You are on page 1of 7

Mục 3.

Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật


Việc đánh giá về mặt kỹ thuật đối với từng E-HSDT được thực hiện theo phương
pháp chấm điểm, quy định mức điểm yêu cầu tối thiểu đối với một số tiêu chuẩn tổng quát
và mức điểm tối đa đối với từng tiêu chuẩn tổng quát, tiêu chuẩn chi tiết. Điểm kỹ thuật
được trao cho phương án đề xuất trong E-HSDT của Nhà thầu là Tổng điểm kỹ thuật theo
thang điểm tối đa là 1000 điểm. Phương án được chấp nhận có Tổng điểm kỹ thuật tối thiểu
đạt 800 điểm. Nếu Tổng điểm kỹ thuật đạt bằng hoặc vượt mức điểm yêu cầu tối thiểu
nhưng có bất kỳ tiêu chuẩn tổng quát nào không đạt mức điểm yêu cầu tối thiểu quy định
(nếu có) thì E-HSDT của Nhà thầu được coi là không đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật, bị
loại và không được xem xét tiếp. E-HSDT có Tổng điểm kỹ thuật và điểm đánh giá của
một số tiêu chuẩn tổng quát (nếu có) đạt bằng hoặc vượt mức điểm yêu cầu tối thiểu sẽ
được đánh giá là đạt yêu cầu về kỹ thuật và được tiếp tục xem xét về tài chính.
Mức độ đáp ứng
Mức
Mục Nội dung đánh giá Mức điểm
điểm tối
tối thiểu
đa
A Đặc tính kỹ thuật của hàng hóa 400 320
Yêu cầu chung về hàng hóa: Đối với hàng hóa/thiết bị (Máy
chủ cài đặt ứng dụng, Thiết bị/mô dul mã hóa bảo mật tích hợp
với máy chủ, Tủ NAS lưu trữ cho hệ thống) tại Bảng Phạm vi
I 50 40
cung cấp hàng hóa thuộc Mẫu số 01A (webform trên Hệ thống)
chương IV của E-HSMT phải được lắp ráp đầy đủ nguyên
chiếc chính hãng theo yêu cầu của bên mời thầu.
Có đầy đủ cam kết của nhà thầu và Giấy ủy quyền bán hàng
của nhà sản xuất, đại lý phân phối hoặc Giấy chứng nhận quan 50
hệ đối tác hoặc tài liệu khác có giá trị tương đương.
Có đầy đủ cam kết của nhà thầu 40
Không có đầy đủ cam kết của nhà thầu 0
II Thông số kỹ thuật của hàng hóa 300 240
Có đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản
xuất, tiêu chuẩn chế tạo và công nghệ đáp ứng cao hơn các yêu
300
cầu cơ bản về kỹ thuật tại Mục 2 Yêu cầu kỹ thuật, Chương V,
Phần 2. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
Có đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản
240
xuất, tiêu chuẩn chế tạo và công nghệ đáp ứng cơ bản tất cả
các yêu cầu về kỹ thuật tại Mục 2 Yêu cầu kỹ thuật, Chương
V, Phần 2. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
Có đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng hóa, tiêu chuẩn sản xuất,
tiêu chuẩn chế tạo và công nghệ không đáp ứng một trong các
0
yêu cầu về kỹ thuật tại Mục 2 Yêu cầu kỹ thuật, Chương V, Phần
2. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
III Tài liệu chứng minh tính hợp lệ của hàng hóa 50 40
Có nhiều hơn tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu tại mục
50
CDNT 10.3 Chương II Bảng dữ liệu đấu thầu
Có đầy đủ tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu tại mục CDNT
40
10.3 Chương II Bảng dữ liệu đấu thầu
Không có đầy đủ tài liệu chứng minh đáp ứng yêu cầu tại mục
0
CDNT 10.3 Chương II Bảng dữ liệu đấu thầu
B Cung cấp dịch vụ bảo hành, bảo trì 100 80
1 Thời gian bảo hành 50 40
Đáp ứng cao hơn yêu cầu tại Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật, Chương
50
V, Phần 2. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
Đáp ứng theo yêu cầu tại Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật, Chương
40
