You are on page 1of 13

HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM

INSURANCE POLICY

SỐ HỢP ĐỒNG : [SỐ HĐBH VIẾT HOA IN ĐẠM]


POLICY NO. [CAPITALIZED, BOLD POLICY NUMBER]

LOẠI HÌNH BẢO : BẢO HIỂM DU LỊCH QUỐC TẾ CÁ NHÂN


HIỂM/ TYPE OF INDIVIDUAL INTERNATIONAL TRAVEL INSURANCE
INSURANCE

CHỦ HỢP : [tên BMBH/chủ hợp đồng viết hoa in đậm, VD: CÔNG TY CỔ PHẦN
ĐỒNG/BÊN MUA ABC]
BẢO HIỂM [Policyholder’s capitalized, bold name, E.G.: ABC JOINT STOCK
THE COMPANY]
POLICYHOLDER

ĐỊA CHỈ : [địa chỉ chủ hợp đồng]


ADDRESS [Policyholder’s address]

ĐIỆN THOẠI : [điện thoại chủ hợp đồng]


TEL. [Policyholder’s phone number]

MÃ SỐ THUẾ : [MST chủ hợp đồng]


TAX ID [Policyholder’s tax ID]

TÀI KHOẢN : Chủ tài khoản: [tên chủ tk], số tài khoản: [số tk], tại ngân hàng [tên ngân
hàng], địa chỉ [tên chi nhánh/PGD – địa chỉ ngân hàng]
ACCOUNT Policyholder: [Policyholder’s name], account No.: [account number], at
bank [bank’s name], address [branch/transaction office’s name – bank’s
address]

ĐẠI DIỆN : Ông/Bà: [tên người đại diện], chức vụ: [chức vụ người đại diện]
THE Mr./Ms.: [Representative’s name], position: [Representative’s position]
REPRESENTATIVE

CHƯƠNG TRÌNH : Theo danh sách đính kèm


BẢO HIỂM/ PLAN According to the List as attachment.
OF INSURANCE

QUYỀN LỢI BẢO :


Theo Bảng quyền lợi bảo hiểm đính kèm.
HIỂM/
According to the Table of Benefits as attachment.
BENEFITS

Trang 1/13
SỬ DỤNG DỊCH VỤ :
CỨU TRỢ TOÀN
CẦU IPA □ Có/Yes □ Không/ No
EMERGENCY
MEDICAL
ASSISTANCE IPA

THỜI HẠN BẢO : Từ ngày [ngày bắt đầu thời hạn BH, in đậm] cho đến ngày [ngày kết
HIỂM thúc thời hạn bảo hiểm, in đậm]

QUY TẮC BẢO : Quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế, ban hành theo quyết định số 0333/2011-
HIỂM BM/QLNV ngày 01/03/2011 của Tổng giám đốc Tổng Công ty Cổ phần
Bảo Minh
The International travel insurance wording was issued in accordance with
the Decision No. 0333/2011-BM/QLNV dated 01/03/2011of the General
Director of Bao Minh Joint Stock Company

PHẠM VI ĐỊA LÝ : [phạm vi địa lý]


GEOGRAPHICAL
SCOPE

NGƯỜI ĐƯỢC BẢO : Tổng số người được bảo hiểm: [tổng số NĐBH của HĐ] người (danh sách
HIỂM đính kèm).
THE INSURED Total number of The insureds: [Policy’s total of insureds] persons
(attached list).

THỜI GIAN CHỜ : Không áp dụng


WAITING PERIOD Do not apply

ĐIỂM LOẠI TRỪ : Áp dụng theo quy định tại quy tắc bảo hiểm đính kèm HĐBH
BẢO HIỂM According to the policy wording as attachment.
EXCLUSIONS

ĐIỀU KHOẢN THỎA :


