You are on page 1of 11

博超软件 节点法短路电流计算书

节点法短路电流计算书
Tính toán dòng ngắn mạch theo phương pháp tiết điểm
工 程: Công trình
设计阶段: Giai đoạn thiết kế
单 位: Đơn vị
设 计 人: Người thiết kế
计算时间: 2017 年 06 月 29 日 15 时 31 分 46 秒
Thời gian tính toán: 15h 31 phút 46 giây ngày 29/6/2017

1 原始资料 Tài liệu cơ sở


计算条件: Điều kiện tính toán
基准容量 = 100MVA, 冲击系数 Kch = 1.8
Dung lượng tiêu chuẩn cơ bản = 100MVA, Hệ số tác động Kch = 1.8
计算相关公式: Công thức tính toán
*注: ^2 和^3 分别表示平方和立方
Chú ý: ^2 và ^3 thể hiện bình phương và lập phương
该短路电流的计算不计周期分量的衰减(参考<<电力工程电气设计手册—电气一次
系统>> P140)
Tính toán dòng điện ngắn mạch không tính sự suy giảm của nhân tố chu kì (tham khảo
“Sổ tay thiết kế phần điện của công trình điện lực – Điện – Hệ thống lần 1” P140)
全电流计算公式: Công thức tính tổng dòng điện:
Ich = I"(√(1 + 2 x (Kch - 1)^2)
冲击电流计算公式: Công thức tính dòng điện tác động
ich = √2 x Kch x I"
Kch — 冲击系数 Hệ số tác động
I"(短路总电流即有效值 Iz) dòng ngắn mạch tổng tức giá trị hiệu dụng
电源供给的短路电流 有效值 I" = I*" x Ie
Dòng ngắn mạch của nguồn cấp giá trị hiệu dụng
I"* — 0 秒短路电流周期分量的标么值
Per – unit value Giá trị trên đơn vị của phân lượng chu kỳ dòng ngắn mạch 0s.
Ie — 电源的额定电流(kA)
Dòng định mức nguồn điện
注: 1.在电网中,如果接有同步调相机和同步电动机时,应将其视作附加电源,短
路电流的计算方法与发电机相同。(参考<<电力工程电气设计手册—电气一次系统>
>中 P135 页)
Nguồn, phương pháp tính toán dòng ngắn mạch giống với máy phát (tham khảo “Sổ tay
thiết kế điện khí công trình điện lực – Hệ thống nhất thứ điện khí” trang P135).
2.在作零序网络时,若发电机或普通变压器的中性点是经过阻抗接地的,则必须
将该阻抗增加 3 倍后再列入零序网络。(参考<<电力工程电气设计手册—电气一次系
统>>中 P142 页)
Khi làm mạng thứ tự 0, nếu điểm trung tính của máy phát hoặc máy biến áp phổ thông
thông qua tiếp địa cuộn trở kháng, bắt buộc sau khi tăng cuộn kháng lên 3 lần phải hòa
vào mạng thứ tự 0 (tham khảo trang P142 trong “Sổ tay thiết kế điện khí công trình điện
lực – hệ thống nhất thứ điện khí”).

共 11 页 第1页
博超软件 节点法短路电流计算书

3.在作零序网络时,当自耦变压器的中性点经电抗接地时,中性点点位,不像普
通变压器那样,只受一个绕组的零序电流影响,而是受两个绕组的零序电流影响。
因此,中性点接地电抗对零序等值电路及其参数的影响与普通变压器不同。(参考<
<电力系统分析(上册)>>中 P177~181 页)
Khi làm mạng thứ tự 0, khi điểm trung tính của biến áp tự ngẫu đi qua tiếp địa trở kháng,
vị trí điểm trung tính không giống như với của máy biến áp thông thường. Do vậy, ảnh
hưởng của điện kháng tiếp địa điểm trung tính đối với mạch đẳng trị thứ tự 0 và các
thông số khác không giống như của máy biến áp thường (tham khảo trang 177~181 trong
phân tích hệ thống điện lực (quyển thượng)”).

