You are on page 1of 35

Mã số văn bản QT.QC.

17-00
QUY TRÌNH QUẢN LÝ Số trang 1/7
TÀI LIỆU - HỒ SƠ Ngày lập/SĐ 2/5/2019
BẢNG THEO DÕI SỬA ĐỔI

STT Trang Nội dung sửa đổi Ngày sửa Người sửa

10

Biên soạn & Kiểm tra Phê duyệt

1/7
1. Mục đích
Thống nhất phương pháp biên soạn, chuẩn hóa quá trình ban hành, sửa đổi, sử dụng và lưu trữ các loại tài liệu,
hồ sơ trong Công ty cổ phần An trung Industries
2. Phạm vi áp dụng
Áp dụng cho toàn bộ tài liệu, hồ sơ thuộc hệ thống quản lý chất lượng, môi trường của công ty
3. Tài liệu viện dẫn
- Tiêu chuẩn ISO 9001:2015, ISO14001:2015
- Các văn bản pháp luật hiện hành liên quan đến quản lý và lưu trữ hồ sơ
4. Định nghĩa, viết tắt
Thông tin dạng văn bản bao gồm tài liệu (Quy trình, hướng dẫn, biểu mẫu…), hồ sơ, video, ảnh, chỉ dẫn…
Nó có thể ở dạng văn bản, vật mẫu, hoặc các file trong máy tính.
4.1 Tài liệu
- Tài liệu là dạng văn bản chứa đựng các thông tin nhằm quy định hoặc hướng dẫn thực hiện các hoạt động, các
quá trình thuộc hệ thống quản lý chất lượng-môi trường như: Quy trình, tiêu chuẩn, bản vẽ, biểu mẫu, các quyết
định, quy định của công ty, hợp đồng… Tài liệu có thể ở dạng văn bản, vật mẫu hoặc các file trong máy tính
- Phân loại tài liệu:
+ Tài liệu từ bên ngoài
- Là loại tài liệu có nguồn gốc từ bên ngoài (Sổ tay hướng dẫn, bản vẽ, hợp đồng, các loại văn bản khác nhận bởi
khách hàng, hay cơ quan bên ngoài khác như luật định về môi trường, công văn, thông báo...)
+ Tài liệu nội bộ
- Là các loại tài liệu do công ty biên soạn và ban hành (Quy trình, hướng dẫn, tiêu chuẩn…)
4.2 Hồ sơ
- Hồ sơ là dạng văn ghi chép lại các kết quả thực hiện trong quá trình hoạt động của công ty nhằm cung cấp bằng
chứng khách quan về việc thực hiện các yêu cầu
5. Nội dung
A. Kiểm soát tài liệu nội bộ
5.1. Quy định đánh mã số tài liệu

No Tên tài liệu Mã hóa tên tài liệu Quy định cách đánh mã Giải thích
VV: Số lần sửa đổi.
1 Sổ tay chất lượng STCL STCL-01-VV 00: Bản đầu
01->10, ->00A,B,C... : Sửa đổi
2 Sổ tay môi trường STMT STMT-01-VV lần 01-> 10, Tài liệu sửa đổi
sau 10 lần sẽ ban hành lại từ
đầu. Cách ghi số lần sửa đổi sẽ
3 Mô tả công việc MTCV MTCV.AA.BB-VV thêm chữ cái A, B, C...: 00A,
01A. ..-> 10A. Hết ký tự A sau
4 Quy trình QT QT.AA.BB-VV đó chuyển sang B, C…
AA: Viết tắt tên bộ phận lập
(Xem chú thích 1)
5 Phụ lục (theo quy trình) PL PL DD-QT.AA.BB-VV
Riêng phần (*): ký hiệu bộ
phận sẽ áp dụng theo ký hiệu:
*
6 Hướng dẫn HD HD-CS.AA.BBB-VV 01, 02...
BB: Số thứ tự
* CS: Mã khách hàng (Xem chú
7 Tiêu chuẩn kiểm tra TCKT TCKT-CS.AA.BBB-VV
thích 2)
* DD: Số thứ tự của biểu mẫu,
8 Quy trình sản xuất QTSX QTSX-CS.AA.BBB-VV phụ lục đính kèm theo quy trình

9 Biểu mẫu theo quy trình BM BM DD-QT.AA.BB-VV

10 Quy định QĐ QĐ-CS.AA.BBB-VV *

11 Lệnh pha trộn LPT LPT-CS.AA.BBB-VV *

2/7
*
12 Bản thông số kỹ thuật TSKT TSKT-CS.AA.BBB-VV

Chú thích 1: Mã hóa của bộ phận



Tên phòng ban Viết tắt No Tên phòng ban Viết tắt
hiệu
01 Kỹ thuật công nghệ KTCN 05 Phòng kế toán KT
02 Kỹ thuật cơ điện KTCĐ 06 Phòng hành chính tổng hợp HC
03 Phòng quản lý chất lượng QC 07 Phòng sản xuất SX
04 Phòng kế hoạch sản xuất KHSX

