You are on page 1of 15

HỢP ĐỒNG BẢO HIỂM

(Mẫu HĐ áp dụng cho trường hợp phạm vi địa lý Việt Nam)


SỐ HỢP ĐỒNG : «Sodonbaohiem»

LOẠI HÌNH BẢO HIỂM : BẢO HIỂM BẢO MINH AN SINH THỊNH VƯỢNG

CHỦ HỢP ĐỒNG : «Benmuabaohiem»

ĐỊA CHỈ : «Diachi»

ĐIỆN THOẠI : «Dienthoai»


«Email»

MÃ SỐ THUẾ : «Masothue»
(nếu là công ty)

TÀI KHOẢN : Chủ tài khoản: «Tentaikhoan»


(nếu là công ty) Số tài khoản: «Sotaikhoan»
Tại ngân hàng: «Tennganhang»
Địa chỉ: «Diachinganhang»

ĐẠI DIỆN : Ông/Bà: «Daidien»


(Nếu là công ty) Chức vụ: «Chucvu»

ĐIỀU KIỆN THAM GIA : Người được bảo hiểm là mọi công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài cư trú tại
BẢO HIỂM Việt Nam từ đủ 15 ngày tuổi đến đủ 65 tuổi tại thời điểm bắt đầu hiệu lực bảo
hiểm. Người được bảo hiểm từ trên 65 tuổi đến đủ 75 tuổi chỉ được tham gia với
điều kiện đã tham gia liên tục từ trước năm 65 tuổi.

Trường hợp người dưới 09 tuổi, Bảo Minh nhận bảo hiểm với điều kiện phải tham
gia bảo hiểm cùng hợp đồng với Bố và/hoặc Mẹ hoặc Bố/Mẹ đã tham gia ít nhất
một loại hình bảo hiểm sức khỏe, chi phí y tế còn hiệu lực tại Bảo Minh. Chương
trình bảo hiểm của người phụ thuộc chỉ được áp dụng mức tương đương hoặc thấp
hơn chương trình của Bố hoặc Mẹ.

Trường hợp người từ đủ 09 tuổi đến dưới 18 tuổi, được tham gia độc lập với điều
kiện Bố/Mẹ là người kê khai thông tin và đứng tên Bên mua bảo hiểm trên Giấy
yêu cầu bảo hiểm/ Hợp đồng bảo hiểm.

Điều kiện tham gia bảo hiểm:


- Không bị tâm thần, bệnh phong, bệnh suy thận mạn,
- Không bị bệnh ung thư (chỉ áp dụng cho Người được bảo hiểm tham gia năm
đầu tiên).
- Không bị thương tật quá 50%,
- Không đang điều trị ốm đau, bệnh tật, thương tật (chỉ áp dụng cho Người
được bảo hiểm tham gia năm đầu tiên).

THỜI HẠN BẢO HIỂM : Từ ngày «Tugio» ngày «Tungay» cho đến «Dengio» ngày «Denngay»

SỐ TIỀN BẢO HIỂM, : Theo bảng quyền lợi đính kèm.


QUYỀN LỢI BẢO HIỂM,
PHẠM VI ĐỊA LÝ

QUY TẮC BẢO HIỂM, : Quy tắc bảo hiểm Bảo Minh An sinh thịnh vượng, ban hành theo quyết định số
ĐIỀU KIỆN, ĐIỀU 0989/2021 – BM/CN ngày 26/05/2021 của Tổng giám đốc Tổng Công ty Cổ phần
KHOẢN ÁP DỤNG Bảo Minh
NGƯỜI ĐƯỢC BẢO : Tổng số người được bảo hiểm: «Tongsonguoi» người (danh sách đính kèm).
HIỂM

THỜI GIAN CHỜ : Theo quy định tại quy tắc bảo hiểm:
(Chỉ áp dụng với các quyền Thời gian chờ năm đầu tiên:
lợi khách hàng tham gia)
Rủi ro được bảo hiểm Thời gian chờ Đối tượng áp dụng
Điều trị bệnh có sẵn, bệnh đặc 365 ngày Áp dụng đối với mọi
biệt, ung thư và các bệnh được Người được bảo hiểm
liệt kê tại điểm loại trừ số 18
Điều 10 của Quy tắc bảo hiểm
này

Thai sản (Sinh thường, sinh mổ, 365 ngày


sinh khó)
Thai sản (Biến chứng thai sản) 90 ngày
Nhiễm khuẩn hô hấp trên (Viêm 180 ngày Chỉ áp dụng đối với
Amidan, Viêm VA cấp hoặc Người được bảo hiểm
mạn/quá phát), Nhiễm khuẩn hô là cá nhân từ đủ 15
hấp dưới viêm phế quản, viêm ngày tuổi đến dưới 05
tiểu phế quản, viêm phế quản tuổi
phổi, viêm phổi)
Bệnh thông thường 30 ngày Áp dụng đối với mọi
Người được bảo hiểm
Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh 30 ngày
viễn do bệnh thông thường
Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh 365 ngày
viễn do bệnh có sẵn, bệnh đặc
biệt
Tử vong do ung thư 365 ngày
Tử vong do thai sản 365 ngày
Bệnh nha khoa 30 ngày
Các điều trị liên quan đến tái tạo 365 ngày
dây chằng, rách sụn chêm
Các rủi ro được bảo hiểm có Không áp dụng
nguyên nhân do tai nạn khác thời gian chờ
Tử vong, thương tật toàn bộ vĩnh Không áp dụng
viễn hoặc thương tật bộ phận thời gian chờ
vĩnh viễn do tai nạn

Đối với hợp đồng bảo hiểm liên tục từ năm thứ hai trở đi:
Hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực ngay sau khi Người được bảo hiểm đã đóng phí
bảo hiểm đầy đủ (trừ khi có thỏa thuận khác).

