You are on page 1of 9

PVSYST

18/11/22 Page 1/6


V6.88

Grid-Connected System: Simulation parameters


Dự án: trì bình
Vị trí Trì Bình đất nước Vietnam
Tình trạng vĩ độ 15.34° N kinh độ 108.72° E
Thời gian được định nghĩa là thời gian hợp pháp;múi giờ UT+7 độ cao 25 m
Albedo 0.20
Dữ liệu khí tượng : Bình Sơn PVGIS api TMY - TMY
Ngày mô phỏng 18/11/22 20h19
Biến thể mô phỏng : biến thể mô phỏng mới

Thông số mô phỏngloại hệ thống ; không có cảnh 3D được xác định , không có bóng
Định hướng mặt phẳng thu gom góc nghiêng;14° phương vị 0°
Mô hình được sử dụng Pere;z khuếch tán mật khẩu
Chân trời chân trời tự do
Gần bóng râm không có bóng
Nhu cầu của người dùng : không giới hạn tải ( lưới )
Đặt điểm mảng PV

Cơ sở dữ liệu PVsyst nhà sản xuất Telecom-STV


Mô- đun PV Si-đơn mẫu TSM-55

Số mô- đun PV trong loạt 21 mô- đun 26 song song


Tổng số mô- đun PV Nb. Mô- đun 546 đơn vị .công suất 55 Wp
Mảng sức mạnh toàn cầu Nghĩa (STC) 30.0 kWp tại điều kiện hoạt động 26.73 kWp (50°C)
Đặt tính vận hành mảng (50°C) điện áp ; U mpp310 V dòng điện ; I mpp 86 A
Toàn bộ khu vực diện tích mô – đun 253 m²

Biến tần Model UNO-8.6-OUTD-US-S-A (277V)


Cơ sở dữ liệu PVsyst gốc nhà sản xuất ABB
Đặt điểm điện áp hoạt động 120-530 V đơn vị. công suất 8.60 kWac
Gói biến tần Nb. Của biến tần 3 đơn vị tổng công suất 26 kWac
Pnom tỉ lệ 1.16

PVsyst Evaluation mode


Hệ số mảng tổn thất mảng PV
Hệ số tổn thất do bẩn mảng phần lỗ 3.0 %
Hệ số tổn thất nhệt Uc (const) 29.0 W/m²K Uv (wind) 0.0 W/m²K / m/s
Mất Ohmic dây mảng toàn cầu res. 2.6 mOhm phần lỗ 0.1 % at STC
LID – ánh sáng gây suy thoái phần lỗ 2.0 %
Giảm chất lượng mô-đun phần mất mát 2.0 %
Mô-đun tổn thất không phù hợp phần lỗ 1.0 % at MPP
Chuỗi tổn thất không phù hợp phần mất mát 0.10 %
Hiệu ứng tỉ lệ, ASHRAE tham số IAM = 1 - bo (1/cos i - 1) bo Param. 0.05
Tính không khả dụng của hệ thống 7.3 ngày, 3 tiết phân số thời gian 2.0 %

Hằng số tổn hao phụ trợ ( quạt ) 0 W... từ công suất ngưỡng. 0.0 kW

PVSYST
18/11/22 Page 2/6
V6.88

Hệ thống nối lưới : kết quả chính


Dự án : trì bình
Biến thể mô phỏng : Biến thể mô phỏng
Thông số hệ thống chính loại hệ thống không có cảnh 3D được xác định , không có bóng
Định hướng lĩnh vực PV góc nghiêng 14° phương vị 0°
Mô- đun PV mẫu TSM-55 Pnom 55 Wp
Mảng PV Nb. Của mô- đun 546 Pnom tổng 30.0 kWp
Biến tần mẫu UNO-8.6-OUTD-US-S-A (277V) 8.60 kW ac
Gói biến tần Nb. Của đơn vị 3.0 Pnom tổng 25.80 kW ac
Nhu cầu của người dùng tải không giới hạn ( lưới )
Kết quả mô phỏng chính
Sản xuất hệ thống năng lượng được sản xuất 40.27 MWh/ynăm sản phẩm cụ thể.1341
kWh/kWp/year
Tỉ lệ hiệu suất PR 75.40 %

PVsyst Evaluation mode


Normalized productions (per installed kWp): Nominal power 30.0 kWp Performance Ratio PR

8 1.0
Lc : Collection Loss (PV-array losses) 0.96 kWh/kWp/day PR : Performance Ratio (Yf / Yr) : 0.754
0.9
7 Ls : System Loss (inverter, ...) 0.24 kWh/kWp/day
Yf : Produced useful energy (inverter output) 3.67 kWh/kWp/day 0.8

