Professional Documents
Culture Documents
Hệ thống D-EHC là hệ thống điều khiển, bảo vệ và giám sát hoạt động
của tuabin trong các nhà máy dùng các nhiên liệu khác nhau có thể là
nhiên liệu truyền thống, nhà máy có chu trình hỗn hợp, nhà máy năng
lượng nguyên tử.
Hệ thống D-EHC nằm trong mô hình nhà máy Nhiệt điện VT4
Bảng thông số của Tuabin Toshiba Nhà máy Nhiệt điện VT4
AVR
DCS
C-NET IO-NET
Sensor
Sensor
D-EHC Cabinet
- Sử dụng chuột và bàn phím và bàn phím để vận hành gian diện OPS.
- Thanh System Status Bar nằm bên trên giao diện layout bao gồm
các Customer Name, Transient Record, Alarm Indicator, Speed
Indicator, Megawatt indicator and Date/time.
VINH TAN TPC
Mã số: Ngày sửa đổi:
CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN
Mục ISO: Lần sửa đổi:
BCKT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN,GIÁM
SÁT VÀ BẢO VỆ TUABIN D-EHC
Trang số: 7/208 Ngày hiệu lực:
EVNTPC VINH TAN
- Thanh này nằm vị trí giữ display layout vùng làm việc chính của
tuabin.
- Vị trí nằm bên trái của giao diện, kích chuột vào nút menu hoặc tạo
ra của sổ window mới vùng work space.
- Bảng Main menu bar bao gồm các chức năng của thanh này, đưa chuột kéo
xuống như giao diện theo từng cấp trong bảng dưới thì ta chọn được các chức
năng theo từng cấp trong bảng.
- Vị trí nằm giữa vùng giao diện, thể hiện quá trình vận hành và giám
sát các chức năng của tuabin và D-EHC/AVR.
- Khi click vào giao diện thiết bị phụ ví dụ như bơm nhớt bôi trơn chính
window tự động hiển thị trên màn hình gọi là “ Control Faceplate” hay “
Faceplate” thể hiện trên giao diện làm việc.
Tag No: Mỗi thiết bị đều gắn với 1 Tag No, nó được gắn vị trí trên đầu
của faceplate. Trong trường hợp này nó là “ P1MAV10AP001”.
Nút: MANUAL/AUTO, LOCK/UNLOCK.
- Người vận hành có thể vận hành có thể thực thực hiện giống nhau khi điều
khiển tuabin, faceplate thể hiện các thông tin, mỗi màu nút hiển thị các trường
hợp khác nhau, đỏ thể hiện đang trạng thái “ON”, màu xám thể hiện trạng thái
“OFF”. Chữ đen: Cho phép vận hành, chữ bóng mờ: Không cho phép thực thi.
TANLưu
VINH TPC đồ thao tác khởi động hệ thống D-EH
Mã số: Ngày sửa đổi:
CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN
Mục ISO: Lần sửa đổi:
BCKT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN,GIÁM SÁT VÀ BẢO VỆ
TUABIN D-EHC
Trang số: 15/208 Ngày hiệu lực:
EVNTPC VINH TAN
Chuẩn bị khởi động: Nhấn nút trước khi khởi động tuabin.
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Khi nhấn nút thì giá trị Load Limit nhận giá trị No Load =1.85%
+ Giá trị Load Limit là giá trị giới hạn tăng độ mở Van CV và ICV. (lưu ý đây chỉ là "giới hạn độ mở van)
+ Độ mở Van hơi chính và tái sấy phụ thuộc vào giá trị SPEED CONTROL DEMAND khi tăng tốc 0 đến 3000 rpm.
msv
Step 1 Giai đoạn khi van hơi chính và van tái sấy đang ở trạng thái đóng thì tín hiệu Valves closed or turbine trip=1
Nguyên lí sơ đồ mạch:
VINH TAN TPC
Mã số: Ngày sửa đổi:
CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN
Mục ISO: Lần sửa đổi:
BCKT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN,GIÁM SÁT VÀ BẢO VỆ
TUABIN D-EHC
Trang số: 17/208 Ngày hiệu lực:
EVNTPC VINH TAN
+ VALVES CLOSE OR TURBINE TRIP =1 đưa giá trị SG = -10 % qua hàm PID có chức năng cộng dồn để đưa ra
SPEED CONTROL DEMAND đi điều khiển độ mở Van hơi chính và tái sấy.
Step 2 Giai đoạn nhấn nút thì hệ thống tính toán Speed control demand.
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Khi nhấn nút thì tín hiệu NOT VALVES CLOSE SS OR NOT TURBINE TRIP SS =1 và tuabin sẵn sàng
khởi động, khối chức năng sẽ lấy giá trị ( TURBINE SPEED- NO LOAD) đưa vào khối PID sau khi tính toán sẽ đưa
ra giá trị SPEED CONTROL DEMAND đi điều khiển độ mở Van.
Step3 Giai đoạn tốc độ tuabin lớn 50 rpm. tương đương 1,85%
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Kiểm tra ko còn tín hiệu trip.
+ Valve CV open (> -1 %).
+ Xét trường hợp 1: khi tốc độ > 50 rpm và START UP ROUTINE PERMIT =1 trong 10s giá trị SPEED CONTROL
DEMAND lúc này là 0%. (flow demand = speed demand + giá trị (no load) => độ mở van )
+ Xét trường hợp 2: khi tốc độ > 50 rpm và START UP ROUTINE PERMIT =0 sau 10s thì SPEED CONTROL
DEMAND tùy thuộc vào giai đoạn tiếp theo chọn giá trị tăng tốc.
+ Hai trường hợp trên chuyển đổi trong thời gian rất ngắn thể hiện trạng thái cho phép khởi động Turbine .
(khi chưa hòa đồng bộ thì FLOW DEMAND = speed demand + giá trị (no load)
VINH TAN TPC
=> độ mở van MSV, RSV phụ thuộc vào speed control demand
Mã số: Ngày sửa đổi:
CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN
Mục ISO: Lần sửa đổi:
BCKT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN,GIÁM SÁT VÀ BẢO VỆ
TUABIN D-EHC
Trang số: 19/208 Ngày hiệu lực:
EVNTPC VINH TAN
Step 4 Giai đoạn khi chọn tốc độ tuabin tăng lên 400 rpm.
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Khi nhấn nút thì tín hiệu SPEED I CONTROL WITHOUT RATED SPEED =1 .
+ Hệ thống sẽ lấytín hiệu Speed deviation = Speed setpoin – Speed thực tế để tính toán , giả sử speed thực tế là 0
rpm và Speed setpoint là 400 rpm và chọn tăng theo rated 100 rpm/m qua hàm PID sau khi tính toán đưa đến
SPEED CONTROL DEMAND đi điều khiển độ mở Van, hàm PID cộng dòn giá trị tăng dần để tăng độ mở Van đưa
tốc độ tuabin đạt 400 rpm.
Step 5 Giai đoạn xông sấy ở tốc độ thấp (Low heat soak) khi chọn tốc độ tuabin tăng lên 700 rpm.
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Khi nhấn nút thì tín hiệu SPEED I CONTROL WITHOUT RATED SPEED =1 .
+ Hệ thống sẽ lấytín hiệu Speed deviation = Speed setpoin – Speed thực tế để tính toán , giả sử speed thực tế là
400 rpm và Speed setpoint là 700 rpm và chọn tăng theo rated 100 rpm/m qua hàm PID sau khi tính toán đưa đến
SPEED CONTROL DEMAND đi điều khiển độ mở Van, hàm PID cộng dòn giá trị tăng dần để tăng độ mở Van đưa
tốc độ tuabin đạt 700 rpm.
Step 6 Giai đoạn xông sấy ở tốc độ cao (High heat soak) khi chọn tốc độ tuabin tăng lên 3000 rpm.
Nguyên lí sơ đồ mạch :
+ Khi SPEED I CONTROL AT RATE SPEED =1 là giai đoạn Turbine đã đạt được tốc độ 3000 rpm .
+ Hệ thống lấy giá trị SPEED DEVIATION và Speed control demand để tính toán độ mở Van lúc này.
+ Khi tuabin đạt tốc độ 3000 rpm, nếu giá trị speed thực tế của tuabin giữ nguyên 3000 rpm thì lúc này SPEED
DEVIATION =0. Giá trị Flow demand lúc này phụ thuộc vào Speed control demand, do khi chọn tốc độ tốc độ tăng
tốc tuabin lên 3000 rpm thì hệ thống lấy giá trị 3600 rpm(120%) để qua hàm PID tính toán. Nên giá trị Speed control
demand sẽ có giá trị lớn hơn 0%.
+ Khi đạt tốc độ 3000 rpm thì khoảng 25s thì Field circuit breaker (41E) sẽ tự động đóng để thực hiện quá trình hòa
đồng bộ của máy phát.
Step 8 Giai đoạn máy cắt đầu cực mở GCB OPENED và tốc độ tuabin đạt 3000 rpm.
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Khi tốc độ của tuabin 3000 rpm và GCB mở thì tín hiệu 52G OFF SS=1 thì giá trị Flow demand nhận giá trị 1.85
% để mở Van.
+ Giá trị Load limit cũng nhận giá trị No Load=1.85% khi lúc đầu nhấn trên màn hình.
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Nhấn nút sau đó nhấn và nhấn nút sau đó nhấn nút thì chế độ LL ALR được thực
hiện và LL ALR=1 trong logic.
+ Nhấn nút chế độ LINE SPEED MATCHING trên màn hình, thì LSM ON=1 trong Logic.
+ Độ mở Van tính từ giá trị Flow demand theo tốc độ tuabin và điện áp lưới, cộng thêm giá trị 0.075 Hz do trong
quá trình hòa lưới thì giữa tải lưới và máy phát giao động chênh nhau 0.075Hz.
+ Giá trị Flow demand so sánh với giá trị Load limit để tính độ mở Van hơi chính và tái sấy.
Step10 Khi hòa đồng bộ máy cắt đầu cực đóng 52G ON SS=1
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Nhấn nút sau đó nhấn và nhấn nút sau đó nhấn nút thì chế độ LL ALR được thực
hiện và LL ALR=1 trong logic.
+ Khi hòa đồng bộ máy cắt đầu cực GCB đóng thì màn hình hiển thị là
+ Lúc này hệ thống lấy giá trị Rate MSP (giá trị tỉ lệ hơi chính), 52G ON Bias và MSP (giá trị hơi chính) để tính toán
Flow demand.
+ Khi đó Flow demand so sánh Load limit để tính giá trị độ mở Van hơi chính và tái sấy.
Step 11 Chọn chế độ ALR GOV và ALR LL để tăng tải tuabin máy phát.
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Nhấn nút sau đó nhấn thì ALR được chọn và chọn tỉ lệ tăng tốc %/min để tính toán MW.
+ Giá trị MW đưa đến đoạn Logic bên dưới tính toán Flow demand và Load limit.
+ Nhấn nút sau đó nhấn nút thì chế độ LL ALR được thực hiện và LL ALR=1 trong Logic.
+ Nhấn nút của LL SETTING để tăng Load Limit, giá trị này là giới hạn độ mở của Van khi tăng GOV
SETTING.
+ Nhấn nút sau đó nhấn nút thì chế độ LL ALR được thực hiện và LL ALR=1 trong Logic.
+ Nhấn nút của LL SETTING để tăng Load Limit, giá trị này là giới hạn độ mở của Van khi tăng GOV
SETTING.
Step 12 Chọn chế độ FLR MODE, GOV->LL=1 để giá trị LL tăng tải giới hạn sau đó tăng GOV trong trường hợp
cần tăng tải với giá trị chênh lệch giữa GOV và LOAD LIMIT là 0.5%.
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Chế độ GOV được chọn .
+ Nhấn nút chế độ FLR MODE, khi đó chế độ GOV FLR được chọn, GOV FLR=1 trong logic.
+ Khi GOV FLR=1 và chế độ GOV->LL=1khi thỏa điều kiện LL>GOV-0.5%.
+ Nhấn nút của GOV SETTING để cộng với giá trị hàm Delta, hàm Delta từ Load limit và giá trị FLR Bias
để tính giá trị Flow demand.
+ Nhấn nút của LL SETTING để cộng giá trị hàm Delta, hàm Delta từ GOV SET và Output của hàm PID để
tính giá trị Load Limit.
+ Giá trị Flow demand tăng phụ thuộc tăng GOV SETTING và giá trị Load limit tăng phụ thuộc tăng LL SETTING.
+ Khi giá trị Flow demand tăng lên thì độ mở Van MSV và RSV tăng lên,nhưng độ mở Van CV và ICV không tăng
lên do giới hạn Load Limit
+ Khi tăng giá trị Load Limit thì khi tăng Flow demand thì lúc đó độ mở van CV và ICV mới tăng lên.
+ Giá trị GOV SET và LOAD LIMIT DEMAND bám nhau trong quá trình tăng tải.
Step 13 Chọn chế độ FLR MODE ON và LL->GOV=1 để tăng giá trị GOV và tăng giá trị LOAD LIMIT trong
trường hợp cần tăng tải với giá trị chênh lệch giữa GOV và LOAD LIMIT là 0.5%.
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Đang ở chế độ FLR MODE ON và chế độ GOV ON
+ Nhấn nút trên màn hình thì chế độ LL FLR=1.