CÁC TRƯỜNG HỢP : Bảo Minh không chịu trách nhiệm chi trả tiền bảo hiểm đối với các rủi ro xảy ra
LOẠI TRỪ TRÁCH do các nguyên nhân sau:
NHIỆM BẢO HIỂM A. Các điểm loại trừ chung
1. Các chi phí điều trị bất hợp lý, không cần thiết về mặt y tế hoặc không theo
chỉ định của bác sĩ.
2. Điều trị y tế hoặc sử dụng thuốc không có đơn thuốc và sự chỉ dẫn của bác
sỹ; các loại thuốc đông y không rõ nguồn gốc.
3. Các chi phí và điều trị, các chỉ định điều trị có từ trước ngày bắt đầu bảo
hiểm.
4. Những rủi ro mang tính chất thảm họa như động đất, núi lửa, sóng thần,
nhiễm phóng xạ, dịch bệnh theo công bố của Tổ chức y tế thế giới hoặc cơ quan
nhà nước có thẩm quyền.
5. Chiến tranh, nội chiến, đình công, khủng bố, bạo động, phiến loạn, các hoạt
động dân sự hoặc hành động của bất kỳ người cầm đầu của tổ chức nào
nhằm lật đổ, đe dọa chính quyền, kiểm soát bằng vũ lực.
6. Các chấn thương, bệnh tật do các tác nhân hạt nhân gây ra hoặc do bị nhiễm
chất phóng xạ.
7. Chi phí cung cấp, bảo dưỡng, sửa chữa hay thay thế/bộ phận/dụng cụ/thiết
bị y tế hỗ trợ điều trị/phẫu thuật hay bộ phận giả, vật tư thay thế như định
nghĩa, dụng cụ chỉnh hình, các thiết bị trợ thính hoặc thị lực, nạng hay xe lăn
hoặc các dụng cụ khác.
8. Các chi phí liên quan đến phẫu thuật, điều trị bệnh/thương tật bằng liệu pháp
tế bào gốc, phương pháp cấy tế bào gốc và hậu quả của các phương pháp
điều trị này. Riêng trường hợp này chỉ bảo hiểm chi phí ngày nằm viện nội trú tại
các bệnh viện công.
9. Thực phẩm chức năng, khoáng chất, các chất hữu cơ bổ sung cho chế độ
dinh dưỡng hoặc phục vụ cho chế độ ăn kiêng có sẵn trong tự nhiên, các sản
phẩm dược mỹ phẩm.
10. Việc điều trị thử nghiệm, điều trị không được khoa học công nhận và các
dịch vụ điều trị miễn phí tại bất kỳ bệnh viện nào.
11. Người được bảo hiểm mất tích (trừ trường hợp Tòa án có quyết định tuyên
bố Người được bảo hiểm đã chết do tai nạn trong thời hạn bảo hiểm).
12. Mọi trường hợp khám, điều trị bệnh được thực hiện tại Phòng cấp cứu hoặc
bộ phận có chức năng điều trị cấp cứu của cơ sở y tế vì bất kỳ lý do nào
nhưng không nhằm mục đích cấp cứu. Việc khám, điều trị bệnh này được coi là
điều trị ngoại trú và Bảo Minh chỉ xem xét giải quyết yêu cầu bồi thường bảo
hiểm theo chi phí điều trị ngoại trú.
13. Mọi chi phí phát sinh từ hoặc có liên quan đến Phòng/Giường nằm điều trị
được cơ sở y tế quy định là Phòng bao hoặc Phòng/Giường VIP hoặc các
loại Phòng/Giường điều trị có tính chất tương tự. Trong trường hợp này, Bảo
Minh chỉ xem xét giải quyết yêu cầu bồi thường bảo hiểm theo mức giá thấp
nhất của Phòng đơn/Giường tiêu chuẩn 01 (một) người tại mỗi chuyên khoa
điều trị.
14. Chi phí điều trị bằng liệu pháp thay thế hormone trong thời kỳ sinh trưởng
hoặc tiền mãn kinh hay mãn kinh ở phụ nữ
15. Người được bảo hiểm tử vong không rõ nguyên nhân hoặc bị tử vong mà
không thể xác định được nguyên nhân.
16. Người được bảo hiểm điều khiển phương tiện giao thông khi có nồng độ cồn
trong máu hoặc hơi thở hoặc khi bị ảnh hưởng bởi rượu, bia, ma túy hoặc
các chất kích thích, các chất gây nghiện khác vi phạm quy định của pháp luật
hiện hành.
17. Người được bảo hiểm bị ảnh hưởng bởi rượu, bia, ma túy hoặc các chất kích
thích, các chất gây nghiện khác là nguyên nhân dẫn đến tai nạn, ốm đau,
bệnh tật theo kết luận của bác sỹ/cơ quan có thẩm quyền.
B. Các điểm loại trừ ốm đau, bệnh tật
1. Bệnh lao, bệnh sốt rét, bệnh nghề nghiệp, bệnh phong.
2. Bệnh ung thư. Điểm loại trừ này không được áp dụng nếu Người được bảo
hiểm tham gia Điều khoản bổ sung - Bảo hiểm ung thư.
3. Điều trị các bệnh lây lan qua đường tình dục như bệnh giang mai, bệnh lậu,
rối loạn chức năng sinh dục hay điều trị sinh lý, ốm đau liên quan đến các
bệnh thuộc hội chứng suy giảm miễn dịch (HIV) bao gồm các hội chứng liên
quan đến AIDS và/hoặc bất cứ biến chứng hoặc biến đổi nào, hoặc bệnh lây
truyền qua đường tình dục hay bất cứ hội chứng liên quan đến AIDS hoặc
các bệnh liên quan đến AIDS khác.
4. Điều trị và/hoặc phẫu thuật cho các bệnh bẩm sinh, bệnh di truyền, dị tật,
khuyết tật bẩm sinh, bệnh dị dạng về gen và mọi biến chứng, hậu quả liên
quan đến những bệnh này, bệnh tim bẩm sinh, bệnh Down, hở môi, hở hàm
ếch, tích nước trong não, hẹp hậu môn, hẹp bao quy đầu, vẹo vách ngăn bẩm
sinh.
5. Kiểm tra sức khỏe định kỳ (nội trú hay ngoại trú); kiểm tra sức khỏe tổng
quát, tầm soát ung thư kết quả bình thường, giám định y khoa hoặc tư vấn y
tế không liên quan đến điều trị ốm đau hoặc thương tật, bao gồm cả kiểm tra
phụ khoa/nam khoa; Xét nghiệm định kỳ, khám định kỳ cho trẻ mới sinh, tất
cả các hình thức tiêm chủng, vắcxin và thuốc phòng ngừa (trừ trường hợp
tiêm vắcxin sau khi bị tai nạn hay súc vật cắn, côn trùng cắn).
6. Kiểm tra thị lực, đục thủy tinh thể, thính giác thông thường, lão hóa, thoái
hóa, điều trị suy biến tự nhiên/không phải vì lý do bệnh lý của cho việc suy
giảm thính thị lực, các tật khúc xạ như cận thị, viễn thị và loạn thị, khô mắt,
mỏi mắt điều tiết và bất kỳ phẫu thuật để phục hồi hiệu chỉnh nào đối với các
khuyết tật thoái hóa thính giác và thị giác.
7. Sinh đẻ (bao gồm cả các trường hợp biến chứng dẫn đến hậu quả phải sinh
đẻ, sinh non), trừ trường hợp có tham gia điều khoản bổ sung – Bảo hiểm
thai sản.
8. Điều trị hoặc phẫu thuật theo yêu cầu của Người được bảo hiểm mà không
phải điều trị theo cách thông thường.
9. Khám và xét nghiệm không có kết luận chẩn đoán bệnh hoặc kết luận không
có bệnh cần điều trị của bác sĩ.
10. Các hình thức thẩm mỹ, phẫu thuật thẩm mỹ, chỉnh hình.
11. Các điều trị tăng sắc tố (nám da), điều trị các loại mụn, điều trị chứng rụng
tóc bị loại trừ riêng đối với điều kiện ngoại trú. Trường hợp Người được bảo
hiểm bị những bệnh này phải điều trị nội trú thì vẫn được giải quyết theo
quyền lợi điều trị nội trú do ốm đau, bệnh tật.
12. Điều trị kiểm soát trọng lượng cơ thể (tăng hoặc giảm cân); suy dinh dưỡng,
còi xương, béo phì.
13. Điều trị bệnh rối loạn tâm thần và hành vi, bệnh tâm thần/loạn thần kinh
hoặc bệnh chậm phát triển, bệnh rối loạn thiếu tập trung, bệnh tự kỉ. Điều trị
rối loạn giấc ngủ, mất ngủ, ngủ ngáy không rõ nguyên nhân, suy nhược và
hội chứng căng thẳng (stress) hoặc các bệnh có liên quan từ hội chứng đó.
14. Điều trị các bất thường về sinh hóa, chuyển hóa của cơ thể như tăng lipid
máu, men gan cao, nồng độ calci thấp hay các tình trạng tương tự liên quan
đến các bất thường về sinh hóa, chuyển hóa của cơ thể.
15. Các hình thức điều trị về răng và liên quan đến răng (nướu, lợi). Điểm loại
trừ này không được áp dụng nếu Người được bảo hiểm tham gia quyền lợi
“Bảo hiểm nha khoa".
16. Bệnh có sẵn như định nghĩa trong Quy tắc này chỉ được bảo hiểm từ năm thứ
hai tham gia liên tục tại Bảo Minh.
17. Bệnh đặc biệt như định nghĩa trong Quy tắc này chỉ được bảo hiểm từ năm
thứ hai tham gia liên tục tại Bảo Minh.
18. Các bệnh sau đây sẽ không được bảo hiểm trong năm đầu tiên tham gia bảo
hiểm cho dù xảy ra trước hay sau khi Hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực, bao
gồm:
a. Bệnh hệ hô hấp:
Viêm Amidan cần phải nạo, viêm xoang, vẹo vách ngăn, bệnh hen/suyễn.
b. Bệnh hệ tai:
Viêm tai giữa cần phải phẫu thuật, sùi vòm họng, cắt bỏ xương xoăn.
c. Bệnh hệ mạch:
Viêm tĩnh mạch và viêm tắc/nghẽn tĩnh mạch, giãn tĩnh mạch chi dưới, hội
chứng ống cổ tay, mạch/hạch bạch huyết, trĩ.
d. Bệnh rối loạn chuyển hóa các loại
e. Bệnh hệ cơ, xương, khớp:
Viêm khớp/đa khớp mãn tính, bệnh thoái hóa cột sống, thân đốt sống, thoát vị đĩa
đệm, rối loạn mật độ và cấu trúc xương, bệnh gout, thoái hóa khớp.
f. Bệnh hệ tiêu hóa:
Bệnh loét dạ dày, tá tràng.
g. Bệnh khác: Sỏi, nang, rối loạn tiền đình.
C. Các điểm loại trừ tai nạn
1. Hành động cố ý của Người được bảo hiểm hoặc Người thừa kế hợp pháp.
2. Người được bảo hiểm từ 14 tuổi trở lên vi phạm pháp luật; vi phạm nội quy
của cơ quan, tổ chức theo Luật lao động.
3. Các hành động đánh nhau của Người được bảo hiểm, trừ khi chứng minh
được hành động đánh nhau đó chỉ với mục đích tự vệ.
4. Hậu quả của tai nạn xảy ra ngoài thời hạn bảo hiểm.
5. Tham gia vào các hoạt động hàng không (trừ khi với tư cách là hành khách),
tham gia các cuộc diễn tập huấn luyện quân sự, tham gia chiến đấu của lực
lượng vũ trang.
6. Tham gia tập luyện hoặc tham gia thi đấu các môn thể thao chuyên nghiệp,
bất kỳ hoạt động đua nào.
7. Người được bảo hiểm bị ngộ độc thức ăn, đồ uống hoặc hít phải hơi độc, khí
độc, chất độc. Điểm loại trừ này không được áp dụng nếu Người được bảo
hiểm tham gia quyền lợi mở rộng ngộ độc thức ăn, đồ uống hoặc hít phải
hơi độc, khí độc, chất độc.
D. Các điểm loại trừ thai sản
Thực hiện các biện pháp kế hoạch hóa gia đình, hậu quả của phá thai trừ
trường hợp thai bị dị tật và có chỉ định của bác sĩ cho việc bỏ thai, điều trị vô
sinh thụ tinh nhân tạo, hỗ trợ thụ thai, hỗ trợ mang thai, điều trị bất lực/liệt
dương, hoặc thay đổi giới tính và bất kỳ hậu quả hay biến chứng nào từ
những điều trị trên.
PHÍ BẢO HIỂM : Tổng phí bảo hiểm: «Phibaohiem» VND Chi tiết theo Bảng tính phí đính kèm
ĐIỀU KHOẢN THỎA : 1. Làm rõ định nghĩa số 51 tại Quy tắc:
THUẬN ĐẶC BIỆT Các bộ phận/Dụng cụ/Thiết bị y tế hỗ trợ điều trị/ phẫu thuật bao gồm nhưng
không giới hạn những danh mục liệt kê dưới đây:

