You are on page 1of 33

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ


KỸ THUẬT NATIONAL FORTUNE
Địa chỉ : PGD Hà Nội: tầng 8, tòa nhà Hanoi Creative City,
1 Lương Yên, Hà Nội
Email: sales@nationalfortune.vn
Hotline:  0968.110.952 (Hà Nội)
                  0705.872.387 (TP. HCM)
Website: https://www.nationalfortune.vn/

---🙠🕮🙢---

BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO SÁT VÀ PHƯƠNG ÁN THAY THẾ QUẠT NGHIỀN XI

ĐỊA ĐIỂM : NHÀ MÁY XI MĂNG VISSAI NINH BÌNH

ĐỊA CHỈ : Lô C7 CCN – Gián Khẩu – Gia Viễn – Ninh Bình

Hà Nội, 10 /2021
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

I. Mục đích nội dung kiểm tra khảo sát và đánh giá hệ thống quạt nghiền xi .

Để đánh giá hiện trạng hoạt động của hệ thống các quạt công nghệ trong dây truyền
sản xuất xi măng, qua đó làm cơ sở cho việc kiểm toán năng lượng toàn bộ hệ thống, đồng thời
làm cơ sở đánh giá hiệu suất thiết bị góp phần nâng cao năng xuất giảm chi phí điện năng cho
nhà máy xi măng Vissai Ninh Bình. Công ty TNHH Thương mại và dịch vụ kỹ thuật National
Fortune đã tiến hành kiểm tra khảo sát thông số vận hành của quạt nghiền xi 84.18 tại nhà máy
xi măng Vissai Ninh Bình theo đề xuất của khách hàng.
Thông số kỹ thuật

Thông số thiết kế hiện tại Quạt 84.18 Đơn vị


Công suất/Capacity 265.000 M3/hr
Áp suất tổng 4600 Pa
Nhiệt độ Temperature 80 Deg.C
Medium density 0.918 Kg/m3
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

Tốc độ quạt/Fan speed 730 RPM

II. Quá trình thực hiện


1. Kiểm tra đánh giá thiết bị điện
a. Kiểm tra tín hiệu đóng mở van .
Khi thay đổi giá trị góc mở van tại phòng điều khiển trung tâm (P.ĐKTT) thì thấy giá trị hiển thị
% tại chỗ là giống nhau -> Van hoạt động bình thường.

Đánh giá tình trạng hoạt động : hoạt động ở góc mở van 20% , nhiệt độ 84oC, áp suất
-1351Pa.

b. Kiểm tra tình trạng hoạt động của motor.


Bảng thông số kỹ thuật của motor

Mã động cơ / type YRKK5-8


Công suất động cơ /power 500 KW
Tần số 50 Hz
Cường độ dòng điện 63 A
Tốc độ động cơ/motor speed 743 RPM
Điện áp 6000 V
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

Đánh giá hiện trạng động cơ : đánh giá bên ngoài động cơ về nhiệt độ động cơ khi làm
việc,độ ẩm xung quanh động cơ,bụi bẩn trên thân vỏ động cơ ,độ rung lắc khi động cơ
làm việc ,dòng điện làm việc : 42/63 (A) tương ứng với mức hoạt động của động cơ là
82,5% Từ các đánh giá trên nhận thấy động cơ đang làm việc bình thường.

c. Thực hiện đo lưu lượng và áp suất của quạt nghiền xi 84.18

Vị trí thực hiện đo lưu lượng, áp suất


Kết quả đo được như sau :

1. Thông tin chung


Khách hàng Công ty CP VISSAI Ninh Bình
Nơi lắp đặt Nhà máy sản xuất xi măng VISSAI Ninh
Bình – dây chuyền 1
Sản phẩm Quạt nghiền xi
Ký hiệu ,mã 84.18
Model
2. Thông số thiết lập lắp đặt
Lưu lượng 265000 m3/h
Áp suất 4600 Pa
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

