You are on page 1of 6

Chương III.

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ E-HSDT

Mục 3. Tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật:


Sử dụng tiêu chí đạt/không đạt hoặc phương pháp chấm điểm để xây dựng tiêu chuẩn
đánh giá về kỹ thuật. Khi sử dụng phương pháp chấm điểm thì phải quy định mức điểm tối
thiểu và mức điểm tối đa đối với các tiêu chuẩn tổng quát, tiêu chuẩn chi tiết. Việc xây dựng
tiêu chuẩn đánh giá về kỹ thuật dựa trên các nội dung quy định tại Chương V. Căn cứ vào
từng gói thầu cụ thể, khi lập E-HSMT phải cụ thể hóa các tiêu chí làm cơ sở để đánh giá về
kỹ thuật bao gồm:
- Tính hợp lý và khả thi của các giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi công phù hợp
với đề xuất về tiến độ thi công;
- Tiến độ thi công;
- Các biện pháp bảo đảm chất lượng;
- Bảo đảm điều kiện vệ sinh môi trường và các điều kiện khác như phòng cháy, chữa
cháy, an toàn lao động;
- Tiêu chí đấu thầu bền vững (nếu có);
- Mức độ đáp ứng các yêu cầu về bảo hành, bảo trì;
- Uy tín của nhà thầu thông qua việc tham dự thầu (không thương thảo hợp đồng, có
quyết định trúng thầu nhưng không tiến hành hoàn thiện, ký kết hợp đồng) và thực hiện các
hợp đồng tương tự trước đó. Không yêu cầu mức điểm tối thiểu đối với tiêu chí này;
- Các yếu tố cần thiết khác.
3.1. Đánh giá theo phương pháp đạt/không đạt:
Căn cứ quy mô, tính chất của gói thầu mà xác định mức độ yêu cầu đối với từng nội
dung. Đối với các tiêu chí đánh giá tổng quát, chỉ sử dụng tiêu chí đạt, không đạt. Đối với các
tiêu chí chi tiết cơ bản trong tiêu chí tổng quát, chỉ sử dụng tiêu chí đạt, không đạt; đối với
các tiêu chí chi tiết không cơ bản trong tiêu chí tổng quát ngoài tiêu chí đạt, không đạt, được
áp dụng thêm tiêu chí chấp nhận được nhưng không được vượt quá 30% tổng số các tiêu chí
chi tiết trong tiêu chí tổng quát đó.
Tiêu chí tổng quát được đánh giá là đạt khi tất cả các tiêu chí chi tiết cơ bản được đánh
giá là đạt và các tiêu chí chi tiết không cơ bản được đánh giá là đạt hoặc chấp nhận được.
E-HSDT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật khi có tất cả các tiêu chí tổng
quát đều được đánh giá là đạt.
1. Mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của vật tư thiết bị Nhà thầu cấp (tham khảo
chương V: Yêu cầu kỹ thuật/chỉ dẫn kỹ thuật):
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng Đánh giá
1.1. Cáp quang ADSS, 12 sợi quang, Đạt/Chấp
Có đề xuất đáp ứng yêu cầu.
khoảng vượt 300m nhận được (*)
Nêu chủng loại, nhà sản xuất, tiêu
Không đề xuất hoặc có đề xuất
chuẩn đáp ứng theo yêu cầu tại Chương Không đạt
nhưng không đáp ứng yêu cầu.
V, Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật
1.2. Măng xông cáp quang 12 sợi ngoài Đạt/Chấp
Có đề xuất đáp ứng yêu cầu.
trời nhận được (*)
Nêu chủng loại, nhà sản xuất; thông số Không đề xuất hoặc có đề xuất
Không đạt
kỹ thuật, yêu cầu kỹ thuật và phương nhưng không đáp ứng yêu cầu.
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng Đánh giá
pháp thử đáp ứng theo yêu cầu tại
Chương V, Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật
1.3. Khóa đỡ cáp ADSS (kèm giá móc Đạt/Chấp
Có đề xuất đáp ứng yêu cầu.
và đai thép) nhận được (*)
Nêu chủng loại, nhà sản xuất thép, đơn
vị gia công mạ kẽm; tiêu chuẩn sản
Không đề xuất hoặc có đề xuất
xuất, phương pháp mạ, chiều dày lớp Không đạt
nhưng không đáp ứng yêu cầu.
mạ đáp ứng theo yêu cầu tại Chương V,
Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật
1.4 Khóa néo hai hướng ADSS (kèm Đạt/Chấp
Có đề xuất đáp ứng yêu cầu.
giá móc và đai thép) nhận được (*)
Nêu chủng loại, nhà sản xuất thép, đơn
vị gia công mạ kẽm; tiêu chuẩn sản
Không đề xuất hoặc có đề xuất
xuất, phương pháp mạ, chiều dày lớp Không đạt
nhưng không đáp ứng yêu cầu.
mạ đáp ứng theo yêu cầu tại Chương V,
Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật
1.5 Giá cuốn cáp dự phòng Đạt/Chấp
Có đề xuất đáp ứng yêu cầu.
Nêu chủng loại, nhà sản xuất thép, đơn nhận được (*)
vị gia công mạ kẽm; tiêu chuẩn sản
xuất, phương pháp mạ, chiều dày lớp Không đề xuất hoặc có đề xuất
Không đạt
mạ đáp ứng theo yêu cầu tại Chương V, nhưng không đáp ứng yêu cầu.
Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật
1.6 Biển báo cáp quang Đạt/Chấp
Có đề xuất đáp ứng yêu cầu.
Nêu chủng loại, nhà sản xuất, đơn vị nhận được (*)
gia công; tiêu chuẩn sản xuất, phương
Không đề xuất hoặc có đề xuất
pháp gia công, đáp ứng theo yêu cầu tại Không đạt
nhưng không đáp ứng yêu cầu.
Chương V, Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật
1.7 Các vật tư, thiết bị khác do nhà thầu Đạt/Chấp
Có đề xuất đáp ứng yêu cầu.
cung cấp: nhận được (*)
(Nêu yêu cầu đối với các vật tư, thiết bị
khác về: chủng loại, nhà sản xuất; đặc
tính, thông số kỹ thuật VTTB; biên bản
Không đề xuất hoặc có đề xuất
thử nghiệm; xác nhận người sử dụng; Không đạt
nhưng không đáp ứng yêu cầu.
tài liệu kỹ thuật, bản vẽ/catalogue;...
đáp ứng các yêu cầu tại Chương V,
Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật)
Tất cả các nội dung được đánh Đạt/Chấp
giá là đạt/chấp nhận đạt. nhận được
Kết luận (*)
Có 01 nội dung được xác định
Không đạt
là không đạt.
(*) Chấp nhận đạt: Bên mời thầu sẽ xem xét đánh giá những thiếu sót hoặc không đáp
ứng thông số kỹ thuật mà những thông số kỹ thuật này không ảnh hưởng đến chất lượng VTTB
để quyết định chấp nhận được.

2. Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức thi công:


Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng Đánh giá
2.1. Công tác chuẩn bị thi công Có đề xuất hợp lý, đầy đủ cả 2
Đạt
a. Có sơ đồ tổ chức thi công, thành lập ban nội dung a, b.
chỉ huy công trường, có đầy đủ các chức
danh, nêu rõ nhiệm vụ và quyền hạn của ban
chỉ huy công trường. Không đề xuất hoặc có đề xuất
Không
b. Có đề xuất phương án tổ chức thi công nhưng không hợp lý, không
đạt
cho từng hạng mục công trình theo yêu cầu đầy đủ cả 2 nội dung a, b.
của hồ sơ thiết kế (nêu tại Chương V Phần 2
- Yêu cầu về xây lắp)
2.2. Biện pháp thi công chi tiết cho từng Có đề xuất hợp lý, khả thi đáp
Đạt
hạng mục: ứng các yêu cầu
Mô tả biện pháp thi công cụ thể như sau:
- Tháo dỡ toàn bộ các phụ kiện treo, néo,
cáp quang trong khu vực sửa chữa.
- Thay thế, bổ sung các linh phụ kiện cho
đường dây cáp quang hiện trạng do trồng
thêm cột điện, thay đổi điện nên kích thước
Không có đề xuất hoặc có đề
đai thép không còn phù hợp. Không
xuất nhưng không đầy đủ,
- Thay thế một số khoảng cột đường dây cáp đạt
không hợp lý, không khả thi.
quang phục vụ kết nối mạng WAN giữa
Điện lực Kon Rẫy - Kon Plông và Công ty;.
- Thu hồi VTTB cũ sau cải tạo, thay thế;
công tác hàn nối, đo kiểm, hoàn thiện và
công tác nghiệm thu; ... theo yêu cầu tại
Chương V, Phần 2 Yêu cầu về kỹ thuật.
Tất cả các nội dung được đánh
Đạt
giá là đạt.
Kết luận
Có 01 nội dung được xác định Không
là không đạt. đạt
3. Tiến độ thi công:
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng Đánh giá
3.1. Thời gian thi công: Có đề xuất đáp ứng yêu cầu. Đạt
Đảm bảo thời gian thi công không quá 28
Không đề xuất hoặc có đề xuất Không
ngày kể từ ngày khởi công.
nhưng không đáp ứng yêu cầu. đạt
Có đề xuất đầy đủ, hợp lý, khả
3.2. Tính phù hợp: Đạt
thi cho cả 2 nội dung a) và b).
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng Đánh giá
a) Giữa huy động thiết bị và tiến độ thi
Có đề xuất không đầy đủ,
công. Không
không hợp lý, không khả thi
b) Giữa bố trí nhân lực và tiến độ thi công. đạt
cho cả 2 nội dung a) và b).
Có đề xuất hợp lý, khả thi, phù
Đạt
hợp và đáp ứng yêu cầu
3.3. Biểu tiến độ thi công hợp lý, khả thi,
Không đề xuất hoặc có đề xuất
phù hợp với đề xuất kỹ thuật và đáp ứng yêu
nhưng không hợp lý, không Không
cầu của HSMT.
khả thi, không phù hợp với đề đạt
xuất kỹ thuật.
Tất cả các nội dung được đánh
Đạt
giá là đạt.
Kết luận
Có 01 nội dung được xác định Không
là không đạt. đạt
4. Biện pháp bảo đảm chất lượng:
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng Đánh giá
4.1. Biện pháp bảo đảm chất lượng trong Có đề xuất đáp ứng yêu cầu Đạt
quá trình thi công: có hệ thống quản lý chất
lượng, mục tiêu và chính sách đảm bảo chất
Không có đề xuất hoặc có đề
lượng công trình; hệ thống quản lý chất
xuất nhưng không hợp lý,
lượng phải phù hợp qui mô công trình trong
không khả thi, không phù hợp
đó nêu rõ sơ đồ tổ chức và trách nhiệm của Không đạt
với đề xuất biện pháp tổ chức
từng bộ phận, cá nhân đối với công tác quản
thi công
lý chất lượng công trình; có biện pháp quản
lý hồ sơ chất lượng công trình phù hợp với
đề xuất biện pháp tổ chức thi công
Có đề xuất đáp ứng yêu cầu Đạt
4.2. Biện pháp bảo đảm chất lượng vật liệu, Không có đề xuất hoặc có đề
