You are on page 1of 57

Chương Trình Bảo Hiểm Chăm Sóc Sức Khỏe Toàn Diện

Cẩm Nang Bảo Hiểm


Tóm Tắt Chương Trình Bảo Hiểm
Mục đích giúp Người Được Bảo Hiểm nắm bắt được Phạm vi Bảo hiểm một cách đầy đủ và dễ dàng
Khi cần hổ trợ về chương trình bảo hiểm Hãy liên hệ với chúng tôi

 Đường dây nóng: 0906 658 991  Điện thoại: 1900 636 730
 Email: hoangntp_pmh@pti.com.vn  Email: tpa.insmarthcm@insmart.com.vn
 Địa chỉ liên hệ và nộp hồ sơ bồi thường:
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi 24/7 để được tư vấn: Tại Hà Nội: Tầng 25, Tòa nhà Ngọc Khánh,
 Chương trình Bảo hiểm sức khỏe toàn diện Phạm Huy Thông, Q.Ba Đình, Hà Nội
 Yêu cầu bảo lãnh viện phí Tại Hồ Chí Minh: Tầng 09, Tòa nhà Đinh Lễ,
 Danh sách bảo lãnh viện phí Đinh Lễ, P.12, Q.4, Hồ Chí Minh

 Cơ sở y tế phù hợp với Triệu chứng bệnh


 Xác nhận phạm vi bảo hiểm
 Hỗ trợ Bồi thường bảo hiểm

Khi cần đóng góp ý kiến

Với mục tiêu luôn mang tới một dịch vụ chuyên Vui lòng gửi kèm Tên dông ty, Họ tên, Ngày
nghiệp và cao cấp nhất cho khách hàng, chúng tôi tháng năm sinh của bạn để được phục vụ nhanh
luôn mong muốn được lắng nghe những chia sẻ từ chóng và kịp thời.
bạn bất cứ lúc nào bạn cảm thấy chưa hài lòng với
dịch vụ của chúng tôi. Để chúng tôi ngày càng
hoàn thiện và mang tới dịch vụ tốt nhất cho bạn.
CHĂM SÓC SỨC KHỎE TIÊU CHUẨN

 Điều trị Nội trú

 Điều trị Trong ngày

 Điều trị Ngoại trú

 Vật lý Trị liệu

 Chăm sóc Răng

CHĂM SÓC SỨC KHỎE ĐẶC BIỆT

 Bệnh có sẵn

 Cấy ghép nội tạng

 Phẫu thuật tạo hình

 Bộ phận giả thiết yếu cấy ghép

vào cơ thể để duy trì sự sống

 Điều trị Ung thư

 Điều trị Covid-19


DÀNH CHO TẤT CẢ KHÁCH HÀNG

 Tử vong hoặc Thương tật vĩnh

viễn do Tai nạn / Bệnh tật/ Thai sản

 Chi phí y tế phát sinh do Tai nạn/

Bệnh tật/ Thai sản

 Chăm sóc Răng

DÀNH CHO PHỤ NỮ VÀ TRẺ EM

 Thai sản và Biến chứng Thai sản

 Khám thai Định kỳ

 Chăm sóc Em bé sau sinh


GIỚI THIỆU CHUNG

Cuộc sống luôn có nhiều điều bất ngờ và rủi ro xảy ra không thể lường trước. Làm thế
nào để có thể giảm thiểu gánh nặng do hậu quả của rủi ro để lại? Hãy đến với giải pháp
tối ưu:
Bảo hiểm chăm sóc sức khỏe TRUMPF.
Với thẻ bảo hiểm TRUMPF, bạn và những người thân yêu sẽ luôn được bảo vệ bằng
các quyền lợi chăm sóc sức khoẻ tốt nhất, toàn diện nhất trước các rủi ro của cuộc
sống:
 Quyền lợi bảo hiểm đa dạng, thiết thực: Tai nạn; Ốm đau bệnh tật; Thai sản; Chăm sóc
răng
 Đáp ứng được mong muốn cấp thiết khi khám chữa bệnh: Được Lựa chọn Cơ sở
khám chữa bệnh, Phòng bệnh, Giường bệnh; Được chăm sóc chu đáo; Được điều trị tại
Bệnh viện có Cơ sở vật chất và chất lượng dịch vụ hàng đầu
 Khắc phục được những hạn chế của Bảo hiểm Y tế nhà nước: Không theo hạng mục;
Không theo tuyến; Không trả theo tỷ lệ
 Giải pháp đảm bảo tài chính: Chi trả toàn bộ chi phí điều trị bệnh thuộc phạm vi bảo
hiểm
 Hệ thống bảo lãnh viện phí trực tiếp: hơn 340 bệnh viện, phòng khám, nha khoa với
chất lượng dịch vụ tốt đáp ứng mọi nhu cầu khám chữa bệnh
 Đường dây nóng tư vấn 24/7
CÁC NỘI DUNG CHÍNH

I. ĐỊNH NGHĨA CHÍNH

II. LOẠI TRỪ VÀ GIỚI HẠN

III. QUY TRÌNH BẢO LÃNH VIỆN PHÍ TRỰC TIẾP

IV. QUY TRÌNH BỒI THƯỜNG

V. MỘT SỐ MẪU CHỨNG TỪ BỒI THƯỜNG

VI. MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý

VII. CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

VIII. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM

IX. ĐIỀU KHOẢN MỞ RỘNG

X. THỜI GIAN CHỜ

XI. DANH SÁCH BẢO LÃNH VIỆN PHÍ TRỰC TIẾP

XII. DANH SÁCH 34 CƠ SƠ Y TẾ LOẠI TRỪ


I. ĐỊNH NGHĨA CHÍNH

1. Bác sĩ là người có giấy phép hành nghề khám 5. Bộ phận giả là bất kỳ một thành phần nhân tạo
chữa bệnh hợp pháp theo quy định của quốc nào được lắp đặt, cấy ghép vào cơ thể nhằm
gia mà điều trị phát sinh công nhận và chỉ thực duy trì sự sống hoặc chức năng sinh lý của cơ
hiện việc điều trị cho Người được bảo hiểm thể con người bao gồm và không giới hạn bởi
trong phạm vi lĩnh vực chuyên môn với giấy những thiết bị, dụng cụ, vật tư thay thế.
phép hành nghề của mình, nhưng loại trừ bác
6. Duy trì sự sống được hiểu là duy trì sự tuần
sĩ chính là Người được bảo hiểm hay là cha,
hoàn và hô hấp.
mẹ, anh chị em ruột, vợ/chồng, con cái của
Người được bảo hiểm. 7. Bệnh, dị tật bẩm sinh là bệnh lý khởi đầu
hoặc sự phát triển bất thường về hình dạng,
2. Ốm đau, bệnh tật là một tình trạng bất thường
cấu trúc hoặc vị trí của các bộ phận hoặc cấu
hay khiếm khuyết chức năng của một hay
trúc cơ thể ngay từ giai đoạn phát triển trong tử
nhiều cơ quan trong cơ thể biểu hiện bằng các
cung của người mẹ trước khi sinh ra theo ý
triệu chứng hay hội chứng.
kiến của bác sỹ trên phương diện y khoa.
3. Bệnh đặc biệt là các bệnh ung thư, u bướu các
8. Cấy ghép nội tạng là việc phẫu thuật để cấy
loại, huyết áp, các bệnh về tim, loét dạ dày,
ghép tim, phổi, gan, tuyến tụy, thận, tủy xương
viêm khớp, viêm gan (A, B, C), sỏi các loại
cho Người được bảo hiểm tiến hành tại một
trong hệ thống tiết niệu và mật, viêm xoang
bệnh viện bởi bác sỹ có trình độ phẫu thuật.
mãn tính, đái tháo đường, hen phế quản,
Các chi phí để có cơ quan cấy ghép và toàn bộ
Parkinson, viêm thận, các bệnh liên quan đến
các chi phí phát sinh cho người hiến bộ phận
hệ thống tạo máu (bao gồm suy tủy, bạch cầu
cơ thể không được bảo hiểm trong Quy tắc bảo
cấp, bạch cầu mãn tính).
hiểm này.
4. Bệnh có sẵn là bất kỳ một tình trạng sức khỏe
9. Chi phí chăm sóc em bé là những chi phí liên
nào của Người được bảo hiểm đã được chẩn
quan đến việc chăm sóc em bé tại bệnh viện
đoán; hoặc đã xuất hiện triệu chứng trước ngày
ngay sau khi sinh với điều kiện người mẹ chưa
gia nhập bảo hiểm khiến cho một người bình
xuất viện (loại trừ chi phí xét nghiệm tầm soát,
thường phải đi khám, điều trị; hoặc do có tình
trạng đó mà chuyên gia y tế đã khuyên người
được bảo hiểm cần phải điều trị bất kể là
Người được bảo hiểm đã thực sự được điều trị
hay chưa.
thuốc điều trị cho em bé, vật dụng cá nhân và Giấy xuất viện là chứng từ cần thiết để yêu cầu
chi phí thức ăn cho em bé). bồi thường cho quyền lợi này.

10. Chi phí y tế thực tế là những chi phí hợp lý và 17. Giới hạn chi tiết (phụ) là giới hạn bồi thường
cần thiết về mặt y tế, theo chỉ định của bác sĩ tối đa cho mỗi hạng mục được quy định chi tiết
điều trị, phát sinh khi Người được bảo hiểm trong Bảng Quyền lợi bảo hiểm.Tuy nhiên
phải điều trị bệnh hoặc điều tri thai sản mà việc tổng các giới hạn chi tiết không vượt quá số
điều trị này được bảo hiểm. tiền bảo hiểm tối đa của mỗi chương trình.

11. Chi phí thông lệ và hợp lý là những chi phí y 18. Một lần khám/điều trị là một lần đến khám
tế cần thiết không vượt quá mức chi phí chung tại một chuyên khoa của Cơ sở Y tế, được bác
của các nhà cung cấp dịch vụ y tế có cùng mức sĩ chẩn đoán, chỉ định làm các xét nghiệm liên
độ trong phạm vi địa lý của hợp đồng, nơi phát quan đến bệnh/ triệu chứng bệnh mà bệnh
sinh những chi phí đó, khi cung cấp các dịch nhân đến khám, kê đơn thuốc để điều trị
vụ điều trị tương đương hoặc mức độ điều trị, cho lần khám này. Chi phí tái khám ngay sau
dịch vụ, hay việc cung cấp dịch vụ đối với đó theo chỉ định của bác sỹ dù không còn bệnh
bệnh tật tương tự. và không cần điều trị nữa sẽ được coi là một
lần khám mới.
12. Cơ sở y tế là một Cơ sở khám chữa bệnh hợp
pháp được luật pháp nước sở tại công nhận, có 19. Thời gian chờ là khoảng thời gian được tính
giấy phép điều trị nội trú, ngoại trú, không phải kể từ ngày đàu tiên của thời hạn bảo hiểm,
là nơi dùng để nghỉ ngơi hoặc điều dưỡng, spa, trong thời gian đó Chủ hợp đồng/Người được
thẩm mỹ, massage, xông hơi, hay một Cơ sở bảo hiểm không được thanh toán cho một
đặc biệt dành riêng cho người già, hoặc để cai quyền lợi bảo hiểm cụ thể. Thời gian chờ áp
nghiện rượu, ma túy, chất kích thích. dụng cho một quyền lợi nào thì phải được thể
hiện trên Bảng tóm tắt quyền lợi bảo hiểm
13. Bệnh viện Là một Cơ sở khám chữa bệnh
tương ứng với quyền lợi đó. Thời gian chờ
được luật pháp nước sở tại công nhận, hoạt
cũng áp dụng cho các quyền lợi mở rộng.
động chính của Co sở đó không phải là nơi để
an dưỡng phục hồi sức khỏe hoặc là một nơi 20. Nằm viện là điều trị nội trú quá 24 giờ liên tục
đặc biệt chỉ có mục đích duy nhất là phục vụ và điều trị trong ngày. Giấy xuất viện là chứng
cho người già hoặc giúp đỡ cai nghiện rượu, từ cần thiết để yêu cầu bồi thường cho quyền
thuốc phiện, ma tuý hoặc để điều trị rối loạn lợi này.
tâm thần, điều trị bệnh phong.
21. Phẫu thuật là một phương pháp khoa học
14. Điều trị ngoại trú là việc người được bảo dùng để điều trị thương tật hoặc bệnh tật, các
hiểm được điều trị tại một Cơ sở y tế khám trường hợp thai sản được thực hiện bởi những
chữa bệnh có giấy phép hoạt động hợp pháp phẫu thuật viên có bằng cấp thông qua những
mà không phải nằm viện, không phải là điều trị ca mổ, bao gồm nhưng không giới hạn ở các
nội trú, không phải là điều trị trong ngày. phương pháp mang lại kết quả tương đương
phẫu thuật như mổ nội soi, tiểu phẫu với các
15. Điều trị nội trú là điều trị y tế khi Người được
dụng cụ y tế tại Cơ sở y tế.
bảo hiểm có làm thủ tục nhập viện và nằm tại
giường bệnh qua đêm. Giấy xuất viện là chứng 22. Thủ thuật điều trị là thủ thuật (theo danh mục
từ cần thiết để yêu cầu bồi thường cho quyền thủ thuật của nước phát sinh điều trị) nhằm
lợi này. mục đích điều trị.

16. Điều trị trong ngày là việc điều trị y tế khi 23. Tình trạng nguy kịch là tình trạng sức khỏe
người được bảo hiểm cần thiết phải làm thủ tục mà theo ý kiến bác sĩ cần phải điều trị khẩn
nhập viện và phải điều trị trên giường bệnh cấp để tránh tử vong.
nhưng không phải ở lại bệnh viện qua đêm.
24. Thuốc kê đơn của bác sỹ là các loại 28. Thương tật toàn bộ vĩnh viễn do ốm đau,
thuốc/dược phẩm được sử dụng theo kê đơn bệnh tật hoặc thai sản là các thương tật được
của bác sỹ và theo quy định của Pháp luật. liệt kê trong Bảng trả tiền tỷ lệ thương tật vĩnh
viễn (mục Thương tật Toàn bộ Vĩnh viễn) -
25. Vật lý trị liệu là phương pháp chữa trị sử dụng
đính kèm quy tắc bảo hiểm hoặc là một sự biến
các biện pháp vật lý để giảm đau, phục hồi
đổi hoàn toàn về thể chất và tinh thần do ốm
chức năng của cơ bắp hay các hoạt động bình
đau, bệnh tật hoặc thai sản của một người làm
thường hàng ngày của người bệnh theo chỉ
cho Người được bảo hiểm không thể thực hiện
định của bác sĩ điều trị và việc điều trị này phải
được bất kỳ các nhu cầu cá nhân, xã hội hay
được thực hiện tại Bệnh viện.
công việc, hoặc đáp ứng những yêu cầu của
26. Vật tư thay thế là vật tư sử dụng trong y tế Luật pháp hay Quy định nào đó trong vòng 52
nhằm thay thế hoặc hỗ trợ chức năng hoạt tuần liên tục và không hy vọng vào sự tiến
động của bất kỳ phần nào đó trong cơ thể sống triển của thương tật đó.
khi cấy ghép hoặc đặt vào cơ thể.
29. Vận chuyển y tế khẩn cấp: Là việc chuyên
27. Vật tư tiêu hao là vật tư được sử dụng một lần chở bằng phương tiện cứu thương khi gặp tình
hoặc nhiều lần nhằm mục đích hỗ trợ cho điều trạng nguy kịch đến Cơ sở y tế gần nhất đủ
trị và khám chữa bệnh, không lắp đặt vĩnh viễn phương tiện điều trị.
trong cơ thể, ngoại trừ các trường hợp các vật
30. Điều trị y tế: Là việc phẫu thuật và/hoặc điều
tư này tự tiêu trong cơ thể hoặc lẽ ra có thể lấy
trị theo chỉ định của Bác sĩ với mục đích duy
ra khỏi cơ thể mà không ảnh hưởng đến chức
nhất là chữa trị hoặc làm giảm nhẹ tình trạng
năng hoạt động của cơ thể (ví dụ như chỉ thép,
bệnh tật/thương tật.
các dụng cụ định hình khi cấy ghép, tái tạo)
nhưng do cơ thể không đào thải nên không cần
thiết phải lấy ra.
II. LOẠI TRỪ VÀ GIỚI HẠN

Những điều trị, các hạng mục, điều kiện, các hoạt động sau đ y và chi phí phát sinh liên quan hay chi phí
hậu quả của chúng bị loại trừ trong hợp đồng này và không thuộc phạm vi trách nhiệm bảo hiểm.

