Professional Documents
Culture Documents
Of8b198617352380459548581 ws1
Of8b198617352380459548581 ws1
ISO 9001: 778B Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận, TP.HCM. Điện thoại: 028.399.58.658 Fax: 028.399.58.650
2000
ĐIỆN THOẠI
:
84355060951
MÃ SỐ THUẾ
(nếu là công ty)
:
TÀI KHOẢN
(nếu là công ty)
:
Chủ tài khoản:
Số tài khoản:
Tại ngân hàng:
Địa chỉ:
ĐẠI DIỆN
(Nếu là công ty)
:
Ông/Bà:
Chức vụ:
Trường hợp người dưới 09 tuổi, Bảo Minh nhận bảo hiểm với điều kiện phải tham gia bảo hiểm cùng hợp đồng với
Bố và/hoặc Mẹ hoặc Bố/Mẹ đã tham gia ít nhất một loại hình bảo hiểm sức khỏe, chi phí y tế còn hiệu lực tại Bảo
Minh. Chương trình bảo hiểm của người phụ thuộc chỉ được áp dụng mức tương đương hoặc thấp hơn chương trình
của Bố hoặc Mẹ.
Trường hợp người từ đủ 09 tuổi đến dưới 18 tuổi, được tham gia độc lập với điều kiện Bố/Mẹ là người kê khai
thông tin và đứng tên Bên mua bảo hiểm trên Giấy yêu cầu bảo hiểm/ Hợp đồng bảo hiểm.
Rủi ro được bảo hiểm Thời gian chờ Đối tượng áp dụng
Điều trị bệnh có sẵn, bệnh đặc 365 ngày Áp dụng đối với mọi
biệt, ung thư và các bệnh được Người được bảo
liệt kê tại điểm loại trừ số 18 hiểm
Điều 10 của Quy tắc bảo hiểm
này
Thai sản (Sinh thường, sinh mổ, 365 ngày
sinh khó)
Thai sản (Biến chứng thai sản) 90 ngày
Nhiễm khuẩn hô hấp trên (Viêm 180 ngày Chỉ áp dụng đối với
Amidan, Viêm VA cấp hoặc Người được bảo
mạn/quá phát), Nhiễm khuẩn hô hiểm là cá nhân từ
hấp dưới viêm phế quản, viêm đủ 15 ngày tuổi đến
tiểu phế quản, viêm phế quản dưới 05 tuổi
phổi, viêm phổi)
Bệnh thông thường 30 ngày Áp dụng đối với mọi
Người được bảo
Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh 30 ngày
hiểm
viễn do bệnh thông thường
Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh 365 ngày
viễn do bệnh có sẵn, bệnh đặc
biệt
Tử vong do ung thư 365 ngày
Tử vong do thai sản 365 ngày
Bệnh nha khoa 30 ngày
Các điều trị liên quan đến tái tạo 365 ngày
dây chằng, rách sụn chêm
Các rủi ro được bảo hiểm có Không áp dụng
nguyên nhân do tai nạn khác thời gian chờ
Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh Không áp dụng
viễn hoặc thương tật bộ phận thời gian chờ
vĩnh viễn do tai nạn
Đối với hợp đồng bảo hiểm liên tục từ năm thứ hai trở đi:
Hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực ngay sau khi Người được bảo hiểm đã đóng phí bảo hiểm đầy đủ (trừ khi có thỏa
thuận khác).