Nhiệt độ
Động cơ YRKK 500-8
Công suất 500 kW
Tốc độ động cơ 730 rpm
Điện áp định mức 6000 V
Dòng điện định mức 63A
Tần số 50Hz
Hiệu suất động cơ 93.3%

Bảng thông số khảo sát thực tế tại nhà máy


Góc mở van : 20%
Phần điện Phần động học
Dòng Công Tốc Nhiệt Lưu Áp Lưu Áp Lưu Áp Hiệu
Lần điện suất độ độ lượng suất lượng suất lượng suất suất
đo làm trục guồn dòng hút hút đẩy đẩy ( m3/h) (Pa) (%)
việc (kW) g khí ( M3/h) (Pa) ( M3/h) (Pa)
(A) cánh ( oC)
( rp
m)
1 42 353.12 743 84 121350 1370 118590 250 118590 1620 16.1
2 42 353.12 743 84 123410 1350 119530 275 119530 1625 16.3
3 42 353.12 743 84 126340 1342 124120 330 124120 1672 17.4
TB 42 353.12 743 84 123700 1354 120747 285 120747 1639 16.5
Qua bảng đo trên ta thu được kết quả :
 Áp suất tổng = 1639(Pa)
 Lưu lượng tổng = 120747 (m3/h)
Từ kết quả thu được nhận thấy hiệu suất trung bình sử dụng đang thấp giá trị 16.5 %
dòng điện tiêu thụ 42 A
2. Đề xuất phương án :
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

2.1. Phương án thay quạt

A. Bảng tính giá điện :


Theo bảng giá điện bình quân của nhà máy cung cấp trung bình 1 giờ là : 1563,9 VNĐ
B. Không thay thế quạt
Với hiệu suất trung bình 16.5 % lưu lượng 120.747 m3/h, áp suất tổng là 1639 Pa, dòng
điện làm việc là 42 A tương đương với công suất động cơ sẽ là 353.12 Kw (Cos phi =
0.81)

Theo bảng giá điện muc 2.1.A của DC2 sẽ là : 1563.9 VNĐ
Số tiền TB mỗi giờ chi phí cho VH sẽ là : 353.12 x 1563.9 = 552244.4 VNĐ
Chi phí VH hàng ngày A1 =552244.4 x 24 = 13.253.864 VNĐ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

C. Khi thay thế quạt của Reitz

Thông số thiết kế Thông số thiết


Thông số kỹ thuật hiện tại kế của Reitz
m3/h Lưu lượng 265.000 265.000
Pa Áp suất tĩnh 4600
Pa Áp suất tổng 4600 4831
Deg.C Nhiệt độ làm việc 80 80
RPM Tốc độ quạt 730 740
 % Hiệu suất quạt 74.6 85.9
Công suất trục quạt
KW 454 422
có bụi
KW Công suất động cơ 500 kW/ 8 pole (Existing)

Bảng so sánh thông số thiết kế hiện tại và NCC REITZ

Application   Separator Fan


Reitz Fan Model No.   KBA063-450007-191 (SISW)
Quantity   1 No.
Impeller simply supported coupled to
Arrangement  
motor through flexible coupling
Impeller Type   Backward curved bladed
DUTY PARAMETERS    
Capacity m3/hr 265000
Static Pressure Pa 4600
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

Total Pressure Pa 4831


Temperature Deg.C 80
Density Kg/M3 0.918
Fan speed RPM 50
Dust content gm/m3 740
Fan shaft power (without / with dust) KW 400 / 422
Static efficiency (without / with dust) % 84.6 / 81.8
Total efficiency (without / with dust) % 88.8 /85.9
Minimum recommended capacity of
  500 kW / 8 pole / 600 V / 50 Hz
motor
GD2 of fan rotating parts Kg.M2 7516
Full load torque Kg-m 42
Starting torque Kg-m 6