- Hệ thống Robot DaVinci; Bộ dụng cụ điều trị rối loạn nhịp tim bằng RF; Bộ
máy tạo nhịp tim và phá rung (máy và dây dẫn); Máy hỗ trợ tim; Các loại lưới
lọc, lưới titanium, quả lọc, hạt nhựa PVA, cement hóa học sử dụng một lần, môi
trường nuôi cấy tế bào sụn, chốt, trụ implant, màng sinh học, cầu nối AV, ống
thông AV, màng não nhân tạo, mạch máu nhân tạo, tấm nâng trực tràng, bộ tim
phổi nhân tạo, gân sinh học, gân đồng loại, tấm màng nâng trong thoát vị bẹn,
miếng ghép cột sống, rọ tán sỏi trong phẫu thuật lấy sỏi, guidwire dẫn đường,
cathether chuyên dụng tùy theo từng bộ phận cần chụp, bộ dụng cụ lấy huyết
khối/dị vật chuyên dụng, bong kéo, lưới lọc, Cement hóa học sử dụng trong
phẫu thuật tạo hình thân đốt sống qua da, bóng bơm. Tuy nhiên, các bộ
phận/Dụng cụ/Thiết bị y tế hỗ trợ điều trị/ phẫu thuật này sẽ không áp dụng
trong trường hợp điều trị thương tật do tai nạn.
- Sử dụng một lần và không khấu hao, Đầu nối, ống nối titanium các loại, các cỡ;
Ống thông (catheter), Ống thông dẫn đường (guiding catheter) các loại, các cỡ;
Vi ống thông (micro-catheter) các loại, các cỡ. Tuy nhiên, các bộ phận/Dụng
cụ/Thiết bị y tế hỗ trợ điều trị/ phẫu thuật này sẽ không áp dụng trong trường
hợp điều trị thương tật do tai nạn.
- Dao phẫu thuật: Đầu/ lưỡi dao mổ điện, dao laser, dao siêu âm, Lưỡi bào, lưỡi
cắt dùng trong nội soi khớp, cột sống. Dao cắt trĩ theo phương pháp longo. Lưỡi
cắt, đốt bằng sóng radio các loại hoặc mũi kim mang sóng radio. Các loại dao
sử dụng một lần. Tuy nhiên, các bộ phận/Dụng cụ/Thiết bị y tế hỗ trợ điều trị/
phẫu thuật này sẽ không áp dụng trong trường hợp điều trị thương tật do tai nạn.
- Stent, van tim, bóng nong, đĩa đệm, nẹp, vis, chốt treo, máy tạo nhịp tim và các
loại dây dẫn cho các bộ phận giả.
- Bên ngoài cơ thể có tác dụng hỗ trợ chức năng vận động hoặc các chức năng
khác của cơ thể bao gồm những danh mục liệt kê dưới đây như: nạng, xe đẩy,
đai lưng, thiết bị trợ thính, kính thuốc, vớ tĩnh mạch.
- Các dụng cụ chỉnh hình mang tính chất thẩm mỹ khác.
2. Định nghĩa Hợp đồng bảo hiểm nhóm và Hợp đồng bảo hiểm cá nhân:
- Hợp đồng bảo hiểm nhóm: Hợp đồng dành cho một nhóm nhân viên tối thiểu
10 người làm việc trong cùng một công ty/cơ quan/xí nghiệp và người thân (*)
của họ, với điều kiện Công ty/cơ quan/xí nghiệp đó là Bên mua bảo hiểm và có
giấy phép đăng ký kinh doanh hợp pháp.
(*) Người thân: Là vợ, chồng, Bố Mẹ, Bố Mẹ vợ, Bố Mẹ chồng, con (bao gồm
con ruột, con ngoài giá thú, con riêng của vợ hoặc chồng, con nuôi hợp pháp
có độ tuổi từ đủ 15 ngày tuổi đến đủ 18 tuổi hoặc đến đủ 24 tuổi nếu đang theo
học các khóa học dài hạn và chưa từng kết hôn tại thời điểm ngày hiệu lực bảo
hiểm bắt đầu hoặc ngày bắt đầu tái tục bảo hiểm tiếp theo) của Người được
bảo hiểm. Tất cả người thân phải có tên trong Danh sách yêu cầu được bảo
hiểm.
- Hợp đồng bảo hiểm cá nhân: Là hợp đồng bảo hiểm bao gồm Người được bảo
hiểm tham gia với tư cách cá nhân hoặc gia đình hoặc các trường hợp khác
không thuộc Hợp đồng bảo hiểm nhóm như định nghĩa
Thời gian chờ đối với Người được bảo hiểm sẽ xác định trên cơ sở định nghĩa
Hợp đồng bảo hiểm nhóm và Hợp đồng bảo hiểm cá nhân nêu trên.

