You are on page 1of 6

28

Chương III. TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ E-HSDT


Mục 1. Đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT
E-HSDT của nhà thầu được đánh giá là hợp lệ khi đáp ứng đầy đủ các nội dung sau đây:
1. Có bảo đảm dự thầu không vi phạm một trong các trường hợp quy định tại Mục
17.2 E-CDNT. Thư bảo lãnh phải được đại diện hợp pháp của ngân hàng hoặc tổ chức
tín dụng hoạt động hợp pháp tại Việt Nam ký tên với giá trị và thời hạn hiệu lực, tên
của Bên mời thầu (đơn vị thụ hưởng) theo quy định tại Mục 17.1 E-CDNT;
2. Không có tên trong hai hoặc nhiều E-HSDT với tư cách là nhà thầu chính (nhà
thầu độc lập hoặc thành viên trong liên danh) đối với cùng một gói thầu.
3. Có thỏa thuận liên danh được đại diện hợp pháp của từng thành viên liên danh
ký tên, đóng dấu (nếu có). Trong thỏa thuận liên danh phải nêu rõ nội dung công việc
cụ thể, ước tính giá trị tương ứng mà từng thành viên trong liên danh sẽ thực hiện, trách
nhiệm của thành viên đại diện liên danh sử dụng chứng thư số của mình để tham dự
thầu, thực hiện bảo đảm dự thầu;
Trường hợp có sự sai khác giữa thông tin về bảo đảm dự thầu, thỏa thuận liên danh
mà nhà thầu kê khai trên Hệ thống và thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh, thỏa
thuận liên danh thì căn cứ vào thông tin trong file quét (scan) thư bảo lãnh dự thầu, thỏa
thuận liên danh để đánh giá. Nhà thầu có E-HSDT hợp lệ được xem xét, đánh giá trong
các bước tiếp theo.
4. Nhà thầu bảo đảm tư cách hợp lệ theo quy định tại Mục 5 E-CDNT.
Mục 2. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm
Đối với nhà thầu liên danh thì năng lực, kinh nghiệm được xác định bằng tổng năng
lực, kinh nghiệm của các thành viên liên danh song phải bảo đảm từng thành viên liên
danh đáp ứng năng lực, kinh nghiệm đối với phần việc mà thành viên đó đảm nhận
trong liên danh; nếu bất kỳ thành viên nào trong liên danh không đáp ứng về năng lực,
kinh nghiệm thì nhà thầu liên danh được đánh giá là không đáp ứng yêu cầu.
Năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ sẽ không được xem xét khi đánh giá E-
HSDT của nhà thầu chính. Bản thân nhà thầu chính phải đáp ứng các tiêu chí về năng
lực và kinh nghiệm (không đến năng lực và kinh nghiệm của nhà thầu phụ).
Việc đánh giá về năng lực và kinh nghiệm được thực hiện theo các tiêu chuẩn đánh
giá quy định dưới đây, nhà thầu được đánh giá là đạt về năng lực và kinh nghiệm khi
đáp ứng tất cả các tiêu chuẩn đánh giá.
2.1. Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực và kinh nghiệm:
Tiêu chuẩn đánh giá về năng lực, kinh nghiệm thực hiện theo Mẫu số 03 Chương
IV. Biểu mẫu này được số hóa dưới dạng webform trên Hệ thống.
2.2. Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt:
Tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt thực hiện theo Mẫu số 04 Chương IV.
Biểu mẫu này được số hóa dưới dạng Webform trên Hệ thống.
(*) Một số lưu ý về tiêu chuẩn đánh giá về nhân sự chủ chốt:
1. Chỉ tiêu “Tổng số năm kinh nghiệm” nêu tại Mẫu số 04 Webform là mức tối
thiểu phải đáp ứng, được tính từ năm tốt nghiệp thể hiện trên văn bằng tốt nghiệp (tính
đủ 12 tháng) đến thời điểm đóng thầu.
2. Đối với nhà thầu liên danh: Vị trí công việc bố trí cho nhân sự phải phù hợp với
sự phân chia công việc trong thỏa thuận liên danh của nhà thầu.
3. Nhà thầu phải cung cấp các tài liệu sau:
29

- File quét (scan) Bằng tốt nghiệp đại học hoặc tài liệu có giá trị tương đương.
- Nhà thầu phải cam kết các nhân sự do nhà thầu bố trí trong gói thầu này luôn sẵn
sàng để thực hiện các công việc tại các vị trí công việc được phân công trong gói thầu
này và không đang được huy động để thực hiện gói thầu khác.
Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật
Đánh giá theo phương pháp đạt/không đạt:
Tiêu chí tổng quát được đánh giá là đạt khi tất cả các tiêu chí chi tiết cơ bản được
đánh giá là đạt và các tiêu chí chi tiết không cơ bản được đánh giá là đạt hoặc chấp
nhận được.
E-HSDT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật khi có tất cả các tiêu chí
tổng quát đều được đánh giá là đạt.
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT

Sử dụng tiêu chí


Nội dung đánh giá
đạt, không đạt
1. Tính hợp lệ của hàng hóa
Nhà thầu cung cấp đầy đủ tài liệu
chứng minh về tính hợp lệ của hàng Đạt
hóa theo yêu cầu tại E-CDNT 10.2(c)
Tính hợp lệ của hàng hóa Nhà thầu không cung cấp hoặc có cung
cấp nhưng không đầy đủ các tài liệu
Không đạt
chứng minh về tính hợp lệ của hàng
hóa theo yêu cầu tại E-CDNT 10.2(c)
2. Công nghệ và đặc tính kỹ thuật của hàng hóa
Có đặc tính, thông số kỹ thuật của hàng
hóa, phù hợp đáp ứng yêu cầu của E-
2.1. Đặc tính, thông số kỹ HSMT tại Mục 2 - Chương V. “Yêu Đạt
thuật của hàng hóa. cầu về kỹ thuật” - Phần 2 E-HSMT
Không đáp ứng yêu cầu trên Không đạt
1. Các thành phần của giải pháp chào
thầu phải thuộc phải thuộc một bộ giải
pháp tổng thể quản trị trường đại học
bao gồm tối thiểu các mảng chính như:
+ Quản lý hoạt động chính: Quản lý
đào tạo, Dạy và học online, Khảo thí,
Quản lý hoạt động nghiên cứu khoa
2.2. Kiến trúc phần mềm học, Thư viện điện tử và thư viện số Đạt
+ Quản lý nguồn nhân lực: Quản lý nhân
sự, chấm công, lương tích hợp KPI
+ Quản lý tài chính và tài sản
2. Phần mềm phải có phần front-end
dưới dạng cổng thông tin đào tạo được
xây dựng trên công nghệ web, phục vụ
30

Sử dụng tiêu chí


Nội dung đánh giá
đạt, không đạt
các đối tượng chính:
+ Sinh viên
+ Giáo viên
+ Nhân viên
+ Ban Giám hiệu
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên Không đạt
1. Phần mềm phải phát triển dựa trên
các nền tảng cho phép triển khai được
trên nền công nghệ điện toán đám mây
(cloud) theo mô hình Hybrid với Cổng
thông tin đào tạo và Phân hệ đăng ký
học phần online có thể chạy được trên
nền MS Azure; Đạt
2.3. Công nghệ 2. Phần mềm phải có các app di động
trên các nền tảng phổ biến như Android
và iOS đã được kiểm duyệt và có sẵn
trên Apple App Store và Google Play
chính thức cho phép sinh viên và giảng
viên có thể tự cài đặt và sử dụng.
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên Không đạt
1. Phần mềm phải tích hợp được hoàn
toàn với Phần mềm đăng ký - Ghi danh
online đã được đầu tư và đưa vào sử
dụng tại trường.
Đạt
2.4. Khả năng tích hợp 2. Phần mềm phải có kiến trúc dịch vụ
sẵn sàng tích hợp được với các dịch vụ
như thanh toán học phí online, hóa đơn
điện tử.
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu trên Không đạt
3. Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hàng hóa
Có giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức
triển khai cung cấp, lắp đặt, cấu hình
hàng hóa hợp lý và hiệu quả kinh tế
Tính hợp lý và hiệu quả (cung cấp, lắp đặt, cấu hình, đào tạo
Đạt
kinh tế của các giải pháp chuyển giao công nghệ nhanh hơn hoặc
kỹ thuật, biện pháp tổ bằng so với tiến độ yêu cầu tại Mẫu số
chức cung cấp, lắp đặt 02. Bảng tiến độ cung cấp và phương án
hàng hóa. cài đặt hợp lý và khả thi)
Không có giải pháp kỹ thuật hoặc có
nhưng không phù hợp; biện pháp tổ Không đạt
chức triển khai cung cấp, lắp đặt, cấu
31

Sử dụng tiêu chí


Nội dung đánh giá
đạt, không đạt
hình hàng hóa không hợp lý hoặc
không hiệu quả kinh tế (triển khai gói
thầu chậm hơn so với tiến độ yêu cầu
tại Mẫu số 02. Bảng tiến độ cung cấp
hoặc không có biện pháp tổ chức triển
khai cung cấp, lắp đặt, cấu hình hàng
hóa hợp lý và khả thi)
4. Tiến độ cung cấp hàng hóa
Có Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa
hợp lý, khả thi và phù hợp với đề xuất
Đạt
Bảng tiến độ cung cấp kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu của Mẫu
hàng hóa hợp lý, khả thi số 02. Bảng tiến độ cung cấp.
phù hợp với đề xuất kỹ Không có Bảng tiến độ cung cấp hàng
thuật và đáp ứng yêu cầu hóa hoặc có Bảng tiến độ cung cấp
của E-HSMT. hàng hóa nhưng không hợp lý, không Không đạt
khả thi, không phù hợp với đề xuất kỹ
thuật.
5. Khả năng tương thích với hạ tầng sẵn có của Trường ĐH Thương mại
Hàng hóa được cung cấp có cam kết
hoàn toàn tương thích với hạ tầng sẵn Đạt
Khả năng thích ứng với có của Trường ĐH Thương mại.
hạ tầng sẵn có của Trường
ĐH Thương mại Hàng hóa được cung cấp không có cam
kết tương thích với hạ tầng sẵn có của Không đạt
Trường ĐH Thương mại.
6. Giải pháp an toàn bảo mật, an toàn hệ thống
Có giải pháp đảm bảo an toàn hệ thống,
an toàn thông tin và phương án ứng
cứu sự cố phù hợp với cấp độ 3 về an Đạt
toàn hệ thống thông tin và quy định
Tính hợp lý của giải pháp hiện hành.
đảm bảo an toàn hệ thống Không có giải pháp đảm bảo an toàn
hệ thống, an toàn thông tin hoặc không
có phương án ứng cứu sự cố phù hợp Không đạt
với cấp độ 3 về an toàn hệ thống thông
tin và quy định hiện hành.
7. Thời gian bảo hành, bảo trì
Đáp ứng toàn bộ các yêu cầu sau:
Yêu cầu về bảo hành, bảo - Thời gian bảo hành thiểu 12 tháng.
Đạt
trì - Thời gian bảo trì thiểu 36 tháng.
- Có cam kết trong thời gian bảo hành,
32

