Professional Documents
Culture Documents
TIỂU LUẬN
ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
GIA CÔNG THIẾT BỊ TRUYỀN ĐỘNG LỆCH TÂM
2
- Bản vẽ chi tiết lồng phôi:……………………………1 bản (A3).
- Bản vẽ mẫu đúc:…………………………………….1 bản (A3).
- Bản vẽ lắp khuôn đúc:………………………………1 bản (A3).
- Tập bản vẽ sơ đồ nguyên công:……………………..4 bản (A3).
- Bản vẽ tách chi tiết từ đồ gá:………………………..1 bản (A3).
- Bản vẽ thiết kế đồ gá:……………………………….1 bản (A1).
IV. Giáo viên hướng dẫn: Nguyễn Hoài Nam
3
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: NGHIÊN CỨU CHI TIẾT GIA CÔNG VÀ TẠO PHÔI...................................................8
1. Phân tích chi tiết gia công.................................................................................................................8
1.1 Công dụng................................................................................................................................... 8
1.2 Phân tích tính công nghệ trong kết cấu........................................................................................8
1.3 Yêu cầu kỹ thuật của chi tiết .....................................................................................................8
1.4 Phân tích các bề mặt chi tiết........................................................................................................8
1.5 Xác định dạng sản xuất.............................................................................................................10
1.6 Vật liệu và phương pháp chế tạo phôi.......................................................................................12
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ TRÌNH TỰ GIA CÔNG................................................................................15
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG..........................................................................................22
3.1 Nguyên công I: Phay thô mặt phẳng đáy chi tiết bằng gang xám, 190HB....................................22
3.2 Nguyên công II: Khoan 8 lỗ, doa 2 lỗ Ø5.....................................................................................26
3.3 Nguyên công III: Phay 2 mặt bên Chi tiết bằng gang xám, 190HB..............................................29
3.4 Nguyên công IV: Khoét, doa lỗ Ø21............................................................................................34
3.5 Nguyên công V: Khoét doa lỗ Ø21 còn lại..................................................................................40
3.6 Nguyên công VI: Vát mép 1x45 lỗ Ø21 chi tiết bằng gang xám, 190HB....................................44
3.7 Nguyên công VII: Vát mép 1x45 lỗ Ø21 chi tiết bằng gang xám, 190HB....................................48
3.8 Nguyên công VIII: Phay thô mặt đáy chi tiết bằng gang xám 190HB.........................................51
3.9 Nguyên công IX: Khoan lỗ Ø17:.................................................................................................56
3.10 Nguyên công X: Khoét doa lỗ Ø18:............................................................................................59
3.11 Nguyên công XII: Vát mép 1x45o lỗ Ø18:..................................................................................63
3.12 Nguyên công XII: Khoan Taro M6:............................................................................................66
3.13 Nguyên công XIII: Khoan Taro M6:..........................................................................................71
3.14 Nguyên công XIV: Taro 8 lỗ M6:...............................................................................................75
CHƯƠNG 4: TÍNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG......................................................................................79
CHƯƠNG 5: TÍNH CHẾ ĐỘ CẮT.......................................................................................................82
CHƯƠNG 6: THIẾT KẾ ĐỒ GÁ KHOÉT – DOA...............................................................................87
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................................................... 91
4
5
LỜI NÓI ĐẦU
Đồ án môn học công nghệ chế tạo máy là đồ án chuyên ngành của sinh viên ngành cơ khí chế tạo
máy, là kết sau cùng của nhiều môn học như Công Nghệ Chế Tạo Máy và Công Nghệ Kim Loại, Dung
sai kỹ thuật đo,… Qua đồ án này giúp cho sinh viên làm quen với những quy trình công nghệ trước khi
làm đồ án tốt nghiệp.
Việc thiết lập quy trình công nghệ gia công chi tiết nhằm ứng dụng được những công nghệ gia
công mới, loại bỏ những công nghệ lạc hậu không đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, chất lượng kém. Ngoài ra
việc thiết lập quy trình công nghệ gia công giúp người chế tạo giảm được thời gian gia công và tăng
năng suất làm việc để đáp ứng sản phẩm theo yêu cầu sử dụng.
Một sản phẩm có thể có nhiều phương án công nghệ khác nhau. Việc thiết lập quy trình công
nghệ gia công còn là sự so sánh có chọn lựa để tìm ra một phương án công nghệ hợp lý nhằm đảm bảo
những yêu cầu chất lượng, giá thành, thời gian gia công cho sản phẩm nhằm đáp ứng nhu cầu xã hội.
Sau thời gian được trang bị các môn lý thuyết về công nghệ chế tạo máy và được tiến hành làm
đồ án môn học công nghệ chế tạo máy với đề tài:“Thiết kế quy trình công nghệ gia công THIẾT BỊ
TRUYỀN ĐỘNG LỆCH TÂM”.
Do thời gian có hạn và chưa có kinh nghiệm thực tế nhiều nên không tránh khỏi thiếu sót, kính
mong quý thầy cô và các bạn đóng góp ý kiến để đạt kết quả tốt nhất.
Em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn tận tình của thầy Nguyễn Hoài Nam, và các thầy cô
trong khoa cơ khí chế tạo máy trường Đại học Sư Phạm Kỹ thuật Thành Phố Hồ Chí Minh.
6
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………
7
CHƯƠNG 1: NGHIÊN CỨU CHI TIẾT GIA CÔNG VÀ TẠO PHÔI
- Chi tiết dùng để đỡ trục truyền chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến.
- Các lỗ được bố trí vuông góc và song song với mặt phẳng của vách dễ gia công, các lỗ kẹp chặt chi
tiết là lỗ tiêu chuẩn (M6).
- Chi tiết có kết cấu đơn giản , có tiết diện ngang chữ U dễ làm khuôn trong việc tạo phôi.
