You are on page 1of 22

Phần 2.

YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT


Chương V. YÊU CẦU VỀ KỸ THUẬT
1. Giới thiệu chung về dự án và gói thầu
Dự án: Đầu tư mở rộng hạ tầng phòng máy 2F2 Trung tâm dữ liệu Bình Dương
Gói thầu: 64/2021/VTDC “Mua sắm thiết bị UPS cho phòng máy 2F2 Trung tâm dữ liệu Bình
Dương”
2. Yêu cầu về kỹ thuật
Điểm
TT Nội Dung Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không Đánh giá
bản cơ bản
A UPS
I Yêu cầu chung
Hệ thống UPS bao
gồm đầy đủ các Đạt: Nhà thầu cung cấp
thành phần cơ bản: Nhà thầu cung cấp hệ đầy đủ các thành phần
Rectifier, Inverter, thống UPS bao gồm theo yêu cầu của chủ
Static Switch, đầy đủ các thành đầu tư.
1 x
Battery charger, phần, được lắp đặt Không đạt: Không cung
Battery Circuit hoàn chỉnh theo yêu cấp đầy đủ các thành
Breacker, Operator cầu của chủ đầu tư. phần theo yêu cầu của
Control, Card đồng chủ đầu tư.
bộ và Display Panel
Đạt: Nhà thầu cung cấp
Nhà thầu cung cấp rõ rõ các thông tin.
Model, nhà sản xuất,
2 model, nhà sản xuất, x Không đạt: Nhà thầu
xuất xứ
xuất xứ. không cung cấp rõ các
thông tin.
Đạt: Kể từ năm 2021 trở
Kể từ năm 2021 trở về sau.
3 Năm sản xuất x
về sau. Không đạt: Kể từ năm
2020 trở về trước.
UPS dạng module.
- Module có khả năng
thay thế nóng
(liveswap)
- UPS có chức năng
tự nhận, cho phép Đạt: UPS đáp ứng toàn
thay thế từng module bộ các yêu cầu.
Loại UPS và chức
4 nguồn khi đang hoạt x Không đạt: UPS không
năng hoạt động
động ở chế độ online. đáp ứng toàn bộ các yêu
- Module có chức cầu.
năng cảnh báo, tự
động cách ly khi có
lỗi mà không ảnh
hưởng đến hoạt động
bình thường của UPS.
61
Điểm
TT Nội Dung Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không Đánh giá
bản cơ bản
- Module có thể thay
thế dễ dàng mà không
cần các dụng cụ
chuyên dụng.
UPS loại Online Đạt: UPS loại Online
(Double Conversion) (Double Conversion)
tuân thủ các tiêu tuân thủ các tiêu chuẩn
5 Công nghệ x
chuẩn sau: IEC sau: IEC 62040-1, IEC
62040-1, IEC 62040- 62040-2, IEC 62040-3
2, IEC 62040-3 Không đạt: Loại khác.
Công nghệ mạch
dao động Inverter Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
Công nghệ mạch dao
6 sử dụng IGBT, 3 cấp x Không đạt: Không đáp
động
hybrid trở lên. Không ứng
biến áp (transfomer-
7 Công suất
Đạt: Công suất đầu ra ≥
500KW tại nhiệt độ môi
Công suất đầu ra ≥ trường ≤ 40oC.
Công suất danh định
7.1 500KW tại nhiệt độ x Không đạt: Công suất
của hệ thống
môi trường ≤ 40oC đầu ra < 500KW tại
nhiệt độ môi trường ≤
40oC.
Đạt: Công suất module
trong dải yêu cầu.
Công suất của 1
7.2 Từ 50KW đến 80KW x Không đạt: Công suất
module nguồn
module ngoài dải yêu
cầu.
Nhà thầu cung cấp
đầy đủ thiết bị, linh
kiện để lắp đặt cho
mô hình đấu nối UPS
Đạt: Đáp ứng toàn bộ
như sau:
Khả năng mở rộng yêu cầu.
8 - Đảm bảo đồng bộ x
và đồng bộ ngõ ra Không đạt: Không đáp
điện đầu ra giữa hai
ứng toàn bộ các yêu cầu.
cụm UPS.
- Mỗi cụm tối đa 03
UPS 500kW đấu nối
song song.
9 Hiệu suất
Nhà thầu cung cấp Đạt: Nhà thầu cung cấp
Hiệu suất của UPS
9.1 đầy đủ thông tin hiệu x đầy đủ thông tin hiệu
theo các mức tải
suất của UPS theo % suất của UPS theo % tải.

62
Điểm
TT Nội Dung Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không Đánh giá
bản cơ bản
tải (dưới dạng bảng Không đạt: Nhà thầu
biểu, sơ đồ,…) không cung cấp đủ
thông tin.
Đạt: Thông số sản phẩm
Hiệu suất của UPS
lớn hơn hoặc bằng giá
khi hoạt động ở chế
≥ 95% ở mức tải 25% trị yêu cầu.
9.2 độ online (Chế độ x
≥ 96% ở mức tải 50% Không đạt: Thông số
AC-AC) tại nhiệt độ
sản phẩm nhỏ hơn giá trị
25 độ C
yêu cầu
Đạt: Thông số sản phẩm
Hiệu suất của UPS lớn hơn hoặc bằng giá
khi hoạt động ở chế ≥ 98,5% ở mức tải trị yêu cầu.
9.3 x
độ tiết kiệm (ECO) 100% Không đạt: Thông số
tại nhiệt độ 25 độ C sản phẩm nhỏ hơn giá trị
yêu cầu.
Tại chế độ tiết kiệm,
UPS cấp nguồn cho
tải thông qua đường
Bypass, tuy nhiên vẫn
đảm bảo các tính
Đạt: Đáp ứng toàn bộ
Tính năng của UPS năng sau:
yêu cầu.
10 tại chế độ tiết kiệm - Bảo vệ tải online x
Không đạt: Không đáp
điện (ECO) khi có sự cố.
ứng.
- Thời gian chuyển
sang chế độ online là
≤ 20ms.
- Cung cấp khả năng
sạc ắc quy.
Khả năng hỗ trợ và
11
tương thích ắc quy
Đạt: Hỗ trợ đồng thời cả
Hỗ trợ đồng thời ắc ắc quy VRLA và
11. Các loại ắc quy hỗ
quy VRLA và x Lithium
1 trợ
lithium. Không đạt: Không đáp
ứng
Đạt: UPS tương thích tối
UPS tương thích tối thiểu 03 hãng ắc quy
11. Tương thích nhiều
thiểu 03 hãng ắc quy x Lithium khác nhau.
2 hãng ắc quy Lithium
Lithium khác nhau Không đạt: Không đáp
ứng.
Đảm bảo cáp nguồn
Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
và cáp tín hiệu có thể
12 Kết nối cáp vào ra x Không đạt: Không đáp
kết nối vào ra từ phía
ứng.
trên UPS