V, Phần 2. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
Không đáp ứng yêu cầu tại Mục 2 Yêu cầu về kỹ thuật,
0
Chương V, Phần 2. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
2 Phụ tùng/linh kiện thay thế 30 24
Có cam kết cung cấp phụ tùng/linh kiện thay thế ≥ 10 năm với
30
giá ưu đãi
Có cam kết cung cấp phụ tùng/linh kiện thay thế trong vòng
27
07 năm với giá ưu đãi
Có cam kết cung cấp phụ tùng/linh kiện thay thế trong vòng
24
05 năm với giá ưu đãi
Không có cam kết hoặc có cam kết cung cấp phụ tùng/linh kiện
0
thay thế < 05 năm với giá ưu đãi
Quy trình về việc bảo hành và khắc phục sự cố:
- Đối với công tác triển khai xây lắp, lắp đặt hệ thống hạ tầng kỹ
thuật, thiết bị (bao gồm hiệu chỉnh vật tư, thiết bị) và cài đặt phần
3 20 16
mềm thương mại: Thực hiện sửa chữa, đổi sản phẩm, thiết bị
không đạt yêu cầu về chất lượng theo cam kết bảo hành và quy
định của hợp đồng.
- Đối với công tác xây dựng phần mềm nội bộ: Xử lý, khắc phục các
sai sót, lỗi phát sinh trong quá trình triển khai (nếu có).
Nhà thầu đưa ra quy trình đầy đủ về việc bảo hành và khắc
20
phục sự cố trong vòng 24 giờ
Nhà thầu đưa ra quy trình đầy đủ về việc bảo hành và khắc
18
phục sự cố trong vòng 36 giờ
Nhà thầu đưa ra quy trình đầy đủ về việc bảo hành và khắc
16
phục sự cố trong vòng 48 giờ
Nhà thầu không đưa ra quy trình đầy đủ về việc bảo hành và
khắc phục sự cố hoặc có đưa ra quy trình đầy đủ về việc bảo 0
hành và khắc phục sự cố > 48 giờ
C Tiến độ cung cấp hàng hóa 150 120
1 Tiến độ cung cấp và lắp đặt hàng hóa 100 80
≤ 6 Tháng (180 ngày) 100
≤ 7 Tháng (210 ngày) 90
≤ 8 Tháng (240 ngày) 80
> 8 Tháng (240 ngày) 0
2 Bảng tiến độ cung cấp và lắp đặt hàng hóa 50 40
Có Bảng tiến độ cung cấp, lắp đặt hàng hóa hợp lý, khả thi và phù
50
hợp với đề xuất kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu của E-HSMT.
Có Bảng tiến độ cung cấp, lắp đặt hàng hóa nhưng chưa hoàn
toàn hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất kỹ thuật và đáp ứng 40
yêu cầu của E-HSMT.
Không có Bảng tiến độ cung cấp, lắp đặt hàng hóa hoặc có
Bảng tiến độ cung cấp, lắp đặt hàng hóa không hợp lý, khả thi, 0
không phù hợp với đề xuất kỹ thuật.
Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt
D 150 120
hàng hóa
Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hệ
thống hạ tầng kỹ thuật, thiết bị (bao gồm hiệu chỉnh vật tư,
thiết bị) và cài đặt phần mềm thương mại:
a) Tổ chức thực hiện kiểm tra chất lượng, số lượng, chủng loại của
1 sản phẩm, thiết bị trước khi bàn giao cho chủ đầu tư; 50 40
b) Cung cấp cho chủ đầu tư các chứng chỉ, chứng nhận, các
thông tin, tài liệu có liên quan tới sản phẩm, thiết bị, phần mềm
thương mại theo quy định của hợp đồng và thiết kế chi tiết được
duyệt;
c) Vận chuyển, bàn giao sản phẩm, thiết bị, phần mềm thương mại
cho chủ đầu tư theo quy định trong hợp đồng; thông báo cho chủ
đầu tư các yêu cầu về vận chuyển, lưu giữ, bảo quản sản phẩm,
thiết bị, phần mềm thương mại (nếu có);
d) Thực hiện sửa chữa, đổi sản phẩm, thiết bị không đạt yêu
cầu về chất lượng theo cam kết bảo hành và quy định của hợp
đồng;
đ) Thực hiện xây lắp, lắp đặt hệ thống hạ tầng kỹ thuật, thiết
bị, cài đặt phần mềm thương mại và vận hành thử hệ thống hạ
tầng kỹ thuật, thiết bị, phần mềm thương mại.
Có các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt
hàng hóa đầy đủ, hợp lý, khả thi và phù hợp với các yêu cầu