CÁC TÀI LIỆU KÈM : 1. Hợp đồng này bao gồm Hợp Đồng bảo hiểm (và/hoặc Giấy chứng nhận bảo
THÊM hiểm), Điều khoản Sửa đổi bổ sung, phụ lục đính kèm hợp đồng và Quy tắc
bảo hiểm. Trường hợp có bất kỳ sự mâu thuẫn, không thống nhất nào giữa các
điều khoản thì thứ tự ưu tiên áp dụng như sau:
- Điều khoản Sửa đổi bổ sung
- Hợp đồng bảo hiểm (và/hoặc Giấy chứng nhận bảo hiểm)
- Phụ lục đính kèm hợp đồng bảo hiểm (nếu có)
- Quy tắc bảo hiểm
2. Các tài liệu kèm theo là một bộ phận cấu thành và không thể tách rời của hợp
đồng bảo hiểm này, bao gồm:
- Giấy yêu cầu bảo hiểm.
- Hợp đồng bảo hiểm
- Danh sách người được bảo hiểm.
- Phụ lục đính kèm hợp đồng bảo hiểm (nếu có)
- Quy tắc bảo hiểm.
- Hóa đơn tài chính.
:
GIẢI QUYẾT TRANH : 1. Hợp đồng bảo hiểm này sẽ được điều chỉnh theo luật pháp Việt Nam. Các bên
CHẤP đồng ý quyền tài phán của Việt Nam tại bất kỳ cấp tòa án nào và sẽ tuân thủ
tất cả yêu cầu cần thiết của Tòa án.
2. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh mọi điều quy định trong hợp đồng
này và quy tắc bảo hiểm nêu ở trên. Trường hợp có phát sinh tranh chấp mà
không giải quyết được bằng đàm phán, hai bên đồng ý chọn Tòa án nhân dân
có thẩm quyền xét xử và chấp hành mọi phán quyết của Tòa án.
Hợp đồng được cấp điện tử, sử dụng chữ ký điện tử của Giám Đốc Bảo Minh Gia
Định.

CÔNG TY BẢO HIỂM : CÔNG TY BẢO MINH GIA ĐỊNH

ĐỊA CHỈ : 778B Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận, Tp Hồ Chí Minh

SỐ ĐIỆN THOẠI : (028) 39958650 – (028) 39958658

EMAIL : ltthien2@baominh.com.vn - ttttrang3@baominh.com.vn

HOTLINE : 0888 972727

Bằng việc ký tên vào hợp đồng bảo hiểm này, Bên mua bảo hiểm xác nhận đã được cung cấp các điều khoản, quy
tắc bảo hiểm và đã được tư vấn, giải thích đầy đủ về sản phẩm bảo hiểm liên quan, bao gồm các điều khoản loại trừ
bảo hiểm.

Ngày cấp đơn: «Ngaycapdon»


ĐẠI DIỆN CHỦ HỢP ĐỒNG ĐẠI DIỆN CÔNG TY BẢO HIỂM
«signature»
DANH SÁCH NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM THAM GIA BẢO HIỂM SỨC KHỎE
(Áp dụng Quy tắc BH Sức Khỏe An Sinh Thịnh Vượng ban hành theo Quyết định số 0989/2021-BM/CN ngày 26/05/2021
của Tổng Giám đốc Tổng công ty Cổ phần Bảo Minh)

Đính kèm và là một phần không thể tách rời của Hợp đồng bảo hiểm
SỐ: «Sodonbaohiem»

«DanhSachThamGiaBaoHiem»

Ghi chú: Khách hàng có thể đối chiếu từng quyền lợi tham gia theo danh sách này tương ứng với bảng quyền lợi bảo hiểm đính kèm liên quan.
Đơn vị tiền tệ: VNĐ
BẢNG QUYỀN LỢI BẢO MINH AN SINH THỊNH VƯỢNG
CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM
(Đính kèm «Sodonbaohiem»)

Điều kiện tham gia


* Từ đủ 15 ngày tuổi đến đủ 65 tuổi tại thời điểm bắt đầu hiệu lực bảo hiểm. Người được bảo hiểm từ trên 65 tuổi đến đủ 75 tuổi chỉ được tham gia với điều kiện đã tham gia liên tục
từ trước năm 65 tuổi.

* Trẻ em dưới 18 tuổi phải tham gia cùng bố và/hoặc mẹ Quyền lợi của trẻ thấp hơn hoặc tương đương chương trình bố/mẹ
(Là con của Người được bảo hiểm theo luật pháp có độ tuổi từ 15 ngày tuổi đến 18 tuổi hoặc 24 tuổi nếu đang theo học các khóa học dài hạn và chưa kết hôn, kể từ ngày có hiệu lực
bảo hiểm hoặc ngày tái tục bảo hiểm tiếp theo. Tất cả những người phụ thuộc phải có tên trong Danh sách yêu cầu được bảo hiểm.)
* Không bị tâm thần, bệnh phong, bệnh ung thư, bệnh suy thận mạn, không bị thương tật vĩnh viễn trên 50%
* Không đang điều trị ốm đau, bệnh tật, thương tật
* Trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 1 tuổi bổ sung những điều kiện sau:
- Tham gia cùng Bố/Mẹ như đề cập ở trên

Quy định đồng chi trả đối với trẻ em từ 15 ngày tuổi đến 5 tuổi

Tỷ lệ áp đồng chi trả : 80/20 ( Bảo Minh chi trả 80%, Người được bảo hiểm tự chi trả 20%)

Quy định về số tiền bảo hiểm đối với NĐBH từ trên 65 tuổi đến 75 tuổi

* Đối với quyền lợi bảo hiểm chính: STBH tối đa 100 triệu đồng/người/năm

* Đối với quyền lợi bảo hiểm tai nạn cá nhân: tối đa 100 triệu đồng/người/vụ và không vượt quá STBH của Quyền lợi bảo hiểm chính.

* Đối với quyền lợi bảo hiểm sinh mạng: tối đa 20 triệu đồng/người/vụ và không vượt quá STBH của Quyền lợi bảo hiểm chính.

CHƯƠNG TRÌNH BẢO HIỂM CƠ BẢN 1 CƠ BẢN 2 ĐỒNG BẠC VÀNG BẠCH KIM KIM CƯƠNG
A. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHÍNH - ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ DO ỐM ĐAU, BỆNH TẬT, TAI NẠN ( loại trừ ung thư)
Phạm vi địa lý Việt Nam
Tổng hạn mức quyền lợi bảo hiểm chính/người/năm.
Tối đa 60 ngày/năm. 40.000.000 60.000.000 100.000.000 150.000.000 250.000.000 350.000.000 450.000.000
Theo giới hạn phụ bên dưới.
1 Giới hạn viện phí/năm 16.000.000 24.000.000 40.000.000 60.000.000 100.000.000 140.000.000 180.000.000
Chi phí nằm viện điều trị nội trú không quá 60
ngày/năm. Giới hạn/ngày
Chi phí phòng, giường bệnh
Chi phí phòng chăm sóc đặc biệt 1.2 2.0 3.0 5.0 7. 9
Các chi phí bệnh viện tổng hợp 800.000 00.000 00.000 00.000 00.000 000.000 .000.000
Phòng đơn tiêu chuẩn có giá thấp nhất tại bệnh viện

Chi phí Phẫu thuật/thủ thuật nội trú bao gồm chi phí
cấy ghép nội tạng (không bảo hiểm chi phí mua các bộ
phận nội tạng và chi phí hiến các bộ phận nội 16 24.0 40.0 60.0 100.0 140. 180
2
tạng)/năm .000.000 00.000 00.000 00.000 00.000 000.000 .000.000

800.0 1.20 2.0 3.0 5.0 7.0 9.000.