63
Điểm
TT Nội Dung Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không Đánh giá
bản cơ bản
Yêu cầu nhà thầu
cung cấp tải giả test
UPS như sau:
- Cung cấp tải giả
tương ứng với 100%
công suất của UPS
Đạt: Đáp ứng toàn bộ
- Test UPS tại các
Kiểm tra hoạt động yêu cầu.
13 mức tải khác nhau x
với tải giả Không đạt: Không đáp
theo yêu cầu của chủ
ứng.
đầu tư
- Test 100% tải của
UPS trong thời gian
tối thiểu 60 phút đảm
bảo hệ thống hoạt
động ổn định
- Nhà thầu tiến hành
khảo sát, cung cấp
bản vẽ thiết kế, lắp
Đạt: Đáp ứng toàn bộ
đặt UPS phù hợp với
Khảo sát, lắp đặt yêu cầu.
14 mặt bằng thực tế x
UPS Không đạt: Không đáp
- Kích thước UPS:
ứng.
WxDxH ≤
850x925x1970 mm
hoặc tương đương.
II Thông số đầu vào
Đạt: Điện áp danh định
3 pha
380/400/415V ± 10%, 3
380V/400V/415V ±
1 Điện áp danh định x phase + N + PE
10%, Kết nối hệ 5
Không đạt: Không đáp
dây 3P+N+PE
ứng điện áp danh định
Đạt: Hoạt động được tại
tần số 50Hz
Tần số đầu vào danh
2 50 Hz x Không đạt: Không hoạt
định
động được tại tần số
50Hz
Đạt: Dải tần số đầu vào
Dao động tần số đầu 50Hz ±10%
3 50Hz ±10% x
vào cho phép Không đạt: Không đáp
ứng dải tần số
Tổng méo sóng hài Đạt: Đáp ứng toàn bộ
dòng điện đầu vào Đáp ứng ≤ 5% tại yêu cầu.
4 x
hoạt động được 100% tải Không đạt: Không đáp
(THDi) ứng.

64
Điểm
TT Nội Dung Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không Đánh giá
bản cơ bản
Đạt: Power factor ≥ 0.99
Hệ số công suất đầu tại công suất > 25% tải
Hệ số công suất đầu
5 vào ≥ 0.99 tại công x Không đạt: Power factor
vào
suất > 25% tải < 0.99 tại công suất >
25% tải
Tích hợp điều khiển
Đạt: Đáp ứng toàn bộ
Bảo vệ chống hồi bảo vệ ngắt mạch bởi
yêu cầu.
6 tiếp (Backfeed Switch/Contactor x
Không đạt: Không đáp
protection) hoặc chức năng
ứng.
tương đương
III Thông số đầu ra
Đạt: 3 pha 400V ± 1%
3 pha 400V ± 1% cho cho tải cân bằng, Kết
1 Điện áp danh định tải cân bằng, Kết nối x nối hệ 5 dây 3P+N+PE
hệ 5 dây 3P+N+PE Không đạt: Không đáp
ứng điện áp danh định
Đạt: Hoạt động được tại
tần số 50Hz
Tần số đầu ra danh 50 Hz (đồng bộ ngõ
2 x Không đạt: Không hoạt
định vào bypass)
động được tại tần số
50Hz
Đạt: biên độ dao động
nằm trong dải:
-0,2%÷0,2% trong điều
3 Dao động tần số 50 ± 0.2% x kiện UPS chạy ở chế độ
ắc quy.
Không đạt: Không đáp
ứng.
Đạt: THDu ≤ 5% tại
100% tải phi tuyến
≤ 5% đối với 100%
4 THDu tại 100% tải x Không đạt: THDu > 5%
tải phi tuyến
tại
100% tải phi tuyến
Đạt: 125% ≥ 10 phút,
-150 % trong thời 150% ≥
Khả năng quá tải ở
gian ≥ 1 phút; 1 phút
5 chế độ bình thường x
-125 % trong thời Không đạt: 125% < 10
(online)
gian ≥ 10 phút phút,
150% < 1 phút
Đạt: Hệ số công suất
Hệ số công suất đầu đầu ra ≥ 0.99
6 ≥ 0.99 x
ra Không đạt: Hệ số công
suất đầu ra < 0.99
IV Chức năng bypass