Bảng thông số thiết kế, trạng thái hoạt động của REITZ cung cấp
Bằng giải pháp thay thế quạt mới chúng tôi sẽ cam kết về điện năng khi chạy ở “Bảng so sánh
thông số thiết kế hiện tại và NCC REITZ” trên, tiền điện sẽ tiết kiệm được được như sau:
Với hiệu suất trung bình 16.5 % lưu lượng 120747 m3/h ~ 2012.45m3/ph, áp suất tổng là 1639
Pa ~ 164daPa, tốc độ guồng cánh 600 rpm, tra đường đặc tính quạt Reitz ta có công suất trục
trong trường hợp lý thuyết sẽ ~ 295 kw.
Công suất trục động cơ thực tế khi hoạt động ở 84 oC có bụi sẽ là : 303 kW
Từ bảng so sánh trên công suất động cơ thực tế theo thiết kế Reitz ở 80°C có bụi sẽ là:
Ptr
Pđc =
µ
Ptr = 303(KW),
Ptr : Công suất trục động cơ
µ = 94%, µ : hiệu suất động cơ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

→Pđc = 322.3 KW
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

Theo bảng giá điện muc 2.1 của DC2 sẽ là : 1563.9 VNĐ
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

Số tiền TB mỗi giờ chi phí cho VH sau khi thay quạt là : 322.3 x 1563.9 = 504.108VNĐ
Chi phí vận hành hàng ngày A2 = 504.108 x 24 = 12.098.592VNĐ
D. Chênh lệch điện năng tiêu thụ 1 ngày sẽ là tiết kiệm được khi thay thế quạt mới sẽ là :
A = A1-A2 = 13.253.864 – 12.098.592 = 1.155.272VNĐ

2.2. Phương án thay biến tần


Nhu cầu khách Tìm kiếm giải pháp điều khiển hệ thống quạt nghiền xi 84.17 giúp
hàng giảm tiết kiệm điện năng
Giải pháp LKAT Sử dụng biến tần trung thế
500KW/6KV/ 62A
Kết quả ứng dụng ·       Giảm hẳn điện năng tiết kiệm khoảng 15%/ tháng
·       Tăng khả năng liên kết và khả năng mở rộng ứng dụng
·       Nâng cao tuổi thọ hệ thống truyền động cơ khí (động cơ, vòng
bi…)
·       Tăng cường khả năng miễn nhiễm với nhiễu

Lắp đặt biến tần trung thế cho động cơ quạt nghiền xi 84.17 .
Van gió để góc mở 100% điều chỉnh lưu lượng áp suất bằng cách thay đổi tốc độ của
động cơ .
A. Giải pháp điều khiển .
Hiện tại, các quạt gió của nhà máy chạy liên tục với tần số tối đa 50Hz. Hệ thống DCS
điều khiển góc mở van cánh hướng phía trước quạt để duy trì áp lực đường ống phù hợp.
Hệ thống sử dụng bộ điều khiển PI. Tín hiệu phản hồi từ cảm biến đo áp lực, tín hiệu đặt
cho bộ điều khiển do hệ thống DCS được tính toán từ giá trị đặt và từ nhiều các thông số
khác nhau (hình 2.1).
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

Hình 2.1 Điều khiển vòng kín cánh gió theo áp lực

Khi thay thế điều khiển góc mở van cánh hướng bằng điều khiển tốc độ biến tần vẫn đảm
bảo các yếu tố sau:
- Đặc tính điều khiển được giữ nguyên và không làm ảnh hưởng đến hiệu
suất làm việc của nhà máy.
- Khi bổ sung thiết bị mới vẫn duy trì thiết bị cũ. Khi biến tần (thiết bị mới
bổ sung) bị lỗi và cắt khỏi hệ thống điều khiền động cơ, hệ thống đảm bảo
chuyển về hoạt động với thiết bị cũ theo đúng quy trình khởi động của nhà máy.
- Trong chế độ hoạt động bình thường, việc vận hành cũng có thể chuyển về
hoạt động thiết bị cũ khi cần thiết.
- Chế độ điều khiển mới tương thích với các chế độ điều khiển chung của nhà
máy.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

