You are on page 1of 61

BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Trường ĐH CN T.Phẩm TPHCM Độc Lập-Tự Do-Hạnh Phúc

KHOA CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ - BỘ MÔN CHẾ TẠO MÁY

TIỂU LUẬN MÔN HỌC: KỸ THUẬT CHẾ TẠO 2


I . NỘI DUNG THỰC HIỆN
STT Nội dung công việc Thang điểm Ghi chú
Thiết kế các yêu cầu kỹ thuật của chi tiết
Thiết kế bản vẽ chi tiết đúng theo yêu cầu kỹ thuật gồm có: 3,0
- Độ chính xác về kích thước
- Độ chính xác về vị trí tương quan Chương
1
- Độ chính xác về hình dáng hình học 11; 12;13
- Độ nhám bề mặt
- Chuẩn để định vị chi tiết khi gia công, kiểm tra
- Yêu cầu kỹ thuật
Phân tích chi tiết gia công
- Phân tích chi tiết gia công. 1.0
2 Chương
- Chọn vật liệu và phương pháp chế tạo phôi 10, 11
- Lập tiến trình công nghệ gia công chi tiết 1,0
Thiết kế nguyên công
- Lập sơ đồ gá đặt (vẽ sơ đồ gá đặt, cho từng nguyên công) 1,0
- Chọn máy, đồ gá để gia công
- Chọn dụng cụ cắt, dụng cụ đo và dung dịch trơn nguội.
- Phân tích, tính toán chế độ cắt 2 bề mặt gia công (một bề mặt Chương 9
3 , 10, 11,
gia công mặt trong (lỗ hoặc rãnh) và một bề mặt gia công mặt 1,0
12; 13
ngoài (mặt trụ ngoài hoặc mặt phẳng)
- Dùng phương pháp tra bảng xác định chế độ gia công cho các
bề mặt cần gia công còn lại (trong sổ tay công nghệ chế tạo 1,0
máy tập 2).
4 Tính toán thiết kế đồ gá (tính toán sai số chế tạo đồ gá..). Chương
2,0
5,11, 12
IV. Ngày giao nhiện vụ 25/11/2021
V. Ngày hoàn thành nhiệm vụ 15/12/2021
Giảng viên hướng dẫn
Tên đề tài số 1: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Nắp hộp
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 2: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Thanh nối
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú
Tên đề tài số 3: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Giá chỉnh
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 4: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Bích dẫn
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 5: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Tấm trên khuôn đột lỗ
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 6: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Ống dẫn
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú
Tên đề tài số 7: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Tấm đỡ dưới của khuôn
đột lỗ
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 8: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Giá dẫn hướng
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 09: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Giá điều chỉnh
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 10: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Cần nối
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 11: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Ổ đỡ
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 12: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Nắp
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 13: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Giá đỡ
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 14: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Thân gối đỡ
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 15: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Thân ổ đỡ
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 16: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Cần gạt
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 17: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Ống lót ụ động
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 18: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Nắp
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 19: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Giá đỡ
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 20: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Cái gạt
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 21: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Trục vít
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 22: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Thân máy
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 23: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Bệ máy
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 24: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Trục răng
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 25: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Bánh răng
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 26: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Bánh vít
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 27: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Ổ trục
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 28: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Nắp trên vỏ ổ đỡ
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có: (Tăng toàn bộ kích thước lên 2 lần)


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 29: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Ổ đỡ
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 30: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Giá dẫn hướng
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 31: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Giá đỡ
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 32: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Ống bích
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 33: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Bàn trượt
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 34: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Bệ neo
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 35: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Bàn trượt
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 36: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Chạc
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 37: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Giá
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 38: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Giá
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 39: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Giá kẹp
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 40: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Chạc
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 41: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Giá đỡ
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 42: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết: Thân máy
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 43: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
(Kích thước tăng lên 2 lần so với hình vẽ của đề bài)
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 44: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 45: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 46: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 47: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 48: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 49: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 50: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 51: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 52: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 53: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 54: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 55: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 56: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 57: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 58: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 59: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 60: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 61: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 62: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 63: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 64: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 65: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 66: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 67: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 68: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 69: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 70: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 71: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 72: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 73: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 74: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 75: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 76: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 77: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 78: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 79: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 80: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 81: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 82: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 83: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 84: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 85: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 86: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 87: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 88: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 89: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.
Nhóm gồm có:
STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

Tên đề tài số 90: Thiết kế quy trình công nghệ gia công chi tiết:
Yêu cầu: Thiết lại chi tiết phải đảm bảo các yêu cầu kỹ thuật và khả năng của công nghệ gia công sản phẩm.