65
Điểm
TT Nội Dung Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không Đánh giá
bản cơ bản
Hệ thống UPS tích Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
Các chế độ bypass
1 hợp chế độ static x Không đạt: Không đáp
của UPS
bypass. ứng.
Chức năng bypass
của UPS cho phép
bảo vệ tải, không gây
gián đoạn cấp nguồn
đầu ra bằng cách:
Đạt: Đáp ứng yêu cầu.
Chức năng bypass - Chuyển mạch
2 x Không đạt: Không đáp
của UPS bypass tự động khi
ứng.
UPS phát sinh lỗi.
- Chuyển mạch
bypass bằng tay khi
thay thế thiết bị hoặc
bảo trì bảo dưỡng
Thời gian chuyển
đổi giữa 2 chế độ
3 Static bypass và
Maintenance bypass
sang chế độ Inverter
Đạt: Thời gian chuyển
mạch giữa 2 nguồn đồng
bộ ≤ 5ms, không gây
gián đoạn cấp nguồn
Thời gian chuyển
cho tải.
3.1 đổi giữa 2 nguồn ≤ 5ms x
Không đạt: Thời gian
đồng bộ
chuyển mạch giữa 2
nguồn đồng bộ >5ms
hoặc gây gián đoạn cấp
nguồn cho tải.
Đạt: Thời gian chuyển
mạch giữa 2 nguồn
không đồng bộ
≤ 20ms, không gây gián
Thời gian chuyển
đoạn cấp nguồn cho tải
3.2 đổi giữa 2 nguồn ≤ 20ms x
Không đạt: Thời gian
không đồng bộ
chuyển mạch giữa 2
nguồn không đồng bộ >
20ms, hoặc gây gián
đoạn cấp nguồn cho tải
Đạt: Điện áp danh định
380/400/415VAC.
Điện áp danh định Bypass:
4 Kết nối hệ 5 dây x
bypass 380/400/415VAC kết
3P+N+PE
nối hệ 5 dây 3P+N+PE

66
Điểm
TT Nội Dung Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không Đánh giá
bản cơ bản
Không đạt: Không đáp
ứng
Đạt: Đáp ứng toàn bộ
Bảo vệ chống hồi Tích hợp điều khiển
yêu cầu.
5 tiếp (Backfeed bảo vệ chống hồi tiếp x
Không đạt: Không đáp
protection) bởi Switch/Contactor
ứng.
Hệ thống UPS không
bao gồm thiết bị
Maintenance bypass
ngoài, tuy nhiên vẫn
đảm bảo chức năng Đạt: Đáp ứng toàn bộ
Đường Maitenance kết hợp với đường yêu cầu.
6
bypass ngoài Maitenance bypass Không đạt: Không đáp
ngoài qua ứng.
ACB/MCCB đảm
bảo không gián đoạn
tải trong quá trình
chuyển đổi chế độ.
Yêu cầu về môi
V
trường
Đạt: Dải nhiệt độ lưu
kho bao phủ dải yêu cầu
Dải nhiệt độ lưu kho Không đạt: Dải nhiệt độ
1 0÷45ºC x
của UPS lưu kho < 40ºC
Chấp nhận: Dải nhiệt độ
lưu kho từ 10÷45ºC
Đạt: Dải nhiệt độ hoạt
động bao phủ dải yêu
Tối thiểu từ 20÷40ºC
Dải nhiệt độ hoạt cầu
2 mà không suy giảm x
động của UPS Không đạt: Dải nhiệt độ
công suất
hoạt động không bao
phủ dải yêu cầu
Đạt: Dải độ ẩm hoạt
động bao phủ dải yêu
Dải độ ẩm hoạt động Từ 0÷85% không cầu
3 x
của UPS ngưng tụ Không đạt: Dải độ ẩm
hoạt động không bao
phủ dải yêu cầu
Đạt: Cấp bảo vệ tối
thiểu IP20
4 Cấp bảo vệ UPS Tối thiểu IP20 x
Không đạt: Không đáp
ứng
Đạt: Tuân thủ theo tiêu
Tuân thủ theo tiêu
5 Độ ồn của UPS x chuẩn ISO7779 hoặc ≤
chuẩn ISO7779 hoặc
75 dBA ở khoảng cách

67
Điểm
TT Nội Dung Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không Đánh giá
bản cơ bản
≤ 75 dBA ở khoảng 1m tại 100% tải.
cách 1m tại 100% tải Không đạt: Độ ồn của
UPS > 85 dBA
Chấp nhận: Độ ồn của
UPS ≤ 85 dBA ở
khoảng cách 1m tại
100% tải
Giám sát, điều
VI
khiển, cảnh báo
Hệ thống UPS được
điều khiển, giám sát,
hiển thị, cảnh báo
thông qua:
- Phần mềm/giao diện
Web cùng license
vĩnh viễn cài đặt cho
ít nhất 1 máy tính sử
dụng hệ điều hành
Windows hoặc
Linux. Đạt: UPS đáp ứng toàn
- Màn hình bộ các chức năng giám
LED/LCD phục vụ sát, hiển thị, cảnh báo
Phần mềm và hệ
thao tác kiểm tra, theo yêu cầu của chủ
1 thống điều khiển, x
điều khiển UPS tại đầu tư
giám sát UPS
chỗ. Không đạt: Không đáp
- Cảnh báo bằng âm ứng toàn bộ các tiêu chí
thanh hoặc đèn còi tại của chủ đầu tư
vị trí lắp đặt khi UPS
phát sinh lỗi.
- Hệ thống đèn LED
hiển thị các trạng thái
hoạt động của UPS
- Kết nối giám sát
vào hệ thống giám sát
tập trung, NMS và
DCIM của Viettel
IDC
Hệ thống UPS phải
Đạt: Hệ thống UPS
giám sát được đầy đủ
giám sát được tất cả các
các thông số sau:
thông số theo yêu cầu
Thông số giám sát - Điện áp đầu vào và
2 x của chủ đầu tư
của UPS đầu ra
Không đạt: Không đáp
- Dòng điện đầu ra
ứng một trong các tiêu
của từng pha
chí của chủ đầu tư
- Tần số đầu vào và