Hình 3.2. Sơ đồ hệ thống điều khiển quạt nghiền xi


Khi bổ sung biến tần cho quạt thì vẫn duy trì chế độ điều khiển cũ để dự phòng cho
biến tần khi gặp sự cố hoặc bảo dưỡng. Như vậy quạt có thể chạy ở một trong hai chế
độ: chế độ cũ điều khiển góc mở van cánh hướng hoặc chế độ mới điều khiển tốc độ
động cơ bằng biến tần. Biến tần được lắp vào hệ thống thông qua tủ contactor
autobypass đảm bảo có thể chuyển đổi giữa hai chế độ làm việc dễ dàng. Trong hệ thống
điều khiển CCR bổ sung thêm phần điều khiển quạt gió bằng biến tần (hình 3.2). Các
tính toán điểm đặt áp lực, tín hiệu phản hồi, các tín hiệu liên động của phần điều khiển
góc mở van cánh hướng đều được trích song song đưa vào đối tượng mới. Ngoài ra một
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

số tín hiệu trạng thái biến tần máy cắt cũng cần được bổ sung vào hệ thống CCR để phối
hợp điều khiển giữa hai chế độ. Trên màn hình điều khiển bổ sung thêm phần chuyển
đổi giữa hai chế độ và theo dõi trạng thái làm việc của biến tần, máy cắt. Sơ đồ điều
khiển chi tiết được thể hiện trong các bản vẽ kỹ thuật kèm theo.

Hình 3.3. Điều khiển vòng kín khi bổ sung thêm biến tần
Bộ điều khiển PI của biến tần cần được tính toán lại cho phù hợp với đối tượng điều
khiển mới phải đảm bảo bộ điều khiển hội tụ. Chế độ mới vẫn đảm bảo tương thích với
chế độ vận hành tự động và bằng tay của hệ thống. Trên màn hình giao diện vận hành
cần bổ sung thêm:
- Cửa sổ chọn chế độ điều khiển biến tần hoặc damper.
- Cửa sổ đặt thông số bộ điều khiển PI cho biến tần.
- Cửa sổ giám sát trạng thái biến tần và máy cắt.

B. Thông số biến tần .


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

Điện áp đầu vào định mức 6KV -20%~+15%


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

Tần số định mức 50Hz +/- 10%


Điện áp đầu ra định mức 6kV
Số xung 30 xung
Công nghệ  PWM đa mức cell (Cell-cascaded multilevel PWM) 
Kỹ thuật điều chỉnh SVPWM
Công suất điều khiển  AC 3 pha 400  V
Hệ số công suất đầu vào > 0,96
Hiệu suất phần biến tần >0,98; >0,96 bao gồm máy biến áp 
Dải tần số đầu ra 0Hz ~80 Hz
Độ phân giải tần số 0,01 Hz (0 Hz ~ 80 Hz), 0,02 Hz(0Hz ~ 120 Hz)
Bảo vệ quá dòng tức thời Bảo vệ 200% ngay lập tức (hoặc tùy chỉnh)
Khả năng quá tải 120% 2 phút; Tức thời 200%
Bảo vệ giới hạn dòng điện Cài đặt 10% ~ 150%
Đầu vào analog Ba cách 4 ~ 20mA/ 2-10V (bao gồm phản hồi kích thích 4-
20mA / 2-10V)
Đầu ra analog Bốn cách 4 ~ 20mA  (hai cách được cố định và hai cách
khác là tùy chọn)
Truyền thông máy chủ Modbus RTU  tích hợp sn,  Devicenet  /  Profibus / Ethernet
IP tùy chọn
Thời gian tăng tốc và giảm 5s~1600s (phụ thuộc tải)
tốc
Đầu vào và đầu ra DI 14  đầu vào /22  đầu ra
Nhiệt độ môi trường
-5 đến +45 °C
Nhiệt độ lưu trữ/truyền
-40 đến +10 °C
tải
Làm mát
Làm mát không khí bắt buộc
Độ ẩm < 95%, không ngưng tụ
Độ cao so với mực nước <1500m, khi độ cao cao hơn 1000m,  mỗi 100 mét giảm
biển hiệu suất  VFD 1%
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

