You are on page 1of 27

GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

Chương 7:
TÍNH TOÁN CÁC TÌNH TRẠNG LÀM VIỆC
CỦA MẠNG ĐIỆN

I. Tính toán tình trạng làm việc lúc phụ tải cực đại
1. Đường dây N1
a. Quá trình tính ngược theo chiều từ cuối đường dây ngược về nguồn
- Tổn thất công suất trong máy biến áp:

b. Quá trình tính thuận theo chiều từ nguồn về cuối đường dây
- Công suất đầu tổng trở:

- Điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải làm việc cực đại:

- Tổn thất điện áp trên đường dây:

- Điện áp cuối đường dây:

- Công suất qua tổng trở của máy biến áp:

- Sụt áp qua biến áp:

- Điện áp phụ tải quy về phía cao áp:

41
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

2. Đường dây N2
a. Quá trình tính ngược theo chiều từ cuối đường dây ngược về nguồn
- Tổn thất công suất trong máy biến áp:

b. Quá trình tính thuận theo chiều từ nguồn về cuối đường dây
- Công suất đầu tổng trở:

- Điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải làm việc cực đại:

- Tổn thất điện áp trên đường dây:

- Điện áp cuối đường dây:

- Công suất qua tổng trở của máy biến áp:

- Sụt áp qua biến áp:

- Điện áp phụ tải quy về phía cao áp:

42
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

3. Đường dây N3
a. Quá trình tính ngược theo chiều từ cuối đường dây ngược về nguồn
- Tổn thất công suất trong máy biến áp:

b. Quá trình tính thuận theo chiều từ nguồn về cuối đường dây
- Công suất đầu tổng trở:

- Điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải làm việc cực đại:

- Tổn thất điện áp trên đường dây:

- Điện áp cuối đường dây:

- Công suất qua tổng trở của máy biến áp:

- Sụt áp qua biến áp:

- Điện áp phụ tải quy về phía cao áp:

43
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

4. Đường dây N4
a. Quá trình tính ngược theo chiều từ cuối đường dây ngược về nguồn
- Tổn thất công suất trong máy biến áp:

b. Quá trình tính thuận theo chiều từ nguồn về cuối đường dây
- Công suất đầu tổng trở:

- Điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải làm việc cực đại:

- Tổn thất điện áp trên đường dây:

- Điện áp cuối đường dây:

- Công suất qua tổng trở của máy biến áp:

- Sụt áp qua biến áp:

- Điện áp phụ tải quy về phía cao áp:

44
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

5. Đường dây N5
a. Quá trình tính ngược theo chiều từ cuối đường dây ngược về nguồn
- Tổn thất công suất trong máy biến áp:

b. Quá trình tính thuận theo chiều từ nguồn về cuối đường dây
- Công suất đầu tổng trở:

- Điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải làm việc cực đại:

- Tổn thất điện áp trên đường dây:

- Điện áp cuối đường dây:

- Công suất qua tổng trở của máy biến áp:

- Sụt áp qua biến áp:

- Điện áp phụ tải quy về phía cao áp:

45
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

II. Tính toán tình trạng làm việc lúc phụ tải cực tiểu

1. Đường dây N1
a. Quá trình tính ngược theo chiều từ cuối đường dây ngược về nguồn
- Tổn thất công suất trong máy biến áp:

b. Quá trình tính thuận theo chiều từ nguồn về cuối đường dây
- Công suất đầu tổng trở:

- Điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải làm việc cực đại:

- Tổn thất điện áp trên đường dây:

- Điện áp cuối đường dây:

- Công suất qua tổng trở của máy biến áp:

- Sụt áp qua biến áp:

- Điện áp phụ tải quy về phía cao áp:

46
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

2. Đường dây N2
a. Quá trình tính ngược theo chiều từ cuối đường dây ngược về nguồn
- Tổn thất công suất trong máy biến áp:

b. Quá trình tính thuận theo chiều từ nguồn về cuối đường dây
- Công suất đầu tổng trở:

- Điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải làm việc cực đại:

- Tổn thất điện áp trên đường dây:

- Điện áp cuối đường dây:

- Công suất qua tổng trở của máy biến áp:

- Sụt áp qua biến áp:

- Điện áp phụ tải quy về phía cao áp:

47
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

3. Đường dây N3
a. Quá trình tính ngược theo chiều từ cuối đường dây ngược về nguồn
- Tổn thất công suất trong máy biến áp:

b. Quá trình tính thuận theo chiều từ nguồn về cuối đường dây
- Công suất đầu tổng trở:

- Điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải làm việc cực đại:

- Tổn thất điện áp trên đường dây:

- Điện áp cuối đường dây:

