Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: tốc độ tăng dòng cho phép của Tiristor được mô tả bằng công thức nào?
a. di/dt
b. du/di
c. du/dt
d. di/du
Câu 2: Điều nào sau đây đúng với tiristo công suất?
a. tiristo chuyển khóa khi dòng anot giảm nhỏ hơn dòng duy trì
b. tiristo là van bán dẫn điều khiển hoàn toàn
c. tiristo có 4 cực
d. tiristo tự động dẫn dòng khi điện thế anot âm hơn so với điện thế catot
Câu 3: hãy cho biết những thông số nào không phải là của Diot cho mạch chỉnh lưu:
a. dòng điện trung bình qua van, điện áp ngược lớn nhất.
b. dòng điện trung bình qua van, điện áp thuận lớn nhất.
c. dòng điện trung bình qua van, điện áp ngược và điện áp thuận lớn nhất
d. dòng điện trung bình qua van, điện áp ngược lớn nhất, tần số đóng cắt, thời gian phục
hồi, dòng điện I1 , I2
Câu 4: nếu điện áp anot-catot trên van diot lớn hơn ngưỡng điện áp UD,0 thì:
a. diot bị đánh thủng
b. diot bị khóa
c. diot dẫn dòng
d. diot bị quá áp
Câu 5: Đặc tính Volt-Ampere của Diot mô tả mối quan hệ giữa:
c. Dòng điện và điện áp của Diot a. Điện áp và điện trở của Diot
d. Dòng điện và nhiệt độ của Diot b. Điện áp và nhiệt độ của Diot
Câu 6: Sơ đồ chỉnh lưu cầu ba pha không điều khiển có bao nhiêu diot?
c. 3 a. 2
d. 4 b. 6
Chương 2
Câu 1: cấu trúc chung của bộ chỉnh lưu thường có 3 khối như hình dưới, để có thể thực hiện
quá trình chỉnh lưu thì khối cấu trúc tối thiểu phải có của bộ chỉnh lưu là:
a. ML (mạch lọc)
b. MV (mạch van)
c. BA (biến áp)
d. BA (biến áp)+ MV (mạch van)
Câu 2: cho mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải Rd Ld Ed . Biết
. Để tìm được điện áp
trung bình ra tải sử dụng công thức nào sau đây?
Giải:
a. V
b.
c.
d.
Câu 3: Các tham số cơ bản của mạch chỉnh lưu gồm có:
a. Các tham số phía tải và các tham số phía van
b. Các tham số phía tải, các tham số phía van và các tham số phía nguồn
c. Các tham số phía tải và các tham số phía nguồn
d. Các tham số phía van và các tham số phía nguồn
Câu 4: Mạch chỉnh lưu bán điều khiển là mạch có:
a. Dùng tùy ý van diod hoặc tiristor
b. Dùng cả van diod và tiristor
c. Dùng toàn bộ van diod
d. Dùng toàn bộ van tiristor
Câu 5: cấu trúc đầy đủ nhất của mạch chỉnh lưu bao gồm các khối sau:
a. Nguồn điện xoay chiều- máy biến áp- mạch van
b. Nguồn điện một chiều- máy biến áp- mạch van- mạch lọc
c. Nguồn điện xoay chiều- máy biến áp- mạch van- mạch lọc
d. Máy biến áp- mạch van- mạch lọc
Câu 6: chọn phát biểu đúng về mạch chỉnh lưu có điều khiển một pha có điểm giữa, tải thuần
trở với góc điều khiển cho mỗi van tiristo là và bỏ qua điện cảm phía xoay chiều La =0.
a. Khi một van tiristo đã dẫn điện, van còn lại không thể dẫn điện
b. Khi một van tiristo đã dẫn điện, van còn lại cũng có thể dẫn điện.
c. Giá trị trung bình của dòng điện chạy qua mỗi van
d. Dòng điện tức thời ra tải là liên tục
Câu 7: cho sơ đồ chỉnh lưu ba pha diot có điện cảm La ở phía AC và điện cảm Ld ở phía DC.
Điện cảm nào cần có giá trị lớn để có được dòng một chiều liên tục phía tải DC?
a. Ld , La
b. Không phải điện cảm Ld , La
c. La
d. Ld
Câu 8: điều nào sau đây không đúng với máy biến áp chỉnh lưu:
a. Biến đổi điện áp xoay chiều lưới điện U1 thành điện áp xoay chiều U2 bên thứ cấp có giá
trị phù hợp với yêu cầu của sơ đồ chỉnh lưu, cung cấp U2 cho phụ tải một chiều, biến đổi
số pha, cách ly bộ biến đổi với lưới điện, hạn chế sự biến thiên của dòng điện qua van.
b. Biến đổi điện áp xoay chiều U1 thành điện áp U2 phù hợp tải, cách ly bộ biến đổi với
lưới điện.
c. Biến đổi điện áp xoay chiều lưới điện U1 thành điện áp xoay chiều U2 bên thứ cấp có giá
trị phù hợp với yêu cầu của sơ đồ chỉnh lưu, hạn chế sự biến thiên của dòng điện.
d. Biến đổi điện áp xoay chiều lưới điện U1 thành điện áp xoay chiều U2 bên thứ cấp có giá
trị phù hợp với yêu cầu của sơ đồ chỉnh lưu, cách ly bộ chỉnh lưu với lưới điện
Câu 9: Mạch chỉnh lưu một pha có điểm giữa, sử dụng van tiristor tải . Biết giá trị hiệu
a.
b. tải có điện cảm và mắc thêm sơ đồ chỉnh lưu song song ngược.
áp thứ cấp MBA U2 =220V; tải Rd =10 Ohm; góc điều khiển . Coi biến áp và van là lý
tưởng. Giá trị trung bình của dòng điện trên tải Id bằng:
a. 29.72A
b. 44.58A
c. 37.4A
d. 18.7A
Câu 16: chỉnh lưu là quá trình biến đổi:
a. Dạng năng lượng xoay chiều
b. Cấp điện áp
c. Năng lượng dòng điện một chiều thành năng lượng dòng điện xoay chiều
d. Năng lượng dòng điện xoay chiều thành năng lượng dòng điện một chiều
Câu 17: sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha bán điều khiển có bao nhiêu diot?
a. 2
b. 3
c. 1
d. 4
Câu 18: cho mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải Rd Ld Ed . Biết
. Dòng chỉnh lưu trung
bình là:
a. Id =45.3172 A
b. Id =47.8739 A
c. Id =46.2345 A
d. Id =44.5787 A
Câu 19: cho sơ đồ chỉnh lưu cầu ba pha điều khiển hoàn toàn, tải RL được cấp từ nguồn điện áp
dây 380V/50Hz và có dòng điện tải trung bình bằng 100A. Tính Ud với
a. 45 V
b. 450 V
c. 540 V
d. 513.37 V
Câu 20: cho mạch chỉnh lưu hình tia 2 pha có điều khiển tải Rd Ld Ed . Biết
. Để tìm được điện áp
trung bình ra tải sử dụng công thức nào sau đây?
a. V
b. V
c. V
d. V
Câu 21: Cho mạch chỉnh lưu có điều khiển hình tia 3 pha tải thuần trở. Biết điện áp pha hiệu
dụng thứ cấp máy biến áp . Bỏ qua điện cảm phía xoay chiều. Trị
số dòng trung bình ra tải và dòng trung bình chạy qua mỗi van tiristor là:
a. 5.5 A và 2.75A
b. 5.5 A và 1.83A
c. 11A và 5.5 A
d. 5.5 A và 5.5 A
Câu 22: Cho mạch chỉnh lưu 1 pha có điểm giữa sử dụng van Tiristo tải Rd Ld . Biết giá trị hiệu
Giải:
Câu 23: Cho chỉnh lưu hình tia 3 pha tải Rd , biết . Cho biến áp và
van là lý tưởng. Giá trị trung bình của dòng tải?