Nhóm gồm có:


STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Đề số Ghi chú

I . NỘI DUNG THỰC HIỆN


BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM TP.HCM
KHOA CÔNG NGHỆ CƠ KHÍ

TIỂU LUẬN
MÔN HỌC: KỸ THUẬT CHẾ TẠO 2

GVHD:
SVTH: Đề tài số 01

STT Họ và tên Mã số sinh viên Lớp Ghi chú


1 Nguyễn Văn A.....

Học kỳ 1 năm 2021- 2022


1. Thiết kế các yêu cầu kỹ thuật của chi tiết
2. Phân tích chi tiết gia công (đúng theo đề được giao)
2.1. Phân tích chi tiết gia công
-
2.2. Chọn vật liệu và phương pháp chế tạo phôi.
-
2.3. Lập tiến trình công nghệ gia công chi tiết
Dụng cụ Cấp chính
STT Tên nguyên công Độ nhám (Rz)
cắt xác
Phay mặt phẳng A BK8 32 – 10
12 – 10
1 P6M5
Khoan khoét doa 2 lỗ 10H7 BK8 32 –10 – 3,2
12 - 9 - 7
P6M5
Phay mặt phẳng song song với BK8 32 – 10
2 12 – 10
mặt phẳng A P6M5
3 Phay rãnh R10±0.1mm BK8 10 5
Khoan-khoét bậc 6 lỗ 14-6mm BK8 40
4 12
P6M5
Kiểm tra: Độ song của mặt 3,2
Dụng cụ
5 phẳng, độ chính xác về kích 7
đo
thước, độ nhám…
*Tra trong sổ tay CNCTM1 bảng 3-83; 3-84; 3-87; 3-89)
3. Thiết kế nguyên công
Nhiệm vụ thiết kế: Thiết kế quy trình công nghệ chế tạo chi tiết dạng ????. Sản
lượng 100000 sản phẩm/năm. Vật liệu gia công gang (hoặc thép) tùy theo dạng chi tiết
và điều kiện làm việc (điều kiện sản xuất tự chọn).
Sau khi phân tích chức năng làm việc, tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết
ta xác định dạng sản xuất là hàng khối. Thứ tự các nguyên công được xác định như sau:
3.1. Nguyên công 1. Phay mặt phẳng đáy thứ nhất
3.1.1. Lập sơ đồ gá đặt (vẽ sơ đồ gá đặt, cho từng nguyên công)
Hình 2. Phay mặt phẳng thứ nhất
+ Định vị: - Chi tiết được định vị ở mặt đáy không chế 3 bậc tự do: Toz; Qoy; Qox.
- Khối V ngắn không chế 2 bậc tự do: Tox; Toy
+ Kẹp chặt: Dùng khối V di động để kẹp chặt chi tiết, hướng của lực kẹp từ phải sang
trái. Phương của lực kẹp vuông góc với phương của kích thước
+ Chọn máy: Máy phay ngang 678M công suất máy N=2,8kW
+ Chọn dụng cụ cắt: Dao phay trụ gắn mảnh hợp kim cứng D=110mm, B=120mm
( chọn vật liệu lưỡi cắt theo bảng 4.2 và 4.3 tài liệu sổ tay công nghệ chế tạo máy 1)
+ Dụng cụ đo: Thước cặp, đồng hồ so...
+ Dung dịch tưới nguội: Dung dịch trơn nguội Emunxi
3.1.2. Tính toán chế độ cắt (tính toán chế độ cắt cho tất cả các bước gia công thô và
gia công tinh có trong nguyên công theo dung cụ cắt đã chọn)
I. Tính toán chọn chế độ cắt khi phay thô bề mặt A
a) Chiều sâu cắt t, mm
t = 3,3 mm
b) Lượng chạy dao (bước tiến) S, mm/ vòng
Chọn lượng chạy dao SZ = 0,14÷0,24 mm
Sph = S × n = SZ × Z × n =0,24 × 12 × 284 = 817 mm/phút
c) Tốc độ cắt v, khi phay thô m / phút.

Ta có : T = 180 phút
Hệ số hiệu chỉnh Cv=445; q=0,2; x =0,15; y=0,35; m=0,32; u =0,2; p=0;
Hệ số kv = kMV .knv .kuv

Dao phay mặt đầu BK6 theo bảng 5-6 ta có:


kuv =1,0 ; knv = 0,8, kuv = 1, hệ số hiệu chỉnh bổ sung
kv = kMV knv kuv = 1 0,8 1= 0,8

98 m/ph

d) Số vòng quay n, vòng/phút


284 vòng / phút
e) Xác định lực cắt P, N

kp = kMP = 1,0

Hệ số CP và các số mũ trong công thức tính lực cắt khi phay mặt phẳng
Cp = 54,5; x =0,9; y= 0,74; u=1,0; q=1,0; w=0