- Chiều dày thành 6 mm phù hợp với vật đúc trung bình. (Bảng 3/24 ,[3]).
- Dung sai độ song song của đường tâm lỗ Ø21 so với bề mặt đáy A là 0.12 mm (Bảng 2.15/95, [4]).
8
- Lỗ Ø21: lắp với ống lót, chế độ lắp H7/h6 (Bảng 3.1/122,[4]), cấp chính xác 7, phương pháp gia công
: khoét thô, tinh và doa thô, Ra=6.3 , Ø21+0.021 ( Bảng 1.14/34 , 2.29/113, [4] ).
- Lỗ Ø18: lắp với ống lót, chế độ lắp H7/h6 (Bảng 3.1/22, [4]), cấp chính xác 7, phương pháp gia
công :khoan, khoét và doa thô , Ra=1.6 , Ø18+0.018 ( Bảng 1.14/34 , 2.29/113, [4] ).
- Kích thước 64: phương pháp gia công: Phay thô, Ra= 6.3, IT 12 => 64±0,15 ( Bảng 1.4/11, [4]).
- Kích thước 91: Phương pháp gia công: Phay thô, Ra= 6.3, IT 12 => 91±0.175
- Kích thước 10, 46: Phương pháp gia công: Phay thô, Ra= 25 , IT12 =>10± 0.075, 46±0.125
9
Bảng 1.1: Mối quan hệ giữa sai lệch giới hạn kích thước và độ nhám
3 và 7 64 Ra = 6.3 IV 12 +0.15
64−0.15
4 91 Ra = 6.3 IV 12 +0.175
91−0.175
5 ∅ 18 Ra = 1.6 VI 7 ∅ 180
+0.018
11 46 Ra = 25 III 12 +0.125
46−0.125
Bảng 1.2: Mối quan hệ giữa sai lệch giới hạn kích thước và phương pháp gia công
4 91 12 Phay (thô)
11 46 12 Phay (thô)
Sản lượng chi tiết cần chế tạo trong một năm:
α+β
N = NO.( 1+ ¿ (chiếc/năm)
100
10
Trong đó:
Chọn : = 5%.
: số % phế phẩm
Chọn =5 %
⇒N=15000.[1+(5+5)/100]= 16500(chiếc/năm)
- Khối lượng của chi tiết được xác định theo công thức:
Q = V. γ (kg)
+V: Thể tích của chi tiết (dm3), sử dụng phần mêm Creo 7.0 ta đo được V= 0.1428 (dm3)
11
Q = 1.015 (kg) => Dạng sản xuất hàng khối.
Chi tiết là gang xám, GC250 (theo tiêu chuẩn Hàn Quốc), theo trang 1849, [5] ta có:
- Chi tiết được chế tạo bằng vật liệu gang xám , dạng sản xuất hàng khối , chọn phương pháp tạo
phôi là đúc trong khuôn cát làm khuôn bằng máy, mẫu gỗ, cấp chính xác đúc cấp II , Cấp chính xác
kích thước phôi IT15. Độ nhám về mặt Rz=80. ( Trang 23, [1]).
12
Phương án
Tiêu chí 1 2
Mặt phân khuôn qua tiết diện có diên tích lớn nhất V X
- Ta chọn phương án 1 .
Thông số đúc :
- Sai lệch lớn nhất về khối lượng (±): 7 % ( Bảng 17/82, [3])
- Tuổi thọ mẫu gỗ: sản lượng ~1500, đúc mỗi đợt 100 cái.
13
8 Đặc
9 Đặc
- Tra bảng 30/106, [3] ta có được chiều cao của đầu gác ruột thẳng đứng:
Với L= 64 và d= 15 ta có h= 25 và h 1= 15. Tra bảng 32 trang 108 ta có độ nghiêng của đầu gác α=
10o; β= 15o. Tra bảng 33 trang 109 ta có khe hở S2=0,25.
- Tra bảng 28/104, [3] với (a+b)/2= (39+40)/2 = 39.5 và ruột có đầu gác dưới ta có l= 35, khe hở phía
trên của khuôn là 1,5 và độ xiên đầu gác 10o.
+ Ta có chiều dày thành vật đúc g= 6mm xác định được tiết diện rãnh dẫn F d = 0.6 cm2, chiều dài 20
mm. (Bảng 37/139, [3])
+ Lấy quan hệ đối với vật đúc bằng gang : Fd : Fx : Fr = 1:1,2:1,4 ( Trang 140, [3])
Ta có : tiết diện rãnh lọc xỉ Fx = 0.72 cm2. Tiết diện ống rót : Fr = 0.84 cm2.
+ Cốc rót: Sử dụng cốc rót có cấu tạo như hình 2.I.92c (Trang 141,[3]). Kích thước (Bảng 39/141,
[3]) : d= 25mm, L= 120mm, M= 40mm, h= 70mm, R 1= 25mm, R2= 20mm, R3= 35mm, R4= 30mm, r=
10mm, r1= 5mm.
+ Ống dẫn: Sử dụng ống là hình trụ tròn côn 3 độ trên to (theo đường kính d của cốc rót) dưới nhỏ, loại
này dễ làm khuôn lại bảo đảm dòng kim loại chảy đều vào rãnh lọc xỉ.
+ Rãnh dẫn: tiết diện là hình thang thấp có kích thước h=3mm, a=21mm, b=19mm (Bảng 39/143, [3]).
14
CHƯƠNG 2: THIẾT KẾ TRÌNH TỰ GIA CÔNG
Phân tích chọn chuẩn tinh, chuẩn thô
- Chuẩn tinh:
Phương án
Tiêu chí
- Chọn phương án 1.
