You are on page 1of 5

3.2.

Đánh giá theo phương pháp đạt/không đạt:


I. ĐÁNH GIÁ PHẦN XÂY DỰNG
3.1 Mức độ đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của vật liệu xây dựng:
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng Đánh giá
Có cam kết của đơn vị cung cấp hoặc hợp
Đạt
1.1. Đối với các vật tư, đồng nguyên tắc với đơn vị cung cấp
vật liệu (Xi măng, cát, Không có cam kết của đơn vị cung cấp
Không
đá,sắt thép .....) hoặc hợp đồng nguyên tắc với đơn vị
đạt
cung cấp
Có nêu rõ nguồn gốc xuất xứ, tiêu chuẩn
1.2. Nêu rõ nguồn gốc chất lượng của các loại vật tư, vật liệu Đạt
xuất xứ, tiêu chuẩn chất như: xi măng, , cát, đá, ......
lượng của các loại vật Không nêu rõ nguồn gốc xuất xứ, tiêu
tư, vật liệu như: xi chuẩn chất lượng của các loại vật tư, vật
Không
măng, sắt thép, cát, liệu như: xi măng, , cát, đá, .....hoặc có
đạt
đá,..... nêu nhưng không hợp lý, không khả thi,
không phù hợp với đề xuất kỹ thuật.
Cả 2 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định
Kết luận Đạt
là đạt.
Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là Không
không đạt. đạt

3.2. Giải pháp kỹ thuật:

Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng


2.1. Tổ chức mặt bằng Có giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù hợp với
công trường: Thiết bị điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi Đạt
thi công, lán trại, công và hiện trạng công trình xây dựng.
phòng thí nghiệm, kho
bãi tập kết vật liệu,
chất thải, bố trí cổng ra Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không
vào, rào chắn, biển phù hợp với điều kiện biện pháp thi công, Không
báo, cấp nước, thoát tiến độ thi công và hiện trạng công trình đạt
nước, giao thông, liên xây dựng.
lạc trong quá trình thi
công.
2.1. Thi công các hạng Nhà thầu phải có giải pháp kỹ thuật hợp Đạt

43
mục công trình: Kênh, lý, phù hợp với điều kiện biện pháp thi
đường dây công, tiến độ thi công và hiện trạng công
trình xây dựng đối với từng hạng mục thi
công
Nhà thầu đưa ra giải pháp kỹ thuật không
hợp lý, không phù hợp với điều kiện biện
Không
pháp thi công, tiến độ thi công và hiện
đạt
trạng công trình xây dựng hoặc không đầy
đủ hạng mục thi công
Cả 02 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác
Đạt
định là đạt.
Kết luận
Không
Không thuộc các trường hợp nêu trên.
đạt

3.3. Biện pháp tổ chức thi công:

Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng


Có đầy đủ giải pháp kỹ thuật hợp lý, phù
hợp với điều kiện biện pháp thi công, tiến
độ thi công và hiện trạng công trình xây Đạt
dựng, đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của gói
3.1. Biện pháp thi công
thầu nêu trong chương V E-HSMT.
các hạng mục theo
Giải pháp kỹ thuật không hợp lý, không
đúng trình tự và yêu
đầy đủ, không đầy đủ, không phù hợp với
cầu kỹ thuật:
điều kiện biện pháp thi công, tiến độ thi Không
công và hiện trạng công trình xây dựng và đạt
không đáp ứng yêu cầu kỹ thuật của gói
thầu nêu trong chương V E-HSMT

Có bản vẽ đầy đủ, khoa học, phù hợp với


Đạt
3.2. Bản vẽ biện pháp biện pháp kỹ thuật và tiến độ thi công
thi công các hạng mục
chính. Không Có bản vẽ đầy đủ, và không phù
Không
hợp với biện pháp kỹ thuật và tiến độ thi
đạt
công
Cả 02 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác
Đạt
định là đạt.
Kết luận
Có 01 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là Không
không đạt. đạt

3.4. Tiến độ thi công:

44
Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng
4.1. Thời gian thi Đề xuất thời gian thi công không vượt quá
Đạt
công: đảm bảo thời 12 tháng có tính đến điều kiện thời tiết.
gian thi công không
quá 12 tháng có tính Đề xuất về thời gian thi công vượt 12 Không
điều kiện thời tiết kể từ tháng có tính đến điều kiện thời tiết. đạt
ngày khởi công.
4.2. Tính phù hợp: Đề xuất đầy đủ, hợp lý, khả thi cho cả 3
Đạt
b.1 Giữa huy động nội dung b.1, b.2
thiết bị và tiến độ thi
công.
Không
b.2 Giữa bố trí nhân Đề xuất không đủ 2 nội dung b.1, b.2
đạt
lực và tiến độ thi công.