1. Điều khoản dịch thuật: khi NĐBH khám và điều trị ở nước ngoài thuộc
THUẬN ĐẶC BIỆT
SPECIAL phạm vi địa lý bảo hiểm của HĐBH/GCNBH đã tham gia tại Bảo Minh,
AGREEMENT nếu ngôn ngữ trên các chứng từ y tế, chứng từ thanh toán không phải
CLAUSES tiếng Anh, NĐBH có trách nhiệm dịch thuật có công chứng các tài liệu
đó ra tiếng Việt gửi kèm hồ sơ yêu cầu bồi thường để Bảo Minh xem xét
chi trả bảo hiểm (chi phí dịch thuật công chứng thuộc trách nhiệm của
NĐBH).
2. Nội dung Khoản 3.6 Mục 3 Nguyên tắc chung được điều chỉnh như sau:
“Hiệu lực bảo hiểm bắt đầu và kết thúc theo các thời điểm được ghi trên đơn bảo
hiểm. Bảo hiểm này chỉ bảo hiểm cho các sự kiện xảy ra ngoài lãnh thổ Việt
nam.”/ The contents of Item 3.6 - Article 3 - General Rule shall be adjusted as
following: “Insurance period shall be attached and terminated as specified in
the Insuance Certificate. This insurance covers for insured event happened
outside Vietnam territory.”
3. Nội dung khoản 3.9 Mục 3 Nguyên Tắc chung: Đối với hợp đồng không giới
hạn số chuyến đi trong năm thì độ dài tối đa cho một chuyến đi là 03 tháng liên
tục (92 ngày): Không áp dụng/ Item 3.9 of Article 3 General Rule For the
Insurance Policy with unlimited trip in the year, the maximal time-limit of each
trip is 3 continuous months (92 days): do not apply.
4. Nội dung Khoản 2.17 Mục 2 Phạm vi bảo hiểm (Quyền lợi 17 : Cắt ngắn
hay hủy bỏ chuyến đi): không áp dụng./Item 2.17 Section 17: “Curtailment or
Trang 2/13
cancellation of the trip”: do not apply
5. Bổ sung Khoản 4.13 Mục 4 Loại trừ chung: Bảo hiểm này không bảo hiểm
cho sự kiện xảy ra trong trường hợp Người được bảo hiểm ở lại nước sở tại quá
thời hạn ghi trên Thị thực hoặc vi phạm pháp luật của nước sở tại./ Adding Item
4.13 of Article 4 – General Exclusions: This insurance does not cover for the
event that occurs, in case of, the Insured stays in the destination country
beyond the period stated on the Visa or violates the laws of the destination
country.
[Điều khoản 2 đến 5 chỉ áp dụng với đơn bảo hiểm có thời hạn 1
năm/ Clauses from No. 2 to 5 only apply for 1-year- policy.]
6. Đồng ý bảo hiểm rủi ro thuộc phạm vi bảo hiểm xảy ra khi Người được bảo
hiểm tham gia vào các công việc lao động chân tay hay công việc nguy hiểm
có liên quan đến việc sử dụng máy móc hay dụng cụ (trừ việc Người được bảo
hiểm thực hiện công việc hay nghề nghiệp phải hứng chịu các mối nguy hiểm
hoặc các nguy cơ cao hay rủi ro đặc biệt như nghề đi biển, công việc ngoài
giàn khoan, công việc dưới hầm mỏ, nghề lặn, nghề xây dựng, kỹ sư cơ khí, kỹ
sư điện, công nhân ngành điện sử dụng các thiết bị điện, người trang trí nội
thất,…)./ Extend to cover for the risks occurred when the insured is engaged
in any manual labour or hazardous work that involves the use of machinery or
tools (except the The Insured carries out any work or occupation involving
dangers, high risk of accident or special hazards or exposures such as a sailor,
offshore worker, miner, diver, constructer, mechanical engineers, electrical
engineers, electrical workers using electrical equipment, interior
decorators, ...).[Điều khoản số 6 trên chỉ thể hiện với điều kiện tăng 10% phí
theo quy định/ Apply clause no.6 in condition with loading 10% on standard
premium.]]

PHÍ BẢO HIỂM : Tổng phí bảo hiểm: [tổng phí BH của HĐ] VND, bằng chữ:
PREMIUM Total premium [Premium] VND, In word:

THỜI HẠN THANH : Kỳ thanh toán Ngày đến hạn Phí bảo hiểm (VNĐ)
TOÁN PHÍ Payment period Due date Premium (VND)
TERM OF PAYMENT
Trong thời gian khi phí bảo hiểm chưa thanh toán, nếu có bất kỳ khiếu nại
bồi thường nào phát sinh sẽ bị giữ lại cho đến khi phí bảo hiểm được thanh
toán đầy đủ và đúng thời hạn. Trong mọi trường hợp, phí bảo hiểm được
xem như là điều kiện tiên quyết đảm bảo cho quyền lợi của Người được bảo
hiểm theo Hợp đồng bảo hiểm này.
During the period when the premium is not payable, any claim arising will
be withheld until the premium is paid in full and on time. In all cases, the
premium will be considered as a precondition for securing the benefits of
the Insured under this Policy.

