You are on page 1of 16

GVHD:Ngô Hoàng Tuấn SVTH: Nguyễn Quốc Sang

Chương 2:
Dự kiến các phương án về mặt kỹ thuật

I. Lựa chọn điện áp tải điện

Trong đó:
 công suất truyền tải
 khoảng cách truyền tải

P(kW) L(km) U(V)


24000 72,12 92,69
23000 61,29 89,92
17000 76,03 80,97
35000 51 107,28
17000 76,03 80,97
Chọn điên áp 110 (v)
II. Chọn sơ đồ nối dây của mạng điện
1. Phươngán I:

4
GVHD:Ngô Hoàng Tuấn SVTH: Nguyễn Quốc Sang

Lựa chọn tiết diện dây


 Dây nhôm lõi thép: ,
mật độ dòng kinh tế:
Dòng điện trên mỗi dây dẫn của từng đoạn đường dây:
-Đường dây tải 1 (không liên tục)

chọn dây AC-150, dòng cho phép


-Đường dây tải 2 (liên tục)

chọn dây AC-50, dòng cho phép


Lúc sự cố:
-Đường dây tải 3 (liên tục)

chọn dây AC-50, dòng cho phép


Lúc sự cố:
-Đuồng dây tải 4 (không liên tục)

chọn dây AC-240, dòng cho phép


-Đường dây tải 5 (liên tục)

chọn dây AC-50, dòng cho phép


Lúc sự cố:

5
GVHD:Ngô Hoàng Tuấn SVTH: Nguyễn Quốc Sang

Đường dây lộ kép mạng , chọn trụ có các thông số sau:

a. Đường dây vận hành 1 lộ


AC-150:
 Điện trở:
 d=17 mm
 Bán kính tự thân dây dẫn:

Các khoảng cách:

Khoảng cách trung bình giữa các pha:

Suy ra:

 Dung dẫn:

b. Đường dây vận hành 1 lộ AC-240:


Điện trở:
Dây AC-240 có 35 sợi gồm 28 sợi nhôm và 7 sợi thép, đường kính ngoài
17mm

Bán kính tự thân của 1 dây (35 sợi):

 Cảm kháng của đường dây:

Dung dẫn của đường dây:

6
GVHD:Ngô Hoàng Tuấn SVTH: Nguyễn Quốc Sang

c. Đường dây vận hành lộ kép AC-50:


 Điện trở:
 Cảm kháng:
Bán kính tự thân dây dẫn:
Các khoảng cách trung bình hình học:
 Giữa các dây thuộc pha a:

 Giữa các dây thuộc pha b:

 Giữa các dây thuộc pha c:


Bán kính trung bình hình học của đường dây lộ kép có hoán vị:

Khoảng cách trung bình giữa các pha:

Suy ra:

 Dung dẫn:

Dung dẫn của đường dây lộ kép có hoán vị:

d. Đường dây vận hành lộ kép AC-50:


 Điện trở:
 Cảm kháng:
Bán kính tự thân dây dẫn:
Các khoảng cách trung bình hình học:
 Giữa các dây thuộc pha a:

7
GVHD:Ngô Hoàng Tuấn SVTH: Nguyễn Quốc Sang

 Giữa các dây thuộc pha b:

 Giữa các dây thuộc pha c:


Bán kính trung bình hình học của đường dây lộ kép có hoán vị:

Khoảng cách trung bình giữa các pha:

Suy ra:

 Dung dẫn:

Dung dẫn của đường dây lộ kép có hoán vị:

e. Đường dây vận hành lộ kép AC-50:


 Điện trở:
 Cảm kháng:
Bán kính tự thân dây dẫn:
Các khoảng cách trung bình hình học:
 Giữa các dây thuộc pha a:

 Giữa các dây thuộc pha b:

 Giữa các dây thuộc pha c:


Bán kính trung bình hình học của đường dây lộ kép có hoán vị:

8
GVHD:Ngô Hoàng Tuấn SVTH: Nguyễn Quốc Sang

Khoảng cách trung bình giữa các pha:

Suy ra:

 Dung dẫn:

Dung dẫn của đường dây lộ kép có hoán vị:

Chiề
Đường

Mã hiệu
Số lộ
dây

u dài
dây
km
72,12 15,14
N1 1 AC-150 0,21 0,407 2,828 29,353 2,04
5
61,29 39,83
N2 2 AC-50 0.65 0.208 5.487 12,748 3,363
8
N3 2 AC-50 76,03 0.65 0.208 5,487 49,42 15,814 4,172
N4 1 AC-240 51 0.13 0.392 2,787 6,63 19,992 1,421
N5 2 AC-50 76,03 0.65 0.208 5,487 49,42 15,814 4,172

