Professional Documents
Culture Documents
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Trường ĐH SPKT TP.HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------***--------------- ---------------o0o---------------
Mục lục:
LỜI NÓI ĐẦU .............................................................................................................................................. 5
CHƯƠNG I: NGHIÊNG CỨU CHI TIẾT GIA CÔNG VÀ TẠO PHÔI ..................................................... 7
I. Nhiệm vụ thiết kế: ........................................................................................................................... 7
II. Công dụng và đặc điểm kết cấu của chi tiết: ............................................................................ 7
III. Vật liệu chi tiết: ........................................................................................................................... 7
IV. Phân tích tính công nghệ trong kết cấu của chi tiết:................................................................ 8
V. Xác định dạng sản xuất: ................................................................................................................. 8
1. Sản lượng chi tiết cần chế tạo: ................................................................................................... 8
2. Khối lượng chi tiết: ..................................................................................................................... 8
3. Dạng sản xuất và đặc trưng của nó: .......................................................................................... 8
VI. Chọn phôi: ................................................................................................................................... 9
1. Dạng phôi :................................................................................................................................... 9
2. Chọn phương pháp chế tạo phôi: ............................................................................................ 10
3. Xác định lượng dư gia công của vật đúc cấp chính xác II: ................................................... 11
CHƯƠNG II: LẬP QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ ..................................................................................... 12
CHƯƠNG III: THIẾT KẾ NGUYÊN CÔNG ...................................................................................... 19
I. Nguyên công 1: Phay mặt bậc đáy: ............................................................................................. 19
II. Nguyên công 2: Phay bậc mặt đáy còn lại: ............................................................................. 23
III. Nguyên công 3: Phay mặt đáy: ................................................................................................ 24
IV. Nguyên công 4: Khoan – khoét – doa 4 lỗ Ø20: ..................................................................... 27
V. Nguyên công 5: Phay mặt trên: ................................................................................................... 32
VI. Nguyên công 6: Phay mặt bậc trên: ........................................................................................ 35
VII. Nguyên công 7: Khoét – doa 2 lỗ Ø12, taro 2 lỗ M16: ........................................................... 38
VIII. Nguyên công 8: Khoét – doa lỗ Ø90: ................................................................................... 43
IX. Nguyên công 9: Phay 2 mặt bên: ............................................................................................. 47
CHƯƠNG IV: TÍNH LƯỢNG DƯ GIA CÔNG NGUYÊN CÔNG 8 ................................................ 51
I. . Xác định 𝑻𝒊 − 𝟏 𝒗à 𝑹𝒛𝒊 − 𝟏 ...................................................................................................... 51
II. Xác định tổng sai lệch vị trí không gian ⍴𝒊 − 𝟏 ...................................................................... 51
III. Xác định sai số gá đặt 𝜺𝒊:.......................................................................................................... 52
CHƯƠNG V: TÍNH CHẾ ĐỘ CẮT NGUYÊN CÔNG 7 ........................................................................ 54
I. Sơ đồ gá đặt: .................................................................................................................................. 54
II. Định vị :...................................................................................................................................... 55
III. Kẹp chặt: .................................................................................................................................... 55
IV. Chọn máy:.................................................................................................................................. 55
V. Chế độ cắt: ..................................................................................................................................... 55
1. Chiều sâu cắt t: .......................................................................................................................... 55
2. Lương chạy dao:........................................................................................................................ 55
3. Tốc độ cắt: ................................................................................................................................. 56
4. Momen xoắn và lực chiều trục:................................................................................................ 57
5. Công suất cắt: ............................................................................................................................ 58
6. Chế độ cắt khi Taro máy : ........................................................................................................ 58
CHƯƠNG VI: TÍNH TOÁN THIẾT KẾ ĐỒ GÁ NGUYÊN CÔNG 7 ............................................. 59
1. Tính lực kẹp chặt: ......................................................................................................................... 60
2. Chọn bulông: ................................................................................................................................. 61
3. Sai số chế tạo cho phép của đồ gá:............................................................................................... 61
......................................................................................................... 61
4. Yêu cầu kỹ thuật của đồ gá:
5. Bảo quản đồ gá: ............................................................................................................................. 62
TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................................................... 63
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
GVHD
(Ký tên)
- Dựa theo sản lượng chi tiết và khối lượng chi tiết
Dạng sản xuất Trọng lượng chi tiết: Q
>200 kg 4 ÷ 200 kg <4 kg
Sản lượng hàng năm của chi tiết (chiếc)
Đơn chiếc <5 <10 <100
Hàng loạt nhỏ 5-10 10-200 100-500
Hàng loạt vừa 100-300 200-500 500-5000
Hàng loạt lớn 300-1000 500-1000 5000-50.000
Hàng khối >1000 >5000 >50.000
- Là quá trình rót kim loại lỏng và liên tục vào khuôn kim loại, xung quanh hoặc bên
trong có nước lưu thông làm nguội. Nhờ truyền nhiệt nhanh nên kim loại khi rót vào
khuôn kết tinh ngay, vật đúc được kéo ra khỏi khuôn liên tục bằng cơ cấu đặt biệt như
con lăn.