Trang 3/13
ĐIỀU KHOẢN : 1. Chấm dứt hiệu lực hợp đồng bảo hiểm:
CHẤM DỨT VÀ Các bên thỏa thuận rằng trong mọi trường hợp, nếu Bên mua bảo hiểm
KHÔI PHỤC HIỆU không đóng đủ phí bảo hiểm hoặc không đóng phí bảo hiểm theo đúng
LỰC HỢP ĐỒNG thời hạn thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm này thì hợp đồng bảo hiểm
BẢO HIỂM sẽ tự động chấm dứt hiệu lực khi hết thời hạn thanh toán phí bảo hiểm
CLAUSES OF mà Bảo Minh không có nghĩa vụ phải thông báo cho Bên mua bảo hiểm
TERMINATION AND bằng bất kỳ hình thức nào.
REINSTATEMENT 2. Khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm:
OF VALIDITY 2.1. Việc khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm chỉ được thực hiện
khi và chỉ khi đáp ứng đầy đủ các điều kiện sau:
- Bên mua bảo hiểm đóng phí bảo hiểm trong thời hạn 30 ngày kể từ
ngày hợp đồng bảo hiểm bị chấm dứt hiệu lực theo quy định tại khoản
1 Điều này nhưng không vượt quá thời hạn bảo hiểm quy định tại hợp
đồng bảo hiểm;
- Bên mua bảo hiểm cam kết trước ngày bắt đầu lại hiệu lực bảo hiểm
chưa phát sinh sự kiện bảo hiểm.
- Bảo Minh không chịu bất kỳ trách nhiệm bảo hiểm và trách nhiệm bồi
thường nào đối với bất kỳ sự kiện bảo hiểm nào xảy ra trong khoảng
thời gian từ thời điểm hợp đồng bảo hiểm bị chấm dứt đến trước ngày
khôi phục hiệu lực bảo hiểm (nếu có).
- Bên mua bảo hiểm đồng ý thanh toán toàn bộ phí bảo hiểm được quy
định tại Hợp đồng bảo hiểm được khôi phục hiệu lực bao gồm cả phí
bảo hiểm từ thời điểm hợp đồng bảo hiểm bắt đầu có hiệu lực đến thời
điểm thời điểm khôi phục hiệu lực hợp đồng bảo hiểm.
- Bảo Minh đồng ý và cấp sửa đổi, bổ sung khôi phục hiệu lực của hợp
đồng bảo hiểm.
2.2. Hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm khôi phục như sau:
- Trường hợp đóng phí bảo hiểm một lần hoặc kỳ thanh toán phí bảo
hiểm bị vi phạm là kỳ thanh toán cuối cùng của hợp đồng bảo hiểm
đóng phí theo kỳ thì hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm được khôi phục
kể từ thời điểm Bên mua bảo hiểm đã hoàn thành việc thanh toán toàn
bộ số phí bảo hiểm của cả hợp đồng bảo hiểm.
- Trường hợp kỳ thanh toán phí bảo hiểm bị vi phạm không phải là kỳ
thanh toán cuối cùng của hợp đồng bảo hiểm đóng phí theo kỳ thì hiệu
lực của hợp đồng bảo hiểm được khôi phục kể từ thời điểm Bên mua
bảo hiểm đã hoàn thành việc thanh toán đầy đủ toàn bộ số phí bảo
hiểm của kỳ thanh toán bị vi phạm và toàn bộ số phí bảo hiểm của tất
cả các kỳ thanh toán khác đã tới hạn hoặc đã quá hạn (nếu có) tại thời
điểm Bên mua bảo hiểm hoàn thành việc thanh toán nói trên.
3. Việc khôi phục hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm trong các trường hợp
quy định tại Mục 2.1; Mục 2.2 Khoản 2 Điều này là trên cơ sở giữ
nguyên các điều kiện, điều khoản (kể cả điều khoản về thời hạn thanh
toán phí) mà 2 bên đã ký kết trong hợp đồng ban đầu. Tuy nhiên, trong
mọi trường hợp, Bảo Minh không chịu bất kỳ trách nhiệm bảo hiểm và
trách nhiệm bồi thường cho bất kỳ tổn thất nào phát sinh trong khoảng
thời gian từ thời điểm hợp đồng bảo hiểm bị chấm dứt đến trước thời
điểm hiệu lực của hợp đồng bảo hiểm được khôi phục nhưng vẫn đảm
bảo thời gian chờ liên tục của hợp đồng bảo hiểm.
1. Termination of Insurance Policy:
The Parties agree that in all cases, if the Policyholder fails to pay the
premium in full or fails to pay the premium within the agreed time limit
in this Insurance Policy, the Insurance Policy will automatically
terminate at the expiration of the premium payment period without Bao
Minh being obliged to notify the Policyholder in any way.
2. Reinstatement of validity:
2.1 The reinstatement of Insurance Policy validity can only be done if
and only when the following conditions are fully satisfied:
Trang 4/13
- The Policyholder pays the premium within 30 days from the date the
Insurance Policy is terminated as prescribed in Clause 1 of this
Article, but not exceeding the Insurance Period specified in this
Insurance Policy;
- The Policyholder pledges that before the re-start date of insurance
validity, no insured events have arisen.
- Bao Minh is not responsible for any insurance claim for any insured
events occurring between the time the Policy is terminated and before
the date of reinstatement of the insurance validity (if any).
- The Policyholder agrees to pay the entire premium specified in the
reinstated Insurance Policy, including the premium from the time the
Policy comes into force until the time of reinstatement of the Policy.
- Bao Minh agrees to grant endorsement to reinstate the validity of the
Insurance Policy.
2.2 The validity of the reinstated Insurance Policy is as follows:
- In case of one-time premium payment or the breached premium
payment period is the last payment period of a periodical payment
insurance policy, the validity of the Insurance Policy will be reinstated
since the Policyholder has completed the payment of the entire
premium of the entire Insurance Policy.
- In case the breached premium payment period is not the last premium
payment period of a periodical payment insurance policy, the validity
of the Insurance Policy will be reinstated since the Policyholder has
completed the payment of the entire premium of the breached payment
period and the entire premium of all other payment periods due or
overdue (if any) at the time the Policyholder completes the above
payment.
3. The reinstatement of the validity of an Insurance Policy in the cases
specified in Section 2.1; Section 2.2 Clause 2 of this Article is based on
maintaining the terms and conditions (including the premium payment
term) that the two parties signed in the original policy. However, in no
event shall Bao Minh bear any insurance liability and indemnify for any
loss arising from the time the Insurance Policy is terminated to before
the effective time of the reinstated Insurance Policy but still ensure the
continuous waiting period of the Insurance Policy.