3 Phục hồi chức năng/năm
00 0.000 00.000 00.000 00.000 00.000 000
Chi phí điều trị tại khoa cấp cứu trong tình trạng nguy
kịch . 20 30.0 50.0 75.0 125.0 175. 225
4
Giới hạn/năm .000.000 00.000 00.000 00.000 00.000 000.000 .000.000

Dịch vụ xe cứu thương, xe cấp cứu bằng đường


bộ/năm (xe cấp cứu 115, xe cấp cứu bệnh viện và các
20 30.0 50.0 75.0 125.0 175. 225
5 xe cấp cứu được cấp phép hoạt động trong lĩnh vực
.000.000 00.000 00.000 00.000 00.000 000.000 .000.000
vận chuyển cấp cứu y tế)

Chi phí khám và điều trị trong vòng 30 ngày trước khi 1.2 2.0 3.0 5.0 7. 9
6
nhập viện/năm 800.000 00.000 00.000 00.000 00.000 000.000 .000.000

Chi phí tái khám và điều trị trong vòng 30 ngày sau 1.2 2.0 3.0 5.0 7. 9
7
xuất viện/năm 800.000 00.000 00.000 00.000 00.000 000.000 .000.000
Y tá chăm sóc tại nhà phát sinh ngay sau khi xuất viện
nhưng không vượt quá 30 ngày kể từ ngày xuất viện.
Việc chăm sóc tại nhà sẽ do Y tá hoặc Bác sỹ thực 1.2 2.0 3.0 5.0 7. 9
8
hiện công việc này và phải có giấy chứng nhận. Giới 800.000 00.000 00.000 00.000 00.000 000.000 .000.000
hạn/năm
Trợ cấp nằm viện/ngày
9 32.000 48.000 80.000 120.000 200.000 280.000 360.000
không quá 60 ngày/năm
Trợ cấp mai táng phí trong trường hợp tử vong tại
10 800.000 1.200.000 2.000.000 3.000.000 5.000.000 7.000.000 9.000.000
bệnh viện
B. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM BỔ SUNG
Phạm vi địa lý Việt Nam
Điều trị ngoại trú do ốm đau bệnh tật, tai nạn/năm
4 6.0 6.0 6.3 10.5 14.
1 ( loại trừ ung thư).
.200.000 00.000 00.000 00.000 00.000 700.000 18.900.000
Theo giới hạn phụ bên dưới.
Giới hạn/lần khám
- Chi phí khám, các xét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh,
thủ thuật thăm dò, vật tư y tế tiêu hao thông thường
theo chỉ định của bác sĩ
1.2 1.2 1.2 2.1 2. 3
- Chi phí thuốc theo kê đơn của bác sĩ.
840.000 00.000 00.000 60.000 00.000 940.000 .780.000
- Chi phí phẫu thuật/thủ thuật ngoại trú, phẫu thuật/thủ
thuật trong ngày, điều trị trong ngày, nội soi chẩn
đoán như định nghĩa của Quy tắc.

Điều trị vật lý trị liệu/ngày


42.000 60.000 60.000 63.000 105.000 147.000 189.000
Không quá 60 ngày/năm
Bảo hiểm Nha khoa/năm.
2 Không Không 2.100.000 3.150.000 5.250.000 10.000.000 15.000.000
Theo giới hạn phụ bên dưới.
Khám và chẩn đoán bệnh về răng
Lấy cao răng
Trám răng bằng các chất liệu thông thường
Nhổ răng bệnh lý
Lấy u vôi răng (lấy vôi răng sâu dưới nướu)
Phẫu thuật cắt chóp răng 4 6 1.0 2. 3
Chữa tủy răng - - 20.000 30.000 50.000 000.000 .000.000
Điều trị viêm nướu, viêm nha chu
Chi phí thuốc theo toa của bác sĩ
Giới hạn/lần

Bảo hiểm Thai sản/biến chứng thai sản. 10.5 21.


3
Giới hạn/năm. Theo giới hạn phụ bên dưới. Không Không Không Không 00.000 000.000 31.500.000
Khám thai thông thường không bao gồm các xét
210.000 420.000 630.000
nghiệm sàng lọc sơ sinh ( tối đa 3 lần/thai kỳ) /thai kỳ - - - -
Sinh thường/sinh mổ/biến chứng thai sản ( nội trú, 10.5 21. 31
trong ngày, ngoại trú) - - - - 00.000 000.000 .500.000
Chăm sóc trẻ sơ sinh:(loại trừ bệnh bẩm sinh) là 1
những chi phí bao gồm chi phí xét nghiệm dưỡng nhi, - - - - 58.000 315.000 473.000
điều trị vàng da sinh lý, chích ngừa, chi phí vệ sinh em
bé tại bệnh viện trong vòng 7 ngày sau khi sinh với
điều kiện người mẹ chưa xuất viện.
Bảo hiểm Ung thư/năm.
4 40.000.000 60.000.000 100.000.000 150.000.000 250.000.000 250.000.000 250.000.000
Theo giới hạn phụ bên dưới.
Điều trị nội trú. Giới hạn/năm, tối đa 60 ngày/năm 16.000.000 24.000.000 40.000.000 60.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000
Viện phí điều trị nội trú/ngày . Tối đa 60 ngày/năm
800.000 1.200.000 2.000.000 3.000.000 5.000.000 5.000.000 5.000.000
Phòng đơn tiêu chuẩn có giá thấp nhất tại bệnh viện
Phẫu thuật/thủ thuật nội trú 16.000.000 24.000.000 40.000.000 60.000.000 100.000.000 100.000.000 100.000.000
Điều trị Ngoại trú. Giới hạn/năm 4.000.000 6.000.000 10.000.000 15.000.000 25.000.000 25.000.000 25.000.000
Giới hạn lần khám 600.000 900.000 1.500.000 2.250.000 3.750.000 3.750.000 3.750.000
Tử vong do ung thư 20.000.000 30.000.000 50.000.000 75.000.000 125.000.000 125.000.000 125.000.000
5 Bảo hiểm Tai nạn cá nhân STBH/người/vụ Tối đa bằng STBH quyền lợi BH chính
Tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn do tai nạn 100% số tiền bảo hiểm
Thương tật bộ phận vĩnh viễn Tỷ lệ phần trăm số tiền bảo hiểm
Tùy chọn mở rộng:
□ Có □ Có □ Có □ Có □ Có □ Có □ Có
Ngộ độc thức ăn, đồ uống hoặc hít phải hơi độc, khí
□ Không □ Không □ Không □ Không □ Không □ Không □ Không
độc, chất độc
Bảo hiểm Sinh mạng cá nhân STBH/người (loại trừ
ung thư)
6 Tối đa 300 triệu và không vượt quá STBH quyền lợi BH chính
Tử vong do ốm đau, bệnh tật, thai sản (loại trừ ung
thư)

Ngày cấp: «Ngaycapdon»


