You are on page 1of 65

Chương V.

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT

Mục 1. Yêu cầu về kỹ thuật


1.1. Giới thiệu chung về dự án, gói thầu
- Tên dự án: Đầu tư Trung tâm dữ liệu mới tại Trung tâm kỹ thuật Viettel Hòa Lạc
- Tên gói thầu: 84/2022/VTDC - Mua sắm hệ thống UPS và ắc quy cho Trung tâm dữ liệu mới tại Hòa Lạc – giai đoạn
1
- Hàng hóa thuộc gói thầu: 04 tối thiểu 750KVA, 02 UPS 400KVA và hệ thống ắc quy, phụ kiện đi kèm.
- Thời gian thực hiện gói thầu: 224 ngày trong đó giao hàng 126 ngày, lắp đặt 42 ngày, chạy thử 56 ngày.
1.2. Yêu cầu về kỹ thuật
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
HẠNG MỤC UPS
A UPS 750kW
I Yêu cầu chung
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
TCVN 9631-1, 2, 3 hoặc IEC62040-1, 2, 3 minh đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra.
1 Tiêu chuẩn thiết kế/ áp dụng X
VFI-SS-111 theo IEC 62040-3 Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
Đạt: Nhà thầu cam kết bảo hành từ 2
năm trở lên
2 Bảo hành ≥ 2 năm tính từ thời điểm FAC X
Không đạt: Nhà thầu không cam kết
hoặc thời gian bảo hành dưới 2 năm
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Hãng sản xuất phải có chi nhánh hoặc đại
diện chính hãng và đã cung cấp các thiết bị
có yêu cầu công suất tương đương hoặc lớn Đạt: Nhà thầu cung cấp đầy đủ và
hơn tại Việt Nam. chính xác thông tin
3 Model/nhà sản xuất/xuất xứ X
Thông tin về mã hiệu, chủng loại thiết bị, tài Không đạt: Không cung cấp thông tin,
liệu mô tả thiết bị phải được cung cấp rộng cung cấp thông tin không chính xác
rãi trên website của hãng và có thể tra cứu
được đầy đủ thông tin.

Đạt: Cam kết đáp ứng


4 Năm sản xuất Từ năm 2022 trở về sau X
Không đạt: Không cam kết đáp ứng

Nhà sản xuất có uy tín, sản xuất UPS trên 30


năm kinh nghiệm
Có công ty đăng ký kinh doanh tại Việt Nam Đạt: Cung cấp đầy đủ và chính xác
và có trung tâm bảo hành tại Việt Nam thông tin
5 Kinh nghiệm của nhà sản xuất X
Nằm trong nhóm 5 nhà sản xuất UPS có thị Không đạt: Không cung cấp thông tin,
phần lớn nhất cho dòng UPS có công suất từ cung cấp thông tin không chính xác
501 kVA đến 800kVA (cho năm 2018,
2019) của OMDIA
Hệ thống UPS bao gồm đầy đủ
các thành phần cơ bản: Rectifier,
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Inverter, Battery, Battery
Nhà thầu cung cấp hệ thống UPS bao gồm minh (Catalog thiết bị)
6 charger, Battery Circuit X
đầy đủ các thành phần theo yêu cầu Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
Breacker, Static Switch,
cầu
Operator Control and Display
Panel
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Trực tuyến chuyển đổi kép, có thiết kế bảo
minh (Catalog thiết bị)
7 Công nghệ UPS vệ chống hồi tiếp ngược (back feed X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
protection)
cầu
- Sử dụng công nghệ IGBT với cả rectifier
và inverter Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
- Bộ inverter sử dụng IGBT dao động ≥ 3 minh (Catalog thiết bị)
8 Công nghệ Inverter – Rectifier X
cấp (3 level), tăng độ tin cậy và tính sẵn sàng Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cho thiết bị và hiệu suất năng lượng tối ưu cầu
nhất

- Thiết kế có cho phép UPS chạy ở chế độ Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Tính năng hoạt động tối ưu năng tiết kiệm năng lượng (chế độ ECO mode) minh (Catalog thiết bị)
9 X
lượng - Không gián đoạn thời gian chuyển mạch Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
khi mất lưới đầu vào hoặc gián đoạn < 5ms. cầu

- Hệ thống UPS thiết kế theo cấu trúc dạng


module cho phép mở rộng hệ thống mềm
dẻo.
- Cấu trúc dạng module cho phép ngăn chặn
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
lỗi trên mỗi module tăng độ an toàn của hệ
minh (Catalog thiết bị)
10 Thiết kế theo dạng module thống cũng như giảm thời gian thay thế sửa X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
chữa
cầu
- Có thể cấu hình dự phòng nội bộ tăng khả
năng chống lỗi cho hệ thống.
- Công suất mỗi Modular tối thiểu 50kW
- Công suất tối thiểu khung: 750kW
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
minh (Catalog thiết bị)
11 Công suất yêu cầu cho 1 UPS Công suất cung cấp ≥ 750kW X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
minh (Catalog thiết bị)
12 Khả năng ghép song song UPS Cho phép ghép song song tới 4 UPS X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Hỗ trợ tối thiểu các loại acquy: VRLA và minh (Catalog thiết bị)
13 Tương tích với hệ thống acquy X
Lithium Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
≤ 80 dBA tại 100% tải (Khoảng cách 1m tại minh (Catalog thiết bị)
14 Độ ồn theo chuẩn X
mặt trước UPS) Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Độ ẩm môi trường hoạt động minh (Catalog thiết bị)
15 5 ÷ 90% hoặc rộng hơn X
(không ngưng tụ) Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Nhiệt độ môi trường hoạt động 0 ÷ 400C (Không làm suy giảm công suất minh (Catalog thiết bị)
16 X
liên tục của UPS đầu ra UPS) Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Hệ thống phải cung cấp sẵn sàng cả hai chế
minh (Catalog thiết bị)
17 Các chế độ bypass độ bypass: Static bypass và External X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
Maintenance bypass (có
cầu
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
thể sử dụng hệ thống Ex Bypass kết hợp với
tủ điện)
Đạt: Nhà thầu cung cấp bản vẽ chứng
Nhà thầu cung cấp bản vẽ 2D vị trí lắp đặt
minh đáp ứng yêu cầu
18 Bản vẽ UPS, đi dây cáp vào/ra UPS và các điểm đấu X
Không đạt: Không cung cấp được tài
dây.
liệu chứng minh
Nhà thầu cung cấp thông tin về xác suất hư
hỏng UPS MTBF trong trường hợp vận Đạt: Nhà thầu cung cấp thông tin đầy
hành không bị sét đánh, lưới điện ổn định đủ
19 Độ bền X
trong dải cho phép & nhiệt độ vận hành dưới Không đạt: Nhà thầu không cung cấp
ngưỡng tối đa đảm bảo cấp công suất định thông tin
mức của UPS
II Ngõ vào ( Input parameters)
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
380 V/400 V/415 V, 3P + PE hoặc 3P +N+ minh (Catalog thiết bị)
1 Điện áp ngõ vào X
PE Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
minh (Catalog thiết bị)
2 Dãi điện áp ngõ vào +/-10% hoặc giải rộng hơn X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
minh (Catalog thiết bị)
3 Tần số 45 – 65Hz hoặc giải rộng hơn X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
minh (Catalog thiết bị)
4 Hệ số công suất ngõ vào >=0.99 tại tải lớn hơn 40%-100% X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
THDi ngõ vào (không dùng bộ minh (Catalog thiết bị)
5 ≤3 % ở đầy tải X
lọc thêm) Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Backfeed Protection ( Chống hồi minh (Catalog thiết bị)
6 Có X
tiếp ngược ) Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
minh (Catalog thiết bị)
7 Hướng dẫn cáp vào tủ Phía dưới X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Ngõ ra inverter (Output
III
inverter)
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
minh (Catalog thiết bị)
1 Điện áp ngõ ra 380/400/415 V X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Độ dao động điện áp ở mức tải minh (Catalog thiết bị)
2 ± 1% hoặc trong giải nhỏ hơn X
cân bằng Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
THDU ngõ ra ở chế độ double < 2% với tải 100% tuyến tính, <5% với tải minh (Catalog thiết bị)
3 X
conversion 100% không tuyến tính Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
50Hz ± 0.1Hz ở chế độ double conversion Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
(free running) minh (Catalog thiết bị)
4 Tần số (đồng bộ với đầu vào) X
hoặc đồng bộ với tần số cấp vào (đồng bộ Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
để có khả năng chuyển static bypass) cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
minh (Catalog thiết bị)
5 Hệ số công suất ngõ ra 1 (kVA=kW) X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
110% trong thời gian ≥ 10 phút
minh (Catalog thiết bị)
6 Khả năng chịu quá tải 125% trong thời gian ≥ 30 giây X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
150% trong thời gian ≥ 10 giây
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Với điện áp 400 V:
Hiệu suất chuyển đổi AC-AC tại minh (Catalog thiết bị)
7 50% load ≥ 96% X
chế độ hoạt online Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
25% load ≥ 96%
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Với điện áp 400 V:
Hiệu suất ở chế độ tối ưu năng minh (Catalog thiết bị)
8 50% load ≥ 99% X
lượng Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
25% load ≥ 98%
cầu
Điều khiển - Phần mềm
IV
(Control & Software )
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Màn hình dạng touch screen hoặc LCD, minh (Catalog thiết bị)
1 Màn hình hiển thị X
hiện thị lớn đầy đủ thông tin Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Có sơ đồ hoạt động hiển thị hệ thống trên
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
màn hình touch cho phép hiển thị trạng thái
minh (Catalog thiết bị)
2 Sơ đồ hoạt động hệ thống các thành phần chính UPS một cách trực X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
quan như : Input, Inverter, output, Bypass,
cầu
Battery
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Hiển thị tổng quan hệ thống quy định 3 trạng
minh (Catalog thiết bị)
3 Đèn trạng thái tổng quan thái: Tải đang được bảo vệ, mức cảnh báo, X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
mức nguy hiểm
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Nút On, Off inverter thao tác riêng biệt minh (Catalog thiết bị)
4 Nút điều khiển trên máy X
hoặc dùng cảm ứng tích hợp màn hình Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Hệ thống UPS được giám sát, hiển thị & Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
cảnh báo thông qua phần mềm giao diện minh (Catalog thiết bị)
5 Phần mềm giám sát X
Web, có thể truy cập để kiểm tra log trên hệ Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
thống. cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
+ Nguồn điện vào như: điện áp pha, điện áp minh (Catalog thiết bị)
6 Thông số giám sát cơ bản X
dây, dòng điện mỗi pha, tần số Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
+ Nguồn điện ra như: điện áp pha, điện áp Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
dây, dòng điện mỗi pha, tần số, công suất X minh (Catalog thiết bị)Không đạt:
tác dụng, công suất biểu kiến, hệ số đỉnh. Không đáp ứng theo yêu cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
+ Các thông số acquy: điện áp DC, dòng
minh (Catalog thiết bị)
điện nạp, xả, thời gian duy trì còn lại khi hệ X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
thống hoạt động ở chế độ acquy
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Có. Yêu cầu chuẩn truyền thông Modbus minh (Catalog thiết bị)
7 Card giao tiếp X
TCP/IP, SNMP, HTTP Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
minh (Catalog thiết bị)
8 Giao tiếp relays Có thể kết nối tín hiệu input/ out put relay X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
minh (Catalog thiết bị)
9 Parallel cable Có X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
V Cách dịch vụ kèm theo