CÁC TÀI LIỆU KÈM : 1. Hợp đồng này bao gồm Hợp Đồng bảo hiểm (và/hoặc Giấy chứng nhận
THÊM bảo hiểm), Điều khoản Sửa đổi bổ sung, phụ lục đính kèm hợp đồng và
ADDITIONAL Quy tắc bảo hiểm. Trường hợp có bất kỳ sự mâu thuẫn, không thống
DOCUMENTS nhất nào giữa các điều khoản thì thứ tự ưu tiên áp dụng như sau:
- Điều khoản Sửa đổi bổ sung
- Hợp đồng bảo hiểm (và/hoặc Giấy chứng nhận bảo hiểm)
- Phụ lục đính kèm hợp đồng bảo hiểm (nếu có)
- Quy tắc bảo hiểm
2. Các tài liệu kèm theo là một bộ phận cấu thành và không thể tách rời
của hợp đồng bảo hiểm này, bao gồm:
- Hợp đồng bảo hiểm (và/hoặc Giấy chứng nhận bảo hiểm).
- Danh sách người được bảo hiểm.
- Bàng quyền lợi bảo hiểm
- Phụ lục đính kèm hợp đồng bảo hiểm (nếu có)
- Quy tắc bảo hiểm.
- Thông báo thu phí từ Bảo Minh
- Hóa đơn tài chính.
1. This Policy includes Insurance Policy (and/or Certificate of Insurance),
Trang 5/13
Endorsement terms, Appendices attached to the Policy and Policy wording.
In case there is any contradiction and inconsistency among the terms, the
priority order shall apply as follows:
- Endorsement terms signed at the latest time;
- Insurance Policy (and/or Certificate of Insurance)
- Appendices attached to the Policy (if any)
- Policy wording
2. The attached documents are a constituent and integral part of this
Insurance Policy, including:
- Insurance Policy (and/or Certificate of Insurance)
- List of Insured Persons;
- Table of Insurance Benefits;
- Endorsement of the Policy;
- Policy wording of Group Health & Accident Insurance;
- Notice of premium collection from Bao Minh
- Financial invoice.

GIẢI QUYẾT : 1. Hợp đồng bảo hiểm này sẽ được điều chỉnh theo luật pháp Việt Nam.
TRANH CHẤP Các bên đồng ý quyền tài phán của Việt Nam tại bất kỳ cấp tòa án nào
DISPUTE và sẽ tuân thủ tất cả yêu cầu cần thiết của Tòa án.
RESOLUTION
2. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh mọi điều quy định trong hợp
đồng này và quy tắc bảo hiểm nêu ở trên. Trường hợp có phát sinh tranh
chấp mà không giải quyết được bằng đàm phán, hai bên đồng ý chọn
Tòa án nhân dân có thẩm quyền xét xử và chấp hành mọi phán quyết
của Tòa án.
3. Khi có sự khác biệt giữa nội dung tiếng Việt và tiếng Anh, các Bên sẽ
giải quyết theo nội dung tiếng Việt. Nội dung tiếng Anh chỉ có giá trị
tham khảo.
Hợp đồng được lập thành 04 (bốn) bản, mỗi bên giữ 02 (hai) bản có giá trị
pháp lý như nhau.
1. This Insurance Policy shall be governed by the laws of Vietnam. The
parties agree to the jurisdiction of Vietnam at any level or court and will
comply with all necessary requests of the Court.
2. The two parties undertake to strictly perform all provisions in this Policy
and the Policy Wording mentioned above. In case a dispute arises that
cannot be resolved by negotiation, the two parties agree to choose a
competent People’s Court for resolution and abide by all decisions of the
Court.
3. When there is a difference between Vietnamese and English versions, the
Vietnamese version shall prevail. The English version is for reference only.
The Insurance Policy is made in 04 (four) copies, each party keeps 02 (two)
copies with the same legal value.

