Professional Documents
Culture Documents
PH L C (Oke)
PH L C (Oke)
TT Nội dung thẩm định Nội dung cần sửa đổi, bổ sung Phạm vi Lý do sửa đổi, bổ Kết quả chỉnh
sung sửa
I Cơ sở pháp lý
1 Các văn bản liên Không
quan đến quá trình
hoàn thiện TLTK
TT Nội dung thẩm định Nội dung cần sửa đổi, bổ sung Phạm vi Lý do sửa đổi, bổ Kết quả chỉnh
sung sửa
Bản vẽ lắp đặt...
- Các nét vẽ, đường gióng kích Phần lớn các bản vẽ
thước, đường tâm không được
cắt đường kích thước.
- Điểm chỉ vị trí cụm nhóm, chi
tiết phải có chấm tròn rõ nét.
- Tại phần nội dung Yêu cầu kỹ Phần lớn các bản vẽ
thuật, bỏ cụm từ “Yêu cầu kỹ
thuật”.
- Bổ sung yêu cầu kỹ thuật của 06.00 BL
bản vẽ lắp.
- Bản vẽ Cụm nhưng không 15.00 BL Chỉ là các chi tiết rờ
phải một cụm cần vẽ thành các
chi tiết.
- Bổ sung bản vẽ lắp. 05.00 BL, 17.00 BL, 19.00 BL
- Bản vẽ chi tiết Bản vẽ chi tiết cần vẽ thành bản 02.01, 05.03, 05.04, 05.05, 06.01,
vẽ cụm. 07.01, 16.01
Các nét vẽ, đường gióng kích Phần lớn các bản vẽ
thước, đường tâm không được
cắt đường kích thước.
Tại phần nội dung Yêu cầu kỹ Phần lớn các bản vẽ
thuật, bỏ cụm từ “Yêu cầu kỹ
thuật”.
Rà soát lại cách ghi độ nhám bề 05.02, 05.06, 05.07, 05.08, 05.09,
mặt, kích thước lỗ. 05.10, 05.11, 05.12,…
Rà soát lại tiêu chuẩn vật liệu
(thép tấm,…).
Rà soát lại tiêu chuẩn ghi mối 05.02, 19.02,…
hàn.
Xác định rõ tiêu chuẩn áp dụng
3
TT Nội dung thẩm định Nội dung cần sửa đổi, bổ sung Phạm vi Lý do sửa đổi, bổ Kết quả chỉnh
sung sửa
với vật tư sử dụng để chế tạo
các bộ phận cấu thành Hệ thống
thiết bị
2 Điều kiện kỹ thuật
- Yêu cầu kỹ thuật Ghi chỉ tiêu Độ bóng đạt được Bảng 2.1
của sản phẩm.
Bổ sung thêm dải gia công chi Không chỉ để tối đa
tiết tối thiểu 5000mm
Bổ sung tổng công suất tiêu thụ
của thiết bị (Công suất danh
định)
Bổ sung thêm các loại phương
tiện đo cụ thể trong phụ lục 1
Căn cứ đề bài thiết kế; theo yêu
cầu thiết kế và công nghệ lựa
chọn xác định các điều kiện
nghiệm thu phải xác định
phương pháp, các chi tiêu, yêu
cầu nghiệm thu cụ thể phù hợp
với công nghệ lựa chọn và từng
giai đoạn thực hiện.
Bỏ nội dung Cấu tạo trong Mục 2.2
ĐKKT.
3 Thuyết minh kỹ thuật
Xem xét làm rõ các bộ phận
cấu thành của Hệ thống; thống
nhất các bộ phận này giữa các
tài liệu; xác định rõ bộ phận
nào mua sẵn, bộ phận nào chế
tạo.
Đặc tính kỹ thuật Rà soát lại yêu cầu kỹ thuật Mục 3.1
trong Bảng.
4
TT Nội dung thẩm định Nội dung cần sửa đổi, bổ sung Phạm vi Lý do sửa đổi, bổ Kết quả chỉnh
sung sửa
Ghi rõ chi tiết, kết cấu thành bể
và tính toán lựa chọn cụ thể để
đảm bảo sản phẩm hoạt động
lâu dài
Xem lại chiều dài làm việc lên Trang 4, mục a
tới 5000mm hay 50000mm
Về bảo vệ mội trường: Hệ
thống thiết bị có sử dụng những
chúng loại hóa chất gì và việc
xử lý chúng như thế nào.
