You are on page 1of 65

Chương 1

Câu 1: tốc độ tăng dòng cho phép của Tiristor được mô tả bằng công thức nào?
a. di/dt
b. du/di
c. du/dt
d. di/du
Câu 2: Điều nào sau đây đúng với tiristo công suất?
a. tiristo chuyển khóa khi dòng anot giảm nhỏ hơn dòng duy trì
b. tiristo là van bán dẫn điều khiển hoàn toàn
c. tiristo có 4 cực
d. tiristo tự động dẫn dòng khi điện thế anot âm hơn so với điện thế catot
Câu 3: hãy cho biết những thông số nào không phải là của Diot cho mạch chỉnh lưu:
a. dòng điện trung bình qua van, điện áp ngược lớn nhất.
b. dòng điện trung bình qua van, điện áp thuận lớn nhất.
c. dòng điện trung bình qua van, điện áp ngược và điện áp thuận lớn nhất
d. dòng điện trung bình qua van, điện áp ngược lớn nhất, tần số đóng cắt, thời gian phục
hồi, dòng điện I1 , I2
Câu 4: nếu điện áp anot-catot trên van diot lớn hơn ngưỡng điện áp UD,0 thì:
a. diot bị đánh thủng
b. diot bị khóa
c. diot dẫn dòng
d. diot bị quá áp
Câu 5: Đặc tính Volt-Ampere của Diot mô tả mối quan hệ giữa:
c. Dòng điện và điện áp của Diot a. Điện áp và điện trở của Diot
d. Dòng điện và nhiệt độ của Diot b. Điện áp và nhiệt độ của Diot

Câu 6: Sơ đồ chỉnh lưu cầu ba pha không điều khiển có bao nhiêu diot?
c. 3 a. 2
d. 4 b. 6

Chương 2
Câu 1: cấu trúc chung của bộ chỉnh lưu thường có 3 khối như hình dưới, để có thể thực hiện
quá trình chỉnh lưu thì khối cấu trúc tối thiểu phải có của bộ chỉnh lưu là:

a. ML (mạch lọc)
b. MV (mạch van)
c. BA (biến áp)
d. BA (biến áp)+ MV (mạch van)
Câu 2: cho mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải Rd Ld Ed . Biết
. Để tìm được điện áp
trung bình ra tải sử dụng công thức nào sau đây?
Giải:

a. V

b.

c.

d.
Câu 3: Các tham số cơ bản của mạch chỉnh lưu gồm có:
a. Các tham số phía tải và các tham số phía van
b. Các tham số phía tải, các tham số phía van và các tham số phía nguồn
c. Các tham số phía tải và các tham số phía nguồn
d. Các tham số phía van và các tham số phía nguồn
Câu 4: Mạch chỉnh lưu bán điều khiển là mạch có:
a. Dùng tùy ý van diod hoặc tiristor
b. Dùng cả van diod và tiristor
c. Dùng toàn bộ van diod
d. Dùng toàn bộ van tiristor
Câu 5: cấu trúc đầy đủ nhất của mạch chỉnh lưu bao gồm các khối sau:
a. Nguồn điện xoay chiều- máy biến áp- mạch van
b. Nguồn điện một chiều- máy biến áp- mạch van- mạch lọc
c. Nguồn điện xoay chiều- máy biến áp- mạch van- mạch lọc
d. Máy biến áp- mạch van- mạch lọc

Câu 6: chọn phát biểu đúng về mạch chỉnh lưu có điều khiển một pha có điểm giữa, tải thuần
trở với góc điều khiển cho mỗi van tiristo là và bỏ qua điện cảm phía xoay chiều La =0.
a. Khi một van tiristo đã dẫn điện, van còn lại không thể dẫn điện
b. Khi một van tiristo đã dẫn điện, van còn lại cũng có thể dẫn điện.
c. Giá trị trung bình của dòng điện chạy qua mỗi van
d. Dòng điện tức thời ra tải là liên tục
Câu 7: cho sơ đồ chỉnh lưu ba pha diot có điện cảm La ở phía AC và điện cảm Ld ở phía DC.
Điện cảm nào cần có giá trị lớn để có được dòng một chiều liên tục phía tải DC?
a. Ld , La
b. Không phải điện cảm Ld , La
c. La
d. Ld
Câu 8: điều nào sau đây không đúng với máy biến áp chỉnh lưu:
a. Biến đổi điện áp xoay chiều lưới điện U1 thành điện áp xoay chiều U2 bên thứ cấp có giá
trị phù hợp với yêu cầu của sơ đồ chỉnh lưu, cung cấp U2 cho phụ tải một chiều, biến đổi
số pha, cách ly bộ biến đổi với lưới điện, hạn chế sự biến thiên của dòng điện qua van.
b. Biến đổi điện áp xoay chiều U1 thành điện áp U2 phù hợp tải, cách ly bộ biến đổi với
lưới điện.
c. Biến đổi điện áp xoay chiều lưới điện U1 thành điện áp xoay chiều U2 bên thứ cấp có giá
trị phù hợp với yêu cầu của sơ đồ chỉnh lưu, hạn chế sự biến thiên của dòng điện.
d. Biến đổi điện áp xoay chiều lưới điện U1 thành điện áp xoay chiều U2 bên thứ cấp có giá
trị phù hợp với yêu cầu của sơ đồ chỉnh lưu, cách ly bộ chỉnh lưu với lưới điện

Câu 9: Mạch chỉnh lưu một pha có điểm giữa, sử dụng van tiristor tải . Biết giá trị hiệu

dụng của điện áp thứ cấp MBA . Giá


trị trung bình của điện áp trên tải bằng:
a. 98.02V
b. 169.77V
c. 142.89V
d. 171.47V
Câu 10: khi ghép các bộ chỉnh lưu, ta đấu song song nhiều van hoặc nhiều mạch để:
a. Chịu được điện áp cao
b. Chịu được tần số cao
c. Chịu được nhiệt độ cao
d. Chịu được dòng tải lớn
Câu 11: xét mạch chỉnh lưu có điều khiển hình tia ba pha tải thuần trở. Biết
. Giá trị trung bình dòng tải (Id) và dòng chạy qua mỗi van
tiristor (IT) là:
a. 7.78A và 2.56A
b. 7.78A và 7.78A
c. 23.33A và 23.33A
d. 23.33A và 7.78A
Câu 12: cho mạch chỉnh lưu có điều khiển hình tia ba pha tải Rd -Ld -Ed . cho biết điện áp pha
hiệu dụng thứ cấp máy biến áp U2 =180V, . Bỏ qua điện
cảm xoay chiều máy biến áp. Dòng điện trung bình chạy qua mỗi van Itbv thỏa mãn biểu thức
nào sau đây:
a.
b.
c.
d. 21A<Itbv <25A
Câu 13: cho sơ đồ chỉnh lưu cầu một pha điot được cấp từ nguồn 250V/50Hz, tải Rd Ld .
. tính Pd ?
a. 5062.5W
b. 466.56W
c. 4665.6W
d. 5062.5kW
Câu 14: điều kiện để có chế độ nghịch lưu phụ thuộc trên sơ đồ chỉnh lưu?

a.

b. tải có điện cảm và mắc thêm sơ đồ chỉnh lưu song song ngược.

c. và mắc thêm sơ đồ chỉnh lưu song song ngược

d. tải có điện cảm


Câu 15: cho mạch chỉnh lưu hình tia 3 pha có điều khiển, tải Rd . biết giá trị hiệu dụng của điện

áp thứ cấp MBA U2 =220V; tải Rd =10 Ohm; góc điều khiển . Coi biến áp và van là lý
tưởng. Giá trị trung bình của dòng điện trên tải Id bằng:
a. 29.72A
b. 44.58A
c. 37.4A
d. 18.7A
Câu 16: chỉnh lưu là quá trình biến đổi:
a. Dạng năng lượng xoay chiều
b. Cấp điện áp
c. Năng lượng dòng điện một chiều thành năng lượng dòng điện xoay chiều
d. Năng lượng dòng điện xoay chiều thành năng lượng dòng điện một chiều
Câu 17: sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha bán điều khiển có bao nhiêu diot?
a. 2
b. 3
c. 1
d. 4
Câu 18: cho mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải Rd Ld Ed . Biết
. Dòng chỉnh lưu trung
bình là:
a. Id =45.3172 A
b. Id =47.8739 A
c. Id =46.2345 A
d. Id =44.5787 A
Câu 19: cho sơ đồ chỉnh lưu cầu ba pha điều khiển hoàn toàn, tải RL được cấp từ nguồn điện áp
dây 380V/50Hz và có dòng điện tải trung bình bằng 100A. Tính Ud với
a. 45 V
b. 450 V
c. 540 V
d. 513.37 V
Câu 20: cho mạch chỉnh lưu hình tia 2 pha có điều khiển tải Rd Ld Ed . Biết
. Để tìm được điện áp
trung bình ra tải sử dụng công thức nào sau đây?

a. V

b. V

c. V

d. V
Câu 21: Cho mạch chỉnh lưu có điều khiển hình tia 3 pha tải thuần trở. Biết điện áp pha hiệu
dụng thứ cấp máy biến áp . Bỏ qua điện cảm phía xoay chiều. Trị
số dòng trung bình ra tải và dòng trung bình chạy qua mỗi van tiristor là:
a. 5.5 A và 2.75A
b. 5.5 A và 1.83A
c. 11A và 5.5 A
d. 5.5 A và 5.5 A
Câu 22: Cho mạch chỉnh lưu 1 pha có điểm giữa sử dụng van Tiristo tải Rd Ld . Biết giá trị hiệu

dụng của điện áp thứ cấp máy biến áp .


Cho biến áp và van là lý tưởng. Giá trị trung bình của nguồn áp trên tải?

Giải:

Câu 23: Cho chỉnh lưu hình tia 3 pha tải Rd , biết . Cho biến áp và
van là lý tưởng. Giá trị trung bình của dòng tải?

Giải: Giá trị trung bình của điện áp trên tải:


giá trị trung bình của dòng tải

Câu 24: Cho mạch chỉnh lưu hình tia 2 pha có điều khiển, tải trở cảm. biết
Tính giá trị điện áp trung bình trên
tải? Dòng trung bình chạy qua mỗi van? Góc trùng dẫn?
Giải:

- Giá trị trung bình của điện áp trên tải:

 

- Dòng trung bình chạy qua mỗi van:

- Góc trùng dẫn


 
Câu 25: Cho mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển, tải trở cảm. biết
Tính giá trị điện áp trung bình trên
tải? Dòng trung bình chạy qua mỗi van? Góc trùng dẫn?
Giải:

- Giá trị trung bình của điện áp trên tải:


 

dòng chỉnh lưu trung bình

- Dòng trung bình van:

- Góc trùng dẫn


 
Câu 26: Cho mạch chỉnh lưu hình tia 3 pha có điều khiển, tải trở cảm. biết
Tính giá trị điện áp trung bình trên
tải? Dòng trung bình chạy qua mỗi van? Góc trùng dẫn?
Giải

- Giá trị trung bình của điện áp trên tải:

 

dòng chỉnh lưu trung bình

- Dòng trung bình van:

- Góc trùng dẫn


Câu 27: Cho mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển. Biết
. Tìm góc khóa van?
Giải:
    (   )
X a Id
cos   cos(   )  cos   cos   2.
2U 2
2 X a Id
0.9U 2 cos    Ed
U E 
Id  d d 
Rd Rd
0.9U 2 cos   Ed 0.9*220*(0.5)  120 2 *50*10*10 3 *1.75
 Id    1.75( A)  cos   cos   2*  0.0353
2X 2*2 *50*10*103 2 *220
Rd  a 10 
 
cos    cos120  0.0353  0.5353    57.6357 
Câu 28: Cho mạch chỉnh lưu 1 pha có điểm giữa sử dụng van Tiristo tải Rd Ld . Biết giá trị hiệu

dụng của điện áp thứ cấp máy biến áp .