Câu 24: Cho mạch chỉnh lưu hình tia 2 pha có điều khiển, tải trở cảm. biết
Tính giá trị điện áp trung bình trên
tải? Dòng trung bình chạy qua mỗi van? Góc trùng dẫn?
Giải:
Câu 27: Cho mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển. Biết
. Tìm góc khóa van?
Giải:
( )
X a Id
cos cos( ) cos cos 2.
2U 2
2 X a Id
0.9U 2 cos Ed
U E
Id d d
Rd Rd
0.9U 2 cos Ed 0.9*220*(0.5) 120 2 *50*10*10 3 *1.75
Id 1.75( A) cos cos 2* 0.0353
2X 2*2 *50*10*103 2 *220
Rd a 10
cos cos120 0.0353 0.5353 57.6357
Câu 28: Cho mạch chỉnh lưu 1 pha có điểm giữa sử dụng van Tiristo tải Rd Ld . Biết giá trị hiệu
Đáp số:
Câu 31: Chọn phát biểu không đúng về mạch chỉnh lưu hình cầu ba pha không điều khiển, tải
thuần trở:
c. Dòng điện trung bình chạy qua mỗi điot bằng một phần ba a. Sơ đồ mạch lực dùng 6 van diot
b. Giá trị điện áp trung bình ra tải là
dòng trung bình tải
Câu 32: cho sơ đồ chỉnh lưu cầu một pha điot được cấp từ nguồn 240V/50Hz, tải Rd Ld .
và hằng số thời gian lớn 300ms. Tính Id ?
a. 21.6A c. 2.16A
b. 216A d. 2.16kA
Câu 33: Cho mạch chỉnh lưu tải thuần trở (sơ đồ cầu 1 pha có điều khiển). Chọn phát biểu đúng
c. Chế độ dòng điện tải là liên tục a. Đây là mạch chỉnh lưu hình cầu một pha điều khiển hoàn toàn
d. Đây là mạch chỉnh lưu hình tia hai pha
b. Giá trị trung bình của dòng điện chạy qua mỗi van
Câu 34: Cho mạch chỉnh lưu hình tia 2 pha có điều khiển tải trở cảm . Biết
. Giá trị dòng trung bình chạy qua mỗi van tiristo là:
c. 18A a. 36A
d. 4.5A b. 9A
Chương 3
Câu 1: Cho bộ băm xung áp nối tiếp hoạt động ở tần số 50kHz được cấp bởi nguồn một chiều
200V và cấp điện áp 58V cho tải: . Hãy xác định giá trị trung bình và
hiệu dụng của điện áp ra?
a. 58kV; 24kV
b. 480V; 240V
c. 480V; 24V
d. 58V; 107.7V
Câu 2: Bộ biến đổi xung áp một chiều nối tiếp có điện áp tải:
a. Lớn hơn điện áp nguồn
b. Nhỏ hơn điện áp nguồn
c. Bằng điện áp nguồn
d. Đáp án khác
Câu 3: cho bộ biến đổi xung áp xoay chiều 1 pha dùng 2 tiristo đấu song song ngược, tải thuần
Giải:
Câu 4: Tính điện áp hiệu dụng của bộ biến đổi AC-AC 1 pha có tải thuần
trở.
a. 215.4565
b. 216.8050
c. 214.6970
d. 219.2344
Câu 5: trong các loại van bán dẫn cho dưới đây, van bán dẫn thường được sử dụng trong bộ
biến đổi xung áp xoay chiều là
a. BJT
b. THYRISTOR
c. IGBT
d. MOSFET
Câu 8: nhược điểm cơ bản của bộ biến đổi xung áp một chiều là:
a. Chất lượng điện áp đầu ra không cao
b. Kích thước lớn, cồng kềnh
c. Biên độ điện áp đầu ra khó điều chỉnh
d. Cần bộ lọc đầu ra, tần số đóng cắt lớn dẫn tới nhiễu cho nguồn
Câu 9: cho bộ biến đổi xung áp xoay chiều một pha sử dụng 2 van tiristo đấu song song ngược,
tải thuần trở. Biết điện áp nguồn cấp , điện trở tải , góc điều
khiển cho mỗi van tiristo là . Giá trị hiệu dụng của dòng điện ra tải là:
c. 44.79A a. 26.29A
d. 215A b. 37.54A
Câu 10: Trong các loại van bán dẫn dưới đây, van bán dẫn thường được sử dụng trong bộ biến
đổi xung áp xoay chiều là:
a. MOSFET
b. TRIAC
c. BJT
d. IGBT
Câu 11. Tính điện áp hiệu dụng của bộ biến đổi AC-AC 3 pha có
Giải:
=106.9395V
a. 155.6970
b. 156.4365
c. 161.2334
d. 167.2344
Câu 12: Trong bộ điều áp xoay chiều một pha dùng tiristo:
a. Hai van bán dẫn được mắc song song ngược chiều với nhau
b. Hai van bán dẫn được mắc nối tiếp cùng chiều với nhau
c. Hai van bán dẫn được mắc nối tiếp ngược chiều với nhau
d. Hai van bán dẫn được mắc song song cùng chiều với nhau
Câu 13: cho bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha AC/AC, sử dụng van là hai tiristo mắc song
song ngược, tải R đấu sao, góc điều khiển 150 thì các khoảng dẫn của van như sau:
a. Có các giai đoạn ba van và hai van cùng dẫn xen kẽ nhau
b. Có các giai đoạn ba van và không van nào dẫn xen kẽ nhau
c. Chỉ có các giai đoạn 2 van cùng dẫn xen kẽ nhau
d. Có các giai đoạn 2 van và không van nào dẫn xen kẽ nhau.
Câu 14: Chọn phát biểu đúng về các bộ biến đổi xung áp
a. Các bộ biến đổi xung áp không thể thay đổi giá trị điện áp đầu vào
b. Các bộ biến đổi xung áp không thể thay thế các máy biến áp
c. Bộ biến đổi xung áp xoay chiều chỉ sử dụng các van bán dẫn Triac
d. Các bộ biến đổi xung áp xoay chiều có thể thay thế các máy biến áp
Câu 15: Cho mạch điều áp xoay chiều 1 pha dùng 2 tiristo mắc song song ngược, đầu vào
nguồn xoay chiều 220V để cấp cho tải thuần trở các trị số biến thiên từ 1.1ohm đến 2.2 ohm.