- Chuẩn thô :
Phương án
15
Tiêu chí
16
17
18
19
20
21
CHƯƠNG 3: THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG
3.1 Nguyên công I: Phay thô mặt phẳng đáy chi tiết bằng gang xám, 190HB.
1. Sơ đồ gá đặt
2. Định vị: Hạn chế 5 bậc tự do: tịnh tiến Oy; tịnh tiến Oz; quay Oz; tịnh tiến Ox; quay Oy bằng
chống tâm cố định hạn chế 3 bậc tự do , chống tâm di động định vị 2 bậc tự do :
- Chốt tỳ khía nhám chống xoay hạn chế 1 bậc tự do quay Ox .(Trang 392, [6])
- Kẹp chặt bằng ren
22
D d (H7/js6) H L C t d1 b C1
12 8 6 16 0,6 2 2 3 1
4. Chọn dụng cụ cắt : Chọn dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng.
23
5. Tra chế độ cắt và công suất cắt Nc:
Chia bước: Phay thô Z=2.5mm.
Phay Thô :
- Chiều sâu cắt t = 3 mm
- Lượng chạy dao răng: Sz=0,14 mm/răng (5-125 CNCTM 2)
- Tốc độ cắt Vb=232 m/phút (bảng 5-127 sổ tay CNCTM 2 tr. 128)
- Vậy tốc độ tính toán Vt=Vb.K1.K2.K.3K4.K5.K6 = 132 m/ph
Với:
+ Hệ số điều chính phụ thuộc vào độ cứng của gang K1 = 1 vì độ cứng vật liệu HB= 190
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền của dao K 2=0,8 vì muốn tuổi bền thực tế cao
gấp 2 lần tuổi bền cho trong sổ tay.
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim cứng K3=1.
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia công (gang đúc có vỏ cứng) K4=0,8.
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5=0,89.
+ Hệ số điều chỉnh vào góc nghiêng chính K6=1.
- Số vòng quay theo tính toán là:
(v/ph)
- Máy 6H11 có nmin=65; nmax=1800, số cấp tốc độ m=16, tìm công bội φ như sau:
- Ứng với có giá trị là 32 gần với 27,69 tương ứng với =1,26. Mặc khác
Theo bảng 4.1 (sách HD DACNCTM) ứng với ta có giá trị gần với 7,56
24
- Lượng chạy dao của máy là: , với lượng chạy dao 728mm/ph là quá
nhanh cho bề mặt gia công quá nhỏ vì thế ta chọn
- Công suất cắt khi phay thô:
Với chi tiết là gang xám có độ cứng 190HB, dùng dao HKC, ta có công suất cắt N c = 3.8 (kW) (Bảng
5-130, [6]).
Vậy máy hoạt động tốt.
6.Thời gian gia công khi phay thô:
- Thời gian thực hiện nguyên công là: Ttc = T0 + Tp + Tpv + Ttn=T0+0,26T0
Với:
Ttc : thời gian từng chiếc
T0 : thời gian cơ bản
Tp : thời gian phụ
Tpv :thời gian phục vụ
Ttn : thời gian nghỉ ngơi
Với :
L=81 mm (chiều dài bề mặt gia công)
L1= 0,5D+3= 48 mm (chiều dài ăn dao)
L2= 3 mm (chiều dài thoát dao)
S=270 mm/phút (lượng chạy dao vòng)
(phút)
Chế độ cắt khi phay thô: t= Z= 3mm; Sph= 270 mm/phút; nm= 520 v/ph; N= 3,8 kW
7. Đồ gá và trang bị phụ
7.1 Kẹp chặt: Cơ cấu kẹp bằng ren, lực kẹp hướng từ phải qua .
25
- Nguyên lý kẹp chặt :Chi tiết được định vị trên 2 mũi tâm vát (do hai lỗ chưa được gia công ) và chốt
tỳ đầu khía nhám. Chi tiết được kẹp chặt bằng tay quay thông qua bulong.
26
2. Định vị: Hạn chế 6 bậc tự do gồm 3 bậc tự do : tịnh tiến Oz, xoay quanh Oy, xoay quanh Ox ở mặt
đáy bằng hai phiến tì.
- 2 chốt tỳ khía nhám hạn chế 2 bậc tự do và chốt tỳ khía nhám 1 bậc tự do ở mặt bên như hình .( Trang
392, [6])
D d (H7/js6) H L C t d1 b C1
12 8 6 16 0,6 2 2 3 1
Số cấp tốc độ 9
27
Giới hạn chạy dao (mm/vòng) 0,1-0,81
- Lượng chạy dao: S = 0,12 (mm/v) (bảng 5-89). Chọn theo máy S= 0,1.
- Tốc độ cắt: Vb = 48 (m/ph) (bảng 5-90)
- Các hệ số hiệu chỉnh vận tốc 0,91 với chu kỳ bền thực tế mong muốn gấp 2 lần.
- với góc nghiêng của lưỡi cắt chính φ=60֯ nên lấy L1=3
- Chiều dài thoát dao: L2 = 3 mm.
3.3 Nguyên công III: Phay 2 mặt bên Chi tiết bằng gang xám, 190HB
1.Sơ đồ gá đặt
29
2. Định vị: hạn chế 6 BTD do gồm 3 bậc tự do : tịnh tiến Oz, xoay quanh Ox, xoay quanh Oy ở mặt
đáy bằng hai phiến tỳ :
- Chốt trụ ngắn 2 bậc tự do : tịnh tiến Oy, tịnh tiến Ox ở bề mặt lỗ Ø5, chốt trám 1 bậc tự do quay
quanh Oz ở mặt lỗ Ø5 :
30
- Trang 125, [8] ta có :
3. Chọn máy: Máy phay ngang 6H82. Tra bảng 9-38, [7] ta có :
4.Chọn dụng cụ cắt: Chọn dao phay đĩa 3 mặt răng thép gió.
- Các thông số của dao: (Tra bảng 5-172, [6]).