5148N

f) Tính Mx, N.m

2831 N.m
g) Tính công suất máy N,kW

8,3 kW

h) Thời gia gia công


Ttc = T0 + Tp + Tpv + Ttn
(CT 28, trang 56 sách TKĐACNCTM)

II. Tính toán chọn chế độ cắt khi phay tinh bề mặt A
STT Nguyên công Chiều Bề rộng Lượng chạy dao Tốc độ cắt Công Thời
sâu cắt daophay suất gian gia
(t;mm) (B;mm) Sz Sph V n máy công
(mm/răng) (mm/phút) (m/phút) (vg/ph)
kW (phút)

1 Phay thô 3,3 110


2 Phay tinh 1,0 110

3.2. Nguyên công 2 Phay mặt phẳng thứ hai song song với mặt đáy
3.2.1. Lập sơ đồ gá đặt
+ Định vị: - Chi tiết được định vị ở mặt phẳng (đã gia công ở nguyên công 1) khống
chế 3 bậc tự do: Toz; Qoy; Qox.
- Khối 2 chốt tỳ khía nhám tương đương với khối V ngắn khống chế 2 bậc tự
do: Tox; Toy
+ Kẹp chặt: Dùng đòn kẹp để kẹp chặt chi tiết, hướng của lực kẹp từ trên xuống dưới.
Phương của lực kẹp vuông góc với bề mặt định vị

Hình 3. Phay mặt phẳng thứ hai song song với mặt đáy
+ Chọn máy: Máy phay ngang 678M công suất máy N=2,8kW
+ Chọn dụng cụ cắt: Dao phay trụ gắn mảnh hợp kim cứng
( chọn vật liệu lưỡi cắt theo bảng 4.2 và 4.3 tài liệu sổ tay công nghệ chế tạo máy 1)
+ Dụng cụ đo: Thước cặp, đồng hồ so...
+ Dung dịch tưới nguội: Dung dịch trơn nguội Emunxi
3.2.2. Dùng phương pháp tra bảng xác định chế độ cắt (Tra bảng chế độ cắt cho tất cả
các bước gia công thô và gia công tinh có trong nguyên công theo dung cụ cắt đã chọn)
I. Tra bảng xác định chế độ cắt khi phay thô và phay tinh bề mặt song song với
mặt A
STT Nguyên công Chiều Bề rộng Lượng chạy dao Tốc độ cắt Công Thời
sâu cắt daophay suất gian gia
(t;mm) (B;mm) Sz Sph V n máy công
(mm/răng) (mm/phút) (m/phút) (vg/ph)
kW (phút)

1 Phay thô 5,0 110

2 Phay tinh 1,0 110

3.3. Nguyên công 3: Khoét - vát mép - doa


3.3.1. Lập sơ đồ gá đặt
+ Định vị: - Chi tiết được định vị ở mặt phẳng (đã gia công ở nguyên công 1) khống
chế 3 bậc tự do: Toz; Qoy; Qox.
- Dùng bạc côn vừa định vị vừa khống chế 2 bậc tự do: Tox; Toy
+ Kẹp chặt: Dùng đồ gá trụ trượt khía, hướng của lực kẹp từ trên xuống dưới. Phương
của lực kẹp vuông góc với bề mặt định vị

Hình 4. Khoét - vát mép - doa


+ Chọn máy: Máy khoan đứng 2A125; công suất máy N=2,8kW
+ Chọn dụng cụ cắt: Dao khoét doa ϕ22mm theo tiêu chuần
( chọn vật liệu lưỡi cắt theo bảng 4.2 và 4.3 tài liệu sổ tay công nghệ chế tạo máy 1)
+ Dụng cụ đo: Thước cặp, đồng hồ so...
+ Dung dịch tưới nguội: Dung dịch trơn nguội Emunxi
3.3.2. Dùng phương pháp tính toán xác định chế độ cắt (tính toán chế độ cắt cho tất
cả các bước gia công thô và gia công tinh có trong nguyên công theo dung cụ cắt đã
chọn)
I. Tính toán chọn chế độ cắt khi khoét bề mặt lỗ 49,7 mm
a) Chiều sâu cắt t, mm.
2,35 mm
b) Lượng chạy dao (bước tiến) S, mm/ vòng.
Lượng chạy dao S = (1,6 ÷2,0) mm
Để đạt cấp chính xác cao hơn cấp 9 phải nhân với hệ số điều chỉnh k0S=0,7
 s = kOS × S = 0,7 × 2,0 = 1,4 mm/vg
c) Tốc độ cắt v, m/ phút.