68
Điểm
TT Nội Dung Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không Đánh giá
bản cơ bản
đầu ra
- Phần trăm tải
- Công suất biểu kiến
và công suất thực
- Các cảnh báo và sự
kiện
Đạt: UPS hỗ trợ ít nhất
một trong các giao thức
Hỗ trợ ít nhất một theo thứ tự ưu tiên:
trong các giao thức SNMP (v1,v2,v3),
theo thứ tự ưu tiên: Modbus TCP/IP hoặc
Kết nối giám sát
SNMP (v1,v2,v3), Modbus RS485 với đầy
3 điều khiển UPS từ x
Modbus TCP/IP hoặc đủ bảng mã để lấy dữ
xa
Modbus RS485 với liệu của UPS
đầy đủ bảng mã để Không đạt: Không hỗ
lấy dữ liệu của UPS trợ các giao thức giám
sát theo yêu cầu của chủ
đầu tư.
Hệ thống UPS có đầy
dủ các chức năng
quản lý ắc quy như
sau:
- Đo và hiển thị thời
gian hoạt động còn
lại của ắc quy
- Tùy chỉnh cài đặt Đạt: Đáp ứng toàn bộ
thời gian chạy tự các yêu cầu của chủ đầu
4 Quản lý ắc quy động hoặc bằng tay x tư
kiểm tra định kỳ ắc Không đạt: Không đáp
quy. Bao gồm test xả ứng tất cả các yêu cầu
ắc quy, test thông
mạch.
- Có bảo vệ chống xả
cạn ắc quy
- Tự động cách ly khi
hệ thống ắc quy có
lỗi
ẮC QUY
B
LITHIUM
I Yêu cầu chung

69
Điểm
TT Nội Dung Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không Đánh giá
bản cơ bản
- Nhà thầu cung cấp
hệ thống ắc quy bao
Hệ thống ắc quy bao gồm đầy đủ các thành
gồm đầy đủ các phần theo yêu cầu
thành phần cơ bản: của chủ đầu tư.
Đạt: Nhà thầu đáp ứng
Tủ ắc quy, module - Cáp kết nối ắc quy-
đúng và đầy đủ yêu cầu
ắc quy, cáp đấu nối, UPS đáp ứng theo
1 x của chủ đầu tư
sensor giám sát nhiệt mật độ dòng <
Không đạt: Không đáp
độ, MCCB, cầu chì 1.5A/mm2 tại mức
ứng
cách ly, hệ thống dòng xả tối đa tiêu
giám sát ắc quy chuẩn và chịu điện áp
(BMS) đánh thủng theo
TCVN 6610/6612
hay IEC tương đương
Nhà thầu cung cấp rõ
và đầy đủ thông tin
sau: Đạt: Nhà thầu cung cấp
- Model ắc quy rõ và đầy đủ các thông
Model/nhà sản
- Hãng sản xuất tin theo yêu cầu của chủ
2 xuất/xuất xứ/hỗ trợ x
- Cung cấp chứng từ đầu tư
UPS
xác nhận của hãng Không đạt: Không đáp
UPS có hỗ trợ chủng ứng
loại ắc quy Lithium
đang chào thầu.
Đạt: Sản xuất từ năm
2021 trở về sau
3 Năm sản xuất Từ năm 2021 x
Không đạt: Sản xuất từ
năm 2020 trở về trước
Đạt: ắc quy Lithium
4 Loại ắc quy sử dụng Lithium x
Không đạt: Loại khác
Đạt: Tuổi thọ thiết kế ≥
Tuổi thọ thiết kế ắc 12 năm
5 ≥ 12 năm x
quy Không đạt: Tuổi thọ
thiết kế < 12 năm
- Tuổi thọ ắc quy đáp
ứng sử dụng trên 10
năm Đạt: Thông số sản phẩm
- Sau 5 năm hoạt lớn hơn hoặc bằng giá
Tuổi thọ sử dụng ắc động dung lượng ắc trị yêu cầu.
6 x
quy quy còn lại ≥ 90% so Không đạt: Thông số
với dung lương ban sản phẩm nhỏ hơn giá trị
đầu yêu cầu.
- Cam kết tỷ lệ ắc quy
bị lỗi trong thời gian

70
Điểm
TT Nội Dung Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không Đánh giá
bản cơ bản
bảo hành < 5% tổng
số ắc quy

Đạt: Thông số sản phẩm


- Đáp ứng thời gian
lớn hơn hoặc bằng giá
lưu điện ≥ 10 phút tại
trị yêu cầu, nhà thầu
100% tải UPS tương
cung cấp đầy đủ thông
Thời gian lưu điện đương với công suất
7 x tin tính toán chứng
dự phòng 500KW
minh.
- Cung cấp bảng tính
Không đạt: Thông số
toán thời gian dự
sản phẩm nhỏ hơn giá trị
phòng ắc quy
yêu cầu.
- Hệ tủ ắc quy được
thiết kế dạng module
đảm bảo dễ dàng lắp
Đạt: Cấu trúc thiết kế hệ
ghép và thay thế các
tủ ắc quy đáp ứng đầy
Cấu trúc thiết kế của Module ắc quy
8 x đủ các yêu cầu
cả hệ tủ ắc quy - Mỗi UPS bao gồm
Không đạt: Không đáp
03 hoặc 04 tủ ắc quy
ứng đầy đủ các yêu cầu
ghép song song được
lắp đặt trong tủ riêng
biệt
Đạt: Cung cấp đầy đủ
Tích hợp thiết bị MCCB, cầu chì bảo vệ
MCCB DC (có tiếp riêng biệt trên mỗi tủ ắc
Thiết bị bảo vệ tủ ắc điểm ON/ OFF, quy
9 x
quy TRIP) và cầu chì bảo Không đạt: Không cung
vệ riêng biệt trên mỗi cấp đầy đủ MCCB, cầu
tủ ắc quy. chì bảo vệ riêng biệt trên
mỗi tủ ắc quy
Yêu cầu về kỹ
II
thuật
Đạt: Thông số dải điện
áp hoạt động trong giá
Dải điện áp hoạt trị yêu cầu.
1 400V-700V x
động của tủ ắc quy Không đạt: Thông số dải
điện áp hoạt động ngoài
giá trị yêu cầu