Đối với Bảo hiểm tai nạn:


1. Các chi phí điều trị bất hợp lý, không cần thiết hoặc các chất có cồn và việc ảnh hưởng này là
về mặt y tế, không theo thông lệ hợp lý và nguyên nh n g y ra tai nạn.
không theo chỉ định của bác sĩ; 7. Người được bảo hiểm điều khiển phương tiện
2. Hành động cố ý g y thiệt hại của người được giao thông trong tình trạng có nồng độ cồn vượt
bảo hiểm hoặc người thừa kế hợp pháp của quá quy định của Luật giao thông;
người được bảo hiểm; 8. Các chấn thương do các tác nh n hạt nhân gây
3. Người được bảo hiểm cố ý vi phạm pháp luật, ra hoặc do bị nhiễm chất phóng xạ;
nội quy, quy định của chính quyền địa phương 9. Bất kỳ hành động cố ý phạm pháp hoặc ẩu đả
hoặc các cơ quan, tổ chức được thành lập theo của Người được bảo hiểm, trừ khi là hành động
quy định của Pháp luật Việt Nam; cứu người, bảo vệ tài sản hoặc tự vệ;
4. Người được bảo hiểm tham gia các hoạt động 10. Các chi phí và điều trị trước ngày hiệu lực hợp
thể thao chuyên nghiệp hoặc các hoạt động thể đồng;
thao nguy hiểm, các hoạt động của lực lượng vũ 11. Các chi phí và điều trị cho các đối tượng không
trang; đủ điều kiện tham gia bảo hiểm;
5. Điều khiển hoặc thi hành công vụ trên máy bay; 12. Các hình thức điều trị thẩm mỹ, giải phẫu thẩm
trừ khi là hành khách mua vé trên máy bay của mỹ, hoặc phẫu thuật tạo hình và các hậu quả liên
một hãng hàng không chở khách hoặc thuê quan;
chuyến hoạt động; 13. Dịch vụ điều trị tại nhà không bao gồm chi phí
6. Người được bảo hiểm bị tác động bởi chất kích y tá chăm sóc tại nhà) hoặc tại viện điều trị
thích, chất gây nghiện, thuốc cai nghiện, thuốc
không được bác sĩ chuyên môn kê toa, rượu, bia
14. bằng thủy lực hay các phương pháp thiên nhiên, 19. Hậu quả của việc sử dụng ma túy, các chất có
spa, viện điều dưỡng, an dưỡng, hoặc tại những cồn, thuốc không có chỉ định của bác sĩ chuyên
nơi không phải là Cơ sở y tế; môn hoặc thuốc chỉ định để điều trị các bệnh
15. Điều trị và phẫu thuật theo yêu cầu của người nghiện;
được bảo hiểm mà không liên quan tới điều kiện 20. Các chi phí để có cơ quan cấy ghép nội tạng như
điều trị và phẫu thuật bình thường do ngành y tế cho, nhận, mua, vận chuyển, bảo quản nội tạng.
quy định; Tuy nhiên hợp đồng bảo hiểm này bảo hiểm cho
16. Điều trị bệnh nghề nghiệp (chỉ áp dụng cho các chi phí y tế cho việc cấy ghép nội tạng vào
người thân); cơ thể;
17. Các chi phí cung cấp, bảo dưỡng, sữa chữa các 21. Thực phẩm chức năng, khoáng chất, các chất
thiết bị hoặc dụng cụ chỉnh hình, các thiết bị trợ hữu cơ bổ sung cho chế độ dinh dưỡng hoặc
thính hoặc thị lực, nạng hay xe lăn, các máy phục vụ cho chế độ ăn kiêng có sẵn trong tự
móc phục vụ các nh n người được bảo hiểm để nhiên, các sản phẩm mỹ phẩm;
chẩn đoán bệnh hoặc hỗ trợ điều trị y tế máy 22. Việc điều trị không được khoa học công nhận,
tạo nhịp tim, máy khí dung...); điều trị thử nghiệm;
18. Các chi phí cung cấp, bảo dưỡng, sửa chữa thiết
bị, bộ phận giả ngoại trừ các dụng cụ, thiết bị
cần thiết phải được cấy ghép vào bên trong cơ
thể để duy trì sự sống như quy định trong Quyền
lợi chi phí phẫu thuật;

Đối với bảo hiểm sức khỏe


a. Các hình thức điều trị thẩm mỹ, cân nặng, giải hóa tự nhiên của mắt, các tật khúc xạ của mắt,
phẫu thẩm mỹ hoặc phẫu thuật tạo hình và các (bao gồm cận, viễn, loạn thị), đục thủy tinh thể
hậu quả liên quan; không do bệnh lý, bất kỳ phẫu thuật nào để
b. Dịch vụ điều trị tại nhà không bao gồm chi phí hiệu chỉnh các khuyết tật thoái hóa thính giác
y tá chăm sóc tại nhà) hoặc tại viện điều trị và thị giác, và khám sức khỏe trước khi đi du
bằng thủy lực hay các phương pháp thiên lịch và đi làm;
nhiên, spa, viện điều dưỡng, an dưỡng hoặc tại d. Khám và các xét nghiệm không có kết luận
những nơi không phải là cơ sở y tế; bệnh của bác sĩ. Khuyết tật bẩm sinh, dị tật
c. Kiểm tra, tầm soát và khám sức khỏe bao gồm bẩm sinh, bệnh bẩm sinh, các bệnh hoặc dị
kiểm tra sức khỏe tổng quát, khám/ kiểm tra dạng thuộc về gen, tình trạng sức khỏe di
phụ khoa/ nam khoa, khám thai định kỳ, việc truyền với các dấu hiệu từ lúc sinh;
tiêm chủng, vắc xin và thuốc chủng ngừa, kiểm e. Điều trị và phẫu thuật theo yêu cầu của người
tra mắt thông thường, kiểm tra thính giác thông được bảo hiểm mà không liên quan đến điều
thường, kiểm tra và điều trị các khuyết tật thoái
kiện điều trị và phẫu thuật bình thường do thiết bị cần thiết phải được cấy ghép vào bên
ngành y tế quy định; trong cơ thể để
f. Kế hoạch hóa gia đình, điều trị vô sinh, điều trị j. Hậu quả của việc sử dụng ma túy, các chất có
bất lực, rối loạn chức năng sinh dục, thụ tinh cồn, thuốc không có chỉ định của bác sĩ chuyên
nh n tạo, liệu pháp thay đổi hóc môn trong thời môn hoặc thuốc chỉ định để điều trị các bệnh
kỳ tiền mãn kinh hay mãn kinh ở phụ nữ, thay nghiện;
đổi giới tính hay bất kỳ hậu quả hoặc biến k. Hậu quả của tác nh n hạt nhân hoặc do chất
chứng nào của điều trị trên; phóng xạ;
g. Các bệnh lý về tâm thần, rối loạn t m lý, mệt l. Các chi phí để có cơ quan cấy ghép nội tạng
mỏi, mất ngủ (bao gồm rối loạn giấc ngủ), suy như cho, nhận, mua, vận chuyển, bảo quản nội
nhược thần kinh và suy nhược cơ thể không có tạng. Tuy nhiên, hợp đồng bảo hiểm này bảo
nguyên nhân bệnh lý, mỏi mắt điều tiết, stress, hiểm cho các chi phí y tế cho việc cấy ghép nội
phong, giang mai, lậu, và các hội chứng tạng vào cơ thể;
liên quan, bệnh hoa liễu và các bệnh lây nhiễm m. Thực phẩm chức năng, khoáng chất, các chất
qua tình dục khác, chỉ áp dụng bệnh nghề hữu cơ bổ sung cho chế độ dinh dưỡng hoặc
nghiệp cho người thân; phục vụ cho chế độ ăn kiêng có sẵn trong tự
h. Các chi phí cung cấp, bảo dưỡng, sửa chữa các nhiên, các sản phẩm mỹ phẩm;
thiết bị hoặc dụng cụ chỉnh hình, các thiết bị n. Các điều trị liên quan đến chứng ngủ ngáy
trợ thính hoặc thị lực, nạng hay xe lăn, các máy không rõ nguyên nhân;
móc phục vụ cá nh n người được bảo hiểm để o. Việc điều trị không được khoa học công nhận,
chẩn đoán bệnh hoặc hỗ trợ điều trị y tế máy điều trị thử nghiệm;
tạo nhịp tim, máy khí dung...) duy trì sự sống p. Các chi phí và điều trị cho các đối tượng không
như quy định trong quyền lợi chi phí phẫu đủ điều kiện tham gia bảo hiểm;
thuật.

i. Các chi phí cung cấp, bảo dưỡng, sửa chữa


thiết bị, bộ phận giả ngoại trừ các dụng cụ,

Vui lòng tham khảo ý kiến PTI trước khi điều trị.
III. QUY TRÌNH BẢO LÃNH VIỆN PHÍ TRỰC TIẾP
MỘT SỐ CƠ SỞ Y TẾ LIÊN KẾT BẢO LÃNH VIỆN PHÍ
DIỄN GIẢI CHI TIẾT QUY TRÌNH BẢO LÃNH VIỆN PHÍ

1.Truớc khi nhập viện: 2.Trước khi xuất viện: 3.Nhập viện ngày thứ 7,
-
Xuất trình thẻ bảo hiểm và giấy -
Ký tên vào các biên nhận, Chủ Nhật, ngày lễ, ngoài
CMND/ giấy khai sinh (nếu là biên lai để xác nhận việc điều giờ hành ch nh:
-
trẻ em) tại quầy nhận bệnh. trị hay các dịch vụ y tế đã sử Nếu Phòng Bảo hiểm của
-
Nếu là điều trị nội trú Người dụng. Bệnh viện không làm việc,
được bảo hiểm chi trả trước các -
Thanh toán các chi phí y tế người được bảo hiểm có thể
chi phí xét nghiệm trước khi không thuộc phạm vi bảo được thông báo chưa được
nhập viện. Sau khi xuất viện vui hiểm hoặc vượt quá hạn mức bảo lãnh viện phí và cần đặt
lòng lấy chỉ định & kết quả xét trách nhiệm cho phép trước cọc viện phí theo yêu cầu
nghiệm, hóa đơn, làm Yêu cầu khi xuất viện. bệnh viện. Khi Phòng Bảo
bồi thường gửi lại INSMART -
Nếu là điều trị nội trú Người hiểm của Bệnh viện làm
để được bồi thường. được bảo hiểm chi trả tiền việc trở lại, người được bảo

thuốc sau khi xuất viện. Sau hiểm thực hiện thủ tục bảo
đó vui lòng làm Yêu cầu bồi lãnh viện phí và được hoàn

thường kèm toa thuốc xuất trả viện phí đặt cọc.
-
viện & hóa đơn mua thuốc, Nếu việc nhập viện đã có
gửi lại INSMART để được kế hoạch trước, người được
bồi thường. bảo hiểm có thể đến phòng
Bảo hiểm của bệnh viện
làm thủ tục bảo lãnh trước
khi nhập viện 1-2 ngày.

Lưu ý:
- Dịch vụ bảo lãnh viện phí sẽ không áp dụng cho các trường hợp tai nạn
- Các chi phí khám, xét nghiệm… trước khi nhập viện; chi phí tái khám nếu được bảo hiểm) không
thuộc phạm vi Bảo lãnh viện phí.
- Việc từ chối Bảo lãnh viện phí do chưa đủ thông tin cấp cứu, bệnh có sẵn...) không có nghĩa Người
được bảo hiểm không được bảo hiểm, mà chỉ là Người được bảo hiểm thanh toán tiền trước và yêu cầu
bồi thường chi trả sau.
- Bạn cần tham khảo anh sách bệnh viện bệnh viện và phòng khám bảo lãnh viện phí của N M RT
trước khi đi khám, chữa bệnh. anh sách này có hầu hết những bệnh viện và phòng khám quốc tế ở
Việt Nam. Đối với những bệnh viện không có trong danh sách bạn phải Thanh toán trước, bồi thường
sau.
IV. QUY TRÌNH BỒI THƯỜNG
Địa chỉ nộp hồ sơ yêu cầu trả tiền Bảo hiểm

CÔNG TY TNHH INSMART (INSMART)

Điện thoại: 1900 636 730


Tại Hà Nội: Tầng 25, Tòa nhà Ngọc Khánh, Phạm Huy Thông, Q.Ba Đình, Hà Nội
Tại Hồ Chí Minh: Tầng 09, Tòa nhà Đinh Lễ, Đinh Lễ, P.12, Q.4, Hồ Chí Minh

Thời hạn nộp hồ sơ yêu cầu trả tiền Bảo hiểm


12 tháng kể từ ngày điều trị Tai nạn/ Bệnh tật/ Thai sản
NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM CUNG CẤP CÁC CHỨNG TỪ SAU

1. GIẤY YÊU CẦU BỒI THƯỜNG (BẢN GỐC)


 Thông tin cá nhân: ghi đầy đủ họ tên và ngày tháng năm sinh của người được bảo hiểm là người đi khám
chữa bệnh)
 Thông tin liên hệ: email, số điện thoại di động)
 Thông tin hợp đồng: Tên công ty; Số chứng minh nhân dân/ Hộ chiếu (không bắt buộc)
 Thông tin chuyển khoản (ghi rõ chi nhánh ngân hàng): Người nhận tiền có thể là vợ/ chồng, cha/mẹ hoặc con
trên 18 tuổi của Người được bảo hiểm và phải cùng có tên trong danh sách tham gia bảo hiểm. Nếu là người
khác, cần có Giấy ủy quyền nhận tiền bồi thường theo quy định của pháp luật
Lưu ý: Người yêu cầu bảo hiểm phải Ký và Ghi rõ họ tên

2. CHỨNG TỪ THANH TOÁN (BẢN GỐC)


Chứng từ thanh toán gồm Hóa đơn GTGT/ Hóa đơn bán hàng/ Hóa đơn bán lẻ.
Đối với chứng từ thanh toán chi phí khám bệnh, chữa bệnh phải đảm bảo đầy đủ các thông tin sau:
 Tên của Cơ sở y tế (Bệnh viện/ Phòng khám) Được in sẵn hoặc được thể hiện qua con dấu (dấu vuông hoặc
dấu tròn) được đóng trên chứng từ;
 Họ và tên, địa chỉ người bệnh là người được bảo hiểm;
 Số tiền thanh toán cụ thể của từng loại dịch vụ trường hợp ghi gộp tổng số tiền thanh toán thì phải có bảng
kê chi tiết đính kèm);
 Chữ ký của người bán hàng/ người thu tiền;
 Đóng dấu của Cơ sở y tế (tổ chức phải có dấu tròn, cá nhân phải có dấu vuông).
Đối với chứng từ thanh toán đối với chi phí mua thuốc: theo chỉ định của bác sỹ trong đơn thuốc/ toa
thuốc phải đảm bảo đầy đủ các thông tin sau:
 Tên của Nhà thuốc Được in sẵn hoặc được thể hiện qua con dấu (dấu vuông hoặc dấu tròn) được đóng trên
chứng từ thanh toán;
 Họ và tên, địa chỉ người mua thuốc là người được bảo hiểm;
 Số tiền thanh toán: phải ghi chi tiết từng loại thuốc và tiền thuốc theo Đơn thuốc: ghi đúng liều lượng
thuốc, tên thuốc theo chỉ định của bác sỹ, đơn giá, đơn vị tính, % thuế và thành tiền;
 Chữ ký của người bán hàng/ người thu tiền/dấu bán hàng qua điện thoại;
 Đóng dấu của nhà thuốc (tổ chức phải có dấu tròn, cá nhân phải có dấu vuông)
LƯU Ý VỚI CHỨNG TỪ THANH TOÁN
 Hóa đơn cần phải xuất trong vòng 30 ngày kể từ ngày khám bệnh/ mua thuốc.
 Tất cả chi phí thanh toán trên 200.000 đồng phải cung cấp hóa đơn tài chính.
 Trường hợp không có hóa đơn tài chính mà chỉ có hóa đơn bán lẻ/ phiếu thu tiền/ biên lai thu tiền …
thì PTI sẽ thanh toán tối đa các dịch vụ bằng 200.000 đồng/ 1 lần khám bệnh;
 PTI không chấp nhận thanh toán khi chia tách chi phí khám bệnh, chữa bệnh ra nhiều hóa đơn bán lẻ.
 Đối với hóa đơn điện tử Người mua phải thực hiện chuyển đổi (mới có giá trị thanh toán)
 Khi thanh toán viện phí tại quầy thanh toán viện phí của Cơ sở y tế thì Người bệnh phải yêu cầu Cơ sở
y tế xuất hóa đơn tài chính.
 Trường hợp hóa đơn tài chính không ghi cụ thể số tiền thanh toán của từng dịch vụ thì Người bệnh
phải yêu cầu Cơ sở y tế cung cấp Bảng kê chi tiết thanh toán viện phí đính kèm (kể cả trường hợp
thanh toán theo chế độ Bảo hiểm y tế).
 PTI sẽ không yêu cầu bổ sung dấu trên hóa đơn với điều kiện là cơ sở y tế được miễn dấu trên hóa đơn
và có văn bản kèm theo của Bộ tài chính.
 Chứng từ thanh toán được chi trả thuộc quyền sở hữu của PTI

3. CHỨNG TỪ Y TẾ (BẢN SAO)


3.1 ĐIỀU TRỊ NỘI TRÚ/ THAI SẢN
a. Chứng từ y tế gồm cận lâm sàng trước khi nhập viện (nếu có);
b. Giấy tờ điều trị nội trú/ thai sản: Giấy ra viện, Giấy chứng nhận phẫu thuật/ Phiếu
mổ, Giấy chuyển viện, Hồ sơ bệnh án,… đảm bảo đầy đủ những thông tin sau
 Tên của Cơ sở y tế (Bệnh viện/ Phòng khám) Được in sẵn Giấy tờ điều trị nội trú/ thai
sản; hoặc được thể hiện qua con dấu (dấu vuông hoặc dấu tròn) được đóng trên Sổ
khám bệnh/ Phiếu khám bệnh;
 Họ và tên, Tuổi/ ngày tháng năm sinh người bệnh là người đợc bảo hiểm;
 Trường hợp nằm viện phải cung cấp Giấy ra viện trong đó thể hiện chẩn đoán bệnh
hay kết luận bệnh của bác sỹ, phương pháp điều trị, thời gian vào viện, ra viện;
 Trường hợp phẫu thuật phải cung cấp bổ sung Giấy chứng nhận phẫu thuật/ Phiếu mổ
trong đó thể hiện phương pháp phẫu thuật và điều trị; bác sỹ iều trị/phẫu thuật, Trưởng
khoa/Giám đốc bệnh viện ký và ghi họ tên/ đóng dấu tên; đóng dấu của Cơ sở y tế (dấu
tròn)
c. Giấy tờ liên quan điều trị sau xuất viện (nếu có): Đơn thuốc, Chỉ định tái khám sau
xuất viện.
3. CHỨNG TỪ Y TẾ (BẢN SAO)
3.2. ĐIỀU TRỊ NGOẠI TRÚ
a. Sổ khám bệnh/ Phiếu khám bệnh đảm bảo đầy đủ những thông tin sau
 Tên của cơ sở y tế (Bệnh viện/ Phòng khám) được in sẵn trên Sổ khám bệnh/ Phiếu
khám bệnh/ Phiếu điều trị hoặc được thể hiện qua con dấu (Dấu vuông hoặc Dấu tròn)
được đóng trên ổ khám bệnh/ Phiếu khám bệnh/ Phiếu điều trị;
 Họ và tên; Tuổi/ ngày tháng năm sinh người bệnh là người được bảo hiểm;
 Ngày khám/ chữa bệnh
 Chẩn đoán bệnh/ Kết luận bệnh
 Hướng điều trị: Thuốc chữa bệnh; Tập vật lý trị liệu; Rửa xoang, Xông họng…
 Chỉ định của Bác sĩ về tổng số lần cần tập Vật lý trị liệu/ xông thuốc (nếu hồ sơ phát sinh
này)
 Phiếu theo dõi các lần tập Vật lý trị liệu/ xông thuốc (nếu hồ sơ phát sinh này)
 Giấy chứng nhận cấp cứu trong trường hợp cấp cứu)
 Bác sĩ nha khoa ký và ghi họ tên/ đóng dấu tên;
 Đóng dấu cơ sở y tế (thể hiện nơi phát hành là dấu vuông hoặc dấu tròn)
b. Cận lâm sàng: phải có chỉ định của Bác sỹ và Kết quả Cận lâm sàng