- Thường dùng để đúc ống, thỏi, ấm,...
Kết luận:
- Với những yêu cầu của chi tiết đã cho, tính kinh tế cũng như dạng sản xuất ta sẽ chọn
phương pháp chế tạo phôi đúc trong khuôn cát – mẫu kim loại, làm khuôn bằng máy.
- Phôi đúc đạt cấp chính xác là II (trang 23 - Sách HD Thiết kế ĐACNCTM(H.V.Bình
– P.M.Thanh))
- Cấp chính xác kích thước IT15 IT16.
- Độ nhám bề mặt: Rz=80m.
3. Xác định lượng dư gia công của vật đúc cấp chính xác II:
- Chi tiết chế tạo bằng gang xám, được đúc trong khuôn cát – mẫu kim loại, làm khuôn
bằng máy, mặt phân khuôn nằm ngang.
- Lượng dư phía trên: 6 mm
- Lượng dư phía dưới: 6 mm
- Lượng dư thành bên: 5 mm
- Lượng dư của lỗ: 5 mm
- Góc nghiêng thoát khuôn: 2o
- Bán kính góc lượn: 5 mm.
Tra bảng (3 – 95) trang 252 [sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 1]
- Kích thước chiều dài của chi tiết: L = 336 mm.
- Kích thước bề dày của mặt đế: L = 29 + 3 + 5 = 38 mm.
- Kích thước bề cao chi tiết: L = 147 + 5 + 5 = 157 mm.
- Kích thước lỗ Ø90 = 90 – 2.5 = 80 mm
- Các kích thước còn lại đều có dung sai T = 0,2 mm
Kích thước của phôi đúc:
Từ kích thước của chi tiết ta có kích thước của chi tiết như sau:
Kích thước phôi đúc = kích thước chi tiết + kích thước lượng dư.
Nc 2: Phay bậc mặt đáy còn lại Nc 2: Phay bậc mặt đáy
Nc 7:Khoan – doa 2 lỗ Ø12, taro 2 lỗ M16 Nc 7:Khoan – doa 2 lỗ Ø12, taro 2 lỗ M16
- Từ 2 phương án trên chọn phương án 1 là hợp lí hơn vì: chuẩn tinh thống nhất là
mặt đáy và 2 lỗ, nên gia công 2 bậc mặt đáy trước rồi mới gia công mặt đáy làm
chuẩn tinh sau sẽ chính xác hơn.
2. Định vị:
- Chi tiết được định vị 6 bậc tự do, mặt phẳng đáy 3 bậc tự do thông qua 2 phiến tỳ,
mặt bên 2 bậc thông qua khối V ngắn cố định, và 1 khối V di động 1 bậc tự do.
3. Kẹp chặt:
- Chi tiết được kẹp chặt thông qua khối V di động,nó vừa kẹp chặt và vừa tham gia
định vị, lực kẹp hướng từ phải qua trái.
4. Chọn máy:
- Máy phay 6H12 có n = (30 -1500) v/ph, P=7kw, số cấp tốc độ: 18
5. Chọn dao:
- Dùng dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng có D=100mm, z=10 răng, B=39,
Vật liệu dao là BK6, tuổi bền dao là 180 phút
Dụng cụ đo là thước kẹp, độ chính xác: 0,02mm
6. Chia bước:
- Nguyên công chia làm 2 bước: là Phay Thô với t = 2 mm
và Phay bán tinh t = 1 mm. Phôi có độ cứng HB = 200
7. Tra chế độ cắt và thời gian nguyên công:
Bước 1: Phay thô
+ 𝑇𝑝 : thời gian phụ, là thời gian để gá, kiểm tra kích thước, tháo chi
tiết… Giá trị gần đúng Tp = 10%T0.