ĐẠI DIỆN CÔNG TY BẢO HIỂM
HƯỚNG DẪN CHỨNG TỪ YÊU CẦU BỒI THƯỜNG - Phương pháp điều trị của bác sĩ
1. Giấy yêu cầu bồi thường - Ký, ghi rõ họ và tên của bác sĩ điều trị/trưởng khoa/thủ trưởng
- Điền đầy đủ các thông tin theo mẫu Giấy yêu cầu bồi thường. đơn vị/người có thẩm quyền
- Ghi rõ chữ ký, họ và tên của Người được bảo hiểm hoặc của Bố/Mẹ nếu Người được - Đóng dấu bệnh viện.
bảo hiểm dưới 18 tuổi. Lưu ý: Trên giấy ra viện phải có ghi chẩn đoán bệnh (nếu bác
2. Chứng từ y tế sĩ chỉ ghi tình trạng sức khỏe trước thời điểm xuất viện, bệnh
Đơn thuốc: theo mẫu hoặc Sổ khám bệnh phải có đủ các thông tin sau: nhân lưu ý đề nghị bệnh viện ghi bổ sung ngay thông tin về
- Tên bệnh viện/phòng khám được in sẵn hoặc thể hiện qua con dấu vuông/dấu tròn đóng bệnh/tai nạn được điều trị để tránh việc phải quay lại bệnh viện
trên Đơn thuốc hoặc sổ khám bệnh.
yêu cầu bổ sung).
- Ngày khám/chữa bệnh.
- Họ và tên, tuổi hoặc ngày tháng năm sinh của người bệnh đồng thời là Người được bảo * Giấy chứng nhận phẫu thuật (trong trường hợp phẫu thuật/sinh
hiểm. mổ) cần có đầy đủ các thông tin sau:
- Chẩn đoán bệnh và kết luận của bác sĩ. - Thông tin bệnh viện
- Bác sỹ khám bệnh: Ký, ghi rõ họ và tên. - Họ và tên, tuổi hoặc ngày tháng năm sinh của người bệnh đồng
- Đóng dấu của cơ sở y tế (Phải có). thời là Người được bảo hiểm.
Lưu ý: - Phương pháp phẫu thuật và điều trị
- Theo quy định của Bộ Y tế, nếu bác sĩ sửa đơn thuốc phải ký, ghi rõ họ và tên, ngày - Ký, ghi rõ họ và tên của bác sĩ điều trị/ trưởng khoa/ thủ trưởng
bên cạnh chỗ sửa. đơn vị/ người có thẩm quyền
- Trường hợp điều trị tại nước ngoài phải bổ sung passport để kiểm tra thời gian lưu Đóng dấu bệnh viện.
trú tại nước ngoài. Trườn
g hợp Giấy chuyển viện thể hiện rõ tình trạng bệnh lý và lý do chuyển
ST DANH c
CHỨNG TỪ YÊU CẦU chuyển viện.
T MỤC viện
1. ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ DO ỐM ĐAU, BỆNH TẬT, THAI SẢN VÀ TAI Điều
NẠN trị sau
Là các các xét nghiệm, thăm dò chức năng, chẩn đoán hình khi
ảnh (siêu âm, chụp XQ, nội soi…) cần có đủ thông tin sau: xuất - Các giấy tờ liên quan đến Tái khám ngay sau xuất viện cho chi
- Tên bệnh viện/phòng khám được in sẵn hoặc thể hiện qua viện phí tái khám, cận lâm sàng, đơn thuốc
con dấu vuông hoặc dấu tròn đóng trên sổ khám bệnh/phiếu - Chỉ định tái khám này phải được bác sĩ ghi trên Giấy ra
Cận lâm d (không
a khám. viện/Đơn thuốc sau xuất viện
sàng áp Lưu ý: Việc điều trị phải được thực hiện trong vòng 30 ngày
- Ngày khám/chữa bệnh;
dụng ngay sau xuất viện, hoặc tùy theo quy định từng hợp đồng
- Họ và tên, tuổi hoặc ngày tháng năm sinh của người bệnh
đồng thời là Người được bảo hiểm. đối với
- Phải có chỉ định và kết quả cận lâm sàng kèm theo. thai
Vật lý trị sản)
liệu châm - Chỉ định điều trị của bác sĩ phải được thể hiện trên sổ khám ĐIỀU TRỊ TAI NẠN
b cứu, xông bệnh/đơn thuốc/phiếu theo dõi/phiếu điều trị vật lý - phục
* Biên bản tai nạn/Bản tường trình tai nạn
hồi chức năng
họng, rửa - Trường hợp Tai nạn sinh hoạt: cung cấp bản tường trình tai
- Cần ghi rõ: ngày bắt đầu, kết thúc, số lần điều trị
xoang… nạn có chữ ký của người bị tai nạn.
Khám thai - Trường hợp Tai nạn lao động: cung cấp bản tường trình tai
c - Chứng từ khám thai thông thường không bao gồm các xét
định kỳ nạn có xác nhận của công ty.
nghiệm sàng lọc sơ sinh
- Trường hợp Tai nạn giao thông:
2. ĐIỀU TRỊ NHA KHOA  Cung cấp bản tường trình tai nạn có xác nhận của công
Sổ khám/phiếu khám/phiếu điều trị răng với các thông tin ty/chính quyền địa phương. Trường hợp có cảnh sát
sau: giao thông lập biên bản, cần cung cấp biên bản tai nạn
giao thông.
- Tên bệnh viện/phòng nha được in sẵn hoặc thể hiện qua con
 Bản copy giấy phép lái xe, giấy tờ xe và biên bản kết
dấu vuông hoặc dấu tròn đóng trên sổ khám bệnh/phiếu
luận nồng độ cồn trong máu trong trường hợp Người
khám
được bảo hiểm bị tai nạn khi đang lái xe
- Ngày khám/chữa răng.
Lưu ý: Trường hợp người được bảo hiểm không phải là
- Họ và tên, tuổi hoặc ngày tháng năm sinh của người bệnh
đồng thời là Người được bảo hiểm. người điều khiển phương tiện giao thông khi bị tai nạn, cần
- Chẩn đoán bệnh lý răng cần điều trị, Kết quả XQ/Panorex ghi rõ trong bảng tường trình tai nạn.
hoặc các kết quả xét nghiệm khác phục vụ cho mục đích * Chứng từ khác:
điều trị răng (răng sâu, răng viêm tủy…) - Giấy chứng thương (trường hợp thương tật vĩnh viễn),
- Chi tiết quá trình điều trị răng (lịch trình điều trị tủy răng, - Giấy chứng tử (trường hợp tử vong)
chất trám được sử dụng trong trường hợp trám răng, Giấy xác nhận quyền thừa kế hợp pháp (trường hợp tử vong
phương pháp điều trị…) (Ví dụ: nhổ răng sâu số 8, hàn răng và không có chỉ định Người thụ hưởng trước)
sâu số 12 bằng amalgam....)
- Bác sỹ nha khoa: ký, ghi rõ họ và tên
3. Chứng từ tài chính
- Đóng dấu của tên bệnh viện/phòng nha
- Hóa đơn tài chính sẽ được yêu cầu cho chi phí trên 200.000 VNĐ
3. HỒ SƠ ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ DO ỐM ĐAU, BỆNH TẬT, THAI SẢN VÀ - Biên lai thu tiền khám bệnh/viện phí/Hóa đơn giá trị gia tăng thu phí các dịch vụ y tế cần
TAI NẠN có các thông tin sau:
Các kết quả cận lâm sàng (xét nghiệm, thăm dò chức năng, chẩn  Thông tin bệnh viện/phòng khám
Điều trị đoán hình ảnh (siêu âm, chụp XQ, nội soi…)) thực hiện theo yêu  Họ và tên, tuổi hoặc ngày tháng năm sinh của người bệnh đồng thời là Người được
trước cầu của bác sĩ trước khi nhập viện. Chứng từ phải ghi rõ thông tin bảo hiểm.
khi sau:  Số tiền cụ thể từng loại dịch vụ (nếu hóa đơn ghi gộp phải có bảng kê chi tiết đính
- Tên bệnh viện/phòng khám được in sẵn hoặc thể hiện qua con kèm)
nhập
dấu vuông hoặc dấu tròn đóng trên sổ khám bệnh/phiếu khám.  Chữ ký người thu tiền và người đóng tiền.
viện
a - Ngày khám/chữa bệnh;  Đóng dấu của đơn vị cấp hóa đơn.
(không - Hóa đơn điều trị ghi rõ khoản mục điều trị… + Bảng kê chi tiết nếu hóa đơn ghi gộp các
- Họ và tên, tuổi hoặc ngày tháng năm sinh của người bệnh đồng