Công suất tối đa ra tải là 22kW. Giá trị hiệu dụng dòng qua tiristo là:
c. 200A a. 150A
d. 160A b. 100A
Câu 16: Sơ đồ mạch lực bộ biến đổi công suất và đồ thị điện áp, dòng điện tải như hình vẽ dưới
Chọn phát biểu đúng:
c. Đây là mạch chỉnh lưu một pha
hai nửa chu kỳ
d. Điện áp và dòng điện tức thời ra a. Điện áp hiệu dụng trên tải:
tải không cùng pha b. Thời điểm mở tự nhiên của van T2 là 0(rad)
Câu 17: Để thay đổi điện áp trên tải trong các bộ biến đổi xung áp một chiều cần:
a. Thay đổi thời gian đóng khóa K giữ điện áp đầu vào không đổi
b. Không thay đổi thời gian đóng khóa K giữ chu kỳ đóng cắt không đổi
c. Thay đổi thời gian đóng khóa K giữ dòng điện đầu vào không đổi
d. Thay đổi thời gian đóng khóa K giữ chu kỳ đóng cắt không đổi
Câu 18: Cho mạch điều áp xoay chiều một pha dùng 2 tiristo đấu song song ngược, tải thuần
trở. Biết giá trị hiệu dụng của điện áp nguồn vào U2 =220V, f=50Hz; điện trở tải
. Giá trị hiệu dụng của điện áp trên tải Ut bằng:
c. 216.8V a. 206.2V
d. 171.47V b. 209.77V
Chương 4
Câu 1: cho mạch nghịch lưu độc lập nguồn áp 1 pha sơ đồ cầu, sử dụng các van IGBT, tải
trở cảm. Cho biết nguồn 1 chiều E=240V, chu kỳ T=2ms. Biểu thức xấp xỉ của thành phần
sóng hài bậc 1 của điện áp tải là:
Giải:
a. (V)
b. (V)
c. (V)
d. (V)
Câu 2: Cho bộ biến đổi công suất có mạch lực như hình vẽ dưới
Tên của bộ biến đổi công suất là:
a. Nghịch lưu độc lập nguồn áp một pha
b. Chỉnh lưu cầu một pha có điều khiển
c. Chỉnh lưu cầu một pha không điều khiển
d. Nghịch lưu độc lập nguồn dòng một pha
Câu 3: nghịch lưu độc lập nguồn áp một pha sơ đồ cầu (hình dưới) với số liệu: E=150V;
. Giá trị hiệu dụng của dòng điện ra tải (thành phần sóng hài
cơ bản) It bằng:
a. 18.13A
b. 26.55A
c. 17.25A
d. 20.46A
Giải:
Câu 6: Cho sơ đồ nghịch lưu độc lập nguồn áp ba pha sơ đồ cầu và qui luật điều khiển của
các van như hình dưới. Khi điện áp trên các pha của tải là: ,
thì các nhóm van nào dưới đây tham gia dẫn dòng?
a. T2, T3, T4
b. T1, T5, T6
c. T1, T2, T3
d. T1, T2, T6
Câu 7. Tìm phát biểu sai về các bộ nghịch lưu độc lập
a. Nghịch lưu độc lập sử dụng nguồn xoay chiều
b. Nghịch lưu độc lập được ứng dụng để chế tạo biến tần
c. Nghịch lưu độc lập sử dụng nguồn một chiều
d. Nghịch lưu độc lập biến đổi dòng điện một chiều thành dòng điện xoay chiều
Câu 8: nghịch lưu độc lập nguồn áp một pha sơ đồ cầu (hình dưới) với số liệu: E=200V;
, tần số điện áp ra tải f=100Hz. Giá trị hiệu dụng của dòng điện ra tải
(thành phần sóng hài cơ bản) It bằng:
a. 8.58A
b. 20.6A
c. 17.68A
d. 10.67A
Câu 9: nhược điểm của nghịch lưu độc lập nguồn áp có dạng điện áp đầu ra xung vuông là
gì?
a. không bị nhiễu điện từ và nguồn cho tải sin
b. nhiễu điện từ và nguồn cho tải sin
c. tốt cho tải sin và nhiễu điện từ
d. nhiễu điện từ và không tốt cho tải sin
V1
V2
V3
V4
V5
V6
Ua
[<$>] a
[<$>] b
[<$>] c
[<$>] d
Câu 1 [<DE>]: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào của mạch
Câu 2 [<DE>]: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào của mạch
Câu 3 [<DE>]: Trong sơ đồ hình sau các cặp Diode dẫn cùng lúc là :
[<$>] D1 và D4; D2 và D3
[<$>] D1 và D2; D3 và D4
[<$>] D1 và D3; D2 và D4
[<$>] Tất cả đều sai
Câu 5 [<DE>]: Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba = 1.7; f= 50Hz; Rd= 20Ω
;
o
Ld = ∞ ; α =60 . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 0, Ud có giá trị :
[<$>] 128,76 V
[<$>] 140,86 V
[<$>] 151,15 V
[<$>] 100,58 V
Câu 6 [<DE>]: Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba = 1.7; f= 50Hz; Rd= 20Ω
;
o
Ld = ∞ ; α =60 . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 0, Id có giá trị :
[<$>] 5.03 A
[<$>] 6,76 A
[<$>] 15,86 A
[<$>] 18,15 A
Câu 7 [<TB>]: Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba = 1.7; f= 50Hz; Rd= 20Ω
;
o
Ld = ∞ ; α =60 . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 20mH, Ud có giá trị :
[<$>] 96,76 V
[<$>] 98,86 V
[<$>] 92,15 V
[<$>] 97,49 V
Câu 8 [<TB>]: Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba = 1.7; f= 50Hz; Rd= 20Ω
;
o
Ld = ∞ ; α =60 . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 20mH, Id có giá trị :
[<$>] 4,87 A
[<$>] 10,76 A
[<$>] 8,86 A
[<$>] 5,15 A
Câu 9 [<KH>]: Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba = 1.7; f= 50Hz; Rd= 20
Ω;
o
Ld = ∞ ; α =60 . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 20mH, góc trùng dẫn γ có giá trị :
[<$>] 7o51’
[<$>] 6o71’
[<$>] 6o13’ (5o 50’)
[<$>] 4o51’
Câu 2 [<TB >]: Cho mạch điện như hình vẽ với các thông số như sau :
E=120V , E d =60 V ,T =2 . 5 ms ,t 0 =1. 2 ms , R d =0 . 8 Ω, L d =0 .5 mH .
Ud= ?
[<$>] 58,3 V
[<$>] 57,6 V
[<$>] 68,1 V
[<$>] 61,3 V
Câu 3 [<TB >]: I Cho mạch điện như hình vẽ với các thông số như sau :
E=120V , E d =60 V ,T =2 . 5 ms ,t 0 =1. 2 ms , R d =0 . 8 Ω, L d =0 .5 mH .