Bụi Không dẫn điện, không kiềm,<6,5mg/dm 3


Mức độ bảo vệ IP30/31
Màu tủ RAL 7032 (tùy chỉnh)
Mẫu tủ LA2.2S 
Loại Cell HPU690V/77A
Số lượng cell 5 cell /mỗi pha x 3 pha,
Ngôn ngữ Tiếng Anh / Russian / Tiếng Tây Ban Nha 
Độ ồn ở 1m Ít hơn 75dB @1 mét

C. Bảng dữ liệu Tích hợp đầu vào Máy biến áp khô 

KVA định mức 700KVA


Điện áp đầu vào  6kV
Điện áp đầu ra 0,6kV
Loại Loại khô
Vật liệu uốn cong Copper 
Trở kháng  8%  
Phương pháp làm mát Không khí cưỡng bức
Cách nhiệt / tăng nhiệt độ  Lớp H/115°C
Phụ kiện đi kèm + đầu ra 5% Có bao gồm

D. Thành phần linh kiện

Tên Thương hiệu / quốc gia


IGBT INFINEON, Đức hoặc các thương hiệu quốc tế khác
Chỉnh lưu SEMIKRON, Đức hoặc các thương hiệu quốc tế khác
Tụ điện phân EPCOS, Đức hoặc các thương hiệu quốc tế khác
Quạt ZIEHL-ABEGG, Đức hoặc các thương hiệu quốc tế khác
Sợi & khớp nối Agilent,Hoa Kỳ
Bộ ghép nối Agilent,Hoa Kỳ
  Cách nhiệt máy biến áp BB-ELC, Thượng Hải, Trung Quốc
Chuyển tiếp (Relay) & MCB Weidmuller, Schneider,ABB, Siemens
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

E. Mô tả tín hiệu vào/ra


Toàn bộ các tín hiệu kết nối vào hệ thống điều khiển của quạt, động cơ và các tín hiệu
liên động khác sẽ được giữ nguyên và bao gồm:
- Tín hiệu số đầu ra để chạy động cơ.
- Tín hiệu số báo lỗi động cơ và là đầu vào của hệ thống CCR.
- Tín hiệu tương tự báo nhiệt độ của động cơ.
- Tín hiệu ra tương tự điều khiển góc mở van cánh hướng.
- Tín hiệu số đầu vào báo độ mở van cánh hướng.
- Tín hiệu số đầu vào báo đóng hết van cánh hướng.
- Tín hiệu số đầu vào báo mở hết van cánh hướng.
- Các tín hiệu liên quan khác.
Ngoài ra cần bổ sung thêm một số tín hiệu vào ra của biến tần và máy cắt cụ thể như
sau:
 Tín hiệu điều khiển tương tự 4-20mA của bộ PI mới sẽ đưa sang để điều chỉnh tốc độ
biến tần.
 Tín hiệu phản hồi tần số biến tần 4-20mA lấy từ một đầu ra tương tự của biến tần.
 Các lệnh chạy/dừng/reset biến tần được lấy từ CCR chính là các lệnh
chạy/dừng/reset động cơ quạt đang dùng cho máy cắt hiện tại và được cấp cho các
đầu vào của biến tần. Sử dụng ngõ vào của biến tần dùng để thực hiện việc chọn chế
độ điều khiển tại chỗ hoặc từ xa.
 Tín hiệu sự cố biến tần kết nối về CCR.
 Tín hiệu điều khiển từ xa máy cắt.
 Tín hiệu kiểm tra trạng thái máy cắt.
Ngoài ra các thông số khác của biến tần có thể được giám sát đầy đủ hơn thông qua
cổng giao tiếp truyền thông về CCR. Các tín hiệu bổ sung thêm đều được lấy từ các đầu
vào ra dự phòng của hệ thống điều khiển (số lượng dự phòng 10% đảm bảo đủ chocác
kết nối bổ sung).
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