1 Thử nghiệm
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Biên bản thử nghiệm có xác
nhận của đơn vị kiểm định độc
lập theo IEC hoặc tại nhà máy
chủng loại UPS này ở môi
trường nhiệt độ 40 độ C với các Đáp ứng nếu dùng UPS cùng model đã kiểm
Đạt: Nhà thầu cung cấp bản test chỉ ra
mức tải theo bước tăng dần 10% tra.
kết quả đầy đủ theo yêu cầu
1.1 hoặc tối thiểu theo bước 25% Nếu sử dụng đúng UPS sản xuất cho dự án X
Không đạt: Nhà thầu không cung cấp
trong thời gian từng mức tối thì phải có nhân sự của IDC cùng giám sát
đủ thông tin
thiểu 05 phút. Kết quả chỉ ra thử nghiệm
được hiệu suất tổng thể, độ ổn
định điện áp, THDi, THDu. Sử
dụng tải tuyến tính hoặc phi
tuyến với Cosphi ≥ 0.95
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản

Thử nghiệm tải giả tại site tại


môi trường nhiệt độ khoảng 30
độ C, các mức tải 25%, 50%,
75% và 100% công suất định
Đạt: Nhà thầu cam kết đáp ứng theo
mức tính theo kW với tải thuần
yêu cầu
1.2 trở hoặc bằng kW/kVA với công Đáp ứng X
Không đạt: Nhà thầu không cam kết
suất định mức đúng bằng kW =
đáp ứng theo yêu cầu
kVA x cosphi đo thực tế trên
UPS. Yêu cầu kiểm tra riêng lẻ
cho từng UPS và từng hệ thống
UPS được hòa đồng bộ

Đạt: Nhà thầu cam kết đáp ứng theo


Thử nghiệm thời gian dự phòng yêu cầu
1.3 Đáp ứng X
với các tổ acquy chì VRLA Không đạt: Nhà thầu không cam kết
đáp ứng theo yêu cầu

2 Lắp đặt
Nhà thầu cung cấp bản vẽ layout lắp đặt Đạt: Cung cấp đầy đủ bản vẽ layout
2.1 Bản vẽ lắp đặt UPS, tủ acquy và acquy phù hợp với không X lắp đặt đảm bảo phù hợp với không
gian lắp đặt tại các phòng nguồn gian lắp đặt tại phòng nguồn
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Không đạt: Không cung cấp bản vẽ,
không đáp ứng yêu cầu của chủ đầu

2.2 Cáp kết nối UPS
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
Nhà thầu đảm bảo đầy đủ cáp điện (cáp thầu nêu rõ mức đáp ứng
Cáp kết nối UPS-Acquy X
mềm DC) và phụ kiện kết nối UPS - Acquy Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra

2.3 Giá đỡ dàn tải UPS

Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà


Sử dụng thép mạ kẽm nhúng nóng & đảm thầu nêu rõ mức đáp ứng
X
bảo gia cố chống động đất theo mức khu vực Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
Hệ UPS phải được lắp đặt trên khung dàn tải
Hệ thống dàn tải thầu nêu rõ mức đáp ứng
dưới sàn nâng, đảm bảo phân phối tải xuống X
Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
sàn bê tông không lớn hơn 1000kg/m2
đề ra
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
Đảm bảo không cản trở lưu lượng gió tới thầu nêu rõ mức đáp ứng
X
thiết bị trong phòng nguồn Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
Nhà thầu đảm bảo đầy đủ vật tư phụ kiện
thầu nêu rõ mức đáp ứng
2.4 Vật tư phụ kiện lắp đặt cho lắp đặt UPS, đấu nối cáp điện, cáp tiếp X
Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đất và cáp truyền thông/ điều khiển
đề ra
Hướng dẫn Vận hành bảo
3
dưỡng
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
Nhà thầu cung cấp tài liệu hướng dẫn vận thầu nêu rõ mức đáp ứng
3.1 Hướng dẫn vận hành X
hành từ hãng Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
Hướng dẫn bảo dưỡng thông Nhà thầu cung cấp tài liệu ghi hướng dẫn thầu nêu rõ mức đáp ứng
3.2 X
thường bảo dưỡng thông thường Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
Hướng dẫn bảo dưỡng chuyên Nhà thầu cung cấp tài liệu ghi hướng dẫn thầu nêu rõ mức đáp ứng
3.3 X
sâu các đầu mục bảo dưỡng chuyên sâu Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Nhà thầu cung cấp 1 khóa đào tạo từ 3 - 4
ngày hướng dẫn vận hành đảm bảo kết
quả:+ Có thể điều khiển các thông số UPS+
Biết cách tìm kiếm & xử lý nguyên nhân ban
đầu khi có các cảnh báo & sự kiện+ Bảo
dưỡng cơ bản gồm những gì và các bước
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
thực hiện+ Bảo dưỡng chuyên sâu gồm
3.4 Đào tạo vận hành bảo dưỡng X thầu nêu rõ mức đáp ứngKhông đạt:
những gì và các bước thực hiện cho từng
Không đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra
mục bảo dưỡngNgười hướng dẫn phải là
chuyên gia của hãng có chứng chỉ vận hành
xử lý đúng chủng loại UPS đang chào thầu
& chuyên gia giám sát bảo dưỡng có chứng
chỉ của hãng chuyên về giám sát bảo dưỡng
UPS đang chào thầu