:
Làm rõ định nghĩa số 51 tại Quy tắc:
Các bộ phận/Dụng cụ/Thiết bị y tế hỗ trợ điều trị/ phẫu thuật bao gồm nhưng không giới hạn những danh mục liệt
kê dưới đây:
Hệ thống Robot DaVinci; Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF; Bộ máy tạo nhịp tim và phá rung (máy và
dây dẫn); Máy hỗ trợ tim; Các loại lưới lọc, lưới titanium, quả lọc, hạt nhựa PVA, cement hóa học sử dụng một lần,
môi trường nuôi cấy tế bào sụn, chốt, trụ implant, màng sinh học, cầu nối AV, ống thông AV, màng não nhân tạo,
mạch máu nhân tạo, tấm nâng trực tràng, bộ tim phổi nhân tạo, gân sinh học, gân đồng loại, tấm màng nâng trong
thoát vị bẹn, miếng ghép cột sống, rọ tán sỏi trong phẫu thuật lấy sỏi, guidwire dẫn đường, cathether chuyên dụng
tùy theo từng bộ phận cần chụp, bộ dụng cụ lấy huyết khối/dị vật chuyên dụng, bong kéo, lưới lọc, Cement hóa học
sử dụng trong phẫu thuật tạo hình thân đốt sống qua da, bóng bơm. Tuy nhiên, các bộ phận/Dụng cụ/Thiết bị y tế hỗ
trợ điều trị/ phẫu thuật này sẽ không áp dụng trong trường hợp điều trị thương tật do tai nạn.
Sử dụng một lần và không khấu hao, Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ; Ống thông (catheter), Ống thông
dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ; Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ. Tuy nhiên, các bộ
phận/Dụng cụ/Thiết bị y tế hỗ trợ điều trị/ phẫu thuật này sẽ không áp dụng trong trường hợp điều trị thương tật do
tai nạn.
Dao phẫu thuật: Đầu/ lưỡi dao mổ điện, dao laser, dao siêu âm, Lưỡi bào, lưỡi cắt dùng trong nội soi khớp, cột sống.
Dao cắt trĩ theo phương pháp longo. Lưỡi cắt, đốt bằng sóng radio các loại hoặc mũi kim mang sóng radio. Các loại
dao sử dụng một lần. Tuy nhiên, các bộ phận/Dụng cụ/Thiết bị y tế hỗ trợ điều trị/ phẫu thuật này sẽ không áp dụng
trong trường hợp điều trị thương tật do tai nạn.
Stent, van tim, bóng nong, đĩa đệm, nẹp, vis, chốt treo, máy tạo nhịp tim và các loại dây dẫn cho các bộ phận giả.
Bên ngoài cơ thể có tác dụng hỗ trợ chức năng vận động hoặc các chức năng khác của cơ thể bao gồm những danh
mục liệt kê dưới đây như: nạng, xe đẩy, đai lưng, thiết bị trợ thính, kính thuốc, vớ tĩnh mạch.
Định nghĩa Hợp đồng bảo hiểm nhóm và Hợp đồng bảo hiểm cá nhân:
Hợp đồng bảo hiểm nhóm: Hợp đồng dành cho một nhóm nhân viên tối thiểu 10 người làm việc trong cùng một
công ty/cơ quan/xí nghiệp và người thân (*) của họ, với điều kiện Công ty/cơ quan/xí nghiệp đó là Bên mua bảo
hiểm và có giấy phép đăng ký kinh doanh hợp pháp.
(*) Người thân: Là vợ, chồng, Bố Mẹ, Bố Mẹ vợ, Bố Mẹ chồng, con (bao gồm con ruột, con ngoài giá thú, con riêng
của vợ hoặc chồng, con nuôi hợp pháp có độ tuổi từ đủ 15 ngày tuổi đến đủ 18 tuổi hoặc đến đủ 24 tuổi nếu đang
theo học các khóa học dài hạn và chưa từng kết hôn tại thời điểm ngày hiệu lực bảo hiểm bắt đầu hoặc ngày bắt
đầu tái tục bảo hiểm tiếp theo) của Người được bảo hiểm. Tất cả người thân phải có tên trong Danh sách yêu cầu
được bảo hiểm.
Hợp đồng bảo hiểm cá nhân: Là hợp đồng bảo hiểm bao gồm Người được bảo hiểm tham gia với tư cách cá nhân
hoặc gia đình hoặc các trường hợp khác không thuộc Hợp đồng bảo hiểm nhóm như định nghĩa
Thời gian chờ đối với Người được bảo hiểm sẽ xác định trên cơ sở định nghĩa Hợp đồng bảo hiểm nhóm và Hợp
đồng bảo hiểm cá nhân nêu trên.