F. Các thiết bị phụ trợ và không gian lắp đặt


 Các thiết bị phụ trợ cần cung cấp như: dây điện điều khiển, dây động lực cấp nguồn
hạ thế, dây động lực cấp nguồn trung thế, các phụ điện đấu nối…
 Cần có không gian lắp đặt và phòng đặt cho các tủ biến tần
 Cung cấp điều hòa, thông gió cho phòng chứa tủ biến tần
 Chuyên gia chỉnh sửa logic trên CCR, chạy thử và hiệu chỉnh hệ thống
Dòng biến tần trung thế được thiết kế tích hợp với toàn bộ cấu trúc, điều này làm đơn
giản hóa và dễ dàng bảo trì, bảo dưỡng và có tính an toàn cao hơn. Điều này có nghĩa là
thiết kế tích hợp biến tần trung thế không chỉ làm giảm quá trình cài đặt, rút ngắn chu
kỳ kiểm tra và bảo dưỡng mà còn giúp tăng năng suất chất lượng sản phẩm.
Lõi của bộ điều khiển dòng biến tần trung thế cũng được thiết kế tích hợp, điều này giúp
làm giảm dây dẫn giữa các bo mạch và hơn thế nữa tăng hiệu năng sử dụng của biến tần
Thiết kế theo dạng khối (module) làm tăng khả năng liên kết và khả năng mở rộng ứng
dụng.
Thiết kế màn hình giao diện HMI đa chức năng với nhiều giao diện trực quan: Dòng biến
tần trung thế có màn hình LCD màu loại màn hình cảm ứng đa ngôn ngữ, giúp cho người
dùng giám sát thiết bị trực quan hơn và toàn diện hơn; cài đặt thông số đa chức năng
giúp nó linh hoạt để hoạt động, chức năng nhận dạng lỗi và lưu làm cho nó trở nên trực
quan trong việc giải quyết vấn đề và kiểm soát bất kỳ lỗi nào.
Thiết kế chống nhiễu và độ bảo mật cao: Dòng biến tần trung thế thiết kế hệ thống điều
khiển độc nhất chống can thiệp, độ méo sóng hài <2% điều này làm tăng khả năng miễn
nhiễm với nhiễu, vì thế hệ thống điều khiển hoạt động ổn định và bảo đảm hơn.
G. Lợi ích biến tần trung thế:
 Dải dao động điện áp đầu vào rộng,
Dải điện áp đầu vào từ 50%-120% so với điện áp định mức.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

Biến tần vẫn hoạt động trong thời gian từ 1s ~ 5s khi mất điện lưới.

 Giảm bảo trì.


Giảm thời gian và tiền bạc về bảo trì và sửa chữa động cơ và phụ tải.
 Bảo vệ động cơ và hệ thống cơ khí
Biến tần trung thế bảo vệ quá áp, quá dòng, quá tải, thấp điện áp đầu vào, quá dòng rò
… Khởi động mềm, khởi động êm ái, tránh hiện tượng sụt áp nhà máy, tránh hiện tượng
gây sốc cơ khí đầu bơm và đường ống, làm tăng tuổi thọ động cơ và bảo vệ các van đỡ
hư hại.
 Nâng hệ số công suất.
Nếu sử dụng biến tần trung thế , hệ số công suất sẽ đạt 0.97 giúp nhà máy giảm được
hao phí truyền tải điện.
 Giám sát và điều khiển tự động.
Cho phép biến tần khởi động cả khi động cơ đang ở trạng thái quay hoặc đứng yên
Giám sát phát hiện lỗi, có thể dừng biến tần, đưa ra cảnh báo và lưu trữ lỗi trong bộ nhớ
, Điều khiển tự động tốc độ và lưu lượng.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