+ Khi GOV FLR=1 và chế độ LL->GOV=1khi thỏa điều kiện GOV>LL-0.5%.
+ Nhấn nút của LL SETTING để cộng với giá trị hàm Delta, hàm Delta từ Flow demand và giá trị FLR Bias
để tính giá trị Load limit.
+ Nhấn nút của GOV SETTING để cộng giá trị hàm Delta, hàm Delta từ GOV SET và Output của hàm PID
để tính giá trị Flow demand.
+ Giá trị Flow demand tăng phụ thuộc tăng GOV SETTING và giá trị Load limit tăng phụ thuộc tăng LL SETTING.
+ Khi giá trị Load limit tăng lên lớn hơn Flow demand thì độ mở Van MSV và RSV tăng lên, độ mở Van CV và
ICV cũng tăng lên.
+ Giá trị tăng GOV.Flow demand và LOAD LIMIT DEMAND bám nhau trong quá trình tăng tải.
Step 14 Chọn chế độ HP IPR ON khi tải lớn hơn 40% khi giai đoạn chuyển sang Turbine Auto, trong tình huống áp
suất hơi chính giảm đột ngột,thì chế độ này tránh hơi ẩm lọt vào tuabin gây ra hư hỏng. Thì chế độ này giúp đóng
Van với giá trị NO LOAD.
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Khi tăng tải Load>40% thì chọn chế độ HP IPR ON trên màn hình.
+ Nhấn chế độ HP IPR trên màn hình, khi đó HP IPR ON=1 trong logic và giá trị tính từ hàm Delta tính theo
MSP (áp suất hơi chính) và giá trị qua hàm giới hạn 10%/60s. Hàm F(x) chuyển đổi đi so sánh giá trị Flow demand
và Load limit.
Step 15 Chọn chế độ LL DCS thì lúc này hệ thống D-EHC nhận tín hiệu từ “SET VALUE” từ Unit Master có nghĩa
là Tuabin ở chế độ AUTO.
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Nhấn trên màn hình, sau đó nhấn thì chế độ DCS được thực hiện.
+ Trong tình huống nếu chế độ đang bật thì chế đọ LL DCS đang thực hiện và LL DCS =1 trong logic, giá trị
được tính toán đoạn mạnh bên dưới. Giá trị Load limit tính toàn từ GOV/LL DEMAND .
+ Khi đó giá trị độ mở van CV và ICV sẽ phụ thuộc vào giá trị Load Limit cho đến khi giá trị Load Limit lớn hơn giá
trị Flow demand.
+ Khi đó muốn tăng độ mở van CV và ICV thì nhấn để tăng Flow demand lúc này độ mở van CV và ICV
tăng lên.
Step 16 Chọn chế độ GOV DCS thì hệ thống D-EHC sẽ nhận giá trị “SET VALUE” từ Unit Master có nghĩa Tuabin
lúc này ở chế độ AUTO.
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Nhấn trên màn hình, sau đó nhấn thì chế độ DCS được thực hiện.
+ Nhấn trên màn hình thì chế độ GOV DCS được thực hiện và GOV DCS=1 trong logic, khi đó giá trị Flow
demand được tính toán giá trị GOV LOAD DEMAND nhập từ Unit master .
+ Khi đó giá trị van MSV và RSV tăng lên, CV và ICV giá trị độ mở tăng cho đến khi lớn hơn giá trị Load Limit.
+ Khi giá trị Flow Demand lớn hơn Load limit để muốn tăng độ mở van CV và ICV thì nhấn trên màn hình để
chuyển sang chế độ LL DCS.
Chế độ AFC ON: Khi mắt cắt AIS 500 KV mở trong trường hợp có sự cố.
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Khi máy cắt AIS 500 KV và mở thì đoạn mạch lấy giá trị turbine speed (giá trị tốc độ
tuabin hiện tại) và 50Hz để tính toán giá trị cho Flow demand.
+ Khi đó MSV và RSV tăng, và CV, ICV tăng khi giá trị Flow demand lúc này nhỏ hơn Load Limit.
+ Nếu Flow demand lớn hơn Load Limit thì để tăng giá trị CV và ICV thì cần chọn chế độ LL ALR để tăng giá trị
Load Limit.
Chế độ PLU OPERATION: Chế độ bật lên khi xảy ra mất cân bằng tải, thì chế độ bật lên để đóng van CV và
ICV để tránh trường hợp tuabin vượt tốc. Cụ thể là dòng máy phát là tải máy phát (Load) và áp suất tại bowl
hơi tái sấy là dòng tuabin tạo ra (Power), trường hợp nếu dòng máy phát giảm đột ngột 40%/10s hoặc lớn hơn
thì chức năng này hoạt động .
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Khi chế độ PLU OPERATED SS=1 thì chế độ PLU OPERATION diễn ra, lúc này hệ thống sẽ lấy giá trị No Load
=1.85% để tính giá trị Flow demand để đóng các van CV, ICV, MSV và RSV để tránh vượt tốc tuabin.
+ Đoạn mạch tính toán để chế độ PLU OPERATED SS=1 gồm Áp suất hơi reheat bowl và LOAD (GENERATOR
CT).
Chế độ HOUSE LOAD OPERATION: Khi mắt cắt AIS 500KV mở và GCB đóng.
VINH TAN TPC
Mã số: Ngày sửa đổi:
CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN
Mục ISO: Lần sửa đổi:
BCKT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN,GIÁM SÁT VÀ BẢO VỆ
TUABIN D-EHC
Trang số: 50/208 Ngày hiệu lực:
EVNTPC VINH TAN
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Khi HOUSE LOAD OPERATED SS=1 thì chọn giá trị SG= 5% để đi tính độ mở Van CV, ICV, MSV, RSV.
TEST vượt tốc OVERSPEED TEST
Nguyên lí sơ đồ mạch:
VINH TAN TPC
Mã số: Ngày sửa đổi:
CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN
Mục ISO: Lần sửa đổi:
BCKT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN,GIÁM SÁT VÀ BẢO VỆ
TUABIN D-EHC
Trang số: 52/208 Ngày hiệu lực:
EVNTPC VINH TAN
+ Khi nhấn và nhấn trong phần thì hệ thống sẽ lấy giá trị SG= 60 rmp cộng với giá
trị 3000 rpm đưa đi tính Speed control demand. Khi đó giá trị Flow demand được tính speed control demand tại thời
điểm này để điều chỉnh độ mở van, từ đó tăng đốc độ tuabin vượt tốc và TRIP
+ Khi chưa chọn nút nhân trong phần chức năng TEST VALVE
thì lúc đó độ mở van nhận giá trị TEST là mở 100%.
+ Mục đích chức năng này kiểm tra tín hiệu xem Van có đóng /mở bình
thường trong trang thái làm việc.
Nguyên lí sơ đồ mạch:
VINH TAN TPC
Mã số:
CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN
Mục ISO:
BCKT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN,GIÁM SÁT VÀ BẢO VỆ
TUABIN D-EHC
Trang số: 55
EVNTPC VINH TAN
+ Khi nhấn và nhấn trên màn hình thì hệ thống nhận giá
trị SG = -100% để đóng Van.
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Nhấn nút và nhấn thì hệ thống thực hiện chức năng TEST .
+ Giả lập tín hiệu từ Module FCDL ( dùng Fluke để để gởi giá trị tần số) hoặc set tín hiệu trực tiếp trên giao diện D-
EHC.
+ Có thể dùng đồng hồ bơm tần số trực tiếp vào khối FDCL , tốc độ 3000 rpm của turbine sẽ tương ứng 4800 (hz )
,thì ta bơm tần số > 5304 (hz ) tương ứng với tốc độ > 3315 rpm .
+ Khi tín BACKUP OVERSPEED CIRCUIT TEST ON thì tín hiệu gởi tới Master control và tín hiệu Tuabin trip
sáng đèn đỏ.
- Trong chế độ khởi động này, hệ thống D-EHC khởi động Tuabin từ giai đoạn
tăng tốc đến kết thúc xông sấy tải ban dựa theo việc tính toán thời gian dựa vào
Mismacth, những thông số chính là nhiệt độ tầng cánh đầu của tuabin HP.
AUTO START UP
+ Nhấn PB trên OPS và xác nhận bằng nút , Relay Dump Valve
mở sẳng sàng cấp khí nén điều khiển cho các van 1 chiều của trích , Trip
Solenoid Valve có điện sẵn sàng cấp nhớt điều khiển cho các van MSV, CRV
của turbine.
Kiểm tra trạng thái pre-start trước khi khởi động tuabin.
Nếu chọn chế độ Auto cho các van xã Drain này sẽ tự đóng khi đạt 15 %
tải. Steam Packing Leak Off Drain Valves dựa vào tín hiệu GCB đóng và
Steam Packing Leak Off Valves đóng.
+ Chọn chế độ PB trên OPS cho D-EHC và xác nhận bằng nút để
kiểm tra tình trạng pre-start của tuabin và điều kiện cho phép khởi động
Tuabine. Nếu trường hợp pre-start và hoàn thành điều kiện cho phép khởi động
Tuabine đèn “ AUTO START” sáng.
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Nguồn DC cấp cho bơm EOP nhớt bôi trơn không lỗi.
+ Không báo tín hiệu lêch tâm High High (< 100 um).
+ Có tín hiệu Mismatch Chart (dựa vào nhiệt độ tầng cánh đầu để biết khởi
động lạnh, ấm, nóng).
Khi thỏa các điều kiện trên “START UP PERMIT” sáng, nháy đúp chuột
vào “START UP PERMIT” để kiểm tra điều kiện nào chưa thỏa .
Nút “TURBINE START” sang nhấp nháy trên giao diện AUTO START
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Van MSV đóng (< 5%).
+ Tốc độ < 400 rpm – α OR Tốc độ > 400 rpm – α nhưng chọn đóng cụm
van MSV, CRV.
+ Có tín hiệu Auto Mode.
+ Thỏa điều kiện START UP PERMIT.
Khi thỏa các điều kiện trên “TURBINE START” nhấp nháy báo
hiệu có thể bắt đầu khởi động Tuabine.
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+Tín hiệu Turbine Start Up On .
+ Thỏa điều kiện Start Up Permit .
+ Có tín hiệu Auto Mode .
+ Không có tín hiệu Start Up Complete .
+ Không có tín hiệu DCS Seclect .
Khi thỏa các điều kiện trên gọi là Step 1 và “400 RPM SPEED
UP” sang báo hiệu đã đưa giá trị 400 rpm đi tính toán , “400 RPM
SPEED UP” Reset khi không còn tín hiệu Auto Mode hoặc có tín
hiệu Auto Start Up Complete, 2 tín hiệu trên gọi chung là Lamp
Reset .
Nguyên lí sơ đồ mach:
+ Có tín hiệu Auto Mode.
+ Thỏa điều kiện Start Up Permit.
+ Có tín hiệu Turbine Start On.
+ Không có tín hiệu Auto Start Up Complete.
+ Không chọn DCS Select.
+ Không có tín hiệu Trip.
+ Không báo Vibration High High (< 100 umpp) .
+ Không báo chênh giản nở HIP High High (> 23.4 mm or < 1.6 mm).
+ Không báo chênh giản nở LP High High (> 23.5 mm or < 1.4 mm).
+ Tốc độ Turbine < 400 rpm – α.
ĐIỀU KIỆN CHO PHÉP TĂNG 400 RPM lên 700 RPM
( SPEED UP PERMIT )
Nguyên lí sơ đồ mạch:
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Có tín hiệu 400 rpm Select và tốc độ 400 rpm – α < V < 400 rpm +α.
+ Có tín hiệu Auto Mode và tốc độ 400 rpm – α < V < 400 rpm + α.
+ Thỏa các điều kiện Speed Up Permit.
VINH TAN TPC
Mã số: Ngày sửa đổi:
CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN
Mục ISO: Lần sửa đổi:
BCKT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN,GIÁM
SÁT VÀ BẢO VỆ TUABIN D-EHC
Trang số: 68/208 Ngày hiệu lực:
EVNTPC VINH TAN
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Có tín hiệu Auto Mode.
+ Thỏa các điều kiện Speed Up Permit.
+ Tốc độ 400 rpm – α < V < 400 rpm + α .
+ Có tín hiệu Rub Check Finish On.
Khi thỏa các điều kiện trên sẽ đưa tín hiệu 700 rpm Seclect và
được gọi chung là Step 3 , cùng lúc đó đèn “ RUB CHECK
FINISH” và “ 700 RPM SPEED UP” sáng lên, tốc độ nằm trong
khoảng 400 rpm . “ RUB CHECK FINISH” và “ 700 RPM SPEED
UP” bị Reset khi không có tín hiệu Auto Mode hoặc có tín hiệu
Auto Start Up Complete , 2 tín hiệu trên gọi chung là Lamp Reset.
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Khi 700 rpm Select và 400 rpm + α đến 700 rpm – α.
+ Không có tín hiệu Auto Start Up Complete.
+ Không chọn DCS Select.
+ Không có tín hiệu Trip.
+ Không báo Vibration High High (< 100 umpp).
+ Không báo chênh giản nở HIP High High (> 23.4 mm or < 1.6 mm).
+ Không báo chênh giản nở LP High High (> 23.5 mm or < 1.4 mm).