Có Biểu tiến độ thi công hợp lý, khả thi và


phù hợp với đề xuất kỹ thuật, phù hợp với
Đạt
4.3. Biểu tiến độ thi phương án giải phóng mặt bằng đã được phê
công hợp lý, khả thi duyệt và đáp ứng yêu cầu của HSMT.
phù hợp với đề xuất kỹ Không có Biểu tiến độ thi công hoặc có
thuật và đáp ứng yêu Biểu tiến độ thi công nhưng không hợp lý,
Không
cầu của HSMT. không khả thi, không phù hợp với đề xuất
đạt
kỹ thuật, không phù hợp với phương án giải
phóng mặt bằng đã được phê duyệt.
Cả 2 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định
Đạt
là đạt.
Kết luận
Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là Không
không đạt. đạt

3.5. Biện pháp bảo đảm chất lượng giám sát chất lượng vật liệu
xây dựng trong thi công và nghiệm thu:

Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng


Có biện pháp tổ chức bộ máy quản lý
Đạt
nhân sự trên công trường.
5.a. Biện pháp tổ chức Không có biện pháp tổ chức bộ máy quản
bộ máy quản lý nhân lý nhân sự trên công trường hoặc có biện
Không
sự trên công trường. pháp tổ chức bộ máy quản lý nhân sự trên
đạt
công trường nhưng không hợp lý, không
khả thi, không phù hợp với đề xuất về tiến

45
độ thi công.
Có biện pháp bảo quản vật tư tại công
trình hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất Đạt
về biện pháp tổ chức thi công.
5.b. Biện pháp bảo
Không có biện pháp bảo quản vật tư tại
quản vật tư tại công
công trình hoặc có biện pháp bảo quản vật
trình. Không
tư tại công trình nhưng không hợp lý,
đạt
không khả thi, không phù hợp với đề xuất
về tiến độ thi công.
Các tiêu chuẩn chi tiết 5.a, 5.b, được xác
Đạt
định là đạt
Kết luận
Không
Không thuộc các trường hợp nêu trên.
đạt

3.6. An toàn lao động, phòng cháy chữa cháy, vệ sinh môi trường:

Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng


6.a. An toàn lao động
Có biện an toàn lao động hợp lý, khả thi
phù hợp với đề xuất về biện pháp tổ chức Đạt
Biện pháp an toàn lao
thi công.
động hợp lý, khả thi
Không có biện pháp an toàn lao động
phù hợp với đề xuất về
hoặc có biện pháp an toàn lao động
biện pháp tổ chức thi Không
nhưng không hợp lý, không khả thi,
công. đạt
không phù hợp với đề xuất về biện pháp
tổ chức thi công.
6.b. Phòng cháy, chữa cháy
Có biện phòng cháy, chữa cháy hợp lý,
khả thi phù hợp với đề xuất về biện pháp Đạt
Biện pháp phòng cháy,
tổ chức thi công.
chữa cháy hợp lý, khả
Không có biện pháp phòng cháy, chữa
thi, phù hợp với đề
cháy hoặc có biện pháp phòng cháy, chữa
xuất về biện pháp tổ Không
cháy nhưng không hợp lý, không khả thi,
chức thi công. đạt
không phù hợp với đề xuất về biện pháp
tổ chức thi công.
6.c. Vệ sinh môi trường
Biện pháp bảo đảm vệ Có biện pháp bảo đảm vệ sinh môi trường
sinh môi trường hợp lý, hợp lý, khả thi phù hợp với đề xuất về Đạt
khả thi phù hợp với đề biện pháp tổ chức thi công.

46
xuất về biện pháp tổ Không có biện pháp bảo đảm vệ sinh môi
chức thi công. trường hoặc có biện pháp bảo đảm vệ sinh
Không
môi trường nhưng không hợp lý, không
đạt
khả thi, không phù hợp với đề xuất về
biện pháp tổ chức thi công.
Cả 3 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định
Đạt
là đạt.
Kết luận
Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là Không
không đạt. đạt

7. Bảo hành và uy tín của nhà thầu:

Nội dung yêu cầu Mức độ đáp ứng


7.1. Bảo hành
Có đề xuất thời gian bảo hành lớn hơn
Đạt
Thời gian bảo hành 12 hoặc bằng 12 tháng.
tháng.
Có đề xuất thời gian bảo hành nhỏ hơn 12 Không
tháng. đạt

7.2. Uy tín của nhà thầu

Không có hợp đồng tương tự chậm tiến


Uy tín của nhà thầu Đạt
độ hoặc bỏ dở do lỗi của nhà thầu.
thông qua việc thực
hiện các hợp đồng
Có hợp đồng tương tự chậm tiến độ hoặc
tương tự trước đó trong
bỏ dở do lỗi của nhà thầu và không có Không
vòng 3 năm (2020,
hợp đồng tương tự nào được giải thưởng đạt
2021, 2022) trở lại đây.
về chất lượng công trình xây dựng.

Cả 2 tiêu chuẩn chi tiết đều được xác định


Đạt
là đạt.
Kết luận
Có 1 tiêu chuẩn chi tiết được xác định là Không
không đạt. đạt
Tiêu chí tổng quát được đánh giá là đạt khi tất cả các tiêu chí chi tiết cơ
bản được đánh giá là đạt và các tiêu chí chi tiết không cơ bản được đánh giá
là đạt hoặc chấp nhận được.
E-HSDT được đánh giá là đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật khi có tất cả các
tiêu chí tổng quát đều được đánh giá là đạt.

47

You might also like