Cho biến áp và van là lý tưởng. Giá trị trung bình của điện áp trên tải Ud ?
a. 171.47 V
b. 169.77 V
c. 140 V
d. 155.88 V
Câu 29: cho mạch chỉnh lưu có điều khiển hình cầu một pha tải trở cảm. Cho biết điện áp hiệu
dụng thứ cấp máy biến áp U2 =220V, điện trở tải , điện cảm tải coi như rất lớn (
), góc điều khiển cho mỗi van tiristo là 60 độ. Bỏ qua điện cảm xoay chiều máy biến áp. Trị số
dòng trung bình ra tải và dòng trung bình chạy qua mỗi van tiristo là:
a. 19.8 A và 19.8 A
b. 9.9 A và 19.8 A
c. 22 A và 22 A
d. 19.8 A và 9.9 A
Câu 30: cho mạch chỉnh lưu cầu 3 pha có điều khiển tải Rd Ld Ed . Biết
. Xác định

Đáp số:
Câu 31: Chọn phát biểu không đúng về mạch chỉnh lưu hình cầu ba pha không điều khiển, tải
thuần trở:
c. Dòng điện trung bình chạy qua mỗi điot bằng một phần ba a. Sơ đồ mạch lực dùng 6 van diot
b. Giá trị điện áp trung bình ra tải là
dòng trung bình tải

d. Giá trị dòng điện trung bình ra tải là

Câu 32: cho sơ đồ chỉnh lưu cầu một pha điot được cấp từ nguồn 240V/50Hz, tải Rd Ld .
và hằng số thời gian lớn 300ms. Tính Id ?
a. 21.6A c. 2.16A
b. 216A d. 2.16kA
Câu 33: Cho mạch chỉnh lưu tải thuần trở (sơ đồ cầu 1 pha có điều khiển). Chọn phát biểu đúng
c. Chế độ dòng điện tải là liên tục a. Đây là mạch chỉnh lưu hình cầu một pha điều khiển hoàn toàn
d. Đây là mạch chỉnh lưu hình tia hai pha
b. Giá trị trung bình của dòng điện chạy qua mỗi van

Câu 34: Cho mạch chỉnh lưu hình tia 2 pha có điều khiển tải trở cảm . Biết
. Giá trị dòng trung bình chạy qua mỗi van tiristo là:
c. 18A a. 36A
d. 4.5A b. 9A

Chương 3
Câu 1: Cho bộ băm xung áp nối tiếp hoạt động ở tần số 50kHz được cấp bởi nguồn một chiều
200V và cấp điện áp 58V cho tải: . Hãy xác định giá trị trung bình và
hiệu dụng của điện áp ra?
a. 58kV; 24kV
b. 480V; 240V
c. 480V; 24V
d. 58V; 107.7V
Câu 2: Bộ biến đổi xung áp một chiều nối tiếp có điện áp tải:
a. Lớn hơn điện áp nguồn
b. Nhỏ hơn điện áp nguồn
c. Bằng điện áp nguồn
d. Đáp án khác
Câu 3: cho bộ biến đổi xung áp xoay chiều 1 pha dùng 2 tiristo đấu song song ngược, tải thuần

trở . Biết và . Tính giá trị hiệu dụng của điện áp và


dòng trên tải?

Giải:

Câu 4: Tính điện áp hiệu dụng của bộ biến đổi AC-AC 1 pha có tải thuần
trở.
a. 215.4565
b. 216.8050
c. 214.6970
d. 219.2344
Câu 5: trong các loại van bán dẫn cho dưới đây, van bán dẫn thường được sử dụng trong bộ
biến đổi xung áp xoay chiều là
a. BJT
b. THYRISTOR
c. IGBT
d. MOSFET
Câu 8: nhược điểm cơ bản của bộ biến đổi xung áp một chiều là:
a. Chất lượng điện áp đầu ra không cao
b. Kích thước lớn, cồng kềnh
c. Biên độ điện áp đầu ra khó điều chỉnh
d. Cần bộ lọc đầu ra, tần số đóng cắt lớn dẫn tới nhiễu cho nguồn
Câu 9: cho bộ biến đổi xung áp xoay chiều một pha sử dụng 2 van tiristo đấu song song ngược,

tải thuần trở. Biết điện áp nguồn cấp , điện trở tải , góc điều
khiển cho mỗi van tiristo là . Giá trị hiệu dụng của dòng điện ra tải là:
c. 44.79A a. 26.29A
d. 215A b. 37.54A
Câu 10: Trong các loại van bán dẫn dưới đây, van bán dẫn thường được sử dụng trong bộ biến
đổi xung áp xoay chiều là:
a. MOSFET
b. TRIAC
c. BJT
d. IGBT

Câu 11. Tính điện áp hiệu dụng của bộ biến đổi AC-AC 3 pha có

Giải:
=106.9395V
a. 155.6970
b. 156.4365
c. 161.2334
d. 167.2344
Câu 12: Trong bộ điều áp xoay chiều một pha dùng tiristo:
a. Hai van bán dẫn được mắc song song ngược chiều với nhau
b. Hai van bán dẫn được mắc nối tiếp cùng chiều với nhau
c. Hai van bán dẫn được mắc nối tiếp ngược chiều với nhau
d. Hai van bán dẫn được mắc song song cùng chiều với nhau
Câu 13: cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha AC/AC, sử dụng van là hai tiristo mắc song
song ngược, tải R đấu sao, góc điều khiển 150 thì các khoảng dẫn của van như sau:
a. Có các giai đoạn ba van và hai van cùng dẫn xen kẽ nhau
b. Có các giai đoạn ba van và không van nào dẫn xen kẽ nhau
c. Chỉ có các giai đoạn 2 van cùng dẫn xen kẽ nhau
d. Có các giai đoạn 2 van và không van nào dẫn xen kẽ nhau.
Câu 14: Chọn phát biểu đúng về các bộ biến đổi xung áp
a. Các bộ biến đổi xung áp không thể thay đổi giá trị điện áp đầu vào
b. Các bộ biến đổi xung áp không thể thay thế các máy biến áp
c. Bộ biến đổi xung áp xoay chiều chỉ sử dụng các van bán dẫn Triac
d. Các bộ biến đổi xung áp xoay chiều có thể thay thế các máy biến áp
Câu 15: Cho mạch điều áp xoay chiều 1 pha dùng 2 tiristo mắc song song ngược, đầu vào
nguồn xoay chiều 220V để cấp cho tải thuần trở các trị số biến thiên từ 1.1ohm đến 2.2 ohm.
Công suất tối đa ra tải là 22kW. Giá trị hiệu dụng dòng qua tiristo là:
c. 200A a. 150A
d. 160A b. 100A

Câu 16: Sơ đồ mạch lực bộ biến đổi công suất và đồ thị điện áp, dòng điện tải như hình vẽ dưới
Chọn phát biểu đúng:
c. Đây là mạch chỉnh lưu một pha
hai nửa chu kỳ
d. Điện áp và dòng điện tức thời ra a. Điện áp hiệu dụng trên tải:
tải không cùng pha b. Thời điểm mở tự nhiên của van T2 là 0(rad)

Câu 17: Để thay đổi điện áp trên tải trong các bộ biến đổi xung áp một chiều cần:
a. Thay đổi thời gian đóng khóa K giữ điện áp đầu vào không đổi
b. Không thay đổi thời gian đóng khóa K giữ chu kỳ đóng cắt không đổi
c. Thay đổi thời gian đóng khóa K giữ dòng điện đầu vào không đổi
d. Thay đổi thời gian đóng khóa K giữ chu kỳ đóng cắt không đổi
Câu 18: Cho mạch điều áp xoay chiều một pha dùng 2 tiristo đấu song song ngược, tải thuần
trở. Biết giá trị hiệu dụng của điện áp nguồn vào U2 =220V, f=50Hz; điện trở tải
. Giá trị hiệu dụng của điện áp trên tải Ut bằng:
c. 216.8V a. 206.2V
d. 171.47V b. 209.77V

Chương 4
Câu 1: cho mạch nghịch lưu độc lập nguồn áp 1 pha sơ đồ cầu, sử dụng các van IGBT, tải
trở cảm. Cho biết nguồn 1 chiều E=240V, chu kỳ T=2ms. Biểu thức xấp xỉ của thành phần
sóng hài bậc 1 của điện áp tải là:

Giải:

a. (V)
b. (V)
c. (V)

d. (V)
Câu 2: Cho bộ biến đổi công suất có mạch lực như hình vẽ dưới
Tên của bộ biến đổi công suất là:
a. Nghịch lưu độc lập nguồn áp một pha
b. Chỉnh lưu cầu một pha có điều khiển
c. Chỉnh lưu cầu một pha không điều khiển
d. Nghịch lưu độc lập nguồn dòng một pha

Câu 3: nghịch lưu độc lập nguồn áp một pha sơ đồ cầu (hình dưới) với số liệu: E=150V;
. Giá trị hiệu dụng của dòng điện ra tải (thành phần sóng hài
cơ bản) It bằng:

a. 18.13A
b. 26.55A
c. 17.25A
d. 20.46A

Giải:

Câu 4: Nghịch lưu độc lập là:


a. Thiết bị biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều có tần số ra có thể
thay đổi được và làm việc với phụ tải độc lập.
b. Thiết bị biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện một chiều có biên độ cố định và
làm việc với phụ tải độc lập.
c. Thiết bị biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện một chiều có biên độ có thể thay
đổi được và làm việc với phụ tải độc lập
d. Thiết bị biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều có biên độ có thể thay
đổi được và làm việc với phụ tải độc lập.
Câu 5: Thế nào là nghịch lưu cộng hưởng?
a. Nghịch lưu điện áp tải có R+L+C
b. Nghịch lưu mà tải có tính chất dao động cộng hưởng
c. Nghịch lưu điện áp, nghịch lưu dòng điện mà dòng tải có tính chất dao động
d. Nghịch lưu dòng điện tải có R+L+C

Câu 6: Cho sơ đồ nghịch lưu độc lập nguồn áp ba pha sơ đồ cầu và qui luật điều khiển của

các van như hình dưới. Khi điện áp trên các pha của tải là: ,
thì các nhóm van nào dưới đây tham gia dẫn dòng?

a. T2, T3, T4
b. T1, T5, T6
c. T1, T2, T3
d. T1, T2, T6
Câu 7. Tìm phát biểu sai về các bộ nghịch lưu độc lập
a. Nghịch lưu độc lập sử dụng nguồn xoay chiều
b. Nghịch lưu độc lập được ứng dụng để chế tạo biến tần
c. Nghịch lưu độc lập sử dụng nguồn một chiều
d. Nghịch lưu độc lập biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều
Câu 8: nghịch lưu độc lập nguồn áp một pha sơ đồ cầu (hình dưới) với số liệu: E=200V;
, tần số điện áp ra tải f=100Hz. Giá trị hiệu dụng của dòng điện ra tải
(thành phần sóng hài cơ bản) It bằng:

a. 8.58A
b. 20.6A
c. 17.68A
d. 10.67A
Câu 9: nhược điểm của nghịch lưu độc lập nguồn áp có dạng điện áp đầu ra xung vuông là
gì?
a. không bị nhiễu điện từ và nguồn cho tải sin
b. nhiễu điện từ và nguồn cho tải sin
c. tốt cho tải sin và nhiễu điện từ
d. nhiễu điện từ và không tốt cho tải sin

V1
V2
V3
V4
V5
V6
Ua

[(<101000421_C1>)] Các phần tử bán dẫn công suất cơ bản, Chương 1

Câu 1 [<DE>]: Linh kiện nào sau đây là Thyristor

[<$>] a
[<$>] b
[<$>] c
[<$>] d

Câu 2 [<DE>]: Để có dòng điện chảy qua Thyristor thì


[<$>] Điện áp Anode phải dương so với Cathode
[<$>] Điện áp Anode phải âm so với Cathode
[<$>] Cần có tín hiệu vào cực điều khiển
[<$>] Điện áp Anode phải dương so với Cathode và có tín hiệu vào cực điều khiển
[(<101000421_C2>)] Chỉnh lưu, , Chương 2

Câu 1 [<DE>]: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào của mạch

[<$>] chỉnh lưu 1 pha bán chu kỳ có điều khiển tải R


[<$>] chỉnh lưu 1 pha toàn chu kỳ có điều khiển tải R
[<$>] chỉnh lưu 1 pha bán chu kỳ không điều khiển tải R
[<$>] chỉnh lưu 1 pha toàn chu kỳ không điều khiển tải R

Câu 2 [<DE>]: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào của mạch

[<$>] chỉnh lưu bán chu kỳ có điều khiển tải R


[<$>] chỉnh lưu toàn chu kỳ có điều khiển tải R
[<$>] chỉnh lưu bán chu kỳ không điều khiển tải R
[<$>] chỉnh lưu toàn chu kỳ không điều khiển tải R