- Đường kính dao: D = 200 ; Số răng Z = 20 .
- Tuổi bền dao T=180.
31
- Dụng cụ đo: Thước kẹp 150mm, độ chính xác 0,05.
5. Tra chế độ cắt và công suất cắt Nc
Phay thô Z = 3mm
Phay Thô :
- Chiều sâu cắt: t = 3 (mm)
- Lượng chạy dao răng: SZ = 0,18 (mm/răng) (bảng 5-170, [6])
- Tốc độ cắt: Vb= 30 (m/ph ) (bảng 5-127, [6]). Trị số này tương ứng với chiều sâu cắt là 25mm.
- Vậy tốc độ tính toán Vt=Vb.K1.K2 .K3 .K4 = 20,25 m/ph
+ Hệ số điều chính phụ thuộc vào độ cứng của gang K 1=1 vì độ cứng vật liệu là gang có
HB=190.
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chu kì bền của dao K 2=0,9 vì muốn tuổi bền thực tế cao gấp 2
lần tuổi bền cho trong sổ tay.
+ Hệ số điều chỉnh phụ thược vào dạng gia công thô K3= 1
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia công : K 4= 0,75 .Ứng với bề mặt có vỏ cứng, HB
=190
- Máy 6H82 có nmin=30; nmax=1500, số cấp tốc độ m=18, tìm công bội φ như sau:
-Ứng với có giá trị gần 50 với 50,65 tương ứng φ=1,26 ( Bảng 4.7, [1])
Mặc khác:
- Theo bảng 4.7 ứng với φ=1,26 ta có giá trị φ2=1,58 gần vs 1,3
- Vậy số vòng quay theo máy là nm=30×1,58 =47 vòng/ph
(ph)
33
3.4 Nguyên công IV: Khoét, doa lỗ Ø21
Chi tiết bằng gang xám có 190HB, lỗ đúc sẵn Ø15 khi gia công đạt CCX7, độ nhám Ra=6,3. Theo
bảng 3.3, cần phải qua các bước sau:
- Khoét thô đạt Ø19,8
- Khoét tinh đạt Ø20.8
- Doa thô đạt Ø21
1. Sơ đồ gá đặt
34
2. Định vị: hạn chế 6 BTD do gồm 3 bậc tự do tịnh tiến Ox, xoay quanh Oy, xoay quanh Oz ở mặt đáy
bằng hai phiến tỳ :
- Chốt trụ ngắn 2 bậc tự do tịnh tiến Oz, tịnh tiến Oy ở mặt lỗ Ø5, chốt trám 1 bậc tự do xoay quanh
Ox ở mặt lỗ Ø5 :
35
- Trang 125, [8] ta có :
Số cấp tốc độ 9
- Mũi khoét tinh gắn mảnh hợp kim cứng chuôi côn K40 (BK8) với các thông số: L=180
mm, l= 85 mm, tuổi bền dao: T= 40 phút.
- Mũi doa thô thép gió với các thông số: L=138 mm, l= 26 mm, tuổi bền dao: T= 120 phút.
(bảng 4-49/336, [9]).
- Công suất cắt khi khoét thô : Nc =2,5 (kW) < Nđc = 6 (kW) (Bảng 5-11, sổ tay CNCTM 2)
- Lượng chạy dao: khi khoét thô S=1mm/vòng (bảng 5-107/98, [6])
37
- Vận tốc cắt Vb=97 m/phút (theo bảng 5-109, [6])
- Các hệ số hiệu chỉnh vận tốc:
- Tuổi bền thực tế chọn bằng tuổi bền danh nghĩa. K1=1
- Phôi có vỏ cứng. K2=0,8
- Mác hợp kim cứng BK8. K3=1
- Vậy tốc độ tính toán: Vt=97.0,8=77,6 m/phút.
- Công suất cắt khi khoét tinh : Nc =2,5 (kW) < Nñc = 6 (kW) (Bảng 5-111, [6])
ph
38
Với: mm; L2= (1-3) mm; L=12 mm
Với góc nghiêng của lưỡi cắt chính φ=60֯ nên lấy gần đúng L1=3mm và L2=3mm, ta có thời gian cơ
bản như sau:
Khoét thô: ph
Khoét tinh: ph
Khoét tinh: ph
7. Đồ gá và trang bị phụ
Kẹp chặt:
- Cơ cấu kẹp nhanh:
- Chốt tỳ phụ: tăng độ cứng vũng cho chi tiết khi gia công
39
3.5 Nguyên công V: Khoét doa lỗ Ø21 còn lại
Chi tiết bằng gang xám có 190HB, lỗ đúc sẵn Ø15, khi gia công đạt CCX7, độ nhám Ra=6,3. Theo
bảng 3.3, cần phải qua các bước sau:
- Khoét thô đạt Ø19,8
- Khoét tinh đạt Ø20,8
- Doa thô đạt Ø21
1. Sơ đồ gá đặt
2. Định vị: : Hạn chế 6 bậc tự do gồm 3 bậc tự do tịnh tiến Oz, xoay quanh Ox, xoay quanh Oy ở mặt
Ø32 bằng phiến tì :
40
B L H(h6) b l l1 d d1 h h1 C Số lỗ
40 14 25 20 30 80±0,25 11 18 7 2, 1,6 2
0 5
- Chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do tịnh tiến Oy, tịnh tiến Ox; chốt tỳ khía nhám 1 bậc tự do chống
xoay quanh Oz.
D d (H7/js6) H L C t d1 b C1
12 8 6 16 0,6 2 2 3 1
41
Công suất động cơ (kw) 6
Số cấp tốc độ 9
- Mũi khoét thô gắn mảnh hợp kim cứng chuôi côn K40 (BK8) với các thông số: L=180
mm, l= 85 mm, tuổi bền dao: T= 30 phút. (bảng 4-47/332, [9] ).