Trang 6/13
CÔNG TY BẢO : [TÊN ĐƠN VỊ CẤP ĐƠN]
HIỂM [ISSUER’S NAME]
THE INSURER

ĐỊA CHỈ [địa chỉ đơn vị cấp đơn]


:
ADDRESS [Issuer’s address]

SỐ ĐIỆN THOẠI [sđt liên hệ của đơn vị cấp đơn]


:
TEL. [Issuer’s contact phone number]

[địa chỉ email xử lý đơn/bồi thường của đơn vị]


EMAIL :
[Issuer’s email for settlement/claim]

[số hotline Bảo Minh]


HOTLINE :
[Bao Minh’s hotline]
Bằng việc ký tên vào hợp đồng bảo hiểm này, Bên mua bảo hiểm xác nhận đã được cung cấp các điều
khoản, quy tắc bảo hiểm và đã được tư vấn, giải thích đầy đủ về sản phẩm bảo hiểm liên quan, bao gồm
các điều khoản loại trừ bảo hiểm./ By signing this Policy, the Policyholder confirms that he/she has been
provided with the insurance terms and wording and has been consulted and fully explained about the
relevant insurance product, including the insurance exclusions.
_________________, Ngày ___ tháng ___ năm ____[Ngày cấp đơn]
___________________________________ [Signing date of Policy]
ĐẠI DIỆN CHỦ HỢP ĐỒNG/ BÊN MUA BẢO HIỂM ĐẠI DIỆN CÔNG TY BẢO HIỂM
THE REPRESENTATIVE OF THE POLICYHOLDER THE REPRESENTATIVE OF THE INSURER

Trang 7/13
DANH SÁCH NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM
LIST OF INSURED PERSON
(Đính kèm và là một phần không tách rời của Hợp đồng bảo hiểm số [số HĐBH])
(Attached to and formed an integral part of the Policy No. [Policy number])

Số
Giới
STT Họ và tên/ Mã số/ Ngày sinh/ CMND/CCCD/Hộ Chương trình/
tính/
/No. Full name ID D.O.B chiếu/ ID Plan
Gender
Card/Passport
[stt] [họ tên [ngày sinh [số CMND NĐBH] [giới [chương trình
NĐBH] [mã số NĐBH] tính tương ứng của
NĐBH] NĐBH] từng NĐBH, ví
dụ Cao cấp]

Ngày cấp/date: [ngày phát hành HĐBH /Isssued date]


[Tên đơn vị cấp đơn/Insurer’s name]