Câu 3 [<DE>]: Trong sơ đồ hình sau các cặp Diode dẫn cùng lúc là :

[<$>] D1 và D4; D2 và D3
[<$>] D1 và D2; D3 và D4
[<$>] D1 và D3; D2 và D4
[<$>] Tất cả đều sai

Câu 4 [<DE>]: Trong sơ đồ hình sau D1 dẫn cùng lúc với :


[<$>] D2
[<$>] D3
[<$>] D4
[<$>] Tất cả đều sai

Câu 5 [<DE>]: Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba = 1.7; f= 50Hz; Rd= 20Ω
;
o
Ld = ∞ ; α =60 . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 0, Ud có giá trị :

[<$>] 128,76 V
[<$>] 140,86 V
[<$>] 151,15 V
[<$>] 100,58 V

Câu 6 [<DE>]: Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba = 1.7; f= 50Hz; Rd= 20Ω
;
o
Ld = ∞ ; α =60 . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 0, Id có giá trị :

[<$>] 5.03 A
[<$>] 6,76 A
[<$>] 15,86 A
[<$>] 18,15 A
Câu 7 [<TB>]: Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba = 1.7; f= 50Hz; Rd= 20Ω
;
o
Ld = ∞ ; α =60 . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 20mH, Ud có giá trị :

[<$>] 96,76 V
[<$>] 98,86 V
[<$>] 92,15 V
[<$>] 97,49 V

Câu 8 [<TB>]: Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba = 1.7; f= 50Hz; Rd= 20Ω
;
o
Ld = ∞ ; α =60 . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 20mH, Id có giá trị :

[<$>] 4,87 A
[<$>] 10,76 A
[<$>] 8,86 A
[<$>] 5,15 A

Câu 9 [<KH>]: Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba = 1.7; f= 50Hz; Rd= 20
Ω;
o
Ld = ∞ ; α =60 . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 20mH, góc trùng dẫn γ có giá trị :

[<$>] 7o51’
[<$>] 6o71’
[<$>] 6o13’ (5o 50’)
[<$>] 4o51’

[(<101000421_C3>)] Bộ biến đổi xung áp, , Chương 3

Câu 1 [<DE>]: Bộ băm xung áp một chiều là loại bộ biến đổi :

[<$>] có van và điện cảm mắc nối tiếp với tải


[<$>] có van mắc song song tải còn điện cảm mắc nối tiếp với tải
[<$>] có van mắc nối tiếp với tải còn điện cảm mắc song song với tải
[<$>] cả 3 phương án trên

Câu 2 [<TB >]: Cho mạch điện như hình vẽ với các thông số như sau :
E=120V , E d =60 V ,T =2 . 5 ms ,t 0 =1. 2 ms , R d =0 . 8 Ω, L d =0 .5 mH .

Ud= ?

[<$>] 58,3 V
[<$>] 57,6 V
[<$>] 68,1 V
[<$>] 61,3 V

Câu 3 [<TB >]: I Cho mạch điện như hình vẽ với các thông số như sau :
E=120V , E d =60 V ,T =2 . 5 ms ,t 0 =1. 2 ms , R d =0 . 8 Ω, L d =0 .5 mH .

Id= ?
[<$>] 19 A
[<$>] 22 A
[<$>] 21 A
[<$>] 17 A

Câu 4 [<TB >]: Cho mạch điện như hình vẽ với các thông số như sau :
E=120V , E d =60 V ,T =2 . 5 ms ,t 0 =1. 2 ms , R d =0 . 8 Ω, L d =0 .5 mH .

Id max = ?

[<$>] 81,3 A
[<$>] 72,5 A
[<$>] 91,3 A
[<$>] 89,1 A

Câu 5 [< TB>]: Cho mạch điện như hình vẽ với các thông số như sau :
E=120V , E d =60 V ,T =2 . 5 ms ,t 0 =1. 2 ms , R d =0 . 8 Ω, L d =0 .5 mH .

Id min = ?
[<$>] - 32,33 A
[<$>] - 35,53 A
[<$>] - 49,32 A
[<$>] - 46,17 A

Câu 7 [<KH>]: Cho mạch điều áp xoay chiều một pha dùng hai thyristor mắc song song
ngược, đấu vào nguồn xoay chiều 230V để cấp cho tải thuần trở có trị số biến thiên từ 1.1 Ω
đến 2.5 Ω . Công suất tối đa ra tải là 25 kW. Giá trị hiệu dụng dòng qua tiristor là :
[<$>] 300 A
[<$>] 250 A
[<$>] 360 A
[<$>] 100 A

[(<101000421_C4>)] Nghịch lưu độc lập và biến tần , , Chương 4

Câu 1 [<DE>]: Bộ nghịch lưu được phân loại theo cách hoạt động bao gồm
[<$>] Nguồn áp VSI (Voltage Source Inverter)
[<$>] Nguồn dòng CSI (Current Source Inverter)
[<$>] Điều chế độ rộng xung PWM (Pulse Width Modulated Inverter)
[<$>] Tất cả các phương án trên đều đúng

Câu 2 [<DE>]: Trong sơ đồ dưới , bộ nghịch lưu được sử dụng nguồn loại gì ?

[<$>] Nguồn áp
[<$>] Nguồn dòng
[<$>] Nguồn xung
[<$>] Nguồn sin

Câu 3 [<TB>]: Trong sơ đồ khối bộ biến tần sau, phần II sử dụng nguồn loại gì ?

[<$>] Nguồn áp
[<$>] Nguồn dòng
[<$>] Nguồn xung
[<$>] Nguồn sin

Câu 4 [<TB>]: Trong sơ đồ khối bộ biến tần sau, phần II sử dụng nguồn loại gì ?

[<$>] Nguồn áp
[<$>] Nguồn dòng
[<$>] Nguồn xung
[<$>] Nguồn sin

Câu 5 [<KH>]: Cho mạch nghịch lưu như hình vẽ. Biết
E=80 V , R=4Ω , L=0.2mH ,C=50 μF
Giá trị dòng cực đại qua Diode là :

[<$>] 70 A
[<$>] 85 A
[<$>] 36 A
[<$>] 80 A
Câu 1: (1 đáp án)
Phát biểu không đúng về tính chất điều khiển của các van bán dẫn?

 *Thiristor là van điều khiển hoàn toàn


 Thiristor là van bán điều khiển hoàn toàn
 Thiristor là van bán điều khiển
 Giống diote

Câu 2: (1 đáp án)


Phát biểu đúng về đặc tính V-A của điot?

 *Đặc tính V-A của điot gồm 2 phần: đặc tính thuận, đặc tính ngược
 Thể hiện mối quan hệ giưa V-A
 Thể hiện đặc tính dòng điện
 Cho người dùng biết đặc tính thuận hoặc ngược của diote

Câu 3: (1 đáp án)


Điều đúng với thiristor công suất?

 *Thiristor dẫn dòng khi dòng anot(A) lớn hơn dòng duy trì
 Thiristor dẫn dòng khi dòng anot(A) bằng dòng duy trì
 Thiristor dẫn dòng khi dòng anot(A) nhỏ hơn dòng duy trì
 Thiristor dẫn dòng khi dòng anot(A) =Katot(K)

Câu 4: (1 đáp án)


Điều đúng với điot công suất?

 *Điot tự động khóa khi điện áp UAK âm và có giá trị nhỏ hơn điện áp đánh thủng
 Không thể khóa được do đặc tính v-A
 Có thể khóa được nếu được lập trình
 Uak>0 thì diote khóa và nhỏ hơn Ig phát xung

Câu 5: (1 đáp án)


Đặc tính V-A của điot mô tả mối quan hệ giữa?

 *Dòng điện và dòng điện của điot


 Thể hiện quan hệ Cường độ dòng đánh thủng và Uak
 Thể hiện mối quan hệ điện áp thuận và nghịch
 Thể hiện quan hệ điện áp Uak với dòng Ig

Câu 6: (1 đáp án)


Điều kiện mở của thiristor sử dụng trong thực tế?

 *UAK > 0 và IG > 0


 Uak<=0 và iG>0
 Không thể mở được
 Uak =0 và Ig>=0

Câu 7: (1 đáp án)


Những thông số không phải của điot cho mạch chỉnh lưu?
 *Dòng điện trung bình qua van, điện áp ngược lớn nhất, tần số đóng cắt, thời gian phục
hồi, dòng điện I1, I2
 Dòng Itbv
 Dòng điện Ungmax
 Utbv

Câu 8: (1 đáp án)


Tốc độ tăng dòng cho phép của thiristor được mô tả = CT ?

 *dy/dt
 du/dt
 dk/dy
 dx/dy

Câu 9: (1 đáp án)


Nếu tốc độ tăng dòng theo chiều thuận trên thiristor vượt quá tốc độ tăng dòng cho phép thì?

 *Thyristor hỏng
 Thysistor không ảnh hưởng
 ảnh hưởng quá trình mở van của diote
 ảnh hưởng rất nhiều đến quá trình phục hồi tính chất khóa van

Câu 10: (1 đáp án)


Cấu tạo thiristor?

 *4 lớp bán dẫn


 2 lớp hóa chất
 3 lớp bán dẫn
 4 lớp kết dính công nghệ nano phân tử

Câu 11: (1 đáp án)


Điều kiện cần để có thể phân cực thuận cho thysistor là:

 *Uak>=0 . Ig>0
 Uak <=o . Ig>=0
 Uak >= Ungmax . Ig âm
 Uak <=Ungmax . Ig âm

Câu 12: (1 đáp án)


Câu 12 cấu trúc tối thiểu của một mạch chỉnh lưu là gì

 *Mạch lực
 Máy biến áp , mạch lực
 Máy biến áp , mạch lọc
 Máy biến áp , mach lực , mạch lọc

Câu 13: (1 đáp án)


Câu 13 Diote thuộc loại van nào

 Bán điều khiển


 Điều khiển hoàn toàn
 *Không điều khiển

Câu 14: (1 đáp án)


Câu 14Thysistor thuộc loại van nào

 *Bán điều khiển


 Điều khiển hoàn toàn
 Không điều khiển

Câu 15: (1 đáp án)


Câu 15 Bộ biến đổi điện tử công suất cơ bản gồm bao nhiêu bộ

 3
 2
 4
 *5

Câu 16: (1 đáp án)


Câu 16 Khẳng định nào sau đây là đúng

 *Các van bán dẫn chỉ cho dòng chạy theo một chiều nhất định trừ diac
 Các van bán dẫn có thể cho dòng chạy theo chiều người dùng phân cực
 Các van bán dẫn phân cực tự do theo điều kiện lập trình của nhà sản xuất
 Các van bán dẫn luôn luôn phân cực dương vào Kato và âm vào anot .

Câu 17: (1 đáp án)


Câu 17 Thysistor có tính chất nào sau đây

 * Tính giữ
 Tính hoán đổi ion
 Tính lưỡng cực
 Tính điều hòa điện áp

Câu 18: (1 đáp án)


Câu 18 Để làm giảm mạch đập đầu ra mạch chỉnh lưu người ta dùng phương pháp nào sau đây

 Mắc nối tiếp tụ c vào đầu ra của mạch lực


 *Mắc song song tụ C vào đầu ra của mạch lực
 Mặc nối tiếp tụ C vào đầu vào của mạch lưucj
 Mắc nối song song vào mạch lực một tụ điện C

Câu 19: (1 đáp án)


Câu 19 để phân cực cho thysistor dẫn dòng thì có mấy cách

 1
 *2
 3
 4

Câu 20: (1 đáp án)


Câu 20 Mạch chỉnh lưu là mạch

 *Chuyển AC=>DC
 Chuyển DC=> AC
 Chuyển AC=> AC
 chuyển Ac=> AC
Câu 21: (1 đáp án)
Câu 21 Ứng dụng mạch chỉnh lưu trong thực tế

 * Làm cục sạch điện thoại , laptop


 Làm máy biến áp và điều áp
 Làm hạ nguồn AC=> AC
 làm bộ chuyển đổi điện Môt chiều mặtt trời thành điện lưới và hòa đồng bộ với lưới điện

Câu 22: (1 đáp án)


câu 22 Trong các linh kiện sau đây loại nào không phải là linh kiện công suất.

 a. BJT
 b. TRIAC
 *c. UJT
 d. JFET

Câu 23: (1 đáp án)


câu 23 Trong các linh kiện sau đây loại nào không có khả năng điều khiển công suất.

 a. MOSFET
 b. TRIAC
 c. THYIRSTOR
 *d. DIAC

Câu 24: (1 đáp án)


câu 24 Linh kiện công suất là linh kiện có:

 a. Có hình dạng và kích thước lớn


 b. Dễ ghép với nhôm tản nhiệt.
 c. Làm việc với dòng lớn, áp lớn
 *d. Cả a, b, c

Câu 25: (1 đáp án)


câu 25 Transistor công suất thường được sử dụng trong các mạch

 *a. Như các công tắc đóng ngắt các mạch điện
 b. Mạch công suất lớn
 c. Mạch chịu nhiệt độ cao
 d. Mạch công suất có tần số cao

Câu 26: (1 đáp án)


câu 26 Các phần tử bán dẫn công suất sử dụng trong các mạch công suất có đặc tính chung là

 a. Khi mở cho dòng chảy qua thì có điện trở tương đương lớn, khi khóa thì điện trở
tương đương nhỏ.
 b. Khi mở cho dòng chảy qua hay khi khóa thì điện trở tương đương không thay đổi.
 *c. Khi mở cho dòng chảy qua thì có điện trở tương đương nhỏ, khi khóa thì điện trở
tương đương lớn.
 d. Tất cả đều sai.