71
Điểm
TT Nội Dung Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không Đánh giá
bản cơ bản
Module ắc quy đáp
ứng các thông số: Đạt: Thông số sản phẩm
- Điện áp mỗi Cell ≥ lớn hơn hoặc bằng giá
Thông số Module ắc 3.2 V trị yêu cầu.
2 x
quy - Số Cell/module ắc Không đạt: Thông số
quy: ≥ 8 cell sản phẩm nhỏ hơn giá trị
- Dung lượng mỗi yêu cầu
module: ≥ 50Ah
Tủ ắc quy đáp ứng
Đạt: Thông số sản phẩm
các thông số:
đáp ứng giá trị yêu cầu
- Công suất của tủ ắc
3 Thông số tủ ắc quy x Không đạt: Thông số
quy: ≥ 25.6kWh
sản phẩm không đáp
- Số lượng module ắc
ứng giá trị yêu cầu
quy trong tủ: ≤ 20
Đặc tính xả
4 (discharge) của ắc
quy
Đạt: Thông số sản phẩm
lớn hơn hoặc bằng giá
Điện áp xả bảo vệ
trị yêu cầu.
4.1 EOD (end of ≥ 2.5V / Cell x
Không đạt: Thông số
discharge)
sản phẩm nhỏ hơn giá trị
yêu cầu.
Đạt: Thông số sản phẩm
lớn hơn hoặc bằng giá
Dòng điện xả tối đa trị yêu cầu.
4.2 ≥ 450A x
của từng tủ ắc quy Không đạt: Thông số
sản phẩm nhỏ hơn giá trị
yêu cầu.
Đặc tính nạp / sạc
5
(charge) của ắc quy
Đạt: Thông số sản phẩm
nhỏ hơn hoặc bằng giá
trị yêu cầu.
5.1 Điện áp sạc nổi ≤ 4.2V/cell x
Không đạt: Thông số
sản phẩm lớn hơn giá trị
yêu cầu.
Đạt: Thông số sản phẩm
lớn hơn hoặc bằng giá
Dòng điện sạc của trị yêu cầu.
5.2 ≥ 100A x
từng tủ ắc quy Không đạt: Thông số
sản phẩm nhỏ hơn giá trị
yêu cầu.

72
Điểm
TT Nội Dung Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không Đánh giá
bản cơ bản
- Nhà thầu tiến hành
khảo sát, cung cấp
Đạt: Nhà thầu cung cấp
bản vẽ thiết kế, lắp
bản vẽ thiết kế, lắp đặt
đặt ắc quy phù hợp
và đảm bảo kích thước
với mặt bằng thực tế
Khảo sát, lắp đặt hệ hệ tủ ắc quy nhỏ hơn
6 - Kích thước mỗi tủ x
tủ ắc quy hoặc bằng giá trị yêu
ắc quy: WxDxH ≤
cầu
650x600x2300 mm
Không đạt: Không đáp
hoặc tương đương
ứng.
- Số lượng tủ không
vượt quá 4.
Yêu cầu về môi
III
trường
Đạt: Dải nhiệt độ lưu
kho bao
phủ dải yêu cầu
Nhiệt độ lưu kho của Không đạt: Dải nhiệt độ
1 0÷45ºC x
tủ ắc quy lưu kho < 40ºC
Chấp nhận: Dải nhiệt độ
lưu
kho từ 10÷45ºC
Đạt: Dải nhiệt độ hoạt
động bao phủ dải yêu
Nhiệt độ hoạt động cầu
2 20÷26ºC x
của tủ ắc quy Không đạt: Dải nhiệt độ
hoạt động không bao
phủ dải yêu cầu
Đạt: Dải độ ẩm hoạt
động bao phủ dải yêu
Độ ẩm hoạt động Từ 0÷80% không cầu
3 x
của tủ ắc quy ngưng tụ Không đạt: Dải độ ẩm
hoạt động không bao
phủ dải yêu cầu
Giám sát, điều
IV
khiển, cảnh báo
- Phần mềm giám sát
(BMS) cùng license
vĩnh viễn cài đặt cho
Đạt: Đáp ứng đầy đủ các
ít nhất 1 máy tính sử
Phần mềm giám sát, yêu cầu của chủ đầu tư
dụng hệ điều hành
1 quản trị hệ thống ắc x Không đạt: Không đáp
Windows hoặc
quy ứng đầy đủ các yêu cầu
Linux.
của chủ đầu tư
- Kết nối giám sát
vào hệ thống giám sát
tập trung BMS, NMS

73
Điểm
TT Nội Dung Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không Đánh giá
bản cơ bản
và DCIM của Viettel
IDC
- Giám sát điện áp,
nhiệt độ chi tiết đến
cell / module trên
từng tủ ắc quy
- Giám sát điện áp,
dòng sạc, trên từng tủ
ắc quy
- Tự động cân bằng
điện áp cho từng cell
- Giám sát thời gian
lưu điện dự tính với
tải tương ứng của
UPS (hiển thị trên
UPS)
- Các cảnh báo và sự
kiện
Hỗ trợ ít nhất một
trong các giao thức
Đạt: Đáp ứng 1 trong
theo thứ tự ưu tiên:
các giao thức kết nối
SNMP (v1,v2,v3)
Kết nối giám sát theo yêu cầu
2 hoặc Modbus TCP/IP x
điều khiển từ xa Không đạt: Không đáp
hoặc Modbus RS485
ứng tất cả các giao thức
với đầy đủ bảng mã
kết nối
để lấy dữ liệu của
UPS
Yêu cầu khác liên
quan công tác lắp
đặt, chạy thử, bảo
C
hành và đào tạo
của hệ thống UPS
và ắc quy
Nhà thầu thiết kế,
cung cấp và thi công
hệ thống dầm, giá đỡ
phải đạt được các yêu
cầu sau: Đạt: Nhà thầu đáp ứng
Hệ thống dầm, giá
- Hệ thống UPS và ắc tất cả các yêu cầu.
1 đỡ cho hệ thống x
quy được lắp đặt trên Không đạt: Không đáp
UPS và ắc quy
hệ dầm tối thiểu I200 ứng
mạ kẽm nhúng nóng.
- Tải trọng trung bình
trên mỗi m2 sàn sau
khi được phân bố qua