Mũi khoét tinh gắn mảnh hợp kim cứng chuôi côn K40 (BK8) với các thông số: L=180
mm, l= 85 mm, tuổi bền dao: T= 40 phút.
Mũi doa thô thép gió với các thông số: L=138 mm, l= 26 mm, tuổi bền dao: T= 120 phút.
(bảng 4-49/33, [9]).
42
- Số vòng quay tính toán là : v/ph
- Chọn số vòng quay theo máy nm = 1100 v/ph
- Công suất cắt khi khoét tinh : Nc =2,5 (kW) < Nñc = 6 (kW) (Bảng 5-111, [6])
ph
Khoét thô: ph
Khoét tinh: ph
Khoét tinh: ph
7. Đồ gá và trang bị phụ
Kẹp chặt:
- Cơ cấu kẹp liên động :
44
3.6 Nguyên công VI: Vát mép 1x45 lỗ Ø21 chi tiết bằng gang xám, 190HB
1.Sơ đồ gá đặt:
45
2. Định vị: : Hạn chế 6 bậc tự do gồm 3 bậc tự do tịnh tiến Oz, xoay quanh Ox, xoay quanh Oy ở mặt
Ø32 bằng phiến tì :
B L H(h6) b l l1 d d1 h h1 C Số lỗ
40 14 25 20 30 80±0,25 11 18 7 2, 1,6 2
0 5
46
- Chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do tịnh tiến Oy, tịnh tiến Ox;chốt tỳ khía nhám 1 bậc tự do chống
xoay quanh Oz.
D d H L C t d1 b C1
(H7/js6)
12 8 6 16 0,6 2 2 3 1
Số cấp tốc độ 9
47
Giới hạn chạy dao (mm/vòng) 0,1-0,81
ph
mm
-Với góc nghiêng của lưỡi cắt chính φ=60֯ nên lấy gần đúng L1=3mm và L=1mm, ta có thời gian cơ
bản như sau:
48
- Khoét thô: ph
7. Đồ gá và trang bị phụ
Kẹp chặt
- Cơ cấu kẹp liên động :
3.7 Nguyên công VII: Vát mép 1x45 lỗ Ø21 chi tiết bằng gang xám, 190HB
1.Sơ đò gá đặt:
49
2. Định vị: : Hạn chế 6 bậc tự do gồm 3 bậc tự do tịnh tiến Oz, xoay quanh Ox, xoay quanh Oy ở mặt
Ø32 bằng phiến tì :
B L H(h6) b l l1 d d1 h h1 C Số lỗ
- Chốt trụ ngắn hạn chế 2 bậc tự do tịnh tiến Oy, tịnh tiến Ox;chốt tỳ khía nhám 1 bậc tự do chống
xoay quanh Oz.
50
D d H L C t d1 b C1
(H7/js6)
12 8 6 16 0,6 2 2 3 1
Số cấp tốc độ 9
51
Link tra : https://www.sieuthietbi.com.vn/dao-vat-mep-lo-yg1-c1139
ph
mm
Với góc nghiêng của lưỡi cắt chính φ=60֯ nên lấy gần đúng L1=3mm và L=1mm, ta có thời gian cơ bản
như sau:
Khoét thô: ph
7. Đồ gá và trang bị phụ
52
Kẹp chặt:
- Cơ cấu kẹp liên động :
3.8 Nguyên công VIII: Phay thô mặt đáy chi tiết bằng gang xám 190HB
1.Sơ đồ gá đặt:
2. Định vị: hạn chế 6 BTD do gồm 3 bậc tự do : tịnh tiến Oz, xoay quanh Ox, xoay quanh Oy ở mặt
đáy bằng hai phiến tỳ :
53
- Theo bảng 8-3/395, [6] ta có:
B L H(h6) b l l1 d d1 h h1 C Số lỗ
- Chốt trụ ngắn 2 bậc tự do : tịnh tiến Oy, tịnh tiến Ox ở bề mặt lỗ Ø5, chốt trám 1 bậc tự do quay
quanh Oz ở mặt lỗ Ø5 :
54
Kích thước làm việc bàn máy (mm) 250x1000
Công suất động cơ (kW) 4,5
Số cấp tốc độ trục chính 16
Phạm vị tốc độ trục chính (v/ph) 65-1800
Số cấp bước tiền bàn máy 16
4. Chọn dụng cụ cắt : Chọn dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng.
55
+ Hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay K5= 1,13.
+ Hệ số điều chỉnh vào góc nghiêng chính K6= 1.
- Số vòng quay theo tính toán là:
(v/ph)
- Máy 6H81 có nmin=65; nmax=1800, số cấp tốc độ m=16, tìm công bội φ như sau:
- Ứng với có giá trị là 32 gần với 27,69 tương ứng với =1,26. Mặc khác
- Theo bảng 4.1 [1] ứng với có giá trị gần với 9,6
- Lượng chạy dao phút Sph= 0,14. 10. 655= 917 (mm/ph)
- Lượng chạy dao của máy là: , với lượng chạy dao 917mm/ph là quá nhanh
56
Thời gian cơ bản: (phút)
Với :
L=28 mm (chiều dài bề mặt gia công)
L1= 0,5D+3= 40,5 mm (chiều dài ăn dao)
L2= 4 mm (chiều dài thoát dao)
S=270 mm/phút (lượng chạy dao vòng)
(ph)
Ltc = 0,27.1,26 = 0,34 (phút)
Chế độ cắt khi phay: t= Z= 3mm; Sph= 270 mm/phút; nm= 655 v/ph; N= 3,8 kW.