Khi thỏa các điều kiện trên vẫn đưa tín hiệu yêu cầu 700 Seclect
và được gọi chung là Step 3 ,đèn “ RUB CHECK” và 700 RPM
SPEED UP “ vẫn sáng tốc độ sẽ tăng dần từ hơn 400 rpm đến nhỏ
hơn 700 rpm .“ RUB CHECK FINISH” và “700 RPM SPEED UP”
bị Reset khi có tín hiệu Lamp Reset hoặc tín hiệu Step 4 ( hoàn
thành xông sấy ở tốc độ 700 rpm ) .
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Để chế độ Auto mode.
+ Máy cắt đầu cực mở (52G Open).
+ Tốc độ > 650 rpm và có thời gian xông sấy tùy thuộc vào chế độ khởi
động lạnh, ấm, nóng.
+ Tốc độ < 700 rpm + α.
Khi thỏa hết các điều kiện thì “LOW SPEED HEAK SOAT” sáng
báo hiệu đã xông sấy Turbine ở tốc độ 700 rpm. “LOW SPEED
HEAK SOAT” bị Reset khi tín hiệu Lamp Reset.
ĐIỀU KIỆN CHO PHÉP TĂNG 700 RPM LÊN 3000 RPM
(SPEED UP PERMIT)
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Turbine không báo Trip.
+ Nguồn DC cấp cho bơm EOP nhớt bôi trơn không lỗi.
+ Không báo Vibration High High (< 150 umpp).
+ Không báo chênh giản nở HIP High High (> 23.4 mm or < 1.6 mm).
+ Không báo chênh giản nở LP High High (> 23.5 mm or < 1.4 mm).
+ Valves xã Drain mở.
+ Nhiệt độ hơi chính (> 300 deg C).
+ Áp suất hơi chính (> 40 barg).
VINH TAN TPC
Mã số: Ngày sửa đổi:
CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN
Mục ISO: Lần sửa đổi:
BCKT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN,GIÁM
SÁT VÀ BẢO VỆ TUABIN D-EHC
Trang số: 72/208 Ngày hiệu lực:
EVNTPC VINH TAN
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Thỏa các điều kiện Speed Up Permit (2 ).
+ Tốc độ từ 700 rpm + α đến 3000 rpm – α.
+ Không có tín hiệu Auto Start Up Complete.
+ Không chọn DCS Select.
+ Không có tín hiệu Trip.
+ Không báo Vibration High High (< 125 umpp).
+ Không báo chênh giản nở HIP High High (> 23.4 mm or < 1.6 mm).
+ Không báo chênh giản nở LP High High (> 23.5 mm or < 1.4 mm).
Khi thỏa các điều kiện trên “ 3000 RPM SPEED UP” sáng báo
hiệu đã đưa giá trị 3000 rpm đi tính toán và yêu cầu 3000 rpm
Select .Khi tốc độ > 2940 rpm sẽ gửi qua bên máy phát đóng máy
cắt kích từ ( 41 E). “3000 RPM SPEED UP” bị Reset khi có tín
hiệu Lamp Reset.
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Để chế độ auto mode.
+ Máy cắt đầu cực mở (52G Open).
+ Lúc này Line Speed Matching vẫn OFF (Chưa hòa tần số giữa Máy
phát và lưới).
+ Tốc độ > 3000 rpm – α.
+ Không có tín hiệu Auto Start Up Complete.
+ Không chọn DCS Select.
+ Không có tín hiệu Trip.
+ Không báo Vibration High High (< 125 umpp).
+ Không báo chênh giản nở HIP High High (> 23.4 mm or < 1.6 mm).
+ Không báo chênh giản nở LP High High (> 23.5 mm or < 1.4 mm).
Khi thỏa các điều kiện trên gọi chung là Step 6 thì đèn “ HIGH SPEED
HEAT SOAK “ sáng báo hiệu đang xông sấy ở tốc độ 3000 rpm. “HIGH
SPEED HEAT SOAK” bị Reset khi có tín hiệu Lamp Reset hoặc Step 7
(tín hiệu xông sấy 3000 rpm đã hoàn thành và gửi tín hiệu LSM ON và
yêu cầu tủ AVR hòa đồng bộ).
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Có tín hiệu của máy biến điện áp (quy đổi về tần số để so sánh tầng
số máy phát )
+ Turbine không báo Trip.
+ Nguồn DC cấp cho bơm EOP nhớt bôi trơn không lỗi.
+ Không báo Vibration High High (< 150 umpp).
+ Không báo chênh giản nở HIP High High (> 23.4 mm or < 1.6 mm).
+ Không báo chênh giản nở LP High High (> 23.5 mm or < 1.4 mm).
+ Valves xã Drain mở.
+ Nhiệt độ hơi chính (> 350 deg C).
+ Áp suất hơi chính (> 40 barg).
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Có tín hiệu Auto Mode và thỏa điều kiện Step 6 ( xông sấy tốc độ 3000
rpm), nhưng LSM Off và 52G Off gọi là giai đoạn Syn Chk Start.
+ Thỏa điều kiện Synchronize Permit (cho phép hòa đồng bộ).
+ Máy cắt kích từ đóng (41Close).
+ Để chế độ tự động hòa đồng bộ (Synchronize Mode Auto ).
Khi thỏa các điều kiện trên đèn “SYNCHRONIZE” nhấp nháy báo
hiệu tới bước hòa đồng bộ. “SYNCHRONIZE” bị Reset khi có tín
hiệu Lamp Reset hoặc khi có tín hiệu đã hòa đồng bộ xong.
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Thỏa điều kiện Syn Chk Start.
+ Máy cắt kích từ đóng (41E Close).
+ Để chế độ tự động hòa đồng bộ ( Synchronize Mode Auto).
+ Synchronize On.
+ Thỏa các điều kiện Synchronize Permit.
+ Có tín hiệu Auto Mode.
+ Không có tín hiệu Auto Start Up Complete.
+ Không chọn DCS Select.
+ Không có tín hiệu Trip.
+ Không báo Vibration High High (< 125 umpp).
+ Không báo chênh giản nở HIP High High (> 23.4 mm or < 1.6 mm).
+ Không báo chênh giản nở LP High High (> 23.5 mm or < 1.4 mm).
+ Xông sấy ở tốc độ 3000 rpm hoàn thành.
+ Máy cắt đầu cực mở (52G Off).
+ Line Speed Matching On (LSM On).
Khi nhấn SYNCHONIZE yêu cầu LSM ON cùng lúc gửi tín hiệu
qua tủ AVR yêu cầu hòa đồng bộ được gọi là Step 7, tủ AVR sẽ tự động
hòa sao cho máy phát và lưới cùng tầng số, cùng điện áp và cùng góc pha
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Có tín hiệu Auto Mode và máy cắt đầu cực đóng (52G Close).
+ Không có tín hiệu Auto Start Up Complete.
+ Không chọn DCS Select.
+ Không có tín hiệu Trip.
+ Không báo Vibration High High (< 125 umpp).
+ Không báo chênh giản nở HIP High High (> 23.4 mm or < 1.6 mm).
+ Không báo chênh giản nở LP High High (> 23.5 mm or < 1.4 mm).
Khi thỏa các điều kiện trên gọi là Step 8 thì “LOAD UP”
sáng báo có thể tăng tải . “LOAD UP” bị Reset khi có tín hiệu
Lamp Reset.
+ Có tín hiệu Auto Mode và có tải ban đầu tùy thuộc vào chế độ khởi
độnglạnh, ấm, nóng.
+ Không có tín hiệu Auto Start Up Complete.
+ Không chọn DCS Select.
+ Không có tín hiệu Trip.
+ Không báo Vibration High High (< 125 umpp).
+ Không báo chênh giản nở HIP High High (> 23.4 mm or < 1.6
mm).
+ Không báo chênh giản nở LP High High (> 23.5 mm or < 1.4 mm).
+ Máy cắt đầu cực đóng (52G Close).
Khi thỏa các điều kiện gọi là Step 9 thì “INITIAL SPEED HEAT
SOAK” sáng báo hiệu đã có tải ban đầu và xông sấy tải ban đầu
tùy thuộc vào chế độ khởi động lạnh, ấm, nóng.
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Có tín hiệu Auto Mode.
+ Máy cắt đầu cực đóng (52G Close).
+ Có tải ban đầu và hoàn thành giai đoạn xông sấy tải ban đầu.
Khi thỏa các điều kiện trên “ START – UP COMPLETE”
sáng báo hiệu đã hoàn thành tăng tốc độ và đưa tải ban đầu .
ALR MODE ON
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Đã hòa đồng bộ ( 52G Close).
+ Đã có tải và xông sấy tải ban đầu.
+ Có tín hiệu Auto Start Up Complete.
+ Không báo chênh giản nở HIP High High (> 23.4 mm or < 1.6
mm).
+ Không báo chênh giản nở LP High High (> 23.5 mm or < 1.4 mm).
Khi thỏa các điều kiện trên và dựa vào tầng cánh đầu Turbine để
biết được khởi động lạnh, ấm hay nóng. Giả sử nhiệt độ tầng cánh
đầu Turbine là 323 degC thì Mismacth Chart sẽ tính ra là khởi
động lạnh, tỉ lệ tăng tốc ở khởi đông lạnh Turbine lên 400 rpm là
100 rpm/ min mà không phải là 300 rpm /min như khởi động nóng
Turbine. Thời gian giữ sấy tốc độ 700 rpm, 3000 rpm và đưa tải
ban đầu và thời giữ sấy tải ban đầu, tỉ lệ tăng tải ứng với từng chế
độ khởi động lạnh, ấm, nóng sẽ khác nhau.
ALR AUTO ON
Nguyên lí sơ đồ mạch:
VINH TAN TPC
Mã số: Ngày sửa đổi:
CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN
Mục ISO: Lần sửa đổi:
BCKT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN,GIÁM
SÁT VÀ BẢO VỆ TUABIN D-EHC
Trang số: 82/208 Ngày hiệu lực:
EVNTPC VINH TAN
- Hệ thống D-EHC khởi động Turbine ở chế độ Auto sẽ mang tính ổn định ,
đảm bảo an toàn cho thiết bị và Turbine vì luôn có điều kiện bảo vệ cho các
thiết bị và Turbine . Nhưng trong nhiều trường hợp đang khởi động Auto thì có
1 vài điều kiện bảo vệ không thỏa buộc hệ thống phải chuyển từ Auto sang
Manual.
Trường hợp 1
Nguyên lí sơ đồ mạch:
Trường hợp 2
Sơ đồ nguyên lí mạch:
+ Đang có tín hiệu Auto Mode.
+ Máy cắt đầu cực mở (52G Off ).
+ Tốc độ Turbine >800 rpm và < 2700 rpm.
+ Báo Vibration High High (> 150 umpp).
+ Báo chênh giản nở HIP High High (> 23.4 mm or < 1.6 mm).
+ Báo chênh giản nở LP High High (> 23.5 mm or < 1.4 mm).
Khi đang khởi động Auto , tốc độ Turbine nằm khoảng 800 rpm <
V < 2700 rpm nhưng có tín hiệu Vib High / Diff Exp Abnomal thì
hệ thống sẽ chuyển sang chế độ manual và yêu cầu tốc độ 700 rpm
để giám sát bất thường .
Trường hợp 3
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Đang có tín hiệu Auto Mode.
+ Máy cắt đầu cực mở (52G Off ).
+ Tốc độ Turbine > 2700 rpm.
+ Báo Vibration High High (> 125 umpp).
+ Báo chênh giản nở HIP High High (> 23.4 mm or < 1.6 mm).
+ Báo chênh giản nở LP High High (> 23.5 mm or < 1.4 mm).
Khi đang khởi động Auto, tốc độ Turbine > 2700 rpm nhưng có tín
hiệu Vib High / Diff Exp Abnomal thì hệ thống sẽ Reset Auto Start
chuyển sang chế độ Manual để giám sát bất thường .
Trường hợp 4
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Đang có tín hiệu Auto Mode .
+ Máy cắt đầu cực đóng đã hòa đồng bộ( 52G On).
+ Tốc độ Turbine 3000 rpm.
+ Báo Vibration High High (> 125 umpp).
+ Báo chênh giản nở HIP High High (> 23.4 mm or < 1.6 mm).
+ Báo chênh giản nở LP High High (> 23.5 mm or < 1.4 mm).
Khi đang khởi động Auto, tốc độ Turbine 3000 rpm đã hòa đồng
bộ ( 52G On ) nhưng có tín hiệu Vib High / Diff Exp Abnomal thì
hệ thống sẽ Reset Auto Start chuyển sang chế độ Manual để giám
sát bất thường của hệ thống .
Trường hơp 5
Nguyên lí sơ đồ mạch:
+ Đang có tín hiệu Auto Mode .
VINH TAN TPC
Mã số: Ngày sửa đổi:
CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN
Mục ISO: Lần sửa đổi:
BCKT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN,GIÁM
SÁT VÀ BẢO VỆ TUABIN D-EHC
Trang số: 86/208 Ngày hiệu lực:
EVNTPC VINH TAN
Nguyên lí sơ đồ mạch: Hai giá trị tốc độ được chọn bởi khối LVG
3.4 Quá trình chuyển đổi từ tăng tốc sang tăng tải.
Nguyên lí sơ đồ mạch: Quá trình tuabin tăng tải lên 3000 rpm và
giữ sấy. Sau đó nhấn chế độ LMS On để hòa đồng bộ, và chuyển
sang GOVERBOR CONTROL để tăng tải máy phát.
