Professional Documents
Culture Documents
Chương 9:
TỔNG KẾT CÁC CHỈ TIÊU
KINH TẾ KỸ THUẬT CỦA MẠNG ĐIỆN
Tính toán tổn thất điện năng ứng với tình trạng phụ tải cực đại
- Tổng tổn thất công suất trên đường dây:
- Tổn thất công suất tính theo % của toàn bộ phụ tải trong mạng:
- Tổn thất điện năng trên đường dây và trong cuộn dây của máy biến áp:
- Tổn thất điện năng tính theo % của tổng điện năng cung cấp cho phụ tải:
72
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang
- Giá thành tải điện của mạng điện cho điện năng đến phụ tải:
- Giá thành xây dựng mạng điện cho công suất phụ tải cực đại:
73
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang
ST Đơn
Các chỉ tiêu Trị số Ghi chú
T vị
Độ lệch điện áp lớn nhất và nhỏ Lớn nhất: 10,284% Phụ tải 2
1 %
nhất lúc cực đại Nhỏ nhất: 6,868% Phụ tải 1
Lớn nhất:
Độ lệch điện áp lớn nhất và nhỏ Đường dây
2 % -10,514%
nhất lúc sự cố và MBA
Nhỏ nhất: -3.832%
3 Tổng độ dài đường dây Km 336,47
Tổng công suất các trạm biến
4 MVA 271,5
áp
Tổng công suất kháng do điện
5 MVAr 9,576
dung đường dây sinh ra
6 Tổng dung lượng bù MVAr
7 Vốn đầu tư đường dây $ 14497,656
8 Vốn đầu tư trạm biến áp $
9 Tổng phụ tải max MW 128
10 Điện năng tải hàng năm MWh
11 Tổng tổn thất công suất DPs MW 13,818
12 Tổng tổn thất công suất DPs% % 10,795
13 Tổng tổn thất điện năng Das MWh 61300,945
14 Tổng tổn thất điện năng Das% % 9,39
Giá thành xây dựng mạng điện
15 $/MW
cho 1MW phụ tải
16 Phí tổn kim loại Tấn 735,354
17 Giá thành tải điện $/kWh 0,13
18 Phí tổn vận hành hàng năm $
74