You are on page 1of 11

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ I MÔN CÔNG NGHỆ 11

Năm học 2023 – 2024


Mức độ kiến thức, kĩ năng
TT Bài (Đơn vị kiến thức) cần đạt
1 Khái quát về cơ khí chế tạo - Trình bày được khái niệm của cơ khí chế tạo.
- Trình bày được vai trò của cơ khí chế tạo.
- Trình bày được đặc điểm của cơ khí chế tạo.
- Kể tên được một số ngành nghề phổ biến thuộc lĩnh vực cơ khí chế tạo.
- Nhận biết được một số ngành nghề phổ biến thuộc lĩnh vực cơ khí chế tạo.
2 Quy trình chế tạo cơ khí - Kể tên được các bước cơ bản trong quy trình chế tạo cơ khí.
- Mô tả được các bước cơ bản trong quy trình chế tạo cơ khí.
3 Khái quát về vật liệu cơ khí - Trình bày được khái niệm cơ bản về vật liệu cơ khí.
- Phân loại được vật liệu cơ khí.
- Trình bày được tính chất cơ bản của một số vật liệu phổ biến..
- Sử dụng phương pháp đơn giản để nhận biết được tính chất cơ bản của một số vật liệu
phổ biến.
4 Vật liệu thông dụng và vật liệu mới - Mô tả được tính chất của một số vật liệu cơ khí thông dụng.
dùng trong cơ khí - Mô tả được tính chất của một số vật liệu mới.
- Mô tả được công dụng của một số vật liệu cơ khí thông dụng.
- Mô tả được công dụng của một số vật liệu mới.

5 Khái quát về các phương pháp gia - Trình bày được khái niệm cơ bản về phương pháp gia công cơ khí.
công cơ khí - Phân loại được các phương pháp gia công cơ khí.

6 Phương pháp gia công không phoi - Tóm tắt được những nội dung cơ bản của một số phương pháp gia công cơ khí.
- Kể tên được các bước trong quy trình công nghệ gia công chi tiết
- Mô tả được quy trình công nghệ gia công chi tiết.
- Lập được quy trình công nghệ gia công một chi tiết đơn giản.
ĐỀ MINH HỌA