7. Đồ gá và trang bị phụ
Kẹp chặt:
- Cơ cấu kẹp liên động :
57
2. Định vị: hạn chế 6 BTD do gồm 3 bậc tự do : tịnh tiến Oz, xoay quanh Ox, xoay quanh Oy ở mặt
đáy bằng hai phiến tỳ :
- Chốt trụ ngắn 2 bậc tự do : tịnh tiến Oy, tịnh tiến Ox ở bề mặt lỗ Ø5, chốt trám 1 bậc tự do quay
quanh Oz ở mặt lỗ Ø5 :
58
- Trang 125, [8] ta có :
Số cấp tốc độ 9
59
5. Tra chế độ cắt và công suất Nc .
Chế độ cắt khi khoan :
- Chiều sâu cắt: t = 8,5 (mm)
- Lượng chạy dao: S = 0,5(mm/vòng) (bảng 5-89, sổ tay CNCTM 2)
- Tốc độ cắt: Vb = 27 (m/ph) (bảng 5-90,[6]), với hệ số điều chỉnh 1 nên V=27 mm/ph
- Theo bảng 4.8, thời gian thực hiện được xác định: (phút)
- Chiều dài gia công: L = 11 mm
D−d
L1= cot gϕ+2
- Chiều dài ăn dao: 2 với góc nghiêng của lưỡi cắt chính φ=60֯ nên lấy gần
đúng L1=3mm
- Chiều dài thoát dao: L2 = 3 mm
7. Đồ gá và trang bị phụ
7.1 Kẹp chặt:
- Cơ cấu kẹp liên động :
60
3.10 Nguyên công X: Khoét doa lỗ Ø18:
1.Sơ đồ gá đặt:
2. Định vị: hạn chế 6 BTD do gồm 3 bậc tự do : tịnh tiến Oz, xoay quanh Ox, xoay quanh Oy ở mặt
đáy bằng hai phiến tỳ :
61
16 100 10 14 15 35±0,15 6,6 12 4,5 1,6 1 3
- Chốt trụ ngắn 2 bậc tự do : tịnh tiến Oy, tịnh tiến Ox ở bề mặt lỗ Ø5, chốt trám 1 bậc tự do quay
quanh Oz ở mặt lỗ Ø5 :
62
Số cấp tốc độ 9
- Công suất cắt khi khoét thô: Nc =1,8 (kW) < Nñc = 2,8 (kW)(5-111, [6])
Vậy máy hoạt động tốt
Chế độ cắt khi doa thô:
- Chiều sâu cắt : doa thô t = 0,075 mm;
63
- Lượng chạy dao khi doa: doa thô S=2 mm/vòng (bảng 5-112, [6]) chọn theo máy 2A125 nên ta
có S= 0,81mm/vòng.
- Vận tốc cắt: Vb= 11,7 m/phút (bảng 5-114 , sổ tay CNCTM2).
Các hệ số điều chỉnh vận tốc đều bằng 1, vì thế số vòng quay tính toán là:
1000 1000.11,7
- Số vòng quay tính toán là : nt = Vt ¿ =¿207 v/ph
πD 3,14.18
- Chọn số vòng quay theo máy: nm= 194 v/ph
ph
mm
L2= (1-3) mm
- Với góc nghiêng của lưỡi cắt chính φ=60֯ nên lấy gần đúng L1=3mm và L2=3mm,L=11mm ta có
thời gian cơ bản như sau:
Khoét thô: ph
Doa thô: ph
64
3.11 Nguyên công XII: Vát mép 1x45o lỗ Ø18:
1.Sơ đồ gá đặt :
2. Định vị: hạn chế 6 BTD do gồm 3 bậc tự do : tịnh tiến Oz, xoay quanh Ox, xoay quanh Oy ở mặt
đáy bằng hai phiến tỳ :
65
- Theo bảng 8-3/395, [6] ta có:
B L H(h6) b l l1 d d1 h h1 C Số lỗ
- Chốt trụ ngắn 2 bậc tự do : tịnh tiến Oy, tịnh tiến Ox ở bề mặt lỗ Ø5, chốt trám 1 bậc tự do quay
quanh Oz ở mặt lỗ Ø5 :
66
Công suất động cơ (kw) 2,8
Số cấp tốc độ 9
67
- Tốc độ cắt thực tế là: m/ph
- Với công suất máy 2,8 kW đủ để thực hiện nguyên công.
6. Tính thời gian nguyên công:
- Theo bảng 4.8, công thức tính thời gian cơ bản khi khoét theo công thức:
ph
mm
- Với góc nghiêng của lưỡi cắt chính φ=60֯ nên lấy gần đúng L1=3mm và L=1mm, ta có thời gian
cơ bản như sau:
- Khoét thô: ph
7. Đồ gá và trang bị phụ
Kẹp chặt:
- Cơ cấu kẹp liên động :
68
2. Định vị: hạn chế 6 BTD do gồm 3 bậc tự do : tịnh tiến Ox, xoay quanh Oz, xoay quanh Oy ở mặt
đáy bằng hai phiến tỳ :
69
- Chốt trụ ngắn 2 bậc tự do : tịnh tiến Oz, tịnh tiến Oy ở bề mặt lỗ Ø5, chốt trám 1 bậc tự do quay
quanh Ox ở mặt lỗ Ø5 :
Số cấp tốc độ 9
70
4. Chọn dụng cụ cắt : - Mũi khoan thép gió HSS Ø5 LMT, l1= 86 mm,l2= 52 mm tuổi bền T=20 phút.
- Mũi taro NACHI M6x1 STP06M1R L6868 chiều dài đoạn ren dẫn hướng 5P.