4 Bảo dưỡng thay thế


Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
3 tháng/ lần. Nhà thầu cung cấp chi tiết các thầu nêu rõ mức đáp ứng
4.1 Bảo dưỡng thông thường X
nội dung bảo dưỡng Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
6 tháng/ lần. Nhà thầu cung cấp chi tiết các thầu nêu rõ mức đáp ứng
4.2 Bảo đưỡng chuyên sâu X
nội dung bảo dưỡng chuyên sâu Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Nhà thầu liệt kê toàn bộ vật tư thay thế trong
thời gian bảo hành & thời điểm thay thế
Đạt: Cung cấp đầy đủ thông tin và đáp
Đối với các vật tư thay thế không phải vật
Vật tư thay thế trong thời gian ứng theo yêu cầu
4.3 tư tiêu hao yêu cầu thời gian đáp ứng thay X
bảo hành Không đạt: Không cung cấp đủ thông
thế < 36h. Tất cả các link kiện thay thế yêu
tin và không đáp ứng yêu cầu.
cầu có sẵn tại 1 trong các kho hàng tại Việt
Nam.
Nhà thầu cung cấp chi tiết các nội dung sau:
+ Bảo dưỡng thông thường có thể do nhà
thầu có nhân sự có chứng chỉ của hãng &
được hãng ủy quyền cho bảo dưỡng hoặc Đạt: Nhà thầu nêu rõ mức đáp ứng
4.4 Nhân sự thực hiện thuê hãng bảo dưỡng X Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
+ Bảo dưỡng chuyên sâu có thể do nhà thầu đề ra
có nhân sự có chứng chỉ của hãng & được
hãng ủy quyền cho bảo dưỡng hoặc thuê
hãng bảo dưỡng
5 Hỗ trợ kỹ thuật
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Nhà thầu cung cấp đầu mối tiếp nhận & hỗ minh
5.1 Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 X
trợ kỹ thuật 24/7 Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
Phối hợp kiểm tra từ xa (online) Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
trong vòng 2h và có mặt (on site) minh
5.2 Đáp ứng X
trong vòng 4h khi có sự cố xảy Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
ra đề ra
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Kiểm tra, cung cấp thông tin,
phối hợp đấu nối, tích hợp thiết Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
bị vào hệ thống giám sát tập minh
5.3 Đáp ứng X
trung DCIM/BMS của chủ đầu Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
tư khi có yêu cầu đấu nối mở đề ra
rộng/ bổ sung nâng cấp cấu hình
Năng lực hãng sản xuất & nhà
IV
thầu
1 Năng lực hãng sản xuất
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Có Công ty hoặc văn phòng đại minh
1.1 Đáp ứng X
diện tại Việt Nam Không đạt: Không không cung cấp tài
liệu và không đáp ứng yêu cầu.
Đã từng cung cấp các chủng loại Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
UPS có công suất tương tự cho minh
1.2 Đáp ứng X
các dự án TTDL tại khu vực Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
Đông Nam Á đề ra
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Có tối thiểu 2 nhân sự có chứng
minh
1.3 chỉ lắp đặt & cấu hình UPS dự Đáp ứng X
Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
kiến chào thầu tại Hà Nội
đề ra
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Có tối thiểu 2 nhân sự có chứng
minh
1.4 chỉ bảo dưỡng UPS dự kiến chào Đáp ứng X
Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
thầu tại Hà Nội
đề ra
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Hãng có bộ phận R&D đặt tại 1 minh
1.5 Đáp ứng X
điểm trên thế giới Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
2 Năng lực nhà thầu
Đã từng triển khai tối thiểu 2 hợp
đồng cung cấp và lắp đặt UPS. Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
Trong đó 1 hợp đồng có tổng thầu nêu rõ mức đáp ứng
2.1 Đáp ứng X
công suất >= 3000kVA , 1 hợp Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ
đồng có tổng công suất >= tiêu đề ra
800kVA
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
thầu nêu rõ mức đáp ứng
2.2 Có văn phòng đặt tại Hà Nội Đáp ứng X
Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
Có nhân sự cấu hình hệ thống Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
phải có chứng chỉ của hãng nếu thầu nêu rõ mức đáp ứng
2.3 Đáp ứng X
nhà thầu nhận trách nhiệm cấu Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
hình hệ thống khi lắp đặt ban đầu đề ra
Có nhân sự bảo dưỡng thông
thường/ bảo dưỡng chuyên sâu
có chứng chỉ của hãng nếu nhà Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
2.4 thầu nhận trách nhiệm bảo Đáp ứng X thầu nêu rõ mức đáp ứngKhông đạt:
dưỡng thông thường/ bảo dưỡng Không đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra
chuyên sâu trong thời gian bảo
hành & sau thời gian bảo hành
B UPS 400kW
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
I Yêu cầu chung
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
TCVN 9631-1, 2, 3 hoặc IEC62040-1, 2, 3 thầu nêu rõ mức đáp ứng
1 Tiêu chuẩn thiết kế/ áp dụng X
VFI-SS-111 theo IEC 62040-3 Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
Đạt: Nhà thầu cam kết bảo hành từ 2
năm trở lên
2 Bảo hành ≥ 2 năm tính từ thời điểm FAC X
Không đạt: Nhà thầu không cam kết
hoặc thời gian bảo hành dưới 2 năm
Hãng sản xuất phải có chi nhánh hoặc đại
diện chính hãng và đã cung cấp các thiết bị
có yêu cầu công suất tương đương hoặc lớn Đạt: Cung cấp đầy đủ và chính xác
hơn tại Việt Nam. thông tin
3 Model/nhà sản xuất/xuất xứ X
Thông tin về mã hiệu, chủng loại thiết bị, tài Không đạt: Không cung cấp thông tin,
liệu mô tả thiết bị phải được cung cấp rộng cung cấp thông tin không chính xác
rãi trên website của hãng và có thể tra cứu
được đầy đủ thông tin.
Đạt: Nhà thầu cam kết đáp ứng
4 Năm sản xuất Từ năm 2022 trở về sau X Không đạt: Nhà thầu không cam kết
đáp ứng
Nhà sản xuất có uy tín, sản xuất UPS trên 30 Đạt: Cung cấp đầy đủ và chính xác
năm kinh nghiệm thông tin
5 Kinh nghiệm của nhà sản xuất X
Có công ty đăng ký kinh doanh tại Việt Nam Không đạt: Không cung cấp thông tin,
và có trung tâm bảo hành tại Việt Nam cung cấp thông tin không chính xác
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Hệ thống UPS bao gồm đầy đủ
các thành phần cơ bản: Rectifier,
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Inverter, Battery, Battery
Nhà thầu cung cấp hệ thống UPS bao gồm minh (Catalog thiết bị)
6 charger, Battery Circuit X
đầy đủ các thành phần theo yêu cầu Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
Breacker, Static Switch,
cầu
Operator Control and Display
Panel
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Trực tuyến chuyển đổi kép, có thiết kế bảo
minh (Catalog thiết bị)
7 Công nghệ UPS vệ chống hồi tiếp ngược (back feed X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
protection)
cầu
- Sử dụng công nghệ IGBT với inverter
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
- Bộ inverter sử dụng IGBT dao động ≥ 3
minh (Catalog thiết bị)
8 Công nghệ Inverter - Rectifier cấp (3 level), tăng độ tin cậy và tính sẵn sàng X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cho thiết bị và hiệu suất năng lượng tối ưu
cầu
nhất
- Thiết kế có cho phép UPS chạy ở chế độ Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Tính năng hoạt động tối ưu năng tiết kiệm năng lượng (chế độ ECO mode) minh (Catalog thiết bị)
9 X
lượng - Không gián đoạn thời gian chuyển mạch Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
khi mất lưới đầu vào hoặc gián đoạn < 5ms. cầu
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
- Hệ thống UPS thiết kế theo cấu trúc dạng
module cho phép mở rộng hệ thống mềm
dẻo.
- Cấu trúc dạng module cho phép ngăn chặn
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
lỗi trên mỗi module tăng độ an toàn của hệ
minh (Catalog thiết bị)
10 Thiết kế theo dạng module thống cũng như giảm thời gian thay thế sửa X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
chữa
cầu
- Có thể cấu hình dự phòng nội bộ tăng khả
năng chống lỗi cho hệ thống.
- Công suất mối Modular tối thiểu 50kW
- Công suất tối thiểu khung: 400kw
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
minh (Catalog thiết bị)
11 Công suất yêu cầu cho 1 UPS Công suất cung cấp ≥ 400kW X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
minh (Catalog thiết bị)
12 Khả năng ghép song song UPS Cho phép ghép song song tới 4 UPS X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Hỗ trợ tối thiểu các loại acquy: VRLA và minh (Catalog thiết bị)
13 Tương tích với hệ thống acquy X
Lithium Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
≤ 70 dBA tại 100% tải (Khoảng cách 1m tại minh (Catalog thiết bị)
14 Độ ồn theo chuẩn X
mặt trước UPS) Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Độ ẩm môi trường hoạt động minh (Catalog thiết bị)
15 5 ÷ 90% hoặc rộng hơn X
(không ngưng tụ) Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Nhiệt độ môi trường hoạt động 0 ÷ 400C (Không làm suy giảm công suất minh (Catalog thiết bị)
16 X
liên tục của UPS đầu ra UPS) Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Hệ thống phải cung cấp sẵn sàng cả hai chế
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
độ bypass: Static bypass và External
minh (Catalog thiết bị)
17 Các chế độ bypass Maintenance bypass (có X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
thể sử dụng hệ thống Ex Bypass kết hợp với
cầu
tủ điện)
Đạt: Nhà thầu cung cấp bản vẽ chứng
Nhà thầu cung cấp bản vẽ 2D vị trí lắp đặt
minh đáp ứng yêu cầu
18 Bản vẽ UPS, đi dây cáp vào/ra UPS và các điểm đấu X
Không đạt: Không cung cấp được tài
dây.
liệu chứng minh
Xác suất hư hỏng UPS MTBF
trong trường hợp vận hành
không bị sét đánh, lưới điện ổn Đạt: Nhà thầu cung cấp thông tin
19 định trong dải cho phép & nhiệt Nhà thầu cung cấp thông tin X Không đạt: Nhà thầu không cung cấp
độ vận hành dưới ngưỡng tối đa thông tin
đảm bảo cấp công suất định mức
của UPS
II Ngõ vào ( Input parameters)

380 V/400 V/415 V, 3P + PE hoặc 3P +N+ Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
1 Điện áp ngõ vào X
PE minh (Catalog thiết bị)
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu

Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng


2 Dãi điện áp ngõ vào +/-10% hoặc giải rộng hơn X minh (Catalog thiết bị)Không đạt:
Không đáp ứng theo yêu cầu

Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng


minh (Catalog thiết bị)
3 Tần số 45 – 65Hz hoặc giải rộng hơn X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu

Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng


minh (Catalog thiết bị)
4 Hệ số công suất ngõ vào >=0.99 tại tải lớn hơn 40%-100% X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu

Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng


THDi ngõ vào (không dùng bộ minh (Catalog thiết bị)
5 ≤3 % ở đầy tải X
lọc thêm) Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Backfeed Protection ( Chống hồi minh (Catalog thiết bị)
6 Có X
tiếp ngược ) Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
minh (Catalog thiết bị)
7 Hướng dẫn cáp vào tủ Phía trên X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Ngõ ra inverter (Output
III
inverter)
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
minh (Catalog thiết bị)
1 Điện áp ngõ ra 380/400/415 V X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Độ dao động điện áp ở mức tải minh (Catalog thiết bị)
2 ± 1% hoặc trong giải nhỏ hơn X
cân bằng Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
THDU ngõ ra ở chế độ double < 2% với tải 100% tuyến tính, < minh (Catalog thiết bị)
3 X
conversion 5% với tải 100% không tuyến tính Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
50Hz ± 0.1Hz ở chế độ double conversion Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
(free running) minh (Catalog thiết bị)
4 Tần số (đồng bộ với đầu vào) X
hoặc đồng bộ với tần số cấp vào (đồng bộ Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
để có khả năng chuyển static bypass) cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
minh (Catalog thiết bị)
5 Hệ số công suất ngõ ra 1 (kVA=kW) X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
110% trong thời gian ≥ 10 phút
minh (Catalog thiết bị)
6 Khả năng chịu quá tải 125% trong thời gian ≥ 30 giây X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
150% trong thời gian ≥ 10 giây
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Với điện áp 400 V:
Hiệu suất chuyển đổi AC-AC tại minh (Catalog thiết bị)
7 50% load ≥ 96% X
chế độ hoạt online Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
25% load ≥ 96%
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Với điện áp 400 V:
Hiệu suất ở chế độ tối ưu năng minh (Catalog thiết bị)
8 50% load ≥ 99% X
lượng Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
25% load ≥ 98%
cầu
Điều khiển - Phần mềm
IV
(Control & Software )
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Màn hình dạng touch screen hoặc LCD, minh (Catalog thiết bị)
1 Màn hình hiển thị X
hiện thị lớn đầy đủ thông tin Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Có sơ đồ hoạt động hiển thị hệ thống trên
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
màn hình touch cho phép hiển thị trạng thái
minh (Catalog thiết bị)
2 Sơ đồ hoạt động hệ thống các thành phần chính UPS một cách trực X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
quan như : Input, Inverter, output, Bypass,
cầu
Battery
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản

Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng


Hiển thị tổng quan hệ thống quy định 3 trạng
minh (Catalog thiết bị)
3 Đèn trạng thái tổng quan thái: Tải đang được bảo vệ, mức cảnh báo, X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
mức nguy hiểm
cầu

Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng


Nút On, Off inverter thao tác riêng biệt minh (Catalog thiết bị)
4 Nút điều khiển trên máy X
hoặc dùng cảm ứng tích hợp màn hình Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu

Hệ thống UPS được giám sát, hiển thị & Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
cảnh báo thông qua phần mềm giao diện minh (Catalog thiết bị)
5 Phần mềm giám sát X
Web, có thể truy cập để kiểm tra log trên hệ Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
thống. cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
+ Nguồn điện vào như: điện áp pha, điện áp minh (Catalog thiết bị)
X
dây, dòng điện mỗi pha, tần số Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
6 Thông số giám sát cơ bản
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
+ Nguồn điện ra như: điện áp pha, điện áp
minh (Catalog thiết bị)
dây, dòng điện mỗi pha, tần số, công suất X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
tác dụng, công suất biểu kiến, hệ số đỉnh.
cầu
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản

Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng


+ Các thông số acquy: điện áp DC, dòng
minh (Catalog thiết bị)
điện nạp, xả, thời gian duy trì còn lại khi hệ X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
thống hoạt động ở chế độ acquy
cầu

Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng


Có. Yêu cầu chuẩn truyền thông Modbus minh (Catalog thiết bị)
7 Card giao tiếp X
TCP/IP, SNMP, HTTP Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu

Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng


minh (Catalog thiết bị)
8 Giao tiếp relays Có thể kết nối tín hiệu input/ out put relay X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu

Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng


minh (Catalog thiết bị)
9 Parallel cable Có X
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu

V Cách dịch vụ kèm theo


1 Thử nghiệm
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản

Biên bản thử nghiệm có xác


nhận của đơn vị kiểm định độc
lập theo IEC hoặc tại nhà máy
chủng loại UPS này ở môi
trường nhiệt độ 40 độ C với các
Đáp ứng nếu dùng UPS cùng model đã kiểm Đạt: Nhà thầu cung cấp bản test chỉ ra
mức tải theo bước tăng dần 10%
tra.Nếu sử dụng đúng UPS sản xuất cho dự kết quả đầy đủ theo yêu cầuKhông
1.1 hoặc tối thiểu theo bước 25% X
án thì phải có nhân sự của IDC cùng giám đạt: Nhà thầu không cung cấp đủ
trong thời gian từng mức tối
sát thử nghiệm thông tin
thiểu 05 phút. Kết quả chỉ ra
được hiệu suất tổng thể, độ ổn
định điện áp, THDi, THDu. Sủ
dụng tải tuyến tính hoặc phi
tuyến với Cosphi ≥ 0.95

Thử nghiệm tải giả tại site tại


môi trường nhiệt độ khoảng 30
độ C, các mức tải 25%, 50%,
75% và 100% công suất định
Đạt: Nhà thầu cam kết đáp ứng theo
mức tính theo kW với tải thuần
yêu cầu
1.2 trở hoặc bằng kW/kVA với công Đáp ứng X
Không đạt: Nhà thầu không cam kết
suất định mức đúng bằng kW =
đáp ứng theo yêu cầu
kVA x cosphi đo thực tế trên
UPS. Yêu cầu kiểm tra riêng lẻ
cho từng UPS và từng hệ thống
UPS được hòa đồng bộ
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Nhà thầu cam kết đáp ứng theo
Thử nghiệm thời gian dự phòng yêu cầu
1.3 Đáp ứng X
với các tổ acquy chì VRLA Không đạt: Nhà thầu không cam kết
đáp ứng theo yêu cầu
2 Lắp đặt
Đạt: Cung cấp đầy đủ bản vẽ layout
lắp đặt đảm bảo phù hợp với không
Nhà thầu cung cấp bản vẽ layout lắp đặt
gian lắp đặt tại phòng nguồn
2.1 Bản vẽ lắp đặt UPS, tủ acquy và acquy phù hợp với không X
Không đạt: Không cung cấp bản vẽ,
gian lắp đặt tại các phòng nguồn
không đáp ứng yêu cầu của chủ đầu

2.2 Cáp kết nối UPS
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
Nhà thầu đảm bảo đầy đủ cáp điện (cáp thầu nêu rõ mức đáp ứng
Cáp kết nối UPS-Accquy X
mềm DC) và phụ kiện kết nối UPS - Acquy Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
2.3 Giá đỡ dàn tải UPS
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
Sử dụng thép mạ kẽm nhúng nóng & đảm thầu nêu rõ mức đáp ứng
X
bảo gia cố chống động đất theo mức khu vực Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
Hệ thống dàn tải
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
Hệ UPS phải được lắp đặt trên khung dàn tải
thầu nêu rõ mức đáp ứng
dưới sàn nâng, đảm bảo phân phối tải xuống X
Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
sàn bê tông không lớn hơn 1000kg/m2
đề ra
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
Đảm bảo không cản trở lưu lượng gió tới thầu nêu rõ mức đáp ứng
X
thiết bị trong phòng nguồn Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
Nhà thầu đảm bảo đầy đủ vật tư phụ kiện
thầu nêu rõ mức đáp ứng
2.4 Vật tư phụ kiện lắp đặt cho lắp đặt UPS, đấu nối cáp điện, cáp tiếp X
Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đất và cáp truyền thông/ điều khiển
đề ra
Hướng dẫn Vận hành bảo
3
dưỡng
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
Nhà thầu cung cấp tài liệu hướng dẫn vận thầu nêu rõ mức đáp ứng
3.1 Hướng dẫn vận hành X
hành từ hãng Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
Hướng dẫn bảo dưỡng thông Nhà thầu cung cấp tài liệu ghi hướng dẫn thầu nêu rõ mức đáp ứng
3.2 X
thường bảo dưỡng thông thường Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
Hướng dẫn bảo dưỡng chuyên Nhà thầu cung cấp tài liệu ghi hướng dẫn thầu nêu rõ mức đáp ứng
3.3 X
sâu các đầu mục bảo dưỡng chuyên sâu Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
Nhà thầu cung cấp 1 khóa đào tạo từ 3 - 4
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
ngày hướng dẫn vận hành đảm bảo kết quả:
thầu nêu rõ mức đáp ứng
3.4 Đào tạo vận hành bảo dưỡng + Có thể điều khiển các thông số UPS X
Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
+ Biết cách tìm kiếm & xử lý nguyên nhân
đề ra
ban đầu khi có các cảnh báo & sự kiện
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
+ Bảo dưỡng cơ bản gồm những gì và các
bước thực hiện
+ Bảo dưỡng chuyên sâu gồm những gì và
các bước thực hiện cho từng mục bảo dưỡng
Người hướng dẫn phải là chuyên gia của
hãng có chứng chỉ vận hành xử lý đúng
chủng loại UPS đang chào thầu & chuyên
gia giám sát bảo dưỡng có chứng chỉ của
hãng chuyên về giám sát bảo dưỡng UPS
đang chào thầu
4 Bảo dưỡng thay thế
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
3 tháng/ lần. Nhà thầu cung cấp chi tiết các thầu nêu rõ mức đáp ứng
4.1 Bảo dưỡng thông thường X
nội dung bảo dưỡng Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
6 tháng/ lần. Nhà thầu cung cấp chi tiết các thầu nêu rõ mức đáp ứng
4.2 Bảo đưỡng chuyên sâu X
nội dung bảo dưỡng chuyên sâu Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
Nhà thầu liệt kê toàn bộ vật tư thay thế trong
thời gian bảo hành & thời điểm thay thế
Đạt: Cung cấp đầy đủ thông tin và đáp
Đối với các vật tư thay thế không phai vật
Vật tư thay thế trong thời gian ứng theo yêu cầu
4.3 tư tiêu hao yêu cầu thời gian đáp ứng thay X
bảo hành Không đạt: Không cung cấp đủ thông
thế < 36h. Tất cả các link kiện thay thế yêu
tin và không đáp ứng yêu cầu.
cầu có sẵn tại 1 trong các kho hang tại Việt
Nam.
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản

Nhà thầu cung cấp chi tiết các nội dung


sau:+ Bảo dưỡng thông thường có thể do
nhà thầu có nhân sự có chứng chỉ của hãng
Đạt: Nhà thầu nêu rõ mức đáp
& được hãng ủy quyền cho bảo dưỡng hoặc
4.4 Nhân sự thực hiện X ứngKhông đạt: Không đáp ứng đủ chỉ
thuê hãng bảo dưỡng+ Bảo dưỡng chuyên
tiêu đề ra
sâu có thể do nhà thầu có nhân sự có chứng
chỉ của hãng & được hãng ủy quyền cho bảo
dưỡng hoặc thuê hãng bảo dưỡng

5 Hỗ trợ kỹ thuật
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
Nhà thầu cung cấp đầu mối tiếp nhận & hỗ thầu nêu rõ mức đáp ứng
5.1 Hỗ trợ kỹ thuật 24/7 X
trợ kỹ thuật 24/7 Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
Phối hợp kiểm tra từ xa (online) Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
trong vòng 2h và có mặt (on site) thầu nêu rõ mức đáp ứng
5.2 Đáp ứng X
trong vòng 4h khi có sự cố xảy Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
ra đề ra
Kiểm tra, cung cấp thông tin,
phối hợp đấu nối, tích hợp thiết Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
bị vào hệ thống giám sát tập thầu nêu rõ mức đáp ứng
5.3 Đáp ứng X
trung DCIM/BMS của chủ đầu Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
tư khi có yêu cầu đấu nối mở đề ra
rộng/ bổ sung nâng cấp cấu hình
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Năng lực hãng sản xuất & nhà
IV
thầu
1 Năng lực hãng sản xuất

Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà


Có Công ty hoặc Văn phòng đại thầu nêu rõ mức đáp ứng
1.1 Đáp ứng X
diện tại Việt Nam Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
Đã từng cung cấp các chủng loại Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
UPS có công suất tương tự cho thầu nêu rõ mức đáp ứng
1.2 Đáp ứng X
các dự án TTDL tại khu vực Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
ĐNA đề ra
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
Có tối thiểu 2 nhân sự có chứng
thầu nêu rõ mức đáp ứng
1.3 chỉ lắp đăt & cấu hình UPS dự Đáp ứng X
Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
kiến chào thầu tại Hà Nội
đề ra
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
Có tối thiểu 2 nhân sự có chứng
thầu nêu rõ mức đáp ứng
1.4 chỉ bảo dưỡng UPS dự kiến chào Đáp ứng X
Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
thầu tại Hà Nội
đề ra
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
Hãng có bộ phận R&D đặt tại 1 thầu nêu rõ mức đáp ứng
1.5 Đáp ứng X
điểm trên thế giới Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
2 Năng lực nhà thầu
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
Đã từng triển khai tối thiểu 2 dự
thầu nêu rõ mức đáp ứng
2.1 án UPS cùng hoặc lớn hơn mức Đáp ứng X
Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
công suất UPS chào thầu
đề ra
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
thầu nêu rõ mức đáp ứng
2.2 Có văn phòng đặt tại Hà Nội Đáp ứng X
Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
đề ra
Có nhân sự cấu hình hệ thống Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
phải có chứng chỉ của hãng nếu thầu nêu rõ mức đáp ứng
2.3 Đáp ứng X
nhà thầu nhận trách nhiệm cấu Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
hình hệ thống khi lắp đặt ban đầu đề ra
Có nhân sự bảo dưỡng thông
thường/ bảo dưỡng chuyên sâu
Đạt: Đáp ứng đủ chỉ tiêu đề ra. Nhà
có chứng chỉ của hãng nếu nhà
thầu nêu rõ mức đáp ứng
2.4 thầu nhận trách nhiệm bảo Đáp ứng X
Không đạt: Không đáp ứng đủ chỉ tiêu
dưỡng thông thường/ bảo dưỡng
đề ra
chuyên sâu trong thời gian bảo
hành & sau thời gian bảo hành
C Acquy
I TỦ MCCB BẢO VỆ ACQUY
Đạt: Cung cấp đầy đủ và chính xác
thông tin
1 Hãng sản xuất/ mã hiệu/ xuất xứ Nhà thầu cung cấp thông tin. X
Không đạt: Không cung cấp thông tin,
cung cấp thông tin không chính xác
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Đáp ứng theo yêu cầu
2 Chất lượng Sản xuất mới 100% X Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu

Nhà thầu phải trình bản vẽ chế tạo dạng thể


Đạt: Đáp ứng theo yêu cầu
hiện đầy đủ thông tin cấu trúc tủ (kích
3 Thiết kế bản vẽ X Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
thước, kết nối thanh cái, vị trí thiết bị bảo
cầu
vệ,…) kèm theo bản vẽ nguyên lý tủ điện.

Đạt: Đáp ứng theo yêu cầu


4 Độ dày vật liệu làm khung/ vỏ tủ ≥ 2mm X Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Đáp ứng theo yêu cầu
5 Vật liệu phủ vỏ tủ Sơn tĩnh điện X Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Đáp ứng theo yêu cầu
Nhà thầu cung cấp thông tin. Yêu cầu màu
6 Màu sắc tủ X Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
sắc đồng đều theo màu sắc của UPS.
cầu
Đạt: Đáp ứng theo yêu cầu
Có thể kết nối đầu ra phía trên hoặc phía
7 Kết nối đầu ra X Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
dưới tủ
cầu
Kích cỡ thanh cái tối thiểu cho Đạt: Đáp ứng theo yêu cầu
8 từng pha (số thanh x chiều rộng Tuân theo tiêu chuẩn IEC 61439-1 X Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
x chiều dày) cầu
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Đáp ứng theo yêu cầu
Phù hợp với không gian lắp đặt đã được quy
9 Kích thước tủ X Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
hoạch
cầu
Đạt: Sử dụng MCCB cho mỗi String
(có tiếp điểm ON/ OFF/ TRIP), cấp
Sử dụng MCCB cho mỗi String (có tiếp
điện áp và dòng điện tính toán đáp
điểm ON/ OFF/ TRIP), cấp điện áp và dòng
ứng với yêu cầu của UPS. Nhà thầu
10 Thiết bị bảo vệ String acquy điện tính toán đáp ứng với yêu cầu của UPS. X
cung cấp thông tin sản phẩm bằng
Nhà thầu cung cấp thông tin sản phẩm bằng
catalog kỹ thuật
catalog kỹ thuật
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Thông số kỹ thuật Acquy cho
II
UPS
Đạt: Valve Reglated Lead Acid
1 Chủng loại Valve Reglated Lead Acid Acquy (VRLA) X Acquy (VRLA)
Không đạt: Loại khác
Đạt: Tuổi thọ thiết kế tối thiểu 10 năm
2 Tuổi thọ thiết kế Tối thiểu 10 năm X Không đạt: Tuổi thọ thiết kế dưới 10
năm
Đạt: Từ năm 2022 trở về sau
3 Năm sản xuất Từ năm 2022 trở về sau X
Không đạt: Từ năm 2021 trở về trước
Đạt: Đáp ứng tiêu chuẩn IEC60896-
4 Đáp ứng tiêu chuẩn IEC60896-21, 22 X 21, 22
Không đạt: Loại khác
Đạt: Đáp ứng chứng chỉ ISO 14001,
ISO 14001, ISO 9001, ISO45001,
5 Chứng chỉ X ISO 9001, ISO 45001, ISO50001
ISO50001
Không đạt: Loại khác
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Điện áp danh định Acquy
6 Điện áp danh định 12VDC X 12VDC
Không đạt: Loại khác
Đạt: Cung cấp thông tin đầy đủ và
Nhà thầu cung cấp thông tin loại acquy chính xác
7 Dung lượng tại Rate C10 X
chọn Không đạt: Cung cấp thông tin không
đầy đủ và thiếu chính xác
Đạt: Số cell/ bình Acquy: 6 Cell
8 Số cell/ bình Acquy 6 X
Không đạt: Loại khác
Đạt: Cung cấp tài liệu chứa thông tin
Nhà thầu cung cấp thông tin loại acquy
đầy đủ và chính xác
9 Kích thước (mm) D*R*C chọn X
Không đạt: Cung cấp thông tin không
Đảm bảo phù hợp với không gian lắp đặt
đầy đủ và thiếu chính xác
Đạt: Cung cấp tài liệu chứa thông tin
Khối lượng của mỗi bình Acquy Nhà thầu cung cấp thông tin loại acquy đầy đủ và chính xác
10 X
(kg) chọn Không đạt: Cung cấp thông tin không
đầy đủ và thiếu chính xác
Đạt: Điện áp sạc nổi: ≤ 2,30VDC/cell
Điện áp sạc nổi (chế độ dự
11 ≤ 2,3VDC/cell X Không đạt: Điện áp sạc nổi: >
phòng)
2,30VDC/cell
Đạt: Cung cấp tài liệu chứa thông tin
Nhà thầu cung cấp thông tin loại acquy đầy đủ và chính xác
12 Nội trở (mΩ) X
chọn Không đạt: Cung cấp thông tin không
đầy đủ và thiếu chính xác
Đạt: Đáp ứng theo yêu cầu
Số String acquy cho UPS
13 3 - 4 String X Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
750kVA
cầu
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Đáp ứng theo yêu cầu
Số String acquy cho UPS
14 ≥ 2 String X Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
400kVA
cầu
Đạt: ≥ 10 phút khi đầy tải theo công
suất danh định với điện áp phóng cuối
≥ 10 phút khi đầy tải theo công suất danh 1.70V/cell và nhà thầu cung cấp bảng
Thời gian lưu điện dự phòng cho định với điện áp phóng cuối 1.70V/cell và tính dung lượng acquy
15 X
hệ thống acquy nhà thầu cung cấp bảng tính dung lượng Không đạt: < 10 phút khi đầy tải theo
acquy công suất danh định với điện áp
phóng cuối 1.70V/cell và nhà thầu
cung cấp bảng tính dung lượng acquy
Đạt: Đặc tính tự xả < 3% / 1 tháng
16 Đặc tính tự xả < 3% / 1 tháng X Không đạt: Đặc tính tự xả ≥ 3% / 1
tháng