50
tại Mục 2 Yêu cầu kỹ thuật, Chương V, Phần 2. Yêu cầu về kỹ
thuật của E-HSMT.
Có các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt
hàng hóa chưa hoàn toàn đầy đủ, hợp lý, khả thi và phù hợp
40
với các yêu cầu tại Mục 2 Yêu cầu kỹ thuật, Chương V, Phần
2. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
Không có các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp,
lắp đặt hàng hóa hoặc có các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ
chức cung cấp, lắp đặt hàng hóa không đầy đủ, không hợp lý, 0
khả thi, không phù hợp với các yêu cầu tại Mục 2 Yêu cầu kỹ
thuật, Chương V, Phần 2. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT.
Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức xây dựng, phát triển phần
mềm công nghệ thông tin (phần mềm nội bộ):
a) Xác định yêu cầu;
b) Phân tích và xây dựng phương án xây dựng, phát triển, nâng
2 100 80
cấp, mở rộng phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu;
c) Lập trình, viết mã lệnh;
d) Kiểm thử phần mềm trong nội bộ của nhà thầu triển khai;
đ) Thực hiện cài đặt phần mềm nội bộ.
Có các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức xây dựng, phát
triển phần mềm nội bộ đầy đủ, hợp lý, khả thi và phù hợp với
100
các yêu cầu tại Mục 2 Yêu cầu kỹ thuật, Chương V, Phần 2.
Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
Có các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức xây dựng, phát
80
triển phần mềm nội bộ chưa hoàn toàn đầy đủ, hợp lý, khả thi
và phù hợp với các yêu cầu tại Mục 2 Yêu cầu kỹ thuật,
Chương V, Phần 2. Yêu cầu về kỹ thuật của E-HSMT
Không có các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức xây dựng, phát
triển phần mềm nội bộ hoặc có các giải pháp kỹ thuật, biện pháp
tổ chức xây dựng, phát triển phần mềm nội bộ không đầy đủ,
0
không hợp lý, khả thi, không phù hợp với các yêu cầu tại Mục 2
Yêu cầu kỹ thuật, Chương V, Phần 2. Yêu cầu về kỹ thuật của E-
HSMT
E Về kế hoạch đào tạo, hướng dẫn sử dụng 50 40
Có kế hoạch đào tạo, hướng dẫn sử dụng hợp lý, khả thi phù
50
hợp với đề xuất về tiến độ cung cấp
Có kế hoạch đào tạo, chuyển giao công nghệ chưa hoàn toàn hợp lý,
40
khả thi, phù hợp với đề xuất về tiến độ cung cấp
Không có kế hoạch đào tạo, chuyển giao công nghệ hoặc có kế hoạch
đào tạo, chuyển giao công nghệ không hợp lý, khả thi, không phù 0
hợp với đề xuất về tiến độ cung cấp
F Biện pháp đảm bảo chất lượng 100 70
1 Tổ chức bộ máy quản lý nhân sự thực hiện gói thầu 20
Có sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý nhân sự thực hiện gói thầu và
thuyết minh sơ đồ, mô tả rõ trách nhiệm, quyền hạn trách nhiệm
20
của từng bộ phận, vị trí công việc từng cán bộ chủ chốt, thực hiện
các công tác chính theo yêu cầu của E-HSMT
Không có sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý nhân sự thực hiện gói
thầu hoặc không có thuyết minh sơ đồ, mô tả rõ trách nhiệm,
quyền hạn trách nhiệm của từng bộ phận, vị trí công việc từng 0
cán bộ chủ chốt, thực hiện các công tác chính theo yêu cầu của
E-HSMT
Cán bộ kỹ thuật Phần mềm (tham gia phát triển nâng cấp,
2 30
chỉnh sửa phần mềm)
Có trình độ kinh nghiệm tối thiểu là kỹ sư bậc 1: 03 năm kinh
nghiệm. Trong đó có ít nhất:
+ Một kỹ sư bậc 1: ≥ 3 năm kinh nghiệm
30
+ Một kỹ sư bậc 2: ≥ 4 năm kinh nghiệm
+ Một kỹ sư bậc 3: ≥ 7 năm kinh nghiệm