Câu 27: (1 đáp án)


Câu 27 Diode là phần tử bán dẫn công suất cấu tạo bởi

 *a. 1 lớp tiếp giáp p-n


 b. 3 lớp tiếp giáp p-n
 c. 2 lớp tiếp giáp p-n
 d. 5 lớp tiếp giáp p-n

Câu 28: (1 đáp án)


Câu 28 Diode dẫn dòng điện từ anode sang cathode khi

 a. Phân cực ngược.


 *b. Phân cực thuận.
 c. Điện trở tương đương của diode lớn.
 d. Cực dương của nguồn nối với cathode, cực âm của nguồn nối với anode

Câu 29: (1 đáp án)


Câu 29 Khi dòng điều khiển IG = 0

 a. SCR không dẫn.


 *b. SCR sẽ dẫn cưỡng ép khi UAK > U thuận max
 c. SCR sẽ bị đánh thủng khi UAK > U thuận max
 d. Điện trở tương đương của SCR rất nhỏ.

Câu 30: (1 đáp án)


Câu 30 Triac là linh kiện bán dẫn có khả năng

 *a. Dẫn dòng theo cả 2 chiều.


 b. Ứng dụng trong mạch công suất điều chỉnh điện áp DC.
 c. Tương đương với 2 SCR đấu song song.
 d. Tương đương với 2 SCR đấu ngược chiều nhau.

Câu 31: (1 đáp án)


Triac là linh kiện

 a. Điều khiển mở dẫn dòng bằng xung dương.


 b. Điều khiển mở dẫn dòng bằng xung âm.
 *c. Điều khiển mở dẫn dòng bằng cả xung dương và xung âm.
 d. Điều khiển mở dẫn dòng bằng 1 xung dương và 1 xung âm liên tiếp

Câu 32: (1 đáp án)


Câu 32 Diac là linh kiện tương đương của :

 a. Hai SCR mắc song song ngược chiều nhau.


 b. Hai SCR mắc nối tiếp ngược chiều nhau.
 *c. Hai diode mắc song song ngược chiều nhau.
 d. Hai diode mắc nối tiếp ngược chiều nhau

Câu 33: (1 đáp án)


Câu 33 The last question :

 *Hope you enjoy the lesson today. Whatever feedback please give it to me through zalo
app: 0343734984
 I wish you have great emotions with exercise.
Câu hỏi để khoanh

Điện tử công suất


Phần 1: Phần 1

Câu 1: (1 đáp án)


Phát biểu không đúng về tính chất điều khiển của các van bán dẫn?

 *Thiristor là van điều khiển hoàn toàn


 ...
 ,,,
 ///

Câu 2: (1 đáp án)


Phát biểu đúng về đặc tính V-A của điot?

 *Đặc tính V-A của điot gồm 2 phần: đặc tính thuận, đặc tính ngược
 ///
 ...
 ,,,

Câu 3: (1 đáp án)


Câu 4: Điều đúng với điot công suất?

 *Điot tự động khóa khi điện áp UAK âm và có giá trị nhỏ hơn điện áp đánh thủng
 ...
 ,,,
 ///

Câu 4: (1 đáp án)


Câu 5: Đặc tính V-A của điot mô tả mối quan hệ giữa?

 *Dòng điện và điện áp của điot


 ...
 ,,,
 ///

Câu 5: (1 đáp án)


Câu 6: Điều kiện mở của thiristor sử dụng trong thực tế?

 *UAK > 0 và IG > 0


 ...
 ,,,
 ///

Câu 6: (1 đáp án)


Câu 7: Những thông số không phải của điot cho mạch chỉnh lưu?

 ...
 ,,,
 ///
 *Dòng điện trung bình qua van, điện áp ngược lớn nhất, tần số đóng cắt, thời gian phục
hồi, dòng điện I1, I2

Câu 7: (1 đáp án)


Câu 8: Tốc độ tăng dòng cho phép của thiristor được mô tả = CT ?

 *dy/dt
 ...
 ,,,
 ///

Câu 8: (1 đáp án)


Câu 9: Nếu tốc độ tăng dòng theo chiều thuận trên thiristor vượt quá tốc độ tăng dòng cho phép
thì?

 *Thiristor hỏng
 ...
 ,,,
 ///

Câu 9: (1 đáp án)


Câu 10: Cấu tạo thiristor?

 *4 lớp bán dẫn


 ...
 ,,,
 ///

Phần 2: Phần 2

Câu 1: (1 đáp án)


Câu 11: Cho sơ đồ chỉnh lưu (chỉnh lưu tia 3 pha điot) trong 1 chu kì điện áp nguồn, khoảng dẫn
của mỗi van là:

 *120° (2π/3)
 ...
 ,,,
 ///

Câu 2: (1 đáp án)


Câu 12: Cấu trúc chung của bộ chỉnh lưu thường có 3 khối như hình, để thể hiện quá trình chỉnh
lưu thì cấu trúc tối thiểu phải có của bộ chỉnh lưu?

 *Mạch van (MV)


 ...
 ,,,
 ///

Câu 3: (1 đáp án)


Câu 13: Cho sơ đồ chỉnh lưu vào đồ thị phát xung mở van như hình. Thời điểm tự nhiên của van
T2 trong trường hợp này là (sơ đồ chỉnh lưu tia 3 pha có điều khiển)?

 *150° (5π/6)
 ...
 ,,,
 ///

Câu 4: (1 đáp án)


Câu 14: mạch chỉnh lưu một pha có điểm giữa, sử dụng van thiristor tải RD, LD. Giá trị hiệu
dụng của điện áp thứ cấp máy biến áp U2=220V, f=50Hz, RD=10Ω, LD=vô cùng, α=π/6, LA
(điện cảm nguồn)=0. Coi biến áp, van lý tưởng. Giá trị trung bình của điện áp UD?

 *171,47V
 ...
 ,,,
 ///

Câu 5: (1 đáp án)


Câu 15: chỉnh lưu tia 3 pha có điều khiển tải RD. U2=220V, RD=5Ω, α=π/4. ID=?

 *37,4A
 ...
 ,,,
 ///

Câu 6: (1 đáp án)


Câu 16: góc điều khiển là góc tính từ?

 *Thời điểm mở tự nhiên của van đến thời điểm phát xung của van.
 ...
 ,,,
 ///

Câu 7: (1 đáp án)


Câu 17: trong nhóm van đấu chung K(catot)?

 *Điện thế tại K của các van bằng nhau


 ...
 ,,,
 ///

Câu 8: (1 đáp án)


Câu 18: chỉnh lưu là quá trình biến đổi?

 *Năng lượng dòng điện xoay chiều thành năng lượng dòng điện một chiều
 ...
 ,,,
 ///

Câu 9: (1 đáp án)


Câu 19: tham số cơ bản của mạch chỉnh lưu về phía tải?

 *Id, Ud
 ...
 ,,,
 ///
Câu 10: (1 đáp án)
Câu 20: biết thời điểm mở tự nhiên của van bán dẫn trong sơ đồ chỉnh lưu phụ thuộc?

 *Sơ đồ chỉnh lưu


 ...
 ,,,
 ///

Câu 11: (1 đáp án)


Câu 21: điều không đúng với MBA chỉnh lưu?

 *biến đổi điện áp xoay chiều lưới điện U1 thành điện áp xoay chiều U2 bên thứ cấp có
giá trị phù hợp với yêu cầu của sơ đồ chỉnh lưu, cung cấp U2 cho phụ tải 1 chiều, biến
đổi số pha, cách li bộ biến đổi với lưới, hạn chế sự biến thiên của dòng điện 3 pha.
 ...
 ,,,
 ///

Câu 12: (1 đáp án)


Câu 22: mạch chỉnh lưu 2 pha có điều khiển tải RD, LD, ED. U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω,
LD=vô cùng, LA=2,7mH, α= 600 = 60°, ED=60V. Để tìm được điện áp trung bình ra tải sử
dụng công thức?

 *Ud = 0,9.U2.cosα – (XaId)/π = 163,2702V


 ...
 ,,,
 ///

Câu 13: (1 đáp án)


Câu 23: mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải RD, LD, ED. U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω,
LD=vô cùng, LA=2,7mH, α=60°, ED=60V. Tìm công thức?

 *Ud = 0,9.U2.cosα – (2XaId/π) = 150,6344V


 ...
 ,,,
 ///

Câu 14: (1 đáp án)


Câu 24: mạch chỉnh lưu tia 3 pha U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω, LD=vô cùng, LA=2,7mH,
α=60°, ED=60V. Tìm UD?

 *Ud =199,9839V
 ...
 ,,,
 ///

Câu 15: (1 đáp án)


Câu 25: mạch chỉnh lưu cầu tia 3 pha U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω, LD=vô cùng, LA=2,7mH,
α=60°, ED=60V. Tìm UD?

 *Ud = 334,5636V
 ...
 ,,,
 ///
Câu 16: (1 đáp án)
Câu 26: mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω, LD=vô cùng,
LA=2,7mH, α=60°, ED=60V. Tìm dòng điện sử dụng công thức nào?

 *Id =45,3472A
 ...
 ,,,
 ///

Câu 17: (1 đáp án)


Câu 27: mạch chỉnh lưu bán điều khiển là mạch có?

 *Dùng cả van điot và thiristor


 ...
 ,,,
 ///

Câu 18: (1 đáp án)


Câu 28: Cấu trúc đầy đủ nhất của mạch chỉnh lưu gồm?

 *Nguồn điện xoay chiều – MBA – mạch van – mạch lọc.


 ...
 ,,,
 ///

Câu 19: (1 đáp án)


Câu 29: các tham số cơ bản của mạch chỉnh lưu?

 *Các tham số: phía tải, phía van, phía nguồn


 ...
 ,,,
 ///

Câu 20: (1 đáp án)


Câu 30: trong nhóm van đấu Anot chung, van có khả năng dẫn là van có?

 *Điện thế K âm nhất trong nhóm van và âm hơn điện thế tại điềm Anot chung.
 ...
 ,,,
 ///

Câu 21: (1 đáp án)


Câu 31: trong sơ đồ chỉnh lưu mắc hình tia

 *Số lượng van = số pha.


 ...
 ,,,
 ///

Câu 22: (1 đáp án)


Câu 32: khi ghép các bộ chỉnh lưu đấu // nhiều van hoặc nhiều mạch để?

 *Chịu được dòng tải lớn


 ...
 ,,,
 ///

Câu 23: (1 đáp án)


Câu 33: sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kì có bao nhiêu điot?

 *1 điot
 ...
 ,,,
 ///

Câu 24: (1 đáp án)


Câu 34: sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha bán điều khiển có bao nhiêu điot?

 *2 điot
 ...
 ,,,
 ///

Câu 25: (1 đáp án)


Câu 35: sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha không điều khiển có bao nhiêu điot?