- Công suất qua tổng trở của máy biến áp:

- Sụt áp qua biến áp:

- Điện áp phụ tải quy về phía cao áp:

48
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

4. Đường dây N4
a. Quá trình tính ngược theo chiều từ cuối đường dây ngược về nguồn
- Tổn thất công suất trong máy biến áp:

b. Quá trình tính thuận theo chiều từ nguồn về cuối đường dây
- Công suất đầu tổng trở:

- Điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải làm việc cực đại:

- Tổn thất điện áp trên đường dây:

- Điện áp cuối đường dây:

- Công suất qua tổng trở của máy biến áp:

- Sụt áp qua biến áp:

- Điện áp phụ tải quy về phía cao áp:

49
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

5. Đường dây N5
a. Quá trình tính ngược theo chiều từ cuối đường dây ngược về nguồn
- Tổn thất công suất trong máy biến áp:

b. Quá trình tính thuận theo chiều từ nguồn về cuối đường dây
- Công suất đầu tổng trở:

- Điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải làm việc cực đại:

- Tổn thất điện áp trên đường dây:

- Điện áp cuối đường dây:

- Công suất qua tổng trở của máy biến áp:

- Sụt áp qua biến áp:

- Điện áp phụ tải quy về phía cao áp:

50
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

III. Tính toán tình trạng làm việc lúc sự cố


 Đứt một lộ trong đường dây lộ kép (N2, N3, N5)
Chỉ tính lại trường hợp phụ tải loại 1, còn phụ tải loại 2 (N2, N5) tương tự
trường hợp tải làm việc lúc cực đại.

1. Đường dây N2
a. Quá trình tính ngược theo chiều từ cuối đường dây ngược về nguồn
- Tổn thất công suất trong máy biến áp:

b. Quá trình tính thuận theo chiều từ nguồn về cuối đường dây
- Công suất đầu tổng trở:

- Điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải làm việc cực đại:

- Tổn thất điện áp trên đường dây:

- Điện áp cuối đường dây:

- Công suất qua tổng trở của máy biến áp:

- Sụt áp qua biến áp:

51
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

- Điện áp phụ tải quy về phía cao áp:

52
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

2. Đường dây N3
a. Quá trình tính ngược theo chiều từ cuối đường dây ngược về nguồn
- Tổn thất công suất trong máy biến áp:

b. Quá trình tính thuận theo chiều từ nguồn về cuối đường dây
- Công suất đầu tổng trở:

- Điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải làm việc cực đại:

- Tổn thất điện áp trên đường dây:

- Điện áp cuối đường dây:

- Công suất qua tổng trở của máy biến áp:

- Sụt áp qua biến áp:

- Điện áp phụ tải quy về phía cao áp:

53
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

3. Đường dây N5
a. Quá trình tính ngược theo chiều từ cuối đường dây ngược về nguồn
- Tổn thất công suất trong máy biến áp:

b. Quá trình tính thuận theo chiều từ nguồn về cuối đường dây
- Công suất đầu tổng trở:

- Điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải làm việc cực đại:

- Tổn thất điện áp trên đường dây:

- Điện áp cuối đường dây:

- Công suất qua tổng trở của máy biến áp:

- Sụt áp qua biến áp:

- Điện áp phụ tải quy về phía cao áp:

54
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

 Hư 1 trong 2 máy biến áp của đường dây lộ kép (N2, N3, N5)
Chỉ tính lại trường hợp phụ tải loại 1, còn phụ tải loại 2 (N2, N5) tương tự
trường hợp tải làm việc lúc cực đại.

1. Đường dây N2
a. Quá trình tính ngược theo chiều từ cuối đường dây ngược về nguồn
- Tổn thất công suất trong máy biến áp:

b. Quá trình tính thuận theo chiều từ nguồn về cuối đường dây
- Công suất đầu tổng trở:

- Điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải làm việc cực đại:

- Tổn thất điện áp trên đường dây:

- Điện áp cuối đường dây:

- Công suất qua tổng trở của máy biến áp:

- Sụt áp qua biến áp:

- Điện áp phụ tải quy về phía cao áp:

55
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

56
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

2. Đường dây N3
a. Quá trình tính ngược theo chiều từ cuối đường dây ngược về nguồn
- Tổn thất công suất trong máy biến áp:

b. Quá trình tính thuận theo chiều từ nguồn về cuối đường dây
- Công suất đầu tổng trở:

- Điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải làm việc cực đại:

- Tổn thất điện áp trên đường dây:

- Điện áp cuối đường dây:

- Công suất qua tổng trở của máy biến áp:

- Sụt áp qua biến áp:

- Điện áp phụ tải quy về phía cao áp:

57
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

3. Đường dây N5
a. Quá trình tính ngược theo chiều từ cuối đường dây ngược về nguồn
- Tổn thất công suất trong máy biến áp:

b. Quá trình tính thuận theo chiều từ nguồn về cuối đường dây
- Công suất đầu tổng trở:

- Điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải làm việc cực đại:

- Tổn thất điện áp trên đường dây:

- Điện áp cuối đường dây:

- Công suất qua tổng trở của máy biến áp:

- Sụt áp qua biến áp:

- Điện áp phụ tải quy về phía cao áp:

58
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

 Đứt 1 lộ và hư 1 trong 2 máy biến áp của đường dây lộ kép


Chỉ tính lại trường hợp phụ tải loại 1, còn phụ tải loại 2 (N1, N4) tương tự
trường hợp tải làm việc lúc cực đại.

1. Đường dây N2
a. Quá trình tính ngược theo chiều từ cuối đường dây ngược về nguồn
- Tổn thất công suất trong máy biến áp:

b. Quá trình tính thuận theo chiều từ nguồn về cuối đường dây
- Công suất đầu tổng trở:

- Điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải làm việc cực đại:

- Tổn thất điện áp trên đường dây:

- Điện áp cuối đường dây:

- Công suất qua tổng trở của máy biến áp:

- Sụt áp qua biến áp:

59
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

- Điện áp phụ tải quy về phía cao áp:

60
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

2. Đường dây N3
a. Quá trình tính ngược theo chiều từ cuối đường dây ngược về nguồn
- Tổn thất công suất trong máy biến áp:

b. Quá trình tính thuận theo chiều từ nguồn về cuối đường dây
- Công suất đầu tổng trở:

- Điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải làm việc cực đại:

- Tổn thất điện áp trên đường dây:

- Điện áp cuối đường dây:

- Công suất qua tổng trở của máy biến áp:

- Sụt áp qua biến áp:

- Điện áp phụ tải quy về phía cao áp:

61
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

3. Đường dây N5
a. Quá trình tính ngược theo chiều từ cuối đường dây ngược về nguồn
- Tổn thất công suất trong máy biến áp:

b. Quá trình tính thuận theo chiều từ nguồn về cuối đường dây
- Công suất đầu tổng trở:

- Điện áp nguồn trong tình trạng phụ tải làm việc cực đại:

- Tổn thất điện áp trên đường dây:

- Điện áp cuối đường dây:

- Công suất qua tổng trở của máy biến áp:

- Sụt áp qua biến áp:

- Điện áp phụ tải quy về phía cao áp:

62
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

IV. Tổng kết


1. Tính toán tình trạng làm việc lúc phụ tải cực đại

BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN TỔN THẤT ĐƯỜNG DÂY


Công suất kháng
Tổn thất công
Tổn thất công do điện dung
Đường dây suất phản kháng
suất tác dụng đường dây sinh
ra
N1 0.613 0,577 1,16
N2 1,624 2,369 2,199
N3 1.925 2,355 2,616
N4 0,832 1,601 0,873
N5 1,824 2,66 2,728
6,818 9,562 9,576

BẢNG TỔN THẤT CÔNG SUẤT TRONG TRẠM BIẾN ÁP


Trạm biến áp
B1 0,05 0,525 0,133 1,569
B2 0,23 2,106 0,147 2,814
B3 0,172 1,701 0,173 2,855
B4 0,086 0,8505 0,167 2,75
B5 0,23 2,106 0,135 2,579
0,768 7,288 0,755 12,567

BẢNG KẾT QUẢ ĐIỆN ÁP LÚC PHỤ TẢI CỰC ĐẠI:


Điện áp phía
Điện áp phía Điện áp phía % độ lệch
hạ áp quy về
Phụ tải cao áp hạ áp điện áp phía
cao áp
thứ cấp
1 115,353 106,868 23,411 6,868
2 115,11 110,286 24,263 10,286
3 113,789 107,739 23,703 7,741
4 115,34 107,909 23,74 7,909
5 113,923 108,694 23,913 8,695

% độ lệch điện áp

63
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

2. Tính toán tình trạng làm việc lúc phụ tải cực tiểu

BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN TỔN THẤT ĐƯỜNG DÂY


Công suất kháng
Tổn thất công
Tổn thất công do điện dung
Đường dây suất phản kháng
suất tác dụng đường dây sinh
ra
N1 0,039 0,088 1,16
N2 0,249 0,363 2,199
N3 0,278 0,341 2,616
N4 0,124 0,239 0,873
N5 0,269 0,392 2,728
1,013 1,423 9,576