sản phẩm, cấu kiện, thiết bị sử dụng cho xuất nhưng không hợp lý,
công trình: Có đề xuất hợp lý, khả thi phù không khả thi, không phù hợp Không đạt
hợp với đề xuất biện pháp tổ chức thi công với đề xuất biện pháp tổ chức
thi công
Tất cả các nội dung được đánh
Đạt
giá là đạt.
Kết luận
Có 01 nội dung được xác định Không
là không đạt. đạt
5. An toàn lao động, phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường:
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng Đánh giá
5.1. An toàn lao động
Có đề xuất đáp ứng yêu cầu Đạt
Không đề xuất hoặc có đề xuất
Biện pháp an toàn lao động hợp lý, khả thi, nhưng không hợp lý, không
Không
phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức thi khả thi, không phù hợp với đề
đạt
công xuất về biện pháp tổ chức thi
công
5.2. Phòng cháy chữa cháy
Có đề xuất đáp ứng yêu cầu Đạt
Không đề xuất hoặc có đề xuất
Biện pháp phòng cháy, chữa cháy hợp lý,
nhưng không hợp lý, không
khả thi, phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ Không
khả thi, không phù hợp với đề
chức thi công đạt
xuất về biện pháp tổ chức thi
công
5.3. Vệ sinh môi trường
Có đề xuất đáp ứng yêu cầu và
có Bản cam kết bảo vệ môi Đạt
- Biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường trường
hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về biện Không đề xuất hoặc có đề xuất
pháp tổ chức thi công, và nhưng không hợp lý, không
- Có Bản cam kết bảo vệ môi trường (Mẫu khả thi, không phù hợp với đề Không
số 24 trong Chương V) xuất về biện pháp tổ chức thi đạt
công; hoặc không có Bản cam
kết bảo vệ môi trường
Tất cả các nội dung được đánh
Đạt
giá là đạt.
Kết luận
Có 01 nội dung được xác định Không
là không đạt. đạt
6. Bảo hành và uy tín của nhà thầu:
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng Đánh giá
6.1. Bảo hành
Có đề xuất đáp ứng yêu cầu Đạt
Thời gian bảo hành: Tối thiểu 12 tháng Có đề xuất thời gian bảo hành
Không
nhỏ hơn 12 tháng hoặc không
đạt
đề xuất.
6.2. Uy tín của nhà thầu
Uy tín của nhà thầu thông qua việc tham dự Có đề xuất đáp ứng yêu cầu Đạt
thầu (không thương thảo hợp đồng, có quyết
định trúng thầu nhưng không tiến hành hoàn Nhà thầu có tên trong Danh
thiện, ký kết hợp đồng) và thực hiện các hợp sách tổ chức, cá nhân vi phạm Không
đồng tương tự kể từ ngày 01/01/2020 đến tại hệ thống mạng đấu thầu đạt
thời điểm đóng thầu quốc gia
Tất cả các nội dung được đánh
Kết luận Đạt
giá là đạt và chấp nhận được.
Signature Not Verified
Nội dung được ký số bởi:
Tên đơn vị: CÔNG TY ĐIỆN LỰC KON TUM
Có 01 nội
Mã sốdung được xác định
thuế: 0400101394-011
Thời gian ký: 15-02-2023 10:50:37
Không
là không đạt. đạt
7. Tuân thủ quy định về bảo vệ quyền sở hữu trí tuệ:
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng Đánh giá
Nhà thầu tuân thủ quy định về bảo vệ quyền Có các cam kết đáp ứng theo
Đạt
sở hữu trí tuệ: yêu cầu
a) Có cam kết về việc không vi phạm quyền
sở hữu trí tuệ đối với vật tư cấp cho công
trình Không có cam kết hoặc có cam
b) Có cam kết miễn trừ trách nhiệm và bồi kết nhưng không đáp ứng yêu Không
thường toàn bộ thiệt hại, chi phí phát sinh cầu, kể cả sau khi bổ sung làm đạt
(nếu có) cho bên mua trong trường hợp có rõ.
khiếu nại của bên thứ ba về quyền sở hữu trí
tuệ đối với vật tư cấp cho công trình.