Nguyên lí sơ đồ mạch: Khi tải của máy phát giảm nhanh, dẫn tới
mất cân bằng giữa năng lượng tạo ra của tuabin và tải máy phát
dẫn đến mất cân bằng tải đóng van CV và ICV nhanh chóng.
- Dùng trong quá trình cài đặt Van khi quá trình thí nghiệm hoặc quá trình Van
đóng mở bất thường.
Chức năng thiết bị: Nhận tín hiệu điều khiển OPS và xử lí các tín hiệu
thực hiện điều khiển thông qua các logic như điều chỉnh tải và điều
chỉnh tốc độ tuabin nhận các tín hiệu từ các hệ thống thực hiện trip
các hệ thống khi các thông số vượt quá giới hạn cho phép hoạt động
tuabin.
Nguồn 24 DCV
Nút nguồn
Đèn led
Chức năng: Đọc giá trị và trạng thái của tủ các tín hiệu trong tủ D-
EHC/AVR từ OPC Server thông qua, tại OPC Client không nhập
được bất cứ dữ liệu hoặc thực hiện thao tác lệnh nào. OPC Server-2
cho OPC Server-1 trong trường hợp bị lỗi. Khi tín hiệu chuyển từ
DCS xuống EHC/AVR thì chỉ lượng nhỏ dữ liệu chuyển từ SVS đến
Controller.
Reset switch
Sơ đồ chức năng :
Đèn Led
Nút reset
- Phương thức kết nối Profibus DP Slave kết nối là từ PIFL01 kết
nối trực tiếpPIO-C1,tiếp đó PIO-C1 kết nối nối tiếp PIO-C2 chứ
không kết nối trực tiếp PIFL01 và PIO-C2 kết nối với PIO-C3.
Chức năng: Module giám sát bảo vệ tuabin với các module chức
năng như đo độ rung, giãn nở vỏ cao- trung áp và hạ áp, tốc độ
tuabin, độ di trục, độ đồng tâm của trục tuabin HIP.
Điện áp AC 230V
Dòng điện 5A
Tần số 50 Hz
Tên nguồn cấp UPS
Sơ đồ phần cứng :
Cài đặt
địa chỉ IP
Nút Reset
Nút
Stop/Run Lan port
LED hiển
thị
Kết nối
Nút TOSMAP-LX
Stop/Run IO net (RJ-45)
Bảng đèn
LED
Nút Reset
EHC HEAVY FAILURE - Tín hiệu tốc độ failure. - Kiểm tra lại từng thiết
- Cả MC A và MC B đều bị và kết nối bị lỗi.
lỗi.
- Cả nguồn AC/DC và
DC/DC của Trip Logic
Controller lỗi.
- 2 trong 3 SSLW PCB
lỗi.
TURBINE - Tuabin trip vượt tốc - Kiểm tra xem tuabin
OVERSPEED được tác động vận hành. trip thực sự được vận
- Tốc độ >= 110.5% hành.
TURBINE BACKUP - Tuabin trip dự phòng - Kiểm tra xem tuabin
OVERSPEED vượt tốc được thực hiện trip dự phòng vượt tốc
vận hành. thự sự được vận hành.
- Tốc độ>=111.5%
LP TURBINE EXH - Nhiệt độ hơi thoát - Kiểm tra nhiệt độ hơi
HOOD TEM HIGH tuabin tăng quá cao trong thoát tuabin hạ áp.
HIGH thực hiện vận hành.
LP TURBINE EXH - Nhiệt độ hơi thoát nằm - Kiểm tra nhiệt độ hơi
HOOD TEM T-SIDE khu vực tuabin hạ áp quá thoát tuabin hạ áp nằm
HH cao trong thực hiện vận khu vực tuabin.
hành.
LP TURBINE EXH - Nhiệt độ hơi thoát nằm - Kiểm tra nhiệt độ hơi
HOOD TEM G-SIDE khu vực máy phát quá thoát tuabin hạ áp nằm
HH cao trong thực hiện vận khu máy phát.
hành.
LUBE OIL PRESS - Áp suất nhớt bôi trơn - Kiểm tra hệ thống tăng
LOW LOW quá thấp trong thực hiện áp cho nhớt đã vận hành
vận hành. chưa.
EHC PRESS LOW - Áp suất nhớt EHC quá - Kiểm tra hệ thống tăng
LOW thấp trong thực hiện vận áp cho nhớt EHC đã vận
hành. hành chưa.
CONDENSER - Chân không bình - Kiểm tra hệ thống chân
VACCUM LOW LOW ngưng quá thấp. không của bình ngưng.
THRUST POSITION - Vị trí bất bình thường - Kiểm tra lại tác động
ABNORMAL TRIP gối chặn trip trong thực được thực hiện chưa.
hiện vận hành.
MOP (A)&(B) - Bơm nhớt chính A và B - Kiểm tra lại bơm nhớt
STOPPED bị hỏng.h chính A và B đều bị
hỏng hay không.
BEARING VIBRATION - Trip độ rung quá cáo - Kiểm tra lại tác động
HIGH HIGH trong thực hiện vận hành này thực hiện chưa.
TURBINE MANUAL - Chế độ turbine manual - Kiểm tra chế độ được
TRIP (LOCAL PB) 1A trip ( LOCAL PB-1A) thực hiện.
được vận hành
TURBINE MANUAL - Chế độ turbine manual - Kiểm tra chế độ được
TRIP (CCR PB ) 1A trip (CCR PB-1A) được thực hiện
vận hành.
TURBINE TRIP - Lệnh turbine trip từ - Kiểm tra lại chế độ
SIGNAL FROM DCS DCS trong quá trình vận thực sự thực hiện.
hành
86 LOCKOUT RELAY - Tín hiệu để trip tuabin - Kiểm tra tín hiệu được
OPERATED generator lockout (86 thực hiện chưa.
lockout) được thực hiện
trong quá trình vận hành.
LP TBN LAST STAGE - Nhiệt độ tầng cánh cuối - Kiểm tra xem tác động
BLADE TEM HIGH tuabin quá cao trong quá này được vận hành chưa.
HIGH trình vận hành được tác
động.
MAIN OIL TANK - Mức dung tích của của - Kiểm tra chế độ này
LEVEL LOW LOW bình dầu quá thấp trong được tác động trong vận
quá trình vận hành. hành chưa.
5.2 Heavy Alarm Trip
MC-C POWER LOST - Nguồn cấp cho master - Xác định nguồn cấp ở
controller C bị lỗi. trạng thái on, kiểm tra điện
áp input và output trên
terminal trên mặt trước.
PSU-MCCA
PSU-MCCD
SC-A POWER LOST - Nguồn cấp cho system - Xác định nguồn cấp ở
controller A bị lỗi. trạng thái on, kiểm tra điện
áp input và output trên
terminal trên mặt trước.
PSU-SCAA
PSU-SCAD
SC-B POWER LOST - Nguồn cấp cho system - Xác định nguồn cấp ở
controller B bị lỗi. trạng thái on, kiểm tra điện
áp input và output trên
terminal trên mặt trước.
PSU-SCBA
PSU-SCBD
PSU-PIO POWER - Nguồn cấp cho PIO bị - Xác định nguồn cấp ở
LOST lỗi. trạng thái on, kiểm tra điện
áp input và output trên
terminal trên mặt trước.
PSU-PIOA
PSU-PIOD
PSU-IONETA AC/DC - Nguồn cấp IONET A bị - Xác định nguồn cấp ở
POWER LOST lỗi trạng thái on, kiểm tra điện
RELAY DUMP VALVE - Nguồn cấp cho relay - Xác định nguồn cấp ở
POWER LOST dump valve bị lỗi trạng thái on, kiểm tra điện
áp input và output trên
terminal trên mặt trước.
#PSU-RDVA
#PSU-RDVD
EHC AC POWER LOST - Nguồn cấp EHC AC bị - Kiểm tra nguồn input 230V
lỗi đã bị lỗi hay MCCB3 bị off
EHC DC POWER LOST - Nguồn cấp EHC DC bị - Kiểm tra nguồn input 220V
lỗi đã bị lỗi hay MCCB3 bị off
AC SOLENOID - Nguồn cấp cho AC - Kiểm tra nguồn input 230V
POWER LOST solenoid bị lỗi có bị lỗi hay CP21 ON U-
DP bi off
EHC-CNET1 POWER - Nguồn cấp cho EHC- - Kiểm tra nguồn cấp 230 V
LOST CNET1 bị lỗi bị lỗi hay MCCB2 bị off
EHC-CNET2 POWER - Nguồn cấp cho EHC- - Kiểm tra nguồn cấp 230V
LOST CNET2 bị lỗi bị lỗi hay CP23 bị off
TSI AC1 POWER LOST - Nguồn cấp chp TSI - Kiểm tra nguồn cấp 230V
AC1 bị lỗi bị lỗi hay MCCB4 bị off
TSI AC2 POWER LOST - Nguồn cấp chp TSI - Kiểm tra nguồn cấp 230V
AC2 bị lỗi bị lỗi hay MCCB5 bị off
TRIP INTERFACE A - Nguồn cấp trip - Kiểm tra xem cầu chì ( F1
POWER LOST interface A bi lỗi. of MDP16 bị đứt hay không.
Xác định nguồn cấp ở trạng
thái on, kiểm tra điện áp
input và output trên terminal
PIO-PB-PS POWER - Nguồn cấp cho PIO- - Kiểm tra xem cầu chì ( F3
LOST PB-PS bị lỗi of MDP3 bị đứt hay không.
Xác định nguồn cấp ở trạng
thái on, kiểm tra điện áp
input và output trên terminal
trên mặt trước
F3 of MDP3
PSU-MCBA,PSU-MCBD
PIO-PC-PS POWER - Nguồn cấp cho PIO- - Kiểm tra xem cầu chì ( F3
LOST PC-PS bị lỗi of MDP5 bị đứt hay không.
Xác định nguồn cấp ở trạng
thái on, kiểm tra điện áp
input và output trên terminal
trên mặt trước
F3 of MDP5
PSU-MCCA,PSU-MCCD
PIO-C1-PSA POWER - Nguồn cấp PIO-C1- - Kiểm tra xem cầu chì ( F1
LOST PSA bị lỗi of MDP13 bị đứt hay không.
Xác định nguồn cấp ở trạng
thái on, kiểm tra điện áp
input và output trên terminal
PSU-PIOA,PSU-PIOD
PIO-C3-PSA POWER - Nguồn cấp PIO-C3- - Kiểm tra xem cầu chì ( F5
LOST PSA bị lỗi of MDP13 bị đứt hay không.
Xác định nguồn cấp ở trạng
thái on, kiểm tra điện áp
input và output trên terminal
trên mặt trước
F5 of MDP13
PSU-PIOA,PSU-PIOD
PIO-C3-PSB POWER - Nguồn cấp PIO-C3- - Kiểm tra xem cầu chì ( F6
LOST PSB bị lỗi of MDP13 bị đứt hay không.
Xác định nguồn cấp ở trạng
thái on, kiểm tra điện áp
input và output trên terminal
trên mặt trước
F6 of MDP13
PSU-PIOA,PSU-PIOD
PIO-C4-PSA POWER - Nguồn cấp PIO-C4- - Kiểm tra xem cầu chì ( F4
LOST PSA bị lỗi of MDP11 bị đứt hay không.
Xác định nguồn cấp ở trạng
thái on, kiểm tra điện áp
input và output trên terminal
trên mặt trước
F4 of MDP11
PSU-PIOA,PSU-PIOD
PIO-C4-PSB POWER - Nguồn cấp PIO-C4- - Kiểm tra xem cầu chì ( F5
MC-A FAILURE - Master controller A bị - Kiểm tra led trên mặt trước
lỗi panel của module.
CPUL01( MCA)
MC-B FAILURE - Master controller B bị - Kiểm tra led trên mặt trước
lỗi panel của module.
CPUL01( MCB)
MC-C FAILURE - Master controller C bị - Kiểm tra led trên mặt trước
lỗi panel của module.
CPUL01( MCB)
SC-A FAILURE - System controller A bị - Kiểm tra led trên mặt
lỗi trước panel của module.
CPUL01( SC-A)
SC-B FAILURE - System controller B bị - Kiểm tra led trên mặt
lỗi trước panel của module.
CPUL01( SC-B)
5.5 Slight Alarm List( System Bus Failure)
trí độ mở van.
ICV(A) CONTROL - Vị trí độ mở ICV(A) - Kiểm tra tín hiệu từ
FAILURE cần khác xa với tín hiệu Servo ICV(A) trên
gởi từ hệ thống. module VPCL01( VPC-
ICVA).
Kiểm tra cáp tín hiệu vị
trí độ mở van.
ICV(B) CONTROL - Vị trí độ mở ICV(B) - Kiểm tra tín hiệu từ
FAILURE cần khác xa với tín hiệu Servo ICV(B) trên
gởi từ hệ thống. module VPCL01( VPC-
ICVB).
Kiểm tra cáp tín hiệu vị
trí độ mở van.
RSV(A) CONTROL - Vị trí độ mở RSV(A) - Kiểm tra tín hiệu từ
FAILURE cần khác xa với tín hiệu Servo RSV(A) trên
gởi từ hệ thống. module VPCL01( VPC-
RSVA).
Kiểm tra cáp tín hiệu vị
trí độ mở van.
