You are on page 1of 5

Chương III.

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ E-HSDT


BẢNG ĐÁNH GIÁ KỸ THUẬT

3.2. Đánh giá theo phương pháp đạt/không đạt1:


Tiêu chí tổng quát được đánh giá là “đạt” khi tất cả các tiêu chí chi tiết cơ
bản được đánh giá là “đạt” và các tiêu chí chi tiết không cơ bản được đánh giá
là “đạt”. E-HSDT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật khi có tất cả
các tiêu chí tổng quát đều được đánh giá là đạt, theo bản nội dung yêu cầu đánh
giá sau:
Mức độ đáp ứng
TT Nội dung
Đạt Không đạt
(1) (2) (3) (4)
I Yêu cầu chung
Hàng hóa phải đảm
bảo mới 100%, có
Nhà thầu có văn bản cam Nhà thầu không có văn bản
nhãn với đầy đủ thông
1.1 kết đáp ứng yêu cầu của E- cam kết đáp ứng yêu cầu
tin theo quy định hiện
HSMT của E-HSMT
hành của pháp luật về
nhãn mác hàng hóa
Phạm vi cung cấp:
(Theo yêu cầu tại mẫu
01A. Chương IV)
Có phạm vi cung cấp đáp Có phạm vi cung cấp
1.2 Nêu rõ tên hàng hóa dự ứng yêu cầu tại chương IV không đáp ứng yêu cầu tại
thầu, số lượng, ký mã – E-HSMT chương IV – E-HSMT
hiệu hàng hóa, hãng
sản xuất, nước sản
xuất.
Tiến độ giao hàng: ≤ Có tiến độ giao hàng đáp Có tiến độ giao hàng không
1.3 ứng yêu cầu của Chương đáp ứng yêu cầu tại
04 tháng
IV thuộc E-HSMT Chương IV thuộc E-HSMT
Nguồn gốc, xuất xứ
1.4
hàng hóa

Giấy phép bán hàng Không có tài liệu chứng


của nhà sản xuất hoặc Có tài liệu chứng minh đáp
minh đáp ứng yêu cầu của
ứng yêu cầu E-HSMT hoặc
1.4.1 của nhà phân phối có E-HSMT và không có cam
có cam kết cung cấp nếu
đủ điều kiện cấp giấy kết cung cấp nếu được mời
được mời vào thương thảo.
ủy quyền. vào thương thảo

Tính hợp pháp của


1.5
hàng hóa chào thầu

1
Bản kết quả phân loại
trang thiết bị y tế (nếu Không có tài liệu chứng
Có tài liệu chứng minh đáp
1.5.1 minh đáp ứng yêu cầu của
hàng hóa là trang thiết ứng yêu cầu E-HSMT
E-HSMT
bị y tế)
1.5.2 Có tài liệu chứng minh đáp Không có tài liệu chứng
Số lưu hành/ Giấy
ứng yêu cầu E-HSMT minh đáp ứng yêu cầu của
phép nhập khẩu, cụ
E-HSMT
thể:
* Đối với trang thiết
bị y tế thuộc loại A, B
cung cấp một trong số
các tài liệu sau:
+ Số công bố tiêu
chuẩn áp dụng hoặc
+ Phiếu tiếp nhận hồ
sơ công bố tiêu chuẩn
áp dụng hoặc
+ Giấy phép nhập
khẩu (đối với trang
thiết bị y tế thuộc
danh mục phải cấp
giấy phép nhập khẩu
theo quy định tại
Thông tư số
30/2015/TT-BYT)
hoặc
+ Tài liệu chứng minh
thủ tục thông quan
(đối với trang thiết bị
y tế không thuộc danh
mục phải cấp giấy
phép nhập khẩu theo
quy định tại Thông tư
số 30/2015/TT-BYT).
* Đối với trang thiết
bị y tế thuộc loại C, D
cung cấp một trong số
các tài liệu sau:
+ Số giấy chứng nhận
đăng ký lưu hành
hoặc

2
+ Phiếu tiếp nhận hồ
sơ cấp số chứng nhận
đăng ký lưu hành
hoặc
+ Giấy phép nhập
khẩu (đối với trang
thiết bị y tế thuộc
danh mục phải cấp
giấy phép nhập khẩu
theo quy định tại
Thông tư số
30/2015/TT-BYT)
hoặc
+ Tài liệu chứng minh
thủ tục thông quan
(đối với trang thiết bị
y tế không thuộc danh
mục phải cấp giấy
phép nhập khẩu theo
quy định tại Thông tư
số 30/2015/TT-BYT).

Tiêu chuẩn chất lượng Không có tài liệu chứng


Có tài liệu chứng minh đáp
1.6 minh đáp ứng yêu cầu của
hàng hóa ứng yêu cầu E-HSMT
E-HSMT
Yêu cầu kỹ thuật chi
II
tiết
Đáp ứng đầy đủ các nội Không đáp ứng một nội
Cấu hình, thông số kỹ dung như yêu cầu tại dung quy định tại Khoản
2.1
thuật của hàng hóa Khoản 2.2 Mục 1, Chương 2.2 Mục 1, Chương V
V thuộc E-HSMT. thuộc E-HSMT.
Mức độ đáp ứng các
2.2 yêu cầu bảo hành, bảo
trì
2.2.1 Thời gian bảo hành Có cam kết thời gian bảo Không có cam kết Thời
hành cho hàng hóa, thiết bị gian bảo hành cho hàng
của gói thầu tối thiểu: ≥ 12 hóa, thiết bị của gói thầu
tháng (chi tiết tại chương V hoặc có nhưng thời gian
kỹ thuật chi tiết), theo tiêu cam kết < 12 tháng (chi tiết
chuẩn nhà sản xuất và cam tại chương V kỹ thuật chi
kết cử cán bộ đến đơn vị sử tiết), theo tiêu chuẩn nhà
dụng kiểm tra trong vòng ≤ sản xuất và không cam kết
48 giờ từ khi nhận được cử cán bộ đến đơn vị sử
thông báo của Chủ đầu tư dụng kiểm tra trong vòng ≤
hoặc đơn vị sử dụng. 48 giờ hoặc có nhưng > 48