Chú thích 2: Mã hóa khách hàng


No Tên khách hàng Mã hóa No Tên khách hàng mã hóa
1 Elentec 001 5 ACE 005
2 Daiwa 002 6 Brother 006
3 Panasonic 003 7 Ban thương mại 007
4 Vinsmart 004 8 - -
Trường hợp, tài liệu dùng chung cho các khách hàng thì ký hiệu mã khách hàng sử dụng "A"
5.2. Biên tập, chứng nhận và phát hành tài liệu
Đảm
Trình tự Diễn giải
nhiệm
Trong quá trình vận hành hệ thống QLCL-MT, bất kỳ nhân
Nhu cầu Tất cả các
viên nào trong công ty khi nhận thấy tính cần thiết phải có
nhân viên
thêm các tài liệu và tài liệu cần thiết phải sửa đổi cho phù
trong công
hợp có thể đề nghị trực lên trưởng phòng để bổ sung và
ty
chỉnh sửa

Xét NG Trưởng phòng xem xét các yêu cầu đó, nếu thấy cần thiết Trưởng
duyệt đề Hủy bỏ thì phân công người xây dựng/chỉnh sửa tài liệu. Trường phòng/
nghị yêu cầu hợp cần thiết phải xác nhận với ban lãnh đạo thì sẽ phải Ban lãnh
thực hiện liên lạc đạo

OK + Người được phân công có trách nhiệm biên soạn/sửa đổi


nội dung theo các nội dung yêu cầu từ cấp trên. Quy định
Người
sửa đổi theo mục 5.4
Thực hiện biên Cấp mã được phân
+ Trường hợp, biên soạn tài liệu mới sẽ phải xin cấp mã số
soạn/sửa đổi số công
từ QC (ISO). Hình thức gửi bằng thư điện tử. Sử dụng biểu
mẫu BM01-QT.QC.17

Sau khi xây dựng, các thành viên trong bộ phận có thể góp Các thành
Góp ý bổ sung/ chỉnh ý, bổ sung hoàn thiện tài liệu trước khi phê duyệt viên
sửa
Trưởng bộ phận kiểm tra, xác nhận tính phù hợp của tài Tham
liệu trước khi phát hành. Tùy theo từng loại tài liệu sẽ có chiếu mục
Phê
các cấp độ phê duyệt khác nhau (quy định tại mục 5.5) 5.5
duyệt

Tài liệu sau khi phê duyệt được chuyển tới phòng ban QC
để đóng dấu phát hành và cập nhật vào sổ quản lý mã số tài Bộ phận
Phát hành liệu trên máy tính. Bản gốc QC sẽ thực hiện scan và lưu lại quản lý và
file mềm. Trình tự phát hành tài liệu tuân theo phụ lục 01. phát hành
Danh mục tài liệu sẽ được cập nhật vào biểu mẫu BM04- (QC)
QT.QC.17

3/7
- Việc lập các tài liệu sẽ áp dụng theo biểu mẫu cho từng loại (Biểu mẫu quy định trong các quy trình). Trong
biểu mẫu có những cột không phù hợp cho việc sử dụng, có thể gạch chéo hoặc gạch ngang để xác nhận không sử
dụng

4/7
5.3. Quy định hình thức của tài liệu
(1) Bố cục của quy trình. Gồm 7 mục sau:
1. Mục đích
2. Phạm vi áp dụng
3. Tài liệu viện dẫn
4. Định nghĩa, viết tắt
5. Nội dung
6. Hồ sơ
7. Biểu mẫu
Hình thức của các quy trình sẽ áp dụng theo form chuẩn của quy trình quản lý tài liệu, hồ sơ
(2) Phông chữ
Thống nhất sử dụng phông chữ Time new roman, cỡ chữ 12
(3) Biểu mẫu
- Sử dụng biểu mẫu theo quy trình quy định: Đính kèm theo quy trình. Khi sử dụng các biểu mẫu này có những
cột không phù hợp cho việc sử dụng, có thể gạch chéo hoặc gạch ngang để xác nhận không sử dụng
- Với các tài liệu khác: Áp dụng theo quy định trình bày của nhà nước, của các Công ty trong tập đoàn, của khách
hàng, hoặc tùy vào định dạng, nội dung của từng tài liệu
5.4. Quy định sửa đổi tài liệu
- Khi tài liệu thực hiện sửa đổi sẽ phải ghi đầy đủ thông tin thay đổi, ngày sửa đổi, người sửa vào bảng theo dõi
sửa đổi
- Biểu thị vị trí sửa đổi: Biểu thị dấu tam giác, bên trong ghi số lần sửa đổi.
Ví dụ: Sửa đổi lần thứ nhất 1 , lần thứ 2 2
- Khi có sự sửa đổi ghi đầy đủ các thông tin trong bảng quản lý nội dung sửa đổi và nâng version của tiêu chuẩn
- Tài liệu sau sửa đổi 10 lần sẽ ban hành lại từ đầu. Và đánh số sửa đổi theo quy định tại mục 5.1
5.5. Quy định cấp độ, phê duyệt tài liệu
Loại tài liệu Người soạn thảo Người phê duyệt
- Sổ tay chất lượng, môi trường Ban ISO
- Chính sách chất lượng, môi trường Ban ISO
- Mục tiêu chất lượng, môi trường của Công ty Ban ISO
TGĐ hoặc P.TGĐ
- Mô tả công việc, sơ đồ tổ chức của Công ty CBCNV được chỉ định
- Quy định, nội quy chung của toàn Công ty CBCNV phòng HC
- Các quy trình CBCNV được chỉ định
- Quy định của phòng ban, phân xưởng. CBCNV được chỉ định
- Hướng dẫn công việc CBCNV được chỉ định
Trưởng phòng/Quản
- Tiêu chuẩn của bộ phận CBCNV được chỉ định
đốc phân xưởng
- Bản vẽ nhận từ khách hàng -
- Tài liệu khác nhận từ khách hàng -
Ngoài ra, tùy thuộc vào mức độ của tài liệu và theo chỉ định của cấp trên sẽ ủy quyền hoặc quyết định người
được phép phê duyệt
Các tài liệu liên quan đến quản lý tài chính: người phê duyệt theo quy chế tài chính và điều lệ tổ chức hoạt động
của Công ty
5.6 Quy định về dấu ban hành tài liệu
Dấu phát hành Loại tài liệu phát hành

