóng Rút tiền tài khoản tài khoản tài khoản tài khoản
NĐBH hiểm cơ bản tài khoản hoàn lại tài khoản hoàn lại
đồng thêm cơ bản đóng thêm cơ bản đóng thêm
60 98 - - - 2.326.212 - 2.326.212 2.326.212 - - - -
61 99 - - - 2.465.351 - 2.465.351 2.465.351 - - - -
(**) Mức lãi suất cam kết cho Giá trị tài khoản cơ bản và Giá trị tài khoản đóng thêm là khác nhau, chi tiết được nêu tại mục J của Bảng minh họa này.

Bên mua bảo hiểm: Nguyễn Thị Lan Hương Tài liệu minh họa quyền lợi này chỉ có giá trị với đầy đủ các trang.
Tư vấn viên: Đỗ Vũ Lộc Được in vào lúc: 31/07/2021, 10:31
Số minh họa: 721772426_1910392 Trang 7/17
F. MINH HOẠ PHÂN BỔ PHÍ BẢO HIỂM
Đơn vị: nghìn đồng
Phí bảo hiểm phân bổ
Tuổi Phí bảo hiểm Phí bảo hiểm Tổng phí bảo hiểm
Năm hợp đồng Phí ban đầu Tài khoản cơ bản Tài khoản đóng thêm
NĐBH cơ bản đóng thêm hàng năm
(1) (2)
1 39 9.790 - 9.790 6.853 2.937 -
2 40 9.790 - 9.790 5.385 4.406 -
3 41 9.790 - 9.790 1.469 8.322 -
4 42 9.790 - 9.790 1.469 8.322 -
5 43 9.790 - 9.790 490 9.301 -
6 44 9.790 - 9.790 245 9.545 -
7 45 9.790 - 9.790 245 9.545 -
8 46 9.790 - 9.790 245 9.545 -
9 47 9.790 - 9.790 245 9.545 -
10 48 9.790 - 9.790 245 9.545 -
11 49 9.790 - 9.790 147 9.643 -
12 50 9.790 - 9.790 147 9.643 -
13 51 9.790 - 9.790 147 9.643 -
14 52 9.790 - 9.790 147 9.643 -
15 53 9.790 - 9.790 147 9.643 -

Bên mua bảo hiểm: Nguyễn Thị Lan Hương Tài liệu minh họa quyền lợi này chỉ có giá trị với đầy đủ các trang.
Tư vấn viên: Đỗ Vũ Lộc Được in vào lúc: 31/07/2021, 10:31
Số minh họa: 721772426_1910392 Trang 8/17
G. QUYỀN LỢI VÀ GIÁ TRỊ TÀI KHOẢN HỢP ĐỒNG VỚI LÃI SUẤT MINH HỌA 6%
Đơn vị: nghìn đồng
Phí Phí bảo hiểm rủi ro
Năm Phí bảo hiểm quản Quyền lợi Giá trị
Tuổi Giá trị tài Giá trị Giá trị
hợp phân bổ lý Sản phẩm Rút tiền Tử vong/ tài khoản
NĐBH QL bảo khoản cơ bản tài khoản hoàn lại
đồng (3) = (1) + (2) Hợp bảo hiểm TTTBVV đóng thêm
hiểm bổ trợ
đồng chính
1 39 2.937 - 739 - - 400.000 2.350 - 2.350 -
2 40 4.406 420 795 - - 400.000 5.906 - 5.906 -
3 41 8.322 420 849 - - 400.000 13.772 - 13.772 6.919
4 42 8.322 420 899 - - 400.000 22.056 - 22.056 17.161
5 43 9.301 420 943 - - 400.000 31.830 - 31.830 29.872
6 44 9.545 420 982 - - 400.000 43.353 - 43.353 43.353
7 45 9.545 420 1.018 - - 400.000 54.595 - 54.595 54.595
8 46 9.545 420 1.051 - - 400.000 66.469 - 66.469 66.469
9 47 9.545 420 1.081 - - 400.000 79.024 - 79.024 79.024
10 48 9.545 420 1.109 - - 400.000 92.304 - 92.304 92.304
11 49 9.643 420 1.118 - - 400.000 110.564 - 110.564 110.564
12 50 9.643 420 1.137 - - 400.000 125.811 - 125.811 125.811
13 51 9.643 420 1.151 - - 400.000 141.959 - 141.959 141.959
14 52 9.643 420 1.161 - - 400.000 159.064 - 159.064 159.064
15 53 9.643 420 1.160 - - 400.000 177.226 - 177.226 177.226
16 54 - 420 1.152 - - 400.000 194.865 - 194.865 194.865
17 55 - 420 1.175 - - 400.000 204.910 - 204.910 204.910
18 56 - 420 1.187 - - 400.000 215.546 - 215.546 215.546
19 57 - 420 1.183 - - 400.000 226.860 - 226.860 226.860
20 58 - 420 1.167 - - 400.000 238.833 - 238.833 238.833