+ 𝑇𝑝𝑣 : thời gian phục vụ chỗ làm việc, gồm: thời gian phục vụ kỹ thuật
(Tpvkt = 8%T0 ) và thời gian phục vụ tổ chức (Tpvtc = 3%T0 ).
+ 𝑇𝑡𝑛 : thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân ( Ttn= 5%T0 ).
Với thời gian cơ bản được xác định bởi công thức:
𝐿+𝐿1+𝐿2
To =
𝑆𝑝ℎ
Với L là chiều dài hành trình cắt: L = 162 mm
L1 là khoản tiến vào của dao: L1 = 0,5D + 3 = 0,5.100+3 =5 3 mm
L2 là khoảng ra dao: L2 = 5mm
162+53+5
Suy ra To = = 0,68 phút
325
Suy ra Ttc = 1,26To = 0,86 phút
- Vậy chế độ cắt khi phay thô:
t = 2,5mm, 𝑺𝒛 = 0,14 (mm/v), N = 5,5 kw, nm = 379(v/ph), Vmáy= 119 m/phút.
- Các thông số tính toán còn lại chọn giống như nguyên công 1 vì cả 2 bề mặt
đều giống nhau.
2. Định vị:
- Chi tiết được định vị 6 bậc tự do, mặt phẳng đáy 3 bậc tự do thông qua 2 phiến tỳ,
mặt bên 2 bậc thông qua khối V ngắn cố định, và 1 khối V di động 1 bậc tự do.
3. Kẹp chặt:
- Chi tiết được kẹp chặt thông qua khối V di động,nó vừa kẹp chặt và vừa tham gia
định vị, lực kẹp hướng từ phải qua trái.
4. Chọn máy:
- Máy phay 6H12 có n = (30 -1500) v/ph, P=7kw, số cấp tốc độ: 18
5. Chọn dao:
- Dùng dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng có D=200mm, z=20 răng, B=46,
Vật liệu dao là BK6, tuổi bền dao là 180 phút
Dụng cụ đo là thước kẹp, độ chính xác: 0,02mm
6. Chia bước:
- Nguyên công chia làm 2 bước: là Phay Thô với t = 4,5 mm
và Phay Tinh t = 0,5 mm. Phôi có độ cứng HB = 200
7. Tra chế độ cắt và thời gian nguyên công:
+ 𝑇𝑝𝑣 : thời gian phục vụ chỗ làm việc, gồm: thời gian phục vụ kỹ thuật
(Tpvkt = 8%T0 ) và thời gian phục vụ tổ chức (Tpvtc = 3%T0 ).
+ 𝑇𝑡𝑛 : thời gian nghỉ ngơi tự nhiên của công nhân ( Ttn= 5%T0 ).
Với thời gian cơ bản được xác định bởi công thức:
𝐿+𝐿1+𝐿2
To =
𝑆𝑝ℎ
Với L là chiều dài hành trình cắt: L = 336 mm
L1 là khoản tiến vào của dao: L1 = 0,5D + 3 = 0,5.200+3 =103 mm
L2 là khoảng ra dao: L2 = 5mm
336+103+5
Suy ra To = = 0,96 phút
460
Suy ra Ttc = 1,26To = 1,2 phút
- Vậy chế độ cắt khi phay thô:
t = 4,5mm, 𝑺𝒛 = 0,14 (mm/v), N = 6,6 kw, nm = 151(v/ph), Vmáy= 95 m/phút.
2. Định vị:
- Chi tiết được định vị 6 bậc tự do, mặt phẳng đáy 3 bậc tự do thông qua 2 phiến tỳ, 3
bậc tự do còn lại do 3 chốt tỳ.
3. Kẹp chặt:
- Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp nhanh, lực kẹp hướng từ 2 mỏ kẹp vào chi
tiết.
4. Chọn máy:
- Máy khoan đứng đồng trục 2I175M có n = (22-1000)vòng/phút.P = 11kw .
Số cấp tốc độ 12(bảng 9.23 trang 48 T3)
5. Dụng cụ đo: Dụng cụ đo là thước kẹp, độ chính xác: 0,02mm
6. Chia bước:
- Nguyên công chia làm 4 bước:
+ Bước1: Khoan 4 lỗ ∅18
+ Bước 2: Khoét 4 lỗ ∅19,8
+ Bước 3: Doa thô 2 lỗ ∅20+0,052
+ Bước 4: Doa tinh 2 lỗ ∅20+0,021
Phôi có độ cứng HB = 200
7. Tra chế độ cắt và thời gian nguyên công:
Bước 1: Khoan 4 lỗ Ø18
- Chọn dao: Dùng mũi khoan ruột gà thép gió có d = 18mm chiều dài L = 200 mm.
chiều dài phần làm việc l = 140mm, z = 2 răng, vật liệu dao là BK8, tuổi bền dao
T=60ph.