Id= ?
[<$>] 19 A
[<$>] 22 A
[<$>] 21 A
[<$>] 17 A
Câu 4 [<TB >]: Cho mạch điện như hình vẽ với các thông số như sau :
E=120V , E d =60 V ,T =2 . 5 ms ,t 0 =1. 2 ms , R d =0 . 8 Ω, L d =0 .5 mH .
Id max = ?
[<$>] 81,3 A
[<$>] 72,5 A
[<$>] 91,3 A
[<$>] 89,1 A
Câu 5 [< TB>]: Cho mạch điện như hình vẽ với các thông số như sau :
E=120V , E d =60 V ,T =2 . 5 ms ,t 0 =1. 2 ms , R d =0 . 8 Ω, L d =0 .5 mH .
Id min = ?
[<$>] - 32,33 A
[<$>] - 35,53 A
[<$>] - 49,32 A
[<$>] - 46,17 A
Câu 7 [<KH>]: Cho mạch điều áp xoay chiều một pha dùng hai thyristor mắc song song
ngược, đấu vào nguồn xoay chiều 230V để cấp cho tải thuần trở có trị số biến thiên từ 1.1 Ω
đến 2.5 Ω . Công suất tối đa ra tải là 25 kW. Giá trị hiệu dụng dòng qua tiristor là :
[<$>] 300 A
[<$>] 250 A
[<$>] 360 A
[<$>] 100 A
Câu 1 [<DE>]: Bộ nghịch lưu được phân loại theo cách hoạt động bao gồm
[<$>] Nguồn áp VSI (Voltage Source Inverter)
[<$>] Nguồn dòng CSI (Current Source Inverter)
[<$>] Điều chế độ rộng xung PWM (Pulse Width Modulated Inverter)
[<$>] Tất cả các phương án trên đều đúng
Câu 2 [<DE>]: Trong sơ đồ dưới , bộ nghịch lưu được sử dụng nguồn loại gì ?
[<$>] Nguồn áp
[<$>] Nguồn dòng
[<$>] Nguồn xung
[<$>] Nguồn sin
Câu 3 [<TB>]: Trong sơ đồ khối bộ biến tần sau, phần II sử dụng nguồn loại gì ?
[<$>] Nguồn áp
[<$>] Nguồn dòng
[<$>] Nguồn xung
[<$>] Nguồn sin
Câu 4 [<TB>]: Trong sơ đồ khối bộ biến tần sau, phần II sử dụng nguồn loại gì ?
[<$>] Nguồn áp
[<$>] Nguồn dòng
[<$>] Nguồn xung
[<$>] Nguồn sin
Câu 5 [<KH>]: Cho mạch nghịch lưu như hình vẽ. Biết
E=80 V , R=4Ω , L=0.2mH ,C=50 μF
Giá trị dòng cực đại qua Diode là :
[<$>] 70 A
[<$>] 85 A
[<$>] 36 A
[<$>] 80 A
Câu 1: (1 đáp án)
Phát biểu không đúng về tính chất điều khiển của các van bán dẫn?
*Đặc tính V-A của điot gồm 2 phần: đặc tính thuận, đặc tính ngược
Thể hiện mối quan hệ giưa V-A
Thể hiện đặc tính dòng điện
Cho người dùng biết đặc tính thuận hoặc ngược của diote
*Thiristor dẫn dòng khi dòng anot(A) lớn hơn dòng duy trì
Thiristor dẫn dòng khi dòng anot(A) bằng dòng duy trì
Thiristor dẫn dòng khi dòng anot(A) nhỏ hơn dòng duy trì
Thiristor dẫn dòng khi dòng anot(A) =Katot(K)
*Điot tự động khóa khi điện áp UAK âm và có giá trị nhỏ hơn điện áp đánh thủng
Không thể khóa được do đặc tính v-A
Có thể khóa được nếu được lập trình
Uak>0 thì diote khóa và nhỏ hơn Ig phát xung
*dy/dt
du/dt
dk/dy
dx/dy
*Thyristor hỏng
Thysistor không ảnh hưởng
ảnh hưởng quá trình mở van của diote
ảnh hưởng rất nhiều đến quá trình phục hồi tính chất khóa van
*Uak>=0 . Ig>0
Uak <=o . Ig>=0
Uak >= Ungmax . Ig âm
Uak <=Ungmax . Ig âm
*Mạch lực
Máy biến áp , mạch lực
Máy biến áp , mạch lọc
Máy biến áp , mach lực , mạch lọc
3
2
4
*5
*Các van bán dẫn chỉ cho dòng chạy theo một chiều nhất định trừ diac
Các van bán dẫn có thể cho dòng chạy theo chiều người dùng phân cực
Các van bán dẫn phân cực tự do theo điều kiện lập trình của nhà sản xuất
Các van bán dẫn luôn luôn phân cực dương vào Kato và âm vào anot .
* Tính giữ
Tính hoán đổi ion
Tính lưỡng cực
Tính điều hòa điện áp
1
*2
3
4
*Chuyển AC=>DC
Chuyển DC=> AC
Chuyển AC=> AC
chuyển Ac=> AC
Câu 21: (1 đáp án)
Câu 21 Ứng dụng mạch chỉnh lưu trong thực tế
a. BJT
b. TRIAC
*c. UJT
d. JFET
a. MOSFET
b. TRIAC
c. THYIRSTOR
*d. DIAC
*a. Như các công tắc đóng ngắt các mạch điện
b. Mạch công suất lớn
c. Mạch chịu nhiệt độ cao
d. Mạch công suất có tần số cao
a. Khi mở cho dòng chảy qua thì có điện trở tương đương lớn, khi khóa thì điện trở
tương đương nhỏ.
b. Khi mở cho dòng chảy qua hay khi khóa thì điện trở tương đương không thay đổi.
*c. Khi mở cho dòng chảy qua thì có điện trở tương đương nhỏ, khi khóa thì điện trở
tương đương lớn.
d. Tất cả đều sai.
*Hope you enjoy the lesson today. Whatever feedback please give it to me through zalo
app: 0343734984
I wish you have great emotions with exercise.
Câu hỏi để khoanh
*Đặc tính V-A của điot gồm 2 phần: đặc tính thuận, đặc tính ngược
///
...
,,,
*Điot tự động khóa khi điện áp UAK âm và có giá trị nhỏ hơn điện áp đánh thủng
...
,,,
///
...
,,,
///
*Dòng điện trung bình qua van, điện áp ngược lớn nhất, tần số đóng cắt, thời gian phục
hồi, dòng điện I1, I2
*dy/dt
...
,,,
///
*Thiristor hỏng
...
,,,
///
Phần 2: Phần 2
*120° (2π/3)
...
,,,
///
*150° (5π/6)
...
,,,
///
*171,47V
...
,,,
///
*37,4A
...
,,,
///
*Thời điểm mở tự nhiên của van đến thời điểm phát xung của van.
