Professional Documents
Culture Documents
Tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật và Phụ lục bảng kê KL SL sản phẩm Năng lực SX
Tiêu chuẩn đánh giá kỹ thuật và Phụ lục bảng kê KL SL sản phẩm Năng lực SX
Sử dụng tiêu chí đạt/không đạt để đánh giá tiêu chuẩn về kỹ thuật:
Mức độ
Nội dung đánh giá
đánh giá
1. Yêu cầu kỹ thuật của hàng hóa
Yêu cầu kỹ thuật chi Hàng hóa đáp ứng tất cả các yêu cầu kỹ
tiết của hàng hóa thuật chi tiết quy định tại Mẫu số 01A.
(Trường hợp chào Phạm vi cung cấp Chương IV và Khoản b Đạt
hàng hóa tương đương, Mục 1.2 – Yêu cầu kỹ thuật Chương V của
nhà thầu phải cung cấp E-HSMT
tài liệu, catalog của Hàng hóa không đáp ứng tất cả các yêu cầu
hàng hóa chào thầu để kỹ thuật chi tiết quy định tại Mẫu số 01A.
Không
chứng minh sự tương Phạm vi cung cấp Chương IV và Khoản b
đạt
đương với hàng hóa Mục 1.2 – Yêu cầu kỹ thuật Chương V của
mời thầu) E-HSMT
2. Yêu cầu về xuất xứ của hàng hóa
Yêu cầu về xuất xứ của Hàng hóa chào thầu nêu xuất xứ rõ ràng,
Đạt
hàng hóa hợp pháp trong E-HSDT
Hàng hóa chào thầu không nêu xuất xứ rõ Không
ràng, hợp pháp trong E-HSDT đạt
3. Tiến độ, địa điểm cung cấp hàng hóa
Tiến độ, địa điểm cung Nhà thầu chào tiến độ cung cấp hàng hóa
cấp hàng hóa đáp ứng yêu cầu tại Mẫu số 10. Bảng tiến
Đạt
độ cung cấp thuộc Chương IV. Biểu mẫu
mời thầu và dự thầu của E-HSMT.
Nhà thầu chào tiến độ cung cấp hàng hóa
không đáp ứng yêu cầu tại Mẫu số 10.
Không
Bảng tiến độ cung cấp thuộc Chương IV.
đạt
Biểu mẫu mời thầu và dự thầu của E-
HSMT.
4. Yêu cầu về bảo hành hàng hóa
Yêu cầu về bảo hành Đề xuất thời gian bảo hành hàng hóa ít nhất Đạt
hàng hóa là 12 tháng kể từ ngày nghiệm thu bàn giao
2
Không
Không đáp ứng yêu cầu nêu trên
đạt
5. Yêu cầu khác
Yêu cầu khác Nhà thầu đáp ứng tất cả các yêu cầu khác
quy định tại mục 1.3 – Chương V của E- Đạt
HSMT
Nhà thầu không đáp ứng tất cả các yêu cầu
Không
khác quy định tại mục 1.3 – Chương V của
đạt
E-HSMT
6. Uy tín của nhà thầu
Uy tín của nhà thầu Nhà thầu cam kết: Không có hợp đồng
thông qua việc thực tương tự bỏ dở hợp đồng do lỗi của nhà
Đạt
hiện các hợp đồng thầu.
tương tự trước đó trong
Không có cam kết hoặc bên mời thầu phát
thời gian 03 năm gần
hiện nhà thầu vi phạm nội dung cam kết Không
đây, tính đến thời điểm
nêu trên đạt
đóng thầu.
KẾT LUẬN
Cả 6 mục trên đều được đánh giá là Đạt Đạt
Không
Có 1 mục có kết quả đánh giá là không đạt
đạt
3
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm (Đối với nhà thầu là
nhà sản xuất ra hàng hóa thuộc phạm vi của gói thầu).
PHỤ LỤC:
BẢNG KÊ KHỐI LƯỢNG/SỐ LƯỢNG SẢN PHẨM – NĂNG LỰC SẢN
XUẤT HÀNG HOÁ.
(Theo Điểm 4. Năng lực sản xuất hàng hoá – Bảng số 02. Bảng tiêu chuẩn
đánh giá về năng lực và kinh nghiệm – Mục 2.1 Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực
và kinh nghiệm thuộc Chương III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ E-HSDT).