RSV(B) CONTROL - Vị trí độ mở RSV(B) - Kiểm tra tín hiệu từ
FAILURE cần khác xa với tín hiệu Servo RSV(B) trên
gởi từ hệ thống. module VPCL01( VPC-
RSVB).
Kiểm tra cáp tín hiệu vị
trí độ mở van.
VPCL01(VPC-MSVA) - VPCL01(VPC-MSVA) - Kiểm tra module
EHC C-NET2 FAILURE - Kết nối giữa MC-A và - Kiểm tra đèn led mặt
(MC-A) HUB-2A không bình trước port2 của panel của
thường. HUB-2A và modul
chính,cáp Ethernet.
CPUL01(MCA)
EHC C-NET2 FAILURE - Kết nối giữa MC-B và - Kiểm tra đèn led mặt
(MC-B) HUB-2A không bình trước port4 của panel của
thường. HUB-2A và module
chính,cáp Ethernet.
CPUL01(MCB)
EHC C-NET2 FAILURE - Kết nối giữa MC-C và - Kiểm tra đèn led mặt
(MC-C) HUB-2A không bình trước port6 của panel của
thường. HUB-2A và module
chính,cáp Ethernet.
CPUL01(MCC)
EHC-CNET1 FAILURE - Kết nối giữa SC-A và - Kiểm tra đèn led mặt
(SC-A) CNET1 là bất bình trước port8 của panel của
thường. HUB-2A và module
chính,cáp Ethernet.
CPUL01(SC-A)
EHC-CNET1 FAILURE - Kết nối giữa SC-B và - Kiểm tra đèn led mặt
(SC-B) CNET1 là bất bình trước port10 của panel
thường. của HUB-2A và module
chính,cáp Ethernet.
CPUL01(SC-B)
EHC-CNET2 FAILURE - Kết nối giữa SC-A và - Kiểm tra đèn led mặt
chính,cáp Ethernet.
CPUL01(SCA)
SC-B IO-NET B - Kết nối giữa SC-B và - Kiểm tra đèn led mặt
FAILURE IO-NET B không bình trước port2 của panel của
thường. IO-NET B3 và module
chính,cáp Ethernet.
CPUL01(SCA)
IO-NET SWITCH - IO-NET SWITCH - Kiểm tra đèn led mặt
(IONET-A1) FAILURE (IONET-A1) bị lỗi. trước trong quá trình
chạy chính module và
cáp Ethernet.
FL SWITCH SFN
16XT( IONET-A1)
IO-NET SWITCH - IO-NET SWITCH - Kiểm tra đèn led mặt
(IONET-A2) FAILURE (IONET-A2) bị lỗi. trước trong quá trình
chạy chính module và
cáp Ethernet.
FL SWITCH SFN
16XT( IONET-A2)
IO-NET SWITCH - IO-NET SWITCH - Kiểm tra đèn led mặt
(IONET-A3) FAILURE (IONET-A3) bị lỗi. trước trong quá trình
chạy chính module và
cáp Ethernet.
FL SWITCH SFN
16XT( IONET-A3)
IO-NET SWITCH - IO-NET SWITCH - Kiểm tra đèn led mặt
FDCL01(FDC-CB)
FDCL01 (FDC-CC) - Kết nối FDC-CC và - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET A IO-NETA bất bình trước của panel port6 của
FAILURE thường. IONET-A2, input
module và cáp Ethernet
FDCL01(FDC-CC)
FDCL01 (FDC-CA) - Kết nối FDC-CA và - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET B IO-NETB bất bình trước của panel port4 của
FAILURE thường. IONET-B2, input
module và cáp Ethernet
FDCL01(FDC-CA)
FDCL01 (FDC-CB) - Kết nối FDC-CB và - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET B IO-NETB bất bình trước của panel port5 của
FAILURE thường. IONET-B2, input
module và cáp Ethernet
FDCL01(FDC-CB)
FDCL01 (FDC-CC) - Kết nối FDC-CC và - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET B IO-NETB bất bình trước của panel port6 của
FAILURE thường. IONET-B2, input
module và cáp Ethernet
FDCL01(FDC-CC)
PLUL01 (PLUA) - Kết nối giữa PLUA và - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET A IONET-A bất bình trước của panel port7 của
FAILURE thường. IONET-A2, PLU module
và cáp Ethernet
FDCL01(PLUA)
PLUL01 (PLUB) - Kết nối giữa PLUB và - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET A IONET-A bất bình trước của panel port8 của
FAILURE thường. IONET-A2, PLU module
và cáp Ethernet
FDCL01(PLUA)
PLUL01 (PLUA) - Kết nối giữa PLUA và - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET B IONET-B bất bình trước của panel port7 của
FAILURE thường. IONET-B2, PLU module
và cáp Ethernet
FDCL01(PLUA)
PLUL01 (PLUB) - Kết nối giữa PLUB và - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET B IONET-B bất bình trước của panel port8của
FAILURE thường. IONET-B2, PLU module
và cáp Ethernet
FDCL01(PLUB)
VPCL01(VPC-MSVA) - Kết nối giữa VPC- - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET A MSVA và IO-NET A bất trước của panel port7 của
FAILURE bình thường. IONET-A3, control
module và cáp Ethernet
VPCL01(VPC-MSVA)
VPCL01(VPC-MSVB) - Kết nối giữa VPC- - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET A MSVB và IO-NET A bất trước của panel port8 của
FAILURE bình thường. IONET-A3, control
module và cáp Ethernet
VPCL01(VPC-MSVB)
VPCL01(VPC-MSVA) - Kết nối giữa VPC- - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET B MSVA và IO-NETB bất trước của panel port7 của
FAILURE bình thường. IONET-B3, control
module và cáp Ethernet
VPCL01(VPC-MSVA)
VPCL01(VPC-MSVB) - Kết nối giữa VPC- - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET MSVB và IO-NETB bất trước của panel port8 của
BFAILURE bình thường. IONET-B3, control
module và cáp Ethernet
VPCL01(VPC-MSVB)
VPCL01(VPC-CVA) - Kết nối giữa VPC-CVA - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET A và IO-NET A bất bình trước của panel port9của
FAILURE thường. IONET-A2, control
module và cáp Ethernet
VPCL01(VPC-CVA)
VPCL01(VPC-CVB) - Kết nối giữa VPC-CVB - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET A và IO-NET A bất bình trước của panel port10
FAILURE thường. của IONET-A2, control
module và cáp Ethernet
VPCL01(VPC-CVB)
VPCL01(VPC-CVA) - Kết nối giữa VPC-CVA - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET B và IO-NETB bất bình trước của panel port9 của
FAILURE thường. IONET-B2, control
module và cáp Ethernet
VPCL01(VPC-CVA)
VPCL01(VPC-CVB) - Kết nối giữa VPC-CVB - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET B và IO-NETB bất bình trước của panel
PIFL01(PIF-PB) - Kết nối giữa PIF-PB và - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET A IO-NET A bất bình trước của panel port2 của
FAILURE thường. IONET-A1, protocol
conveter module và cáp
Ethernet
PIFL01(PIF-PB)
PIFL01(PIF-PC) - Kết nối giữa PIF-PC và - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET A IO-NET A bất bình trước của panel port3 của
FAILURE thường. IONET-A1, protocol
conveter module và cáp
Ethernet
PIFL01(PIF-PC)
PIFL01(PIF-PA) - Kết nối giữa PIF-PA và - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET B IO-NET B bất bình trước của panel port1 của
FAILURE thường. IONET-B1, protocol
conveter module và cáp
Ethernet
PIFL01(PIF-PA)
PIFL01(PIF-PB) - Kết nối giữa PIF-PB và - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET B IO-NET B bất bình trước của panel port2 của
FAILURE thường. IONET-B1, protocol
conveter module và cáp
Ethernet
PIFL01(PIF-PB)
PIFL01(PIF-PC) - Kết nối giữa PIF-PC và - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET B IO-NET B bất bình trước của panel port3 của
Ethernet
PIFL01(PIF-C4B)
PIFL01(PIF-C1A) - Kết nối giữa PIF-C1A - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET B và IO-NET B bất bình trước của panel port3 của
FAILURE thường. IONET-B3, protocol
conveter module và cáp
Ethernet
PIFL01(PIF-C1A)
PIFL01(PIF-C1B) - Kết nối giữa PIF-C1B - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET B và IO-NET B bất bình trước của panel port4 của
FAILURE thường. IONET-B3, protocol
conveter module và cáp
Ethernet
PIFL01(PIF-C1B)
PIFL01(PIF-C4A) - Kết nối giữa PIF-C4A - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET B và IO-NET B bất bình trước của panel port4 của
FAILURE thường. IONET-B1, protocol
conveter module và cáp
Ethernet
PIFL01(PIF-C4A)
PIFL01(PIF-C4B) - Kết nối giữa PIF-C4A - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET B và IO-NET B bất bình trước của panel port5 của
FAILURE thường. IONET-B1, protocol
conveter module và cáp
Ethernet
PIFL01(PIF-C4B)
FDCL01(FDC-PA)
FDCL01(FDC-PB) - Kết nối giữa - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET B FDCL01(FDC-PB) và trước của panel port7 của
FAILURE IO-NET B bất bình IONET-B1, input
thường. module và cáp Ethernet
FDCL01(FDC-PB)
FDCL01(FDC-PC) - Kết nối giữa - Kiểm tra đèn leds mặt
MODULE IO-NET B FDCL01(FDC-PC) và trước của panel port8 của
FAILURE IO-NET B bất bình IONET-B1, input
thường. module và cáp Ethernet
FDCL01(FDC-PC)
PIFL01(PIF-PA) - PIFL01(PIF-PA) kết - Kiểm tra đèn leds trên
PROFIBUS LINK nối dữ liệu bị lỗi. panel của module chuyển
FAILURE đổi.
PIFL01(PIF-PA)
PIFL01(PIF-PB) - PIFL01(PIF-PB) kết - Kiểm tra đèn leds trên
PROFIBUS LINK nối dữ liệu bị lỗi. panel của module chuyển
FAILURE đổi.
PIFL01(PIF-PB)
PIFL01(PIF-PC) - PIFL01(PIF-PC) kết - Kiểm tra đèn leds trên
PROFIBUS LINK nối dữ liệu bị lỗi. panel của module chuyển
FAILURE đổi.
PIFL01(PIF-PC)
PIFL01(PIF-C1A) - PIFL01(PIF-C1A) kết - Kiểm tra đèn leds trên
PROFIBUS LINK nối dữ liệu bị lỗi. panel của module chuyển
FAILURE đổi.
PIFL01(PIF-C1A)
PIFL01(PIF-C1B) - PIFL01(PIF-C1B) kết - Kiểm tra đèn leds trên
PROFIBUS LINK nối dữ liệu bị lỗi. panel của module chuyển
FAILURE đổi.
PIFL01(PIF-C1B)
PIFL01(PIF-C4A) - PIFL01(PIF-C4A) kết - Kiểm tra đèn leds trên
PROFIBUS LINK nối dữ liệu bị lỗi. panel của module chuyển
FAILURE đổi.
PIFL01(PIF-C4A)
PIFL01(PIF-C4B) - PIFL01(PIF-C4B) kết - Kiểm tra đèn leds trên
PROFIBUS LINK nối dữ liệu bị lỗi. panel của module chuyển
FAILURE đổi.
PIFL01(PIF-C4B)
TURBINE SPEED (A) - Tín hiệu turbine speed - Kiểm tra dạng tín hiệu
BAD (A) bị dao động nhanh, và đèn leds trên module
bị mất,hay bị lỗi. input và cáp tín hiệu.
PDCL01(FDC-CA)
TURBINE SPEED (B) - Tín hiệu turbine speed - Kiểm tra dạng tín hiệu
BAD (B) bị dao động nhanh, và đèn leds trên module
bị mất,hay bị lỗi. input và cáp tín hiệu.
PDCL01(FDC-CB)
TURBINE SPEED (C) - Tín hiệu turbine speed - Kiểm tra dạng tín hiệu
BAD (C) bị dao động nhanh, và đèn leds trên module
bị mất,hay bị lỗi. input và cáp tín hiệu.