áp dụng thời là Người được bảo hiểm. loại chi phí.
đối với - Phải có chỉ định và kết quả cận lâm sàng kèm theo. - Hóa đơn mua thuốc phải có các thông tin sau:
thai Lưu ý: Lưu ý thời gian quy định với các chỉ định trên: thực hiện  Con dấu nhà thuốc (ghi tên & địa chỉ nhà thuốc)
sản) trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện hoặc tùy theo quy định  Họ và tên, tuổi hoặc ngày tháng năm sinh của người bệnh đồng thời là Người được
từng hợp đồng. bảo hiểm.
 Liệt kê các loại thuốc & tiền thuốc theo đơn thuốc: ghi đúng số lượng, tên thuốc theo
b Nằm * Giấy ra viện trong trường hợp nằm viện không phẫu thuật cần chỉ định bác sĩ, ghi rõ đơn giá, đơn vị tính, % thuế và thành tiền.
viện có đầy đủ các thông tin sau:  Chữ ký người bán, người mua (ngoại trừ có dấu bán qua điện thoại, email…)
- Tên bệnh viện - Hóa đơn điện tử được chuyển đổi bởi cơ sở y tế (Dấu hiệu nhận biết: có dòng chũ HÓA
- Họ và tên, tuổi hoặc ngày tháng năm sinh của người bệnh đồng ĐƠN ĐƯỢC CHUYỂN ĐỔI TỪ HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ, có chữ ký của người chuyển
thời là Người được bảo hiểm. đổi, ngày chuyển đổi, dấu cơ sở y tế)
- Thời gian, ngày nhập/ra viện (từ…giờ…ngày...đến …giờ… Lưu ý:
ngày…) - Ngày mua thuốc có giá trị 05 ngày kể từ ngày kê đơn, hóa đơn có thể ghi sau những ngày
- Chẩn đoán bệnh hay kết luận bệnh của bác sĩ (đề nghị bác sĩ ghi này nhưng không quá 30 ngày kể từ ngày được kê đơn thuốc. Nếu ngày ghi hóa đơn
rõ tên bệnh, vì triệu chứng chưa thể hiện bệnh lý) không thuộc giá trị 05 ngày phải nộp kèm hóa đơn bán lẻ/ phiếu thu tạm thời có thể hiện
ngày mua thuốc thực tế để đảm bảo tính hợp lệ của hồ sơ. phát triển, bệnh rối loạn thiếu tập trung, bệnh tự kỉ. Điều trị rối loạn giấc ngủ, mất ngủ,
- Không chấp nhận mọi hình thức tách nhiều hóa đơn bán lẻ cho một đơn thuốc. ngủ ngáy không rõ nguyên nhân, suy nhược và hội chứng căng thẳng (stress) hoặc các
bệnh có liên quan từ hội chứng đó.
CÁC TRƯỜNG HỢP LOẠI TRỪ TRÁCH NHIỆM BẢO HIỂM 14. Điều trị các bất thường về sinh hóa, chuyển hóa của cơ thể như tăng lipid máu, men gan
Bảo Minh không chịu trách nhiệm chi trả tiền bảo hiểm đối với các rủi ro xảy ra do các cao, nồng độ calci thấp hay các tình trạng tương tự liên quan đến các bất thường về sinh
nguyên nhân sau: hóa, chuyển hóa của cơ thể.
Các điểm loại trừ chung 15. Các hình thức điều trị về răng và liên quan đến răng (nướu, lợi). Điểm loại trừ này không
1. Các chi phí điều trị bất hợp lý, không cần thiết về mặt y tế hoặc không theo chỉ định của
được áp dụng nếu Người được bảo hiểm tham gia quyền lợi “Bảo hiểm nha khoa".
bác sĩ. 16. Bệnh có sẵn như định nghĩa trong Quy tắc này chỉ được bảo hiểm từ năm thứ hai tham
2. Điều trị y tế hoặc sử dụng thuốc không có đơn thuốc và sự chỉ dẫn của bác sỹ; các loại
gia liên tục tại Bảo Minh.
thuốc đông y không rõ nguồn gốc. 17. Bệnh đặc biệt như định nghĩa trong Quy tắc này chỉ được bảo hiểm từ năm thứ hai tham
3. Các chi phí và điều trị, các chỉ định điều trị có từ trước ngày bắt đầu bảo hiểm.
gia liên tục tại Bảo Minh.
4. Những rủi ro mang tính chất thảm họa như động đất, núi lửa, sóng thần, nhiễm phóng xạ,
18. Các bệnh sau đây sẽ không được bảo hiểm trong năm đầu tiên tham gia bảo hiểm cho dù
dịch bệnh theo công bố của Tổ chức y tế thế giới hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền. xảy ra trước hay sau khi Hợp đồng bảo hiểm có hiệu lực, bao gồm:
5. Chiến tranh, nội chiến, đình công, khủng bố, bạo động, phiến loạn, các hoạt động dân sự
a. Bệnh hệ hô hấp:
hoặc hành động của bất kỳ người cầm đầu của tổ chức nào nhằm lật đổ, đe dọa chính Viêm Amidan cần phải nạo, viêm xoang, vẹo vách ngăn, bệnh hen/suyễn.
quyền, kiểm soát bằng vũ lực. b. Bệnh hệ tai:
6. Các chấn thương, bệnh tật do các tác nhân hạt nhân gây ra hoặc do bị nhiễm chất phóng
Viêm tai giữa cần phải phẫu thuật, sùi vòm họng, cắt bỏ xương xoăn.
xạ. c. Bệnh hệ mạch:
7. Chi phí cung cấp, bảo dưỡng, sửa chữa hay thay thế/bộ phận/dụng cụ/thiết bị y tế hỗ trợ
Viêm tĩnh mạch và viêm tắc/nghẽn tĩnh mạch, giãn tĩnh mạch chi dưới, hội chứng
điều trị/phẫu thuật hay bộ phận giả, vật tư thay thế như định nghĩa, dụng cụ chỉnh hình, ống cổ tay, mạch/hạch bạch huyết, trĩ.
các thiết bị trợ thính hoặc thị lực, nạng hay xe lăn hoặc các dụng cụ khác. d. Bệnh rối loạn chuyển hóa các loại
8. Các chi phí liên quan đến phẫu thuật, điều trị bệnh/thương tật bằng liệu pháp tế bào gốc,
e. Bệnh hệ cơ, xương, khớp:
phương pháp cấy tế bào gốc và hậu quả của các phương pháp điều trị này. Riêng trường Viêm khớp/đa khớp mãn tính, bệnh thoái hóa cột sống, thân đốt sống, thoát vị đĩa
hợp này chỉ bảo hiểm chi phí ngày nằm viện nội trú tại các bệnh viện công. đệm, rối loạn mật độ và cấu trúc xương, bệnh gout, thoái hóa khớp.
9. Thực phẩm chức năng, khoáng chất, các chất hữu cơ bổ sung cho chế độ dinh dưỡng
f. Bệnh hệ tiêu hóa:
hoặc phục vụ cho chế độ ăn kiêng có sẵn trong tự nhiên, các sản phẩm dược mỹ phẩm. Bệnh loét dạ dày, tá tràng.
Việc điều trị thử nghiệm, điều trị không được khoa học công nhận và các dịch vụ điều trị g. Bệnh khác: Sỏi, nang, rối loạn tiền đình.
miễn phí tại bất kỳ bệnh viện nào. Các điểm loại trừ tai nạn
10. Việc điều trị thử nghiệm, điều trị không được khoa học công nhận và các dịch vụ điều trị
19. Hành động cố ý của Người được bảo hiểm hoặc Người thừa kế hợp
miễn phí tại bất kỳ bệnh viện nào. pháp.
11. Người được bảo hiểm mất tích (trừ trường hợp Tòa án có quyết định tuyên bố Người
20. Người được bảo hiểm từ 14 tuổi trở lên vi phạm pháp luật; vi phạm
được bảo hiểm đã chết do tai nạn trong thời hạn bảo hiểm). nội quy của cơ quan, tổ chức theo Luật lao động.
12. Mọi trường hợp khám, điều trị bệnh được thực hiện tại Phòng cấp cứu hoặc bộ phận
21. Các hành động đánh nhau của Người được bảo hiểm, trừ khi chứng
có chức năng điều trị cấp cứu của cơ sở y tế vì bất kỳ lý do nào nhưng không nhằm minh được hành động đánh nhau đó chỉ với mục đích tự vệ.