3. CHỨNG TỪ Y TẾ (BẢN SAO)


3.3.HỒ SƠ CHĂM SÓC RĂNG
- Phiếu điều trị răng/ Sổ khám bệnh/ Phiếu khám bệnh đảm bảo đầy đủ những thông tin
sau
 Tên của cơ sở y tế (Bệnh viện/ Phòng khám/ Nha khoa) được in sẵn trên Sổ khám bệnh/ Phiếu
khám bệnh/ Phiếu điều trị hoặc được thể hiện qua con dấu (Dấu vuông hoặc Dấu tròn) được
đóng trên ổ khám bệnh/ Phiếu khám bệnh/ Phiếu điều trị;
 Họ và tên người bệnh là người được bảo hiểm;
 Tuổi/ ngày tháng năm sinh người bệnh;
 Ngày khám/ chữa răng
 Chẩn đoán bệnh lý răng cần điều trị; Kết quả Xquang/ Panorex (là bắt buộc đối với điều trị tủy
răng, nhổ răng bệnh lý) và các kết quả xét nghiệm phục vụ cho mục đích điều trị răng như s u
răng, răng viêm tủy, …;
 Chi tiết quá trình điều trị răng ghi rõ số răng) lịch trình điều trị tủy răng; phương pháp điều trị
răng như nhổ răng số 8, …;
 Trám răng ghi rõ chất liệu sử dụng trám răng s u số … bằng composite/ …);
 Điều trị viêm lợi ghi rõ phương pháp điều trị (cạo vôi răng, chấm thuốc, …);
 Bác sĩ nha khoa ký và ghi họ tên/ đóng dấu tên;
 Đóng dấu cơ sở y tế (thể hiện nơi phát hành là dấu vuông hoặc dấu tròn)
TAI NẠN SINH HOẠT TAI NẠN GIAO THÔNG

Bản tường trình tai nạn người được bảo Bản tường trình tai nạn do người được
hiểm tự viết riêng (bản gốc) bảo hiểm tự viết riêng (bản gốc)
Lưu ý Chỉ những trường hợp tai nạn đơn  Nếu tai nạn có sự can thiệp của
giản như bụi bay vào mắt, côn trùng cắn,… CSGT, hoặc trường hợp nghiêm trọng
thì người được bảo hiểm có thể tường trình như thương tích nặng hay tử vong thì
trực tiếp trên Giấy yêu cầu bồi thường. cần có Biên bản tai nạn của CSGT/ hồ
sơ khác do C GT lập
 Bản sao giấy tờ xe, Giấy phép lái xe
(nếu lái xe trên 50cc). Lưu ý photo cả
hai mặt giấy phép lái xe.
 Biên bản giám định thương tật (nếu
có).
 Kết quả đo nồng độ cồn (nếu có).

TRƯỜNG HỢP TỬ VONG


Chứng từ liên quan đến tử vong và thừa kế
 Trích lục khai tử (bản sao);
 Các chứng từ do cơ quan chính quyền địa phương cung cấp về trường hợp tử vong (bản sao);
 Hồ sơ công an nếu có);
 Chứng từ y tế (nếu có);
 Về người thụ hưởng bảo hiểm:
- Trường hợp có di chúc/ thừa kế và di chúc/thừa kế: cung cấp bản sao có công chứng di
chúc/ thừa kế và CMND người thừa kế.
- Trường hợp không có di chúc/ thừa kế: Hồ sơ phải cung cấp những giấy tờ sau:
 Biên bản họp gia đình (có xác nhận của chính quyền địa phương, có chữ ký của đầy -
đủ các thành viên thuộc hàng thừa kế thứ nhất ồng ý chuyển quyền thừa kế cho 1
thành viên trong hàng thừa kế đó.
 Trường hợp NĐBH không có hàng thừa kế thứ nhất thì chuyển đến hàng thừa kế thứ
2;
 Giấy ủy quyền hợp pháp và hợp lệ dành cho trường hợp ủy quyền người khác nhận
tiền hộ người thừa kế hợp pháp văn bản này phải có xác nhận của chính quyền địa
phương/ văn phòng công chứng tư/ phòng công chứng nhà nước);
 Chứng minh thư người nhận tiền bảo hiểm (bản sao);
 Bản sao có công chứng của Sổ hộ khẩu/ ăng ký kết hôn/ giấy khai sinh (tài liệu mà
chứng minh mối quan hệ của NĐBH và người thụ hưởng)

LƯU Ý: Liên hệ trực tiếp với PTI/ INSMART để được hướng dẫn chi tiết
V. MỘT SỐ MẪU CHỨNG TỪ BỒI THƯỜNG

TOA THUỐC
HÓA ĐƠN TÀI CHÍNH
HÓA ĐƠN ĐIỆN TỬ ĐÃ CHUYỂN ĐỔI

GIẤY CHỨNG NHẬN VÀO CẤP CỨU


VI. MỘT SỐ ĐIỂM CẦN LƯU Ý

1. Mọi chứng từ đều ghi đúng tên Người được d. Thuốc phải được mua trong vòng 05
bảo hiểm là người đi khám chữa bệnh), kể ngày kể từ ngày kê toa (theo quy định
cả khi Người được bảo hiểm là em bé. của Bộ Y Tế).
2. Toa thuốc hợp lệ: - Nếu một toa thuốc được mua làm nhiều
a. Phải có chữ ký & tên của Bác sĩ. Phải có lần, lần đầu tiên phải mua trong vòng 05
con dấu của Bệnh viện/ Phòng khám trên ngày kể từ ngày kê toa. Ví dụ: toa thuốc
toa. gồm 30 ngày thuốc & kê ngày 01/10,
b. ược phẩm, thuốc được bồi thường bao ngày 02/10 mua 15 ngày thuốc, ngày
gồm: 17/10 mua 15 ngày còn lại.
- Thuốc do bác sĩ chỉ định và thuộc e. Trường hợp mua thuốc thay thế (bao gồm
“ anh mục thuốc thiết yếu” hiện hành cả cùng thành phần dược lý) đều phải
của Bộ Y Tế Thông tư 45/2013/TT- được Bác sĩ chỉ định & xác nhận, theo
BYT của Bộ Y Tế). quy định của Bộ Y Tế.
- Vitamin và thuốc bổ được thanh toán 3. Điều trị răng
trong trường hợp được chỉ định để điều a. Phiếu điều trị răng có ghi rõ thông tin của
trị/ hỗ trợ điều trị bệnh/ thương tật nhưng nơi điều trị, chữ kí nha sĩ, con dấu nha
không vượt quá chi phí cho thuốc chính khoa, họ tên bệnh nhân, chi tiết điều trị răng
kê theo đơn
c. Mọi sự chỉnh sửa trên toa thuốc cần phải có
Bác sĩ điều trị xác nhận bằng chữ ký nháy
tại chỗ sửa. Ví dụ: sửa lượng thuốc, sửa tên
thuốc, sửa ngày tháng, lượng thuốc nhân 3
lần, v.v…
(chẩn đoán bệnh răng cần điều trị), nếu - Có Bản Tóm tắt bệnh án ghi rõ thời gian &
trám răng cần có chất trám & tình trạng phác đồ đã điều trị, do bệnh viện cung cấp.
răng cần trám, ngày điều trị, phương pháp 6. Cách t nh ngày lưu viện:
điều trị, tiền cụ thể của từng hạng mục. a. Nếu bảng kê viện phí ghi ngày lưu viện thì
b. Các chất trám được bảo hiểm là amalgam, giải quyết theo ngày lưu viện này;
composite, fuji, gic hoặc chất trám tương tự b. Nếu bảng kê viện phí không ghi ngày lưu
khác. viện thì viện phí được thanh toán trên cơ sở
c. Đối với các điều trị răng mang tính chất ngày xuất viện & ngày nhập viện ghi trên
phức tạp như điều trị tuỷ răng, nạo túi nha Giấy xuất viện, không phân biệt giờ xuất
chu…) cần phải nộp kèm chẩn đoán hình viện & giờ nhập viện, cụ thể như sau
ảnh (phim chụp răng). Trong trường hợp - Bệnh viện công (không bao gồm khoa tự
không thể cung cấp phim chụp răng và nơi nguyện, khoa quốc tế của bệnh viện
điều trị không xác nhận được thì INSMART công): ngày nằm viện = Ngày xuất viện
có thể mời người được bảo hiểm đi thẩm – Ngày nhập viện + 1;
định để đủ cơ sở bồi thường. - Bệnh viện khác: ngày nằm viện = Ngày
4. Thai sản: xuất viện – Ngày nhập viện
a. Việc điều trị biến chứng thai sản mà không Trường hợp có nghi ngờ thì PTI sẽ xác minh
nhập viện thì vẫn được giải quyết vào với bệnh viện.
quyền lợi Nội trú, theo quyền lợi “Thai sản” 7. Các lưu ý khác:
(Ví dụ: uống thuốc bỏ thai theo chỉ định của a. Hóa đơn cho các chi ph điều trị bệnh của
bác sĩ, dọa sẩy thai, ra huyết m đạo, rỉ ối, con:
v.v… mà được chỉ định uống thuốc & tái - Người mua hàng: ghi họ tên em bé.
khám theo dõi). - Chữ kí của người mua hàng: bố mẹ có thể kí
b. Các chi phí theo yêu cầu: khâu thẩm mĩ, thay.
sinh không đau, chọn giờ sinh, chọn bác sĩ, b. Điều trị cấp cứu phải có Giấy Chứng
phòng sinh gia đình, sinh mổ theo yêu cầu nhận cấp cứu.
của bệnh nhân ... không thuộc phạm vi bảo c. Điều trị trong ngày (nhập viện nhưng
hiểm. không lưu viện qua đêm) phải có Giấy
5. Điều trị hóa trị/ ạ trị tại Bệnh viện Ung ra viện để được thanh toán vào quyền
Bướu: lợi Nội trú
Được tính vào quyền lợi nội trú theo từng đợt d. Phẫu thuật & lưu viện phải được thực
điều trị nếu thỏa các điều kiện hiện tại bệnh viện hoặc phòng khám đa
- Có Giấy ra viện/ Giấy xác nhận theo từng khoa được cấp phép thực hiện loại phẫu
đợt điều trị thuật đó hoặc được cấp phép lưu viện.
Nếu không, chi phí này sẽ được thanh toán
theo quyền lợi Ngoại trú.Tốt nhất, người được
tiêu chuẩn bao gồm “được cấp/Năm
bảo hiểm không nên thực hiện phẫu thuật &
cấp/YT-CNTC (Y tế - Chứng nhận tiêu
lưu viện tại các phòng khám.
chuẩn)”.
e. Chi ph điều trị tại các chuyên khoa chưa
Ví dụ: đăng ký 7745/2011/YT-CNTC (Cốm
được Cơ sở y tế đăng k hành nghề sẽ
Glu anKiddy) đây là thực phẩm h năng,
không thuộc phạm vi bảo hiểm.
bồi thường theo điều kiện.
f. Dấu hiệu nhận biết thuốc, thực phẩm chức -
Mỹ phẩm đăng ký tại Cơ sở y tế địa
năng, mỹ phẩm trên nhãn sản phẩm:
phương) đăng ký là công bố mỹ phẩm, bao
- Thuốc đăng ký tại Cục quản lý ược Việt
gồm “được cấp/ Năm cấp/ CBMP (Công bố
Nam) đăng ký, bao gồm “VN (thuốc nhập
mỹ phẩm)-Nơi cấp”.
khẩu) / V/VD/VS (thuốc trong nước) – thứ tự
Ví dụ: đăng ký 00962/11/CBMP-HCM
khi đăng ký – năm đăng ký”.
(Kem trị mụn Dermaton) đây là m hẩm,
Ví dụ: đăng ký VN-6734-02 (Panadol viên sủi
không được bồi thường.
500mg) đây là thuố nh khẩu, được bồi
thường.
-
Thực phẩm chức năng đăng ký tại Cục An
toàn vệ sinh thực phẩm) đăng ký là công bố
VII. CÂU HỎI THƯỜNG GẶP

1. Điều trị trong ngày là gì? Điều trị trong 3. Những giấy tờ cần thiết để yêu cầu bồi
ngày khác với nằm viện nội trú như thế thường chi ph ta i cấp cứu?
nào? Bên cạnh các chứng từ như đã quy định, yêu
- Điều trị trong ngày: Là việc điều trị y tế khi cầu có:
người được bảo hiểm cần thiết phải làm thủ - Hóa đơn, nếu chi phí trên 200,000 VND.
tục nhập viện và phải điều trị trên giường Trên hóa đơn ghi rõ họ tên Người được bảo
bệnh nhưng không ở lại bệnh viện qua đêm. hiểm là người đi khám chữa bệnh). Nếu
- Nằm viện nội trú: Là điều trị y tế khi Người không có hóa đơn, chi phí này được bồi
được bảo hiểm có làm thủ tục nhập viện và thường tối đa đến 200,000 VND.
nằm qua đêm tại bệnh viện. - Biên lai tiền taxi hoặc giấy tờ khác từ tài xế
Trong cả hai trường hợp, cần có Giấy nhập taxi/ công ty taxi cung cấp, ghi rõ ngày giờ đi,
viện/ xuất viện để được tính vào quyền lợi nơi xuất phát, nơi đến.
Nội trú. - Giấy chứng nhận tình trạng cấp cứu của bệnh
Nếu điều trị trong ngày không có giấy ra viện viện.
thì sẽ được thanh toán vào quyền lợi Ngoại Nếu không có giấy chứng nhận cấp cứu:
trú, theo giới hạn một lần khám bệnh. INSMART xem xét tình trạng cụ thể. Chi phí
2. Những giấy tờ cần thiết để yêu cầu bồi taxi cấp cứu sẽ được bồi thường nếu Người
thường chi ph điều trị cấp cứu? được bảo hiểm được vận chuyển trong tình
Yêu cầu có giấy chứng nhận tình trạng cấp trạng ốm đau/ tai nạn nguy kịch ảnh hưởng
cứu của bệnh viện, ngoài các chứng từ khác đến tính mạng, buộc phải được đưa đến bệnh
như đã quy định. viện/ phòng khám gần nhất hoặc từ bệnh viện
Trường hợp khám bệnh tại phòng cấp cứu chỉ này đến bệnh viện khác.
vì lý do ngoài giờ phục vụ của phòng khám/
bệnh viện, hồ sơ sẽ được bồi thường theo
quyền lợi “Điều trị ngoại trú do bệnh” và theo
giới hạn một lần khám Ngoại trú.
Lưu ý: Trường hợp thanh toán thêm cho tài - Điều trị ngoài mạng lưới bảo lãnh viện phí:
xế, không tính theo cây số không thuộc phạm Xuất trình thẻ BHYT cho bệnh viện. Thanh toán
vi bồi thường. những chi phí ngoài BHYT. Lấy hóa đơn chứng
4. Những giấy tờ cần thiết để yêu cầu bồi từ theo quy định, làm hồ sơ yêu cầu bồi thường
thường chi ph Y tá chăm sóc tại nhà? gửi về Insmart.
Bên cạnh các chứng từ như đã quy định, yêu 7 Người được bảo hiểm cần làm gì khi phát
cầu có: Chỉ định của bác sĩ điều trị cho y tá sinh trường hợp Tử vong?
chăm sóc tại nhà; Hóa đơn chi phí chăm sóc - Mọi trường hợp tử vong đều phải có kết luận
tại nhà, do bệnh viện nơi y tá đó làm việc cấp rõ ràng về nguyên nhân bệnh lý/ tai nạn dẫn
5. Bảo hiểm này có chi trả chi phí y tế điều trị đến tử vong, do cơ quan y tế, cơ quan công an
nếu khách hàng mắc Covid-19 không? hoặc cơ quan chức năng khác thực hiện.
Bảo hiểm này có chi trả chi phí y tế điều trị - Trong trường hợp Người được bảo hiểm tử
dưới hạn mức Ngoại trú, Nội trú tương ứng nếu vong không rõ nguyên nh n đột tử), người nhà/
khách hàng dương tính với Covid-19. đồng nghiệp của Người được bảo hiểm cần phải
Lưu ý Bảo hiểm này không chi trả chi phí xét thực hiện tất cả các bước sau:
nghiệm tầm soát Covid-19 nếu khách hàng âm  Đưa Người được bảo hiểm đến bệnh
tính với Covid-19. viện/ phòng khám/ trạm y tế gần nhất để
6. Cách sử dụng kết hợp giữa Bảo hiểm y tế cấp cứu.
nhà nước và Bảo hiểm TRUMPF?  Yêu cầu bệnh viện/ phòng khám cấp giấy
Nếu đến khám chữa bệnh tại cơ sở đã đăng kí chứng tử hoặc văn bản khác, ghi rõ
BHYT, người được bảo hiểm có thể sử dụng nguyên nhân tử vong.
chương trình này kết hợp với BHYT với các  Nếu không đưa Người được bảo hiểm
điều kiện: đến Cơ sở y tế, cần mời công an/ cơ quan
- Điều trị trong mạng lưới bảo lãnh viện phí: chức năng đến lập biên bản ghi nhận sự
Xuất trình thẻ BHYT, thẻ bảo hiểm TRUMPF việc. Nếu nguyên nhân tử vong do tai
và CMND (giấy khai sinh nếu là trẻ em) với bộ nạn, cần có biên bản ghi nhận/ điều tra
phận bảo lãnh viện phí của bệnh viện. nguyên nhân của cơ quan công an.
 Thông báo vào dây nóng ngay lập tức để
ghi nhận sự việc & hướng dẫn thêm.
VIII. QUYỀN LỢI BẢO HIỂM CHI TIẾT