Bên mua bảo hiểm: Nguyễn Thị Lan Hương Tài liệu minh họa quyền lợi này chỉ có giá trị với đầy đủ các trang.
Tư vấn viên: Đỗ Vũ Lộc Được in vào lúc: 31/07/2021, 10:31
Số minh họa: 721772426_1910392 Trang 9/17
Đơn vị: nghìn đồng
Phí Phí bảo hiểm rủi ro
Năm Phí bảo hiểm quản Quyền lợi Giá trị
Tuổi Giá trị tài Giá trị Giá trị
hợp phân bổ lý Sản phẩm Rút tiền Tử vong/ tài khoản
NĐBH QL bảo khoản cơ bản tài khoản hoàn lại
đồng (3) = (1) + (2) Hợp bảo hiểm TTTBVV đóng thêm
hiểm bổ trợ
đồng chính
21 59 - 420 1.143 - - 400.000 251.549 - 251.549 251.549
22 60 - 420 1.116 - - 400.000 265.057 - 265.057 265.057
23 61 - 420 1.082 - - 400.000 279.454 - 279.454 279.454
24 62 - 420 1.044 - - 400.000 294.710 - 294.710 294.710
25 63 - 420 989 - - 400.000 310.938 - 310.938 310.938
26 64 - 420 904 - - 400.000 328.226 - 328.226 328.226
27 65 - 420 775 - - 400.000 346.741 - 346.741 346.741
28 66 - 420 592 - - 400.000 366.501 - 366.501 366.501
29 67 - 420 346 - - 400.000 387.699 - 387.699 387.699
30 68 - 420 61 - - 410.464 410.464 - 410.464 410.464
31 69 - 420 - - - 434.727 434.727 - 434.727 434.727
32 70 - 420 - - - 460.378 460.378 - 460.378 460.378
33 71 - 420 - - - 487.567 487.567 - 487.567 487.567
34 72 - 420 - - - 516.387 516.387 - 516.387 516.387
35 73 - 420 - - - 547.025 547.025 - 547.025 547.025
36 74 - 420 - - - 579.413 579.413 - 579.413 579.413
37 75 - 420 - - - 613.744 613.744 - 613.744 613.744
38 76 - 420 - - - 650.135 650.135 - 650.135 650.135
39 77 - 420 - - - 688.820 688.820 - 688.820 688.820
40 78 - 420 - - - 729.715 729.715 - 729.715 729.715