...
,,,
///
*Năng lượng dòng điện xoay chiều thành năng lượng dòng điện một chiều
...
,,,
///
*Id, Ud
...
,,,
///
Câu 10: (1 đáp án)
Câu 20: biết thời điểm mở tự nhiên của van bán dẫn trong sơ đồ chỉnh lưu phụ thuộc?
*biến đổi điện áp xoay chiều lưới điện U1 thành điện áp xoay chiều U2 bên thứ cấp có
giá trị phù hợp với yêu cầu của sơ đồ chỉnh lưu, cung cấp U2 cho phụ tải 1 chiều, biến
đổi số pha, cách li bộ biến đổi với lưới, hạn chế sự biến thiên của dòng điện 3 pha.
...
,,,
///
*Ud =199,9839V
...
,,,
///
*Ud = 334,5636V
...
,,,
///
Câu 16: (1 đáp án)
Câu 26: mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω, LD=vô cùng,
LA=2,7mH, α=60°, ED=60V. Tìm dòng điện sử dụng công thức nào?
*Id =45,3472A
...
,,,
///
*Điện thế K âm nhất trong nhóm van và âm hơn điện thế tại điềm Anot chung.
...
,,,
///
*1 điot
...
,,,
///
*2 điot
...
,,,
///
*6 điot
...
,,,
///
*Ld lớn
...
,,,
///
*21,6A
...
,,,
///
*62,4°
...
,,,
///
Câu 29: (1 đáp án)
Câu 39: sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn được cấp từ nguồn điện áp dây
400V/50Hz và có ITB= 100. Tính Ud với α = 0°
*Ud = 540V
...
,,,
///
*π/2 < α < π, ׀Ed ׀ > ׀Ud ׀: tải có điện cảm và mắc thêm sơ đồ chỉnh lưu // ngược
...
,,,
///
*4050 W
...
,,,
///
*3240 W
...
,,,
///
Phần 3: Phần 3
*Điện áp và dòng điện tức thời ra tải luôn biến thiên cùng pha.
...
,,,
///
*Các bộ biến đổi xung áp xoay chiều có thể thay thế các MBA
...
,,,
///
*25 A
...
,,,
///
*205,1 V
...
,,,
///
*60 Hz
...
,,,
///
*Tăng
...
,,,
///
*156,4365V
...
,,,
///
*197,0955V
...
,,,
///
*216,8050V
...
,,,
///
*Bộ biến đổi AC-AC 1 pha có mạch R,C = bảo vệ khóa du/dt đặt lên thiristor
...
,,,
///
*100 A
...
,,,
///
*Thay đổ thời gian đóng khóa K, giữ chu kì đóng cắt không đổi
...
,,,
///
Câu 19: (1 đáp án)
Câu 72: nhược điểm cơ bản của bộ biến đổi xung áp 1 chiều?
*Cần có bộ lọc đầu ra, tần số đóng cắt lớn dẫn tới nhiễu cho nguồn
...
,,,
///
*Điều chỉnh giá trị điện áp xoay chiều với hiệu suất cao
...
,,,
///
*Triac
...
,,,
///
*44,79 A
...
,,,
///
*10,5A
...
,,,
///
*20,62A
...
,,,
///
*216,8V
...
,,,
///
*150°
...
,,,
///
Phần 4: Phần 4
Câu 1: (1 đáp án)
Câu 84: ý sai về các bộ nghịch lưu độc lập?
*707,1 V
...
,,,
///
*816,5 V
...
,,,
///
*471,41 V
...
,,,
///
*3
...
,,,
///
*Có giá trị rất lớn đề đảm bảo nguồn dòng là liên tục
...
,,,
///
*Tần số trực tiếp từ lưới điện xoay chiều, 0 thông qua khâu trung gian 1 chiều
...
,,,
///
*Là thiết bị biến đổi dòng điện 1 chiều thành xoay chiều có tần số ra có thể thay đổi
được và làm việc với phụ tải độc lập
...
,,,
///
Câu 14: (1 đáp án)
Câu 97: xét mạch nghịch lưu độc lập nguồn áp 3 pha với phụ tải thuần trở 3 pha đấu sao đối
xứng, góc dẫn mỗi van lamda=1800(180°). E=270V, RT=XL=3Ω. Tần số diện áp ra yêu cầu
fra=50Hz. Biểu thức điện áp pha C ra tải khi lấy mốc pha A=0 là?
*84,85V và 30A
...
,,,
///
CHƯƠNG I
Câu 1: Phát biểu không đúng về tính chất điều khiển của các van bán
dẫn? Thiristor là van điều khiển hoàn toàn
Câu 2: Phát biểu đúng về đặc tính V-A của điot?
Đặc tính V-A của điot gồm 2 phần: đặc tính thuận, đặc tính
ngược Câu 3: Điều đúng với thiristor công suất?
Thiristor dẫn dòng khi dòng anot(A) lớn hơn dòng
duy trì Câu 4: Điều đúng với điot công suất?
Điot tự động khóa khi điện áp UAK âm và có giá trị nhỏ hơn điện áp đánh
thủng Câu 5: Đặc tính V-A của điot mô tả mối quan hệ giữa?
Dòng điện và điện áp của điot
Câu 6: Điều kiện mở của thiristor sử dụng trong
thực tế? UAK > 0 và IG > 0
Câu 7: Những thông số không phải của điot cho mạch chỉnh lưu?
Dòng điện trung bình qua van, điện áp ngược lớn nhất, tần số đóng
cắt, thời gian phục hồi, dòng điện I1, I2
Câu 8: Tốc độ tăng dòng cho phép của thiristor được mô tả = CT ?
dy/dt
Câu 9: Nếu tốc độ tăng dòng theo chiều thuận trên thiristor vượt quá tốc
độ tăng dòng cho phép thì?
Thiristor hỏng
Câu 10: Cấu tạo
thiristor? 4 lớp bán
dẫn
CHƯƠNG II
Câu 11: Cho sơ đồ chỉnh lưu (chỉnh lưu tia 3 pha điot) trong 1 chu kì
điện áp nguồn, khoảng dẫn của mỗi van là:
120° (2π/3)
Câu 12: Cấu trúc chung của bộ chỉnh lưu thường có 3 khối như hình, để thể
hiện
quá trình chỉnh lưu thì cấu trúc tối thiểu phải có của bộ chỉnh lưu?
Mạch van (MV)
Câu 13: Cho sơ đồ chỉnh lưu vào đồ thị phát xung mở van như hình. Thời
điểm tự nhiên của van T2 trong trường hợp này là (sơ đồ chỉnh lưu tia 3
pha có điều khiển)?
150° (5π/6)
Câu 14: mạch chỉnh lưu một pha có điểm giữa, sử dụng van thiristor tải
RD, LD. Giá trị hiệu dụng của điện áp thứ cấp máy biến áp U2=220V,
f=50Hz, RD=10Ω, LD=vô cùng, α=π/6, LA (điện cảm nguồn)=0. Coi biến
áp, van lý tưởng. Giá trị trung bình của điện áp UD?