6
0.7
Normalized Energy [kWh/kWp/day]

Performance Ratio PR
5
0.6

4 0.5

0.3
2
0.2

1
0.1

0 Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec 0.0 Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec

Biến thể mô phỏng mới


Số dư và kết quả chính

GlobHor DiffHor T_Amb GlobInc GlobEff EArray E_Grid PR


kWh/m² kWh/m² °C kWh/m² kWh/m² MWh MWh
Tháng 1 96.4 58.34 21.66 105.6 99.0 2.623 2.514 0.793
Tháng 2 125.3 62.92 23.74 135.6 127.7 3.319 3.191 0.784
Tháng 3 168.8 70.47 25.70 175.7 166.3 4.227 4.065 0.770
Tháng 4 188.4 64.34 27.76 186.8 176.9 4.449 4.281 0.763
Tháng 5 193.9 71.03 29.37 185.2 174.9 4.404 4.235 0.761
Tháng 6 177.0 68.66 29.89 165.7 156.1 3.948 3.795 0.763
Tháng 7 178.4 69.51 29.59 167.9 158.1 4.004 3.433 0.681

PVsyst
Tháng 8 152.0 80.60 29.02 148.6 139.9 3.563 3.288 0.737
Tháng 9 151.5 66.44 26.98 154.6 145.8 3.739 3.169 0.683
Tháng 10 143.7 68.75 26.14 153.8 145.0 3.742 3.599 0.779
Tháng 11 73.4 51.00 24.13 77.7 72.8 1.912 1.824 0.782
Tháng 12 107.9 58.88 22.78 121.4 114.1 3.000 2.880 0.790
Legends:GlobHor Horizontal global irradiation
năm 1756.6 790.95 26.41 1778.8 1676.7 42.929 40.275 0.754
GlobEffEffective Global, corr. for IAM and shadings
DiffHor chiếu xạ khuếch tán ngang EArray năng lượng hiệu quả đầu ra của mảng
T_Amb T amb. E_Grid lượng đưa vào lưới điện
GlobInc sự cố toàn cầu coll. plane PR tỉ lệ hiệu suất

PVSYST
18/11/22 Page 3/6
V6.88

Hệ thống kết nối lưới : đồ thị đặt biệt


Dự án : trì bình
Biến thể mô phỏng : Biến thể mô phỏng mới
Thông số hệ thống chính loại hệ thống không có cảnh 3D được xác định , không có bóng
Định hướng PV nghiêng 14° phương vị 0°
Mô-đun PV mẫu TSM-55 Pnom 55 Wp
Mảng PV Nb. Của các mô-đun546 Pnom tổng 30.0 kWp
Biến tần Mẩu UNO-8.6-OUTD-US-S-A (277V) 8.60 kW ac

PVsyst Evaluation mode


Gói biến tần Nb. Của các đơn vị 3.0 Pnom tổng 25.80
kW ac
Nhu cầu của người dùng không giới hạn tải (lưới )
Sơ đồ đầu vào /đầu ra hang ngày
180

160 giá trị từ 01/01 đến 31/12

140

120

80

100

60

40

20

00 1 2 3 4 5 6 7 8
1000
Sự cố toàn cầu trong mặt phẳng đối xứng.[kWh/m².day]
Phân phối công suất đầu ra của hệ thống

Giá trị từ 01/01 đến 31/12

800

600
Energy injected into grid [kWh / Bin]

400

PVsyst TRIAL 00 5 10 15 20 25
200

Power injected into grid [kW]

PVSYST
18/11/22 Page 4/6
V6.88

PVsyst Evaluation mode


Grid-Connected System: Loss diagram
Project : trì bình
Biến thể mô phỏng : Biến thể mô phỏng mới
Thông số hệ thống chính loại hệ thống không có cảnh 3D được xác định , không có bóng
Định hướng trường PV nghiêng 14° phương vị 0°
Mô- đun PV mẫu TSM-55 Pnom 55 Wp
Mảng PV Nb. Của mô- đun 546 Pnom total 30.0 kWp
Biến tần mẫu UNO-8.6-OUTD-US-S-A (277V) 8.60 kW ac
Gói biến tần Nb. Của đơn vị 3.0 Pnom total 25.80 kW ac
Nhu cầu của người dùng tải không giới hạn (lưới)
Loss diagram over the whole year
1757 kWh/m² chiếu xạ toàn cầu theo phương ngang
+1.3% sự cố toàn cầu coll. plane