 *6 điot
 ...
 ,,,
 ///

Câu 26: (1 đáp án)


Câu 36: sơ đồ chỉnh lưu 3 pha điot có LA phía AC và LD phía DC: điện cảm nào cần giá trị lớn
đề có dòng một chiều liên tục phía tải DC?

 *Ld lớn
 ...
 ,,,
 ///

Câu 27: (1 đáp án)


Câu 37: sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha điot được cấp nguồn 240V/50Hz. Tải RD, LD, ED. RD=10Ω
và hằng số thời gian lớn: 300ms. Tính dòng điện trung bình ID

 *21,6A
 ...
 ,,,
 ///

Câu 28: (1 đáp án)


Câu 38: sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha thiristor được cấp từ nguồn 240V/50Hz cấp điện cho cuộn
kích từ của động cơ điện 1 chiều. Phần kích từ có công suất 1,5kV ở 100V, hằng số thời gian
300ms. Tính góc điều khiển thiristor.

 *62,4°
 ...
 ,,,
 ///
Câu 29: (1 đáp án)
Câu 39: sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn được cấp từ nguồn điện áp dây
400V/50Hz và có ITB= 100. Tính Ud với α = 0°

 *Ud = 540V
 ...
 ,,,
 ///

Câu 30: (1 đáp án)


Câu 40: sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha có điều khiển cấp từ MBA 10MW nối sao thứ cấp, f=50Hz,
điện áp dây là 4160V . Tải có điện cảm lớn và điện trở không đổi, α=45° (góc điều khiển) thì
dòng tải =365A. Tìm Ud, Pd ứng với α=45°?

 *Ud = 3972,4V , Pd = 1,45MW


 ...
 ,,,
 ///

Câu 31: (1 đáp án)


Câu 41: điều kiện để có chế độ nghịch lưu phụ thuộc trên sơ đồ chỉnh lưu?

 *π/2 < α < π, ‫׀‬Ed‫ ׀ > ׀‬Ud ‫׀‬: tải có điện cảm và mắc thêm sơ đồ chỉnh lưu // ngược
 ...
 ,,,
 ///

Câu 32: (1 đáp án)


Câu 42: mạch chỉnh lưu không điều khiển 1 pha 2 nửa chu kì có điểm giữa tải thuần trở?

 *Mỗi van điot chỉ dẫn một nửa chu kì


 ...
 ,,,
 ///

Câu 33: (1 đáp án)


Câu 43: ý đúng về mạch chỉnh lưu không điều khiển cầu 1 pha tải thuần trở?

 *Điện áp trung bình ra tải: Ud = (U2.22 )/π = 0,92.U2


 ...
 ,,,
 ///

Câu 34: (1 đáp án)


Câu 44: ý đúng về mạch chỉnh lưu không điều khiển tia 3 pha tải thuần trở?

 *Mỗi van điot sẽ dẫn 1/3 chu kì điện áp nguồn.


 ...
 ,,,
 ///

Câu 35: (1 đáp án)


Câu 45: ý đúng về mạch chỉnh lưu có điều khiển 1 pha có điểm giữa tải thuần trở, góc điều
khiển cho các van bán dẫn # 0?
 *Chế độ dòng điện tức thời ra tải là liên tục
 ...
 ,,,
 ///

Câu 36: (1 đáp án)


Câu 46: mạch chỉnh lưu có điều khiển tia 3 pha tải thuần trở biết điện áp pha hiệu dụng thứ cấp
MBA U2=220V, RD=20Ω, góc điều khiển α=75°. Bỏ qua điện cảm phía xoay chiều. Tính trị số
trung bình dòng điện ra tải và dòng điện trung bình mỗi van?

 *5,5A & 1,83A


 ...
 ,,,
 ///

Câu 37: (1 đáp án)


Câu 47: mạch chỉnh lưu có điều khiển tia 3 pha tải R,L,E. Điện áp pha hiệu dụng U2=180V,
RD=2,5Ω, LD=∞, ED=20V, α=25°. Tính dòng điện trung bình qua van thỏa mãn công thức?

 *21 < Itb < 25


 ...
 ,,,
 ///

Câu 38: (1 đáp án)


Câu 48: mạch chỉnh lưu có điều khiển cầu 1 pha tải R,L, U2=220V, RD=5Ω, LD=∞,α=60°.
Tính trị số dòng điện trung bình qua tải và qua mỗi van?

 *19,8A & 9,9A


 ...
 ,,,
 ///

Câu 39: (1 đáp án)


Câu 49: mạch chỉnh lưu có điều khiển tia 2 pha tải R,L. U2=220V, RD=2Ω, LD=∞,α=60°. Tính
công suất trung bình ra tải?

 *4050 W
 ...
 ,,,
 ///

Câu 40: (1 đáp án)


Câu 50: mạch chỉnh lưu không điều khiển tia 1 pha có điểm giữa tải R. U2=200V, RD=10Ω.
Tính công suất trung bình ra tải?

 *3240 W
 ...
 ,,,
 ///

Câu 41: (1 đáp án)


Câu 53: mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải R,L,E. U2=220V, f=50Hz, RD=10Ω,
LD=∞, α=π/6, LA=1mH. Tính điện áp trung bình?
 *169,77(V)
 ...
 ,,,
 ///

Phần 3: Phần 3

Câu 1: (1 đáp án)


Câu 54: sơ đồ mạch lực và bộ biến đổi công suất và đồ thị . Chọn ý đúng (bộ biến đổi xoay
chiều-xoay chiều 1 pha & đồ thị)

 *Điện áp hiệu dụng trên tải UT = U1 n-α+sin2α2


 ...
 ,,,
 ///

Câu 2: (1 đáp án)


Câu 55: Vẫn sd hình trên. Hãy chọn phát biểu không đúng:

 *Điện áp trung bình ra tải Ud = (U2. 22 )/π = 0,9.U2


 ...
 ,,,
 ///

Câu 3: (1 đáp án)


Câu 56: Vẫn sd hình trên. Hãy chọn phát biểu đúng:

 *Điện áp và dòng điện tức thời ra tải luôn biến thiên cùng pha.
 ...
 ,,,
 ///

Câu 4: (1 đáp án)


Câu 57: ý đúng về bộ biến đổi xung áp?

 *Các bộ biến đổi xung áp xoay chiều có thể thay thế các MBA
 ...
 ,,,
 ///

Câu 5: (1 đáp án)


Câu 58: cho bộ xung áp biến đổi 1 chiều nối tiếp với tải, EL=100V, LL=2mH, RL=0. Nguồn
điện áp cấp UDC=200V. Tìm độ đập mạch của tải?

 *25 A
 ...
 ,,,
 ///

Câu 6: (1 đáp án)


Câu 59: bộ xung áp 1 chiều hoạt động với f=50kHz cấp bởi nguồn 1 chiều 200V và cấp điện áp
48V cho tải, RT=48Ω, LT=384,8μH. Xác định giá trị trung bình, hiệu dụng của điện áp ra?

 *48V & 24V


 ...
 ,,,
 ///

Câu 7: (1 đáp án)


Câu 60: bộ biến đổi xoay chiều – xoay chiều (AC-AC) 3 pha điều khiển hoàn toàn cấp điện cho
tải trở đối xứng đầu sao không có trung tính. Nguồn áp 220/380V AC, góc điều khiển 30°. Tính
điện áp pha tải hiệu dụng?

 *205,1 V
 ...
 ,,,
 ///

Câu 8: (1 đáp án)


Câu 61: bộ biến đổi AC – AC 1 pha sử dụng van là 2 thiristor mắc song song ngược. Tải R đấu
sao, nguồn f =60Hz , α=50 thì tần số của điện áp ra trên tải?

 *60 Hz
 ...
 ,,,
 ///

Câu 9: (1 đáp án)


Câu 62: bộ biến đổi DC-DC điện cảm thường được sử dụng để truyền công suất giữa 2 điện áp.
Nếu giá trị điện áp TB ở 2 đầu điện cảm > 0 trong 1 khoảng thời gian thì dòng điện của điện
cảm thay đổi như thế nào trong khoảng thời gian này?

 *Tăng
 ...
 ,,,
 ///

Câu 10: (1 đáp án)


Câu 63: bộ xung áp 1 chiều hạ áp còn được gọi là?

 *Bộ biến đổi nối tiếp


 ...
 ,,,
 ///

Câu 11: (1 đáp án)


Câu 64: bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha AC-AC sử dụng van là 2 thiristor mắc song song
ngược, tải R đấu sao, α=15 thì khoảng dẫn của van?

 *Có các giai đoạn 3 van và 2 van dẫn xen kẽ nhau


 ...
 ,,,
 ///

Câu 12: (1 đáp án)


Câu 65: điện áp hiệu dụng của bộ biến đổi AC-AC 3 pha có α=700°, U1=200

 *156,4365V
 ...
 ,,,
 ///

Câu 13: (1 đáp án)


Câu 66: điện áp hiệu dụng bộ AC-AC 1 pha, α=300°, U1=200. Tải R?

 *197,0955V
 ...
 ,,,
 ///

Câu 14: (1 đáp án)


Câu 67: điện áp hiệu dụng bộ AC-AC 1 pha, α=300°, U1=220V. Tải R?

 *216,8050V
 ...
 ,,,
 ///

Câu 15: (1 đáp án)


Câu 68: (có hình) bộ biến đổi AC-AC chiều 1 pha kèm mạch bảo vệ R,C song song thiristor?

 *Bộ biến đổi AC-AC 1 pha có mạch R,C = bảo vệ khóa du/dt đặt lên thiristor
 ...
 ,,,
 ///

Câu 16: (1 đáp án)


Câu 69: để thể hiện chức năng đóng/cắt khóa K (sơ đồ nguyên lí của bộ biến đổi 1 chiều – 1
chiều) thường sử dụng linh kiện bán dẫn?

 *GTO_ IGTO (MOSFET)


 ...
 ,,,
 ///

Câu 17: (1 đáp án)


Câu 70: bộ biến đổi xoay chiều 1 pha dùng 2 thiristor mắc song song ngược điện áp đầu vào
220V tải R biến thiên 1,1Ω 2,2Ω. Công suất lớn nhất ra tải 22kW. Giá trị dòng điện hiệu dụng
qua thiristor?

 *100 A
 ...
 ,,,
 ///

Câu 18: (1 đáp án)


Câu 71: để thay đổi điện áp trên tải trong các bộ biến đổi xung áp 1 chiều cần?

 *Thay đổ thời gian đóng khóa K, giữ chu kì đóng cắt không đổi
 ...
 ,,,
 ///
Câu 19: (1 đáp án)
Câu 72: nhược điểm cơ bản của bộ biến đổi xung áp 1 chiều?

 *Cần có bộ lọc đầu ra, tần số đóng cắt lớn dẫn tới nhiễu cho nguồn
 ...
 ,,,
 ///

Câu 20: (1 đáp án)


Câu 73: trong mạch điều áp xoay chiều 1 pha tải R,L. Trên các van?

 *Điện áp sớm pha hơn dòng điện


 ...
 ,,,
 ///

Câu 21: (1 đáp án)


Câu 74: trong bộ điều áp xoay chiều 1 pha dùng thiristor?

 *2 van bán dẫn mắc // ngược chiều vs nhau


 ...
 ,,,
 ///

Câu 22: (1 đáp án)


Câu 75: các bộ điều áp xoay chiều dùng để?

 *Điều chỉnh giá trị điện áp xoay chiều với hiệu suất cao
 ...
 ,,,
 ///

Câu 23: (1 đáp án)


Câu 76: bộ biến đổi xung áp là bộ biến đổi?

 *Điện áp nguồn được đóng/cắt vào phụ tải 1 cách có chu kì


 ...
 ,,,
 ///

Câu 24: (1 đáp án)


Câu 77: trong các loại van bán dẫn dưới đây, van nào thường dùng trong bộ biến đổi xoay chiều
– xoay chiều.

 *Triac
 ...
 ,,,
 ///

Câu 25: (1 đáp án)


Câu 78: bộ biến đổi xung áp 1 chiều nối tiếp tải trở cảm, van điều khiển là GTO, nguồn 1 chiều
E=300V, RT=2,5Ω, LT=10mH, f=500Hz, gamma=0,6. Biết chế độ dòng là liên tục, trị số cực
đại và cực tiểu của dòng điện trung bình ra tải?
 *79,44 A và 64,1 A
 ...
 ,,,
 ///

Câu 26: (1 đáp án)


Câu 79: bộ biến đổi xung áp xoay chiều 1 pha dùng 2 van thiristor đấu song song ngược tải R.
Điện áp nguồn cung cấp U1=2202 sin(100πt), RT=4,8Ω, α=35. Giá trị hiệu dụng của dòng điện
tải là?