Tổn thất công suất:


- Công suất ở cuối tổng trở (15,145+j29,353) của đoạn đường dây 1:

- Tổn thất điện áp trên đoạn N1:

Phần trăm sụt áp:

- Tổn thất công suất tác dụng trên đoạn N1:

- Công suất ở cuối tổng trở của đoạn đường dây 2:

9
GVHD:Ngô Hoàng Tuấn SVTH: Nguyễn Quốc Sang

- Tổn thất điện áp trên đoạn N2:

Phần trăm sụt áp:

- Tổn thất công suất tác dụng trên đoạn N2:

- Công suất ở cuối


tổng trở
(49,42+j15,814) của đoạn đường dây 3:

- Tổn thất điện áp trên đoạn N3:

Phần trăm sụt áp:

- Tổn thất công suất tác dụng trên đoạn N3:

- Công suất ở cuối tổng trở của đoạn đường dây 4:

- Tổn thất điện áp trên đoạn N4:

Phần trăm sụt áp:

- Tổn thất công suất tác dụng trên đoạn N4:

- Công suất ở cuối tổng trở (49,42 + j15,814) của đoạn đường dây 5:

- Tổn thất điện áp trên đoạn N5:

10
GVHD:Ngô Hoàng Tuấn SVTH: Nguyễn Quốc Sang

Phần trăm sụt áp:

- Tổn thất công suất tác dụng trên đoạn N5:

TỔN THẤT CÔNG SUẤT TÁC DỤNG CỦA PHƯƠNG ÁN 1


STT Tên đường dây Tổn thất
1 N1 1,073
2 N2 2,777
3 N3 2,077
4 N4 1,074
5 N5 0,814

- Tổng tổn thất trong mạng điện:


- Phần trăm tổn thất điện áp lớn nhất trong phương án là đường dây N2 với:

11
GVHD:Ngô Hoàng Tuấn SVTH: Nguyễn Quốc Sang

2. Phương án II:

a.Lựa chọn tiết diện dây


 Dây nhôm lõi thép: ,
mật độ dòng kinh tế:
Dòng điện trên mỗi dây dẫn của từng đoạn đường dây:
-Đường dây tải 1 (không liên tục)

chọn dây AC-150, dòng cho phép


Đường dây tải 2( liên tục)

chọn dây AC-120, dòng cho phép

12
GVHD:Ngô Hoàng Tuấn SVTH: Nguyễn Quốc Sang

Lúc sự cố:


-Đường dây tải 3 (liên tục)

chọn dây AC-50, dòng cho phép


Lúc sự cố:
-Đuồng dây tải 4 (không liên tục)

chọn dây AC-240, dòng cho phép


-Đường dây tải 5 (liên tục)

chọn dây AC-50, dòng cho phép


Lúc sự cố:

b. Đường dây vận hành lộ kép AC-120:


Điện trở:
Bán kính tự thân của 1 dây (35 sợi):

Các khoảng cách:

Các khoảng cách trung bình hình học:


 Giữa các dây thuộc pha a:
 Giữa các dây thuộc pha b:
 Giữa các dây thuộc pha c:

Bán kính trung bình hình học của đường dây lộ kép có hoán vị:

13
GVHD:Ngô Hoàng Tuấn SVTH: Nguyễn Quốc Sang

Khoảng cách trung bình hình học giữa các pha của đường dây lộ kép có hoán vị:

 Cảm kháng của đường dây:

 Dung dẫn:

Dung dẫn của đường dây lộ kép có hoán vị:

Chiều
Đường

Mã hiệu
Số lộ
dây

dài
dây
km
72,12
N1 1 AC-150 0,21 0,407 2,828 15,145 29,353 2,04
61,29
N2 2 AC120 0.135 0.197 5,57 8,275 12,075 3,414

3-2 2 AC-50 91,54 0.65 0.208 5,487 59,501 19,04 5,023


51
N4 1 AC-240 0.13 0.392 2,787 6,63 19,992 1,421
76,03
N5 2 AC-50 0.21 0.208 5,487 15,966 15,814 4,172

- Công suất ở cuối tổng trở của đoạn đường dây 2-3:

14
GVHD:Ngô Hoàng Tuấn SVTH: Nguyễn Quốc Sang

- Tổn thất điện áp trên đoạn 2-3:

Phần trăm sụt áp:

- Tổn thất công suất tác dụng trên đoạn 2-3:

- Tổn thất công suất phản kháng trên đoạn 2-3:

- Công suất ở đầu tổng trở của đoạn 2-3:

- Công suất ở đầu đoạn 2-3:

- Công suất ở cuối tổng trở N2:

- Tổn thất điện áp trên đoạn N2:

- Phần trăm sụt áp trên đoạn N2:

- Tổn thất công suất tác dụng trên đoạn N2:

- Tổn thất công suất phản kháng trên đoạn N2:

- Công suất ở đầu tổng trở của đoạn N2:

- Công suất ở đầu đoạn N2 cũng là công suất của nguồn cung cấp cho toàn
đường dây:

15
GVHD:Ngô Hoàng Tuấn SVTH: Nguyễn Quốc Sang

- Sụt áp trên toàn đường dây:

TỔN THẤT CÔNG SUẤT TÁC DỤNG CỦA PHƯƠNG ÁN 2


STT Tên đường dây Tổn thất
1 N1 2,34
2 N2 2,066
3 N23 2,421
4 N4 1,021
5 N5 0,822

- Tổng tổn thất trong mạng điện:


- Phần trăm tổn thất điện áp lớn nhất trong phương án là đường dây N23 với:

3. Phương án III:

a.Lựa chọn tiết diện dây

16
GVHD:Ngô Hoàng Tuấn SVTH: Nguyễn Quốc Sang

 Dây nhôm lõi thép: ,


mật độ dòng kinh tế:
Dòng điện trên mỗi dây dẫn của từng đoạn đường dây:
-Đường dây tải 1 (không liên tục)

chọn dây AC-150, dòng cho phép


-Đường dây tải 2 (liên tục)

chọn dây AC-50, dòng cho phép


Lúc sự cố:

-Đường dây tải 3 (liên tục)

chọn dây AC-120, dòng cho phép


 Lúc sự cố:
- Đường dây tải 4 (khong liên tục)

chọn dây AC-240, dòng cho phép


-Đường dây tải 5 (liên tục)

chọn dây AC-50, dòng cho phép


Lúc sự cố:

17
GVHD:Ngô Hoàng Tuấn SVTH: Nguyễn Quốc Sang

Chiều
Đường
Mã hiệu
Số lộ
dây
dài
dây
km
72,125
N1 1 AC-150 0,46 0,407 2,828 33,175 29,353 1,138
91,547
2-3 2 AC-120 0.135 0.1969 5.93 12,359 18,026 5,429

N3 2 AC-50 76,026 0.65 0.22 5,25 49,413 16,724 3,992


51
N4 1 AC-240 0.13 0.35 3,15 6,63 17,85 1,607
76,026
N5 2 AC-50 0.21 0.22 5,25 15,964 16,72 3,992

- Công suất ở cuối tổng trở của đoạn đường dây 2-3:

- Tổn thất điện áp trên đoạn 2-3:

Phần trăm sụt áp:

- Tổn thất công suất tác dụng trên đoạn 2-3:

- Tổn thất công suất phản kháng trên đoạn 2-3:

- Công suất ở đầu tổng trở của đoạn 2-3:

- Công suất ở đầu đoạn 2-3:

- Công suất ở cuối tổng trở N3:

- Tổn thất điện áp trên đoạn N3:

18
GVHD:Ngô Hoàng Tuấn SVTH: Nguyễn Quốc Sang

- Phần trăm sụt áp trên đoạn N3:

- Tổn thất công suất tác dụng trên đoạn N3:

- Tổn thất công suất phản kháng trên đoạn N3:

- Công suất ở đầu tổng trở của đoạn N3:

- Công suất ở đầu đoạn N3 cũng là công suất của nguồn cung cấp cho toàn đường
dây:

- Sụt áp trên toàn đường dây:

TỔN THẤT CÔNG SUẤT TÁC DỤNG CỦA PHƯƠNG ÁN 3


STT Tên đường dây Tổn thất
1 N1 2,34
2 N23 1,106
3 N3 12,42
4 N4 1,021
5 N5 0,822

- Tổng tổn thất trong mạng điện:


- Phần trăm tổn thất điện áp lớn nhất trong phương án là đường dây N23 với:

19

You might also like