QUYỀN LỢI BẢO HIỂM


THỜI HẠN BẢO HIỂM: 10/05/2021 – 10/05/2022
PHẦN I: BẢO HIỂM TAI NẠN CÁ NHÂN
Phạm vi bảo hiểm Bồi thường trong trường hợp Tử vong/ Thương tật vĩnh viễn và hậu quả trong vòng
104 tuần kể từ ngày xảy ra tai nạn.Chi phí y tế phát sinh do tai nạn trong thời hạn bảo hiểm.
Đơn vị: VND
QUYỀN LỢI NHÂN VIÊN NGƯỜI THÂN
Phạm vi pháp lý Việt Nam
Phạm vi địa lý Toàn cầu
A.Tử vong hoặc Thương tật vĩnh viễn do tai nạn 200,000,000/ năm
Trong trường hợp Tử vong/ Thương tật toàn bộ vĩnh viễn 100% Số tiền bảo hiểm
Trong trường hợp Thương tật bộ phận vĩnh viễn Thanh toán theo bảng tỷ lệ thương tật
B.Chi phí y tế phát sinh do tai nạn 100,000,000/ năm
Chi phí y tế thực tế phát sinh do tai nạn bao gồm cả chi
phí vận chuyển khẩn cấp (loại trừ vận chuyển bằng hàng Chi trả tối đa tới giới hạn
không và dịch vụ SOS/ IPA)
PHẦN II: BẢO HIỂM SỨC KHỎE
Hợp đồng bảo hiểm này chi trả cho tử vong, thương tật vĩnh viễn và những chi phí y tế điều trị thực tế
theo chỉ định của bác sỹ do các nguyên nhân ốm đau, bệnh tật hoặc thai sản xảy ra trong thời hạn bảo
hiểm
Phạm vi pháp lý
Việt Nam
Phạm vi địa lý
QUYỀN LỢI NHÂN VIÊN NGƯỜI THÂN
C.Tử vong hoặc Thương tật vĩnh viễn do bệnh tật &
200,000,000/ năm
thai sản
Trong trường hợp Tử vong/ Thương tật toàn bộ vĩnh viễn 100% Số tiền bảo hiểm
Trong trường hợp Thương tật bộ phận vĩnh viễn Thanh toán theo bảng tỷ lệ thương tật
D.Điều trị nội trú 300,000,000/ năm
Nằm viện và phẫu thuật do ốm đau bệnh tật thai sản
(bao gồm điều trị nội trú và điều trị trong ngày)
Theo các giới hạn phụ như sau
D.1.Viện phí
Tối đa 60 ngày/ năm
- Chi phí viện phí phát sinh trong quá trình nằm viện,
bao gồm nhưng không giới hạn bởi:
- Chi phí tiền giường. Trong trường hợp điều trị tại bệnh
viện quốc tế; bệnh viện tư; khoa quốc tế, khoa tự
nguyện, theo yêu cầu, và các khoa có tính chất tương
đương tại bệnh viện công thì tiền giường là chi phí tiền
giường của phòng đơn tiêu chuẩn (loại trừ phòng VIP
và/ hoặc phòng hạng sang). Phòng đơn tiêu chuẩn là
phòng 01 giường có giá thấp nhất tại Bệnh
viện/khoa/khu điều trị. Trường hợp NĐBH sử dụng
5,000,000/ ngày
phòng VIP và/ hoặc phòng hạng sang PTI sẽ thanh toán
chi phí tiền giường của phòng đơn tiêu chuẩn. Tối đa 100,000,000/ năm
- Suất ăn theo tiêu chuẩn của Bệnh viện
- Chi phí hành chính, chi phí máu, huyết tương
- Thuốc và dược phẩm trong thời gian nằm viện
- Chi phí băng, nẹp và bó bột
- Vật lí trị liệu (nếu cần thiết trong quá trình nằm viện và
theo chỉ định bác sỹ)
- Tiêm tĩnh mạch
- Chụp X-quang, MRI, CT và PET, các xét nghiệm chẩn
đoán khác theo chỉ định của bác sỹ
- Chi phí sinh thường
- Chi phí y tế khác theo chỉ định bác sỹ
D.2.Chi phí phẫu thuật và thủ thuật
- Chi phí phẫu thuật là các chi phí cho các ca nằm viện
phẫu thuật, phẫu thuật trong ngày và phẫu thuật ngoại
trú, gồm:
- Chi phí phẫu thuật, chi phí thủ thuật điều trị (bao gồm
thủ thuật điều trị trong ngày, ngoại trú và nội trú). Danh
mục thủ thuật được quy định trong Bảng phân loại Thủ
thuật, phẫu thuật hiện hành của Bộ Y Tế
- Chí phí thuốc điều trị, thuốc dùng trong phẫu thuật
Tối đa 100,000,000/ năm
- Những bộ phận giả thiết yếu cần được cấy ghép vào cơ
thể để duy trì sự sống
- Vật tư tiêu hao, thiết bị cần thiết
- Chi phí phòng mổ
- Chi phí gây mê
- Chi phí chẩn đoán trước phẫu thuật
- Chi phí hồi sức sau phẫu thuật
- Chi phí cấy ghép nội tạng
- Chi phí phẫu thuật lại
D.3. Chi ph phòng chăm sóc đặc biệt
10,000,000/ ngày
Chi phí tiền phòng chăm sóc đặc biệt (bao gồm nhưng
Tối đa 100,000,000/ năm
không giới hạn ICU, HDU, CCU, ITU)
D.4. Điều trị cấp cứu (bao gồm nội trú, trong ngày
và ngoại trú)
Là điều trị cấp cứu được thực hiện tại phòng cấp cứu Tối đa 100,000,000/ năm
của một bệnh viện hoặc phòng khám cho một tình trạng
nguy kịch
D.5.Vận chuyển khẩn cấp
a. Dịch vụ xe cứu thương địa phương không bao gồm
vận chuyển bằng đường Hàng không và dịch vụ SOS/
IPA) Tối đa 100,000,000/ năm
b. Chi phí xe taxi cho trường hợp khẩn cấp/người/năm
(chi phí thực tế cần thiết theo thông lệ và hợp lý). Tối đa
VN 500,000/ người/ năm
D.6. Chi phí y tế trước khi nhập viện
trong vòng 30 ngày trước khi nhập viện)
PTI chi trả các chi phí khám, chẩn đoán, xét nghiệm và
các chi phí y tế khác cho lần khám cuối cùng cần điều trị
nội trú ngay sau đó theo chỉ định của bác sỹ điều trị và
5,000,000/ năm
liên quan trực tiếp đến ốm đau, bệnh tật, của Người
được bảo hiểm và những chẩn đoán này là C trực tiếp
để bác sĩ điều trị kết luận việc điều trị nằm viện là cần
thiết. Chi phí này được chi trả trong vòng 30 ngày trước
khi nhập viện.
D.7. Điều trị ngay sau xuất viện
(trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện)
PT chi trả cho các chi phí điều trị ngay sau khi xuất
viện theo chỉ định của bác sĩ điều trị cho ốm đau, bệnh
5,000,000/ năm
tật của Người được bảo hiểm đã phải điều trị nằm viện,
bao gồm chi phí tái khám, chi phí xét nghiệm, tiền
thuốc ngay sau khi xuất viện. Chi phí này được chi trả
tối đa trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện
D.8. Y tá chăm sóc tại nhà
(trong vòng 30 ngày sau khi xuất viện)
PTI chi trả chi phí cho người được bảo hiểm các dịch
vụ chăm sóc y tế của một y tá được cấp giấy phép hành
nghề hợp pháp, được hưởng ngay sau khi rời bệnh viện,
5,000,000/ năm
tại nơi ở của Người được bảo hiểm, thực hiện theo chỉ
định của bác sĩ điều trị trong vòng 30 ngày sau khi xuất
viện.
Quyền lợi này không áp dụng cho trường hợp xuất viện
sau khi sinh con và biến chứng thai sản
D.9.Trợ cấp mai táng
Trường hợp người được bảo hiểm tử vong thuộc phạm
2,000,000/ năm
vi bảo hiểm, không kể nằm viện hay ngoại trú, PTI trả
tiền trợ cấp mai táng phí ghi trên Hợp đồng bảo hiểm.
D.10. Trợ cấp nằm viện. không áp dụng với thai sản Tối đa 60 ngày/ năm.
D.10.1. Trợ cấp nằm viện 100,000/ ngày
D.10.2. Trợ cấp nằm viện tại bệnh viện công
150,000/ ngày
không sử dụng bảo hiểm y tế
D.10.3. Trợ cấp nằm viện tại bệnh viện công có
200,000/ ngày
sử dụng bảo hiểm y tế nhà nước
D.11.Thai sản Tối đa 100,000,000/ năm
D.11.1. Chi phí y tế
- Biến chứng thai sản không kèm phẫu thuật & Sinh
Bồi thường theo giới hạn từ B.1 đến B.2
thường
- Biến chứng thai sản kèm phẫu thuật & sinh mổ
D 11 2 Chăm sóc em bé
Những chi phí liên quan đến việc chăm sóc em bé tại
bệnh viện ngay sau khi sinh với điều kiện người mẹ
1,000,000/ năm
chưa xuất viện (loại trừ chi phí xét nghiệm tầm soát, chi
phí điều trị cho em bé, vật dụng cá nhân và chi phí thức
ăn cho em bé)
D.11.3 Khám thai định kỳ
Bao gồm các chi phí:
- Khám thai;
2,000,000/ năm
- Siêu âm thai;
- Xét nghiệm nước tiểu liên quan đến thai kỳ;
- Xét nghiệm công thức máu
D.12. Phục hồi chức năng 10,000,000/ năm
E.Điều trị ngoại trú do ốm đau, bệnh tật, thai sản 13,000,000/ năm
E 1 Chi ph điều trị ngoại trú
Không giới hạn lần khám
- Chi phí khám bệnh
- Chi phí thuốc men theo kê toa của Bác sĩ
- Chi phí chụp X – Quang, xét nghiệm, trị liệu học bức
4,000,000/ lần (chuyên khoa)
xạ, các liệu pháp ánh sáng do bác sỹ chỉ định và cần
thiết cho việc chẩn đoán và điều trị bệnh
- Biến chứng thai sản ngoại trú
- Chi phí khám Vật lý trị liệu lần đầu tiên đối với mỗi
đợt (lộ trình) điều trị
E 2 Điều trị răng
- Khám và chẩn đoán
- Chụp X-quang
- Viêm lợi nướu), viêm nha chu
- Hàn răng bằng chất liệu thông thường (amalgam, 4,000,000/ năm
composite, gic, fuji hoặc các vật liệu có giá tương tự)
- Điều trị tủy
- Nhổ răng bệnh lý (bao gồm phẫu thuật)
- Cạo vôi răng và đánh bóng
E.3. Vật lý trị liệu Tối đa 60 ngày/ năm
- Vật lí trị liệu hợp lý và cần thiết được bác sỹ chỉ định 120,000/ ngày
thực hiện tại Bệnh viện
F.Trợ cấp ngày trong thời gian nghỉ điều trị thương
tật thực tế theo chỉ định của bác sỹ cho tai nạn và trợ
500,000 Không áp dụng
cấp ngày nằm viện điều trị do ốm đau, bệnh tật (loại
trừ thai sản) Tối đa 180 ngày/ năm
IX. ĐIỀU KHOẢN MỞ RỘNG