 *44,79 A
 ...
 ,,,
 ///

Câu 27: (1 đáp án)


Câu 80: bộ xung áp 1 chiều nối tiếp tải R,L nối tiếp với 1 acquy ET=12V coi không đổi, van
điều khiển GTO, nguồn 1 chiều E=120V, RT=8Ω, L=15mH, gamma=0,8. Dòng điện trung bình
ra tải?

 *10,5A
 ...
 ,,,
 ///

Câu 28: (1 đáp án)


Câu 81: mạch xoay chiều 1 pha dùng 2 thiristor đấu song song ngược. U2=230V, f=50Hz,
RT=10Ω, α=60. Giá trị hiệu dụng của dòng điện trên tải?

 *20,62A
 ...
 ,,,
 ///

Câu 29: (1 đáp án)


Câu 82: mạch xoay chiều 1 pha dùng 2 thiristor đấu song song ngược. U2=220V, f=50Hz,
RT=5Ω, α=30. Giá trị hiệu dụng của điện áp trên tải?

 *216,8V
 ...
 ,,,
 ///

Câu 30: (1 đáp án)


Câu 83: mạch xoay chiều 1 pha dùng 2 thiristor đấu song song ngược. U2=220V, f=50Hz,
RT=5Ω, α=30. Góc dẫn van?

 *150°
 ...
 ,,,
 ///

Phần 4: Phần 4
Câu 1: (1 đáp án)
Câu 84: ý sai về các bộ nghịch lưu độc lập?

 *Nghịch lưu độc lập sử dụng nguồn xoay chiều


 ...
 ,,,
 ///

Câu 2: (1 đáp án)


Câu 85: nghịch lưu nguồn áp 3 pha dùng IGBT cấp điện cho tải nối tam giác. Nguồn áp 1 chiều
1000V, f=50Hz, góc dẫn 120. Giá trị hiệu dụng của điện áp pha tải?

 *707,1 V
 ...
 ,,,
 ///

Câu 3: (1 đáp án)


Câu 86: nghịch lưu nguồn áp 3 pha dùng IGBT cấp điện cho tải nối tam giác. Nguồn áp 1 chiều
1000V, f=50Hz, góc dẫn 180. Giá trị hiệu dụng của điện áp dây trên tải?

 *816,5 V
 ...
 ,,,
 ///

Câu 4: (1 đáp án)


Câu 87: nghịch lưu nguồn áp 3 pha dùng IGBT cấp điện cho tải nối tam giác. Nguồn áp 1 chiều
1000V, f=50Hz, góc dẫn 180. Giá trị hiệu dụng của điện áp pha?

 *471,41 V
 ...
 ,,,
 ///

Câu 5: (1 đáp án)


Câu 88: nhược điểm nghịch lưu độc lập nguồn áp có dạng điện áp đầu ra xung vuông là?

 *Nhiễu điện từ và không tốt cho tải sin


 ...
 ,,,
 ///

Câu 6: (1 đáp án)


Câu 89: dựa trên quá trình biến đổi điện từ, có bao nhiêu loại nghịch lưu?

 *3
 ...
 ,,,
 ///

Câu 7: (1 đáp án)


Câu 90: thế nào là nghịch lưu cộng hưởng?
 *Nghịch lưu mà tải có tính chất dao động cộng hưởng
 ...
 ,,,
 ///

Câu 8: (1 đáp án)


Câu 91: sơ đồ nghịch lưu độc lập chia làm?

 *3 loại (nghịch lưu nguồn dòng, nguồn áp, cộng hưởng)


 ...
 ,,,
 ///

Câu 9: (1 đáp án)


Câu 92: đặc điểm điện cảm đầu vào Ld trong bộ nghịch lưu dòng 1 pha?

 *Có giá trị rất lớn đề đảm bảo nguồn dòng là liên tục
 ...
 ,,,
 ///

Câu 10: (1 đáp án)


Câu 93: nhược điểm cơ bản của bộ biến tần gián tiếp?

 *Hiệu suất thấp vì qua 2 lần bộ biến đổi


 ...
 ,,,
 ///

Câu 11: (1 đáp án)


Câu 94: biến tần trực tiếp là bộ biến đổi?

 *Tần số trực tiếp từ lưới điện xoay chiều, 0 thông qua khâu trung gian 1 chiều
 ...
 ,,,
 ///

Câu 12: (1 đáp án)


Câu 95: cấu trúc đầy đủ nhất của bộ biến tần gián tiếp………

 *Nguồn xoay chiều, bộ chỉnh lưu, mạch lọc, bộ nghịch lưu.


 ...
 ,,,
 ///

Câu 13: (1 đáp án)


Câu 96: nghịch lưu độc lập?

 *Là thiết bị biến đổi dòng điện 1 chiều thành xoay chiều có tần số ra có thể thay đổi
được và làm việc với phụ tải độc lập
 ...
 ,,,
 ///
Câu 14: (1 đáp án)
Câu 97: xét mạch nghịch lưu độc lập nguồn áp 3 pha với phụ tải thuần trở 3 pha đấu sao đối
xứng, góc dẫn mỗi van lamda=1800(180°). E=270V, RT=XL=3Ω. Tần số diện áp ra yêu cầu
fra=50Hz. Biểu thức điện áp pha C ra tải khi lấy mốc pha A=0 là?

 *UC = 270.sin(100πt + 2π/3)


 ...
 ,,,
 ///

Câu 15: (1 đáp án)


Câu 98: mạch nghịch lưu độc lập nguồn áp 3 pha phụ tải thuần trở 3 pha đối xứng
lamda=1800=180°, E=270V, fra=50Hz, RT=XL=2Ω. Giá trị hiệu dụng của điện áp pha và dòng
điện ra tải là?

 *84,85V và 30A
 ...
 ,,,
 ///

 CHƯƠNG I
 Câu 1: Phát biểu không đúng về tính chất điều khiển của các van bán
dẫn? Thiristor là van điều khiển hoàn toàn
 Câu 2: Phát biểu đúng về đặc tính V-A của điot?
 Đặc tính V-A của điot gồm 2 phần: đặc tính thuận, đặc tính
ngược Câu 3: Điều đúng với thiristor công suất?
 Thiristor dẫn dòng khi dòng anot(A) lớn hơn dòng
duy trì Câu 4: Điều đúng với điot công suất?
 Điot tự động khóa khi điện áp UAK âm và có giá trị nhỏ hơn điện áp đánh
thủng Câu 5: Đặc tính V-A của điot mô tả mối quan hệ giữa?
 Dòng điện và điện áp của điot
 Câu 6: Điều kiện mở của thiristor sử dụng trong
thực tế? UAK > 0 và IG > 0
 Câu 7: Những thông số không phải của điot cho mạch chỉnh lưu?
 Dòng điện trung bình qua van, điện áp ngược lớn nhất, tần số đóng
cắt, thời gian phục hồi, dòng điện I1, I2
 Câu 8: Tốc độ tăng dòng cho phép của thiristor được mô tả = CT ?
 dy/dt
 Câu 9: Nếu tốc độ tăng dòng theo chiều thuận trên thiristor vượt quá tốc
độ tăng dòng cho phép thì?
 Thiristor hỏng
 Câu 10: Cấu tạo
thiristor? 4 lớp bán
dẫn
 CHƯƠNG II
 Câu 11: Cho sơ đồ chỉnh lưu (chỉnh lưu tia 3 pha điot) trong 1 chu kì
điện áp nguồn, khoảng dẫn của mỗi van là:
 120° (2π/3)
 Câu 12: Cấu trúc chung của bộ chỉnh lưu thường có 3 khối như hình, để thể
hiện
 quá trình chỉnh lưu thì cấu trúc tối thiểu phải có của bộ chỉnh lưu?
 Mạch van (MV)
 Câu 13: Cho sơ đồ chỉnh lưu vào đồ thị phát xung mở van như hình. Thời
điểm tự nhiên của van T2 trong trường hợp này là (sơ đồ chỉnh lưu tia 3
pha có điều khiển)?
 150° (5π/6)
 Câu 14: mạch chỉnh lưu một pha có điểm giữa, sử dụng van thiristor tải
RD, LD. Giá trị hiệu dụng của điện áp thứ cấp máy biến áp U2=220V,
f=50Hz, RD=10Ω, LD=vô cùng, α=π/6, LA (điện cảm nguồn)=0. Coi biến
áp, van lý tưởng. Giá trị trung bình của điện áp UD?
 171,47V
 Câu 15: chỉnh lưu tia 3 pha có điều khiển tải RD. U2=220V, RD=5Ω, α=π/4.
ID=? 37,4A
 Câu 16: góc điều khiển là góc tính từ?
 Thời điểm mở tự nhiên của van đến thời điểm phát xung
của van. Câu 17: trong nhóm van đấu chung K(catot)?
 Điện thế tại K của các van bằng
nhau Câu 18: chỉnh lưu là quá trình
biến đổi?
 Năng lượng dòng điện xoay chiều thành năng lượng dòng điện một
chiều Câu 19: tham số cơ bản của mạch chỉnh lưu về phía tải?
 Id, Ud
 Câu 20: biết thời điểm mở tự nhiên của van bán dẫn trong sơ đồ chỉnh lưu
phụ
 thuộc?
 Sơ đồ chỉnh lưu
 Câu 21: điều không đúng với MBA chỉnh lưu?
 biến đổi điện áp xoay chiều lưới điện U1 thành điện áp xoay chiều U2 bên
thứ cấp có giá trị phù hợp với yêu cầu của sơ đồ chỉnh lưu, cung cấp U2
cho phụ tải 1 chiều, biến đổi số pha, cách li bộ biến đổi với lưới, hạn chế
sự biến thiên của dòng điện 3 pha.
 Câu 22: mạch chỉnh lưu 2 pha có điều khiển tải R D, LD, ED. U2=400V,
f=50Hz, RD=2Ω, LD=vô cùng, LA=2,7mH, α= 600 = 60°, ED=60V. Để tìm
được điện áp trung bình ra tải sử dụng công thức?
 Ud = 0,9.U2.cosα – (XaId)/π = 163,2702V
 Câu 23: mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải R D, LD, ED.
U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω, LD=vô cùng, LA=2,7mH, α=60°, ED=60V.
Tìm công thức?
 Ud = 0,9.U2.cosα – (2XaId/π) = 150,6344V
 Câu 24: mạch chỉnh lưu tia 3 pha U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω, LD=vô cùng,
 LA=2,7mH, α=60°, ED=60V.
Tìm UD? Ud =199,9839V
 Câu 25: mạch chỉnh lưu cầu tia 3 pha U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω, LD=vô
cùng,
 LA=2,7mH, α=60°, ED=60V.
Tìm UD? Ud = 334,5636V
 Câu 26: mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển U2=400V, f=50Hz,
RD=2Ω, LD=vô cùng, LA=2,7mH, α=60°, ED=60V. Tìm dòng điện sử
dụng công thức nào?
 Id =45,3472A
 Câu 27: mạch chỉnh lưu bán điều khiển là mạch có?
 Dùng cả van điot và thiristor
 Câu 28: Cấu trúc đầy đủ nhất của mạch chỉnh lưu
gồm? Nguồn điện xoay chiều – MBA – mạch van
– mạch lọc. Câu 29: các tham số cơ bản của mạch
chỉnh lưu?
 Các tham số: phía tải, phía van, phía nguồn
 Câu 30: trong nhóm van đấu Anot chung, van có khả năng dẫn là van
có? Điện thế K âm nhất trong nhóm van và âm hơn điện thế tại điềm
Anot chung. Câu 31: trong sơ đồ chỉnh lưu mắc hình tia
 Số lượng van = số pha.
 Câu 32: khi ghép các bộ chỉnh lưu đấu // nhiều van hoặc nhiều
mạch để? Chịu được dòng tải lớn
 Câu 33: sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kì có bao nhiêu
điot? 1 điot
 Câu 34: sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha bán điều khiển có bao nhiêu điot?
 2 điot
 Câu 35: sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha không điều khiển có bao nhiêu
điot? 6 điot
 Câu 36: sơ đồ chỉnh lưu 3 pha điot có LA phía AC và LD phía DC: điện
cảm nào cần giá trị lớn đề có dòng một chiều liên tục phía tải DC?
 Ld lớn
 Câu 37: sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha điot được cấp nguồn 240V/50Hz. Tải
RD, LD, ED. RD=10Ω và hằng số thời gian lớn: 300ms. Tính dòng điện
trung bình ID
 21,6A
 Câu 38: sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha thiristor được cấp từ nguồn
240V/50Hz cấp điện cho cuộn kích từ của động cơ điện 1 chiều. Phần
kích từ có công suất 1,5kV ở 100V, hằng số thời gian 300ms. Tính góc
điều khiển thiristor.
 62,4°
 Câu 39: sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn được cấp từ
nguồn điện áp dây 400V/50Hz và có ITB = 100. Tính Ud với α = 0°
 Ud = 540V
 Câu 40: sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha có điều khiển cấp từ MBA 10MW nối
sao thứ cấp, f=50Hz, điện áp dây là 4160V . Tải có điện cảm lớn và điện
trở không đổi, α=45° (góc điều khiển) thì dòng tải =365A. Tìm Ud, Pd
ứng với α=45°?
 Ud = 3972,4V , Pd = 1,45MW
 Câu 41: điều kiện để có chế độ nghịch lưu phụ thuộc trên sơ đồ
chỉnh lưu? π/2 < α < π,
 ‫׀‬Ed‫ ׀ > ׀‬Ud ‫׀‬: tải có điện cảm và mắc thêm sơ đồ chỉnh lưu // ngược
 Câu 42: mạch chỉnh lưu không điều khiển 1 pha 2 nửa chu kì có điểm
giữa tải thuần trở?
 Mỗi van điot chỉ dẫn một nửa chu kì
 Câu 43: ý đúng về mạch chỉnh lưu không điều khiển cầu 1 pha tải thuần
trở?