171,47V
Câu 15: chỉnh lưu tia 3 pha có điều khiển tải RD. U2=220V, RD=5Ω, α=π/4.
ID=? 37,4A
Câu 16: góc điều khiển là góc tính từ?
Thời điểm mở tự nhiên của van đến thời điểm phát xung
của van. Câu 17: trong nhóm van đấu chung K(catot)?
Điện thế tại K của các van bằng
nhau Câu 18: chỉnh lưu là quá trình
biến đổi?
Năng lượng dòng điện xoay chiều thành năng lượng dòng điện một
chiều Câu 19: tham số cơ bản của mạch chỉnh lưu về phía tải?
Id, Ud
Câu 20: biết thời điểm mở tự nhiên của van bán dẫn trong sơ đồ chỉnh lưu
phụ
thuộc?
Sơ đồ chỉnh lưu
Câu 21: điều không đúng với MBA chỉnh lưu?
biến đổi điện áp xoay chiều lưới điện U1 thành điện áp xoay chiều U2 bên
thứ cấp có giá trị phù hợp với yêu cầu của sơ đồ chỉnh lưu, cung cấp U2
cho phụ tải 1 chiều, biến đổi số pha, cách li bộ biến đổi với lưới, hạn chế
sự biến thiên của dòng điện 3 pha.
Câu 22: mạch chỉnh lưu 2 pha có điều khiển tải R D, LD, ED. U2=400V,
f=50Hz, RD=2Ω, LD=vô cùng, LA=2,7mH, α= 600 = 60°, ED=60V. Để tìm
được điện áp trung bình ra tải sử dụng công thức?
Ud = 0,9.U2.cosα – (XaId)/π = 163,2702V
Câu 23: mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải R D, LD, ED.
U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω, LD=vô cùng, LA=2,7mH, α=60°, ED=60V.
Tìm công thức?
Ud = 0,9.U2.cosα – (2XaId/π) = 150,6344V
Câu 24: mạch chỉnh lưu tia 3 pha U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω, LD=vô cùng,
LA=2,7mH, α=60°, ED=60V.
Tìm UD? Ud =199,9839V
Câu 25: mạch chỉnh lưu cầu tia 3 pha U2=400V, f=50Hz, RD=2Ω, LD=vô
cùng,
LA=2,7mH, α=60°, ED=60V.
Tìm UD? Ud = 334,5636V
Câu 26: mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển U2=400V, f=50Hz,
RD=2Ω, LD=vô cùng, LA=2,7mH, α=60°, ED=60V. Tìm dòng điện sử
dụng công thức nào?
Id =45,3472A
Câu 27: mạch chỉnh lưu bán điều khiển là mạch có?
Dùng cả van điot và thiristor
Câu 28: Cấu trúc đầy đủ nhất của mạch chỉnh lưu
gồm? Nguồn điện xoay chiều – MBA – mạch van
– mạch lọc. Câu 29: các tham số cơ bản của mạch
chỉnh lưu?
Các tham số: phía tải, phía van, phía nguồn
Câu 30: trong nhóm van đấu Anot chung, van có khả năng dẫn là van
có? Điện thế K âm nhất trong nhóm van và âm hơn điện thế tại điềm
Anot chung. Câu 31: trong sơ đồ chỉnh lưu mắc hình tia
Số lượng van = số pha.
Câu 32: khi ghép các bộ chỉnh lưu đấu // nhiều van hoặc nhiều
mạch để? Chịu được dòng tải lớn
Câu 33: sơ đồ chỉnh lưu 1 pha nửa chu kì có bao nhiêu
điot? 1 điot
Câu 34: sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha bán điều khiển có bao nhiêu điot?
2 điot
Câu 35: sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha không điều khiển có bao nhiêu
điot? 6 điot
Câu 36: sơ đồ chỉnh lưu 3 pha điot có LA phía AC và LD phía DC: điện
cảm nào cần giá trị lớn đề có dòng một chiều liên tục phía tải DC?
Ld lớn
Câu 37: sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha điot được cấp nguồn 240V/50Hz. Tải
RD, LD, ED. RD=10Ω và hằng số thời gian lớn: 300ms. Tính dòng điện
trung bình ID
21,6A
Câu 38: sơ đồ chỉnh lưu cầu 1 pha thiristor được cấp từ nguồn
240V/50Hz cấp điện cho cuộn kích từ của động cơ điện 1 chiều. Phần
kích từ có công suất 1,5kV ở 100V, hằng số thời gian 300ms. Tính góc
điều khiển thiristor.
62,4°
Câu 39: sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn được cấp từ
nguồn điện áp dây 400V/50Hz và có ITB = 100. Tính Ud với α = 0°
Ud = 540V
Câu 40: sơ đồ chỉnh lưu cầu 3 pha có điều khiển cấp từ MBA 10MW nối
sao thứ cấp, f=50Hz, điện áp dây là 4160V . Tải có điện cảm lớn và điện
trở không đổi, α=45° (góc điều khiển) thì dòng tải =365A. Tìm Ud, Pd
ứng với α=45°?
Ud = 3972,4V , Pd = 1,45MW
Câu 41: điều kiện để có chế độ nghịch lưu phụ thuộc trên sơ đồ
chỉnh lưu? π/2 < α < π,
׀Ed ׀ > ׀Ud ׀: tải có điện cảm và mắc thêm sơ đồ chỉnh lưu // ngược
Câu 42: mạch chỉnh lưu không điều khiển 1 pha 2 nửa chu kì có điểm
giữa tải thuần trở?
Mỗi van điot chỉ dẫn một nửa chu kì
Câu 43: ý đúng về mạch chỉnh lưu không điều khiển cầu 1 pha tải thuần
trở?
Điện áp trung bình ra tải: Ud = (U2.2√2 )/π = 0,92.U2
Câu 44: ý đúng về mạch chỉnh lưu không điều khiển tia 3 pha tải
thuần trở? Mỗi van điot sẽ dẫn 1/3 chu kì điện áp nguồn.
Câu 45: ý đúng về mạch chỉnh lưu có điều khiển 1 pha có điểm giữa tải
thuần trở, góc điều khiển cho các van bán dẫn # 0?
Chế độ dòng điện tức thời ra tải là liên tục
Câu 46: mạch chỉnh lưu có điều khiển tia 3 pha tải thuần trở biết điện áp
pha hiệu dụng thứ cấp MBA U2=220V, RD=20Ω, góc điều khiển α=75°.
Bỏ qua điện cảm phía xoay chiều. Tính trị số trung bình dòng điện ra tải và
dòng điện trung bình mỗi van?
5,5A & 1,83A
Câu 47: mạch chỉnh lưu có điều khiển tia 3 pha tải R,L,E. Điện áp pha
hiệu dụng U2=180V, RD=2,5Ω, LD=∞, ED=20V, α=25°. Tính dòng điện
trung bình qua van thỏa mãn công thức?