CÁC TÀI LIỆU KÈM THÊM
:
1. Hợp đồng này bao gồm Hợp Đồng bảo hiểm (và/hoặc Giấy chứng nhận bảo hiểm), Điều khoản Sửa đổi bổ
sung, phụ lục đính kèm hợp đồng và Quy tắc bảo hiểm. Trường hợp có bất kỳ sự mâu thuẫn, không thống nhất
nào giữa các điều khoản thì thứ tự ưu tiên áp dụng như sau:
- Điều khoản Sửa đổi bổ sung
- Hợp đồng bảo hiểm (và/hoặc Giấy chứng nhận bảo hiểm)
- Phụ lục đính kèm hợp đồng bảo hiểm (nếu có)
- Quy tắc bảo hiểm
2. Các tài liệu kèm theo là một bộ phận cấu thành và không thể tách rời của hợp đồng bảo hiểm này, bao gồm:
- Giấy yêu cầu bảo hiểm.
- Hợp đồng bảo hiểm
- Danh sách người được bảo hiểm.
- Phụ lục đính kèm hợp đồng bảo hiểm (nếu có)
- Quy tắc bảo hiểm.
- Hóa đơn tài chính.
ĐỊA CHỈ
:
778B Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp Hồ Chí Minh
SỐ ĐIỆN THOẠI
:
(028) 39958650 – (028) 39958658
EMAIL
:
ltthien2@baominh.com.vn - ttttrang3@baominh.com.vn
HOTLINE
:
0888 972727
Bằng việc ký tên vào hợp đồng bảo hiểm này, Bên mua bảo hiểm xác nhận đã được cung cấp các điều khoản, quy
tắc bảo hiểm và đã được tư vấn, giải thích đầy đủ về sản phẩm bảo hiểm liên quan, bao gồm các điều khoản loại trừ
bảo hiểm.
Đính kèm và là một phần không thể tách rời của Hợp đồng bảo hiểm
SỐ: 299023H0000250-UAT
Mối Quyền
Họ và
quan hệ Ngày CMND/C lợi bảo Ngoại Sinh Nha Phí bảo
STT tên Giới tính Tai nạn Thai sản Ung thư
với sinh CCD/Hộ hiểm trú mạng khoa hiểm
NDBH
CHDBH chiếu chính
Phạm
22/11/2 2225558 40,000,0 40,000,0 40,000,0
1 Ngọc Khác Nam 712,800
005 77 00 00 00
Diện
Ghi chú: Khách hàng có thể đối chiếu từng quyền lợi tham gia theo danh sách này tương ứng với bảng quyền lợi bảo hiểm đính kèm liên quan.
Đơn vị tiền tệ: VNĐ
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO MINH AN SINH THỊNH VƯỢNG
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM
(Đính kèm 299023H0000250-UAT)
* Trẻ em dưới 18 tuổi phải tham gia cùng bố và/hoặc mẹ Quyền lợi của trẻ thấp hơn hoặc tương đương chương trình bố/mẹ
(Là con của Người được bảo hiểm theo luật pháp có độ tuổi từ 15 ngày tuổi đến 18 tuổi hoặc 24 tuổi nếu đang theo học các khóa học dài hạn và chưa kết hôn, kể từ ngày có hiệu lực
bảo hiểm hoặc ngày tái tục bảo hiểm tiếp theo. Tất cả những người phụ thuộc phải có tên trong Danh sách yêu cầu được bảo hiểm.)
* Không bị tâm thần, bệnh phong, bệnh ung thư, bệnh suy thận mạn, không bị thương tật vĩnh viễn trên 50%
* Không đang điều trị ốm đau, bệnh tật, thương tật
* Trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 1 tuổi bổ sung những điều kiện sau:
- Tham gia cùng Bố/Mẹ như đề cập ở trên
Quy định đồng chi trả đối với trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 5 tuổi
Tỷ lệ áp đồng chi trả : 80/20 ( Bảo Minh chi trả 80%, Người được bảo hiểm tự chi trả 20%)
Quy định về số tiền bảo hiểm đối với NĐBH từ trên 65 tuổi đến 75 tuổi
* Đối với quyền lợi bảo hiểm chính: STBH tối đa 100 triệu đồng/người/năm
* Đối với quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân: tối đa 100 triệu đồng/người/vụ và không vượt quá STBH của Quyền lợi bảo hiểm chính.