Đạt: Nhiệt độ hoạt động tối thiểu


Tối thiểu trong dải
17 Nhiệt độ hoạt động X trong giải 10°C – 55°C
10°C – 55°C
Không đạt: Không đáp ứng yêu cầu

III Bảo hành

Đạt: Thời gian bảo hành: ≥ 3 năm


1 Thời gian bảo hành Tối thiểu 03 năm X Không đạt: Thời gian bảo hành: < 3
năm
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản

- Không có Acquy nào có nội trở vượt quá


1.2 lần so với giá trị ban đầu.
- (Giá trị nội trở ban đầu: Là giá trị đo thực Đạt: Đáp ứng các yêu cầu của chủ đầu
2 Chất lượng tế tương ứng với từng bình Acquy tại thời X tư
điểm nghiệm thu đầu vào) Không đạt: Không đáp ứng
- Không có Acquy nào có nội trở quá 10%
so với giá trị nội trở trung bình của cả hệ.

- Thay Acquy không đạt yêu cầu như


trên. Acquy thay thế phải đảm bảo:
Đạt: Đáp ứng các yêu cầu của chủ đầu
+ Cùng loại (model, Ah…)
X tư
+ Cùng tuổi thọ
Không đạt: Không đáp ứng
+ Có nội trở không lệch quá 5% nội trở
trung bình của cả string
3 Xử lý trong quá trình bảo hành
- Thay toàn bộ Acquy của cả string (cho 1
UPS) nếu:
Đạt: Đáp ứng các yêu cầu của chủ đầu
+ Tỷ lệ số bình lỗi >5% số bình của cả
X tư
string
Không đạt: Không đáp ứng
+ Hoặc việc thay thế acquy không đảm
bảo cho string hoạt động bình thường.
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản

- Có đội ngũ trực hỗ trợ kỹ thuật 24/7;


- Có mặt tại hiện trường trong vòng 4h kể từ
khi nhận được thông báo lỗi/sự cố của chủ
Đạt: Đáp ứng các yêu cầu của chủ đầu
Hỗ trợ kỹ thuật trong thời gian đầu tư.
4 X tư
bảo hành - Đưa ra phương án xử lý trong vòng tối đa
Không đạt: Không đáp ứng
12h kể từ khi nhận được thông báo.
- Thời gian thay thế sản phẩm lỗi: Trong
vòng 02 tuần kể từ ngày được thông báo

Cam kết sau thời gian bảo


IV
hành

Đạt: Đáp ứng các yêu cầu của chủ đầu


1 Thời gian - Tối thiểu 03 năm sau thời gian bảo hành X tư
Không đạt: Không đáp ứng
- Không có Acquy nào có nội trở vượt quá
1.5 lần so với giá trị ban đầu.
Đạt: Đáp ứng các yêu cầu của chủ đầu
- Không có Acquy nào có nội trở quá 10%
2 Chất lượng X tư
so với giá trị nội trở trung bình của cả hệ.
Không đạt: Không đáp ứng
- Số lượng Acquy bị lỗi không quá 5% tại
môi trường làm việc phòng máy
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Đáp ứng các yêu cầu của chủ đầu
- Hỗ trợ mua Acquy cùng chủng loại, đảm
3 Xử lý X tư
bảo để Thay thế nếu tỷ lệ lỗi < 5%
Không đạt: Không đáp ứng

- Có đội ngũ trực hỗ trợ kỹ thuật 24/7;- Có


mặt tại hiện trường trong vòng 4h kể từ khi
nhận được thông báo lỗi/sự cố của chủ đầu Đạt:Đáp ứng các yêu cầu của chủ đầu
Hỗ trợ kỹ thuật trong thời gian
4 tư.- Đưa ra phương án xử lý trong vòng tối X tư
này
đa 12h kể từ khi nhận được thông báo.- Thời Không đạt: Không đáp ứng
gian thay thế sản phẩm lỗi: Trong vòng 02
tuần kể từ ngày được thông báo

V Phụ kiện đi kèm


Xuất xứ, chất lượng phụ kiện đi
Đạt: Đáp ứng các yêu cầu của chủ đầu
kèm acquy (cầu đấu acquy, cáp Cáp hoặc busbar đúc sẵn từ nhà máy, đồng
1 X tư
điện đấu nối Acquy box, đầu bộ với acquy
Không đạt: Không đáp ứng
cos….)

Mỗi tổ acquy được đặt trên 1 giá, nhà thầu Đạt: Đáp ứng các yêu cầu trên, nhà
cung cấp bản vẽ thiết kế và bảng tính toán thầu cung cấp thông tin tài liệu chứng
2 Giá đỡ/ rack acquy đáp ứng mức tải trọng của giá đỡ. X minh.
Các giá Rack acquy phải được thiết kế phù Không đạt: Không đáp ứng các yêu
hợp với mặt bằng phòng nguồn. cầu trên
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản

Đạt: Nhà thầu cung cấp bản vẽ thiết


Nhà thầu cung cấp bản vẽ thiết kế, có bảng kế, có bảng tính tải trọng đảm bảo tải
3 Giá đỡ dàn tải acquy tính tải trọng đảm bảo tải trọng dàn tải của X trọng dàn tải của acquy 1500kg/m2
acquy < 1500kg/m2 Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu.

Đạt: Đáp ứng các yêu cầu của chủ đầu


Hướng dẫn sử dụng, nhãn đánh
4 Đồng bộ theo acquy X tư
số thứ tự, cọc dương, âm
Không đạt: Không đáp ứng

D BMS

I Các yêu cầu chung (General Requirement)


Hệ thống BMS bao gồm đầy đủ Đạt: Nhà thầu cung cấp đầy đủ các
các thành phần cơ bản: Bộ thu thành phần theo yêu cầu của chủ đầu
Nhà thầu cung cấp hệ thống BMS bao gồm
thập tín hiệu giám sát, sensor tư
1 đầy đủ các thành phần, được lắp đặt hoàn x
giám sát (thông số điện áp, dòng Không đạt: Không cung cấp đầy đủ
chỉnh theo yêu cầu của chủ chủ đầu tư.
điện, nội trở), thiết bị phụ kiện các thành phần theo yêu cầu của chủ
đấu nối. đầu tư
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản

Nhà thầu cung cấp rõ Model, hãng sản xuất,


xuất xứ của:
Đạt: Nhà thầu cung cấp rõ các thông
1. Bộ thu thập dữ liệu cho từng bình.
tin
2 Model/nhà sản xuất/xuất xứ 2. Bộ thu thập dữ liệu cho tổ. x
Không đạt: Nhà thầu không cung cấp
3. Bộ thu thập dữ liệu giám sát tập trung.
rõ các thông tin
4. Thiết bị giám sát Local
5. Cảm biến dòng điện

Đạt: Sản xuất năm 2022


3 Năm sản xuất 2022 x Không đạt: Sản xuất từ 2022 trở về
trước

Đạt: chứng chỉ CE về an toàn: LVD


Sản phẩm có chứng chỉ CE và chứng chỉ về
4 Sản xuất theo tiêu chuẩn x hoặc RoHS.
an toàn: LVD hoặc RoHS
Không đạt: Không đáp ứng

Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng


Dải điện áp danh định cấp nguồn minh (Catalog thiết bị)
5 220VAC ±10%, tần số: 50 Hz. x
đầu vào Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu

Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng


minh (Catalog thiết bị)
6 Dải nhiệt độ hoạt động -10°C ÷ 50°C x
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
minh (Catalog thiết bị)
7 Dải độ ẩm 10% ÷ 90% x
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
II Bộ thu thập, đo lường, giám sát chất lượng từng bình Acquy
- Giám sát được các thông số của từng bình
Acquy: điện áp, nhiệt độ, nội trở, dung
lượng SOC, SOH.
Khả năng giám sát liên tục theo Đạt: Đáp ứng toàn bộ các yêu cầu
1 - Chu kỳ trích mẫu: x
thời gian thực Không đạt: Không đáp ứng
≤ 30s đối với các thông số điện áp, nhiệt độ,
dung lượng SOC;
≤ 1 tháng đối với thông số nội trở
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
- Từ 9VDC đến 15VDC cho Acquy 12V minh (Catalog thiết bị)
2 Khoảng điện áp đo lường x
hoặc rộng hơn Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
minh (Catalog thiết bị)
3 Độ chính xác đo lường điện áp ≤ ± 1% x
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
minh (Catalog thiết bị)
4 Khoảng nhiệt độ đo lường 0°C ÷ 60°C x
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
5 Độ chính xác đo lường nhiệt độ ≤ ±1°C x
minh (Catalog thiết bị)
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
minh (Catalog thiết bị)
6 Khoảng nội trở đo lường 1mΩ ÷ 15mΩ hoặc rộng hơn x
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Độ chính xác đo nội trở ≤ 5% giá
trị đo
7 Độ chính xác đo lường nội trở ≤ 5% giá trị đo x
Không đạt: Độ chính xác đo nội trở >
5% giá trị đo
Hiển thị trạng thái làm việc, lỗi Đèn Led hiển thị trạng thái làm việc, lỗi và Đạt: Đáp ứng yêu cầu
8 x
và cảnh báo cảnh báo Không đạt: Không đáp ứng

Khả năng kết nối truyền thông Đạt: Đáp ứng yêu cầu
9 Kết nối ≥ 50 bình cùng loại x
dạng bus với các bình khác Không đạt: Không đáp ứng

Đạt: Đáp ứng yêu cầu


10 Lắp đặt Dạng modul, gắn trên từng bình Acquy x
Không đạt: Không đáp ứng

III Bộ thu thập, đo lường, giám sát chất lượng tổ acquy

- Có khả năng cài đặt, giám sát được các Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Khả năng cài đặt, giám sát liên thông số của từng tổ Acquy: điện áp, dòng minh (Catalog thiết bị)
1 x
tục theo thời gian thực điện, dung lượng SOC Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
- Chu kì trích mẫu: ≤ 30s cầu
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
minh (Catalog thiết bị)
2 Khoảng điện áp đo lường 20VDC ÷ 680VDC hoặc rộng hơn x
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Đáp ứng yêu cầu
3 Độ chính xác đo lường điện áp ≤ ± 1% giá trị đo x
Không đạt: Không đáp ứng
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Khả năng đo lường giám sát minh (Catalog thiết bị)
4 Từ -1000A đến 1000A x
dòng điện nạp/xả từng tổ Acquy Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Độ chính xác đo lường dòng minh (Catalog thiết bị)
5 ≤ ± 2% x
điện Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Kết nối giám sát tối thiểu ≥ 120 bình cùng Đạt: Đáp ứng toàn bộ các yêu cầu
6 Khả năng kết nối giám sát x
loại. Không đạt: Không đáp ứng
Có khả năng hiển thị các tham số từng bình
Acquy (điện áp, nhiệt độ, nội trở, địa chỉ ID
cho từng bình trong 01 tổ), từng tổ Acquy
(số lượng Acquy /tổ) và các tham số giám
Đạt: Đáp ứng toàn bộ yêu cầu
7 Hiển thị các tham số sát cần thiết (thời gian lấy mẫu; ngưỡng x
Không đạt: Không đáp ứng
cảnh báo điện áp, dòng điện, nội trở, dung
lượng SOC) bằng máy tính thông qua giao
thức truyền thông Modbus RTU hoặc
SNMP.
IV Bộ thu thập, đo lường, giám sát tập trung
Khả năng quản lý và giám sát tập Số tổ acquy có thể giám sát và quản lý đồng Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
1 x
trung thời ≥ 04 tổ minh (Catalog thiết bị)
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Có thể log được các file dữ liệu giám sát từ
minh (Catalog thiết bị)
2 Khả năng truy xuất dữ liệu bộ nhớ và chuyển dữ liệu lên Server giám x
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
sát
cầu
Có giao diện giám sát trực quan thể hiện
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
bằng biểu đồ dạng cột hoặc đồ thị. Phân tích
minh (Catalog thiết bị)
3 Giao diện giám sát được các thông số giám sát từng Acquy và x
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
đưa ra cảnh báo khi thông số vượt ngưỡng
cầu
cài đặt
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
- Các thông số giám sát bao gồm: Điện áp,
minh (Catalog thiết bị)
4 Thông số giám sát dòng điện, nội trở, nhiệt độ, dung lượng x
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
SOC của Acquy
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
- Có khả năng xuất báo cáo hệ thống ra một
minh (Catalog thiết bị)
5 Tạo và xuất báo cáo trong các định dạng: Word, Excel, PDF, x
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
JPG,TXT,…
cầu

- Đèn LED (2 màu đèn LED tương ứng với


2 trạng thái: Normal, Critacal)
Hiển thị trạng thái làm việc, lỗi Đạt: Đáp ứng toàn bộ yêu cầu
6 - Cảnh báo bằng âm thanh hoặc đèn, còi và x
và cảnh báo Không đạt: Không đáp ứng
thay đổi màu sắc trên màn hình hiển thị khi
Acquy phát sinh lỗi
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
minh (Catalog thiết bị)
7 Màn hình hiển thị Có màn hình hiện thị LCD x
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Có phần mềm giám sát để quản lý dữ liệu,
Đạt: Đáp ứng toàn bộ yêu cầu
8 Phần mềm giám sát giám sát được tất cả các thông số của từng x
Không đạt: Không đáp ứng
bình, từng tổ Acquy
- Có cổng RS485 và cổng Ethernet.
- Hỗ trợ khả năng kết nối với hệ thống giám
sát tập trung của bên thứ ba thông qua giao
thức SNMP hoặc giao thức Modbus TCP
(Bắt buộc phải có SNMP). Đạt: Đáp ứng toàn bộ yêu cầu
9 Khả năng giám sát tập trung x
- Cung cấp đầy đủ file mô tả giao thức bao Không đạt: Không đáp ứng
gồm các thông tin về trạng thái, thông số
hoạt động của tổ acquy, từng bình acquy.
- Có giao diện Web hỗ trợ hiển thị các
thông số giám sát trực tiếp từ máy tính

Có khả năng đấu nối giám sát toàn bộ các hệ


Đạt: Nhà thầu cam kết đáp ứng
10 Đấu nối giám sát tập trung thống BMS tại 4 TTDL của Viettel IDC về x
Không đạt: Không cam kết đáp ứng
ít nhất 01 máy tính đặt tại vị trí bất kỳ

V Yêu cầu khác (Other requirements)


Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Nhà thầu cung cấp đầy đủ:
- Cung cấp đầy đủ bản vẽ thiết kế, đấu nối
Đạt: Đáp ứng toàn bộ yêu cầu
1 Lắp đặt hệ thống BMS x
Không đạt: Không đáp ứng
- Triển khai lắp đặt hệ thống BMS không
gây gián đoạn cấp nguồn cho UPS

Nhà thầu cung cấp đầy đủ tài liệu hướng dẫn


vận hành và cử chuyên gia có chứng chỉ
chuyên sâu của hãng tiến hành đào tạo:
Đạt: Nhà thầu cam kết đáp ứng
2 Đào tạo, chuyển giao - 01 khóa vận hành chuyên sâu cho 08 học x
Không đạt: Không cam kết đáp ứng
viên trong thời gian tối thiểu 02 ngày
- 01 khóa vận hành cơ bản cho 20 học viên
trong thời gian tối thiểu 01 ngày

- Bảo hành tiêu chuẩn ≥ 36 tháng


Thời gian bảo hành hệ thống - Hỗ trợ mua và thay thế thiết bị tối thiểu 36 Đạt: Nhà thầu cam kết đáp ứng
3 x
BMS tháng sau thời gian bảo hành. Không đạt: Không cam kết đáp ứng
- Cho phép mở rộng bảo hành thêm 36 tháng
- Bảo trì thông thường tối thiểu 3 tháng/lần
- Bảo trì chuyên sâu tối thiểu 6 tháng/lần
Đạt: Nhà thầu cam kết đáp ứng
4 Bảo trì và bảo dưỡng BMS - Cung cấp tài liệu nêu rõ các bước/nội dung x
Không đạt: Không cam kết đáp ứng
bảo trì theo quy trình của hãng cung cấp
thiết bị.
- Yêu cầu có bộ phận tiếp nhận, hỗ trợ kỹ
thuật 24/7
Đạt: Nhà thầu cam kết đáp ứng
5 Hỗ trợ kỹ thuật - Phối hợp kiểm tra từ xa (online) trong vòng x
Không đạt: Không cam kết đáp ứng
2h và có mặt (on site) trong vòng 4h khi có
sự cố xảy ra
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
- Hỗ trợ kiểm tra, cung cấp thông tin, phối
hợp đấu nối, tích hợp thiết bị vào hệ thống
giám sát tập trung (DCIM) của chủ đầu tư
khi có yêu cầu
Nâng cấp phần mềm/firmware - Nâng cấp phần mềm/firmware miễn phí Đạt: Nhà thầu cam kết đáp ứng
6 x
thiết bị trong suốt thời gian bảo hành Không đạt: Không cam kết đáp ứng