Hình vẽ cần rõ hơn. Hình 1
4 Hướng dẫn sử dụng
- Công dụng và tính Thống nhất các bộ phận cấu
năng chiến – kỹ thuật thành của Hệ thống giữa các tài
liệu.
Rà soát lại yêu cầu kỹ thuật Mục 2.2
trong Bảng 2.1.
Cần chi tiết hơn và hướng dẫn
sử dụng bao gồm hướng dẫn
vận hành và hướng dẫn bảo trì
thiết bị khi có sự cố, hướng dẫn
khắc phụ một số sự cố cơ bản
thường xuyên xảy ra khi vận
hành thiết bị để người vận hành
có thể thực hiện và khắc phục
tại chỗ.
Bổ sung các nội dung yêu cầu
kiểm tra trước khi vẫn hành,
phương pháp cách thức kiểm
tra các yếu tố bảo đảm cho hệ
thống, cụ thể là nguồn điện,
nước (nước công nghệ, nước
5
TT Nội dung thẩm định Nội dung cần sửa đổi, bổ sung Phạm vi Lý do sửa đổi, bổ Kết quả chỉnh
sung sửa
làm mát)…
B Bộ TLTK Hệ thống thiết bị, công nghệ gia công điện hóa rãnh xoắn
1 Bản vẽ sản phẩm
- Bảng kê Bổ sung Danh mục Bảng kê.
Bổ sung nội dung vật liệu chế
tạo chi tiết, khổ giấy vào Bảng
kê.
- Bản vẽ lắp Sửa tên bản vẽ MBCN Hệ 00.00 MB
thống thiết bị, công nghệ gia
công điện hóa lỗ trơn thành
Bản vẽ lắp đặt…
- Các nét vẽ, đường gióng kích Phần lớn các bản vẽ
thước, đường tâm không được
cắt đường kích thước.
- Điểm chỉ vị trí cụm nhóm, chi
tiết phải có chấm tròn rõ nét.
- Tại phần nội dung Yêu cầu kỹ Phần lớn các bản vẽ
thuật, bỏ cụm từ “Yêu cầu kỹ
thuật”.
- Bản vẽ chi tiết Bản vẽ chi tiết cần vẽ thành bản
01.01
vẽ cụm.
Các nét vẽ, đường gióng kích Phần lớn các bản vẽ
thước, đường tâm không được
cắt đường kích thước.
Tại phần nội dung Yêu cầu kỹ Phần lớn các bản vẽ
thuật, bỏ cụm từ “Yêu cầu kỹ
thuật”.
6
TT Nội dung thẩm định Nội dung cần sửa đổi, bổ sung Phạm vi Lý do sửa đổi, bổ Kết quả chỉnh
sung sửa
Rà soát lại cách ghi độ nhám bề
mặt, kích thước lỗ.
TT Nội dung thẩm định Nội dung cần sửa đổi, bổ sung Phạm vi Lý do sửa đổi, bổ Kết quả chỉnh
sung sửa
chọn xác định các điều kiện
nghiệm thu phải xác định
phương pháp, các chi tiêu, yêu
cầu nghiệm thu cụ thể phù hợp
với công nghệ lựa chọn và từng
giai đoạn thực hiện.
Bổ sung thêm dải gia công chi
tiết tối thiểu
TT Nội dung thẩm định Nội dung cần sửa đổi, bổ sung Phạm vi Lý do sửa đổi, bổ Kết quả chỉnh
sung sửa
Xem xét làm rõ các bộ phận
cấu thành của Hệ thống; thống
nhất các bộ phận này giữa các
tài liệu; xác định rõ bộ phận
nào mua sẵn, bộ phận nào chế
tạo.
Làm rõ việc có hay không hệ
thống gia nhiệt
TT Nội dung thẩm định Nội dung cần sửa đổi, bổ sung Phạm vi Lý do sửa đổi, bổ Kết quả chỉnh
sung sửa
4 Hướng dẫn sử dụng
Ghi chú: Một số nội dung cần sửa đổi bổ sung khác, cơ quan đã sửa trực tiếp vào Bộ Tài liệu thiết kế. Các lỗi trên BVSP Hệ thống thiết bị, công
nghệ gia công điện hóa rãnh xoắn tương tự như các lỗi trên BVSP Hệ thống thiết bị, công nghệ gia công điện hóa lỗ trơn