Câu 1: Đặc điểm giúp phân biệt cơ khí chế tạo với các ngành nghề khác là?
A. Sử dụng bản vẽ kĩ thuật chế tạo sản phẩm
B. Các thiết bị sản xuất chủ yếu là các máy tính
C. Sử dụng các loài vật liệu chế tạo chủ yếu là gỗ
D. Thực hiện quy trình một cách linh hoạt, có thể tự điều chỉnh
Câu 2: Đâu là vai trò của cơ khí chế tạo?
A. Chế tạo các công cụ, máy móc giúp cho lao động trở nên nhẹ nhàng, nâng cao năng suất lao động, thay thế cho lao động thủ
công
B. Chế tạo các đồ dùng, dụng cụ giúp cuộc sống của con người trở nên tiện nghi và thú vị, nâng cao chất lượng cuộc sống
C. Chế tạo các thiết bị, máy và công cụ phục vụ nghiên cứu, chinh phục thiên nhiên, vũ trụ
D. Cả A, B và C đều đúng
Câu 3: Cơ khí chế tạo là ngành nghề
A. Thiết kế ra các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng
B. Thiết kế, chế tạo, vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa các loại máy móc, thiết bị, đồ dùng
C. Xây dựng các công trình kiến trúc
D. Chăn nuôi để sản xuất thực phẩm
Câu 4: Bản vẽ kĩ thuật có vai trò gì trong quá trình chế tạo cơ khí?
A. Nâng cao hiệu quả, đảm bảo yêu cầu kĩ thuật cho quá trình chế tạo
B. Giúp người tiêu dùng sử dụng các sản phẩm một cách hiệu quả và an toàn
C. Cung cấp thông tin cho quá trình gia công, lắp ráp
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 5: Quan sát hình ảnh sau và cho biết đây là công việc cơ khí chế tạo nào?
A. Thiết kế cơ khí
B. Gia công cắt gọt kim loại
C. Lắp ráp cơ khí
D. Chế tạo khuôn mẫu
Câu 6: Việc thiết kế cơ khí thường được thực hiện bởi
A. Kĩ sư cơ khí
B. Kĩ sư cơ học
C. Thợ gia công cơ khí
D. Thợ lắp ráp cơ khí
Câu 7: Đặc điểm giúp phân biệt cơ khí chế tạo với các ngành nghề khác là?
A. Sử dụng bản vẽ kĩ thuật chế tạo sản phẩm
B. Các thiết bị sản xuất chủ yếu là các máy tính
C. Sử dụng các loài vật liệu chế tạo chủ yếu là gỗ
D. Thực hiện quy trình một cách linh hoạt, có thể tự điều chỉnh
Câu 8: Quy trình chế tạo cơ khí của nhà xưởng bao gồm mấy bước?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9: Sản phẩm của cơ khí chế tạo là
A. Các công trình.
B. Các loại quần áo.
C. Đồ chơi bằng nhựa.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 10: Đâu không phải là sản phẩm của cơ khí chế tạo?
A. Ô tô.
B. Quần áo.
C. Sách vở.
D. Tất cả các đáp án trên
Câu 11: Đâu là phải ngành nghề cơ khí chế tạo?
A. Kĩ sư cơ khí.
B. Kĩ sư cơ học
C. Kĩ sư khai thác.
D. Kĩ sư tin học.
Câu 12. Có mấy vai trò cơ bản của cơ khí chế tạo trong đời sống và sản xuất?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 13. Đâu là sản phẩm cơ khí?
A. Cái kim khâu
B. Chiếc đinh vít
C. Chiếc ô tô
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 14. “Chống mài mòn” thuộc bước nào trong quy trình chế tạo cơ khí
A. Đọc bản vẽ chi tiết
B. Chế tạo phôi
C. Xử lí bề mặt
D. Thực hiện gia công các chi tiết máy của sản phẩm
Câu 15. Đâu là vai trò của cơ khí chế tạo?
A. Sản phẩm của cơ khí chế tạo góp phần nâng cao chất lượng đời sống con người
B. Cung cấp thiết bị, máy móc, ... cho các ngành nghề khác, thúc đẩy sản xuất phát triển
C. Hỗ trợ cho việc tạo ra các loại máy móc tinh vi, tăng hiệu quả lao động
D. Cả A và B đều đúng
Câu 16. Phân xưởng A gia công dập vỏ tủ điện thì trong quy trình chế tạo vỏ tủ điện không cần bước nào trong quy trình chế tạo
cơ khí?
A. Chuẩn bị chế tạo
B. Gia công chi tiết
C. Lắp ráp chi tiết
D. Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm
Câu 17. Phân xưởng A gia công dập vỏ tủ điện thì trong quy trình chế tạo vỏ tủ điện cần bước nào trong quy trình chế tạo cơ khí?