21 < Itb < 25
Câu 48: mạch chỉnh lưu có điều khiển cầu 1 pha tải R,L, U2=220V,
RD=5Ω, LD=∞,α=60°. Tính trị số dòng điện trung bình qua tải và qua
mỗi van?
19,8A & 9,9A
Câu 49: mạch chỉnh lưu có điều khiển tia 2 pha tải R,L. U2=220V,
RD=2Ω, LD=∞,α=60°. Tính công suất trung bình ra tải?
4050 W
Câu 50: mạch chỉnh lưu không điều khiển tia 1 pha có điểm giữa tải R.
U2=200V, RD=10Ω. Tính công suất trung bình
ra tải? 3240 W
Câu 51: mạch chỉnh lưu 1 pha có điều khiển tải R,L,E. U2=220V,
f=50Hz, RD=10Ω, LD=∞, α=45°, ED=70V, LA=20mH. Tính dòng điện
trung bình trên tải?
6,19 A
Câu 52: mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải R,L,E. U2=220V,
f=50Hz, RD=10Ω, LD=∞, α=120°, ED= -120V, LA=10mH. Tính góc khóa
van?
51,97°
Câu 53: mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải R,L,E. U2=220V,
f=50Hz, RD=10Ω, LD=∞, α=π/6, LA=1mH. Tính điện áp trung bình?
169,77(V)
CHƯƠNG III:
Câu 54: sơ đồ mạch lực và bộ biến đổi công suất và đồ thị . Chọn ý đúng
(bộ
biến đổi xoay chiều-xoay chiều 1 pha & đồ thị)
𝑠𝑠𝑠𝑛2𝛼
𝑛−𝛼+
� 2
Điện áp hiệu dụng trên tải UT1= U
𝜋
Câu 55: Vẫn sd hình trên. Hãy chọn phát biểu không
đúng: Điện áp trung bình ra tải Ud = (U2. 2√2 )/π =
0,9.U2
Câu 56: Vẫn sd hình trên. Hãy chọn phát biểu đúng:
Điện áp và dòng điện tức thời ra tải luôn biến thiên cùng pha.
Câu 57: ý đúng về bộ biến đổi xung áp?
Các bộ biến đổi xung áp xoay chiều có thể thay thế các MBA
Câu 58: cho bộ xung áp biến đổi 1 chiều nối tiếp với tải, E L=100V,
LL=2mH, RL=0. Nguồn điện áp cấp UDC=200V. Tìm độ đập mạch của tải?
25 A
Câu 59: bộ xung áp 1 chiều hoạt động với f=50kHz cấp bởi nguồn 1 chiều
200V và cấp điện áp 48V cho tải, R T=48Ω, LT=384,8μH. Xác định giá trị
trung bình, hiệu dụng của điện áp ra?
48V & 24V
Câu 60: bộ biến đổi xoay chiều – xoay chiều (AC-AC) 3 pha điều khiển
hoàn toàn cấp điện cho tải trở đối xứng đầu sao không có trung tính.
Nguồn áp 220/380V AC, góc điều khiển 30°. Tính điện áp pha tải hiệu
dụng?
205,1 V
Câu 61: bộ biến đổi AC – AC 1 pha sử dụng van là 2 thiristor mắc song
song
ngược. Tải R đấu sao, nguồn f =60Hz , α=50 thì tần số của điện áp ra
trên tải? 60 Hz
Câu 62: bộ biến đổi DC-DC điện cảm thường được sử dụng để truyền
công suất giữa 2 điện áp. Nếu giá trị điện áp TB ở 2 đầu điện cảm > 0
trong 1 khoảng thời gian thì dòng điện của điện cảm thay đổi như thế nào
trong khoảng thời gian này?
Tăng
Câu 63: bộ xung áp 1 chiều hạ áp còn được
Câu 64: bộ biến đổi điện áp xoay chiều 3 pha AC-AC sử dụng van là 2
thiristor
mắc song song ngược, tải R đấu sao, α=15 thì khoảng dẫn của
Câu 65: điện áp hiệu dụng của bộ biến đổi AC-AC 3 pha có α=700°,
U1=200 156,4365V
Tải R? 197,0955V
Tải R? 216,8050V
Câu 68: (có hình) bộ biến đổi AC-AC chiều 1 pha kèm mạch bảo vệ R,C
song song thiristor?
Bộ biến đổi AC-AC 1 pha có mạch R,C = bảo vệ khóa du/dt đặt lên thiristor
Câu 69: để thể hiện chức năng đóng/cắt khóa K (sơ đồ nguyên lí của bộ
biến đổi 1 chiều – 1 chiều) thường sử dụng linh kiện bán dẫn?
GTO_ IGTO (MOSFET)
Câu 70: bộ biến đổi xoay chiều 1 pha dùng 2 thiristor mắc song song
ngược điện áp đầu vào 220V tải R biến thiên 1,1Ω ÷ 2,2Ω. Công suất lớn
nhất ra tải 22kW. Giá trị dòng điện hiệu dụng qua thiristor?
100 A
Câu 71: để thay đổi điện áp trên tải trong các bộ biến đổi xung áp 1 chiều
cần?
Thay đổ thời gian đóng khóa K, giữ chu kì đóng cắt không
đổi Câu 72: nhược điểm cơ bản của bộ biến đổi xung áp 1
chiều? Cần có bộ lọc đầu ra, tần số đóng cắt lớn dẫn tới
Câu 73: trong mạch điều áp xoay chiều 1 pha tải R,L. Trên các van?
Điện áp sớm pha hơn dòng điện
Câu 74: trong bộ điều áp xoay chiều 1 pha dùng
đổi?
Câu 83: mạch xoay chiều 1 pha dùng 2 thiristor đấu song song
ngược.
U2=220V, f=50Hz, RT=5Ω, α=30. Góc dẫn van?
150°
CHƯƠNG IV
Câu 84: ý sai về các bộ nghịch lưu độc
xoay chiều
Câu 85: nghịch lưu nguồn áp 3 pha dùng IGBT cấp điện cho tải nối tam
giác. Nguồn áp 1 chiều 1000V, f=50Hz, góc dẫn 120. Giá trị hiệu dụng
của điện áp pha tải?
707,1 V
Câu 86: nghịch lưu nguồn áp 3 pha dùng IGBT cấp điện cho tải nối tam
giác. Nguồn áp 1 chiều 1000V, f=50Hz, góc dẫn 180. Giá trị hiệu dụng
của điện áp dây trên tải?
816,5 V
Câu 87: nghịch lưu nguồn áp 3 pha dùng IGBT cấp điện cho tải nối tam
giác. Nguồn áp 1 chiều 1000V, f=50Hz, góc dẫn 180. Giá trị hiệu dụng
của điện áp pha?
471,41 V
Câu 88: nhược điểm nghịch lưu độc lập nguồn áp có dạng điện áp đầu ra
xung
vuông là?
Nhiễu điện từ và không tốt cho tải sin
Câu 89: dựa trên quá trình biến đổi điện từ, có bao nhiêu loại nghịch lưu?