1 Điều khoản về ngộ độc thức ăn và nước uống, men vi sinh trong quyền lợi điều trị ngoại trú đối
kh độc theo quyền lợi Tai nạn với sự kiện bảo hiểm thuộc phạm vi bảo hiểm. Tối
Theo điều khoản này, PTI đồng ý coi sự kiện ngộ đa VN 500,000/năm.
độc như sự kiện tai nạn và sẽ được bảo hiểm dưới 5. Bảo hiểm cho các bệnh lao các loại, phong,
quyền lợi Bảo hiểm tai nạn tu n theo quy định của sốt rét
bộ Hợp đồng bảo hiểm. Tổng mức trách nhiệm Áp dụng với điều kiện những chi phí này không
tích tụ không vượt quá VND 2,100,000,000/ vụ. thuộc phạm vi của chương trình phòng bệnh quốc
2 Stent động mạch, van tim gia.
Bảo hiểm cho các loại stent nhằm duy trì sự sống, 6. Bảo hiểm cho Các kháng nguyên điều trị;
van tim, cathenter, trong phẫu thuật tim, lưới các thuốc mang tính chất dự phòng và tăng
trong phẫu thuật thoát vị bẹn, rọ tán sỏi đối với sự cường hệ miễn dịch, tăng cường sức đề kháng
kiện bảo hiểm thuộc phạm vi bảo hiểm. Áp dụng những thuốc này được kê kèm theo toa
3.Bảo hiểm cho chi phí thanh nẹp, vít cố định thuốc chính thuộc phạm vi bảo hiểm tối đa
và tạm thời và chi trả dưới chi phí y tế do tai 500,000 VN /người/năm.
nạn hoặc chi trả dưới Phẫu thuật nếu do ốm 7.Phẫu thuật tái tạo gân/ dây chằng
đau, bệnh tật, thai sản, sinh con Bảo hiểm chi phí cho phẫu thuật tái tạo gân/dây
Áp dụng với điều kiện sự kiện thuộc phạm vi bảo chằng với điều kiện sự kiện bảo hiểm thuộc phạm
hiểm vi bảo hiểm.
4 Nước biển sâu trong hỗ trợ điều trị bệnh tai 8 Trường hợp người được bảo hiểm đi khám
mũi họng; Vớ y khoa, Chế phẩm men vi sinh và có kết luận bệnh theo chỉ định của bác sỹ
Bảo hiểm cho nước biển sâu trong hỗ trợ điều trị nhưng không có chỉ định điều trị
bệnh tai mũi họng, bao gồm nhưng không giới PTI đồng ý thanh toán chi phí tiền khám, chụp
hạn Natri clorid, Sterima, Humer, Marinmer, chiếu, xét nhiệm. Tối đa 500,000 VND/ người/
Xisat, Nước mắt nhân tạo; Vớ y khoa, Chế phẩm năm.
9.Bất thường về sinh hóa động nêu trên.
Mở rộng bảo hiểm cho điều trị các bất thường về 13 Điều khoản huấn luyện quốc phòng
sinh hóa, chuyển hóa của cơ thể như tăng lipid PTI đồng ý mở rộng bảo hiểm cho thương tật thân
máu, men gan cao, nồng độ calci thấp hay các tình thể gây ra trong quá trình huấn luyện nghĩa vụ
trạng tương tự với điều kiện sự kiện bảo hiểm quân sự thuộc phạm v bảo hiểm. Tuy nhiên, PTI
thuộc phạm vi bảo hiểm. sẽ không chịu trách nhiệm đối với thương tật thân
10.Thời hạn thông báo tổn thất và nộp hồ sơ thể gây ra bởi:
bồi thường (i). Chiến tranh x m lược của Qu n đội nước
Trường hợp NĐBH bị tai nạn thì NĐBH/ người ngoài (dù có tuyên bố chiến tranh hay không).
thụ hưởng/ người thừa kế hợp pháp phải thông (ii). Nội chiến, binh biến, đảo chính.
báo cho PTI băng văn bản (theo mẫu thông báo 14 Điều khoản về sát hại và tấn công vô cớ
tổn thât của PTI đính kèm quy tắc này) trong vòng Các bên thống nhất và đồng ý rằng hợp đồng bảo
12 tháng kể từ ngày bị tai nạn hoặc điều trị bệnh. hiểm này sẽ mở rộng bảo hiểm cho trường hợp tử
Nếu NĐBH/ người thụ hưởng/ người thừa kế hợp vong, thương tật vĩnh viễn hoặc các chi phí y tế là
pháp không thông báo đúng thời hạn quy định thì hậu quả của âm mưu sát hại hoặc tấn công vô cớ,
PTI sẽ từ chối thanh toán yêu cầu trả tiền bảo với điều kiện là trường hợp Tử vong, thương tật
hiểm. vĩnh viễn hoặc các chi phí y tế đó không được gây
11 Điều khoản về các chi ph điều trị ốm đau ra bởi hoặc do sự hợp tác hoặc hậu thuẫn của
bằng Đông y theo giới hạn của chi phí y tế nếu Người được bảo hiểm cho hành động đó.
do tai nạn hoặc theo quyền lợi Ngoại trú nếu 15. Mở rộng bảo hiểm cho các chi phí y tế cần
do bệnh thiết liên quan đến quá trình sinh con (sinh
Áp dụng với điều kiện sự kiện thuộc phạm vi bảo thường, sinh mổ) theo chỉ định của bác sĩ cho
hiểm. Người được bảo hiểm có thai bằng biện pháp
12.Điều khoản về không tặc và hải tặc thụ tinh nhân tạo, thụ tinh ống nghiệm
Các bên thống nhất và đồng ý rằng hợp đồng bảo Theo các giới hạn theo quy định của hợp đồng
hiểm sẽ mở rộng bảo hiểm cho trường hợp Tử loại trừ chi phí có thai bằng phương pháp thụ tinh
vong, thương tật hoặc các chi phí y tế phát sinh do nh n tạo, thụ tinh ống nghiệm).
hậu quả của việc cướp hoặc chiếm giữ trái pháp 16.Điều khoản đình công, nổi loạn và bạo động
luật hoặc hành vi phạm pháp của hành khách trên dân sự
chuyến bay hoặc thuyền mà Người được bảo hiểm Các bên thống nhất và đồng ý rằng dù có bất kể
là một hành khách có vé trên đó, miễn rằng điều gì trái ngược được viết trong trong hợp đồng
trường hợp Tử vong, thương tật hoặc các chi phí y bảo hiểm thì hợp đồng này vẫn mở rộng bảo hiểm
tế không phải là kết quả của việc Người được bảo cho trường hợp Tử vong, thương tật hoặc các chi
hiểm tham gia vào hoặc khiêu khích những hành phí y tế xảy ra do hậu quả của đình công, nổi loạn
và bạo động dân sự mà theo điều khoản này tức cuối cùng thì thời hạn này được tính từ ngày
thương tật là nguyên nhân trực tiếp của: đầu tiên của năm tiếp theo năm có tin tức cuối
- Hành động của bất kỳ người nào cùng tham gia cùng. Các bên cũng đồng ý và thỏa thuận rằng nếu
với các người khác làm náo động sự yên bình của một người được bảo hiểm mất tích do nguyên
cộng đồng dù có liên quan tới cuộc đình công nh n tai nạn thì PTI cho là người đó đã tử vong và
hoặc nổi loạn dẫn đến g y áp lực đóng cửa nhà sẽ có trách nhiệm thanh toán tiền bảo hiểm trong
máy hay không); trường hợp tử vong quy định trong Hợp đồng bảo
- Hành động của người có thẩm quyền pháp lý hiểm. Tuy nhiên nếu sau đó người mất tích được
trong việc đàn áp hoặc cố gắng ngăn chặn bất cứ biết là vẫn còn sống, thì người được hưởng lợi số
sự nổi loạn hoặc giảm thiểu hậu quả của sự nổi tiền bảo hiểm trên trả lại ngay cho PTI số tiền PTI
loạn đó; đã bồi thường cho họ.
- Hành động cố ý của người tham gia đình công 19.Vitamin và thuốc bổ
hoặc công nh n nổi loạn để kích động đình công - Nội trú: chi trả theo giới hạn Nội trú
hoặc chống lại việc đóng cửa nhà máy; - Ngoại trú: chi trả theo chi phí y tế thực tế theo
- Hành động của người có thẩm quyền trong việc chỉ định của bác sỹ để hỗ trợ điều trị bệnh và số
ngăn chặn hoặc cố gắng ngăn chặn hành động ngày sử dụng của vitamin và thuốc bổ không quá
hoặc giảm thiểu hậu quả của những hành động đó. số ngày sử dụng của thuốc chính. Tối đa không
17.Điều khoản mở rộng khi di chuyển bằng xe quá VND 500,000/ người/ năm.
máy 20.Thương tật bộ phận vĩnh viễn
Áp dụng với điều kiện sự kiện thuộc phạm vi bảo Là các tổn thương th n thể, biến đổi hoàn toàn về
hiểm. thể chất làm cho Người được bảo hiểm mất một
18.Điều khoản mất t ch phần hoặc toàn bộ khả năng thực hiện các công
Khi một người biệt tích hai năm liền trở lên, mặc việc thường nhật của người đó hay khả năng lao
dù đã áp dụng đầy đủ các biện pháp thông báo, động trong bất kì loại lao động nào và kéo dài 52
tìm kiếm theo quy định của pháp luật tố tụng d n tuần liên tục và không có hy vọng vào sự tiến
sự nhưng vẫn không có tin tức xác thực về việc triển của thương tật đó theo kết luận của bác sỹ và
người đó còn sống hay đã chết thì theo yêu cầu Hội đồng giám định y khoa. PTI sẽ chi trả các
của người có quyền, lợi ích liên quan, Toà án có thương tật vĩnh viễn và tỷ lệ phần trăm được liệt
thể tuyên bố người đó mất tích. Thời hạn hai năm kê cụ thể trong bảng tỷ lệ thương tật đính kèm
được tính từ ngày biết được tin tức cuối cùng về theo quy tắc bảo hiểm.
người đó; nếu không xác định được ngày có tin 21.Điều kiện về miễn bảng kê chi tiết viện ph
tức cuối cùng thì thời hạn này được tính từ ngày nội trú ở Cơ sở y tế nhà nước 3,000,000 đ)
đầu tiên của tháng tiếp theo tháng có tin tức cuối PTI đồng ý không yêu cầu bảng kê chi tiết viện
cùng; nếu không xác định được ngày, tháng có tin phí với chi phí y tế từ 3,000,000 VNĐ/ lần nằm
viện trở xuống tại Cơ sở y tế nhà nước không bao tạo hình lại sẽ dẫn đến biến dạng hoặc ảnh hưởng
gồm khoa tự nguyện và khoa quốc tế tại Cơ sở y nghiêm trọng đến sức khỏe của NĐBH theo chỉ
tế nhà nước). Điều kiện này không tính tới các định của bác sỹ và không vì mục đích thẩm mỹ.
biên lai viện phí đã có bảng kê viện phí. 27.Điều khoản bảo hiểm cho chi ph y tế do tai
22.Điều kiện về miễn bảng kê chi tiết viện ph nạn nhưng không có chỉ định điều trị
ngoại trú ở Cơ sở y tế nhà nước 500,000 đ) PTI đồng ý thanh toán các chi phí y tế phát sinh
PTI đồng ý không yêu cầu bảng kê chi tiết viện trong trường hợp Người được bảo hiểm bị chấn
phí với hóa đơn từ 500,000 VNĐ/ lần khám ngoại thương do tai nạn và được bác sỹ chỉ định khám,
trú trở xuống tại Cơ sở y tế nhà nước không bao xét nghiệm, chuẩn đoán bằng hình ảnh nhưng
gồm khoa tự nguyện và khoa quốc tế tại Cơ sở y không có chỉ định điều trị sau đó của bác sỹ.
tế nhà nước) Không áp dụng với chi phí mua 28.Điều khoản về mất giấy phép lái e
thuốc). Trong trường hợp mất giấy phép lái xe, PTI đồng
23.Nội soi trong ngày để Chẩn đoán và tìm ra ý sử dụng các giấy tờ sau để giải quyết bồi
bệnh bao gồm Giấy ra viện thường Thư hoặc công văn xác nhận của Cơ quan
Giải quyết theo quyền lợi Ngoại trú. chức năng có thẩm quyền như Công an/Cảnh sát,
24.Biên lai bán lẻ Chính quyền địa phương là NĐBH có giấy phép
Chấp nhận 02 hóa đơn bán lẻ bao gồm 01 hóa đơn lái xe nhưng bị thất lạc hoặc chứng từ của cơ quan
tiền khám và 01 hóa đơn tiền thuốc/ lần khám. Tối chức năng xác nhận NĐBH đã đạt kết quả sát
đa VN 200,000/ hóa đơn. hạch lái xe.
Đồng ý mở rộng chấp nhận 03 hóa đơn bán lẻ bao 29.Giấy đề nghị bồi thường
gồm 01 hóa đơn tiền khám và 02 hóa đơn tiến Không yêu cầu chữ ký nh n sự và con dấu công ty
thuốc nếu thuốc được mua tại 02 nhà thuốc hợp TRUMPF.
pháp khác nhau. 30.Bản sao chứng từ y tế không áp dụng
25.Thống kinh, Cường kinh, Rong kinh trường hợp sử dụng Hóa đơn điện tử)
Mở rộng bảo hiểm cho bệnh thống kinh, cường Chứng từ y tế không bao gồm chứng từ thanh
kinh, rong kinh dưới quyền lợi ngoại trú mức tối toán) bản sao được chấp nhận, tuy nhiên, PTI có
đa VN 500,000/ người/ năm. Riêng trường hợp thể yêu cầu Người được bảo hiểm nộp bản gốc khi
điều trị bệnh lý, bồi thường theo giới hạn quyền cần thiết.
lợi bảo hiểm tương ứng. 31 Mở rộng bảo hiểm cho trường hợp sinh tại
26.Phẫu thuật tạo hình Bệnh viên Công
Đồng ý bảo hiểm Phẫu thuật tạo hình và các hậu - Đối với chi phí sinh tại BV công PTI đồng ý
quả liên quan nhằm tái tạo lại cơ quan bị thương chi trả chi phí yêu cầu, tối đa VN 10,000,000/ ca
tật nghiêm trọng do tai nạn, ốm bệnh, thai sản sinh không bao gồm các chi phí đẻ không đau,
thuộc phạm vi bảo hiểm, nếu không phẫu thuật chiếu tia Plasma), trong đó
+ inh thường Thanh toán theo giới hạn viện Bảo hiểm cho điều trị nấm m đạo, nấm phụ khoa
phí/ngày g y ra bởi Chlamydia, nấm Candida hoặc tạp
+ inh mổ Thanh toán 50% theo giới hạnviện khuẩn.
phí/ngày + 50% theo giới hạn phẫu thuật- Chi phí 36 Bệnh lây nhiễm qua tình dục
điều trị không có bảng kê PTI đồng ý chi trả chi Bảo hiểm cho điều trị các bệnh nhiễm trùng roi
phí y tế thực tế không vượt quá các giới hạn phụ m đạo, nấm Candida, bệnh ghẻ, viêm gan B,
tối đa VN 10,000,000/ ca, trong đó viêm mào tinh hoàn, Herpes sinh dục, nhiễm
+ inh thường Thanh toán theo giới hạn viện Chlamydia.
phí/ngày 37 Đối với bệnh mãn t nh
+ inh mổ Thanh toán 50% theo giới hạn viện Thời hạn mua thuốc 10 ngày kể từ ngày bác sỹ kê
phí/ngày + 50% theo giới hạn phẫu thuật. đơn.
32 Hóa đơn tiền thuốc 38 Điều khoản về danh mục các bệnh
PTI không yêu cầu người được bảo hiểm cung cấp LNQĐTD
hóa đơn tiền thuốc nếu người được bảo hiểm anh mục bệnh l y nhiễm qua tình dục là gồm
không yêu cầu bồi thường chi phí này. các bệnh sau Bệnh hạ cam Chancroid); U hạt
33 Chi ph dịch vụ theo yêu cầu tại bệnh viện bẹn Lymphogranuloma inguinale); Bệnh lậu
công không áp dụng cho thai sản) (Gonorrhea); Giang mai (Syphilis); Herpes sinh
Chi phí dịch vụ theo yêu cầu tại bệnh viện công dục Genital Herpes); HIV/ AIDS; Bệnh sùi mào
không áp dụng cho thai sản) Điều khoản về chi gà (Condyloma acuminate); U mềm l y
phí phẫu thuật tại bệnh viện công không áp dụng (Molluscum contagiosum); Bệnh rận mu do Rận
cho thai sản) mu hay còn gọi là chấy cua g y ra Phthirus
Mở rộng bảo hiểm "chi phí phẫu thuật theo yêu pubis).
cầu" bao gồm nhưng không giới hạn phẫu thuật 39 Điều khoản miễn yêu cầu cung cấp chỉ định
ngoài giờ làm việc, phẫu thuật sớm) tại các bệnh ét nghiệm, chẩn đoán hình ảnh
viện công trừ khoa quốc tế, khoa tự nguyện, dịch PTI đồng ý không yêu cầu cung cấp chỉ định xét
vụ) và chi phí phẫu thuật không có bảng kê dưới nghiệm, chẩn đoán bằng hình ảnh của bác sỹ với
quyền lợi phẫu thuật, tối đa 5,000,000 VN / điều kiện các xét nghiệm, chụp chiếu này là cần
người/ năm. thiết
34 Điều khoản đi trên các chuyến bay không - Phù hợp và hiệu quả với tình trạng l m sàng của
theo lịch trình bệnh tật thai sản của Người được bảo hiểm; và
PTI đồng ý mở rộng bảo hiểm cho Người được - Phù hợp với chuẩn đoán và điều trị; và
bảo hiểm là hành khách ngồi trên máy bay của - Phù hợp với quy trình phác đồ khám chữa bệnh
hãng hàng không hợp pháp. do các tổ chức y tế, cơ sở khám chữa bệnh và Bộ
35 Chlamydia, nấm Candida hoặc tạp khuẩn Y tế hướng dẫn.
40 Các ét nghiệm, siêu âm không thuộc phạm 43 Toa thuốc đến 60 ngày
vi bảo hiểm theo quy định Thuốc kê đơn theo chỉ định của bác sĩ có số ngày
Ngoài các chi phí hợp lý đã được bảo hiểm theo sử dụng đến 60 ngày: PTI đồng ý chi trả số ngày
hợp đồng bảo hiểm, PTI đồng ý chi trả những chi sử dụng thuốc đén 60 ngày trong trường hợp điều
phí khác như chi phí xét nghiệm, siêu m, trị bệnh mãn tính.
papsmear, thinprep, sinh thiết, siêu m đầu dò
44. Bảo hiểm cho rủi ro mang t nh đại dịch theo
theo chỉ định của bác sỹ để phục vụ cho việc
công bố của cơ quan có thẩm quyền bao gồm
chẩn đoán bệnh, tối đa 4,200,000VN /người/năm
nhưnng không giới hạn SARS, H5N1, ELBOLA,
chi phí này bao gồm trong giới hạn một lần khám
COVID-19)
của quyền lợi điều trị ngoại trú).
PTI chi trả theo hạn mức và quyền lợi tương ứng
41 Điều khoản chuyển quyền thụ hưởng
45. Bảo hiểm cho các loại ph khám thuộc phạm
Đối với trường hợp Nhân viên nhận tiền bồi
vi bảo hiểm, bao gồm nhưng không giới hạn ở
thường thay cho Người th n
khám theo yêu cầu, khám hẹn giờ, khám nhanh,
- Đối với việc chi trả bảo hiểm cho các trường
khám chọn bác sĩ tại Bệnh viện công
hợp tử vong PTI chuyển tiền bồi thường cho
PTI chi trả theo hạn mức và quyền lợi tương ứng.
người thụ hưởng theo quy định của Pháp luật.
Tối đa không quá VN 1,000,000/ người/ năm
- Đối với việc chi trả bảo hiểm cho chi phí y tế
thực tế PTI đồng ý chuyển tiền bồi thường trực
tiếp cho Nhân viên khi Người th n của họ phát
sinh bồi thường và được chi trả với điều kiện tại
thời điểm chuyển tiền bồi thường, Nhân viên đó
vẫn có tên trong danh sách tham gia bảo hiểm
trong Hợp đồng bảo hiểm và ửa đổi bổ sung nếu
có). Giấy yêu cầu bồi thường thể hiện thông tin
Người thụ hưởng Nhân viên) là cơ sở để chi trả
cho điều khoản này.
42 Bảo hiểm cho phá thai bệnh lý
PTI đồng ý mở rộng bảo hiểm chi phí y tế cho
trường hợp phá thai bệnh lý bao gồm các trường
hợp phá thai do các bệnh lý di truyền, dị tật bẩm
sinh của thai nhi hoặc phải chấm dứt thai kì để
bảo vệ tính mạng của người mẹ theo chỉ định của
bác sĩ.
X. THỜI GIAN CHỜ
Thời gian chờ tính từ ngày đầu tiên tham gia bảo hiểm
- 60 ngày cho Biến chứng thai sản & sinh nở: Tính theo tỷ lệ
- 270 ngày cho inh thường, sinh mổ: Tính theo tỷ lệ
- 365 ngày cho Tử vong, Thương tật vĩnh viễn do bệnh có sẵn, bệnh đặc biệt, thai sản

XI. DANH SÁCH BẢO LÃNH VIỆN PHÍ TRỰC TIẾP

(*) Bệnh viện có thể sẽ yêu cầu bệnh nhân tạm ứng một tiền và sẽ hoàn trả lại cho bệnh nhân ngay khi
xuất viện hoặc hoàn tất thủ tục bảo lãnh viện phí
(**) Bệnh viện/Phòng khám có nhận thẻ bảo hiểm y tế.Tuy nhiên một Cơ sở y tế không đồng ý áp dụng
bảo lãnh viện phí song song 2 thẻ, vì vậy nếu Người được bảo hiểm muốn sử dụng song song 2 thẻ bảo
hiểm thì ưu tiên sử dụng thẻ BHYT nhà nước trước, chi phí còn lại Người được bảo hiểm thanh toán toàn
bộ và gửi hồ sơ về thanh toán bồi thường sau.
Ghi chú: Loại trừ các Cơ sở y tế trong Danh sách loại trừ của PTI gồm 34 Cơ sở y tế
Phạm vi cung cấp dịch vụ
BLVP
Cơ sở y tế Địa chỉ
Nội Ngoại Nha
trú trú khoa

Tỉnh Lào Cai

Bệnh viện Đa Khoa Hưng Thịnh 163 Tuệ Tĩnh, P.Kim Tân x x x

Phòng khám Đa khoa Hà Nội - Lào Cai 22 Chiềng On, P.Bình Minh x

Tỉnh Điện Biên

Phòng khám Đa khoa Thanh Hải 59 tổ 22, P.Mường Thanh x


Tỉnh Sơn La

Bệnh viện Đa khoa Cuộc ống Bản Buồn, P.Chiêng Cơi x x x

Tỉnh Hà Giang

Bệnh viện Đa khoa Đức Minh 22 Nguyễn u, Tổ 16, P.Nguyễn Trãi x x

Tỉnh Lạng Sơn

Tầng 1 tòa nhà TTTM Phú Lộc, KĐT Phú Lộc V,


Phòng khám Đa khoa Quốc tế Phú Lộc x
P.Vĩnh Trại

Tỉnh Yên Bái

Phòng khám đa khoa Phú Thọ 738 Yên Ninh, Phường Minh T n x x

Tỉnh Tuyên Quang

Phòng Khám Đa Khoa n Sinh Tổ 36 Phố Hoa Lư, P.Phan Thiết x x

Tỉnh Bắc Kạn

Phòng khám Đa khoa T m Bắc Tổ 12, P.Nguyễn Thị Minh Khai x x

Tỉnh Thái Nguyên

Bệnh viện Quốc tế Thái Nguyên 328 Lương Ngọc Quyến, P.Đồng Quang x x x

Bệnh viện Đa khoa Tư nh n Trung T m 517-519-521 Lương Ngọc Quyến, P.Phan Đình Phùng x x x

Bệnh viện Đa khoa Yên Bình Xóm Chùa, xã Nam Tiến, thị xã Phổ Yên x x x

Bệnh viện Đa khoa Việt Bắc 1 318, Lương Ngọc Quyến, Tổ 4, P.Đồng Quang x x x

Bệnh viện TW Thái Nguyên


479 Lương Ngọc Quyến, Phan Đình Phùng x x x
(Khoa KCB theo yêu cầu)

Tỉnh Phú Thọ - Thành phố Việt Trì

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Phú Thọ Nguyễn Tất Thành, P.Tân Dân x x x