* Đối với quyền lợi bảo hiểm sinh mạng: tối đa 20 triệu đồng/người/vụ và không vượt quá STBH của Quyền lợi bảo hiểm chính.
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM CƠ BẢN 1 CƠ BẢN 2 ĐỒNG BẠC VÀNG BẠCH KIM KIM CƯƠNG
A. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH - ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ DO ỐM ĐAU, BỆNH TẬT, TAI NẠN ( loại trừ ung thư)
Phạm vi địa lý Việt Nam
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính/người/năm.
Tối đa 60 ngày/năm. 40.000.000 60.000.000 100.000.000 150.000.000 250.000.000 350.000.000 450.000.000
Theo giới hạn phụ bên dưới.
1 Giới hạn viện phí/năm 16.000.000 24.000.000 40.000.000 60.000.000 100.000.000 140.000.000 180.000.000
Chi phí nằm viện điều trị nội trú không quá 60
ngày/năm. Giới hạn/ngày
Chi phí phòng, giường bệnh
Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt 1.2 2.0 3.0 5.0 7. 9
Các chi phí bệnh viện tổng hợp 800.000 00.000 00.000 00.000 00.000 000.000 .000.000
Phòng đơn tiêu chuẩn có giá thấp nhất tại bệnh viện
Chi phí Phẫu thuật/thủ thuật nội trú bao gồm chi phí
cấy ghép nội tạng (không bảo hiểm chi phí mua các bộ
phận nội tạng và chi phí hiến các bộ phận nội 16 24.0 40.0 60.0 100.0 140. 180
2
tạng)/năm .000.000 00.000 00.000 00.000 00.000 000.000 .000.000
Chi phí khám và điều trị trong vòng 30 ngày trước khi 1.2 2.0 3.0 5.0 7. 9
6
nhập viện/năm 800.000 00.000 00.000 00.000 00.000 000.000 .000.000
Chi phí tái khám và điều trị trong vòng 30 ngày sau 1.2 2.0 3.0 5.0 7. 9
7
xuất viện/năm 800.000 00.000 00.000 00.000 00.000 000.000 .000.000
Y tá chăm sóc tại nhà phát sinh ngay sau khi xuất viện
nhưng không vượt quá 30 ngày kể từ ngày xuất viện.
Việc chăm sóc tại nhà sẽ do Y tá hoặc Bác sỹ thực 1.2 2.0 3.0 5.0 7. 9
8
hiện công việc này và phải có giấy chứng nhận. Giới 800.000 00.000 00.000 00.000 00.000 000.000 .000.000
hạn/năm
Trợ cấp nằm viện/ngày
9 32.000 48.000 80.000 120.000 200.000 280.000 360.000
không quá 60 ngày/năm
Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại
10 800.000 1.200.000 2.000.000 3.000.000 5.000.000 7.000.000 9.000.000
bệnh viện
B. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNG
Phạm vi địa lý Việt Nam
Điều trị ngoại trú do ốm đau bệnh tật, tai nạn/năm
4 6.0 6.0 6.3 10.5 14.
1 ( loại trừ ung thư).
.200.000 00.000 00.000 00.000 00.000 700.000 18.900.000
Theo giới hạn phụ bên dưới.
Giới hạn/lần khám
- Chi phí khám, các xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh,
thủ thuật thăm dò, vật tư y tế tiêu hao thông thường
theo chỉ định của bác sĩ
1.2 1.2 1.2 2.1 2. 3
- Chi phí thuốc theo kê đơn của bác sĩ.
840.000 00.000 00.000 60.000 00.000 940.000 .780.000
- Chi phí phẫu thuật/thủ thuật ngoại trú, phẫu thuật/thủ
thuật trong ngày, điều trị trong ngày, nội soi chẩn
đoán như định nghĩa của Quy tắc.