 Điện áp trung bình ra tải: Ud = (U2.2√2 )/π = 0,92.U2
 Câu 44: ý đúng về mạch chỉnh lưu không điều khiển tia 3 pha tải
thuần trở? Mỗi van điot sẽ dẫn 1/3 chu kì điện áp nguồn.
 Câu 45: ý đúng về mạch chỉnh lưu có điều khiển 1 pha có điểm giữa tải
thuần trở, góc điều khiển cho các van bán dẫn # 0?
 Chế độ dòng điện tức thời ra tải là liên tục
 Câu 46: mạch chỉnh lưu có điều khiển tia 3 pha tải thuần trở biết điện áp
pha hiệu dụng thứ cấp MBA U2=220V, RD=20Ω, góc điều khiển α=75°.
Bỏ qua điện cảm phía xoay chiều. Tính trị số trung bình dòng điện ra tải và
dòng điện trung bình mỗi van?
 5,5A & 1,83A
 Câu 47: mạch chỉnh lưu có điều khiển tia 3 pha tải R,L,E. Điện áp pha
hiệu dụng U2=180V, RD=2,5Ω, LD=∞, ED=20V, α=25°. Tính dòng điện
trung bình qua van thỏa mãn công thức?
 21 < Itb < 25
 Câu 48: mạch chỉnh lưu có điều khiển cầu 1 pha tải R,L, U2=220V,
RD=5Ω, LD=∞,α=60°. Tính trị số dòng điện trung bình qua tải và qua
mỗi van?
 19,8A & 9,9A
 Câu 49: mạch chỉnh lưu có điều khiển tia 2 pha tải R,L. U2=220V,
RD=2Ω, LD=∞,α=60°. Tính công suất trung bình ra tải?
 4050 W
 Câu 50: mạch chỉnh lưu không điều khiển tia 1 pha có điểm giữa tải R.
 U2=200V, RD=10Ω. Tính công suất trung bình
ra tải? 3240 W
 Câu 51: mạch chỉnh lưu 1 pha có điều khiển tải R,L,E. U2=220V,
f=50Hz, RD=10Ω, LD=∞, α=45°, ED=70V, LA=20mH. Tính dòng điện
trung bình trên tải?
 6,19 A
 Câu 52: mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải R,L,E. U2=220V,
f=50Hz, RD=10Ω, LD=∞, α=120°, ED= -120V, LA=10mH. Tính góc khóa
van?
 51,97°
 Câu 53: mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải R,L,E. U2=220V,
f=50Hz, RD=10Ω, LD=∞, α=π/6, LA=1mH. Tính điện áp trung bình?
 169,77(V)
 CHƯƠNG III:
 Câu 54: sơ đồ mạch lực và bộ biến đổi công suất và đồ thị . Chọn ý đúng
(bộ
 biến đổi xoay chiều-xoay chiều 1 pha & đồ thị)
 𝑠𝑠𝑠𝑛2𝛼
𝑛−𝛼+
 � 2
 Điện áp hiệu dụng trên tải UT1= U
 𝜋

 Câu 55: Vẫn sd hình trên. Hãy chọn phát biểu không
đúng: Điện áp trung bình ra tải Ud = (U2. 2√2 )/π =
0,9.U2
 Câu 56: Vẫn sd hình trên. Hãy chọn phát biểu đúng:
 Điện áp và dòng điện tức thời ra tải luôn biến thiên cùng pha.
 Câu 57: ý đúng về bộ biến đổi xung áp?
 Các bộ biến đổi xung áp xoay chiều có thể thay thế các MBA
 Câu 58: cho bộ xung áp biến đổi 1 chiều nối tiếp với tải, E L=100V,
LL=2mH, RL=0. Nguồn điện áp cấp UDC=200V. Tìm độ đập mạch của tải?
 25 A
 Câu 59: bộ xung áp 1 chiều hoạt động với f=50kHz cấp bởi nguồn 1 chiều
200V và cấp điện áp 48V cho tải, R T=48Ω, LT=384,8μH. Xác định giá trị
trung bình, hiệu dụng của điện áp ra?
 48V & 24V
 Câu 60: bộ biến đổi xoay chiều – xoay chiều (AC-AC) 3 pha điều khiển
hoàn toàn cấp điện cho tải trở đối xứng đầu sao không có trung tính.
Nguồn áp 220/380V AC, góc điều khiển 30°. Tính điện áp pha tải hiệu
dụng?
 205,1 V
 Câu 61: bộ biến đổi AC – AC 1 pha sử dụng van là 2 thiristor mắc song
song
 ngược. Tải R đấu sao, nguồn f =60Hz , α=50 thì tần số của điện áp ra

trên tải? 60 Hz

 Câu 62: bộ biến đổi DC-DC điện cảm thường được sử dụng để truyền
công suất giữa 2 điện áp. Nếu giá trị điện áp TB ở 2 đầu điện cảm > 0
trong 1 khoảng thời gian thì dòng điện của điện cảm thay đổi như thế nào
trong khoảng thời gian này?
 Tăng
 Câu 63: bộ xung áp 1 chiều hạ áp còn được

gọi là? Bộ biến đổi nối tiếp

 Câu 64: bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha AC-AC sử dụng van là 2
thiristor
 mắc song song ngược, tải R đấu sao, α=15 thì khoảng dẫn của

van? Có các giai đoạn 3 van và 2 van dẫn xen kẽ nhau

 Câu 65: điện áp hiệu dụng của bộ biến đổi AC-AC 3 pha có α=700°,

U1=200 156,4365V

 Câu 66: điện áp hiệu dụng bộ AC-AC 1 pha, α=300°, U1=200.

Tải R? 197,0955V

 Câu 67: điện áp hiệu dụng bộ AC-AC 1 pha, α=300°, U1=220V.

Tải R? 216,8050V

 Câu 68: (có hình) bộ biến đổi AC-AC chiều 1 pha kèm mạch bảo vệ R,C
song song thiristor?
 Bộ biến đổi AC-AC 1 pha có mạch R,C = bảo vệ khóa du/dt đặt lên thiristor
 Câu 69: để thể hiện chức năng đóng/cắt khóa K (sơ đồ nguyên lí của bộ
biến đổi 1 chiều – 1 chiều) thường sử dụng linh kiện bán dẫn?
 GTO_ IGTO (MOSFET)
 Câu 70: bộ biến đổi xoay chiều 1 pha dùng 2 thiristor mắc song song
ngược điện áp đầu vào 220V tải R biến thiên 1,1Ω ÷ 2,2Ω. Công suất lớn
nhất ra tải 22kW. Giá trị dòng điện hiệu dụng qua thiristor?
 100 A
 Câu 71: để thay đổi điện áp trên tải trong các bộ biến đổi xung áp 1 chiều
cần?
 Thay đổ thời gian đóng khóa K, giữ chu kì đóng cắt không

đổi Câu 72: nhược điểm cơ bản của bộ biến đổi xung áp 1

chiều? Cần có bộ lọc đầu ra, tần số đóng cắt lớn dẫn tới

nhiễu cho nguồn

 Câu 73: trong mạch điều áp xoay chiều 1 pha tải R,L. Trên các van?
 Điện áp sớm pha hơn dòng điện
 Câu 74: trong bộ điều áp xoay chiều 1 pha dùng

thiristor? 2 van bán dẫn mắc // ngược chiều vs nhau

 Câu 75: các bộ điều áp xoay chiều dùng để?


 Điều chỉnh giá trị điện áp xoay chiều với hiệu

suất cao Câu 76: bộ biến đổi xung áp là bộ biến

đổi?

 Điện áp nguồn được đóng/cắt vào phụ tải 1 cách có chu kì


 Câu 77: trong các loại van bán dẫn dưới đây, van nào thường dùng
trong bộ
 biến đổi xoay chiều – xoay chiều.
 Triac

 BÀI TẬP CHƯƠNG III


 Câu 78: bộ biến đổi xung áp 1 chiều nối tiếp tải trở cảm, van điều
khiển là GTO, nguồn 1 chiều E=300V, RT=2,5Ω, LT=10mH, f=500Hz,
gamma=0,6. Biết chế độ dòng là liên tục, trị số cực đại và cực tiểu của
dòng điện trung bình ra tải?
 79,44 A và 64,1 A
 Câu 79: bộ biến đổi xung áp xoay chiều 1 pha dùng 2 van thiristor đấu
song song ngược tải R. Điện áp nguồn cung cấp U 1=220√2 sin(100πt),
RT=4,8Ω, α=35. Giá trị hiệu dụng của dòng điện tải là?
 44,79 A
 Câu 80: bộ xung áp 1 chiều nối tiếp tải R,L nối tiếp với 1 acquy E T=12V
coi không đổi, van điều khiển GTO, nguồn 1 chiều E=120V, R T=8Ω,
L=15mH, gamma=0,8. Dòng điện trung bình ra tải?
 10,5A
 Câu 81: mạch xoay chiều 1 pha dùng 2 thiristor đấu song song
ngược.
 U2=230V, f=50Hz, RT=10Ω, α=60. Giá trị hiệu dụng của dòng điện

trên tải? 20,62A


 Câu 82: mạch xoay chiều 1 pha dùng 2 thiristor đấu song song
ngược.
 U2=220V, f=50Hz, RT=5Ω, α=30. Giá trị hiệu dụng của điện áp

trên tải? 216,8V

 Câu 83: mạch xoay chiều 1 pha dùng 2 thiristor đấu song song
ngược.
 U2=220V, f=50Hz, RT=5Ω, α=30. Góc dẫn van?
 150°

 CHƯƠNG IV
 Câu 84: ý sai về các bộ nghịch lưu độc

lập? Nghịch lưu độc lập sử dụng nguồn

xoay chiều

 Câu 85: nghịch lưu nguồn áp 3 pha dùng IGBT cấp điện cho tải nối tam
giác. Nguồn áp 1 chiều 1000V, f=50Hz, góc dẫn 120. Giá trị hiệu dụng
của điện áp pha tải?
 707,1 V
 Câu 86: nghịch lưu nguồn áp 3 pha dùng IGBT cấp điện cho tải nối tam
giác. Nguồn áp 1 chiều 1000V, f=50Hz, góc dẫn 180. Giá trị hiệu dụng
của điện áp dây trên tải?
 816,5 V
 Câu 87: nghịch lưu nguồn áp 3 pha dùng IGBT cấp điện cho tải nối tam
giác. Nguồn áp 1 chiều 1000V, f=50Hz, góc dẫn 180. Giá trị hiệu dụng
của điện áp pha?
 471,41 V
 Câu 88: nhược điểm nghịch lưu độc lập nguồn áp có dạng điện áp đầu ra
xung
 vuông là?
 Nhiễu điện từ và không tốt cho tải sin
 Câu 89: dựa trên quá trình biến đổi điện từ, có bao nhiêu loại nghịch lưu?
 3
 Câu 90: thế nào là nghịch lưu cộng hưởng?
 Nghịch lưu mà tải có tính chất dao động cộng

hưởng Câu 91: sơ đồ nghịch lưu độc lập chia

làm?