Sử dụng tiêu chí


Nội dung đánh giá
đạt, không đạt
bảo trì nếu hàng hóa gặp sự cố thì nhà
thầu phải cử cán bộ khắc phục sự cố
trong vòng 12 giờ.
Không đáp ứng đầy đủ các yêu cầu nêu
Không đạt
trên.
8. Uy tín của nhà thầu
8.1. Uy tín của nhà thầu trong thời gian 03 năm gần đây (từ năm 2019), tính đến thời
điểm đóng thầu
Nhà thầu có cam kết không bỏ dở hợp
Uy tín của nhà thầu trong đồng do lỗi của nhà thầu Đạt
thời gian 03 năm gần đây
(từ năm 2019), tính đến Không có cam kết hoặc có hợp đồng
thời điểm đóng thầu. tương tự bỏ dở hợp đồng do lỗi của nhà Không đạt
thầu
8.2. Uy tín của nhà thầu khi tham gia dự thầu
Uy tín của nhà thầu khi Nhà thầu không có tên trong “Danh
tham gia dự thầu sách tổ chức, cá nhân vi phạm” tại hệ Đạt
(Căn cứ thông tin công bố thống mạng đấu thầu quốc gia
“danh sách tổ chức, cá Nhà thầu có tên trong “Danh sách tổ
nhân vi phạm” tại hệ chức, cá nhân vi phạm” tại hệ thống Chấp nhận được
thống mạng đấu thầu mạng đấu thầu quốc gia: 01 lần
quốc gia
(http://muasamcong.mpi. Nhà thầu có tên trong “Danh sách tổ
gov.vn/) tính đến thời chức, cá nhân vi phạm” tại hệ thống Không đạt
điểm đóng thầu) mạng đấu thầu quốc gia nhiều hơn 01 lần

9. Các yếu tố về điều kiện thương mại, thời gian thực hiện, đào tạo hướng dẫn
sử dụng
Thời gian thực hiện, đào tạo, hướng
Điều kiện thương mại, dẫn sử dụng hợp lý, khả thi, phù hợp Đạt
thời gian thực hiện, đào với đề xuất về tiến độ cung cấp.
tạo, hướng dẫn sử dụng
hợp lý, khả thi, phù hợp Thời gian thực hiện, đào tạo, hướng
với đề xuất về tiến độ dẫn sử dụng không hợp lý hoặc không
Không đạt
cung cấp khả thi hoặc không phù hợp với đề xuất
về tiến độ cung cấp.
10. Các yêu cầu khác
Đáp ứng đầy đủ các yêu cầu khác tại
Mục 3 - Chương V. “Yêu cầu về kỹ Đạt
thuật” - Phần 2 E-HSMT
Các yêu cầu khác
Không đáp ứng hoặc đáp ứng không
đầy đủ các yêu cầu khác tại Mục 3 - Không đạt
Chương V. “Yêu cầu về kỹ thuật” -
33

Sử dụng tiêu chí


Nội dung đánh giá
đạt, không đạt
Phần 2 E-HSMT
Kết luận(1) _____
Ghi chú:
(1) Nhà thầu được đánh giá là đạt yêu cầu về kỹ thuật khi tất cả các tiêu chí được
đánh giá là đạt hoặc chấp nhận được. Trường hợp nhà thầu không đạt một trong các
tiêu chí thì được đánh giá là không đạt và không được xem xét, đánh giá bước tiếp theo
Mục 4. Tiêu chuẩn đánh giá về giá
Phương pháp giá thấp nhất:
Cách xác định giá thấp nhất theo các bước sau đây:
Bước 1. Xác định giá dự thầu, giá dự thầu sau giảm giá (nếu có);
Bước 2. Xác định giá trị ưu đãi (nếu có) theo quy định tại Mục 26 E-CDNT;
Bước 3. Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có giá dự thầu sau khi trừ đi giá trị giảm giá
(nếu có), cộng giá trị ưu đãi (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.

You might also like