PDCL01(FDC-CC)
TURBINE - Tín hiệu turbine - Kiểm tra dạng tín hiệu
OVERSPEED (A) BAD overspeed (A) bị dao và đèn leds trên module
động nhanh, bị mất,hay input và cáp tín hiệu.
bị lỗi. PDCL01(FDC-PA)
TURBINE - Tín hiệu turbine - Kiểm tra dạng tín hiệu
OVERSPEED (B) BAD overspeed (B) bị dao và đèn leds trên module
động nhanh, bị mất,hay input và cáp tín hiệu.
bị lỗi. PDCL01(FDC-PB)
TURBINE - Tín hiệu turbine - Kiểm tra dạng tín hiệu
OVERSPEED (C) BAD overspeed (C) bị dao và đèn leds trên module
động nhanh, bị mất,hay input và cáp tín hiệu.
bị lỗi. PDCL01(FDC-PC)
TURBINE REHEAT - Tín hiệu áp suất hơi tại - Kiểm tra tín hiệu của
BOWL PRESS (A) BAD Turbine reheat bowl bộ transmitter và cáp tín
press(a) thay đổi nhanh hiệu PLUL01( PLUA
hay nói cách khác bị fail. TBI-2,3)
TURBINE REHEAT - Tín hiệu áp suất hơi tại - Kiểm tra tín hiệu của
BOWL PRESS (B) BAD Turbine reheat bowl bộ transmitter và cáp tín
press(b) thay đổi nhanh hiệu PLUL01( PLUA
hay nói cách khác bị fail. TBI-2,3)
5.8 Slight Alarm List( Analog Signal Failure)
GEN CURRENT BAD - Dòng máy phát thay -Kiểm tra hệ thống CT
đổi nhanh,hoặc bị mất phụ trợ và cáp tín hiệu
dòng,bị fail. EGM-13A-99-8(MW-
TRD)
GENERATOR MW - Tín hiệu công suất máy - Kiểm tra MW
MAIN STEAM PRESS - Tín hiệu áp suất hơi - Kiểm tra bộ transmitter
(A) BAD chính thay đổi nhanh,bị của áp suất hơi chính A,
mất hoặc bị fail. cáp tín hiệu và
CTCL02G52( AI-CTC-
11 TBI-1,2)
MAIN STEAM PRESS - Tín hiệu áp suất hơi - Kiểm tra bộ transmitter
(B) BAD chính thay đổi nhanh,bị của áp suất hơi chính B,
mất hoặc bị fail. cáp tín hiệu và
CTCL02G52( AI-CTC-
11 TBI-17,18)
MAIN STEAM PRESS - Tín hiệu áp suất hơi - Kiểm tra bộ transmitter
(C) BAD chính thay đổi nhanh,bị của áp suất hơi chính C,
mất hoặc bị fail. cáp tín hiệu và
CTCL02G52( AI-CTC-
12 TBI-1,2)
HOT REHEAT STEAM - Tín hiệu áp suất hơi tái - Kiểm tra bộ transmitter
PRESS (A) BAD sấy thay đổi nhanh,bị của áp suất hơi tái sấy A,
mất hoặc bị fail cáp tín hiệu và
CTCL02G52( AI-CTC-
11 TBI-3,4)
HOT REHEAT STEAM - Tín hiệu áp suất hơi tái - Kiểm tra bộ transmitter
PRESS (B) BAD sấy thay đổi nhanh,bị của áp suất hơi tái sấy B,
mất hoặc bị fail cáp tín hiệu và
CTCL02G52( AI-CTC-
11 TBI-19,20)
HP TURBINE - Áp suất hơi thoát tuabin - Kiểm tra bộ transmitter
EXHAUST (1) PRESS HP (1) thay đổi của áp suất hơi thoát
BAD nhanh,mất tín hiệu hoặc tuabin HP (1), cáp tín
bị lỗi. hiệu và CTCL02G52(
AI-CTC-11 TBI-11,12)
HP TURBINE - Áp suất hơi thoát tuabin - Kiểm tra bộ transmitter
EXHAUST (2) PRESS HP (2) thay đổi của áp suất hơi thoát
BAD nhanh,mất tín hiệu hoặc tuabin HP (2), cáp tín
bị lỗi. hiệu và CTCL02G52(
AI-CTC-11 TBI-27,28)
HP TURBINE - Áp suất hơi thoát tuabin - Kiểm tra bộ transmitter
EXHAUST PRESS HP (casing pipe) thay đổi của áp suất hơi thoát
(CASING PIPE) BAD nhanh,mất tín hiệu hoặc tuabin HP (casing pipe),
bị lỗi cáp tín hiệu và
CTCL02G52( AI-CTC-
12 TBI-11,12)
GOV LOAD DEMAND - Tín hiệu tải của máy - Kiểm tra bộ transmitter
BAD phát thay đổi nanh,mất của tải máy phát, cáp tín
tín hiệu và bị lỗi. hiệu và CTCL02G51(
AI-CTC-13 TBI-11,12)
TURBINE 1ST STAGE - Tín hiệu áp suất hơi của - Kiểm tra bộ transmitter
PRESS BAD tầng cánh đầu thay đổi của tải máy phát, cáp tín
nhanh,mất tín hiệu hoặc hiệu và CTCL02G51(
bị lỗi. AI-CTC-13 TBI-11,12)
IP TURBINE - Tín hiệu áp suất hơi - Kiểm tra bộ transmitter
EXHAUST STEAM thay đổi nhanh,mất tín của áp suất hơi thoát của
PRESS BAD hiệu hoặc bị lỗi. IP, cáp tín hiệu và
CTCL02G52( AI-CTC-
12 TBI-17,18)
CONDENSER - Tín hiệu chân không - Kiểm tra bộ transmitter
VACUUM (A) BAD bình ngưng thay đổi của chân không bình
nhanh,mất tín hiệu hoặc ngưng A, cáp tín hiệu và
bị lỗi. CTCL02G52( AI-CTC-
PA1 TBI-11,12)
CONDENSER - Tín hiệu chân không - Kiểm tra bộ transmitter
VACUUM (B) BAD bình ngưng thay đổi của chân không bình
nhanh,mất tín hiệu hoặc ngưng B, cáp tín hiệu và
bị lỗi. CTCL02G52( AI-CTC-
PB1 TBI-11,12)
CONDENSER - Tín hiệu chân không - Kiểm tra bộ transmitter
VACUUM (C) BAD bình ngưng thay đổi của chân không bình
nhanh,mất tín hiệu hoặc ngưng C, cáp tín hiệu và
bị lỗi. CTCL02G52( AI-CTC-
VINH TAN TPC
Mã số: Ngày sửa đổi:
CÔNG TY NHIỆT ĐIỆN VĨNH TÂN
Mục ISO: Lần sửa đổi:
BCKT HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN,GIÁM
SÁT VÀ BẢO VỆ TUABIN D-EHC
Trang số: Ngày hiệu lực:
EVNTPC VINH TAN
163/208
PC1 TBI-11,12)
EHC OIL PRESS (A) - Tín hiệu áp suất nhớt - Kiểm tra bộ transmitter
BAD EHC thay đổi nhanh,bị của áp suất nhớt EHC
mất hoặc bị lỗi. (A), cáp tín hiệu và
CTCL05G52( AI-CTC-
PA1 TBI-15,16)
EHC OIL PRESS (B) - Tín hiệu áp suất nhớt - Kiểm tra bộ transmitter
BAD EHC thay đổi nhanh,bị của áp suất nhớt EHC
mất hoặc bị lỗi. (B), cáp tín hiệu và
CTCL05G52( AI-CTC-
PB1 TBI-15,16)
EHC OIL PRESS (C) - Tín hiệu áp suất nhớt - Kiểm tra bộ transmitter
BAD EHC thay đổi nhanh,bị của áp suất nhớt EHC (
mất hoặc bị lỗi. C), cáp tín hiệu và
CTCL05G52( AI-CTC-
PC1 TBI-15,16)
HP TURBINE EXH (1) - Tín nhiệt độ hơi thoát - Kiểm tra bộ transmitter
TEMP(A) BAD của tuabin cao áp thay của nhiệt độ hơi thoát
đổi nhanh,bị mất hoặc bị tuabin cao áp (A),tín
lỗi. hiệu và CTCL05G52(AI-
CTC-PA1 TBI-5,6)
HP TURBINE EXH (1) - Tín nhiệt độ hơi thoát - Kiểm tra bộ transmitter
TEMP(B) BAD của tuabin cao áp thay của nhiệt độ hơi thoát
đổi nhanh,bị mất hoặc bị tuabin cao áp (B),tín hiệu
lỗi. và CTCL05G52(AI-
CTC-PB1 TBI-5,6)
HP TURBINE EXH (1) - Tín nhiệt độ hơi thoát - Kiểm tra bộ transmitter
TEMP(C) BAD của tuabin cao áp thay của nhiệt độ hơi thoát
đổi nhanh,bị mất hoặc bị tuabin cao áp (A),tín
lỗi. hiệu và CTCL05G52(AI-
CTC-PC1 TBI-5,6)
HP TURBINE EXH (2) - Tín nhiệt độ hơi thoát - Kiểm tra bộ transmitter
TEMP(A) BAD của tuabin cao áp thay của nhiệt độ hơi thoát
đổi nhanh,bị mất hoặc bị tuabin cao áp (A),tín
lỗi. hiệu và CTCL05G52(AI-
CTC-PA1 TBI-7,8)
HP TURBINE EXH (2) - Tín nhiệt độ hơi thoát - Kiểm tra bộ transmitter
TEMP(B) BAD của tuabin cao áp thay của nhiệt độ hơi thoát
đổi nhanh,bị mất hoặc bị tuabin cao áp (B),tín hiệu
lỗi. và CTCL05G52(AI-
CTC-PB1 TBI-7,8)
HP TURBINE EXH (2) - Tín nhiệt độ hơi thoát - Kiểm tra bộ transmitter
TEMP(C) BAD của tuabin cao áp thay của nhiệt độ hơi thoát
đổi nhanh,bị mất hoặc bị tuabin cao áp (A),tín
lỗi. hiệu và CTCL05G52(AI-
CTC-PC1 TBI-7,8)
LP TBN LAST STAGE - Tín hiệu nhiệt độ tầng - Kiểm tra bộ transmitter
BLADE TEMP (A) cánh cuối (A) thay đổi của nhiệt độ của tầng
BAD nhanh,bị mất hoặc bị lỗi. cánh cuối tuabin (A),tín
hiệu và CTCL05G52(AI-
CTC-PA1 TBI-9,10)
LP TBN LAST STAGE - Tín hiệu nhiệt độ tầng - Kiểm tra bộ transmitter
BLADE TEMP (B) BAD cánh cuối (B) thay đổi của nhiệt độ của tầng
nhanh,bị mất hoặc bị lỗi. cánh cuối tuabin (B),tín
hiệu và CTCL05G52(AI-
CTC-PB1 TBI-9,10)
LP TBN LAST STAGE - Tín hiệu nhiệt độ tầng - Kiểm tra bộ transmitter
BLADE TEMP (C) BAD cánh cuối (C) thay đổi của nhiệt độ của tầng
nhanh,bị mất hoặc bị lỗi. cánh cuối tuabin (C),tín
hiệu và CTCL05G52(AI-
CTC-PC1 TBI-9,10)
LP TURBINE EXH - Tín hiệu nhiệt hơi thoái - Kiểm tra bộ transmitter
HOOD TEM G-SIDE(A) tuabin hạ áp (A) thay đổi của nhiệt độ của hơi
BAD nhanh,bị mất hoặc bị lỗi. thoát của tuabin hạ áp
(A),tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
PA1 TBI-1,2)
LP TURBINE EXH - Tín hiệu nhiệt hơi thoái - Kiểm tra bộ transmitter
HOOD TEM G-SIDE(B) tuabin hạ áp (B) thay đổi của nhiệt độ của hơi
BAD nhanh,bị mất hoặc bị lỗi. thoát của tuabin hạ áp
(B),tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
PB1 TBI-1,2)
LP TURBINE EXH - Tín hiệu nhiệt hơi thoái - Kiểm tra bộ transmitter
HOOD TEM G-SIDE(C) tuabin hạ áp (C) thay đổi của nhiệt độ của hơi
BAD nhanh,bị mất hoặc bị lỗi. thoát của tuabin hạ áp
(C),tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
PC1 TBI-1,2)
LP TURBINE EXH - Tín hiệu nhiệt độ hơi - Kiểm tra bộ transmitter
HOOD TEMP T-SIDE thoát của tuabin hạ áp của nhiệt độ của hơi
(A) BAD (A) phía tuabin thay đổi thoát của tuabin hạ áp
nhanh,bị mất hoặc lỗi. (A) phía tuabin,tín hiệu
và CTCL05G52(AI-
CTC-PA1 TBI-3,4)
LP TURBINE EXH - Tín hiệu nhiệt độ hơi - Kiểm tra bộ transmitter
HOOD TEMP T-SIDE thoát của tuabin hạ áp của nhiệt độ của hơi
(B) BAD (B) phía tuabin thay đổi thoát của tuabin hạ áp
nhanh,bị mất hoặc lỗi. (B) phía tuabin,tín hiệu
và CTCL05G52(AI-
CTC-PB1 TBI-3,4)
LP TURBINE EXH - Tín hiệu nhiệt độ hơi - Kiểm tra bộ transmitter
HOOD TEMP T-SIDE thoát của tuabin hạ áp của nhiệt độ của hơi
(C) BAD (C) phía tuabin thay đổi thoát của tuabin hạ áp
nhanh,bị mất hoặc lỗi. (C) phía tuabin,tín hiệu
và CTCL05G52(AI-
CTC-PC1 TBI-3,4)
LUBE OIL PRESS (A) - Tín hiệu áp suất nhớt - Kiểm tra bộ transmitter
BAD bôi trơn (A) thay đổi của áp suất nhớt bôi trơn
CTCL05G52(AI-CTC-
PC1 TBI-13,14)
GLAND STEAM - Áp suất hơi chèn bị - Kiểm tra bộ transmitter
PRESS (A) BAD thay đổi liên tục,bị mất của áp suất hơi chèn
hoặc bị lỗi. (A),cáp tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
01 TBI-13,14)
GLAND STEAM - Áp suất hơi chèn bị - Kiểm tra bộ transmitter
PRESS (B) BAD thay đổi liên tục,bị mất của áp suất hơi chèn
hoặc bị lỗi. (B),cáp tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