双绕组变压器: cuộn sơ cấp máy biến áp

阻抗标么值 = 变压器的电抗百分 x 基准容量 / 变压器容量


Giá trị trở kháng = phần trăm điện kháng của máy biến áp x dung lượng chuẩn (khong
biết dung lượng gì: là một giá trị dung lượng làm chuẩn) / dung lượng máy biến áp
编号 Mã :ZB2
电压(kV) Điện áp: 38.5/10.5
型号 Số hiệu: SFL1-10000
容量(kVA) Dung lượng: 75000
电抗 Ud% Điện kháng: 10.5
标么值 – Giá trị trên mỗi đơn vị:0.14

系统 Hệ thống:

阻抗标么值 = 系统基准容量 / 系统容量


Giá trị trở kháng = Dung lượng chuẩn/dung lượng hệ thống
(cái này dịch không rõ nghĩa)

系统类型:无限大电源
Kiểu hệ thống: Nguồn điện vô hạn
编号 - Mã:C1
容量 – Dung lượng (MVA):1100
标么值 – Giá trị Per unit:0.0909091

电抗器 – Điện kháng:

阻抗标么值 = 电抗百分比 x 电压 x 基准容量 / (√3 x 100 × 电流 x (1.05 x 电压)^2 )


Giá trị trở kháng = Tỷ lệ % điện kháng x điện áp x Dung lượng chuẩn / (√3 x 100 ×
dòng x (1.05 x điện áp)^2 )

编号 kiểu mã:K3
电压(kV) điện áp:10
电流(A) dòng điện:1500

共 11 页 第2页
博超软件 节点法短路电流计算书

型号 số hiệu:FKL-10-1500-6
电抗百分 điện kháng %:6
标么值 điện trở cuộn dây :0.2095

发电机 – Máy phát:


Giá trị trở kháng = Điện kháng máy phát điện/100 x dung lượng chuẩn/ (công suất máy
phát/cosφ)
阻抗标么值 = 发电机的超瞬变电抗 / 100 x 基准容量 / (发电机功率/cosφ)
Giá trị trở kháng = Điện kháng siêu tức thời của máy phát / 100 x dung lượng chuẩn /
(Công suất máy phát/cosφ)
编号 mã:G3
类型:水轮汽轮发电机 Loại: máy phát điện – tuabin hơi tuabin nước
型号 - Mã:QF-1.5-2
功率 – Công suất (MW) công suất:60
超瞬变电抗 – Điện kháng tức thời (X"d%) điện kháng dọc trục:17.2
功率因数 – hệ số công suất cosφ:0.8
标么值 Giá trị Per unit điện trở cuộn dây :0.2293

2 短路电流计算 Tính toán dòng điện ngắn mạch


系统等值简化阻抗图 – Sơ đồ điện kháng giản hóa đẳng trị của hệ thống
正序阻抗图:Sơ đồ điện kháng thứ tự thuận

共 11 页 第3页
博超软件 节点法短路电流计算书

负序阻抗图:Sơ đồ trở kháng thứ tự nghịch

共 11 页 第4页
博超软件 节点法短路电流计算书

零序阻抗图:Sơ đồ trở kháng thứ tự 0

共 11 页 第5页
博超软件 节点法短路电流计算书

2.1 短路节点: (d1) tiết điểm ngắn mạch 电压等级 – cấp điện áp: 36.75kV

三相短路: Ngắn mạch 3 pha


设备名称 Tên thiết bị Xjs 0 秒 dây
系统 hệ thống C1 0.091 17.28kA
发电机 máy phát điện G3 0.277 4.616kA
短路总电流 tổng dòng điện ngắn mạch Iz: 21.9kA

设备名称 Tên thiết bị Kch


系统 Hệ thống C1 1.8 26.092kA
发电机 máy phát điện G3 1.85 7.218kA
全电流 Dòng toàn tải Ich: 33.31kA

设备名称 Tên thiết bị Kch


系统 hệ thống C1 1.8 43.988kA

共 11 页 第6页
博超软件 节点法短路电流计算书

发电机 máy phát G3 1.85 12.077kA


冲击电流 Dòng điện ngắn mạch (ich): 56.065kA

设备名称 Tên thiết bị


系统 hệ thống C1 1099.92
发电机 máy phát G3 293.822
短路容量 Dung lượng ngắn mạch MVA: 1393.74
Ta
非周期分量 Phân lượng phi chu kỳ ifz: 40 30.966kA