- t = 9 mm, Sv = 0,7 mm/v (Bảng 5.89 STCNCTM T2)
- 𝑉𝑏 = 24 m/v (bảng 5.90 Sổ tay CNCTM2)
Ta có 𝑉𝑡 = Vb.K1.K2
Với: K1: hệ số phụ thuộc vào chu kì bền của mũi khoan, K1 = 0,91
K2: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ khoan, K2 = 1
Vậy vận tốc tính toán là:
Vt = Vb.K1.K2 = 24.0,91 = 21,84 (m/ph)
- Tốc độ quay tính toán là:
1000.𝑉𝑡𝑡 1000. 21,84
ntt = = = 386,42 (v/ph)
𝜋𝐷 3,14.18
- Máy khoan 2I175M có m=12 cấp tốc độ và n = (22-1000) v/ph, công bội φ:
𝑛 1000
𝜑𝑚−1 = 𝜑12−1 = 𝜑11 = 𝑚𝑎𝑥 = = 45,45
𝑛𝑚𝑖𝑛 22
11
Tra (bảng 4.7 HD ĐACNCTM) ta có 𝜑 = 45,22 ≈ 45,45 ở cột 1,41
𝑛 386,42
Mặt khác 𝜑 𝑥 = 𝑡𝑡 = = 17,56
𝑛𝑚𝑖𝑛 22
Tra (bảng 4.7 HD TKDA) ta có 𝜑8 = 16 ≈ 17,56.
- Vậy số vòng quay theo máy là:
𝑛𝑚 = 𝑛𝑚𝑖𝑛 .16 = 22.16 = 352 (v/ph).
- Tốc độ cắt thực tế:
𝑛 .𝜋𝐷 352. 3,14. 18
𝑉𝑡𝑡 = 𝑚 = = 19,89 (m/ph)
1000 1000
- Lượng chạy dao phút:
𝑆𝑝ℎ = S.n = 0,7.352 = 246,4 (mm/ph)
Chọn công suất khoét giống như khoan: 𝑁𝑚 = 4.1,3 = 5,2 kw < 11 kw
- Tính thời gian khoan: 𝑇𝑡𝑐 = 𝑇𝑜 + 𝑇𝑝 + 𝑇𝑝𝑣 + 𝑇𝑡𝑛 = 1,26To
𝐿+𝐿1+𝐿2
Thời gian cơ bản: To =
𝑆𝑝ℎ
- Với:
+ L là chiều dài hành trình cắt L = 29mm
𝐷−𝑑 19,8−18
+ L1 là khoản tiến vào của dao L1 = . 𝑐𝑜𝑡𝑔 𝜑 + 1 = . 𝑐𝑜𝑡𝑔 30 +
2 2
1 = 2,56𝑚𝑚
+ L2 là khoảng ra dao L2 = 3mm
29+2,56+3
- Suy ra: To = = 0,11 phút
316,8
- Suy ra: Ttc = 1,26To = 0,14 phút
- Vậy chế độ cắt khi khoét:
t = 0,9 mm, S= 0,9 (mm/v), N = 5,2 kw, nm = 352(v/ph), Vmáy= 22 m/phút.
Bước 3: Doa thô 2 lỗ Ø20
- Chọn dao: Dùng mũi doa liền khối chuôi côn có D = 20 mm chiều dài L = 138 mm.
chiều dài phần làm việc l = 50mm, vật liệu dao là BK8, tuổi bền dao T=60ph.
- t = 0,1 mm, Sv = 0,25 mm/v (5.115 STCNCTMT2,thuộc nhóm II)
- 𝑉𝑏 = 8 m/v (bảng 5.115 Sổ tay CNCTM2)
Ta có 𝑉𝑡 = Vb.K1
Với: K1: hệ số phụ thuộc vào độ cứng của vật liệu, K1 = 0,89
- Vậy vận tốc tính toán là:
Vt = Vb.K1 = 8.0,89 = 7,12 (m/ph)
- Tốc độ quay tính toán là:
1000.𝑉𝑡𝑡 1000. 7,12
ntt = = = 113,38 (v/ph)
𝜋𝐷 3,14.20
- Máy khoan 2I175M có m=12 cấp tốc độ và n = (22-1000) v/ph, công bội φ:
𝑛 1000
𝜑𝑚−1 = 𝜑12−1 = 𝜑11 = 𝑚𝑎𝑥 = = 45,45
𝑛𝑚𝑖𝑛 22
11
Tra (bảng 4.7 HD ĐACNCTM) ta có 𝜑 = 45,22 ≈ 45,45 ở cột 1,41
𝑛 113,38
Mặt khác 𝜑 𝑥 = 𝑡𝑡 = = 5,15
𝑛𝑚𝑖𝑛 22
Tra (bảng 4.7 HD TKDA) ta có 𝜑5 = 5,64 ≈ 5,15.