vào mác vật liệu 1 nên vận tốc tính toán là : m/ph
- Theo bảng 4.8, thời gian thực hiện được xác định: ph
- mm
- L2= (1-3) mm
- Với góc nghiêng của lưỡi cắt chính φ= 60֯ nên lấy gần đúng L1= 3mm và L2= 3mm, L= 6,5mm ta
có thời gian cơ bản như sau:
- Khoan thô: ph
7. Đồ gá và trang bị phụ
Kẹp chặt:
- Cơ cấu kẹp nhanh:
72
- Chốt tỳ phụ: tăng độ cứng vũng cho chi tiết khi gia công
73
2. Định vị: hạn chế 6 BTD do gồm 3 bậc tự do : tịnh tiến Ox, xoay quanh Oz, xoay quanh Oy ở mặt
đáy bằng hai phiến tỳ :
74
- Chốt trụ ngắn 2 bậc tự do : tịnh tiến Oy, tịnh tiến Oz ở bề mặt lỗ Ø5, chốt trám 1 bậc tự do quay
quanh Ox ở mặt lỗ Ø5 :
Số cấp tốc độ 9
4.Chọn dụng cụ cắt : - Mũi khoan thép gió HSS Ø5 LMT, l1= 86 mm,l2= 52 mm tuổi bền T=20 phút.
75
- Mũi taro NACHI M6x1 STP06M1R L6868 chiều dài đoạn ren dẫn hướng 5P.
vào mác vật liệu 1 nên vận tốc tính toán là : m/ph
- Theo bảng 4.8, thời gian thực hiện được xác định: ph
- mm
- L2= (1-3) mm
- Với góc nghiêng của lưỡi cắt chính φ= 60֯ nên lấy gần đúng L1= 3mm và L2= 3mm, L= 6,5mm ta
có thời gian cơ bản như sau:
- Khoan thô: ph
7. Đồ gá và trang bị phụ
7.1 Kẹp chặt:
- Cơ cấu kẹp nhanh :
- Chốt tỳ phụ : tăng độ cứng vũng cho chi tiết khi gia công
77
3.14 Nguyên công XIV: Taro 8 lỗ M6:
1. Sơ đồ gá đặt:
2. Định vị: : Hạn chế 6 bậc tự do gồm 3 bậc tự do tịnh tiến Ox, xoay quanh Oz, xoay quanh Oy ở mặt
Ø32 bằng phiến tì :
B L H(h6) b l l1 d d1 h h1 C Số lỗ
D d H L C t d1 b C1
(H7/js6)
12 8 6 16 0,6 2 2 3 1
Số cấp tốc độ 9
79
Giới hạn chạy dao (mm/vòng) 0,1-0,81
80
- Chốt tỳ phụ : tăng độ cứng vũng cho chi tiết khi gia công
81
CHƯƠNG 4: TÍNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG
Tính lượng dư cho nguyên công 1: Phay thô mặt đáy
- Tính lượng dư gia công bề dày kích thước 46 ±0,125
- Nguyên công phay thô: Hạn chế 6 bậc tự do gồm 3 bậc tự do bằng chống tâm cố định, chống tâm di
động định vị 2 bậc tự do và 1 chốt tỳ khía nhám chống xoay hạn chế 1 bậc tự do.
Trong đó :
∆ ∑ i−1
: là tổng sai lệch về vị trí không gian do bước công nghệ sát trước để lại ( độ cong
vênh, độ lệch tâm, độ không song song,…), μm.
+ cm: sai số vị trí tổng quan giữa bề mặt gia công và mặt định vị , μ m.
ε i ε i : là sai số gá đặt chi tiết ở bươc công nghệ đang thực hiện.
ε i = √ ε 2
C +ε 2
k +ε 2
đg
82
ε k là sai số gá đặt, μm.
Áp dụng cho phay mặt phẳng, với phôi là phôi đúc có khối lượng, giá trị cần thiết cho các bước
gia công:
Bước : Phay thô, CCX 12, độ nhám Ra=25 μm , chiều sâu lớp hư hỏng h = 0 μm .
Dung sai phôi khi đúc là phôi = 800 m (Bảng 3-98/253, [9]).
ρ c = Δ k ¿ L = 1,5.81 = 121,5 ( μm ).
Trong đó:
Δ k: Độ cong vênh đơn vị giới hạn phôi đúc Δ k = (0,3 ÷ 1,5) ( mm).
ρ vt: sai lệch vị trí tương quan giữa mặt gia công và mặt định vị. Do sai lệch này bằng với
độ lệch khuôn.
- Sai lệch vị trí sau khi phay thô : ρ 1 = 0,06. ρ phôi = 7,29
- Sai số gá đặt:
Sai số chuẩn: , do chi tiết định vị bằng 2 mũi chống tâm nên gốc kích thước trùng với chuẩn
định vị.
83
Sai số kẹp chặt : ε kc
Trong đó là góc hợp bởi phương của lực kẹp với phương của kích thước.
kc = 0 μm
+ Kích thước sau khi phay thô: hmin = 45,875 mm; hmax = 46,125 mm;
Thứ tự Thành phần lượng dư Lượn KT tính Dun Kích thước giới Trị số giới
các g dư toán g sai hạn hạn của
(m)
tính (mm) δ lượng dư
bước (mm)
Zmin μm
công (mm)
nghệ (m)
Ra Ta a b amax amin Zmax Zmin
Phay thô 25 - 7,29 0 621,5 45,875 250 46,125 45,875 1,37 0,62
84
Tổng 1,37 0,62
- Kích thước:
- Cấp chính xác: cấp 7.
- Độ nhám: Ra= 6,3.
5.2 Vật liệu chi tiết: gang xám 28-48
Số cấp tốc độ 9
85
Bước 1: Khoét thô lỗ đạt kích thước (mm).
- Mũi khoét thô gắn mảnh hợp kim cứng chuôi côn K40 (BK8) với các thông số: L=180
mm, l= 85 mm, tuổi bền dao: T= 30 phút. (bảng 4-47/332, [9]).
Mũi khoét tinh gắn mảnh hợp kim cứng chuôi côn K40 (BK8) với các thông số: L=180
mm, l= 85 mm, tuổi bền dao: T= 40 phút.