Trang 8/13
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO HIỂM
TABLE OF BENEFIT
(Đính kèm và là một phần không tách rời của Hợp đồng bảo hiểm số [số HĐBH])
(Attached to and formed an integral part of the Policy No. [Policy number])
Đơn vị tính/unit: USD
CHƯƠNG TRÌNHP/PLAN
MỤC A- TAI NẠN CÁ NHÂN/ SECTION A: PERSONAL Standard Superio Premier
ACCIDENT r
Quyền lợi 1: Tử vong do tai nạn/ Benefit 1: Accidental
$50,000 $100,000 $150,000
Death
Quyền lợi 2: Thương tật vĩnh viễn
Chỉ bồi thường cho 6 thương tật vĩnh viễn đã được lựa chọn
trong Qui tắc.
$50,000 $100,000 $150,000
Benefit 2: Permanent Disability
Payment made only for 6 permanent disabilities selected in the
Rule.
Quyền lợi 3: Gấp đôi số tiền bảo hiểm khi sử dụng phương
tiện vận tải công cộng, áp dụng cho chương trình Cao cấp
và Thượng hạng
Số tiền BH cho Quyền lợi 1 sẽ gấp đôi nếu người được BH bị
tai nạn dẫn đến tử vong khi đang sử dụng phương tiện vận tải
công cộng chạy theo lịch trình cụ thể.
không có/
Benefit 3: Double indemnity amount when using the public $200,000 $300,000
NA
conveyance, applicable to Superior and First Class program
The indemnity amount to Benefit 1 will be double if the
Insured Person meets the accidental death whilst using the
public conveyance operating on a published schedule (not
applicable to under 19 and over 60 years old) : TI NẠN CÁ
NHÂN
Quyền lợi 4: Hỗ trợ chi phí học hành của trẻ em
Là số tiền sẽ được trả cho mỗi người con hợp pháp trong giá
thú dưới 18 tuổi, hoặc dưới 23 tuổi còn phụ thuộc đang theo
học toàn thời gian tại một trường chính thức, khi Người được
bảo hiểm chính chết do tai nạn. (Tối đa 4 người con, phải có tên
trong hợp đồng bảo hiểm).
$500 $500 $2,500
Benefit 4: Child tuition assistance
Amount paid to each legal child under 18 years old, or under 23
years old dependent child attending an official school, in case
of accidental death of the main Insured Person (Maximal
coverage: 4 children with their names written in the insurance
policy).
MỤC B – CHI PHÍ Y TẾ/ SECTION B: MEDICAL Standard Superior Premier
EXPENSES
Quyền lợi 5: Chi phí y tế cho tai nạn và ốm đau, chi phí nha
khoa do tai nạn/ Benefit 5: Medical expenses for accident
and illness, accidental dental expenses
5.1 Chi phí điều trị nội trú $50,000 $70,000 $100,000
Áp dụng đối với các chi phí điều trị nằm viện, phẫu thuật, xe
cứu thương và nhân viên y tế đi kèm, xét nghiệm, tiền thuốc,
tiền phòng và tiền ăn trong bệnh viện.
5.1 Hospital confinement expenses
Trang 9/13
Applied to costs of hospital confinement, surgery, ambulance
and accompanying medical worker, medical test, medecine,
room charge and meal in the hospital.
5.2 Chi phí điều trị ngoại trú
Chi phí điều trị ngoại trú, bao gồm chi phí khám bệnh, thuốc kê
theo đơn của bác sĩ điều trị, chụp X-quang, xét nghiệm theo chỉ
định. Mức miễn thường có khấu trừ 50USD cho một lần điều
trị.
$2,500 $3,500 $5,000
5.2 Treatment expenses of outpatients
The treatment expenses of outpatients include the costs of
medical examination, drugs prescribed by the doctor, X-ray
check, laboratory test on order. 50 USD will be deducted at
each treatment time from the exemption level.
5.3 Chi phí phát sinh cho điều trị các biến chứng thai sản
phải nằm viện Quyền lợi này loại trừ cho tất cả các hình thức
sinh nở.
$5,000 $7,000 $10,000
5.3 Expenses arising from the treatment of a pregnancy
compli-cations that need the patient to be hospitalised. This
benefit excludes all forms of birth giving.
5.4 Chi phí Điều trị tiếp theo
Việc điều trị ở nước ngoài được đề nghị của bác sĩ có thể trở về
điều trị tiếp ở Việt Nam.Chi phí điều trị tiếp theo trong vòng 30
ngày kể từ ngày kết thúc thời hạn bảo hiểm được ghi trong
Giấy chứng nhận bảo hiểm.
$8,000 $10,000 $12,000
5.4 Post journey medical expenses. Treatment at abroad that
the doctor proposes to be continued in Vietnam. The expenses
of the post journey medical treatment within 30 days from the
expiry date of the insurance term is set out in the Insurance
Certificate.
Quyền lợi 6: Trợ cấp tiền mặt khi nằm viện
Trả phụ cấp 50USD cho một ngày nằm viện ở nước ngoài.
$500 $700 $1,000
Benefit 6: Cash assistance for hospital confinement
Payment of USD 50 for each day of stay in hospital.
Quyền lợi 7: Chi phí cho thân nhân đi thăm
Chi phí đi lại (vé máy bay khứ hồi) thông qua Công ty Cứu trợ
cho một người thân trong gia đình đi thăm khi Người được bảo
hiểm phải nằm viện trên 5 ngày và ở trong tình trạng nguy kịch
và không có người thân nào trong gia đình có mặt để chăm sóc.
Benefit 7: Compassionate visit overseas expenses for the
$3,500 $5,000 $7,000
insured person’s relatives
Travelling costs ( round-the-trip air ticket) through the
Assistance Company paid to a relative in the family to visit the
Insured person who is confined in a hospital for over 5 days
and in critical conditions and no family member is present to
take care of him/her
Quyền lợi 8: Đưa trẻ em đi kèm hồi hương
Khi Người được bảo hiểm bị tổn thương nghiêm trọng hoặc
chết, thông qua Công ty Cứu trợ sẽ thu xếp chi phí đi lại và ăn
ở cần thiết phát sinh thêm cho một trẻ em dưới 14 tuổi đi kèm
để đưa trẻ em đó về Việt Nam hoặc Quê hương.
Benefit 8: Repatriation of accompanied minor children $3,500 $5,000 $7,000
Should the Insured person be seriously injured or dead, through
the Assistance Company, the necessary and arising expenses of
travelling and accomodation to the accompanied child under 14
years old will be arranged to return that child back to Vietnam
or his/her home country
Trang 10/13
MỤC C – TRỢ CỨU Y TẾ/ SECTION C: MEDICAL Superio
ASSISTANCE
Standard Premier
r
Quyền lợi 9: Vận chuyển khẩn cấp