Đóng dấu phát hành các tài liệu: Sổ tay, quy trình, quy định,
tiêu chuẩn, hướng dẫn… trong nội bộ công ty biên soạn.

Đóng dấu để phát hành các tài liệu của khách hàng, tài liệu
chuyển thể từ tài liệu của khách hàng và tài liệu từ bên ngoài
cung cấp

Đóng dấu để sử dụng các tài liệu lỗi thời để tham khảo. Đồng
thời dấu "Kiểm soát tài liệu" được gạch chéo thể hiện không
còn giá trị sử dụng

5/7
Lưu ý:
a, Tuyệt đối không được tự ý sao chụp, sửa chữa các loại tài liệu đã ban hành và tài liệu đã đóng dấu phát hành
(Không được phô tô đen trắng bản đã đóng dấu phát hành).
Trường hợp, bộ phận có nhu cầu phát hành thêm thì làm phiếu yêu cầu phát hành tài liệu BM02-QT.QC.17
b, Các tài liệu đã được phê duyệt ban hành không được phép tự ý chỉnh sửa, bổ sung khi chưa có sự đồng ý của
trưởng bộ phận
5.7. Xử lý tài liệu lỗi thời
- Bộ phận quản lý và phát hành tài liệu có trách nhiệm thu hồi tài liệu đã ban hành trước đó.
- Tài liệu kỹ thuật từ khách hàng lỗi thời, tài liệu thuộc bí mật công nghệ, thông tin tài chính không được
phép tái sử dụng dưới bất kỳ hình thức nào. Đối với tài liệu lỗi thời khác khi tái sử dụng sẽ phải gạch chéo
trên các trang tài liệu khi sử dụng
- Trường hợp, cần giữ lại bản gốc để tham khảo thì phải đóng dấu "Tài liệu lỗi thời" mực đỏ trên trang đầu
của tài liệu.
5.8. Xử lý tài liệu hủy
Tài liệu khi ban hành, không phù hợp với thực tế, hoặc dừng sản xuất theo yêu cầu của khách hàng thì người đảm
nhiệm của bộ phận có thể viết giấy yêu cầu để hủy tài liệu đó. Sử dụng biểu mẫu BM03-QT.QC.17
B. Kiểm soát tài liệu từ bên ngoài
Trình tự Diễn giải Đảm nhiệm
- Các phòng ban tiếp nhận tài liệu từ bên ngoài (bao gồm tài liệu
từ nhà cung cấp, từ khách hàng, từ cơ quan hành chính nhà
Tiếp nhận tài liệu Đảm nhiệm các
nước…) thông qua thư điện tử, hoặc chuyển phát… Khi phòng
phòng ban
ban nhận được tài liệu sẽ xác nhận thuộc trách nhiệm của phòng
ban nào và chuyển tài liệu tới phòng ban đó

Bộ phận chịu trách - Bộ phận chịu trách nhiệm chính cho từng loại tài liệu từ bên
Bộ phận chịu
nhiệm chính ngoài sẽ thực hiện xác nhận và xin dấu phê duyệt của trưởng bộ
trách nhiệm
phận đó thì mới được phân phối tới các bộ phận liên quan

- Tùy thuộc vào nội dung của từng tài liệu mà bộ phận đảm
Triển khai Bộ phận chịu
nhiệm chính thực hiện triển khai với các phòng ban bằng hình
trách nhiệm
thức họp hoặc phát hành tài liệu tới các bộ phận liên quan

- Trình tự phát hành tài liệu sẽ thực hiện theo Phụ lục 01 của
Phát hành Quản lý và phát
quy trình. Biểu mẫu sử dụng: BM02-QT.QC.17. Tài liệu bên
hành tài liệu
ngoài sẽ được cập nhật vào biểu mẫu BM05-QT.QC.17

Quy định về dấu ban hành, xử lý tài liệu lỗi thời, xử lý tài liệu hủy sẽ tuân thủ theo mục 5.6, 5.8, 5.9
Chú ý: Những văn bản được coi là có hiệu lực khi có phê duyệt của trưởng bộ phận hoặc ban lãnh đạo và có
dấu kiểm soát tài liệu.