3
Câu 90: thế nào là nghịch lưu cộng hưởng?
Nghịch lưu mà tải có tính chất dao động cộng
làm?
đổi
chiều Câu 95: cấu trúc đầy đủ nhất của bộ biến tần gián tiếp………
[<$>] BJT.
Câu 2 [<DE>]: Hãy cho biết ý nào đúng là thông số của
Câu 3 [<DE>]: Hãy cho biết các tham số của máy biến áp
Câu 5 [<DE>]: Điều kiện để có chế độ nghịch lưu phụ thuộc trên sơ đồ
chỉnh
lưu?
[<$>] /2< < , |Ed| > |Ud|, tải có điện cảm
Câu 6 [<DE>]: Giả sử có điện áp chỉnh lưu điều khiển hoàn toàn như
hình vẽ hãy cho biết tải?
[<$>] Tải thuần trở Rd
[(<0101000421_C2>)] Chương 2_BT
Câu 7 [<DE>]: Cho mạch chỉnh lưu tia 2 pha có điều khiển tải Rd, Ld, Ed.
Biết Rd hữu hạn, Ld = ∞, La khác không. Công thức nào sau đây đúng
[<$ X a Id
>]
U 0, 9U cos
d 2
Câu 8 [<DE>]: Cho mạch chỉnh lưu cầu 1 pha có điều khiển tải Rd, Ld, Ed.
Để tìm được điện áp trung bình ra tải sử dụng công thức nào sau đây?
[ 2Xa Id
< U 0, 9U cos
$
>
]
d 2
Câu 9 [<TB>]: Với chỉnh lưu tia 3 pha Tiristor tải Rd, Ld, Ed. Biết U2 =
400 (V), f = 60Hz, Rd = 2Ω, Ld = ∞, La = 2.7mH, α = 600, Ed = 60 V. Điện
áp trung bình của tải?
[ Ud 199, 9839
<
$
>
]
Câu 10 [<TB>]: Với chỉnh lưu cầu 3 pha Tiristor tải R d, Ld, Ed. Biết U2 =
400 (v), f = 60Hz; Rd = 2Ω Ld = ∞, La = 2.7mH, α = 600, Ed = 60 V. Điện
áp trung bình của tải?
Câu 11 [<KH>]: Với chỉnh lưu cầu 1 pha tải Rd, Ld, Ed. Biết U2 = 400
(V),f = 60Hz; Rd = 2Ω, Ld = ∞, La = 2.7mH, α = 600, Ed = 60 v. Giá trị tải
Id?
Câu 12 [<DE>]: Hãy cho biết hình vẽ dưới đây là của bộ biến đổi nào?
[<$>] Bộ biến đổi xung áp một chiều
Câu 13 [<DE>]: Khóa K trong sơ đồ dưới dùng để làm gì?
[<$>] Thay đổi tần số đóng cắt khóa K để thay đổi điện áp trên tải.
Câu 14 [<DE>]: Cho đồ thị điện áp của bộ biến đổi AC – AC một pha, hãy
cho
biết tên của bộ biến đổi?
[<$>] Bộ biến đổi AC – AC một pha tải L + R
Câu 15 [<DE>]: Cho công thức tính điện áp của bộ biến đổi AC – AC, hãy
cho
biết tên của bộ biến đổi?
[<$>] a
Câu 2 [<DE>]: Để có dòng điện chảy qua Thyristor thì
[<$>] Điện áp Anode phải dương so với Cathode và có tín hiệu vào
cực điều khiển
[(<101000421_C2>)] Chỉnh lưu, , Chương 2
Câu 1 [<DE>]: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào của mạch
[<$>] chỉnh lưu 1 pha bán chu kỳ không điều khiển tải R
Câu 2 [<DE>]: Dạng sóng của hình sau là dạng sóng vào của mạch
[<$>] chỉnh lưu bán chu kỳ có điều khiển tải R
Câu 3 [<DE>]: Trong sơ đồ hình sau các cặp Diode dẫn cùng lúc là :
[<$>] D1 và D4; D2 và D3
Câu 4 [<DE>]: Trong sơ đồ hình sau D1 dẫn cùng lúc với :
[<$>] D4
Câu 5 [<DE>]: Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba =
1.7; f= 50Hz; Rd= 20 ;
Ld = ; . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 0, Ud có giá trị :
[<$>] 100,58 V
Câu 6 [<DE>]: Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba =
1.7; f= 50Hz; Rd= 20 ;
Ld = ; . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 0, Id có giá trị :
[<$>] 5.03 A
Câu 7 [<TB>]: Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba =
1.7; f= 50Hz; Rd= 20 ;
Ld = ; . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 20mH, Ud có giá trị :
[<$>] 97,49 V
Câu 8 [<TB>]: Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba =
1.7; f= 50Hz; Rd= 20 ;
Ld = ; . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 20mH, Id có giá trị :
[<$>] 4,87 A
Câu 9 [<KH>]: Cho mạch chỉnh lưu như hình vẽ, biết U1 = 380V; Kba =
1.7; f= 50Hz; Rd= 20 ;
Ld = ; . Coi biến áp và van là lý tưởng. Khi La = 20mH, góc trùng
dẫn có giá trị :
[<$>] 6o13’
Câu 2 [<TB >]: Cho mạch điện như hình vẽ với các thông số như sau :
.
Ud= ?
[<$>] 57,6 V
Câu 3 [<TB >]: I Cho mạch điện như hình vẽ với các thông số như sau :
.
Id= ?
[<$>] 19 A
Câu 4 [<TB >]: Cho mạch điện như hình vẽ với các thông số như sau :
. Id max = ?
[<$>] 89,1 A
Câu 5 [< TB>]: Cho mạch điện như hình vẽ với các thông số như sau :
.
Id min = ?
[<$>] - 49,32 A
Câu 7 [<KH>]: Cho mạch điều áp xoay chiều một pha dùng hai thyristor
mắc song song ngược, đấu vào nguồn xoay chiều 230V để cấp cho tải
thuần trở có trị số biến thiên từ 1.1 ÷ 2.5 . Công suất tối đa ra tải là 25
kW. Giá trị hiệu dụng dòng qua tiristor là :
[<$>] 100 A
[(<101000421_C4>)] Nghịch lưu độc lập và biến tần , , Chương 4
Câu 1 [<DE>]: Bộ nghịch lưu được phân loại theo cách hoạt động bao gồm
Câu 2 [<DE>]: Trong sơ đồ dưới , bộ nghịch lưu được sử dụng nguồn loại
gì ?
[<$>] Nguồn dòng
Câu 3 [<TB>]: Trong sơ đồ khối bộ biến tần sau, phần II sử dụng nguồn
loại gì
?
[<$>] Nguồn áp
Câu 4 [<TB>]: Trong sơ đồ khối bộ biến tần sau, phần II sử dụng nguồn
loại gì
?
[<$>] Nguồn dòng
Câu 5 [<KH>]: Cho mạch nghịch lưu như hình vẽ.
[<$>] 80 A