Trong trường hợp “khẩn cấp” cho Người được bảo hiểm tới cơ
sở y tế gần nhất có khả năng cung cấp dịch vụ y tế thích hợp.
Benefit 9: Emergency evacuation $50,000 $70,000 $100,000
In case of “emergency” to evacuate the Insured person to the
nearest medical unit that is capable to provide the appropriate
medical services.
Quyền lợi 10: Hồi hương
Chi phí đưa Người được bảo hiểm về Việt Nam hoặc Quê
hương (bao gồm cả chi phí cho thiết bị y tế di động và nhân
viên y tế đi kèm) trong trường hợp cần thiết về phương diện y
khoa.
$50,000 $70,000 $100,000
Benefit 10: Repatriation
Expenses to take back the Insured person to Vietnam or his/her
Home country (including the costs of portable medical
equipment and accompanied medical workers) in the necessary
case in terms of a medical aspect.
Quyền lợi 11: Vận chuyển hài cốt/mai táng
Vận chuyển hài cốt của Người được bảo biểm về Việt Nam
hoặc Quê hương hoặc mai táng ngay tại nơi mất khi có yêu cầu.
Benefit 11: Repatriation of mortal remains/ burial service $50,000 $70,000 $100,000
To transport the mortal remains of the insured person back to
Vietnam or his/her home country or bury him/her at the place
of death on request.
Quyền lợi 12: Bảo lãnh thanh toán viện phí
Bảo lãnh thanh toán viện phí trực tiếp cho bệnh viện trong
□ Có/yes □ Có/yes □ Có/ye
trường hợp nằm viện do nguyên nhân đã được bảo hiểm.
□ Không/ □ Không/ □ Không/
Benefit 12: Hospital fees payment guarantee
No No No
To guarantee the direct payment of hospital fees to the hospital
in case of hospitalization due to the causes covered by the
insurance.
MỤC D – HỖ TRỢ DU LỊCH/ SECTION D:TRAVEL Superio
ASSISTANCE
Standard Premier
r
Quyền lợi 13: Thiệt hại hành lý và tư trang
Mất mát hay hỏng hành lý và tư trang do bị tai nạn, cướp, trộm
cắp hay do vận chuyển nhầm. Giới hạn cho một hạng mục là
250 USD.
$1,000 $1,500 $2,500
Benefit 13: Loss or damage of baggage and personal
belongings
Loss or damage of baggage and personal belongings due to
accident, thief or mistransport. The benefit limit is USD 250.
Quyền lợi 14: Hỗ trợ du lịch toàn cầu/ Benefit 14: Global
travel assistance
a. Tư vấn, chỉ dẫn về dịch vụ y tế/ Consultancy, guide on
medical service
□ Có/yes □ Có/yes □ Có/yes
b. Trợ giúp đối với việc nhập viện/ Assistance to the
□ Không/ □ Không/ □ Không/
hospitalization
No No No
c. Vận chuyển y tế cấp cứu, đưa thi hài về nước/ Emergency
medical evacuation, Repatriation of mortal remains
d. Trợ giúp về dịch vụ hành lý/ Baggage service assistance
e. Trợ giúp về dịch vụ pháp lý/ Legal service assistance.
f. Trợ giúp thu xếp vé khẩn cấp/ Emergency ticket assistance.
Quyền lợi 15: Hành lý bị trì hoãn $400 $550 $800
Chi phí mua gấp các vật dụng thiết yếu cho vệ sinh cá nhân và
Trang 11/13
quần áo vì lý do hành lý bị trì hoãn
Benefit 15: Baggage delay
Expenses for urgent purchase of items essential for the personal
hygiene and clothing due to baggage delay
Quyền lợi 16: Mất giấy tờ thông hành
Chi phí xin cấp lại hộ chiếu, visa, vé máy bay đã bị mất cùng
chi phí đi lại và ăn ở phát sinh do việc xin cấp lại các giấy tờ
đó. Giới hạn bồi thường tối đa một ngày là 10% của mức bảo
hiểm cho quyền lợi này.
$1,500 $2,000 $3,000
Benefit 16: Loss of travel documents
Expenses for replacement of lost passport, visa, air ticket
together with travel expenses to apply for the replacement of
such documents. The daily limit of the maximal indemnity is
10% of the insurance amount for this Benefit.
Quyền lợi 17: Cắt ngắn hay hủy bỏ chuyến đi
Tiền đặt cọc không được hoàn lại cho chuyến đi và chi phí đi
lại tăng lên vì cắt ngắn hay hủy chuyến do Người được bảo
hiểm bị chết, ốm đau thương tật nghiêm trọng, phải ra làm
chứng hay hầu toà hoặc được cách ly để kiểm dịch.
Benefit 17: Curtailment or cancellation of the journey $4,500 $6,000 $9,500
Loss of deposit, advance payments for the journey and increase
of expenses occurred from the journey curtailment or
cancellation due to the Insured person’s death, serious illness or
injury, mandatory witness or attendance at the court or isolation
for quarantine purpose.
Quyền lợi 18: Lỡ nối chuyến do lịch trình
Thanh toán 100 USD cho mỗi 6 tiếng liên tục bị lỡ nối chuyến
có trong lịch trình do lỗi hàng không.
Benefit 18: Travel misconnection due to the schedule $200 $200 $200
USD 100 will be paid for each 6 consecutive hours of travel
misconnection with the flight set out in the timetable due to the
airline’s fault.
Quyền lợi 19: Trách nhiệm cá nhân
Bảo hiểm trách nhiệm pháp lý của Người Được Bảo Hiểm đối
với thiệt hại thân thể hay tài sản của bên thứ ba gây ra do lỗi bất
cẩn của Người được bảo hiểm.
(Quyền lợi bảo hiểm này không áp dụng cho việc Người được
bảo hiểm sử dụng hay thuê phương tiện có động cơ.)
$50,000 $70,000 $100,000
Benefit 19: Personal Liability
Insurance covering the legal liability of the Insured Person with
regard to the damages of a third party’s body or property due to
the negligence of the Insured Person (this insurance benefit is
not applied to the use or rental of motorised means of the
Insured Person).
Quyền lợi 20: Bắt cóc và con tin
Thanh toán 150 USD cho mỗi 24 tiếng Người được bảo hiểm bị
bắt cóc làm con tin xảy ra trong chuyến đi nước ngoài.
$2,000 $3,000 $5,000
Benefit 20: Hijack and hostage
USD 150 will be paid to each 24 hours during which the
Insured Person is hijacked as a hostage during his overseas trip.
Quyền lợi 21: Hỗ trợ tổn thất tư gia vì hỏa hoạn $1,000 $3,000 $5,000
Thanh toán cho các tổn thất hoặc thiệt hại đến tài sản trong gia
đình khi không có người ở hoặc trông coi gây ra bởi hỏa hoạn
xảy ra trong thời hạn bảo hiểm.
Benefit 21: Assistance for loss and damage of the personal
house due to fire