6/7
C. Kiểm soát hồ sơ
Trình tự Diễn giải Đảm nhiệm

Hồ sơ - Trong quá trình hoạt động, các bộ phận thực hiện ghi chép kết
quả thực hiện đầy đủ vào biểu mẫu.
Người thực hiện
- Trường hợp, có cột định sẵn không áp dụng cần xác nhận bằng
tại các bộ phận
gạch chéo hoặc gạch ngang
- Các hồ sơ cần có đầy đủ chữ ký phê duyệt cho việc thực hiện

Phân loại - Các hồ sơ được cập nhật trong danh mục hồ sơ BM06-
QT.QC.17
- Hồ sơ được phân loại và lưu trữ tại từng bộ phận. Thời gian lưu
Người được
Lưu trữ trữ theo quy định của mục 6 của quy trình. Trường hợp, khách
phân công
hàng có yêu cầu về thời gian lưu trữ thì sẽ tuân theo khách hàng
- Hình thức lưu: Lưu file cứng (trong file, thùng đựng) hoặc file
mềm

- Tại các bộ phận cần làm rõ vị trí lưu trữ, hình thức lưu để dễ Thành viên/bộ
Truy cập tìm, dễ lấy. phận liên quan

- Hồ sơ sau khi hết kỳ hạn lưu trữ sẽ được hủy bỏ


Hủy bỏ Người được
Những hồ sơ nào không hủy bỏ thì sẽ lưu trữ lại (Tùy theo từng
phân công
loại hồ sơ)
Chú ý:
- Các dữ liệu bản mềm được kiểm soát thông qua ứng dụng công nghệ thông tin. Các thông tin dạng văn
bản cần thiết được đặt trên server của từng phòng ban. Chỉ có những người được phép sử dụng mới được
quyền truy cập, sửa đổi các dữ liệu đó
- Với các tài liệu, hồ sơ dạng file mềm cần có người quản lý file đó để cập nhật và xác nhận tình trạng
- Đối với tất cả các tài liệu, hồ sơ trong công ty, công nhân viên không được phép mang ra ngoài công ty
dưới bất kỳ hình thức nào để đảm bảo tính bảo mật cũng như an toàn dữ liệu của khách hàng và công ty
- Khi thiết lập tài liệu, hồ sơ: Các biểu mẫu sử dụng theo định dạng của các quy trình.
Với các bản tiêu chuẩn, hướng dẫn, quy định, lệnh pha trộn sẽ sử dụng biểu mẫu BM08. Tài liệu thông số
kỹ thuật sử dụng BM09 của quy trình này.

7/7
6. Hồ sơ
Hình thức
STT Danh mục biểu mẫu Nơi lưu Thời gian lưu
lưu
1 Bảng yêu cầu cấp mã số tài liệu File mềm QC (ISO) 2 năm

2 Giấy yêu cầu phát hành tài liệu File cứng QC (ISO) 2 năm

3 Phiếu yêu cầu hủy tiêu chuẩn File cứng QC (ISO) 2 năm

4 Danh mục tài liệu nội bộ File mềm QC (ISO) Cập nhật

5 Danh mục tài liệu bên ngoài File mềm QC (ISO) Cập nhật

6 Danh mục hồ sơ File mềm Các bộ phận Cập nhật

7 Sổ mượn tài liệu, hồ sơ File cứng Các bộ phận 2 năm


7. Biểu mẫu/Phụ lục
STT Tên biểu mẫu/ phụ lục Mã ký hiệu
1 Bảng yêu cầu cấp mã số tài liệu BM01-QT.QC.17
2 Giấy yêu cầu phát hành tài liệu BM02-QT.QC.17
3 Phiếu yêu cầu hủy tiêu chuẩn BM03-QT.QC.17
4 Danh mục tài liệu nội bộ BM04-QT.QC.17
5 Danh mục tài liệu bên ngoài BM05-QT.QC.17
6 Danh mục hồ sơ BM06-QT.QC.17
7 Sổ mượn tài liệu, hồ sơ BM07-QT.QC.17
8 Biểu mẫu tiêu chuẩn, quy định, hướng dẫn kiểm tra BM08-QT.QC.17
9 Bản thông số kỹ thuật BM09-QT.QC.17
10 Trình tự nghiệp vụ phát hành tài liệu PL01-QT.QC.17
11 Định dạng quy trình, biểu mẫu PL02-QT.QC.17

8/7
Mã số văn bản PL01-QT.QC.17-00

TRÌNH TỰ NGHIỆP VỤ PHÁT HÀNH TÀI LIỆU Số trang 1/1


Ngày lập/SĐ 5/2/2019
BỘ PHẬN NHẬN TÀI
BỘ PHẬN CÓ NHU CẦU QC-ISO GIẢI THÍCH NỘI DUNG
LIỆU

02.Nhận thông tin 01. Các bộ phận lập tài liệu mới sẽ gửi phiếu yêu cầu bằng thư điện tử tới bộ phận
01. Lập tài QC-ISO để xin cấp mã số. Theo biểu mẫu BM01-QT.QC.17
liệu/Sửa đổi và cung cấp mã
Trường hợp, tài liệu cần sửa đổi sẽ không phải đề nghị xin cấp mã số
số
02. Bộ phận QC-ISO sau khi nhận được yêu cầu cấp mã số sẽ xác nhận và gửi lại mã
số cho bộ phận có yêu cầu.
Trong vòng 7 ngày, khi cung cấp mã số mà bộ phận không phát hành tài liệu thì bộ
phận phát hành sẽ thu hồi lại mã số đó. Khi bộ phận muốn phát hành sẽ phải xin lại
mã số