- Vậy số vòng quay theo máy là:
𝑛𝑚 = 𝑛𝑚𝑖𝑛 .5,64 = 22.5,64 = 124,08 (v/ph).
- Tốc độ cắt thực tế:
𝑛 .𝜋𝐷 124,08. 3,14. 20
𝑉𝑡𝑡 = 𝑚 = = 7,79 (m/ph)
1000 1000
- Lượng chạy dao phút:
𝑆𝑝ℎ = S.n = 0,25.124,08 = 31,02 (mm/ph)
- Tính thời gian doa: 𝑇𝑡𝑐 = 𝑇𝑜 + 𝑇𝑝 + 𝑇𝑝𝑣 + 𝑇𝑡𝑛 = 1,26To
𝐿+𝐿1+𝐿2
Thời gian cơ bản: To =
𝑆𝑝ℎ
- Với:
Đồ án Công nghệ chế tạo máy Page 30
SVTH: Nguyễn Hoàng Phương GVDH: Nguyễn Tất Toản
29+2,14+3
- Suy ra: To = = 1,1 phút
31,02
- Suy ra: Ttc = 1,26To = 1,39 phút
- Vậy chế độ cắt khi doa tinh:
t = 0,1 mm, S= 0,18 (mm/v), nm = 62,04(v/ph), Vmáy= 3,89 m/phút.
Vậy tổng thời gian cho nguyên công 4 là: Ttc = 1,39.2+0,14+0,2=3,12 ph.
2. Định vị:
- Chi tiết được định vị 6 bậc tự do, mặt phẳng đáy 3 bậc tự do thông qua 2 phiến tỳ,
chốt trụ ngắn 2 bậc tự do, và 1chốt trám 1 bậc tự do.
3. Kẹp chặt:
- Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp liên động, lực kẹp hướng từ 2 mỏ kẹp vào
chi tiết
4. Chọn máy:
- Máy phay 6H12 có n = (30 -1500) v/ph, P=7kw, số cấp tốc độ: 18
5. Chọn dao:
- Dùng dao phay mặt đầu gắn mảnh hợp kim cứng có D=200mm, z=20 răng, B=46,
Vật liệu dao là BK6, tuổi bền dao là 180 phút
Dụng cụ đo là thước kẹp, độ chính xác: 0,02mm
6. Chia bước:
- Nguyên công chia làm 2 bước: là Phay Thô với t = 4 mm
và Phay bán tinh t = 1 mm. Phôi có độ cứng HB = 200
7. Tra chế độ cắt và thời gian nguyên công:
Bước 1: Phay thô
- t = 4 mm, Sz = 0,14 mm/răng (bảng 5.125 Sổ tay CNCTM2)
- 𝑉𝑏 = 180 m/ph (bảng 5.127 Sổ tay CNCTM2)
Ta có 𝑉𝑡 = Vb.K1.K2.K3.K4.K5.K6
Với K1: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của Gang, K1 = 0,89
K2: hệ số phụ thuộc vào chu kì bền của dao, K2 = 0,8
K3: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào mác hợp kim, K3 = 1 (BK6)
K4: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia công, K4 = 0,8 (gang đúc có vỏ
cứng)
K5: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều rộng phay, K5 = 1
K6: hệ số điều chỉnh phụ thuộc góc nghiêng chính, K6 = 1
Vậy vận tốc tính toán là:
Vt = Vb.K1.K2.K3.K4.K5.K6 = 180.0,89.0,82 = 102,53 (m/ph)
- Tốc độ quay tính toán là:
1000.𝑉𝑡𝑡 1000. 102,53
ntt = = = 163,2 (v/ph)
𝜋𝐷 3,14.200
- Máy 6H12 có m=18 cấp tốc độ và n = (30-1500) v/ph, công bội φ:
𝑛 1500
𝜑𝑚−1 = 𝜑18−1 = 𝜑17 = 𝑚𝑎𝑥 = = 50
𝑛𝑚𝑖𝑛 30
17
Tra (bảng 4.7 HD ĐACNCTM) ta có 𝜑 = 50,65 ≈ 50 ở cột 1,26
𝑛 163,26
Mặt khác 𝜑 𝑥 = 𝑡𝑡 = = 5,44
𝑛𝑚𝑖𝑛 30
Tra (bảng 4.7 HD TKDA) ta có 𝜑7 = 5,04 ≈ 5,44.