Bệnh viện ản Nhi tỉnh Phú Thọ Nguyễn Tất Thành, P.Nông Trang x x x

Phòng khám Đa khoa Việt Đức (CS 1) Phố Thều Hoa, P.Tân Dân x x

Phòng khám Đa khoa Việt Đức (CS 2) Lô 8, KCN Thụy V n, Xã Thụy V n x x

Tỉnh Bắc Giang


Phòng khám Đa khoa ông Thương 274 Hoàng Văn Thụ, P.Hoàng Văn Thụ x

Phòng khám Đa khoa Bảo Minh Tòa nhà 4C Nguyễn Thị Minh Khai, P.Hoàng Văn Thụ x

Bệnh viện Mắt Quốc Tế N Bắc Giang Lô YT khu d n cư phía Nam, P. ĩnh Kế x x

Tỉnh Quảng Ninh – Thành phố Hạ Long

Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hạ


10A Lê Thánh Tông, P.Hồng Gai x x x
Long

Phòng khám Đa khoa Hoàng nh 29 Nguyễn Văn Cừ, P.Hồng Hải x

Tỉnh Bắc Ninh

Phòng khám Đa khoa Hoàn Mỹ 469 Nguyễn Trãi, P.Võ Cường x x

Nha khoa Quốc tế Việt Pháp CS 5) 119 Huyền Quang, P.Ninh Xá x

Tỉnh Hưng Yên

Phòng khám Đa khoa T m Thiện Phúc Phố Bùi Thị Cúc, thị trấn Ân Thi, huyện Ân Thi x x

TP Hà Nội

Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc 55 Yên Ninh, P.Trúc Bạch, Q.Ba Đình x x x

Bệnh viện Đa khoa Chữ Thập Xanh 33 Nguyễn Hoàng, P.Mỹ Đình 2, Q.Nam Từ Liêm x x x

Bệnh viện Đa khoa Medlatec 42-44 Nghĩa ũng, P.Phúc Xá, Q.Ba Đình x x x

Tòa T y 8001 Tầng 8 Lotte Center, 54 Liễu Giai,


Nha khoa Mikuni x
P.Cống Vị, Q.Ba Đình
Trung t m Kĩ thuật cao và Tiêu hóa
Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn) 12 Chu Văn n, P.Điện Biên, Q.Ba Đình x x x
Lưu ý 23)

Bệnh viện Đa khoa Phương Đông 9 phố Viên, P.Cổ Nhuế 2, Q.Bắc Từ Liêm x x x

6 Nguyễn Thị Thập KĐT Trung Hòa Nh n Chính,


Phòng khám Đa khoa Quốc tế Thanh Ch n x x
P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy

Phòng khám Răng Hàm Mặt Minh Thu 92 Hoàng Ngân, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy x

Phòng khám Đa khoa Bệnh viện Hồng Ngọc Sô B050 - Tầng B1 Tòa nhà Keangnam Phạm Hùng,
x x
Lưu ý 12) P.Mễ Trì, Q.Cầu Giấy

Nha khoa Việt Pháp 24 Trần uy Hưng, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy x

Phòng khám Đa khoa Quốc tế Thu Cúc 216 Trần uy Hưng, P.Trung Hòa, Q.Cầu Giấy x x

Bệnh viện Đa khoa Bảo ơn 2 52 Nguyễn Chí Thanh, P.Láng Thượng, Q.Đống Đa x x x
Bệnh viện Đông Đô 5 Đào uy nh, P.Phương Liên, Q.Đống Đa x x x

Bệnh viện Việt Pháp Hà Nội 01 Phương Mai, P.Phương Mai, Q.Đống Đa x x x

Bệnh viện Đa khoa Tư nh n Hà Thành 61 Vũ Thạnh, P.Ô Chợ ừa, Q.Đống Đa x x x

Bệnh viện Nhiệt đới Trung Ương


78 Giải Phóng, P.Phương Mai, Q.Đống Đa x x
(Khoa Khám theo yêu cầu tầng 3)
Bệnh viện Nhi Trung Ương
1 Ngõ 80 Phố Chùa Láng, P.Láng Thượng, Q.Đống Đa x
(Khoa điều trị tự nguyện )
Bệnh viện Nhi Trung Ương
18/879 La Thành, P.Láng Thượng, Q.Đống Đa x
(Khoa Quốc Tế) Lưu ý 20)

Phòng khám Medelab 86-88 Nguyễn Lương Bằng, P.Nam Đồng, Q.Đống Đa x x

Trung t m khám chữa bệnh và Tư vấn sức


140 Phố Chùa Láng, P.Láng Thượng, Q.Đống Đa x x
khỏe Ngọc Khánh

Nha khoa r.Lê Hưng và Cộng sự 3 Ngõ 45 Hào Nam, P.Ô Chợ ừa, Q.Đống Đa x

Nha khoa Smile Care 4, Ngõ 38, Yên Lãng, P.Láng Hạ, Q.Đống Đa x

Phòng khám Răng hàm mặt Teresa 29-31 Ngõ Thái Hà Thái Hà, P.Láng Hạ, Q.Đống Đa x

Nha khoa Quốc tế Việt Pháp CS 2) 6 Thái Hà, P.Trung Liệt, Q.Đống Đa x

Nha Khoa Kim (CS 18) 162 Tôn Đức Thắng, P.Hàng Bột, Q.Đống Đa x

Nha khoa Quốc tế N 157 Bùi Thị Xu n, P.Bùi Thị Xu n, Q.Hai Bà Trưng x

Bệnh viện Ch m Cứu Trung Ương


49 Thái Thịnh, P.Thịnh Quang, Q.Đống Đa x x x
Lưu ý 14)

Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thiên Đức 207 Phùng Hưng, P.Phúc La, Q.Hà Đông x x x

Bệnh viện Phụ sản n Thịnh 496 Bạch Mai, P.Trương Định, Q.Hai Bà Trưng x

Bệnh viện Ung Bướu Hưng Việt 34 Đại Cồ Việt, P.Lê Đại Hành, Q.Hai Bà Trưng x x

126-128 Bùi Thị Xu n, P.Bùi Thị Xu n, Q.Hai Bà


Bệnh viện Mắt Quốc tế N x x
Trưng

Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec 458 Minh Khai, P.Vĩnh Tuy, Q.Hai Bà Trưng x x x

11-13-15 Trần Xu n oạn, P.Ngô Thì Nhậm, Q.Hai Bà


Phòng khám Đa khoa r.Bình Tele_Clinic x x
Trưng

Phòng khám Nha khoa Úc Châu 03 Nguyễn u, P.Bùi Thị Xu n, Q.Hai Bà Trưng x

Bệnh viện Đa khoa Hà Nội 29 Hàn Thuyên, P.Phạm Đình Hổ, Q.Hai Bà Trưng x x x

Nha khoa Navii (CS 1) 36 phố Hòa Mã, P.Phạm Đình Hổ, Q.Hai Bà Trưng x
Nha khoa Home 30 Triệu Việt Vương, P.Bùi Thị Xu n, Q.Hai Bà Trưng x

Nha khoa Quốc tế Viet ing C 2) 12 Nguyễn u, P.Bùi Thị Xu n, Q.Hai Bà Trưng x

Nha khoa Quốc tế Viet ing C 3) 18 Trần Đại Nghĩa, P.Đồng T m, Q.Hai Bà Trưng x

Bệnh viện Đa khoa Hồng Phát 219 Lê uẩn, P.Nguyễn u, Q.Hai Bà Trưng x x x

Bệnh viện Đa khoa T m nh 108 Hoàng Như Tiếp, P.Bồ Đề, Q.Long Biên x x

Pacific Place 83B Lý Thường Kiệt, P.Trần Hưng Đạo,


Phòng khám Đa khoa Quốc tế Viet ing x x
Q.Hoàn Kiếm
6B - 2 Trần Hưng Đạo, P.Trần Hưng Đạo, Q.Hoàn
Nha khoa 108 Thành Công x
Kiếm

Nha khoa Nguyễn u 2 - 4 Nguyễn u, P.Hàng Bài, Q.Hoàn Kiếm x

Nha khoa Navii (CS 2) 42 Cửa Đông, P.Cửa Đông, Q.Hoàn Kiếm x

Phòng khám Vietlife – MRI


14 Trần Bình Trọng, P.Trần Hưng Đạo, Q.Hoàn Kiếm x
Lưu ý 11)

Nha Khoa Kim (CS 25) 74 Ngô Quyền, P.Hàng Bài, Q.Hoàn Kiếm x

Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Bắc Hà 137 Nguyễn Văn Cừ, P.Ngọc L m, Q.Long Biên x x x

Phòng khám Savico Tầng 3 Tòa nhà B avico Megamall - 07-09 Nguyễn
x x
Bệnh viện Đa khoa Hồng Ngọc) Văn Linh, P.Gia Thụy, Q.Long Biên
Bệnh viện Đa khoa Đức Giang
54 Trường L m, P.Đức Giang, Q.Long Biên x x x
Lưu ý 16)

Trung t m Bác sỹ Gia đình Hà Nội 75 Hồ Mễ Trì, P.Mễ Trì, Q.Nam Từ Liêm x

Bệnh viện Quốc tế oLife 108 Nguyễn Hoàng, P.Mỹ Đình 2, Q.Nam Từ Liêm x x x

Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Thu Cúc 286 Thụy Khê, P.Bưởi, Q.T y Hồ x x x

Phòng khám Medlatec T y Hồ 99 Trích Sài, P.Bưởi, Q.T y Hồ x x

Phòng khám Sakura 65 Trịnh Công ơn, P.Nhật T n, Q.T y Hồ x x

Bệnh viện Đa khoa n Việt 1E Trường Trinh, P.Phương Liệt, Q.Thanh Xuân x x x

Phòng khám Royal City Tầng 1 Khu R2 TTTM Royal City 72 Nguyễn Trãi,
x
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec) P.Thượng Đình, Q.Thanh Xuân

Phòng khám Đa khoa 125 Thái Thịnh 125-127 Thái Thịnh, P.Thịnh Quang, Q.Đống Đa x

Phòng khám Đa khoa 28B Điện Biên Phủ 38 Trần Phú, P.Điện Biên, Q.Ba Đình x

Tầng 1 HPC Landmark 105, Khu ĐTM Văn Khê, P.La


Phòng khám Đa khoa Hồng Ngọc Tố Hữu x x
Khê, Q.Hà Đông
Phòng khám Đa khoa Hồng Ngọc Nguyễn Tòa nhà utumn, KĐT Gold eason, 47 Nguyễn Tu n,
x x
Tuân P.Thanh Xuân Trung, Q.Thanh Xuân
Tầng 1-3, Tòa nhà CT4B-CT4C Phúc La, KĐT Xa La,
Phòng khám Đa khoa Y khoa Hà Nội x
P.Phúc La, Q.Hà Đông

Phòng khám Medlatec Thanh Xuân 5 Khuất uy Tiến, P.Thanh Xuân Bắc, Q.Thanh Xuân x x

Bệnh viện Trung Ương Qu n đội 108


01 Trần Hưng Đạo, Q.Hai Bà Trưng x x x
Lưu ý 15)

Bệnh viện Mắt ài Gòn - Hà Nội 532 Láng, P.Láng Hạ, Q.Đống Đa x x

Phòng khám Hưng Việt 40 Đại Cồ Việt, P.Lê Đại Hành, Q.Hai Bà Trưng x x

Bệnh viện Đa khoa Hồng Hà 16 Nguyễn Như Đổ, P.Văn Miếu, Q.Đống Đa x x x

Phòng khám Đa khoa Việt Hàn 246 Phố Huế, P.Phố Huế, Q.Hai Bà Trưng x x

Phòng Khám Tokyo Clinic


18 Lý Thường Kiệt, P.Trần Hưng Đạo, Q.Hoàn Kiếm x
Lưu ý 19)
hop office 1OF09, Tầng 2, Tòa nhà 1, ự án
Phòng khám Vinmec Gardenia x
Vinhomes Gardenia, P.Cầu iễn, Q.Nam Từ Liêm
Tầng 1, Toà nhà M1, Khu căn hộ Vinhomes Metropolis
Phòng khám Vinmec Metropolis x
Liễu Giai, 29 Liễu Giai, P.Ngọc Khánh, Q.Ba Đình

Nha khoa Quốc tế Việt Pháp (CS 3) 69 Trần Đăng Ninh, P. ịch Vọng, Q.Cầu Giấy, Hà Nội x

Nha khoa Quốc tế Việt Pháp CS 4) 29 Nguyễn u, P.Nguyễn u, Q.Hai Bà Trưng, Hà Nội x

Phòng khám 182 Lương Thế Vinh 182 Lương Thế Vinh, P.Thanh Xuân Bắc, Q.Thanh
x x
Bệnh viện Đại Học Quốc Gia Hà Nội) Xuân

Bệnh viện Mắt Việt – Nhật 122 Triệu Việt Vương, P.Bùi Thị Xu n, Q.Hai Bà x x
Trưng
Phòng khám Đa khoa Thu Cúc
32 Phố Đại Từ, Q.Hoàng Mai x x
(CS Đại Từ)
Tầng 2, TTTM Mandarin Garden 2, 99 T n Mai, P.Tân
Phòng khám đa khoa Mediplus T n Mai x x
Mai, Q.Hoàng Mai

Tỉnh Hải Dương

Phòng khám Đa khoa Tín Đức Cẩm Giàng Phố Ghẽ, T n Trường, Huyện Cẩm Giàng x x

Bệnh viện Đa khoa Hòa Bình - Hải ương Phố Phạm Xu n Hu n, Khu ĐTM Phía Đông, P.Hải
x x x
(Lưu ý 18) Tân

TP Hải Phòng

Phòng khám Đa khoa Tràng n Km12, Quốc lộ 5 , Xã T n Tiến, Huyện n ương x

Bệnh viện Phụ sản T m Phúc 10 Hồ en, P. ư Hàng, Q.Lê Chân x x

Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hải Phòng


124 Nguyễn Đức Cảnh, P.Cát Dài, Q.Lê Chân x x x
(Lưu ý 25)
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Hải
Tổ 31, P.Vĩnh Niệm, Q.Lê Chân x x x
Phòng

Bệnh viện Đại học Y Hải Phòng 225C Lạch Tray, P.Đổng Quốc Bình, Q.Ngô Quyền x x x

Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hải Phòng Vĩnh Khu phố T n Hòa ch n cầu Nh n Mục), Thị trấn Vĩnh
x x
Bảo Bảo, Huyện Vĩnh Bảo

Tỉnh Hà Nam

Lô TM3, TM4, Khu đô thị Đồng Văn Xanh, P.Duy


Bệnh viện Đa khoa Hà Nội - Đồng Văn x x x
Hải, Thị xã uy Tiên

Tỉnh Nam Định

Phòng Khám Đa Khoa Hồng Phúc


139 Đặng Xu n Bảng, Xã Nam Phong x
Lưu ý 1)

Tỉnh Ninh Bình

Phòng khám Đa khoa Tư nh n Hoa Lư - Hà


44 Tuệ Tĩnh, P.Nam Thành x x
Nội

Tỉnh Thái Bình

Bệnh viện Đa khoa Tư nh n Hoàng n 786 Lý Bôn, P.Trần Lãm x x

Bệnh viện Đa khoa Tỉnh Thái Bình


104 Phan Bá Vành, P.Quang Trung x x x
(Khu khám và điều trị chất lượng cao)

Tỉnh Vĩnh Phúc – Thành phố Vĩnh Yên

Bệnh viện Hữu nghị Lạc Việt Nguyễn Tất Thành, Xã Định Trung, TP Vĩnh Yên x x x

Bệnh viện 74 Trung Ương P.Hùng Vương, Thị xã Phúc Yên x x

Tỉnh Thanh Hóa

Bệnh Viện Đa Khoa Hợp Lực 595 Nguyễn Chí Thanh, P.Đông Thọ x x x

Bệnh viện Nội tiết Thanh Hóa 476 Hải Thượng Lãn Ông, P.Quảng Thắng x x x

Bệnh viện Đa Khoa Đại n Quốc Lộ 45, Xã Thiệu Đô, Huyện Thiệu Hóa x x x

Bệnh viện Đa khoa Thanh Hà Khu đô thị Bắc Đại lộ Lê Lợi, P.Đông Hương x x x

Bệnh viện Đa khoa Trí Đức Thành Thôn Thành Phú, Thị Trấn Quán Lào, Huyện Yên Định x x x

Tỉnh Nghệ An – Thành phố Vinh

Bệnh viện Quốc tế Vinh 99 Phạm Đình Toái Xóm 23, Xã Nghi Phú x x x

Bệnh viện Đa khoa Quang Khởi Khối Thịnh Mỹ, P.Quỳnh Thiện, Thị xã Hoàng Mai x x x
Phòng khám Đa khoa 115 Phú Hậu Xóm 6, Xã iễn Tháp, Huyện iễn Ch u x x

Bệnh viện Đa khoa Cửa Đông 143 Nguyễn Phong ắc, Hưng ũng x x x

Bệnh viện Tai mũi họng Miền Trung 12 Đại Lộ V. . Lê Nin, Hà Huy Tập x x

Tỉnh Hà Tĩnh

Bệnh viện Đa khoa Thành phố Hà Tĩnh 456, Hải Thượng Lãn Ông x x x

Tỉnh Thừa Thiên - Huế

Bệnh viện Đa khoa Hoàng Viết Thắng 187 Điện Biên Phủ, P.Trường n x x

Bệnh viện Quốc tế Trung ương Huế 3 Ngô Quyền, P.Vĩnh Ninh, TP Huế, Tỉnh Thừa Thiên
x
(Khoa Quốc tế) Huế., P.Vĩnh Ninh

TP Đà Nẵng

Bệnh viện Đa khoa T m Trí 64 Cách Mạng Tháng 8, P.Khuê Trung, Q.Cẩm Lệ x x x

Bệnh viện Đa khoa Gia Đình Đà Nẵng 73 Nguyễn Hữu Thọ, P.Hòa Thuận T y, Q.Hải Ch u x x x

Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Đà 30/4, Khu d n cư 4 Nguyễn Tri Phương, P.Hòa Cường
x x x
Nẵng Bắc, Q.Hải Ch u

Bệnh viện Thiện Nh n Đà Nẵng 276 - 278 Đống Đa, P.Thanh Bình, Q.Hải Ch u x x

Bệnh Viện Đà Nẵng


124 Hải Phòng, P.Thạch Thang, Q.Hải Ch u x x x
Lưu ý 21)

Bệnh viện Đa khoa Tư nhân Bình Dân 376 Trần Cao V n, P.Xuân Hà, Q.Thanh Khê x x x

Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Đà Nẵng


291 Nguyễn Văn Linh, P.Thạc Gián, Q.Thanh Khê x x x
(Khoa Quốc Tế)

Nha khoa Quốc tế Viet ing C 4) 165 Lê Độ, P.Chính Gián, Q.Thanh Khê x

Bệnh viện 199 216 Nguyễn Công Trứ, Q. ơn Trà x x x

Tỉnh Quảng Nam

Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Đức Thôn 8A, P.Điện Nam Trung, Huyện Điện Bàn x x

Bệnh viện Đa khoa Minh Thiện


101 Phan Bội Ch u, P.T n Thạnh, TP Tam Kỳ x x x
Lưu ý 13)

Phòng khám Đa khoa ống Khỏe 39 Hùng Vương, P.T n Thạnh, TP Tam Kỳ x x

Tỉnh Quảng Bình

Phòng khám Đa khoa Trí T m 98 Hữu Nghị, P.Nam Lý, TP Đồng Hới x x
Tỉnh Bình Định – Thành phố Quy Nhơn

Bệnh viện Đa khoa Hòa Bình - Bình Định 335 Trần Hưng Đạo, P.Trần Hưng Đạo x x x

Bệnh viện Bình Định 39 Phạm Ngọc Thạch, P.Trần Phú x

Bệnh viện a liễu Trung ương Quy Hòa 05 Chế Lan Viên, P.Ghềnh Ráng x x x

Phòng khám Đa khoa Hương ơn 129 Nguyễn Thái Học x x

Tỉnh Gia Lai – Thành phố Pleiku

Phòng khám Đa khoa Bình n 192 Phan Đình Phùng, P.T y ơn x

Tỉnh Đắk Lắk – Thành phố Buôn Ma


Thuột
Phòng khám đa khoa ài Gòn Ban Mê
18 Nguyễn Tất Thành, P. Tự n x x
Lưu ý 26)

Phòng khám Đa khoa Nguyên ung 48 Phan Chu Trinh, P.Thắng Lợi x

Tỉnh Khánh Hòa – Thành phố Nha Trang

Bệnh viện 22/12 Nha Trang 34/4 Nguyễn Thiện Thuật, P.T n Lập x x x

Bệnh viện Đa khoa T m Trí Nha Trang 57-59 Cao Thắng, P.Phước Long x x x

Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Nha


42 Trần Phú Tổ d n phố 1 T y ơn, P.Vĩnh Nguyên x x x
Trang

Phòng khám Đa khoa Tín Đức 69 Trần Quý Cáp, P.Vạn Thắng x x

Phòng khám Đa khoa Lucky 280 Lê Hồng Phong, P.Phước Hải x x

Tỉnh Ninh Thuận - Thành phố Phan Rang


– Tháp Chàm

Bệnh viện Đa khoa ài Gòn Phan Rang 05 Lê Hồng Phong, P. Mỹ Hương x x

Phòng khám Đa khoa Thái Hòa 93 – 95 Ngô Gia Tự, P.Thanh ơn x

Tỉnh Bình Thuận – Thành phố Phan Thiết

Bệnh viện Đa khoa T m Phúc Bình Thuận 82 Ngô ĩ Liên, P.Đức Thắng x x

Tỉnh Lâm Đồng – Thành phố Đà Lạt

Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Đà Lạt Đồi Long Thọ, P.10 x x x

Tỉnh Bình Phước


Khu phố Trung Lợi, Thị trấn Chơn Thành, Huyện
Trung t m Y tế huyện Chơn Thành x x x
Chơn Thành

Bệnh viện Hoàn Mỹ Bình Phước Ấp 3, xã Tiến Hưng, TP Đồng Xoài x x x

Tỉnh Tây Ninh

Phòng khám Đa khoa Phúc n – Sài Gòn Tổ 8 khu phố n Bình, P. n Tình, Thị xã Trảng Bàng x

Tỉnh Bình Dương – Thành phố Thủ Dầu


Một

Phòng khám Đa khoa Bạch Đằng 24 Phạm Ngũ Lão, P.Hiệp Thành x x

Bệnh viện Đa khoa ài Gòn Bình ương 39 Hồ Văn Cống Khu phố 4, P.Tương Bình Hiệp x x x

Nha khoa Bình ương 494 - 496 Đại lộ Bình ương, P.Hiệp Thành x

Nha Khoa Kim (CS 16) 01 Nguyễn Văn Tiết, P.Hiệp Thành x

Bệnh viện Đa khoa Vạn Phúc 45 Hồ Văn Cống, Khu phố 4, P.Tương Bình Hiệp x x x

Lô C19, Khu đô thị mới thuộc khu liên hợp Công


Phòng khám Urban Clinic Bình ương nghiệp – ịch vụ - Đô thị Tỉnh Bình ương, P.Hòa x
Phú

Bệnh viện Đa khoa Medic-BD 14 Nguyễn n Ninh, P.Phú Cường x x x

Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hạnh Phúc Đại lộ Bình ương, P.Vĩnh Phú, TX Thuận n x x

Nha khoa Bình ương CN Thuận n) 75 Nguyễn Văn Tiết, P.Lái Thiêu, TX Thuận n x

Bệnh viện Quốc tế Columbia sia Bình


178 Hòa Lân, P.Thuận Giao, TX Thuận n x x x
ương

Bệnh viện Đa Khoa Hoàn Hảo - Kei Mei Kai 26/14 Khu phố Bình 2, P. n Bình, Thị xã ĩ n x x

Tỉnh Đồng Nai – Thành phố Biên Hòa

Nha khoa Vạn Thành ài Gòn CN Định


45 phố 1, Ấp 1, Xã Phú Lợi, Huyện Định Quán x
Quán)
Nha khoa Vạn Thành ài Gòn CN Thống
14 Phúc Nhạc, Xã Gia T n 3, Huyện Thống Nhất x
Nhất)
Phòng khám Đa khoa Quốc tế Long Bình
302, Ấp Quảng Đà, xã Đông Hòa, Huyện Trảng Bom x x
(Chi nhánh Bàu Xéo)
Phòng khám Đa khoa Quốc tế Long Bình 20/38, Tổ 7, Khu phố 3, Thị trấn Trảng Bom, Huyện
x x
Chi nhánh Trảng Bom) Trảng Bom

Bệnh viện Đa Khoa Đồng Nai - Khu B 2 Đồng Khởi, P.Tam Hòa x x x

Bệnh viện Quốc tế Đồng Nai Tầng 9 1048 Phạm Văn Thuận, P.Tân Mai x x x

Phòng khám Đa khoa Quốc tế Long Bình


1419 Bùi Văn Hòa, Khu phố 7, P.Long Bình x x
(CN C11)
Phòng khám Đa khoa Quốc tế Long Bình
85 Bùi Văn Hòa, Khu phố 5, P.Long Bình x x
(CS chính)

Nha khoa Sài Gòn B.H 8-8B Nguyễn Ái Quốc, P.Tân Phong x

Nha khoa Vạn Thành ài Gòn CN Biên Hòa


1535 Phạm Văn Thuận, Khu phố 3, P.Thống Nhất x
01)
Nha khoa Vạn Thành ài Gòn CN Biên Hòa
17/11 Cách Mạng Tháng Tám, P.Quang Vinh x
02)

Nha khoa Kim (CS 23) K15 K C Võ Thị áu, P.Thống Nhất x

Nha Khoa Kim (CS 19) 170, 30 tháng 4, P.Trung ũng x

Nha Khoa Kim (CS 20) 93 Nguyễn Ái Quốc, P.Tân Phong x

Bệnh viện TO ài Gòn - Đồng Nai F99 Võ Thị áu, P.Thống Nhất x x x

Bệnh viện Đại học Y ược hing Mark Quốc lộ 51, P.Long Bình Tân x x x

Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Phòng khám Đa khoa Vạn Thành ài Gòn 306 Độc Lập, P.Phú Mỹ, Q.Tân Thành x x

Nha khoa Vạn Thành ài Gòn CN Bà Rịa) 75 Bạch Đằng, P.Phước Trung, TP Bà Rịa x

Nha Khoa Kim (CS 15) 75 Lê Hồng Phong, P.7, TP Vũng Tàu x

Nha khoa Vạn Thành CN Vũng Tàu) 55 Lý Thường Kiệt, P.1, TP Vũng Tàu x

Phòng khám Đa khoa Vũng Tàu 207 Nguyễn Văn Trỗi, P.4, TP Vũng Tàu x x

Bệnh viện Đa khoa Vạn Phước 42 Cách Mạng Tháng Tám, P.Long Hương, TP. Bà Rịa x x x

Phòng khám Đa khoa Bình n 372 Hùng Vương, Khu Phố 1, P.Long T m, TP. Bà Rịa x x

TP Hồ Ch Minh

Bệnh viện Nhi đồng Thành phố 15 Võ Trần Chí, Xã T n Kiêm, Huyện Bình Chánh x x x

Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Nam ài Gòn 88 8 K C Trung ơn, Xã Bình Hưng, Huyện Bình
x x x
(NIH) Chánh
741-743 Quốc Lộ 22 Khu phố 5, Thị xã Củ Chi, Huyện
Phòng khám Thiên Phúc x x
Củ Chi

Nha khoa Saido (CS Tân Phú) 15 ương Đức Hiền, P.T y Thạnh, Q.Tân Phú x

Bệnh viện Tai mũi họng ài Gòn


01-03 Trịnh Văn Cấn, P.Cầu Ông Lãnh, Q.1 x x x
Lưu ý 24)

Bệnh viện Phụ sản Quốc tế ài Gòn 63 Bùi Thị Xu n, P.Phạm Ngũ Lão, Q.1 x x
Bệnh viện Từ ũ
284 Cống Quỳnh, P.Phạm Ngũ Lão, Q.1 x
Lưu ý 2)
Phòng khám Đa khoa Quốc tế ài Gòn
6-8, 9-15 Trịnh Văn Cấn, P.Cầu Ông Lãnh, Q.1 x x
Lưu ý 24)
Phòng khám Quốc Tế ài Gòn Columbia
08 Alexandre de Rohde, P.Bến Nghé, Q.1 x x
Asia

Phòng khám Hạnh Phúc 97 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Bến Thành, Q.1 x

Phòng khám Victoria Healthcare Đinh Tiên


20-20 Bis-22 Đinh Tiên Hoàng, P.Đa Kao, Q.1 x
Hoàng

Phòng khám Đa khoa Việt Gia 166, Nguyễn Văn Thủ, P.Đa Kao, Q.1 x

Phòng khám Đa khoa Vigor Health Tòa nhà Miss o ai Lầu 2 - 21 Nguyễn Trung Ngạn,
x x
Lưu ý 17) P.Bến Nghé, Q.1
Phòng khám Vinmec Sài Gòn
2-2 Bis Trần Cao V n, P.Đa Kao, Q.1 x
Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec)

Nha khoa 2000 (CS 1) 99 Hồ Hảo Hớn, P.Cô Giang, Q.1 x

Nha khoa Kỹ thuật cao Âu Mỹ 113-115 Đinh Tiên Hoàng, P.Đa Kao, Q.1 x

Nha Khoa AVA 283/91 Cách Mạng Tháng 8, P.12, Q.10 x

Nha khoa Bình An 563-565 Trần Hưng Đạo, P.Cầu Kho, Q.1 x

Nha khoa Cẩm Tú 4B Trần Hưng Đạo, P.Phạm Ngũ Lão, Q.1 x

Lầu 3 Tòa nhà Miss Áo ài, 21 Nguyễn Trung Ngạn,


Nha khoa KO.SE.I.KAI x
P.Bến Nghé, Q.1

Trung tâm Nha khoa Minh Khai 199 Nguyễn Thị Minh Khai, P.Nguyễn Cư Trinh, Q.1 x

Nha Khoa Kim (CS 24) 101 ương Nguyệt Ánh, , P.Bến Thành, Q.1 x

Nha khoa aint Paul Trụ sở chính) 18 Điện Biên Phủ, P.Đa Kao, Q.1 x

Phòng khám Đa khoa Việt Gia Nha khoa) 166 Nguyễn Văn Thủ, P.Đa Kao, Q.1 x

Nha khoa Xinh 173-175 tr Nguyễn Thái Học, P.Phạm Ngũ Lão, Q.1 x

Nha khoa Yakuri 181 Điện Biên Phủ, , P.Đa Kao, , Q.1 x

Nha khoa Kỹ thuật CS 1) 62 Đặng ung, P.T n Định, Q.1 x

Nha khoa Bá Lân - 126 (CS 1) 126 Nguyễn Cư Trinh, P.Nguyễn Cư Trinh, Q.1 x

Bệnh viện Thẩm mỹ Hàn Quốc 31 Nguyễn Đình Chiểu, P.Đa Kao, Q.1 x

Bệnh viện Đa khoa Tư nh n Vạn Hạnh


781/B1-B3-B5 Lê Hồng Phong, P.12, Q.10 x x x
Lưu ý 3)
Phòng khám Quốc tế Exson 722 ư Vạn Hạnh, P.12, Q.10 x

Nha khoa Hợp Nhất 3 403-405-407 Lê Hồng Phong, P.2, Q.10 x

Nha khoa Kim (CS 11) 396 - 398 3/2, P.12, Q.10 x

Nha khoa No.1 51 3/2, P.11, Q.10 x

Nha khoa Phương Đông 54-56-58 3/2, P.12, Q.10 x

Nha khoa Venus 213 Ngô Quyền, P.6, Q.10 x

Nha khoa Việt Giao CN 2) 120 Ngô Quyền, P.5, Q.10 x

Khu Khám bệnh Đa khoa Vạn Hạnh


700 ư Vạn Hạnh, P.12, Q.10 x
Lưu ý 4)

Nha Khoa Kim (CS 10) 285 Cách Mạng Tháng Tám, P.12, Q.10 x

Phòng khám đa khoa - Trung t m xét nghiệm


414-416-418-420 Cao Thắng, P.12, Q.10 x x
và chẩn đoán y khoa Medical iag Center

Phòng khám Bệnh viện Đại học Y ược 20-22 ương Quang Trung, P.12, Q.10 x

Phòng khám Đa khoa Ngọc Minh 22 Lãnh Binh Thăng, P.13, Q.11 x x

Bệnh viện Đa khoa T m Trí ài Gòn 171/3 Trường Chinh, P.T n Thới Nhất, Q.12 x x x

Bệnh viện Quốc Tế Mỹ 6 Bắc Nam 3, P.An Phú, Q.2 x x x

Phòng khám Victoria Healthcare Lương


37-39 Lương Đình Của, P.Bình An, Q.2 x
Đình Của

Phòng khám Đa khoa ong n 510 Nguyễn Đình Chiểu, P.4, Q.3 x x

Phòng khám Đa khoa Quốc Tế Yersin 8-10 Trương Định, P.6, Q.3 x x

Nha khoa 3-2 74 3-2, P.12, Q.10 x

Phòng khám Đa khoa Quốc tế Monaco


493 Điện Biên Phủ, P.3, Q.3 x x
Healthcare

Nha khoa Nam Nhật CN Lê Văn ỹ) 364 Lê Văn ỹ, P.14, Q.3 x

Nha khoa Song Phát (CS 2) 331 Điện Biên Phủ, P.4, Q.3 x

Nha khoa Starlight 2 Bis Công Trường Quốc Tế, P.6, Q.3 x

Nha khoa Việt Giao 71 tr Phạm Ngọc Thạch, P.6, Q.3 x

Trung t m Y Tế Quốc Tế CM ) 30 Phạm Ngọc Thạch, P.6, Q.3 x


Phòng Khám Đa Khoa Pacific CS HCM) 4 - 4B Lê Quý Đôn, P.6, Q.3 x

Nha Khoa Kim (CS 8) 345 Lê Văn ỹ, P.13, Q.3 x

Nha Khoa Kim (CS 2) 474 - 476 Nguyễn Thị Minh Khai, P.2, Q.3 x

Phòng Khám Sài Gòn Toranomon Q.3 65 Võ Văn Tần, P.6, Q.3 x

Bệnh viện Mắt Cao Thắng 135B Trần Bình Trọng, P.2, Q.5 x

Nha Khoa 2000 (CS 2) 502 Ngô Gia Tự, P.9, Q.5 x

Nha khoa I-DENT (CN 2) 193A - 195 Hùng Vương, P.9, Q.5 x

Nha Khoa Kim (CS13) 43 - 45 n ương Vương, P.8, Q.5 x

Bệnh viện Pháp Việt 06 Nguyễn Lương Bằng, P.Nam ài Gòn Phú Mỹ
x x x
Lưu ý 5) Hưng), Q.7

Bệnh viện Đa khoa T n Hưng 871 Trần Xu n oạn, P.T n Hưng, Q.7 x x x

Tầng 2 Tòa nhà Crescent Plaza Building, 105 Tôn ật


Phòng khám đa khoa Quốc tế Careplus x x
Tiên, P.Tân Phú, Q.7

Nha khoa akura Trụ sở chính) 69 Lê Văn Thiêm, Hưng Phước 3, P.Tân Phong, Q.7 x

Nha Khoa Kim (CS 4) 493 Nguyễn Thị Thập, P.Tân Phong, Q.7 x

Phòng khám DHA Healthcare 201 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P.7, Q.3 x x

Bệnh viện Quốc tế City 3 17A, P.Bình Trị Đông B, Q.Bình Tân x x x

Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Minh nh 36-38-40 1B, P.Bình Trị Đông B, Q.Bình Tân x x x

104-110 54 Khu d n cư T n Tạo, P.T n Tạo, Q.Bình


Bệnh viện Đa khoa Quốc Ánh x x x
Tân

Bệnh viện Triều n 425 Kinh ương Vương, P. n Lạc, Q.Bình Tân x

Bệnh viện Gia n 115


5 17 khu phố 11, P.Bình Trị Đông B, Q.Bình Tân x x x
Lưu ý 6)

Bệnh viện Columbia sia Gia Định 01 Nơ Trang Long, P.7, Q.Bình Thạnh x x x

Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec Central


720 Điện Biên Phủ, P.22, Q.Bình Thạnh x x x
Park

Phòng khám Olympus Gia Mỹ 33 Nguyễn Huy Lượng, P.14, Q.Bình Thạnh x x

Phòng khám Đa khoa Vì n (CN Đinh Bộ


69 Đinh Bộ Lĩnh, P.26, Q.Bình Thạnh, x x
Lĩnh)