-0.03% sự cố toàn cầu dưới ngưỡng


-2.83% yếu tố IAP trên toàn cầu
-3.00%hệ số hao hụt do bẩn

Hiệu suất ở STC = 11.88% chuyển đổi PV


1677 kWh/m² * 253 m² coll. Chiếu xạ hiệu quả trên người thu gom

50.31 MWh năng lượng danh nghĩa mãng (tại hiệu quả STC .)
-0.47% mất PV do bức xạ

-9.71% mất PV do nhiệt độ

-2.00% mất chất lượng mô- đun


-2.00% LID suy thoái do ánh sáng
-1.10% mất không khớp mô- đun và chuỗi
-0.04% mất dây Ohmic
42.93 MWh mảng năng lượng ảo tại MPP

-3.91% tổn thất biến tần trong khi vận hành (hiệu suất)
0.00% tổn thất biến tần trong công suất inv.danh nghỉa
0.00% tổn thất biến tần do tối đa . dòng điện đầu vào
0.00% tổn thất biến tần trong công suất inv.danh định

0.00% tổn thất biến tần do ngưỡng công suất


0.00% tổn hao biến tần do ngưỡng điện áp
41.25 MWh năng lượng khả dụng ở đầu ra biến tần

0.00% phụ trợ( quạt, khác )


-2.36% hệ thống không có sẳn
40.27 MWh năng lượng đưa vào lưới điện

PVsyst Evaluation mode


PVSYST
18/11/22 Page 5/6
V6.88

Hệ thống nối lưới : đánh giá P50 - P90


Dự án : trì bình
Biến thể mô- phỏng : Biến thể mô- phỏng
Main system parameters System type No 3D scene defined, no shadings
PV Field Orientation tilt 14° azimuth 0°
PV modules Model TSM-55 Pnom 55 Wp
PV Array Nb. of modules 546 Pnom total 30.0 kWp
Inverter Model UNO-8.6-OUTD-US-S-A (277V) 8.60 kW ac
Inverter pack Nb. of units 3.0 Pnom total 25.80 kW ac
User's needs Unlimited load (grid)

PVsyst Evaluation mode


Evaluation of the Production probability forecast
The probability distribution of the system production forecast for different years is mainly
dependent on the meteo data used for the simulation, and depends on the following choices:
Meteo data source PVGIS api TMY
Meteo data Kind Monthly averages TMY Multi-year average
Specified Deviation Climate change 0.0 %
Year-to-year variability Variance 5.0 %

The probability distribution variance is also depending on some system parameters uncertainties
Specified Deviation PV module modelling/parameters 1.0 %

Soiling and mismatch uncertainties 1.0 %


Inverter efficiency uncertainty 0.5 %

Degradation uncertainty 1.0 %


Global variability (meteo + system) Variance 5.3 % (quadratic sum)

Annual production probability Variability 2.14 MWh


P50 40.27 MWh
P90 37.53 MWh
P95 36.76 MWh

Probability distribution P50 = 40275 kWh


0.50

0.45

0.40 E_Grid simul = 40275 kWh

0.35

0.30

0.25

0.20
P90 = 37530 kWh
0.15

0.10 P95 = 36757 kWh

0.05

0.00

34000 36000 38000 40000 42000 44000 46000 48000


E_Grid system production kWh

PVSYST
18/11/22 Page 6/6
V6.88

Grid-Connected System: CO2 Balance


Project : trì bình
Simulation variant : New simulation variant

PVsyst Evaluation mode


Main system parameters System type No 3D scene defined, no shadings
PV Field Orientation tilt 14° azimuth 0°
PV modules Model TSM-55 Pnom 55 Wp
PV Array Nb. of modules 546 Pnom total 30.0 kWp
Inverter Model UNO-8.6-OUTD-US-S-A (277V) 8.60 kW ac
Inverter pack Nb. of units 3.0 Pnom total 25.80 kW ac
User's needs Unlimited load (grid)

Produced EmissionsTotal: 324.62 tCO2


Source: Detailed calculation from table below
Replaced Emissions Total: 491.8 tCO2
System production: 40.27 MWh/yr Lifetime: 30 years
Annual Degradation: 1.0 %
Grid Lifecycle Emissions: 407 gCO2/kWh
Source: IEA List Country: Vietnam
CO2 Emission Balance Total: 102.1 tCO2

Item Modules Supports


LCE 2400 kgCO2/kWp 2.71 kgCO2/kg
Quantity 112 kWp 20400 kg
Subtotal [kgCO2] 269240 55380
System Lifecycle Emissions Details:
Saved CO2 Emission vs. Time

200

100
-200
0
Balance [tCO2]

-100

Year

-300

-400

0 5 10 15 20 25 30

PVsyst TRIAL
PVsyst Evaluation mode
PVsyst Evaluation mode

You might also like