Bên mua bảo hiểm: Nguyễn Thị Lan Hương Tài liệu minh họa quyền lợi này chỉ có giá trị với đầy đủ các trang.
Tư vấn viên: Đỗ Vũ Lộc Được in vào lúc: 31/07/2021, 10:31
Số minh họa: 721772426_1910392 Trang 10/17
Đơn vị: nghìn đồng
Phí Phí bảo hiểm rủi ro
Năm Phí bảo hiểm quản Quyền lợi Giá trị
Tuổi Giá trị tài Giá trị Giá trị
hợp phân bổ lý Sản phẩm Rút tiền Tử vong/ tài khoản
NĐBH QL bảo khoản cơ bản tài khoản hoàn lại
đồng (3) = (1) + (2) Hợp bảo hiểm TTTBVV đóng thêm
hiểm bổ trợ
đồng chính
41 79 - 420 - - - 773.065 773.065 - 773.065 773.065
42 80 - 420 - - - 819.015 819.015 - 819.015 819.015
43 81 - 420 - - - 867.861 867.861 - 867.861 867.861
44 82 - 420 - - - 919.500 919.500 - 919.500 919.500
45 83 - 420 - - - 974.236 974.236 - 974.236 974.236
46 84 - 420 - - - 1.032.257 1.032.257 - 1.032.257 1.032.257
47 85 - 420 - - - 1.093.933 1.093.933 - 1.093.933 1.093.933
48 86 - 420 - - - 1.159.136 1.159.136 - 1.159.136 1.159.136
49 87 - 420 - - - 1.228.251 1.228.251 - 1.228.251 1.228.251
50 88 - 420 - - - 1.301.512 1.301.512 - 1.301.512 1.301.512
51 89 - 420 - - - 1.379.390 1.379.390 - 1.379.390 1.379.390
52 90 - 420 - - - 1.461.720 1.461.720 - 1.461.720 1.461.720
53 91 - 420 - - - 1.548.989 1.548.989 - 1.548.989 1.548.989
54 92 - 420 - - - 1.641.495 1.641.495 - 1.641.495 1.641.495
55 93 - 420 - - - 1.739.829 1.739.829 - 1.739.829 1.739.829
56 94 - 420 - - - 1.843.786 1.843.786 - 1.843.786 1.843.786
57 95 - 420 - - - 1.953.979 1.953.979 - 1.953.979 1.953.979
58 96 - 420 - - - 2.070.785 2.070.785 - 2.070.785 2.070.785
59 97 - 420 - - - 2.194.949 2.194.949 - 2.194.949 2.194.949
60 98 - 420 - - - 2.326.212 2.326.212 - 2.326.212 2.326.212

Bên mua bảo hiểm: Nguyễn Thị Lan Hương Tài liệu minh họa quyền lợi này chỉ có giá trị với đầy đủ các trang.
Tư vấn viên: Đỗ Vũ Lộc Được in vào lúc: 31/07/2021, 10:31
Số minh họa: 721772426_1910392 Trang 11/17
Đơn vị: nghìn đồng
Phí Phí bảo hiểm rủi ro
Năm Phí bảo hiểm quản Quyền lợi Giá trị
Tuổi Giá trị tài Giá trị Giá trị
hợp phân bổ lý Sản phẩm Rút tiền Tử vong/ tài khoản
NĐBH QL bảo khoản cơ bản tài khoản hoàn lại
đồng (3) = (1) + (2) Hợp bảo hiểm TTTBVV đóng thêm
hiểm bổ trợ
đồng chính
61 99 - 420 - - - 2.465.351 2.465.351 - 2.465.351 2.465.351