74
Điểm
TT Nội Dung Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không Đánh giá
bản cơ bản
các dầm I đạt
≤1000Kg
Nhà thầu cung cấp
đầy đủ:
- Phương án triển
khai lắp đặt hệ thống Đạt: Nhà thầu đáp ứng
UPS và ắc quy, đảm đúng và đầy đủ yêu cầu
Lắp đặt cho hệ thống
2 bảo an toàn cho các x của chủ đầu tư
UPS và ắc quy
thiết bị. Không đạt: Không đáp
- Tiến độ thi công ứng yêu cầu chủ đầu tư
toàn bộ hạng mục với
sự đồng ý của chủ
đầu tư.
Đạt: Thời gian Backup
Đảm bảo thời gian lớn hơn hoặc bằng giá
Backup ắc quy ≥ 10 trị yêu cầu.
3 Yêu cầu chạy thử x
phút tại 100% tải Không đạt: Thời gian
UPS (500KW) Backup nhỏ hơn giá trị
yêu cầu
Nhà thầu cung cấp
đầy đủ tài liệu hướng
dẫn vận hành và cử
chuyên gia có chứng
Đạt: Nhà thầu cung cấp
chỉ chuyên sâu của
đầy đủ tài liệu và đào
hãng tiến hành đào
tạo theo yêu cầu của chủ
tạo:
Đào tạo, chuyển đầu tư.
4 - 01 khóa vận hành x
giao Không đạt: Nhà thầu
chuyên sâu cho 02
không cung cấp đầy đủ
học viên trong thời
tài liệu và đào tạo theo
gian tối thiểu 02 ngày
yêu cầu của chủ đầu tư.
- 01 khóa vận hành
cơ bản cho 10 học
viên trong thời gian
tối thiểu 01 ngày
Đạt: Bảo hành ≥ 24
Thời gian bảo hành tháng.
5 Bảo hành ≥ 24 tháng x
UPS Không đạt: Bảo hành
dưới 24 tháng

75
Điểm
TT Nội Dung Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không Đánh giá
bản cơ bản
Bảo hành toàn bộ hệ
thông ắc quy theo
tiêu chuẩn của hãng
tối thiểu 5 năm, cho
phép mở rộng bảo
hành đến năm thứ 10:
- Thay thế toàn bộ
các ắc quy không đạt
yêu cầu về tuổi thọ sử
dụng trong thời gian
bảo hành. Ắc quy
thay thế phải đảm
bảo.
+ Cùng chủng loại
(model, Ah, …)
Đạt: Bảo hành ≥ 5 năm
Bảo hành hệ thống + Cùng tuổi thọ
6 x Không đạt: Bảo hành <
ắc quy thiết kế và sử dụng
5 năm
+ Cùng dung lượng
lưu điện
- Thay thế toàn bộ cả
hệ thống ắc quy nếu:
Tỷ lệ lỗi > 5% hoặc
việc thay thế từng ắc
quy không đảm bảo
hệ thống hoạt động
ổn định
- Hỗ trợ mua thay thế
ắc quy cùng loại đảm
bảo thay thế ắc quy bị
lỗi trong tối thiểu 60
tháng sau thời gian
bảo hành.
- Bảo trì thông
thường tối thiểu 3
tháng/lần.
- Bảo trì chuyên sâu
Đạt: Đáp ứng toàn bộ
Bảo trì và bảo dưỡng tối thiểu 6 tháng/lần.
các yêu cầu của chủ đầu
cho hệ thống UPS và - Thời gian thực hiện
7 x tư
ắc quy trong thời bảo trì bảo dưỡng
Không đạt: Không đáp
gian bảo hành theo lịch sắp xếp của
ứng
chủ đầu tư.
- Cung cấp tài liệu
nêu rõ các bước/nội
dung bảo trì theo quy

76
Điểm
TT Nội Dung Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không Đánh giá
bản cơ bản
trình của hãng cung
cấp thiết bị
- Yêu cầu các thiết
bị/phụ kiện thay thế
được dự phòng sẵn
trong kho của nhà
thầu tại Việt Nam.
Đạt: Đáp ứng toàn bộ
Thay thế các thiết - Thời gian thay thế
các yêu cầu của chủ đầu
bị/phụ kiện lỗi cho trong vòng tối đa 36
8 x tư
hệ thống UPS và ắc giờ kể từ khi xác định
Không đạt: Không đáp
quy được lỗi.
ứng
- Thời gian thực hiện
thay thế các thiết
bị/phụ kiện lỗi theo
lịch sắp xếp của chủ
đầu tư
- Yêu cầu có bộ phận
tiếp nhận, hỗ trợ kỹ
thuật 24/7.
- Phối hợp kiểm tra từ
xa (online) trong
vòng 2h và có mặt
(on site) trong vòng Đạt: Đáp ứng toàn bộ
Hỗ trợ kỹ thuật cho 4h khi có sự cố xảy các yêu cầu của chủ đầu
9 hệ thống UPS và ắc ra. x tư
quy - Hỗ trợ kiểm tra, Không đạt: Không đáp
cung cấp thông tin, ứng
phối hợp đấu nối, tích
hợp thiết bị vào hệ
thống giám sát tập
trung (DCIM) của
chủ đầu tư khi có yêu
cầu.
- Nâng cấp phần Đạt: Đáp ứng yêu cầu
Nâng cấp phần
mềm/firmware miễn của chủ đầu tư
10 mềm/firmware thiết x
phí trong suốt thời Không đạt: Không đáp
bị
gian bảo hành ứng
- Có chứng nhận là
đơn vị được ủy quyền
Đạt: Đáp ứng toàn bộ
của
các yêu cầu của chủ đầu
Yêu cầu năng lực hãng về cung cấp các
11 x tư
nhà thầu thiết bị hoặc cung cấp
Không đạt: Không đáp
dịch vụ bảo hành, bảo
ứng
trì cho các thiết bị
chào thầu.