Mũi doa thô thép gió với các thông số: L=138 mm, l= 26 mm, tuổi bền dao: T= 120 phút.
(bảng 4-49/336, [9]).
5.6 Xác định chế độ cắt bằng phương pháp phân tích khi khoét – doa:
86
Dạng Hệ số và các số mũ
gia công Cv Zv Xv yv m T
Khoét thô 105 0,4 0,15 0,45 0,4 30
Khoét tinh 105 0,4 0,15 0,45 0,4 40
Doa thô 15,6 0,2 0,1 0,5 0,3 120
: hệ số phụ thuộc vào vật liệu gia công (bảng 5-3, [10]). =1
Ku
: hệ số phụ thuộc vào vật liệu dụng cụ cắt (bảng 8-1, [10] ). v =0,83
: hệ số phụ thuộc vào chiều sâu lỗ gia công (bảng 6-3, [10] ).
: hệ số phụ thuộc vào tình trạng bề mặt phôi (bảng 7-1, [10] ).Knv= 0,8
C v . DZ 105.20,8v 0,4
- Khoét tinh: V = m X y k v = 0,4 0,15 0,45
.0,664=96,68 (m/phút).
T .t .S 30 . 0,5 .0,44
v v
C v . DZ v
15,6.210,2
- Doa thô : V = kv = .0,664=11,34 (m/phút).
m
T .t .S
Xv yv
1200,3 .0,1 0,1 . 0,880,5
87
1000 1000.96,68
- Khoét tinh: nt = V¿ =¿1480 (vòng/phút)
πD 3,14.20,8
1000 1000.11,34
- Doa thô: nt = V¿ =¿165 (vòng/phút)
πD 3,14.21
+ Khoét thô: n = 882 (vòng/phút), theo máy ta chọn n =750 (vòng /phút).
+ Khoét tinh: n = 1480 (vòng/phút), theo máy ta chọn n = 1100 (vòng /phút).
+ Doa thô : n = 165 (vòng/phút), theo máy ta chọn n = 135 (vòng /phút).
- Khoét thô :
- Khoét tinh :
- Doa thô :
C p. t X . Sy . K p. D . Z
p 0
M x= , KGm
2.1000
88
Vậy : Kp= 1.0,94.1,1= 1,034
M x= = =7,65 KGm
2.1000 2.1000
Khoét tinh :
Moment xoắn khi khoét tinh được tính theo công thức:
Xp y0
C p. t . S . K p. D . Z
M x= , KGm
2.1000
HB np
M x= = =1,07 KGm
2.1000 2.1000
Khi doa momem xoắn và lực dọc trục bé nên có thể bỏ qua.
- Công suất cắt của máy khi khoét thô:
M x . n 7,65.750
Ta có: Ne= = = 5,88 (kW).
975 975
M x . n 1,07.1100
Ta có: Ne= = = 1,2 (kW).
9750 975
89
ph
- Với góc nghiêng của lưỡi cắt chính φ=60֯ nên lấy gần đúng L1= 3mm và
L2= 3mm, ta có thời gian cơ bản như sau:
- Đồ gá dùng cơ cấu kẹp bằng ren để kẹp chặt chi tiết, định vị bằng phiến tỳ và chốt trụ ngắn, có
một chốt trám để chống xoay cho chi tiết trong quá trình gia công, trên đồ gá có gắn bạc gẫn hướng
thay nhanh giúp quá trình gia công được thuận lợi và tăng độ cứng vững của dụng cụ cắt.
- Nguyên lí kẹp chặt : Đặt chi tiết lên phiến tỳ, điều chỉnh lỗ định vị của chi tiết khớp với chốt trụ.
- Lỗ chéo ở vị trí xa nhất khớp với chốt trám, chi tiết được kẹp bằng cơ cấu kẹp nhanh.
6.3. Xác định phương pháp định vị
90
- Đồ gá được thiết kế trên cơ sở định vị 6 bậc tự do
P0= 76 (kG)
91
- Khi khoét lực chiều trục P 0 sẽ làm chi tiết trượt dọc hoặc lật, từ đó ta có hai phương trình cân
bằng
Phương trình cân bằng lực:
92
K.P0.L = Wct.H Suy ra Wct = K.Po.L/H= (KG)
K=K 0 K 1 K 2 K 3 K 4 K 5 K 6
K1= 1.2 : hệ số tính đến trường hợp khi dộ bóng thay đổi
K3= 1,2 : hệ số tăng lực cắt khi gia công gián đoạn
K5= 1: hệ số tính đến mức độ thuận lợi của cơ cấu kẹp bằng tay
Hệ số ma sát f: Bề mặt chi tiết đã gia công và các chốt tỳ, phiến tỳ: 0,15
Theo (Trang 148 , [1]) ta có sai số chế tạo cho phép của đồ gá được tính theo công thức :
ct =
93
- Sai số chuẩn C:
Với L=12(mm): chiều dài lỗ gia công
Trong đó (mm)
(mm)
(mm)
Vậy C=0,0025
Với: N là số lượng chi tiết gia công trên đồ gá, lấy N = 10000
Do dùng chốt định vị lỗ nên: = 0,1- 0,5 (Theo trang 148, [1]) ,Chọn ;
: sai số phụ thuộc vào khả năng điều chỉnh và dụng cụ được dùng để điều chỉnh khi gá
ct = √ ¿ ¿ mm
94
Vậy yêu cầu kỹ thuật của đồ gá
- Độ không vuông góc giữa tâm bạc dẫn hướng và mặt đáy đồ gá ≤ 0,02𝑚𝑚.
- Độ không đồng tâm giữa bề mặt lắp bạc dẫn hướng và bề mặt lắp chốt trụ ≤ 0,02mm
96