A. Chuẩn bị chế tạo, gia công chi tiết, kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm.
B. Gia công chi tiết, lắp ráp chi tiết.
C. Lắp ráp chi tiết, chuẩn bị chế tạo.
D. Kiểm tra và hoàn thiện sản phẩm, lắp ráp chi tiết.
Câu 18. Đâu không phải là vai trò của cơ khí chế tạo?
A. Sản phẩm của cơ khí chế tạo góp phần nâng cao chất lượng đời sống con người
B. Cung cấp thiết bị, máy móc, ... cho các ngành nghề khác, thúc đẩy sản xuất phát triển
C. Hỗ trợ cho việc tạo ra các loại máy móc tinh vi, tăng hiệu quả lao động
D. Sản phẩm của cơ khí chế tạo góp phần nâng cao chất lượng đời sống con người. Cung cấp thiết bị, máy móc, ... cho các ngành
nghề khác, thúc đẩy sản xuất phát triển
Câu 19. Đặc điểm giúp phân biệt cơ khí chế tạo với các ngành nghề khác là?
A. Sử dụng bản vẽ kĩ thuật chế tạo sản phẩm
B. Các thiết bị sản xuất chủ yếu là các máy tính
C. Sử dụng các loài vật liệu chế tạo chủ yếu là gỗ
D. Thực hiện quy trình một cách linh hoạt, có thể tự điều chỉnh
Câu 20: Đâu không là sản phẩm của cơ khí chế tạo?
A. Nhà xưởng
B. Trung tâm thương mại
C. Tàu thủy
D. Máy bơm nước
Câu 21: Đâu là sản phẩm của cơ khí chế tạo?
A. Bệnh viện.
B. Trung tâm thương mại
C. Tàu thủy.
D. Trường học.
Câu 22: Đâu là công việc của ngành cơ khí chế tạo?
A. Thiết kế cơ khí.
B. Thiết kế trang phục.
C. Các bước nấu ăn.
D. Cả 3 đáp án trên.
Câu 23: Vật liệu cơ khí là gì?
A. Các hợp chất giữa kim loại và phi kim hoặc giữa các phi kim với nhau dưới dạng ôxit, nitrit, cacbit,...
B. Vật liệu vô cơ và vật liệu hữu cơ.
C. Các vật liệu được sử dụng trong sản xuất cơ khí để chế tạo ra các máy móc, thiết bị, công trình, đồ dùng phục vụ cho sản xuất và
đời sống như: ô tô, xe máy, cầu thép, khung dầm, dao, kéo, ...
D. Chủ yếu là carbon và hydrogen.
Câu 24: Chọn đáp án sai: Vật liệu cơ khí cần đáp ứng những yêu cầu gì?
A. Yêu cầu về tính sử dụng
B. Yêu cầu về tính công nghệ
C. Yêu cầu về tính kinh tế
D. Yêu cầu về tính hợp pháp
Câu 25: Vật liệu mới có đặc điểm gì?
A. Có tính chất cách điện, cách nhiệt, chịu ăn mòn hóa học
B. Có tính dẫn điện, dẫn nhiệt
C. Có độ bền cao, độ cứng lớn hoặc có tính chất điện, nhiệt, hóa học,… vượt trội
D. Có giá thành rẻ
Câu 26: Điền từ thích hợp vào dấu “…”: Vật liệu cơ khí là vật liệu được sử dụng trong … cơ khí để tạo nên các sản phẩm như: thiết
bị máy móc trong công nghệp, nông nghiệp, giao thông vận tải,…
A. sản xuất
B. công nghiệp
C. thiết kế sản phẩm
D. bảo trì các thiết bị
Câu 27: Vật liệu cơ khí được chia làm mấy loại?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 28: Vật liệu cơ khí gồm những nhóm nào?
A. Vật liệu kim loại và hợp kim
B. Vật liệu phi kim loại và vật liệu mới
C. Vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại
D. Vật liệu kim loại và hợp kim; vật liệu phi kim loại và vật liệu mới
Câu 29: Vật liệu phi kim loại không có tính chất gì sau đây
A. Tính cách điện
B. Tính cách nhiệt
C. Tính chịu ăn mòn hóa học
D. Tính dẫn điện
Câu 30: Những vật liệu có thể thay đổi một số đặc tính của chúng theo cách có thể kiểm soát do kết quả của các kích thích bên
ngoài như ứng suất, nhiệt độm điện trường, từ trường,…
A. Vật liệu nano
B. Vật liệu composite
C. Vật liệu hợp kim nhớ hình, polymer nhớ hình
D. Vật liệu cacbon
Câu 31: Vật liệu cơ khí không có tính chất nào?
A. Tính chất cơ học
B. Tính chất lí học
C. Tính chất hóa học
D. Tính chất sinh lí
Câu 32: Tính chất nào sau đây thuộc tính cơ học của vật liệu cơ khí?
A. Độ cứng, tính dẻo, tính bền
B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt
C. Tính chịu mòn hóa học từ môi trường
D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt
Câu 33: Tính công nghệ của vật liệu cơ khí không bao gồm tính chất nào?
A. Tính hàn.
B. Tính rèn.
C. Tính gia công cắt gọt.
D. Tính chống ăn mòn.
Câu 34: Vật liệu mới có những tính năng vượt trội về …
A. độ bền, độ cứng và nhẹ.
B. độ bền, độ dẻo.
C. độ bền, độ bền, độ dẻo.
D. độ cứng, độ dẻo.
Câu 35: Ý kiến nào sau đây là đúng?
A. Vật liệu kim loại và hợp kim được sử dụng phổ biến trong sản xuất cơ khí
B. Vật liệu phi kim loại và hợp kim được sử dụng phổ biến trong sản xuất cơ khí
C. Vật liệu phi kim loại và vật liệu mới được sử dụng phổ biến trong sản xuất cơ khí
D. Vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại được sử dụng phổ biến trong sản xuất cơ khí
Câu 36: Phương pháp gia công cơ khí là gì?
A. Là cách thức con người sử dụng sức lao động, máy móc tác động vào vật liệu cơ khí làm thay đổi hình dạng, kích
thước, trạng thái hoặc tính chất của vật liệu để tạo ra các sản phẩm.
B. Là phương pháp gia công cơ khí mà vật liệu đầu vào sau khi trải qua quá trình gia công không bị loại ra khỏi sản phẩm.
C. Là phương pháp gia công cơ khí mà sản phẩm được hình thành nhờ sự bóc tách lớp vật liệu ra khỏi phôi trong quá trình gia
công.
D. Là phương pháp gia công bằng cách nấu chảy nguyên liệu đầu vào thành trạng thái lỏng sau đó rót vào khuôn.
Câu 37: Cho các phát biểu sau, số phát biểu không đúng là?
A. Phương pháp gia công cơ khí là cách thức con người sử dụng sức lao động, máy móc tác động vào vật liệu cơ khí làm thay
đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất của vật liệu để tạo ra các sản phẩm.
B. Nhờ có gia công cơ khí mà các vật liệu đã trở thành vật dụng, máy móc, công cụ, ... đem lại nhiều tiện ích trong sản xuất
và đời sống.
C. Quá trình vận chuyển, kiểm đếm sản phẩm là các quá trình gia công cơ khí.
D. Tùy thuộc vào yêu cầu kĩ thuật của sản phẩm mà người ta sử dụng một hoặc kết hợp nhiều phương pháp gia công khác
nhau.
Câu 38: Cho các phát biểu sau, số phát biểu không đúng là?
A. Dựa vào sự hình thành phoi của quá trình gia công mà gia công cơ khí chia làm gia công không phôi và gia công cắt gọt.
B. Nhờ có gia công cơ khí mà các vật liệu đã trở thành vật dụng, máy móc, công cụ, ... đem lại nhiều tiện ích trong sản xuất
và đời sống.
C. Quá trình vận chuyển, kiểm đếm sản phẩm không phải là các quá trình gia công cơ khí.
D. Gia công cắt gọt thường sử dụng để gia công các chi tiết có độ chính xác cao.
Câu 39: Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là?
A. Phương pháp gia công có phoi là cách thức con người sử dụng sức lao động, máy móc tác động vào vật liệu cơ khí làm
thay đổi hình dạng, kích thước, trạng thái hoặc tính chất của vật liệu để tạo ra các sản phẩm.
B. Tùy thuộc vào yêu cầu kĩ thuật của sản phẩm mà người ta sử dụng một hoặc kết hợp nhiều phương pháp gia công khác
nhau.
C. Gia công không khoi thường sử dụng để gia công các chi tiết có độ chính xác không cao.
D. Phoi là cách gọi khác của phôi nên phôi và phoi giống nhau.
Câu 40: Cho các phát biểu sau, số phát biểu đúng là?
A. Quá trình vận chuyển, kiểm đếm sản phẩm là các quá trình gia công cơ khí.
B. Căn cứ vào yêu cầu kĩ thuật của sản phẩm mà người ta chỉ sử dụng một phương pháp gia công.
C. Gia công cắt gọt thường sử dụng để gia công các chi tiết có độ chính xác cao.
D. Gia công không phoi thường sử dụng để gia công chế tạo phôi hoặc các chi tiết có độ chính xác không cao.

You might also like