mục đích cấp cứu. Việc khám, điều trị bệnh này được coi là điều trị ngoại trú và Bảo 22. Hậu quả của tai nạn xảy ra ngoài thời hạn bảo hiểm.
Minh chỉ xem xét giải quyết yêu cầu bồi thường bảo hiểm theo chi phí điều trị ngoại 23. Tham gia vào các hoạt động hàng không (trừ khi với tư cách là hành
trú. khách), tham gia các cuộc diễn tập huấn luyện quân sự, tham gia
13. Mọi chi phí phát sinh từ hoặc có liên quan đến Phòng/Giường nằm điều trị được cơ sở
chiến đấu của lực lượng vũ trang.
y tế quy định là Phòng bao hoặc Phòng/Giường VIP hoặc các loại Phòng/Giường điều 24. Tham gia tập luyện hoặc tham gia thi đấu các môn thể thao chuyên
trị có tính chất tương tự. Trong trường hợp này, Bảo Minh chỉ xem xét giải quyết yêu nghiệp, bất kỳ hoạt động đua nào.
cầu bồi thường bảo hiểm theo mức giá thấp nhất của Phòng đơn/Giường tiêu chuẩn 01 25. Người được bảo hiểm bị ngộ độc thức ăn, đồ uống hoặc hít phải hơi
(một) người tại mỗi chuyên khoa điều trị. độc, khí độc, chất độc. Điểm loại trừ này không được áp dụng nếu
14. Chi phí điều trị bằng phương pháp sinh học và liệu pháp hormone.
Người được bảo hiểm tham gia quyền lợi mở rộng ngộ độc thức ăn,
15. Người được bảo hiểm bị đột tử hoặc tử vong không rõ nguyên nhân hoặc bị tử vong
đồ uống hoặc hít phải hơi độc, khí độc, chất độc.
mà không thể xác định được nguyên nhân. Các điểm loại trừ thai sản
16. Người được bảo hiểm điều khiển phương tiện giao thông khi có nồng độ cồn trong
Thực hiện các biện pháp kế hoạch hóa gia đình, hậu quả của phá thai trừ trường hợp thai bị
máu hoặc hơi thở hoặc khi bị ảnh hưởng bởi rượu, bia, ma túy hoặc các chất kích dị tật và có chỉ định của bác sĩ cho
thích, các chất gây nghiện khác vi phạm quy định của pháp luật hiện hành. việc bỏ thai, điều trị vô sinh thụ tinh nhân tạo, hỗ trợ thụ thai, hỗ trợ mang thai, điều trị bất
17. Người được bảo hiểm bị ảnh hưởng bởi rượu, bia, ma túy hoặc các chất kích thích, các
lực/liệt dương, hoặc thay đổi giới tính và bất kỳ hậu quả hay biến chứng nào từ những điều
chất gây nghiện khác là nguyên nhân dẫn đến tai nạn, ốm đau, bệnh tật theo kết luận trị trên.
của bác sỹ/cơ quan có thẩm quyền. THỜI HẠN THANH TOÁN PHÍ BẢO HIỂM
Các điểm loại trừ ốm đau, bệnh tật
1. Bệnh lao, bệnh sốt rét, bệnh nghề nghiệp, bệnh phong. 1. Phí bảo hiểm phải thanh toán đầy đủ cho Công ty Tnhh Tư Vấn Và Công Nghệ
2. Bệnh ung thư. Điểm loại trừ này không được áp dụng nếu Người được bảo hiểm tham gia 10x (10X)hoặc Bảo Minh theo quy định thoả thuận trong hợp đồng.
Điều khoản bổ sung - Bảo hiểm ung thư. 2. Bảo Minh chỉ có trách nhiệm thanh toán bồi thường khi và chỉ khi Bên mua bảo
3. Điều trị các bệnh lây lan qua đường tình dục như bệnh giang mai, bệnh lậu, rối loạn chức hiểm/Người được bảo hiểm thanh toán phí bảo hiểm đầy đủ và đúng thời hạn.
năng sinh dục hay điều trị sinh lý, ốm đau liên quan đến các bệnh thuộc hội chứng suy THỜI HẠN THÔNG BÁO SỰ KIỆN BẢO HIỂM VÀ THỜI HẠN YÊU CẦU TRẢ
giảm miễn dịch (HIV) bao gồm các hội chứng liên quan đến AIDS và/hoặc bất cứ biến TIỀN BẢO HIỂM
chứng hoặc biến đổi nào, hoặc bệnh lây truyền qua đường tình dục hay bất cứ hội chứng
liên quan đến AIDS hoặc các bệnh liên quan đến AIDS khác. (Quá thời hạn này, Người được bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp sẽ mất
4. Điều trị và/hoặc phẫu thuật cho các bệnh bẩm sinh, bệnh di truyền, dị tật, khuyết tật bẩm
quyền yêu cầu trả tiền bảo hiểm trừ trường hợp bất khả kháng).
sinh, bệnh dị dạng về gen và mọi biến chứng, hậu quả liên quan đến những bệnh này, 1. Trong vòng 30 ngày kể từ thời điểm xảy ra sự kiện bảo hiểm: Người được bảo
bệnh tim bẩm sinh, bệnh Down, hở môi, hở hàm ếch, tích nước trong não, hẹp hậu môn, hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp phải thông báo cho Bảo Minh.
hẹp bao quy đầu, vẹo vách ngăn bẩm sinh. 2. Trong vòng một năm kể từ thời điểm xảy ra sự kiện bảo hiểm, Người được bảo
5. Kiểm tra sức khỏe định kỳ (nội trú hay ngoại trú); kiểm tra sức khỏe tổng quát, tầm soát
hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp phải gửi đến Bảo Minh hồ sơ yêu cầu trả tiền
ung thư kết quả bình thường, giám định y khoa hoặc tư vấn y tế không liên quan đến điều bảo hiểm.
trị ốm đau hoặc thương tật, bao gồm cả kiểm tra phụ khoa/nam khoa; Xét nghiệm định Tài liệu này chỉ là bảng tóm tắt nội dung hướng dẫn yêu cầu bồi thường và điểm
kỳ, khám định kỳ cho trẻ mới sinh, tất cả các hình thức tiêm chủng, vắcxin và thuốc loại trừ đính kèm hợp đồng, chi tiết xin vui lòng tham khảo quy tắc bảo hiểm
phòng ngừa (trừ trường hợp tiêm vắcxin sau khi bị tai nạn hay súc vật cắn, côn trùng
cắn).
6. Kiểm tra thị lực, đục thủy tinh thể, thính giác thông thường, lão hóa, thoái hóa, điều trị
suy biến tự nhiên/không phải vì lý do bệnh lý của cho việc suy giảm thính thị lực, các tật
khúc xạ như cận thị, viễn thị và loạn thị, khô mắt, mỏi mắt điều tiết và bất kỳ phẫu thuật
để phục hồi hiệu chỉnh nào đối với các khuyết tật thoái hóa thính giác và thị giác.
7. Sinh đẻ (bao gồm cả các trường hợp biến chứng dẫn đến hậu quả phải sinh đẻ, sinh non),
trừ trường hợp có tham gia điều khoản bổ sung – Bảo hiểm thai sản.
8. Điều trị hoặc phẫu thuật theo yêu cầu của Người được bảo hiểm mà không phải điều trị
theo cách thông thường.
9. Khám và xét nghiệm không có kết luận chẩn đoán bệnh hoặc kết luận không có bệnh cần
điều trị của bác sĩ.
10. Các hình thức thẩm mỹ, phẫu thuật thẩm mỹ, chỉnh hình.
11. Các điều trị tăng sắc tố (nám da), điều trị các loại mụn, điều trị chứng rụng tóc bị loại trừ
riêng đối với điều kiện ngoại trú. Trường hợp Người được bảo hiểm bị những bệnh này
phải điều trị nội trú thì vẫn được giải quyết theo quyền lợi điều trị nội trú do ốm đau,
bệnh tật.
12. Điều trị kiểm soát trọng lượng cơ thể (tăng hoặc giảm cân); suy dinh dưỡng, còi xương,
béo phì.
13. Điều trị bệnh rối loạn tâm thần và hành vi, bệnh tâm thần/loạn thần kinh hoặc bệnh chậm

You might also like