77
Điểm
TT Nội Dung Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không Đánh giá
bản cơ bản
- Có ít nhất 2 nhân sự
được đào tạo và cấp
chứng chỉ do hãng
cung cấp thiết bị cấp
Đạt: Đáp ứng toàn bộ
Cung cấp đủ vật tư,
các yêu cầu của chủ đầu
phụ kiện lắp đặt, đảm
12 Vật tư, phụ kiện x tư
bảo hệ thống hoạt
Không đạt: Không đáp
động ổn định, an toàn
ứng
Tối thiểu 01 khóa vận Đạt: Đáp ứng toàn bộ
hành chuyên sâu cho các yêu cầu của chủ đầu
Đào tạo, chuyển
13 04 học viên và 01 x tư
giao
khóa vận hành cơ bản Không đạt: Không đáp
cho 20 học viên ứng
Cáp điện đấu nối
D
cho UPS
Cáp 1x240 mm2
I
CXV
a Yêu cầu chung
Đạt: đúng theo yêu cầu
Từ năm 2021 trở về
1 Năm sản xuất x Không đạt: không đáp
sau
ứng yêu cầu
Đạt: đáp ứng yêu cầu
PVC/XLPE/Cu-
2 Chủng loại cáp x Không đạt: không đáp
0,6/1KV-1x240mm2
ứng yêu cầu
Đạt: đáp ứng tiêu chuẩn
TCVN 5935-1 hoặc
3 Tiêu chuẩn áp dụng x Không đạt: không đáp
IEC 60502-1
ứng tiêu chuẩn
Chi tiết các chỉ tiêu
b
theo tiêu chuẩn
1 Chỉ tiêu chung
Đạt: ≥ 600/1000V
1.1 Cấp điện áp 0,6/1 kV x Không đạt: <
600/1000V
Đường kính tổng Đạt: ≥ 24 mm
1.2 ≥ 24 mm x
gần đúng Không đạt: < 24 mm
Đạt: ≥ 2330 kg/km
Khối lượng cáp gần
1.3 ≥ 2330 kg/km x Không đạt: < 2330
đúng (kg/km)
kg/km
Nhiệt độ làm việc
Đạt: ≥ 90 độ C
1.4 dài hạn cho phép của ≥ 90°C x
Không đạt: < 90 độ C
ruột dẫn
2 Lõi

78
Điểm
TT Nội Dung Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không Đánh giá
bản cơ bản

Đạt: nhiều sợi bện


2.1 Kiểu loại cáp Nhiều sợi bện x Không đạt: không đúng
chủng loại nhiều sợi bện

Đạt: đồng
2.2 Vật liệu dẫn điện Đồng x Không đạt: không đúng
chủng loại đồng
Đạt: ≥ 240mm2
2.3 Mặt cắt danh định ≥ 240 mm2 x
Không đạt: < 240mm2
Đường kính danh Đạt: ≥ 18 mm
2.4 ≥ 18 mm x
nghĩa ruột dẫn Không đạt: < 18 mm
Đạt: ≤ 0,0754 Ω/Km
2.5 Điện trở DC ở 200C ≤ 0,0754 Ω/Km x Không đạt: > 0,0754
Ω/Km
c Cách điện
Đạt: cách điện XLPE
Loại cách điện của
1 XLPE x Không đạt: không phải
cáp
cách điện XLPE
Bề dày cách điện Đạt: ≥ 1,7mm
2 ≥ 1,7 mm x
danh định Không đạt: < 1,7mm
d Vỏ bọc
Đạt: PVC màu đen
1 Chất liệu vỏ bọc PVC màu đen x Không đạt: không phải
PVC màu đen
Đạt: ≥ 1,7mm
2 Bề dày vỏ bọc ≥ 1,7 mm x
Không đạt: < 1,7mm
Cáp 1x240mm2
II
tiếp địa CV
a Yêu cầu chung
Đạt: Đáp ứng yêu cầu
Từ năm 2021 trở về
3 Năm sản xuất x Không đạt: không đáp
sau
ứng
Đạt: Đáp ứng yêu cầu
4 Chủng loại cáp PVC/Cu 1x240mm2 x Không đạt: không đáp
ứng
Đạt: đáp ứng tiêu chuẩn
TCVN 5935-1 hoặc
5 Tiêu chuẩn áp dụng x Không đạt: không đáp
IEC 60502-1
ứng tiêu chuẩn
Chi tiết các chỉ tiêu
b
theo tiêu chuẩn
1 Chỉ tiêu chung