Phòng khám Đa khoa Việt Mỹ CS 2) 01 Hoàng Hoa Thám, P.26, Q.Bình Thạnh x
Nha khoa I-Dent 19V Nguyễn Hữu Cảnh, P.19, Q.Bình Thạnh x

Nha khoa Kim (CS 1) 33-35 Đinh Tiên Hoàng, P.3, Q.Bình Thạnh x

Nha khoa Saint Paul (CS 2) 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.17, Q.Bình Thạnh x

Nha khoa Song Phát (CS 3) 198 Xô Viết Nghệ Tĩnh, P.21, Q.Bình Thạnh x

Bệnh viện Đa khoa Tư nh n Hồng Đức 3


32/2 Thống Nhất, P.10, Q.Gò Vấp x x x
Lưu ý 7)

Nha Khoa Kim (CS 7) 02 Nguyễn Oanh, P.7, Q.Gò Vấp x

Nha Khoa Kim (CS 5) 366 A25 - 366 26 Phan Văn Trị, P.5, Q.Gò Vấp x

Bệnh viện n inh


10 Trần Huy Liệu, P.12, Q.Phú Nhuận x
Lưu ý 8)

Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ ài Gòn 60-60A Phan Xích Long, P.1, Q.Phú Nhuận x x x

Nha khoa Đông Nam 411 Nguyễn Kiệm, P.9, Q.Phú Nhuận x

601 ài Gòn Bảo Tín Building, 54 Trương Quốc ũng,


Nha khoa Lina x
P.10, Q.Phú Nhuận

Nha khoa Nam Nhật CN Phan Đình Phùng) 332 Phan Đình Phùng, P.1, Q.Phú Nhuận x

Nha khoa Saido (CN Phú Nhuận) 258 Huỳnh Văn Bánh, P.11, Q.Phú Nhuận x

Nha khoa Nụ Cười 100 Phan Đình Phùng, P.2, Q.Phú Nhuận x

Nha khoa Song Phát (CS 1) 168 Phan Đăng Lưu, P.3, Q.Phú Nhuận x

Bệnh viện TO ài Gòn-Phú Nhuận 140C Nguyễn Trọng Tuyển, P.8, Q.Phú Nhuận x x

Bệnh viện Phụ sản Mekong 243-243A-243B Hoàng Văn Thụ, P.1, Q.Tân Bình x

Phòng khám Đa khoa Hoàn Mỹ ài Gòn


4 Hoàng Việt, P.4, Q.Tân Bình x x
Lưu ý 22)

Nha khoa Sky 375 - 377 Nguyễn Thái Bình, P.12, Q.Tân Bình x

Nha khoa Vinh An 438 Hoàng Văn Thụ, P.4, Q.Tân Bình x

Bệnh viện Chấn thương chỉnh hình aigon -


232-305 Lê Văn ỹ, P.1, Q.Tân Bình x x
ITO
Phòng khám Đa khoa Careplus
107 T n Hải, P.13, Q.Tân Bình x x
Lưu ý 9)

Nha Khoa Kim (CS 14) 304 Cộng Hòa, P.13, Q.Tân Bình x

708 – 710 – 712 Cách Mạng Tháng Tám, P.5, Q.Tân


Nha Khoa Kim (CS 3) x
Bình
Phòng Khám Đa Khoa Quốc Tế Golden
37 Hoàng Hoa Thám, P.13, Q.Tân Bình x x
Healthcare

Nha khoa Nhật T n CN 1 Lam ơn) 12 Lam ơn, KP3, P.Linh Tây, Q.Thủ Đức x

L5-04,05,06 Lầu 5, Tòa nhà Estella, 88 ong Hành,


Phòng khám Quốc Tế Hạnh Phúc x
P.An Phú, Q.2
Tầng 3, tòa nhà Bitexco Financial Tower, phố Hải
Phòng Khám Đa Khoa FV ài Gòn x x
Triều, P.Bến Nghé, Q.1
1040 Nguyễn Văn Linh, Khu ky Garden 1 R1-1),
Phòng Khám Sài Gòn Toranomon Q.7 x
Khu Phố 3, P.Tân Phong, Q.7

Phòng Khám Đa Khoa Y ược 99 99 - 109 Thuận Kiều, P.4, Q.11 x x

Nha khoa Saint Paul (CS 3) 474 Lê Văn ỹ, P.14, Q.3 x

Phòng Khám Đa khoa Thái nh 134 T n Hòa Đông, P.14, Q.6 x x

Phòng khám Sài Gòn Healthcare 45 Thành Thái, P.14, Q.10 x x

Bệnh viện Đại học Y dược TP.HCM 215 Hồng Bàng, P.11, Q.5 x

Phòng khám Victoria Healthcare Nguyễn 1056 Nguyễn Văn Linh, ky Garden 1, Phú Mỹ Hưng,
x
Văn Linh Q.7
Bệnh viện Chuyên khoa Răng hàm mặt ài
1256- 1258 Võ Văn Kiệt, P.10, Q.5 x
Gòn

Phòng khám Vigor Health Q.3 102 Trương Định, P.9, Q.3 x x

Phòng khám Đa khoa HG 16, Tôn ật Tiên, P.Tân Phong, Q.7 x

Phòng khám Đa khoa iamond 181 Võ Thị áu, P.7, Q.3 x x

Phòng khám DYM Medical Center Phòng B103, Tầng hầm 1, Tòa nhà MPlaza Saigon, 39 x
Lê uẩn, P.Bến Nghé, Q.1

Phòng khám Đa khoa Careplus Q.1 66-68 Nam Kỳ Khởi Nghĩa, P.Nguyễn Thái Bình, Q.1 x x

Nha khoa Kim (CS Thủ Đức) 46 Võ Văn Ng n, P.Trường Thọ, Q.Thủ Đức x

Phòng khám Victoria Healthcare Nguyễn


135 Nguyễn Văn Trỗi, P.12, Q.Phú Nhuận x
Văn Trỗi

Phòng khám Đa khoa Hoàng Mỹ ài Gòn 50 Phan Huy Ích, P.15, Q.Tân Bình x x

Bệnh viện Hùng Vương 128 Hồng Bàng, P.12, Q.5 x

Tỉnh Tiền Giang

Nha Khoa Kim (CS 17) 304 Lý Thường Kiệt, P.5, TP Mỹ Tho x

Phòng khám Đa khoa Chí Thanh 246-248 Hùng Vương, xã Đạo Thành, TP. Mỹ Tho x
TP Cần Thơ

Bệnh viện Hoàn Mỹ Cửu Long


Lô 20 Quang Trung, P.Phú Thứ, Q.Cái Răng x x x
Lưu ý 27)

Bệnh viện Quốc tế Phương Ch u 300 Nguyễn Văn Cừ, P.An Khánh, Q.Ninh Kiều x x x

Phòng khám Vạn Phước Cửu Long


19 Nguyễn Văn Linh, P.Hưng Lợi, Q.Ninh Kiều x x
Lưu ý 10)

Tỉnh Đồng Tháp

Bệnh viện Đa khoa T m trí Đồng Tháp 700, Quốc lộ 30 , Xã Mỹ T n, TP Cao Lãnh x x x

Tỉnh Long An

Bệnh viện Mỹ Hạnh Ấp Mới 2, Xã Mỹ Hạnh Nam, Huyện Đức Hòa x x x

Tỉnh Vĩnh Long

Phòng Khám Đa Khoa Mekomed - Cửu


75 Phạm Thái Bường, P.4 x x
Long

Tỉnh Kiên Giang

Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec


Khu Bãi ài, Xã Gành ầu, Huyện Phú Quốc x x
(CN Phú Quốc)

Tỉnh Sóc Trăng

Bệnh viện Đa khoa Hoàng Tuấn 27/6 Trần Hưng Đạo, P.3 x x

Trung T m Y Khoa Hoàng Tuấn 99 n ương Vương, P.10 x

Trung T m n ưỡng Hoàng Tuấn 275 Nguyễn Huệ, P.1, Thị xã Vĩnh Ch u x x

Tỉnh Trà Vinh

Phòng khám Đa khoa Đặng Tuyền 266 Điện Biên Phủ, Khóm 3, P.6 x x

Tỉnh Cà Mau

Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Minh Hải 09 Lạc Long Qu n Khóm 5, P.7 x x
LƯU Ý:
1. Phòng Khám Đa Khoa Hồng Phúc Nam Định): Phòng khám không có khoa Tai Mũi Họng và Răng Hàm Mặt
2. Bệnh viện Từ Dũ: KH đến BLVP xuất trình thẻ BH và giấy tờ tùy th n tại khoa Cấp cứu
3.Bệnh viện Đa khoa Tư nhân Vạn Hạnh: Cả 2 khu vực đều tiếp nhận BLVP của N .
Hiện tại BV chưa link được phần mềm BLVP và BHYT, do đó KH chỉ được chọn lựa sử dụng 1 loại hình bảo hiểm
tại BV. KH đến sử dụng BLVP vui lòng đến quầy thông tin để được hướng dẫn nơi tiếp nhận thẻ.
4. Khu Khám bệnh Đa khoa Vạn Hạnh: Hiện tại BV chưa link được phần mềm BLVP và BHYT, do đó KH chỉ
được chọn lựa sử dụng 1 loại hình bảo hiểm tại BV. KH đến Quầy tiếp nhận Bảo hiểm công ty để được tiếp nhận
BLVP
5. Bệnh viện Pháp Việt (FV) TH khách hàng bị từ chối bảo lãnh, vui lòng liên hệ phòng bảo hiểm của bệnh viện để
được hỗ trợ.
6. Bệnh viện Gia An 115: Bệnh viện chưa có khoa ản Nhi
7. Bệnh viện Đa khoa Tư nhân Hồng Đức 3: Liên hệ Quầy bảo hiểm ở tầng trệt để sử dụng dịch vụ BLVP
8. Bệnh viện An Sinh: BV không tiếp nhận BLVP tại khoa Mắt, Khoa thẩm mỹ và các trường hợp tai nạn
9. Phòng khám Đa khoa Careplus: Khoa Nhi mở cửa khám thêm vào các ngày Chủ nhật, nhưng không tiếp nhận
BLVP
10. Phòng khám Vạn Phước Cửu Long: Vui lòng liên hệ trước số đt 02923891789 khi có nhu cầu đến khám cũng
như BLVP để được hỗ trợ tốt nhất.
11. Phòng khám Vietlife - MRI: Không yêu cầu đặt cọc nhưng KH phải ký giấy cam kết thanh toán
12. Phòng khám Đa khoa Bệnh viện Hồng Ngọc Keangnam): Từ 17h – 21h Phòng khám chỉ làm việc ở Tầng B1
13. Bệnh viện Đa khoa Minh Thiện khách hàng phải xuất trình thẻ BLVP ngay khi đăng ký khám, chữa bệnh tại
Bệnh viện
14. Bệnh viện Châm Cứu Trung ương: KH khi muốn sử dụng V BLVP vui lòng liên hệ Khoa khám bệnh và xuất
trình thẻ BH, CMN khi đăng ký khám
15. Bệnh viện Trung Ương Quân đội 108: Bảo lãnh viện phí chỉ áp dụng tại khoa theo yêu cầu. Điểm tiếp nhận
Bảo lãnh ngoại trú TT khám sức khỏe định kỳ - Điểm tiếp nhận bảo lãnh nội trú Khu điều trị theo yêu cầu
16. Bệnh viện Đa khoa Đức Giang: Vui lòng liên hệ nsmart trước khi sử dụng dịch vụ BLVP tại BV
17. Phòng khám Đa khoa Vigor Health 21 Nguyễn Trung Ngạn): tạm ngưng hoạt động để sửa chữa, n ng cấp
18. Bệnh viện Đa khoa Hòa Bình - Hải Dương: Áp dụng BLVP nội trú ở tất cả các khoa, trừ khoa Ngoại
19. Phòng Khám Tokyo Clinic: tăng phí 150% cho các dịch vụ ngoài giờ hành chính
20. Bệnh viện Nhi Trung Ương - Khoa Quốc Tế: Điểm tiếp nhận BLVP Quầy bảo hiểm tại tầng 2 Khoa Quốc tế
(khoa S)
21. Bệnh viện Đà Nẵng: Bảo lãnh ngoại trú và răng chỉ thực hiện tại khu khám V P. Không bảo lãnh tại khoa cấp
cứu
22. Phòng khám Đa khoa Hoàn Mỹ Sài Gòn: Tạm thời ngừng bảo lãnh chi phí thuốc do đang trong thời gian ký lại
hợp đồng với nhà thuốc. Các chi phí dịch vụ y tế vẫn được bảo lãnh bình thường.
23. Trung tâm Kĩ thuật cao và Tiêu hóa Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn) không bảo lãnh chi phí thuốc. Các chi
phí dịch vụ y tế vẫn được bảo lãnh bình thường.
24. Bệnh viện Tai mũi họng Sài Gòn và Phòng khám Quốc tế Sài Gòn: áp dụng giá riêng cho người nước ngoài -
tiền phẫu thuật, tiền dịch vụ, tiền khám tính gấp đôi 200%); tiền l m sàng, thủ thuật tính gấp rưỡi 150%); tiền
thuốc, vật tư y tế giữ nguyên 100%)
25. Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Hải Phòng: Từ 1/1/2020, Bệnh viện ngừng BLVP ở Khoa ản - Phụ khoa và Khoa
Nhi
26. Phòng khám đa khoa Sài Gòn Ban Mê: Trong trường hợp KH không được bảo lãnh vì bất kỳ lý do gì và không
có nhu cầu tiếp tục sử dụng dịch vụ KCB tại Phòng khám, Phòng khám sẽ thu phí tư vấn 200.000
27. Bệnh viện Hoàn Mỹ Cửu Long: Không áp dụng BLVP tại Khoa Cấp cứu
XII. DANH SÁCH 34 CƠ SỞ Y TẾ LOẠI TRỪ
STT TÊN CƠ SỞ Y TẾ ĐỊA CHỈ TỈNH
1 PKĐK Nguyễn Trãi - Thủ Dầu Một 303 Đại Lộ Bình ương, P. Chánh Nghĩa,Thủ Dầu Một Bình ương
2 PKĐK Thế Kỷ Mới 133A Trần Hưng Đạo, Ninh Kiều, Cần Thơ Cần Thơ
3 Nha Khoa Happy (Vũ uy Hưng) 26 Hàm Nghi Đà Nẵng
4 Nha khoa Nam Sài Gòn 141/7 Phạm Văn Thuận, Biên Hòa
Đồng Nai
5 PK Âu Mỹ Việt Phạm Văn Thuận, thuộc P.Tân Tiến, TP.Biên Hòa
6 Nha khoa Hòa An (Shinbi) 6 Phạm Ngọc Thạch, Đống Đa
7 Phòng khám Medita Xã Đàn
Hà Nội
8 PKĐK Thiên T m 212 Nguyễn Lương Bằng, Đống Đa
9 Nha khoa Shinbi 33, Trần Quốc Toản, P. Trần Hưng Đạo, Q.Hoàn Kiếm
10 Nha Khoa Cali 303 Cách Mạng Tháng 8, P.12, Q.10
11 Nha khoa Nhật Mỹ 2 9 Vĩnh Hội, P. 4, Q. 4
12 Nha Khoa Đakao 123B Nơ Trang Long, P.11, Q.Bình Thạnh
13 Nha khoa Việt Hưng 17 Lê Văn Việt, phường Hiệp Phú, Quận 9
14 Nha khoa Lam Anh Sài Gòn 329 Cách Mạng Tháng Tám, P.12, Q.10
15 PKĐK Elizabet/ PKĐK Khang Thái 89 Thành Thái, P.12, Q.10
16 PKĐK Mayo 35B-35C Ba Tháng Hai, P.11, Q. 10
17 PKĐK Hoàn Cầu 80-82 Ch u Văn Liêm, P.11, Q.5
18 PKĐK Liên T m 67 Liên Tỉnh 5, P.5, Q.8
19 PKĐK Nguyễn Trãi 277 Nguyễn Trãi, P.Nguyễn Cư Trinh, Q.1
20 PKĐK pollo 228 – 228A, Trần Hưng Đạo, P.Nguyễn Cư Trinh, Q.1
21 PKĐK Thái Bình ương 34-36 Đinh Tiên Hoàng, P.Đakao, Q.1
22 PKĐK Thế Giới 648 Võ Văn Kiệt, P.1, Q. 5
Hồ Chí Minh
23 PKĐK Thăng Long 575 ư Vạn Hạnh, P.13, Q.10
24 PKĐK Kiều Tiên 323-325, Lê Quang Định, P. 5, Q. Bình Thạnh
25 PKĐK Đại Đông 461 Cộng Hòa, P.15, Q. Tân Bình
277/40 Trường Chinh, P.14, Q.Tân Bình
26 PK Y Học Cổ Truyền T m Đức
Tòa Nhà Sky Center 10 Phổ Quang, P 2, Q.Tân Bình
27 PKĐK Hồng Bàng 877-879 Hồng Bàng, Q.6
28 PKĐK Baylor 202 Tô Hiến Thành, P.15, Q.10
125/2 Nguyễn Ảnh Thủ, xã Trung Chánh, H.Hóc Môn
29 Nha khoa T m Đức
363A-364A Nguyễn Ảnh Thủ, P.Trung Mỹ Tây, Q.12
30 PKĐK Bác Ái 601B Cách mạng tháng tám, P.15, Q.10
31 PKĐK Hồng Phong 160-162 Lê Hồng Phong, P.3, Q.5
32 PKĐK Âu Á 425 Nguyễn Văn Luông, P.12, Q.6
33 PKĐK Đại Việt (Ba Tháng Hai) 1503-1505-1507-1509 Ba Tháng Hai, P.16, Q. 11
34 Nha khoa Hồng Phúc 246 đường 30/4, P. Rạch Dừa Vũng Tàu

Sổ tay bảo hiểm này chỉ sử dụng với mục đích cung cấp thông tin và không có giá trị bổ sung,
thay thế hợp đồng bảo hiểm chính.
Trong mọi trường hợp thắc mắc về thông tin hợp đồng bảo hiểm, vui lòng liên hệ với chúng tôi để
được tư vấn chính xác cho từng trường hợp.

You might also like