Bên mua bảo hiểm: Nguyễn Thị Lan Hương Tài liệu minh họa quyền lợi này chỉ có giá trị với đầy đủ các trang.
Tư vấn viên: Đỗ Vũ Lộc Được in vào lúc: 31/07/2021, 10:31
Số minh họa: 721772426_1910392 Trang 12/17
H. QUYỀN LỢI VÀ GIÁ TRỊ TÀI KHOẢN HỢP ĐỒNG VỚI LÃI SUẤT CAM KẾT TỐI THIỂU
Đơn vị: nghìn đồng
Phí Phí bảo hiểm rủi ro
Năm Phí bảo hiểm quản Quyền lợi Giá trị
Tuổi Giá trị tài Giá trị Giá trị
hợp phân bổ lý Sản phẩm Rút tiền Tử vong/ tài khoản
NĐBH QL bảo khoản cơ bản tài khoản hoàn lại
đồng (3) = (1) + (2) Hợp bảo hiểm TTTBVV đóng thêm
hiểm bổ trợ
đồng chính
1 39 2.937 - 739 - - 400.000 2.312 - 2.312 -
2 40 4.406 420 795 - - 400.000 5.744 - 5.744 -
3 41 8.322 420 850 - - 400.000 13.332 - 13.332 6.479
4 42 8.322 420 901 - - 400.000 20.960 - 20.960 16.065
5 43 9.301 420 947 - - 400.000 29.779 - 29.779 27.821
6 44 9.545 420 992 - - 400.000 38.981 - 38.981 38.981
7 45 9.545 420 1.034 - - 400.000 47.789 - 47.789 47.789
8 46 9.545 420 1.077 - - 400.000 56.685 - 56.685 56.685
9 47 9.545 420 1.119 - - 400.000 65.672 - 65.672 65.672
10 48 9.545 420 1.163 - - 400.000 74.749 - 74.749 74.749
11 49 9.643 420 1.207 - - 400.000 84.462 - 84.462 84.462
12 50 9.643 420 1.256 - - 400.000 93.361 - 93.361 93.361
13 51 9.643 420 1.308 - - 400.000 102.296 - 102.296 102.296
14 52 9.643 420 1.367 - - 400.000 111.262 - 111.262 111.262
15 53 9.643 420 1.425 - - 400.000 120.263 - 120.263 120.263
16 54 - 420 1.529 - - 400.000 120.538 - 120.538 120.538
17 55 - 420 1.640 - - 400.000 119.672 - 119.672 119.672
18 56 - 420 1.752 - - 400.000 118.685 - 118.685 118.685
19 57 - 420 1.860 - - 400.000 117.583 - 117.583 117.583
20 58 - 420 1.969 - - 400.000 116.357 - 116.357 116.357

Bên mua bảo hiểm: Nguyễn Thị Lan Hương Tài liệu minh họa quyền lợi này chỉ có giá trị với đầy đủ các trang.
Tư vấn viên: Đỗ Vũ Lộc Được in vào lúc: 31/07/2021, 10:31
Số minh họa: 721772426_1910392 Trang 13/17
Đơn vị: nghìn đồng
Phí Phí bảo hiểm rủi ro
Năm Phí bảo hiểm quản Quyền lợi Giá trị
Tuổi Giá trị tài Giá trị Giá trị
hợp phân bổ lý Sản phẩm Rút tiền Tử vong/ tài khoản
NĐBH QL bảo khoản cơ bản tài khoản hoàn lại
đồng (3) = (1) + (2) Hợp bảo hiểm TTTBVV đóng thêm
hiểm bổ trợ
đồng chính
21 59 - 420 2.094 - - 400.000 114.419 - 114.419 114.419
22 60 - 420 2.246 - - 400.000 112.318 - 112.318 112.318
23 61 - 420 2.434 - - 400.000 110.019 - 110.019 110.019
24 62 - 420 2.676 - - 400.000 107.465 - 107.465 107.465
25 63 - 420 2.968 - - 400.000 104.606 - 104.606 104.606
26 64 - 420 3.307 - - 400.000 101.392 - 101.392 101.392
27 65 - 420 3.672 - - 400.000 97.797 - 97.797 97.797
28 66 - 420 4.065 - - 400.000 93.789 - 93.789 93.789
29 67 - 420 4.469 - - 400.000 89.355 - 89.355 89.355
30 68 - 420 4.903 - - 400.000 84.465 - 84.465 84.465
31 69 - 420 5.400 - - 400.000 79.053 - 79.053 79.053
32 70 - 420 5.998 - - 400.000 73.013 - 73.013 73.013
33 71 - 420 6.741 - - 400.000 66.198 - 66.198 66.198
34 72 - 420 7.685 - - 400.000 58.403 - 58.403 58.403
35 73 - 420 8.846 - - 400.000 49.404 - 49.404 49.404
36 74 - 420 10.248 - - 400.000 38.954 - 38.954 38.954
37 75 - 420 11.895 - - 400.000 26.801 - 26.801 26.801
38 76 - 420 13.803 - - 400.000 12.673 - 12.673 12.673
Giá trị tài khoản hợp đồng (minh họa ở mức lãi suất cam kết tối thiểu) sau khi trừ đi chi phí
39 77
quản lý hợp đồng và các chi phí khác, nếu có, nhỏ hơn hoặc bằng 0