Cung cấp vật tư/thiết bị thay thế bị lỗi trong


Đạt: Nhà thầu cam kết đáp ứng
7 Thay thế vật tư/thiết bị lỗi vòng 1 tuần làm việc kể từ khi xác định x
Không đạt: Không cam kết đáp ứng
được lỗi (có thiết bị dự phòng tại Việt Nam)
- Có chứng nhận là đơn vị được ủy quyền
của hãng về cung cấp các thiết bị hoặc cung
cấp dịch vụ bảo hành, bảo trì cho các thiết Đạt: Nhà thầu cam kết đáp ứng
8 Yêu cầu năng lực nhà thầu x
bị chào thầu Không đạt: Không cam kết đáp ứng
- Có ít nhất 2 nhân sự được đào tạo và cấp
chứng chỉ do hãng cung cấp thiết bị cấp

E Phần mềm giám sát (BMDM-ND03 Battery Management Software )

I Chức năng truy vấn theo thời gian thực (Real time query)
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Cho phép hiển thị thông tin điện áp từng minh
1 Giám sát điện áp x
bình, từng tổ/chuỗi theo thời gian thực Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Cho phép hiển thị thông tin nhiệt độ từng Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
2 Giám sát nhiệt độ x
bình, từng tổ/chuỗi theo thời gian thực minh
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Cho phép hiển thị thông tin nội trở từng minh
3 Giám sát nội trở x
bình, từng tổ/chuỗi theo thời gian thực Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Cho phép hiển thị thông tin trạng thái từng
minh
4 Giám sát CM, Site Module điều khiển (CM) tại từng Site theo x
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
thời gian thực
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Cho phép hiển thị thông tin dòng nạp/xả minh
5 Dòng nạp / xả x
từng tổ / chuỗi theo thời gian thực Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Giám sát trạng thái SOC (State
Hiển thị thông tin SOC, SOH của từng tổ/ minh
6 Of Charge), SOH (State Of x
hệ thống Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
Health)
cầu
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Cho phép trích xuất dữ liệu ra 1 trong các minh
7 Trích xuất dữ liệu x
định dạng PDF, Excel, Word, Note,… Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
cầu
II Chức năng truy vấn dữ liệu lịch sử (History query)
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Cho phép hiển thị các thông tin cảnh báo, lỗi
Cho phép truy vấn lịch sử các dữ minh
1 theo chu kỳ 1 tháng / 3 tháng / 6 tháng/ 12 x
liệu Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
tháng
cầu
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Cho phép hiển thị các thông tin bản ghi Điện
Cho phép hiển thị các thông tin minh
2 áp, Nội trở, Nhiệt độ về thiết bị lưu trữ x
lưu trữ Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
Offline hoặc server lưu trữ
cầu
III Chức năng tìm kiếm (Searching)
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
Cho phép tìm kiếm theo khoảng thời gian minh
x
tùy chỉnh Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
Cho phép tìm kiếm thông tin cầu
1 các bản ghi về lỗi hoặc cảnh Cho phép tìm kiếm dựa trên bộ lọc tùy
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
báo chỉnh:
minh
- AlarmType x
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
- FaultType
cầu
- AlarmStatus
IV Chức năng thiết lập thông số hệ thống (System settings)

Cho phép thiết lập và quản lý các thông tin


Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
về hệ thống.
Quản lý và thiết lập thông tin hệ minh
1 - Hệ thống đang quản trị x
thống Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
- Nhật ký hệ thống
cầu
- Tài khoản người dùng

V Chức năng quản lý tài khoản (Account management)

1 Số tài khoản có thể cấp Có thể cung cấp > 10 tài khoản riêng biệt
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
Cho phép phân cấp tài khoản ở các mức sau:
- Tài khoản giám sát: Tài khoản được cấp
Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
phép chỉ đọc (read-only authority)
minh
2 Phân cấp tài khoản - Tài khoản quản lý tại site : Tài khoản x
Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
được phép mở một số thiết lập cơ bản
cầu
- Tài khoản Admin: Tài khoản có toàn bộ
các quyền
Hệ thống đảm bảo cung cấp tối thiểu các
giao diện sau: Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
- Giao diện dành cho Admin truy cập để minh
3 Giao diện người dùng x
khai báo, cấu hình hệ thống. Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
- Giao diện dành cho Guest truy cập để thực cầu
hiện giám sát, thống kê tài nguyên
Giao diện thông qua trình duyệt web và có Đạt: Nhà thầu cung cấp tài liệu chứng
khả năng tương thích với các trình duyệt minh
x
phổ biến như: Google Chrome, Mozilla Không đạt: Không đáp ứng theo yêu
Firefox, IE, Edge, Safari, … cầu
VI Hỗ trợ kết nối (Integrated)
Nhà thầu phối hợp đảm bảo hệ thống BMS
Đạt: Cam kết đáp ứng
1 Hỗ trợ kết nối NMS, DCIM kết nối với hệ thống NMS, DCIM có sẵn của x
Không đạt: Không cam kết đáp ứng
Viettel IDC
VII Chi tiêu phi chức năng (Non-functional criteria)
Hỗ trợ cảnh báo qua tín nhắn Hỗ trợ gửi cảnh báo thông qua tin nhắn Đạt: Cam kết đáp ứng
1 x
SMS SMS, voice, mobile APP expansion Không đạt: Không cam kết đáp ứng
Yêu cầu
STT Đặc tính quy cách Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không GHI CHÚ
bản cơ bản
1. Hỗ trợ phân tích AI trên dữ liệu thu được
từ hệ thống: Phân tích đánh giá dựa trên các
dữ liệu có sẵn để đưa ra dự đoán cho tương
Đạt: Cam kết đáp ứng
2 Phân tích dữ liệu lai. Ví dụ: Sau khi có kết quả của 50 chu kỳ x
Không đạt: Không cam kết đáp ứng
nạp xả thì đánh giá khả năng đáp ứng của hệ
thống cho 05 chu kỳ tiếp theo.
2. Nhà thầu cam kết đáp ứng CTKT

Mục 2. Bản vẽ

Danh mục bản vẽ

Bản vẽ số Tên bản vẽ Mục đích sử dụng

VTHL-SN-02, 03 Mặt bằng lắp đặt và chi tiết lắp đặt sàn nâng tầng 6 Thông tin vị trí và cao đồ sàn nâng để lắp đặt UPS
Thông tin vị trí và không gian lắp đặt UPS và các thiết
VTHL-UPS Mặt bằng lắp đặt UPS tầng 6, tầng 8
bị khác
VTHL-SL - Sơ đồ nguyên lý đấu nối UPS 750kW, 400kW Thông tin đấu nối hệ UPS

Các bản vẽ đính kèm hồ sơ mời thầu.


Mục 3. Kiểm tra và thử nghiệm
a) Kiểm tra hàng hóa khi giao hàng:
- Kiểm tra tại chỗ hàng hoá được bàn giao về số lượng, chủng loại, xuất xứ, năm sản xuất, quy cách hàng hoá.
- Kiểm tra sơ bộ đóng gói bên ngoài
- Kiểm tra sơ bộ các cấu phần cấu thành sản phẩm
- Kiểm tra xác nhận số Serial Number của sản phẩm
- Đối chiếu các kết quả kiểm tra với các tài liệu bàn giao.
Nếu kết quả kiểm tra về số lượng, chủng loại, xuất xứ, năm sản xuất, quy cách hàng hoá chứng tỏ rằng hàng hoá phù hợp
với Hợp đồng thì Hai bên sẽ tiến hành ký Biên bản kiểm tra hàng hóa.
b) Kiểm tra, nghiệm thu sau khi lắp đặt:
- Kiểm tra tại chỗ các thiết bị được nghiệm thu: kiểm tra số lượng thiết bị, công việc lắp đặt,… so với các tài liệu nghiệm
thu.
- Kiểm tra chạy thử thiết bị đã hoàn thành lắp đặt
Nếu kết quả kiểm tra, chạy thử phù hợp với Hợp đồng thì hai bên sẽ tiến hành ký Biên bản nghiệm thu và bàn giao.
c) Nghiệm thu cuối cùng:
Sau khi kiểm tra nghiệm thu bàn giao, Bên A sẽ đưa thiết bị vào chạy thử trong điều kiện hoạt động kinh doanh bình
thường tại địa điểm lắp đặt của Bên A trong vòng 08 (tám) tuần kể từ ngày ký Biên bản nghiệm thu và bàn giao (HAC).
Sau thời gian chạy thử, Hai bên sẽ tiến hành kiểm tra nghiệm thu kỹ thuật cuối cùng theo quy định tại Hợp đồng thể hiện
qua báo cáo kết quả chạy thử. Nếu kết quả nghiệm thu kỹ thuật cuối cùng xác định hàng hoá phù hợp với quy định tại
Hợp đồng Hai bên sẽ ký Biên bản nghiệm thu cuối cùng (FAC) trong vòng 15 (mười lăm) ngày kể từ ngày hoàn thành
chạy thử.
Signature Not Verified
Nội dung được ký số bởi:
Tên đơn vị: CÔNG TY TNHH VIETTEL - CHT
Mã số thuế: 0500589150
Thời gian ký: 16-12-2022 05:43:56

You might also like