01 TBI-29,30)
GLAND STEAM -Áp suất chân không - Kiểm tra bộ transmitter
CONDENSER bình gia nhiệt hơi chèn bị của áp suất hơi chèn
VACUUM BAD thay đổi liên tục,bị mất ,cáp tín hiệu và
hoặc bị lỗi. CTCL05G52(AI-CTC-
01 TBI-15,16)
LUBE OIL PRESS BAD - Áp suất nhớt lube bị - Kiểm tra bộ transmitter
thay đổi nhanh,bị mất của nhớt lube ,cáp tín
hoặc bị lỗi. hiệu và CTCL05G52(AI-
CTC-01 TBI-1,2)
LUBE OIL PRESS – - Áp suất nhớt trở trục - Kiểm tra bộ transmitter
TURNING thay dổi liên tục,bị mất của nhớt bôi trơn trở trục
INTERLOCK BAD hoặc bị lỗi. ,cáp tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
01 TBI-5,6)
LUBE OIL FILTER - Áp suất nhớt bôi trơn - Kiểm tra bộ transmitter
DIFF PRESS BAD của bộ lọc thay đổi liên của áp suất nhớt của bộ
tục,bị mất hoặc bị lỗi. lọc nhớt bôi trơn,cáp tín
hiệu và CTCL05G52(AI-
CTC-01 TBI-3,4)
GLAND STEAM SEAL - Nhiệt độ hơi chèn thay - Kiểm tra bộ transmitter
HEADER TEMP BAD đổi liên tục,bị mất hoặc của nhiệt độ hơi chèn,cáp
bị lỗi. tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
01 TBI-11,12)
RH BOWL UPPER CSG - Nhiệt độ của Rh Bowl - Kiểm tra bộ transmitter
INNER METAL TEMP kim loại của vỏ bên của nhiệt độ của Rh
BAD trong thay đổi liên tục,bị Bowl kim loại của vỏ
mất hoặc bị lỗi. bên trong,cáp tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
02 TBI-17,18)
EHC OIL PRESS BAD - Áp suất nhớt bôi trơn - Kiểm tra bộ transmitter
thay đổi liên tục,bị mất của áp suất nhớt bôi
hoặc bị lỗi. trơn,cáp tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
01 TBI-17,18)
GLAND STEAM SEAL - Độ mở GLAND - Kiểm tra bộ transmitter
FEED BYP VLV STEAM SEAL FEED của độ mở GLAND
POSITION BAD BYP VLV POSITION STEAM SEAL FEED
thay đổi liên tục,bị mất BYP VLV POSITION
hoặc bị lỗi. ,cáp tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
01 TBI-23,24)
GLAND STM PACK - Độ mở GLAND STM - Kiểm tra bộ transmitter
UNLOAD BYP VLV PACK UNLOAD BYP của độ mở GLAND
POSITION BAD VLV POSITION BAD STM PACK UNLOAD
thay đổi liên tục,bị mất BYP VLV
hoặc bị lỗi. POSITION,cáp tín hiệu
và CTCL05G52(AI-
CTC-01 TBI-25,26)
HP TURBINE - Tín hiệu HP TURBINE - Kiểm tra bộ transmitter
WARNING VLV WARNING VLV của độ mở HP
POSITION BAD POSITION thay đổi liên TURBINE WARNING
tục,bị mất hoặc bị lỗi. VLV POSITION,cáp tín
hiệu và CTCL05G52(AI-
CTC-01 TBI-27,28)
ROTOR SHAFT - Tín hiệu ROTOR - Kiểm tra bộ transmitter
VOLTAGE BAD SHAFT VOLTAGE thay của ROTOR SHAFT
đổi liên tục,bị mất hoặc VOLTAGE,cáp tín hiệu
bị lỗi. và CTCL05G52(AI-
CTC-01 TBI-31,32)
HP UPPER CSG INNER - Nhiệt độ HP UPPER - Kiểm tra bộ transmitter
METAL TEMP AT EXT CSG INNER METAL của HP UPPER CSG
BAD TEMP AT EXT thay đổi INNER METAL TEMP
liên tục,bị mất hoặc bị AT EXT,cáp tín hiệu và
lỗi. CTCL05G52(AI-CTC-
02 TBI-7,8)
TEMP BAD tuabin hạ trung áp thay trong bên trên hơi thoát
đổi liên tục,bị mất hoặc tuabin hạ trung áp,cáp tín
bị lỗi. hiệu và CTCL05G52(AI-
CTC-02 TBI-15,16)
IP EXH(DEA) LOWER - Nhiệt độ kim loại vỏ - Kiểm tra bộ transmitter
CSG INNER METAL trong bên dưới hơi thoát của nhiệt độ kim loại vỏ
TEMP BAD tuabin hạ trung áp của trong bên dưới hơi thoát
bình khử khí thay đổi tuabin hạ trung áp của
liên tục,bị mất hoặc bị bình khử khí,cáp tín hiệu
lỗi. và CTCL05G52(AI-
CTC-02 TBI-9,10)
IP EXH(DEA) UPPER - Nhiệt độ kim loại vỏ - Kiểm tra bộ transmitter
CSG INNER METAL trong bên trên hơi thoát của nhiệt độ kim loại vỏ
TEMP BAD tuabin hạ trung áp của trong bên trên hơi thoát
bình khử khí thay đổi tuabin hạ trung áp của
liên tục,bị mất hoặc bị bình khử khí,cáp tín hiệu
lỗi. và CTCL05G52(AI-
CTC-02 TBI-11,12)
IP TURBINE - Nhiệt độ hơi thoát của - Kiểm tra bộ transmitter
EXHAUST STEAM tuabin trung áp thay đổi của nhiệt hơi thoát của
TEMP BAD liên tục,bị mất hoặc bị tuabin hạ áp,cáp tín hiệu
lỗi. và CTCL05G52(AI-
CTC-02 TBI-21,22)
TURBINE 1ST STAGE - Nhiệt độ kim loại của - Kiểm tra bộ transmitter
INNER METAL TEMP tầng cánh thứ nhất thay của nhiệt độ kim loại của
BAD đổi liên tục,bị mất hoặc tầng cánh thứ nhất,cáp
METAL TEMP BAD đỡ 3 thay đổi liên tục,bị của nhiệt độ kim loại gối
mất hoặc bị lỗi. đỡ 3,cáp tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
03 TBI-13,14)
NO.4BEARING - Nhiệt độ kim loại gối - Kiểm tra bộ transmitter
METAL TEMP BAD đỡ 4 thay đổi liên tục,bị của nhiệt độ kim loại gối
mất hoặc bị lỗi. đỡ 4,cáp tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
03 TBI-15,16)
NO.5BEARING - Nhiệt độ kim loại gối - Kiểm tra bộ transmitter
METAL TEMP BAD đỡ 5 thay đổi liên tục,bị của nhiệt độ kim loại gối
mất hoặc bị lỗi. đỡ 5,cáp tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
03 TBI-17,18)
NO.6BEARING - Nhiệt độ kim loại gối - Kiểm tra bộ transmitter
METAL TEMP BAD đỡ 6 thay đổi liên tục,bị của nhiệt độ kim loại gối
mất hoặc bị lỗi. đỡ 4,cáp tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
03 TBI-19,20)
THRUST BEARING - Nhiệt độ gối chặn (F-L) - Kiểm tra bộ transmitter
METAL TEMP (F-L) thay đổi liên tục,bị mất của nhiệt độ kim loại
BAD hoặc bị lỗi. chặn (F-L),cáp tín hiệu
và CTCL05G52(AI-
CTC-03 TBI-1,2)
THRUST BEARING - Nhiệt độ gối chặn (F-R) - Kiểm tra bộ transmitter
METAL TEMP (F-R) thay đổi liên tục,bị mất của nhiệt độ kim loại
TEMP BAD chính thay đổi liên tục,bị của nhiệt độ của bể dầu
mất hoặc bị lỗi. chính,cáp tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
03 TBI-29,30)
EHC OIL TANK OIL - Nhiệt độ của bể dầu - Kiểm tra bộ transmitter
TEMP BAD EHC thay đổi liên tục,bị của nhiệt độ của bể dầu
mất hoặc bị lỗi. EHC,cáp tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
03 TBI-31,32)
NO.1 BEARING OIL - Nhiệt độ của nhớt xả - Kiểm tra bộ transmitter
DRAIN TEMP BAD bôi trơn gối 1 thay đổi của nhiệt độ nhớt xả bôi
liên tục,bị mất hoặc bị trơn gối 1,cáp tín hiệu và
lỗi. CTCL05G52(AI-CTC-
04 TBI-9,10)
NO.2 BEARING OIL - Nhiệt độ của nhớt xả - Kiểm tra bộ transmitter
DRAIN TEMP BAD bôi trơn gối 2 thay đổi của nhiệt độ nhớt xả bôi
liên tục,bị mất hoặc bị trơn gối 2,cáp tín hiệu và
lỗi. CTCL05G52(AI-CTC-
04 TBI-11,12)
NO.3BEARING OIL - Nhiệt độ của nhớt xả - Kiểm tra bộ transmitter
DRAIN TEMP BAD bôi trơn gối 3thay đổi của nhiệt độ nhớt xả bôi
liên tục,bị mất hoặc bị trơn gối 3,cáp tín hiệu và
lỗi. CTCL05G52(AI-CTC-
04 TBI-13,14)
NO.4BEARING OIL - Nhiệt độ của nhớt xả - Kiểm tra bộ transmitter
DRAIN TEMP BAD bôi trơn gối 4 thay đổi của nhiệt độ nhớt xả bôi
TEMP(A) (SECOND (A)(ống hai) thay đổi của nhiệt độ hơi chính
PIPE) BAD liên tục,bị mất hoặc bị (A)(ống hai), cáp tín hiệu
lỗi. và CTCL05G52(AI-
CTC-04 TBI-29,30)
HOT REHEAT - Nhiệt độ hơi tái sấy (A) - Kiểm tra bộ transmitter
TEMP(A) BAD thay đổi liên tục,bị mất của nhiệt độ hơi tái sấy
hoặc bị lỗi. (A), cáp tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
04 TBI-31,32)
STEADY SUPPORT - Nhiệt nhớt xả gối - Kiểm tra bộ transmitter
OIL DRAIN TEMP STEADY SUPPORT của nhiệt độ xả gối
BAD thay đổi liên tục,bị mất STEADY SUPPORT,
hoặc bị lỗi. cáp tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
04 TBI-21,22)
LP TURBINE EXT - Nhiệt độ hơi của trích - Kiểm tra bộ transmitter
STEAM TO LP HRT-1 bình gia nhiệt số 1 thay của nhiệt độ hơi của trích
TEMP BAD đổi liên tục,bị mất hoặc bình gia nhiệt số 1, cáp
bị lỗi. tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
05 TBI-9,10)
MAIN STEAM - Nhiệt độ hơi chính - Kiểm tra bộ transmitter
TEMP(B) (FIRST PIPE) (B)(ống 1) thay đổi liên của nhiệt độ hơi chính
BAD tục,bị mất hoặc bị lỗi. (B)(ống 1), cáp tín hiệu
và CTCL05G52(AI-
CTC-05TBI-13,14)
HOT REHEAT STEAM - Nhiệt độ hơi tái sấy (B) - Kiểm tra bộ transmitter
TEMP(B) BAD thay đổi liên tục,bị mất của nhiệt độ hơi tái sấy
hoặc bị lỗi. (B) ,cáp tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
05TBI-15,16)
MSV/CV (A) INNER - Nhiệt độ kim loại bên - Kiểm tra bộ transmitter
METAL TEMP BAD trong của MSV/CV (A) của nhiệt độ kim loại bê
thay đổi liên tục,bị mất trong của MSV/CV (A)
hoặc bị lỗi. ,cáp tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
05TBI-1,2)
MSV/CV (A) OUTER - Nhiệt độ kim loại bên - Kiểm tra bộ transmitter
METAL TEMP BAD ngoài của MSV/CV (A) của nhiệt độ kim loại bên
thay đổi liên tục,bị mất ngoài của MSV/CV
hoặc bị lỗi. (A),cáp tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
05TBI-3,4)
MSV/CV (B) INNER - Nhiệt độ kim loại bên - Kiểm tra bộ transmitter
METAL TEMP BAD trong của MSV/CV (B) của nhiệt độ kim loại bê
thay đổi liên tục,bị mất trong của MSV/CV (B)
hoặc bị lỗi. ,cáp tín hiệu và
CTCL05G52(AI-CTC-
05TBI-5,6)
MSV/CV (B) OUTER - Nhiệt độ kim loại bên - Kiểm tra bộ transmitter
METAL TEMP BAD ngoài của MSV/CV (B) của nhiệt độ kim loại bên
thay đổi liên tục,bị mất ngoài của MSV/CV
đầu đo.
- Kiểm tra 3500/42M
module (TSI-ch1)
THRUST POSITION - Tín hiệu độ di trục vị trí - Kiểm tra tín hiệu giữa
(C) BAD (C) thay đổi liên tục,bị TSI và S/C PIO.
mất hoặc bị lỗi. - Kiểm tra proximitor và
đầu đo.
- Kiểm tra 3500/42M
module (TSI-ch1)
HIP TURBINE DIFF - Tín hiệu độ giãn nở - Kiểm tra tín hiệu giữa
EXPANSION BAD trục tuabin cao trung áp TSI và S/C PIO.
thay đổi liên tục,bị mất - Kiểm tra proximitor và
hoặc bị lỗi. đầu đo.