03.
Gửi tài liệu cần 04. 03. Các bộ phận có nhu cầu phát hành tài liệu phải kiểm tra xác nhận và in đủ số
phát hành kèm Nhận tài liệu, tiêu lượng tiêu chuẩn cần phát hành rồi chuyển sang cho người phụ trách phát hành tài
với giấy yêu cầu chuẩn cần phát hành liệu, kèm theo giấy yêu cầu phát hành tài liệu đã ghi đầy đủ thông tin và có dấu phê
phát hành duyệt của cấp trên. Gửi trước ngày cần phát hành muộn nhất 2 ngày, trừ trường hợp
cần gấp. Trong trường hợp cần phát hành gấp phải nêu rõ lý do và thời gian cụ thể
trong BM02-QT.QC.17_Giấy yêu cầu phát hành"

NG 05. Xác 04, 05. Bộ phận phát hành tài liệu nhận tài liệu cần phát hành, sau đó tiến hành kiểm
nhận tài liệu tra tài liệu, tiêu chuẩn trước khi phát hành. Yêu cầu kiểm tra đúng biểu mẫu, đúng mã
số, version, đầy đủ số trang, số lượng, chữ kí và dấu phê duyệt, không bị tẩy xóa,
rách.
* Trường hợp tiêu chuẩn bị thiếu, NG sẽ trả lại cho người lập kiểm tra và làm lại.

OK

06. Nhập tài liệu, tiêu 06. Sau khi xác nhận tài liệu OK người phát hành sẽ nhập tài liệu, tiêu chuẩn vào file
chuẩn vào file quản lý. quản lý để kiểm soát tên, mã số, version, số lượng, ngày phát hành và các bộ phận
Scan tài liệu được phát hành tài liệu, tiêu chuẩn.
Người phát hành sẽ lưu lại toàn bộ bản gốc bằng file PDF các tài liệu đã phát hành.

07. Người phát hành căn cứ vào list phát hành để phân phát tài liệu tới tất cả các bộ
phận liên quan.

07. Phát hành tài liệu,


08. Nhận tài liệu
tiêu chuẩn

08.1. Người được phân công nhiệm vụ nhận tài liệu tại các bộ phận có trách
nhiệm kiểm tra tên, số lượng, nội dung tiêu chuẩn có đúng với biểu phân phát
tài liệu hay không.
Nếu OK sẽ ký tên vào biểu phân phát. Còn trường hợp tên, số lượng tài liệu,
mã số không đúng với biểu phân phát sẽ phản hồi và trả lại tài liệu cho phát
hành tài liệu.
NG Trong trường hợp sai nội dung trong tài liệu hoặc cần chỉnh sửa nội dung tài
08.1. Xác nhận liệu sẽ phản hồi trực tiếp với người làm ra tài liệu
nội dung tài liệu

09. Sau khi nhận tài liệu, người nhận tài liệu phải kí nhận vào biểu phân phát
đồng thời giao trả lại tài liệu version cũ (nếu có) cho người phân phát tài liệu.
OK Bộ phận nhận có trách nhiệm sử dụng và bảo quản tại bộ phận để không bị mất
mát, rách nát tài liệu
Với những tài liệu áp dụng ngay thì bộ phận nhận tài liệu phải giao trả tài liệu
cũ ngay trong ngày hoặc muộn nhất sau 2 ngày nhận được tài liệu. Không
09.1. Thu hồi, hủy 09. Kí nhận biểu được tự ý hủy bỏ.
tài liệu cũ phân phát tài liệu Với những tài liệu chưa áp dụng ngay thì phải thông tin thời gian sẽ trả lại tài
+ giao trả tài liệu liệu cho bên phát hành.
cũ (nếu có) 09.1. Người phát hành tài liệu có nhiệm vụ kiểm soát và thu hồi lại toàn bộ tài
liệu cũ để đảm bảo không sử dụng version cũ và mới cùng một lúc. Tài liệu cũ
sẽ được xử lý bằng cách xé bỏ hoặc gạch chéo nếu muốn tái sử dụng.

1/1
10. Lưu bản gốc tài
liệu phát hành (file 10. Người phát hành sẽ lưu lại toàn bộ bản gốc các tài liệu đã phát hành vào
mềm) các file đã quy định để đảm bảo các tài liệu không bị mất.