2.3. Phương án tiết kiệm điện năng sau khi thay quạt và điều khiển bằng biến tần
Với hiệu suất trung bình 42 % lưu lượng 214.871 m3/h ~ 3581m3/ph, áp suất tổng là
3079 Pa ~ 308daPa, sử dụng biến tần điều chỉnh tốc độ guồng cánh 600 rpm, tra đường
đặc tính quạt Reitz ta có công suất trục trong trường hợp lý thuyết sẽ ~ 220 kw.
Công suất trục động cơ thực tế khi hoạt động ở 84 oC có bụi sẽ là : 265 kW
Từ bảng so sánh trên công suất động cơ thực tế theo thiết kế Reitz ở 84°C có bụi sẽ là:
Ptr
Pđc =
µ

Ptr = 265 (KW),


Ptr : Công suất trục động cơ
µ = 94%, µ : hiệu suất động cơ
→Pđc = 281 KW
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

A. Theo bảng giá điện muc 2.1.A của DC2 sẽ là : 1563.9 VNĐ
Số tiền TB mỗi giờ chi phí cho VH sau khi thay biến tần và quạt mới là : 281 x 1563.9 =
439.456 VNĐ
Chi phí vận hành hàng ngày A2 = 439.456 x 24 = 10.546.944 VNĐ
B. Chênh lệch điện năng tiêu thụ 1 ngày sẽ là tiết kiệm được khi thay thế quạt và
mới sẽ là :
A = A1-A2 = 17.453.136 – 10.456.944 = 6.996.192 VNĐ
C. Chênh lệch điện năng tiêu thụ 1 năm ~ 330( giá trị cho chọn) ngày hoạt động
(số liệu nhà máy cung cấp) sẽ là tiết kiệm được khi thay thế quạt mới sẽ là :
H = A*330 = 6.996.192* 330 = 2.308.743.360 VND
2.4. Tổng giá trị thiết bị : (A) + (B)
A. Tống giá trị thiết bị quạt sẽ là : 4.255.000.000 VNĐ
B. Tống giá trị thiết bị biến tần sẽ là : 4.255.000.000 VNĐ

2.5. Tổng giá trị thiết bị đầu tư ( kiểm tra, bảo trì vòng đời dự án) : 4.335.000.000
VNĐ ( giá trị chọn)

2.6. Lợi nhuận kỳ vọng của nhà đầu tư: 6%/năm


- Số tiền trước thuế nhà đầu tư kỳ vọng sẽ thu được sau n tháng vận hàng sẽ là:
4.335.000.000*(1+(6%/12)*n) VND
Gọi n là số tháng vận hành của nhà đầu tư. Ta có thể xác định được số tháng vận
hàng n thông qua nguyên tắc tổng số tiền thu được sau n tháng lớn hơn hoặc
bằng số tiền nhà đầu tư kỳ vọng:
(2.553.408.000 /12)*n >= 4.335.000.000*(1+(6%/12)*n)
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

Số tháng Tổng giá trị tiết kiệm điện sau n tháng Giá trị đầu tư kỳ vọng sau n
tháng

(2.553.408.000 /12)*n 4.335.000.000(1+(6%/12)*n)

10

11

12

13
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

2.7. Thời gian thu hồi vốn

Tổng giá trị đầu tư dự án(2.10)


N= = 1.89 năm ~ 23 tháng
Tổng giátrị tiền điện tiết kiệm được (2.15)

Khi đó với tổng giá trị vốn đầu tư dự án là 4.833.525.000 VNĐ, thời gian thu hồi vốn sẽ
là 23 tháng
2.8. Phương án đầu tư BOT quạt
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

Với cam kết số giờ chạy máy hàng năm không dưới 330 ngày ( tương ứng với thời
gian chạy không dưới 28 ngày / tháng) là thời gian chạy máy của năm 2020. Ta có thể sử
dụng kết quả tính toán dựa trên cơ sở dữ liệu vận hành năm 2020 để tính toán thời gian
thu hồi vốn của dự án BOT như sau:
1. Tổng giá trị đầu tư của dự án : 4.833.525.000 VNĐ
2. Tính toán thời gian lắp đặt và bàn giao dự án cho nhà máy :
- Tổng giá trị tiền điện tiết kiệm được của quạt ID dây chuyền 2 trong 1 tháng
khi lắp đặt quạt mới sẽ là 4.833.525.000 /23 ~ 210.153.261 (VNĐ) (thời gian
sử dụng không dưới 28 ngày/tháng).
Như vậy với thời gian vận hành của quạt hàng năm trên 330 ngày ( tương đương với
thời gian chạy không dưới 28 ngày /tháng), sau 23 tháng hay 633 ngày vận hành, giá trị
tiền điện tiết kiệm được đã tương đương giá trị đầu tư dự án của nhà đầu tư. Thời gian
vận hành và chuyển giao dự án lại cho nhà máy là sau 633 ngày vận hành quạt hay 23
tháng.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