Bên mua bảo hiểm: Nguyễn Thị Lan Hương Tài liệu minh họa quyền lợi này chỉ có giá trị với đầy đủ các trang.
Tư vấn viên: Đỗ Vũ Lộc Được in vào lúc: 31/07/2021, 10:31
Số minh họa: 721772426_1910392 Trang 14/17
I. CHÚ Ý
1. Quyền lợi Bảo hiểm Tử vong/Thương tật toàn bộ vĩnh viễn được minh họa đối với trường hợp tử vong hoặc Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do nguyên nhân
không phải do tai nạn. Quyền lợi bảo hiểm tai nạn được chi trả cộng thêm Số tiền bảo hiểm tương ứng, được quy định tại Quy tắc, điều khoản sản phẩm bảo
hiểm.
2. Giá trị tài khoản tại các phương án lãi suất đã bao gồm lịch rút tiền dự kiến (nếu có).
3. Các sản phẩm bổ trợ nhằm gia tăng các quyền lợi bảo vệ và Phí của sản phẩm bổ trợ sẽ được tính riêng không ảnh hưởng đến việc tính toán Giá trị tài
khoản.
4. Nhằm đảm bảo các quyền lợi của Hợp đồng bảo hiểm như trong Bảng minh họa, Phí bảo hiểm cơ bản cần phải được đóng đầy đủ trong suốt Thời hạn đóng
phí dự kiến được lựa chọn.
5. Quyền lợi gia tăng bảo hiểm Tử vong/TTTBVV do Tai nạn là quyền lợi tùy chọn, Bên mua bảo hiểm có quyền lựa chọn không tham gia khi yêu cầu bảo
hiểm hoặc chấm dứt trước hạn quyền lợi bảo hiểm này. Ngoài ra, Bên mua bảo hiểm có thể yêu cầu tham gia quyền lợi bảo hiểm này tại bất kỳ thời điểm nào
trước khi Người được bảo hiểm đạt 66 tuổi.
6. Bên mua bảo hiểm có quyền yêu cầu tăng/giảm STBH kể từ năm hợp đồng thứ 2 nhưng Phí bảo hiểm sẽ giữ nguyên, không thay đổi trong suốt Thời hạn
Hợp đồng bảo hiểm. Chi tiết xin quý khách vui lòng tham khảo Quy tắc, Điều khoản Sản phẩm chính.
7. Quyền lợi Nâng cao sẽ được tự động chuyển thành Quyền lợi Cơ bản khi NĐBH đạt 66 tuổi.
8. Tham gia Hợp đồng bảo hiểm nhân thọ là một cam kết dài hạn, Quý khách không nên duy trì Hợp đồng trong một thời gian ngắn vì các khoản chi phí ban
đầu rất cao.
9. Khách hàng còn được nhận các khoản Thưởng duy trì Hợp đồng như trong bảng dưới đây, với điều kiện phí bảo hiểm được đóng đầy đủ đến mỗi thời điểm
xem xét chi trả Quyền lợi Thưởng duy trì Hợp đồng, Giá trị tài khoản trong mục E, G, H đã bao gồm các khoản Thưởng duy trì Hợp đồng.

Đơn vị: nghìn đồng


Tại mức lãi
Năm hợp Tại mức lãi
suất minh
đồng suất cam kết
họa 6%
5 482 891
10 850 3.842
15 1.022 8.141
20 - -
25 - -
30 - -

Bên mua bảo hiểm: Nguyễn Thị Lan Hương Tài liệu minh họa quyền lợi này chỉ có giá trị với đầy đủ các trang.
Tư vấn viên: Đỗ Vũ Lộc Được in vào lúc: 31/07/2021, 10:31
Số minh họa: 721772426_1910392 Trang 15/17
Tại mức lãi
Năm hợp Tại mức lãi
suất minh
đồng suất cam kết
họa 6%
35 - -
40 - -
45 - -
50 - -
55 - -
60 - -