1/1
Mã số văn bản PL02-QT.QC.17-00

ĐỊNH DẠNG QUY TRÌNH, BIỂU MẪU Số trang 1/1


Ngày lập/SĐ 2/5/2019
1. Quy trình Tên quy trình, cỡ chữ 18
Mã ký hiệu
Logo Số trang
công ty Ngày lập/SĐ
▪ Trang đầu ▪ Trang sau (Bao gồm các
mục sau)
Bảng
1. Mục đích
theo dõi
2. Phạm vi áp dụng
sửa đổi
3. Tài liệu viện dẫn
4. Định nghĩa, viết tắt
5. Nội dung
6. Hồ sơ
7. Biểu mẫu/Phụ lục

Xác nhận, phê


duyệt

2.Biểu mẫu

Logo công ty Tên biểu mẫu, cỡ chữ 18 Mã biểu mẫu, cỡ chữ: 12

Mã số biểu
mẫu
Mã BM: BM01-QT.QC.17-00
BẢNG YÊU CẦU CẤP MÃ SỐ TÀI LIỆU Ngày lập/SĐ: 02/05/2019

Bộ phận yêu cầu:


Ngày yêu cầu:
Ngày ban hành
STT Tên tài liệu Mã số tài liệu Loại tài liệu Khách hàng Ghi chú
tài liệu
Mã BM: BM02-QT.QC.17-00
GIẤY YÊU CẦU PHÁT HÀNH TÀI LIỆU Ngày lập/SĐ: 02/05/2019

Bộ phận yêu cầu: KTCN Ngày yêu cầu:10/03/2020 Khách hàng: KTCN Ngày cần nhận tài liệu:

Lý do yêu cầu. Tích V vào ô vuông cho lý do yêu cầu Người yêu cầu Phê duyệt yêu cầu Người thực hiện phát hành Phê duyệt phát hành

✘ Cpmi M t, r ch
Ph t h nh th m Kh c

Ch nh s a t i li u (N ng
version)
Gửi trước ngày cần phát hành 2 ngày, trừ trường hợp phát hành gấp cần nêu rõ lý do

Lý do phát hành gấp (Áp dụng cho trường hợp cần phát hành gấp)

Danh sách các tài liệu yêu cầu phát hành


Bộ phận yêu cầu Bộ phận phát hành Bộ phận nhận tài liệu
No Nơi phát Số Ngày trả tài Ghi chú
Tên tài liệu Mã số tài liệu cũ Version mới Ngày nhận Ký nhận Ngày nhận Ký nhận Số lượng
hành đến lượng liệu cũ
HDTT dẫn đúc, kiểm tra sản phẩm
1 (CRADLE_GH63-18002A (SM-G981) HD-001.01.021-00 0 SX 5

HDTT đột camera (CRADLE_GH63-18002A


2 (SM-G981) HD-001.01.022-00 0 SX 2

HDTT Làm sạch và kiểm tra sản phẩm


(CRADLE_GH63-18002A (SM-G981)
HD-001.01.023-00 0 SX 5

HDTT Đóng gói (CRADLE_GH63-18002A (SM-


G981)
HD-001.01.020-00 1 SX 2

LTĐ (CRADLE_GH63-18002A (SM-G981) SX 10

LTĐ (CRADLE_GH63-18002A (SM-G981) QC

HDTT Đóng gói (CRADLE_GH63-18002A (SM-


QC 1
G981)
HDTT Đóng gói (CRADLE_GH63-18002A (SM-
KHO 1
G981)
Bộ phận yêu cầu Bộ phận phát hành Bộ phận nhận tài liệu
No Nơi phát Số Ngày trả tài Ghi chú
Tên tài liệu Mã số tài liệu cũ Version mới Ngày nhận Ký nhận Ngày nhận Ký nhận Số lượng
hành đến lượng liệu cũ
Bộ phận yêu cầu Bộ phận phát hành Bộ phận nhận tài liệu
No Nơi phát Số Ngày trả tài Ghi chú
Tên tài liệu Mã số tài liệu cũ Version mới Ngày nhận Ký nhận Ngày nhận Ký nhận Số lượng
hành đến lượng liệu cũ
Bộ phận yêu cầu Bộ phận phát hành Bộ phận nhận tài liệu
No Nơi phát Số Ngày trả tài Ghi chú
Tên tài liệu Mã số tài liệu cũ Version mới Ngày nhận Ký nhận Ngày nhận Ký nhận Số lượng
hành đến lượng liệu cũ
Mã BM: BM03-QT.QC.17-00
PHIẾU YÊU CẦU HỦY TIÊU CHUẨN Ngày lập/SĐ: 02/05/2019

Người yêu cầu: Phê Duyệt Phát hành xác nhận Phê duyệt

Bộ phận yêu cầu:

Ngày yêu cầu:

Ngày thu hồi Người thu hồi


No. Khách hàng Mã tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn Lý do hủy Số lượng đang lưu hành
tiêu chuẩn tiêu chuẩn
1

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19
Ngày thu hồi Người thu hồi
No. Khách hàng Mã tiêu chuẩn Tên tiêu chuẩn Lý do hủy Số lượng đang lưu hành
tiêu chuẩn tiêu chuẩn