单相短路: ngắn mạch 1 pha


设备名称 tên thiết bị Xjs 0秒
系统 hệ thống C1 0.251 18.81kA
发电机 máy phát G3 0.763 4.83kA
变压器中性点 1 điểm trung tính máy biến áp 9.309kA
短路总电流 Iz: dòng ngắn mạch tổng 23.64kA

设备名称 tên thiết bị Kch


系统 hệ thống C1 1.8 28.402kA
发电机 máy phát G3 1.85 7.552kA
变压器中性点 1 điểm trung tính máy biến áp 1.8 14.056kA
全电流 Ich: Dòng toàn tải 35.954kA

设备名称 tên thiết bị Kch


系统 C1 hệ thống 1.8 47.882kA
发电机 G3 máy phát 1.85 12.637kA
变压器中性点 1 điểm trung tính máy biến áp 1.8 23.697kA
冲击电流 ich: dòng khởi động 60.519kA

设备名称 tên thiết bị


系统 C1 Hệ thống 1197.31
发电机 G3 Máy phát 307.443
变压器中性点 1 Điểm trung tính máy biến áp 592.545
短路容量 MVA: Dung lượng ngắn mạch 1504.75
Ta
非周期分量 ifz: Phân lượng phi chu kỳ 40 46.597kA

两相短路: Ngắn mạch 2 pha


设备名称 tên thiết bị Xjs 0 秒 0 giây
系统 C1 hệ thống 0.182 14.97kA
发电机 G3 máy phát 0.554 3.877kA
短路总电流 Iz: dòng ngắn mạch tổng 18.84kA

设备名称 tên thiết bị Kch

共 11 页 第7页
博超软件 节点法短路电流计算书

系统 C1 hệ thống 1.8 22.604kA


发电机 G3 máy phát 1.85 6.062kA
全电流 Ich: dòng toàn tải 28.666kA

设备名称 tên thiết bị Kch


系统 C1 hệ thống 1.8 38.107kA
发电机 G3 máy phát 1.85 10.143kA
冲击电流 ich: dòng khởi động 48.25kA

设备名称 tên thiết bị


系统 C1 hệ thống 952.883
发电机 G3 máy phát 246.782
短路容量 MVA: dung lượng ngắn mạch 1199.67
Ta
非周期分量 ifz: Phân lượng phi chu kỳ 40 26.654kA

两相对地短路: ngắn mạch tiếp địa 2 pha


设备名称 tên thiết bị Xjs 0秒 0 giây
系统 C1 hệ thống 0.13 18.18kA
发电机 G3 máy phát 0.396 4.773kA
变压器中性点 1 điểm trung tính máy biến áp - 9.037kA
短路总电流 Iz: dòng ngắn mạch tổng 22.95kA

设备名称 tên thiết bị Kch


系统 C1 hệ thống 1.8 27.451kA
发电机 G3 máy phát 1.85 7.463kA
变压器中性点 1 điểm trung tính máy biến áp 1.8 13.646kA
全电流 Ich: dòng toàn tải 34.914kA

设备名称 tên thiết bị Kch


系统 C1 hệ thống 1.8 46.279kA
发电机 G3 máy phát 1.85 12.488kA
变压器中性点 1 điểm trung tính máy biến áp 1.8 23.004kA
冲击电流 ich: dòng khởi động 58.767kA

设备名称 tên thiết bị


系统 C1 hệ thống 1157.21
发电机 G3 máy phát 303.815
变压器中性点 1 điểm trung tính máy biến áp 575.231
短路容量 MVA: dung lượng ngắn mạch 1461.03
Ta
非周期分量 ifz: phân lượng phi chu kỳ 40 45.24kA

共 11 页 第8页
博超软件 节点法短路电流计算书

2.2 短路节点: (d2) tiết điểm ngắn mạch 电压等级:10.5kV cấp điện áp

三相短路: Ngắn mạch 3 pha


设备名称 tên thiết bị Xjs 0秒 0 giây
系统 C1 hệ thống 0.231 23.81kA
发电机 G3 Máy phát 0.172 26.05kA
短路总电流 Iz: dòng ngắn mạch tổng 49.86kA