+ Một kỹ sư bậc 4: ≥ 10 năm kinh nghiệm
Không có trình độ kinh nghiệm tối thiểu là kỹ sư bậc 1 hoặc
có trình độ kinh nghiệm không đáp ứng một trong các yêu cầu 0
trên
Biện pháp bảo đảm chất lượng nguyên liệu đầu vào và trong công
tác cung cấp, lắp đặt hệ thống hạ tầng kỹ thuật, thiết bị (bao gồm
3 hiệu chỉnh vật tư, thiết bị), cài đặt phần mềm thương mại và xây 20
dựng, phát triển phần mềm công nghệ thông tin (phần mềm nội
bộ)
Có biện pháp bảo đảm chất lượng hợp lý, khả thi phù hợp với đề
xuất về biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hệ thống hạ tầng kỹ
thuật, thiết bị (bao gồm hiệu chỉnh vật tư, thiết bị), cài đặt phần mềm 20
thương mại và xây dựng, phát triển phần mềm công nghệ thông tin
(phần mềm nội bộ)
Không có biện pháp bảo đảm chất lượng hoặc có biện pháp bảo đảm
chất lượng không hợp lý, khả thi, không phù hợp với đề xuất về biện
pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hệ thống hạ tầng kỹ thuật, thiết bị (bao 0
gồm hiệu chỉnh vật tư, thiết bị), cài đặt phần mềm thương mại và xây
dựng, phát triển phần mềm công nghệ thông tin (phần mềm nội bộ)
4 Quy trình quản lý chất lượng 30
Nhà sản xuất phần mềm có chứng nhận ISO 27001:2013 – Hệ
thống quản lý an toàn thông tin cho lĩnh vực sản xuất, phát triển 30
phần mềm (còn hiệu lực) hoặc tương đương.
Nhà sản xuất phần mềm không đáp ứng một trong các yêu cầu trên 0
G Uy tín của nhà thầu 50
Uy tín của nhà thầu thông qua việc tham dự thầu (không thương
thảo hợp đồng, có quyết định trúng thầu nhưng không tiến hành
hoàn thiện, ký kết hợp đồng); thực hiện các hợp đồng tương tự
1 10
trước đó và có lịch sử không hoàn thành hợp đồng do lỗi của nhà
thầu trong thời gian 03 năm gần đây (từ năm 2020) tính đến thời
điểm đóng thầu
Có cam kết không vi phạm về Uy tín của nhà thầu 10
Không có cam kết hoặc có cam kết không vi phạm về Uy tín
0
của nhà thầu nhưng vi phạm
Kinh nghiệm của nhà thầu trong xây dựng phần mềm nền tảng
2 30
chia sẻ, tích hợp dùng chung
03 Hợp đồng tương tự về xây dựng phần mềm nền tảng chia
30
sẻ, tích hợp dùng chung
Signature Not Verified
Nội dung được ký số bởi:
Tên đơn vị: TRUNG TÂM THÔNG TIN
Mã số thuế: 0101981888
Thời gian ký: 23-06-2023 07:50:45
02 Hợp đồng tương tự về xây dựng phần mềm nền tảng chia
20
sẻ, tích hợp dùng chung
01 Hợp đồng tương tự về xây dựng phần mềm nền tảng chia
10
sẻ, tích hợp dùng chung
Lịch sử thực hiện hợp đồng tương tự về xây dựng phần mềm
3 10
nền tảng chia sẻ, tích hợp dùng chung
Có hợp đồng tương tự vượt tiến độ 10
Không có hợp đồng tương tự vượt tiến độ 0
TỔNG ĐIỂM 1000 800
Ghi chú:
- Bên mời thầu có thể yêu cầu nhà thầu làm rõ giải pháp đã tuyên bố nhằm chứng
minh sự đáp ứng của các tuyên bố nói trên.
Điểm kỹ thuật của từng tiêu chuẩn tổng quát được tính theo điểm kỹ thuật của các
tiêu chuẩn chi tiết theo công thức sau:
k
S j   t ji  w ji
i 1

Trong đó:
tji = điểm kỹ thuật của tiêu chuẩn chi tiết “i” trong tiêu chuẩn tổng quát “j”,
wji = tỷ trọng của tiêu chuẩn chi tiết “i” trong tiêu chuẩn tổng quát “j”,
k = số lượng tiêu chuẩn chi tiết trong tiêu chuẩn tổng quát “j”, và
k

w
i 1
ji 1

Tổng điểm kỹ thuật được tính theo công thức sau:


n
T   S j Wj
j 1

Trong đó:
Sj = điểm kỹ thuật của tiêu chuẩn tổng quát “j”
Wj = tỷ trọng của tiêu chuẩn tổng quát “j”
n = số lượng tiêu chuẩn tổng quát, và
n

W
j 1
j 1

You might also like