Ghi chú : Sau khi yêu cầu được thực hiện toàn bộ tiêu chuẩn hủy sẽ được xé bỏ và không có giá trị sử dụng
Mã BM: BM04-QT.QC.17-00
DANH MỤC TÀI LIỆU NỘI BỘ Ngày lập/SĐ: 02/05/2019
Ngày cập nhật: Bộ phận: Người cập nhật:
BỘ NƠI PHÁT HÀNH ĐẾN/SỐ
MÃ SỐ TÀI KHÁCH MÃ SẢN SỐ NGƯỜI SỐ LẦN SỬA ĐỔI NGÀY BAN HÀNH VERSION NGÀY BỘ PHẬN TRẢ TÀI LIỆU CŨ
STT TÊN TÀI LIỆU VER PHẬN LƯỢNG
LIỆU HÀNG PHẨM TRANG LẬP
ISSUE 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10
Mã BM: BM05-QT.QC.17-00
DANH MỤC TÀI LIỆU BÊN NGOÀI Ngày lập/SĐ: 02/05/2019
Ngày cập nhật: Bộ phận: Người cập nhật:
BỘ SỐ LẦN SỬA ĐỔI NGÀY BAN HÀNH VERSION NƠI PHÁT HÀNH ĐẾN NGÀY BỘ PHẬN TRẢ TÀI LIỆU CŨ
MÃ SỐ TÀI KHÁCH MÃ SẢN SỐ
STT TÊN TÀI LIỆU VER PHẬN
LIỆU HÀNG PHẨM TRANG
ISSUE 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 00 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 QC SX KTCĐ HC KTCN QC SX KTCĐ HC KTCN

Ngày lập/SĐ: 02/05/2019 BM05-QT.QC.17-00


Mã BM: BM06-QT.QC.17-00
DANH MỤC HỒ SƠ Ngày lập/SĐ: 02/05/2019

Ngày cập nhật: Người lập Bộ phận:

Thời gian Hình thức lưu Phương


STT Tên hồ sơ Nơi lưu
lưu Bản cứng Bản mềm pháp lưu
Mã BM: BM07-QT.QC.17-00
SỔ MƯỢN TÀI LIỆU, HỒ SƠ Ngày lập/SĐ: 02/05/2019

Mượn Trả lại


STT Tên tài liệu, hồ sơ Mã số Người Người cho Người trả/Bộ Ghi chú
Ngày mượn Ngày trả Người nhận
mượn/Bộ phận mượn phận
Mã BM: BM08-QT.QC.17-00
HƯỚNG DẪN THAO TÁC Ngày lập/SĐ: 02/05/2019

Tựa đề
Tiêu chuẩn đóng gói Mã số văn bản
Số
(Áp dụng hàng Pana xuất khẩu) trang

Đối tượng W0341-9EU00 Nơi phát hành đến 1


sản phẩm (LEG PLATE)
Rev Đảm Ngày lập 6/7/2019
Ngày Nội dung sửa đổi
no nhiệm Bộ phận lập KTCN

lịch 1 Lập Xác nhận Phê duyệt
cải 2
chín 3
h
4
5

Khách hàng Tên sản phẩm Mã sản phẩm Màu sắc Mã nguyên liệu Cavity
PANA LEG PLATE W0341-9EU00 Black PP - C16003 2
Chuẩn bị
Quy cách đóng gói

Chuyển sản phẩm ra khu vực quy


vệ sinh

định, vệ sinh khu vực làm việc và


bàn giao cho ca sau
Lý lịch sửa đổi Bộ phận lập Mã BM: BM08-QT.QC.17-00
HƯỚNG DẪN THAO TÁC Mã số văn bản HD-014.01.039-00
Rev no Ngày tháng Nội dung sửa đổi Đảm nhiệm KTCN Ngày lập/SĐ: 02/05/2019

Số trang 1 1 Lập Xác nhận Phê duyệt


Tựa đề Hướng dẫn kiểm tra và làm sạch 2
Ngày lập 3/23/2021
3
Đối tượng Assy Rear Cover (43) Nơi phát hành 4
Sản xuất
sản phẩm 1A317BF00-002-G đến
5
Khách hàng Tên sản phẩm Mã sản phẩm Số Cav Màu sắc
FOXCONN Assy Rear Cover (43) 1A317BF00-002-G 1 Black

Bước công việc Hướng dẫn công việc Tiêu chuẩn Điểm chú ý (An toàn "S"; Chất lượng: "Q") Lý do

Chuẩn bị - Súng khí, gang tay,…

Q1: Sản phẩm lõm, thiếu nhựa, bề mặt xước, tia vết, vẩy bạc,
- Lấy sản phẩm trong thùng hàng tại pallet hàng bán phẩm - Sản phẩm không bị thiếu nhựa, bavia, vẩy bạc, vỡ nhựa, đường parting line không bị sắc vỡ nhựa.
Bước 1: Kiểm tra mặt trước.
- Kiểm tra ngoại quan toàn bộ bề mặt trước của sản phẩm theo thứ tự (1) - (4) cạnh. Q2: Bỏ lọt không kiểm tra đường parting line xung quanh sản
phẩm.

- Bề mặt dưới: Các vị trí lỗ không bavia, các vị trí chân lẫy không biến dạng, thiếu nhựa, rạn
Bước 2: Ngoại quan bề mặt sau - Kiểm tra toàn bộ bề mặt sau của sản phẩm theo thứ tự (1) - (4) Q: - Biến dạng, thiếu nhựa, gãy chân lẫy,... Q: Ảnh hưởng đến tính năng lắp ráp của linh kiện
trắng,…

Bước 3: Làm sạch - Sử dụng súng khí xì toàn bộ bề mặt trên và dưới của sản phẩm - Sản phẩm sạch không bụi bẩn Q: - Bụi bẩn Q: Ảnh hưởng đến chất lượng ngoại quan sản phẩm

Bước 1: Lấy sản phẩm và ngoại quan mặt trước Bước 2: Ngoại quan bề mặt sau Bước 3: Làm sạch