E-HSDT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về mặt kỹ thuật khi các tiêu chuẩn 1, 2, 3,
4, 5, 6, và 7 được đánh giá là đạt. Trường hợp HSDT không đạt một trong các tiêu chuẩn 1,
2, 3, 4, 5, 6 và 7 thì được đánh giá là không đạt và không được xem xét, đánh giá bước tiếp
theo.
Mục 4. Tiêu chuẩn đánh giá về tài chính theo phương pháp giá thấp nhất.
Bước 1. Xác định giá dự thầu;
Bước 2. Hiệu chỉnh sai lệch thừa (nếu có) theo quy định tại Mục 28 E-CDNT;
Bước 3. Xác định giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lechjethuwaf (nếu có), trừ đi giảm giá
(nếu có);
Bước 4. Xác định ưu đãi (nếu có) theo quy định tại Mục 29 E-CDNT
Bước 5. Xếp hạng nhà thầu: E-HSDT có giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch thừa (nếu
có), trừ đi giá trị giảm giá (nếu có), sau ưu đãi (nếu có) thấp nhất được xếp hạng thứ nhất.

Mục 5. Phương án kỹ thuật thay thế trong E-HSDT (nếu có)


Trường hợp cho phép nhà thầu đề xuất phương án kỹ thuật thay thế theo quy định tại Mục
12 E-CDNT, E-HSDT sẽ được đánh giá như sau: Không áp dụng.

You might also like