3
giờ từ khi nhận được thông
báo của Chủ đầu tư hoặc
đơn vị sử dụng.
- Có cam kết thực hiện chế
độ bảo trì định kỳ tối thiểu
3 tháng một lần trong thời
gian bảo hành và trong suốt
thời bảo hành, nếu có sự cố
kỹ thuật, nhà thầu cam kết
cử cán bộ đến đơn vị sử
- Không cam kết.
dụng kiểm tra trong vòng ≤
48 giờ khi được thông báo - Hoặc có cam kết thực
của Chủ đầu tư hoặc đơn vị hiện chế độ bảo trì định kỳ
sử dụng (bằng văn bản, qua > 3 tháng một lần trong
điện thoại, fax, Email). thời gian bảo hành và trong
Thời gian giải quyết sự cố suốt thời gian bảo hành,
tối đa trong vòng 72 giờ kể nếu có sự cố kỹ thuật, nhà
từ khi nhận được thông báo thầu cử cán bộ đến đơn vị
đối với các sự cố có thể sử dụng kiểm tra > 48 giờ
khắc phục ngay; đối với sự khi được thông báo của
Thực hiện chế độ bảo
2.2.2 cố phải nhập linh kiện từ Chủ đầu tư hoặc đơn vị sử
trì định kỳ
nước ngoài tối đa là 15 dụng (bằng văn bản, qua
ngày hoặc phải được sự điện thoại, fax, Email).
chấp thuận của Chủ đầu tư. Thời gian giải quyết sự cố
Trong thời gian đó, nhà > 72 giờ kể từ khi nhận
thầu phải có phương án được thông báo đối với các
thay thế cụ thể để Bệnh sự cố có thể khắc phục
viện vẫn có máy móc sử ngay; đối với sự cố phải
dụng và thời gian bảo hành nhập linh kiện từ nước
thiết bị phải được cộng ngoài > 15 ngày và không
thêm bằng với thời gian được sự chấp thuận của
thực hiện sửa chữa. Trường Chủ đầu tư.
hợp nhà thầu không đáp
ứng được việc bảo hành thì
Chủ đầu tư có quyền thuê
nhà thầu khác thức hiện.
Toàn bộ kinh phí thuê do
nhà thầu chi trả.
- Không có bản cam kết
cung cấp dịch vụ bảo trì,
- Có bản cam kết cung cấp sửa chữa, vật tư tiêu hao và
dịch vụ bảo trì, sửa chữa, phụ tùng thay thế tối thiểu
Vật tư tiêu hao và linh vật tư tiêu hao và phụ tùng 10 năm (sau thời gian bảo
2.2.3
kiện thay thế thay thế tối thiểu 10 năm hành), Hoặc có cam kết
(sau thời gian bảo hành). cung cấp dịch vụ bảo trì,
sửa chữa, vật tư tiêu hao và
phụ tùng thay thế < 10
năm.
III Yêu cầu khác

4
Cung cấp các tài liệu
liên quan thông số kỹ
thuật hàng hóa,
catalogue của nhà sản
xuất hàng hóa, tài liệu
kỹ thuật bằng tiếng
Việt và tiếng nước
ngoài (nếu có). Có tài liệu liên quan thông Không có tài liệu liên quan
số kỹ thuật của hàng hóa thông số kỹ thuật của hàng
1
Đối với các hàng hóa đáp ứng yêu cầu của E- hóa đáp ứng yêu cầu của E-
nhập khẩu, catalogue HSMT HSMT
của nhà sản xuất, tài liệu
kỹ thuật phải có bản
dịch sang tiếng Việt do
cơ sở dịch thuật hợp
pháp hoặc bản dịch
tiếng Việt được đóng
dấu xác nhận của nhà
sản xuất/nhà phân phối.
Nhà thầu cung cấp số
phiếu tiếp nhận công
bố đủ điều kiện mua Có số phiếu tiếp nhận công Không có số phiếu tiếp
bán trang thiết bị y tế bố đủ điều kiện mua bán nhận công bố đủ điều kiện
2 theo quy định của Nghị trang thiết bị y tế theo quy mua bán trang thiết bị y tế
định số 98/2021/NĐ- định của Nghị định theo quy định của Nghị
CP ngày 08/11/2021 số 98/2021/NĐ-CP định số 98/2021/NĐ-CP
của Chính phủ về quản
lý trang thiết bị y tế.
ÐẠT KHÔNG ÐẠT
(Khi tất cả các yêu cầu chi (Khi có bất kỳ 01 tiêu chí chi
KẾT LUẬN
tiết được đánh giá là tiết được đánh giá là
“Ðạt”) “Không đạt”)

You might also like