.KIỂM TRA 100% CÁC VỊ TRÍ VẤU DỄ XẢY RA THIẾU NHỰA -2.1
3 4

Vị trí chốt nẫy cạnh trên Vị trí chốt nẫy cạnh


bên
2 5

1 Vị trí
7 6 chốt nẫy
cạnh bên

KIỂM TRA NGOẠI QUAN MẶT TRƯỚC SẢN PHẨM (1) ~ (7) -1 3 4

2 5
1
6
7

KIỂM TRA NGOẠI QUAN MẶT SAU SẢN PHẨM (1) -2


~ (7) Sử dụng súng khí xì sạch bề
mặt sản phẩm
.Vị trí các lỗ không có bavia hoặc thiếu nhựa
Vị trí chốt nẫy cạnh
dưới
Độ nhám bề mặt đều nhau, Vị trí lỗ tròn
.không có điểm bất thường

BƯỚC CÔNG VIỆC LAYOUT CÔNG ĐOẠN LƯU TRÌNH KHI GẶP SỰ CỐ
CNSX 1 Task time
Bước 1,2: Lấy sản phẩm và ngoại quan bề 30s CNSX 3 Hàng bán
mặt trên dưới
Vị trí kiểm tra Dán tape vị trí phẩm
Vị trí 13,14,15,16, Vị trí
Bước 3: Làm sạch bụi bẩn 10s tape 100% CNSX 4 Dán tape Vị trí
hàng 17,18 kiểm
Vị trí vị trí 6, 7, hàng tra và
chờ Vị trí
đóng 8, 9, 10, chờ làm
kiểm Dán tape vị trí thùng
gói 11, 12 assy CNSX 1
tra tape sạch hàng
CNSX 6 1,2,3,4,5
100 % bán
CNSX 5
phẩm
CNSX 2

Pallet hàng
OK
Lý lịch sửa đổi Bộ phận lập
HƯỚNG DẪN THAO Mã số Mã BM: BM08-QT.QC.17-00
TÁC văn bản Rev Ngày lập/SĐ: 02/05/2019
Ngày tháng Nội dung sửa đổi Đảm nhiệm
no
Số trang 1 Lập Xác nhận Phê chuẩn
Tựa đề 2
Ngày lập
3
Đối tượng Nơi phát hành 4
sản phẩm đến 5
Mã số văn
HƯỚNG DẪN THAO TÁC Tựa đề 0 0 Trang
bản
Ngày lập: 02/05/2019 BM09-QT.QC.17-00

Duyệt Xem xét Lập Mã số văn bản


BẢNG THÔNG SỐ KỸ Ngày lập
THUẬT Nơi phát hành
đến
Rev
Bộ phận lập no
Ngày tháng Nội dung sửa đổi Đảm nhiệm
1
Thiết bị
2
Tên sản phẩm 3
4
Mã sản phẩm
5

32/2
Ngày lập: 02/05/2019 BM09-QT.QC.17-00

BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT 0 Mã số văn bản 0 Trang '2/2

33/2
Ngày lập: 02/05/2019 BM09-QT.QC.17-00

KẸP
Khuôn mở 4 3 2 1 Khuôn đóng 1 2 3 4 5

Tốc độ (mm/s) Tốc độ (mm/s)

Vị trí (mm) Vị trí (mm)

ĐẨY
34/2
Ngày lập: 02/05/2019 BM09-QT.QC.17-00

Đẩy sản phẩm tiến 1 2 Báo động tiến Đẩy sản phẩm lùi 2 1 Báo động lùi
Tốc độ Tốc độ mm/s
Vị trí Vị trí mm
Số lần dao động lần

Tuỳ chọn đẩy Tuỳ chọn khuôn


Kích hoạt đẩy Số lần đẩy shot Số lần bảo vệ số Lần
Chế độ đẩy Ñ Vị trí giải phóng đẩy mm Đẩy SP sau cảnh báo khuôn bảo vệ Ñ
Hồi đẩy Hết T.gian chờ đẩy s Giữ khuôn đóng khi có lỗi bảo vệ Ñ
NG bỏ qua đẩy Trì hoãn tiến đẩy s Hết thời gian đóng khuôn s
S.dụng sensor quang Trì hoãn hồi đẩy s Hết thời gian mở khuôn
Giữ đẩy Oscillation No. shot Thời gian trễ đóng khuôn s
Repetion Advance Delay s Giám sát lực kẹp khuôn Ñ
Repetion Retract Delay s Kẹp tự động điều chỉnh Ñ

CÀI ĐẶT CHỈNH KHUÔN


Tiến Lùi
Tốc độ %
Bắt đầu điều chỉnh khuôn
Khoảng cách mm
Khoảng cách Ñ
Chỉnh độ dày khuôn
Chỉnh khuôn mm
Lực kẹp kN

CORE Khuôn đóng Khuôn mở


Core số Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ
Chọn
Vị trí mm
Hướng Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ
Chế độ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ
Áp giữ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ
Trễ s
Thời gian s
Chu trình

CORE Vị trí đẩy sản phẩm tiến Vị trí đẩy sản phẩm lùi
Core số Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ
Chọn
Vị trí mm
Hướng Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ
Chế độ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ
Áp giữ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ Ñ
Trễ s
Thời gian s
Chu trình

35/2

You might also like