Ta có :

Hệ số hiệu chỉnh Cv = 105,0; q = 0,4; x=0,15 ; y= 0,45; m= 0,4


Hệ số kv = kMV ×knv ×kuv

Mũi khoét BK6 kuv =1,0 ; hệ số hiệu chỉnh bổ sung klv =1,0
kv = kMV ×knv ×kuv = 1× 0,83 × 1= 0,83

= 61,11 m/ph

d) Số vòng quay n, vòng/phút


vg/phút
e) Xác định lực cắt P, N
Po = 10×CP×tx×Dq×sy×kP

Kp = KMP = 1

Hệ số CP và các số mũ trong công thức tính lực cắt khi khoét


Cp = 46; x=1,0; y= 0,4; q =0.
PZ = 10×CP ×tx ×Dq×sy. ×kP = 10×46×2,351,0 ×49,70×1,40,4×1 = 1236,74 N
f) Tính mômen Mx, N.m
Mx = 10×CM×tx ×Dq×sy×kP
Hệ số CM và các số mũ trong công thức tính lực cắt khi khoét
CM = 0,196; x =0,8; y= 0,7; q=0,85
Mx = 10×0,196×2,350,8×49,70,85×1,40,7×1 = 135,92 N.m
g) Tính công suất máy Ne , kW
5,46 kW

h) Thời gia gia công


Ttc = T0 + Tp + Tpv + Ttn
(CT 28, trang 56 sách TKĐACNCTM)
II. Tính toán chọn chế độ cắt khi vát mép

III. Tính toán chọn chế độ cắt khi doa

STT Nguyên công Chiều sâu Lượng chạy Tốc độ cắt Số vòng Công Thời gian
cắt dao quay suất gia công
V (m/phút)
máy
t (mm) S (mm/vòng) n (vg/ph) To (phút)
N kW

1 Khoét thô

2 Khoét tinh

3 Vát mép

4 Doa thô

5 Doa tinh

3.3.n. Nguyên công n

4. Thiết Kế Đồ Gá
4.1 Yêu cầu của đồ gá.
4.2. Nhiệm vụ của đồ gá (Thiết kế đồ gá của nguyên công nào gia công đả bảo sai số
về vị trí tương quan nhỏ nhất của chi tiết)
4.3. Thành phần đồ gá
4.4. Tính lực kẹp để gia công
4.5. Tính toán sai số chế tạo đồ gá
(Chứng minh vào thực tế của đề tài của bài tập: Ví dụ này để tham khảo)
Ví dụ: Công ty A sản xuất chi tiết dạng hộp, vật liệu gang xám 240HB, số lượng sản
phẩm là 12000 chiếc/năm (phôi đúc trong khuôn kim loại, dung sai kích thước của phôi
CCX16, δphôi=2200m, sai lệch cho phép kích thước đúc là 0,8 mm.
Chọn chuẩn thô để gia công phay thô và tinh mặt phẳng A cấp chính xác cấp 10 có
dung sai δmp= 70m và khoan - doa lỗ ϕ10H7=ϕ10+0,015 mm. Phôi được gá trên mặt
phẳng và khối V ngắn và khối V di động có sai số chuẩn ε c=0, sai số kẹp chặt trên khối
V dài εkc=100µm.
Khi khoét - doa lỗ ϕ50H7mm dùng chốt trụ ngắn ϕ10H7= ϕ10+0,015 mm và chốt trám
để định vị, dung sai chốt trụ ngắn ϕ10g6= mm. Sai số kẹp εkc=0µm (do kẹp chặt
vuông góc với bề mặt định vị), sai số điều chỉnh εdc= 30µm, sai số mòn do gá biết
N=12000 sản phẩm và hệ số phụ thuộc vào kết cấu đồ định vị =0,18
Anh (chị) hãy tính sai số gá đặt chi tiết khi gia công phay và khoét doa (chuẩn thô
và chuẩn tinh)

2. Tính sai số gá đặt chi tiết


a) Chuẩn thô  gd   c2   kc2   dg2
Ta có: - Sai số chuẩn εc =0;
- Sai số kẹp chặt mặt phẳng được gá trên chốt tỳ và kẹp chặt bằng ren vít
εkc=100µm = 0,1mm.
1 1
- Sai số gá đặt  gd    =0,2×2,200=0,44 mm
3 5

b) Chuẩn tinh: Khi khoét doa lỗ ϕ50H9 dùng mặt phẳng có sai số về vị trí chốt
trụ ngắn ϕ10H7/g6 và chốt trám để định vị
 gd   c2   kc2   ct2   m2   dc2
Ta có: - Sai số chuẩn

- Sai số kẹp chặt mặt phẳng được gá trên chốt tỳ và kẹp chặt bằng khi nén εkc= 0µm.
- Sai số đồ gá từ mặt phẳng chuẩn tới tâm lỗ được phay tinh cấp chính xác cấp 10 có
dung sai δmp= 70m

- Sai số điều chỉnh:


- Sai số mòn:
- Sai số chế tạo đồ gá ≤
4.6. Bản vẽ đồ gá

You might also like