设备名称 tên thiết bị Kch


系统 C1 hệ thống 1.8 35.952kA
发电机 G3 máy phát 1.9 42.166kA
全电流 Ich: dòng toàn tải 78.118kA

设备名称 tên thiế bị Kch


系统 C1 hệ thống 1.8 60.61kA
发电机 G3 máy phát 1.9 69.997kA
冲击电流 ich: dòng khởi động 130.607kA

设备名称 tên thiết bị


系统 C1 hệ thống 433.021
发电机 G3 máy phát 473.759
短路容量 MVA: dung lượng ngắn mạch 906.78
Ta
非周期分量 ifz: phân lượng phi chu kỳ 40 70.512kA

两相短路: ngắn mạch 2 pha


设备名称 tên thiết bị Xjs 0 秒 0s
系统 C1 hệ thống 0.462 20.62kA
发电机 G3 máy phát 0.344 22.3kA
短路总电流 Iz: dòng ngắn mạch tổng 42.92kA

设备名称 tên thiết bị Kch


系统 C1 hệ thống 1.8 31.136kA
发电机 G3 máy phát 1.9 36.096kA
全电流 Ich: dòng toàn tải 67.232kA

设备名称 tên thiết bị Kch


系统 C1 hệ thống 1.8 52.49kA
发电机 G3 máy phát 1.9 59.92kA
冲击电流 ich: dòng khởi động 112.41kA

设备名称 tên thiết bị


系统 C1 hệ thống 375.006
发电机 G3 máy phát 405.56

共 11 页 第9页
博超软件 节点法短路电流计算书

短路容量 MVA: dung lượng ngắn mạch 780.566


Ta
非周期分量 ifz: phân lượng phi chu kỳ 40 60.698kA

2.3 短路节点: (d3) tiết điểm ngắn mạch 电压等级:10.5kV cấp điện áp

三相短路: ngắn mạch 3 pha


设备名称 tên thiết bị Xjs 0 秒 0s
系统 C1 hệ thống 0.651 8.443kA
发电机 G3 máy phát 0.485 8.988kA
短路总电流 Iz: dòng ngắn mạch tổng 17.43kA

设备名称 tên thiết bị Kch


系统 C1 hệ thống 1.8 12.749kA
发电机 G3 máy phát 1.85 14.054kA
全电流 Ich: dòng toàn tải 26.803kA

设备名称 tên thiết bị Kch


系统 C1 hệ thống 1.8 21.492kA
发电机 G3 máy phát 1.85 23.515kA
冲击电流 ich: dòng khởi động 45.007kA

设备名称 tên thiết bị


系统 C1 hệ thống 153.549
发电机 G3 máy phát 163.461
短路容量 MVA: dung lượng ngắn mạch 317.01
Ta
非周期分量 ifz: phân lượng phi chu kỳ 40 24.651kA

两相短路: ngắn mạch hai pha


设备名称 tên thiết bị Xjs 0秒 0s
系统 C1 hệ thống 1.303 7.312kA
发电机 G3 máy phát 0.97 7.631kA
短路总电流 Iz: dòng ngắn mạch tổng 14.94kA

设备名称 tên thiết bị Kch


系统 C1 hệ thống 1.8 11.041kA
发电机 G3 máy phát 1.85 11.932kA
全电流 Ich: dòng toàn tải 22.973kA

设备名称 tên thiết bị Kch


系统 C1 hệ thống 1.8 18.613kA
发电机 G3 máy phát 1.85 19.965kA

共 11 页 第 10 页
博超软件 节点法短路电流计算书

冲击电流 ich: dòng khởi động 38.578kA

设备名称 tên thiết bị


系统 C1 hệ thống 132.98
发电机 G3 máy phát 138.781
短路容量 MVA: dung lượng ngắn mạch 271.761
Ta
非周期分量 ifz: phân lượng phi chu kỳ 40 21.133kA

共 11 页 第 11 页

You might also like