BẢNG TỔN THẤT CÔNG SUẤT TRONG TRẠM BIẾN ÁP


Trạm biến áp
B1 0,05 0,525 0,021 0,251
B2 0,23 2,106 0,024 0,45
B3 0,172 1,701 0,028 0,457
B4 0,086 0,8505 0,027 0,44
B5 0,23 2,106 0,022 0,413
0,768 7,288 0,122 2,011

BẢNG KẾT QUẢ ĐIỆN ÁP LÚC PHỤ TẢI CỰC ĐẠI:


Điện áp phía
Điện áp phía Điện áp phía % độ lệch
hạ áp quy về
Phụ tải cao áp hạ áp điện áp phía
cao áp
thứ cấp
1 111,256 108,025 23,766 8,027
2 111,086 109,193 24,022 9,191
3 110,73 108,368 23,841 8,368
4 111,193 108,332 23,833 8,332
5 110,757 108,693 23,012 8,691

% độ lệch điện áp

64
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

3)TÍNH TOÁN PHÂN BỐ CÔNG SUẤT LÚC SỰ CỐ


a)Lúc Sự Cố Một Đường Dây Kép:

BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN TỔN THẤT ĐƯỜNG DÂY


Công suất kháng
Tổn thất công
Tổn thất công do điện dung
Đường dây suất phản kháng
suất tác dụng đường dây sinh
ra
N2 3,248 4,738 1,1
N3 3,85 4,71 1,308
N5 3,648 5,32 1,364
10,746 14,768 3,772

BẢNG TỔN THẤT CÔNG SUẤT TRONG TRẠM BIẾN ÁP


Trạm biến áp
B2 0,23 2,106 0,147 2,814
B3 0,172 1,701 0,173 2,855
B5 0,23 0,8505 0,135 2,579
0,632 4,657 0,455 8,248

BẢNG KẾT QUẢ ĐIỆN ÁP LÚC SỰ CỐ :


Điện áp phía
Điện áp phía Điện áp phía % độ lệch
hạ áp quy về
Phụ tải cao áp hạ áp điện áp phía
cao áp
thứ cấp
3 108,305 103,178 22,7 3,182
4 105,249 98,708 21,716 -1,291
5 105,541 99,897 21,977 -0,105

% độ lệch điện áp

65
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

b)Lúc Sự Cố Một MBA Của Đường Dây Kép :

BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN TỔN THẤT ĐƯỜNG DÂY


Công suất kháng
Tổn thất công
Tổn thất công do điện dung
Đường dây suất phản kháng
suất tác dụng đường dây sinh
ra
N2 1,821 2,656 1,1
N3 2,223 2,72 1,308
N5 2,084 3,039 1,364
6,128 8,415 3,772

BẢNG TỔN THẤT CÔNG SUẤT TRONG TRẠM BIẾN ÁP


Trạm biến áp
B2 0,23 2,106 0,294 5,627
B3 0,172 1,701 0,346 5,709
B5 0,23 0,8505 0,269 5,158
0,632 4,657 0,909 16,494

BẢNG KẾT QUẢ ĐIỆN ÁP LÚC SỰ CỐ :


Điện áp phía
Điện áp phía Điện áp phía % độ lệch
hạ áp quy về
Phụ tải cao áp hạ áp điện áp phía
cao áp
thứ cấp
2 114,556 104,091 22,9 4,09
3 113,004 109,799 24,156 9,8
5 113,186 101,944 22,428 1,945

% độ lệch điện áp

66
GVHD: Ngô Hoàng Tuấn SVTH:Nguyễn Quốc Sang

c)Lúc Sự Số Một Đường Dây Và Một MBA Của Đường Dây Kép :

BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN TỔN THẤT ĐƯỜNG DÂY


Công suất kháng
Tổn thất công
Tổn thất công do điện dung
Đường dây suất phản kháng
suất tác dụng đường dây sinh
ra
N2 3,642 5,312 1,1
N3 4,447 5,44 1,308
N5 4,168 6,078 1,364
12,257 16,83 3,772

BẢNG TỔN THẤT CÔNG SUẤT TRONG TRẠM BIẾN ÁP


Trạm biến áp
B2 0,23 2,106 0,294 5,627
B3 0,172 1,701 0,346 5,709
B5 0,23 0,8505 0,269 5,158
0,632 4,657 0,909 16,494

BẢNG KẾT QUẢ ĐIỆN ÁP LÚC SỰ CỐ :


Điện áp phía
Điện áp phía Điện áp phía % độ lệch
hạ áp quy về
Phụ tải cao áp hạ áp điện áp phía
cao áp
thứ cấp
2 107,337 96,167 21,157 -3,832
3 103,856 89,488 19,687 -10,514
5 104,28 92,078 20,257 -7,923

% độ lệch điện áp

67

You might also like