79
Điểm
TT Nội Dung Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không Đánh giá
bản cơ bản
Đạt: ≥ 0,6/1 kV
1.1 Cấp điện áp 0,6/1 kV x
Không đạt: < 0,6/1 kV
Đường kính tổng Đạt: ≥ 22,0 mm
1.2 ≥ 22,0 mm x
gần đúng Không đạt: < 22,0 mm
Đạt: ≥ 2300 kg/km
Khối lượng cáp gần
1.3 ≥ 2300 kg/km x Không đạt: < 2300
đúng (kg/km)
kg/km
Nhiệt độ làm việc
Đạt: ≥ 70 độ C
1.4 dài hạn cho phép của ≥ 70°C x
Không đạt: < 70 độ C
ruột dẫn
2 Lõi

Đạt: nhiều sợi bện


2.1 Kiểu loại cáp Nhiều sợi bện x Không đạt: không đúng
chủng loại nhiều sợi bện
Đạt: đồng
2.2 Vật liệu dẫn điện Đồng x Không đạt: không đúng
chủng loại đồng
Đạt: ≥ 240mm2
2.3 Mặt cắt danh định ≥ 240 mm2 x
Không đạt: < 240mm2

Đạt: ≥ 18 mm
2.5 Đường kính ruột dẫn ≥ 18 mm x
Không đạt: < 18 mm

Đạt: ≤ 0,0754 Ω/Km


2.6 Điện trở DC ở 200C ≤ 0,0754 Ω/Km x Không đạt: > 0,0754
Ω/Km
c Vỏ cách điện
Đạt: PVC
Loại cách điện của
1 PVC x Không đạt: không phải
cáp
PVC
Đạt: Vàng sọc xanh
2 Màu sắc vỏ bọc Vàng sọc xanh x Không đạt: không phải
vàng sọc xanh
Bề dày cách điện Đạt: ≥ 2,2mm
3 ≥ 2,2 mm x
danh định Không đạt: < 2,2mm
Cáp 1x150mm2
III
tiếp địa CV
a Yêu cầu chung
Đạt: Đáp ứng yêu cầu
Từ năm 2021 trở về
3 Năm sản xuất x Không đạt: Không đáp
sau
ứng yêu cầu.

80
Điểm
TT Nội Dung Yêu cầu kỹ thuật Cơ Không Đánh giá
bản cơ bản
Đạt: Đáp ứng yêu cầu
4 Chủng loại cáp PVC/Cu - 1x150mm2 x Không đạt: Không đáp
ứng yêu cầu.
Đạt: đáp ứng tiêu chuẩn
TCVN 5935-1 hoặc
5 Tiêu chuẩn áp dụng x Không đạt: không đáp
IEC 60502-1
ứng tiêu chuẩn
Chi tiết các chỉ tiêu
b
theo tiêu chuẩn
1 Chỉ tiêu chung
Đạt: ≥ 0,6/1 kV
1.1 Cấp điện áp 0,6/1 kV x
Không đạt: < 0,6/1 kV
Đường kính tổng Đạt: ≥ 17,5 mm
1.2 ≥ 17,5 mm x
gần đúng Không đạt: < 17,5 mm
Đạt: ≥ 1400 kg/km
Khối lượng cáp gần
1.3 1400 kg/km x Không đạt: < 1400
đúng (kg/km)
kg/km
Nhiệt độ làm việc
Đạt: ≥ 70 độ C
1.4 dài hạn cho phép của ≥ 70°C x
Không đạt: < 70 độ C
ruột dẫn
2 Lõi
Đạt: nhiều sợi bện
2.1 Kiểu loại cáp Nhiều sợi bện x Không đạt: không đúng
chủng loại nhiều sợi bện
Đạt: đồng
2.2 Vật liệu dẫn điện Đồng x Không đạt: không đúng
chủng loại đồng
Đạt: ≥ 150 mm2
2.3 Mặt cắt danh định ≥ 150 mm2 x
Không đạt: < 150 mm2
Đạt: ≥ 14 mm
2.5 Đường kính ruột dẫn ≥ 14 mm x
Không đạt: < 14 mm
Đạt: ≤ 0,124 Ω/Km
2.6 Điện trở DC ở 200C ≤ 0,124 Ω/Km x Không đạt: > 0,124
Ω/Km
c Vỏ cách điện
Đạt: PVC
Loại cách điện của
1 PVC x Không đạt: không phải
cáp
PVC
Đạt: Vàng sọc xanh
2 Màu sắc vỏ bọc Vàng sọc xanh x Không đạt: không phải
vàng sọc xanh
Bề dày cách điện Đạt: ≥ 1,8mm
3 ≥ 1,8 mm x
danh định Không đạt: < 1,8mm
3. Kiểm tra và thử nghiệm
a) Kiểm tra hàng hóa khi giao hàng:

81
- Kiểm tra tại chỗ hàng hoá được bàn giao về số lượng, chủng loại, xuất xứ, năm sản xuất, quy
cách hàng hoá.
- Kiểm tra sơ bộ đóng gói bên ngoài
- Kiểm tra sơ bộ các cấu phần cấu thành sản phẩm
- Kiểm tra xác nhận số Serial Number của sản phẩm
- Đối chiếu các kết quả kiểm tra với các tài liệu bàn giao.
Nếu kết quả kiểm tra về số lượng, chủng loại, xuất xứ, năm sản xuất, quy cách hàng hoá chứng
tỏ rằng hàng hoá phù hợp với Hợp đồng thì Hai bên sẽ tiến hành ký Biên bản kiểm tra hàng hóa.
b) Kiểm tra, chạy thử sau khi lắp đặt:
- Kiểm tra tại chỗ các thiết bị được nghiệm thu: kiểm tra số lượng thiết bị, công việc lắp đặt,…
so với các tài liệu nghiệm thu.
- Kiểm tra chạy thử thiết bị đã hoàn thành lắp đặt trong vòng 4 tuần theo dõi.
Nếu kết quả kiểm tra, chạy thử phù hợp với Hợp đồng thì hai bên sẽ tiến hành ký Biên bản
nghiệm thu toàn bộ.

82

You might also like