Trang 12/13
Payment will be made for the losses and damages of the
family’s properties that have no residing people or supervision,
such losses and damages are caused by fire within the insurance
period.
Quyền lợi 22: Bảo hiểm trong trường hợp bị khủng bố
Toàn bộ các quyền lợi từ 1-20 của chương trình bảo hiểm đều
được áp dụng khi chúng xảy ra bởi các hành động khủng bố khi
Người được bảo hiểm ở nước ngoài. bao gồm bao gồm bao gồm
Benefit 22: Insurance in case of terrorism included included included
All the entire benefits from 1-20 of the insurance plan will be
applied should they occur following the acts of terrorism when
the Insured person is abroad.
Quy đổi tỷ giá: 01 USD = [tỷ giá quy đổi] VND
(Đây chỉ là bảng tóm tắt các quyền lợi bảo hiểm, nội dung chi tiết đề nghị tham khảo thêm quy tắc bảo hiểm du lịch quốc tế nêu tại Giấy chứng
nhận bảo hiểm)
Exchange rate: USD 01 = [conversion rate] VND
(This is only a summary of insurance benefits, please refer to the international travel insurance rules mentioned in the Certificate of Insurance
for details.)
TRỢ GIÚP Y TẾ KHẨN CẤP / EMERGENCY MEDICAL ASSISTANCE
Khi cần tư vấn hoặc hỗ trợ khẩn cấp, xin liên hệ số điện For advice or emergency assistance, contact
thoại nóng 24/24 giờ của IPA: IPA at the following 24-hour tel. No.:
[SĐT của IPA, hiện tại đang là + 84. [+ 84.(0).28.3535.9818]
(0).28.3535.9818]
when calling, please identify your name, policy
Khi gọi tới, vui lòng cung cấp tên, số giấy chứng nhận number, plan insurance, period of insurance,
BH, chương trình BH, thời hạn BH, tình hình sự việc, location, nature of problem and contact tel. No.
số điện thoại cần liên hệ

Ngày cấp/date: [ngày phát hành HĐBH/Isssued date]


[Tên đơn vị cấp đơn/Insurer’s name]

Trang 13/13

You might also like