Bên mua bảo hiểm: Nguyễn Thị Lan Hương Tài liệu minh họa quyền lợi này chỉ có giá trị với đầy đủ các trang.
Tư vấn viên: Đỗ Vũ Lộc Được in vào lúc: 31/07/2021, 10:31
Số minh họa: 721772426_1910392 Trang 16/17
J. CÁC THÔNG TIN KHÁC
ü Tài liệu minh họa Hợp đồng bảo hiểm này nhằm giúp Quý khách hiểu rõ hơn về Quyền lợi bảo hiểm và Phí bảo hiểm. Để biết thêm chi tiết, Quý khách vui
lòng đề nghị Chuyên viên tư vấn tư vấn thêm và/hoặc tham khảo Quy tắc, Điều khoản sản phẩm bảo hiểm đã được Bộ Tài chính phê chuẩn.
ü Các số liệu trong Tài liệu minh họa này được xác định tại thời điểm minh họa và dựa trên giả định rằng, trong Thời hạn Hợp đồng Quý khách hàng thực hiện
đầy đủ và đúng hạn các quy định về đóng phí và không có yêu cầu nào của Quý khách làm thay đổi những số liệu trên.
ü Tùy theo kết quả đầu tư của Quỹ liên kết chung, lãi suất tích lũy vào tài khoản của khách hàng có thể tăng hoặc giảm nhưng không thấp hơn mức lãi suất cam
kết tối thiểu. Lãi suất cam kết tối thiểu của Công ty được quy định theo bảng dưới đây:
Năm Hợp đồng
Lãi suất cam kết năm áp dụng cho
1 2 3 4-5 6-10 11-20 Từ 21 trở đi
Giá trị tài khoản cơ bản 4,5% 4% 4% 3% 1,5% 1% 0,5%
Giá trị tài khoản đóng thêm 1% 0,5%
ü Phí bảo hiểm rủi ro của Sản phẩm chính, Phí bảo hiểm rủi ro của Quyền lợi bảo hiểm bổ trợ (nếu có) và Phí bảo hiểm của (các) Sản phẩm bổ trợ (nếu có)
được minh họa trên đây có thể thay đổi sau khi được Bộ Tài chính chấp thuận.
ü Phí bảo hiểm, Phí bảo hiểm rủi ro được trình bày trên đây là mức phí cho người có điều kiện bảo hiểm tiêu chuẩn theo quy định của MB Ageas Life. Phí
bảo hiểm, Phí bảo hiểm rủi ro áp dụng cho Quý khách có thể khác với minh họa ở trên, phụ thuộc vào tình trạng sức khỏe, nghề nghiệp và địa bàn sinh sống
của Người được bảo hiểm.

XÁC NHẬN CỦA BÊN MUA BẢO HIỂM XÁC NHẬN CỦA CHUYÊN VIÊN TƯ VẤN BẢO HIỂM
Tôi, Bên mua bảo hiểm ký tên dưới đây, xác nhận đã được Chuyên viên tư Tôi, Chuyên viên tư vấn ký tên dưới đây, cam kết đã giải thích và tư vấn rõ
vấn của MB Ageas Life có tên và mã số như trong tài liệu này giải thích và ràng, đầy đủ cho Bên mua bảo hiểm về nội dung Tài liệu minh họa cũng như
tư vấn rõ ràng, đầy đủ về Tài liệu minh họa cũng như Quy tắc, Điều khoản Quy tắc, Điều khoản sản phẩm bảo hiểm VỮNG TƯƠNG LAI.
sản phẩm bảo hiểm VỮNG TƯƠNG LAI. Tôi cũng xác nhận đã đọc và
hiểu toàn bộ nội dung của Tài liệu minh họa này, kể cả các lưu ý, các đặc
điểm, quyền lợi và trách nhiệm của Tôi khi tham gia bảo hiểm.

Chữ ký: Chữ ký:

Họ và tên: Nguyễn Thị Lan Hương Họ và tên: Đỗ Vũ Lộc

Ngày/tháng/năm: Ngày/tháng/năm:
Bên mua bảo hiểm: Nguyễn Thị Lan Hương Tài liệu minh họa quyền lợi này chỉ có giá trị với đầy đủ các trang.
Tư vấn viên: Đỗ Vũ Lộc Được in vào lúc: 31/07/2021, 10:31
Số minh họa: 721772426_1910392 Trang 17/17

You might also like