III. Tài liệu kỹ thuật Reitz


1. Tài liệu thông số kỹ thuật của hãng.

Item No.   1

Application   Separator Fan (265000 cmh, 4600 Pa)

Reitz Fan Model No.   KBA063-450007-191 (SISW)

Quantity   1 No.
Impeller simply supported coupled to motor
Arrangement   through flexible coupling

Impeller Type   Backward curved bladed

DUTY PARAMETERS    

Capacity m3/hr 265000

Static Pressure Pa 4600

Total Pressure Pa 4831

Temperature Deg.C 80

Density Kg/M3 0.918

Fan speed RPM 50

Dust content gm/m3 740


Fan shaft power (without / 400 / 422
KW
with dust)
Static efficiency (without / with
% 84.6 / 81.8
dust)
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

Total efficiency (without / with


% 88.8 /85.9
dust)
Minimum recommended 500 kW / 8 pole / 380 V / 50 Hz ( Existing)
 
capacity of motor
GD2 of fan rotating parts Kg.M2 7516

Full load torque Kg-m 42

Starting torque Kg-m 6

1 IMPELLER    
  Diameter mm 2541
  Centre / Back plate  
  Material   Sailma 350 HI
  Thickness mm 16
(5+3) full thk liner on wear prone areas of back
  Liners, if any,  
plate
  Shroud  
  Material   Sailma 350 HI
  Thickness mm 10
  Blade  
  Material   Sailma 350 HI
  Thickness mm 12
  Liners, if any,   (5+3) thk liner on 100% areas of blades
  Tip speed m/sec 98
Weight of impeller
  kgs 2500
(approx.)
2 SHAFT    
  Material   080 M40(EN8)
  Diameter at bearing mm 140
  Critical speed RPM 1110
  Shaft seal    
  Type   Gland type with packings
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

  Material   IS:2062 / S235J2


3 INLET CONE    
  Material   IS:2062 / S235J2
  Thickness mm 6
4 CASING / INLET BOX    
  Material   IS:2062 / S235J2
  Thickness mm 6
  Liner, if any   6 thk Sailhard liner on casing scroll
5 INLET DAMPER    
  Type   Multi louvre inlet damper
  Size mm 840 X 3360
6 OUTLET DAMPER    
  Type   Multi louvre outlet damper
  Size mm 1800 X 1400
6 PEDESTAL   Short height pedestals
  Material   IS:2062 / S235J2
7 BEARING    
  Size   22228 CC/C3
  Make   SKF / FAG
8 BEARING HOUSING    
  Size   SOFN 228
  Lubrication   Oil
  Make   McRoch / Masta / Arun
9 COUPLING    
  Size   Resilient type with minimum s/f. 2.0
  Make   Flexocon / Wellman / Elecon
10 Approx. weight of fan Kgs. 11000

2. Bản vẽ đường đặc tính hoạt động của hãng.


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

Bản vẽ thiết kế quạt REITZ

2. Phạm vi cung cấp thiết bị

3. Bản vẽ chi tiết quạt .


CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

3. Thời gian bảo hành


Toàn bộ thiết bị trong phạm vi cung cấp sẽ được bảo hành mới 12 tháng kể từ khi lắp
đặt hoặc 18 tháng kể từ ngày giao hàng.
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KT NATIONAL FORTUNE

Add: Số 01 Lương Yên, Bạch Đằng, Hai Bà Trưng, Hà Nội

Tel: 0243 151 970

You might also like