 3 loại (nghịch lưu nguồn dòng, nguồn áp, cộng hưởng)


 Câu 92: đặc điểm điện cảm đầu vào Ld trong bộ nghịch lưu dòng 1 pha?
 Có giá trị rất lớn đề đảm bảo nguồn dòng là liên

tục Câu 93: nhược điểm cơ bản của bộ biến tần

gián tiếp? Hiệu suất thấp vì qua 2 lần bộ biến

đổi

 Câu 94: biến tần trực tiếp là bộ biến đổi?


 Tần số trực tiếp từ lưới điện xoay chiều, 0 thông qua khâu trung gian 1

chiều Câu 95: cấu trúc đầy đủ nhất của bộ biến tần gián tiếp………

 Nguồn xoay chiều, bộ chỉnh lưu, mạch lọc, bộ nghịch lưu.


 Câu 96: nghịch lưu độc lập?
 Là thiết bị biến đổi dòng điện 1 chiều thành xoay chiều có tần số ra có thể
thay đổi được và làm việc với phụ tải độc lập
 Câu 97: xét mạch nghịch lưu độc lập nguồn áp 3 pha với phụ tải thuần trở
3 pha đấu sao đối xứng, góc dẫn mỗi van lamda=1800(180°). E=270V,
RT=XL=3Ω. Tần số diện áp ra yêu cầu fra=50Hz. Biểu thức điện áp pha C
ra tải khi lấy mốc pha A=0 là?
 UC = 270.sin(100πt + 2π/3)
 Câu 98: mạch nghịch lưu độc lập nguồn áp 3 pha phụ tải thuần trở 3 pha
đối xứng lamda=1800=180°, E=270V, fra=50Hz, RT=XL=2Ω. Giá trị hiệu
dụng của điện áp pha và dòng điện ra tải là?
 84,85V và 30A
 [(<0101000421_C1>)] Chương 1

 Câu 1 [<DE>]: Đặc tính V – A là của linh kiện nào?



 [<$>] BJT.

 Câu 2 [<DE>]: Hãy cho biết ý nào đúng là thông số của

Thyristor [<$>] Itbv, Ungmax, du/dt. di/dt.

 Câu 3 [<DE>]: Hãy cho biết các tham số của máy biến áp

chỉnh lưu [<$>] I1, U1, I2,U2.

 Câu 4 [<DE>]: Thời điểm mở tự nhiên của Tiristor phụ

thuộc vào [<$>] Loại sơ đồ chỉnh lưu

 Câu 5 [<DE>]: Điều kiện để có chế độ nghịch lưu phụ thuộc trên sơ đồ
chỉnh
 lưu?
 [<$>] /2< < , |Ed| > |Ud|, tải có điện cảm

 Câu 6 [<DE>]: Giả sử có điện áp chỉnh lưu điều khiển hoàn toàn như
hình vẽ hãy cho biết tải?


 [<$>] Tải thuần trở Rd
 [(<0101000421_C2>)] Chương 2_BT

 Câu 7 [<DE>]: Cho mạch chỉnh lưu tia 2 pha có điều khiển tải Rd, Ld, Ed.
Biết Rd hữu hạn, Ld = ∞, La khác không. Công thức nào sau đây đúng

 [<$ X a Id
>]
U   0, 9U cos 

 d 2


 Câu 8 [<DE>]: Cho mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải Rd, Ld, Ed.
Để tìm được điện áp trung bình ra tải sử dụng công thức nào sau đây?

 [ 2Xa Id
<  U  0, 9U cos 
$ 
>
]
 d 2


 Câu 9 [<TB>]: Với chỉnh lưu tia 3 pha Tiristor tải Rd, Ld, Ed. Biết U2 =
400 (V), f = 60Hz, Rd = 2Ω, Ld = ∞, La = 2.7mH, α = 600, Ed = 60 V. Điện
áp trung bình của tải?

 [  Ud  199, 9839
<
$
>
]

 Câu 10 [<TB>]: Với chỉnh lưu cầu 3 pha Tiristor tải R d, Ld, Ed. Biết U2 =
400 (v), f = 60Hz; Rd = 2Ω Ld = ∞, La = 2.7mH, α = 600, Ed = 60 V. Điện
áp trung bình của tải?

 [<$>] Ud  334, 5626


 Câu 11 [<KH>]: Với chỉnh lưu cầu 1 pha tải Rd, Ld, Ed. Biết U2 = 400
(V),f = 60Hz; Rd = 2Ω, Ld = ∞, La = 2.7mH, α = 600, Ed = 60 v. Giá trị tải
Id?

 [<$>] Id  45, 3172

 Câu 12 [<DE>]: Hãy cho biết hình vẽ dưới đây là của bộ biến đổi nào?

 [<$>] Bộ biến đổi xung áp một chiều


 Câu 13 [<DE>]: Khóa K trong sơ đồ dưới dùng để làm gì?



 [<$>] Thay đổi tần số đóng cắt khóa K để thay đổi điện áp trên tải.


 Câu 14 [<DE>]: Cho đồ thị điện áp của bộ biến đổi AC – AC một pha, hãy
cho
 biết tên của bộ biến đổi?


 [<$>] Bộ biến đổi AC – AC một pha tải L + R


 Câu 15 [<DE>]: Cho công thức tính điện áp của bộ biến đổi AC – AC, hãy
cho
 biết tên của bộ biến đổi?

 [<$>] Bộ biến đổi AC – AC xoay chiều pha tải R


 [(<0101000421_C3>)] Chương 3_BT

 Câu 16 [<TB>]: Với bộ biến đổi AC – AC 1 pha có α = 30 0, U1 = 220 V,
tải thuần trở. Hãy tính điện áp hiệu dụng trên tải?

 [<$>] 216,8050

 Câu 17 [<TB>]: Với bộ biến đổi AC – AC 1 pha có α = 30 0, U1 = 200 V,
tải thuần trở. Hãy tính điện áp hiệu dụng trên tải?

 [<$>] 197,0955

 Câu 18 [<KH>]: Cho bộ AC – AC một pha, tải R = 10(Ω), L = 0,01(H), f = 50
 (Hz). Tiristor được kích mở bằng xung chùm, góc kích mở α = 0,523 (rad).
Kết luận gì về chế độ của dòng tải?

 [<$>] Gián đoạn

 Câu 19 [<DE>]: Cấu trúc cơ bản của thiết bị biến tần gián tiếp

 [<$>] Chỉnh lưu, mạch lọc, mạch nghịch lưu

 Câu 20 [<DE>]: Để thay đổi giá trị và tần số điện áp xoay chiều 3 pha cần
sử dụng thiết bị

 [<$>] Biến tần 3 pha nguồn áp

 [(<0101000421_C4>)] Chương 4_BT

 Câu 21 [<TB>]: Cho bộ nghịch lưu điện áp sử dụng sơ đồ cầu 1 pha. Tải
thuần trở R= 2,4 Ω; điện áp nguồn một chiều U = 48 V. Tính trị công suất
trung bình trên tải.

 [<$>] Pt = 960 W

 Câu 22 [<TB>]: Cho bộ nghịch lưu điện áp sử dụng sơ đồ cầu 1 pha. Tải
thuần trở R= 2,4 Ω; điện áp nguồn một chiều U = 48V. Tính trị hiệu dụng
của sóng hài cơ bản điện áp ra.

 [<$>] Ut = 43,2 V

 Câu 23 [<KH>]: Tác dụng của tụ C0 trong mạch sau là gì?
 [<$>] Tạo ra điện áp để khóa T1, T2.














 [(<101000421_C1>)] Các phần tử bán dẫn công suất cơ bản,

Chương 1 Câu 1 [<DE>]: Linh kiện nào sau đây là Thyristor


 [<$>] a

 Câu 2 [<DE>]: Để có dòng điện chảy qua Thyristor thì

 [<$>] Điện áp Anode phải dương so với Cathode và có tín hiệu vào
cực điều khiển

 [(<101000421_C2>)] Chỉnh lưu, , Chương 2

 Câu 1 [<DE>]: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào của mạch



 [<$>] chỉnh lưu 1 pha bán chu kỳ không điều khiển tải R
 Câu 2 [<DE>]: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào của mạch


 [<$>] chỉnh lưu bán chu kỳ có điều khiển tải R

 Câu 3 [<DE>]: Trong sơ đồ hình sau các cặp Diode dẫn cùng lúc là :



 [<$>] D1 và D4; D2 và D3


 Câu 4 [<DE>]: Trong sơ đồ hình sau D1 dẫn cùng lúc với :


 [<$>] D4


 Câu 5 [<DE>]: Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba =
1.7; f= 50Hz; Rd= 20 ;
 Ld = ; . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 0, Ud có giá trị :


 [<$>] 100,58 V

 Câu 6 [<DE>]: Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba =
1.7; f= 50Hz; Rd= 20 ;
 Ld = ; . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 0, Id có giá trị :

 [<$>] 5.03 A

 Câu 7 [<TB>]: Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba =
1.7; f= 50Hz; Rd= 20 ;
 Ld = ; . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 20mH, Ud có giá trị :


 [<$>] 97,49 V

 Câu 8 [<TB>]: Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba =
1.7; f= 50Hz; Rd= 20 ;
 Ld = ; . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 20mH, Id có giá trị :

 [<$>] 4,87 A

 Câu 9 [<KH>]: Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba =
1.7; f= 50Hz; Rd= 20 ;
 Ld = ; . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 20mH, góc trùng
dẫn có giá trị :


 [<$>] 6o13’

 [(<101000421_C3>)] Bộ biến đổi xung áp, , Chương 3



 Câu 1 [<DE>]: Bộ băm xung áp một chiều là loại bộ biến

đổi : [<$>] cả 3 phương án trên

 Câu 2 [<TB >]: Cho mạch điện như hình vẽ với các thông số như sau :
 .

 Ud= ?



 [<$>] 57,6 V

 Câu 3 [<TB >]: I Cho mạch điện như hình vẽ với các thông số như sau :
 .

 Id= ?



 [<$>] 19 A

 Câu 4 [<TB >]: Cho mạch điện như hình vẽ với các thông số như sau :
 . Id max = ?



 [<$>] 89,1 A

 Câu 5 [< TB>]: Cho mạch điện như hình vẽ với các thông số như sau :
 .

 Id min = ?


 [<$>] - 49,32 A

 Câu 7 [<KH>]: Cho mạch điều áp xoay chiều một pha dùng hai thyristor
mắc song song ngược, đấu vào nguồn xoay chiều 230V để cấp cho tải
thuần trở có trị số biến thiên từ 1.1 ÷ 2.5 . Công suất tối đa ra tải là 25
kW. Giá trị hiệu dụng dòng qua tiristor là :

 [<$>] 100 A

 [(<101000421_C4>)] Nghịch lưu độc lập và biến tần , , Chương 4

 Câu 1 [<DE>]: Bộ nghịch lưu được phân loại theo cách hoạt động bao gồm

[<$>] Tất cả các phương án trên đều đúng

 Câu 2 [<DE>]: Trong sơ đồ dưới , bộ nghịch lưu được sử dụng nguồn loại
gì ?




 [<$>] Nguồn dòng
 Câu 3 [<TB>]: Trong sơ đồ khối bộ biến tần sau, phần II sử dụng nguồn
loại gì
 ?


 [<$>] Nguồn áp


 Câu 4 [<TB>]: Trong sơ đồ khối bộ biến tần sau, phần II sử dụng nguồn
loại gì
 ?



 [<$>] Nguồn dòng

 Câu 5 [<KH>]: Cho mạch nghịch lưu như hình vẽ.

Biết Giá trị dòng cực đại qua Diode là :



 [<$>] 80 A

You might also like