- Kiểm tra 3500/45
module (TSI-07 ch1)
HIP TURBINE DIFF - Tín hiệu độ giãn nở - Kiểm tra tín hiệu giữa
EXPANSION BAD trục tuabin lạ áp thay đổi TSI và S/C PIO.
liên tục,bị mất hoặc bị - Kiểm tra proximitor và
lỗi. đầu đo.
- Kiểm tra 3500/45
module (TSI-07 ch1)
SHELL EXPANSION - Tín hiệu dãn nở vỏ và - Kiểm tra tín hiệu giữa
BAD rotor thay đổi liên tục,bị TSI và S/C PIO.
mất hoặc bị lỗi. - Kiểm tra proximitor và
đầu đo.
- Kiểm tra 3500/45
(U-PIO-PA).
DS8NW(PA-01)
DS8NW(PA-02) CARD - DS8NW(PA-02) Unit - Kiểm tra đèn led mặt
FAILURE bất bình thường. trước panel của AI unit
cài đặt vào card vào IO
(U-PIO-PA).
DS8NW(PA-02)
DA32AW(PA-04) - DA32AW(PA-04) Unit - Kiểm tra đèn led mặt
CARD FAILURE bất bình thường. trước panel của DI unit
cài đặt vào card vào IO
(U-PIO-PA).
DA32AW(PA-04)
DA32AW(PA-05) - DA32AW(PA-05) Unit - Kiểm tra đèn led mặt
CARD FAILURE bất bình thường. trước panel của DI unit
cài đặt vào card vào IO
(U-PIO-PA).
DA32AW(PA-05)
PIO-PA-NP - PIO-PA-NP card dữ - Kiểm tra đèn led mặt
DATALINK FAILURE liệu liên kết bất bình trước panel cài đặt vào
thường. card vào IO (U-PIO-PA).
NP3-N(PIO-PA-NP)
U-PIO-PB UNIT - U-PIO-PB unit bất bình - Kiểm tra đèn led mặt
FAILURE thường. trước panel dựa vào IO
unit. BSB08(U-PIO-PB)
PIO-PB-NP DATALINK - PIO-PB-NP card bị bất - Kiểm tra đèn led mặt
FAILURE bình thường. trước của panel dựa vào
kết nối cài đặt các IO (U-
PIO-PB). NP3-N(PIO-
PB-NP)
U-PIO-PC UNIT - U-PIO-PC unit bị bất - Kiểm tra đèn led mặt
FAILURE bình thường. trước của panel dựa theo
các IO của Unit.
BSB08(U-PIO-PC)
C1). DA32AW(C1-10)
C2). DS8NW(C2-02)
C2). DS8NW(C2-09)
DS8NW(C2-10) CARD - DS8NW(C2-10) card bị - Kiểm tra đèn led mặt
FAILURE bất thường. trước panel tín hiệu AI
vào card vào IO (U-PIO-
C2). DS8NW(C2-10)
PIO-C2-NPA - PIO-C2-NPA card dữ - Kiểm tra đèn led mặt
DATALINK FAILURE liệu liên kết bất thường. trước của panel dựa theo
IO của Unit. (U-PIO-
C2). NP3-N(PIO-C2-
NPA)
PIO-C2-NPB - PIO-C2-NPB card kết - Kiểm tra đèn led mặt
DATALINK FAILURE nối dữ liệu bất thường. trước của panel dựa theo
cài đặt IO của Unit. (U-
PIO-C2). NP3-N(PIO-
C2-NPB)
U-PIO-C3 UNIT - U-PIO-C3 unit là bất - Kiểm tra đèn led mặt
FAILURE thường. trước của panel dựa theo
IO của Unit. BSB16(U-
PIO-C3)
DA32AW(C3-01) - DA32AW(C3-01) card - Kiểm tra đèn led mặt
CARD FAILURE là bất thường. trước panel tín hiệu DI
vào card vào IO unit (U-
PIO-C3). DA32AW(C3-
01)
DA32AW(C3-02) - DA32AW(C3-02) card - Kiểm tra đèn led mặt
trước panel tín hiệu DI
N(PIO-C3-NPB)
U-PIO-C4 UNIT - U-PIO-C4 unit bất - Kiểm tra đèn led trên
FAILURE thường. mặt trước panel dựa vào
các IO của unit.
BSB16(U-PIO-C4)
DS8NW(C4-01) CARD - DS8NW(C4-01) card - Kiểm tra đèn led mặt
FAILURE bất thường. trước panel tín hiệu AI
card cài vào IO unit U-
PIO-C4). DS8NW(C4-
01)
DS8NW(C4-02) CARD - DS8NW(C4-02) card - Kiểm tra đèn led mặt
FAILURE bất thường. trước panel tín hiệu AI
card cài vào IO unit U-
PIO-C4). DS8NW(C4-
02)
DS8NW(C4-03) CARD - DS8NW(C4-03) card - Kiểm tra đèn led mặt
FAILURE bất thường. trước panel tín hiệu AI
card cài vào IO unit U-
PIO-C4). DS8NW(C4-
03)
DS8NW(C4-04) CARD - DS8NW(C4-04) card - Kiểm tra đèn led mặt
FAILURE bất thường. trước panel tín hiệu AI
card cài vào IO unit U-
PIO-C4). DS8NW(C4-
04)
SS8W(C4-05) CARD - SS8W(C4-05) card bất - Kiểm tra đèn led mặt
C4-NPA)
MODULE FAILURE module bất thường. mặt trước panel dựa theo
đầu vào module
FDCL01(FDC-PA)
FDCL01(FDC-PB) - FDCL01(FDC-PB) - Kiểm tra đèn led trên
MODULE FAILURE module bất thường. mặt trước panel dựa theo
đầu vào module
FDCL01(FDC-PB)
FDCL01(FDC-PC) - FDCL01(FDC-PC) - Kiểm tra đèn led trên
MODULE FAILURE module bất thường. mặt trước panel dựa theo
đầu vào module
FDCL01(FDC-PC)
PLUL01(PLUA) - PLUL01(PLUA) - Kiểm tra đèn led trên
MODULE FAILURE module bất thường. mặt trước panel dựa theo
đầu vào module
PLUL01(PLUA)
PLUL01(PLUB) - PLUL01(PLUB) - Kiểm tra đèn led trên
MODULE FAILURE module bất thường. mặt trước panel dựa theo
đầu vào module
PLUL01(PLUB)
VPCL01(VPC-MSVA) -PCL01(VPC-MSVA) - Kiểm tra đèn led trên
MODULE FAILURE module bất thường. mặt trước panel dựa theo
đầu vào module
VPCL01(VPC-MSVA)
VPCL01(VPC-MSVB) -PCL01(VPC-MSVB) - Kiểm tra đèn led trên
MODULE FAILURE module bất thường. mặt trước panel dựa theo
đầu vào module
VPCL01(VPC-MSVB)
VPCL01(VPC-CVA) - VPCL01(VPC-CVA) - Kiểm tra đèn led trên
MODULE FAILURE module bất thường. mặt trước panel dựa theo
đầu vào module
VPCL01(VPC-CVA)
VPCL01(VPC-CVB) - VPCL01(VPC-CVB) - Kiểm tra đèn led trên
MODULE FAILURE module bất thường. mặt trước panel dựa theo
đầu vào module
VPCL01(VPC-CVB)
VPCL01(VPC-ICVA) - VPCL01(VPC-ICVA) - Kiểm tra đèn led trên
MODULE FAILURE module bất thường. mặt trước panel dựa theo
đầu vào module
VPCL01(VPC-ICVA)
VPCL01(VPC-ICVB) - VPCL01(VPC-ICVB) - Kiểm tra đèn led trên
MODULE FAILURE module bất thường. mặt trước panel dựa theo
đầu vào module
VPCL01(VPC-ICVB)
VPCL01(VPC-RSVA) - VPCL01(VPC-RSVA) - Kiểm tra đèn led trên
MODULE FAILURE module bất thường. mặt trước panel dựa theo
đầu vào module
VPCL01(VPC-RSVA)
VPCL01(VPC-RSVB) - VPCL01(VPC-RSVB) - Kiểm tra đèn led trên
MODULE FAILURE module bất thường. mặt trước panel dựa theo
đầu vào module
VPCL01(VPC-RSVB)
PIFL01(PIF-PA) - PIFL01(PIF-PA) - Kiểm tra đèn led trên
PIFL01(PIF-C4B).
U-TSI UNIT FAILURE - Hệ thống TSI lỗi. - Kiểm tra các đèn led
mặt trước của panel dựa
vào board mạch .
BENTLY NEVADA
3500 (U-TSI )
3500/22M(TSI-01) TSI - TSI module có trạng - Kiểm tra các đèn led
MODULE FAILURE thái bất thường. mặt trước của panel dựa
vào board mạch . TSI
3500/22M(TSI-01)
3500/25(TSI-02) TSI - TSI module có trạng - Kiểm tra các đèn led
MODULE FAILURE thái bất thường. mặt trước của panel dựa
vào board mạch . TSI
3500/25(TSI-02)
3500/42M(TSI-03) TSI - TSI module có trạng - Kiểm tra các đèn led
MODULE FAILURE thái bất thường. mặt trước của panel dựa
vào board mạch . TSI
3500/42M(TSI-03)
3500/42M(TSI-04) TSI - TSI module có trạng - Kiểm tra các đèn led
MODULE FAILURE thái bất thường. mặt trước của panel dựa
vào board mạch . TSI
3500/42M(TSI-04)
3500/42M(TSI-05) TSI - TSI module có trạng - Kiểm tra các đèn led
MODULE FAILURE thái bất thường. mặt trước của panel dựa
vào board mạch .
3500/42M(TSI-05)
3500/50(TSI-06) TSI - TSI module có trạng - Kiểm tra các đèn led
MODULE FAILURE thái bất thường. mặt trước của panel dựa
vào board mạch . TSI
3500/50(TSI-06)
3500/45(TSI-07) TSI - TSI module có trạng - Kiểm tra các đèn led
MODULE FAILURE thái bất thường. mặt trước của panel dựa
vào board mạch . TSI
3500/45(TSI-07)
3500/42M(TSI-08) TSI - TSI module có trạng - Kiểm tra các đèn led
MODULE FAILURE thái bất thường. mặt trước của panel dựa
vào board mạch . TSI
3500/42M(TSI-08)
3500/42M(TSI-09) TSI - TSI module có trạng - Kiểm tra các đèn led
MODULE FAILURE thái bất thường. mặt trước của panel dựa
vào board mạch . TSI
3500/42M(TSI-09)
3500/42M(TSI-10) TSI - TSI module có trạng - Kiểm tra các đèn led
MODULE FAILURE thái bất thường. mặt trước của panel dựa
vào board mạch .
3500/42M(TSI-10)
3500/33(TSI-11) TSI - TSI module có trạng - Kiểm tra các đèn led
MODULE FAILURE thái bất thường. mặt trước của panel dựa
vào board mạch . TSI
3500/33(TSI-11)
3500/33(TSI-12) TSI - TSI module có trạng - Kiểm tra các đèn led
thái bất thường. mặt trước của panel dựa
3500/33(TSI-13) TSI - TSI module có trạng - Kiểm tra các đèn led
MODULE FAILURE thái bất thường. mặt trước của panel dựa
vào board mạch . TSI
3500/33(TSI-13)
3500/92(TSI-14) TSI - TSI module có trạng - Kiểm tra các đèn led
MODULE FAILURE thái bất thường. mặt trước của panel dựa
vào board mạch . TSI
3500/92(TSI-14)
3500/92(TSI-15) TSI - TSI module có trạng - Kiểm tra các đèn led
MODULE FAILURE thái bất thường. mặt trước của panel dựa
vào board mạch . TSI
3500/92(TSI-15)
3500/15(TSI-PS-AC1) - TSI module có trạng - Kiểm tra các đèn led
TSI MODULE thái bất thường. mặt trước của panel dựa
FAILURE vào board mạch . TSI
3500/15(TSI-PS-AC1)
T5810(SVS1)
SVS1 C-NET1 Kết nối dữ liệu giữa - Kiểm tra đèn led mặt
FAILURE SVS1 và C-NET1bất trước của panel dựa vào
thường. port 18 của HUB-1B và
SVS1 CPU,cáp inthernet
. PRECISION
T5810(SVS1)
SVS1 C-NET2 Kết nối dữ liệu giữa - Kiểm tra đèn led mặt
FAILURE SVS1 và C-NET2bất trước của panel dựa vào
thường. port 18 của HUB-2B và
SVS1 CPU,cáp inthernet
. PRECISION
T5810(SVS1)
SVS2 C-NET1 Kết nối dữ liệu giữa - Kiểm tra đèn led mặt
FAILURE SVS2 và C-NET1bất trước của panel dựa vào
thường. port 20 của HUB-1B và
SVS1 CPU,cáp inthernet
. PRECISION
T5810(SVS2)
SVS2 C-NET2 Kết nối dữ liệu giữa - Kiểm tra đèn led mặt
FAILURE SVS2 và C-NET2bất trước của panel dựa vào
thường. port 20 của HUB-2B và
SVS1 CPU,cáp inthernet
. PRECISION
T5810(SVS2)
DCS FAILURE - DCS lỗi kết nối khi - Kiểm tra các kết nối.
hoạt động.