- Vậy số vòng quay theo máy là:
𝑛𝑚 = 𝑛𝑚𝑖𝑛 .5,04 = 30.5,04 = 151,2 (v/ph).
- Tốc độ cắt thực tế:
𝑛 .𝜋𝐷 151,2. 3,14. 200
𝑉𝑡𝑡 = 𝑚 = = 94,95 (m/ph)
1000 1000
- Lượng chạy dao phút:
𝑆𝑝ℎ = Sz.z.n = 0,14. 20. 151,2 = 423,36 (mm/ph)
- Công suất cắt gọt khi phay thô:
Tra Bảng 5.130 (STCNCTM T2): 𝑁𝑚 = 6,6 kw < 7 kw
- Tính thời gian phay thô 𝑇𝑡𝑐 = 𝑇𝑜 + 𝑇𝑝 + 𝑇𝑝𝑣 + 𝑇𝑡𝑛 = 1,26To
Với thời gian cơ bản được xác định bởi công thức:
𝐿+𝐿1+𝐿2
To =
𝑆𝑝ℎ
𝐿+𝐿1+𝐿2
To =
𝑆𝑝ℎ
Với L là chiều dài hành trình cắt: L = 180 mm
L1 là khoản tiến vào của dao: L1 = 0,5D + 3 = 0,5.200+3 =103 mm
L2 là khoảng ra dao: L2 = 5mm
180+103+5
Suy ra To = = 1,5 phút
192
Suy ra Ttc = 1,26To = 1,89 phút
Tổng thời gian cho nguyên công 5 là: 𝑇𝑡𝑐 = 1,89 + 0,86 = 2,75 (ph)
- Vậy chế độ cắt khi phay bán tinh:
t = 1mm, S = 0,8 (mm/v), N = 1,3 kw, nm = 204(v/ph), Vmáy= 150,72 m/phút.
2. Định vị:
- Chi tiết được định vị 6 bậc tự do, mặt phẳng đáy 3 bậc tự do thông qua 2 phiến tỳ,
chốt trụ ngắn 2 bậc tự do, và 1chốt trám 1 bậc tự do.
3. Kẹp chặt:
- Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp liên động, lực kẹp hướng từ 2 mỏ kẹp vào
chi tiết
4. Chọn máy:
- Máy phay 6H82 có n = (30 -1500) v/ph, P=7kw, số cấp tốc độ: 18
5. Chọn dao:
Dùng dao phay điã 3 mặt răng gắn mảnh thép gió có D=100mm, d=27mm,
z=12 răng, B=18, Vật liệu dao là BK6, tuổi bền dao là 150 phút
Dụng cụ đo là thước kẹp, độ chính xác: 0,02mm
6. Chia bước:
- Nguyên công chia làm 2 bước: là Phay Thô với t = 6 mm
và Phay bán tinh t = 1 mm. Phôi có độ cứng HB = 200
7. Tra chế độ cắt và thời gian nguyên công:
Bước 1: Phay thô
- t = 6 mm, Sz = 0,3 mm/răng (bảng 5.170 Sổ tay CNCTM2)
- 𝑉𝑏 = 30,5 m/ph (bảng 5.172 Sổ tay CNCTM2)
Ta có 𝑉𝑡 = Vb.K1.K2.K3.K4
Với K1: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của Gang, K1 = 1
K2: hệ số phụ thuộc vào chu kì bền của dao, K2 = 0,9
K3: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công, K3 = 1
K4: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia công, K4 = 1 (gang đúc không vỏ
cứng)
Vậy vận tốc tính toán là:
Vt = Vb.K1.K2.K3.K4 = 30,5.0,9 = 27,45 (m/ph)
- Tốc độ quay tính toán là:
1000.𝑉𝑡𝑡 1000. 27,45
ntt = = = 87,42 (v/ph)
𝜋𝐷 3,14.100
- Máy 6H12 có m=18 cấp tốc độ và n = (30-1500) v/ph, công bội φ:
𝑛 1500
𝜑𝑚−1 = 𝜑18−1 = 𝜑17 = 𝑚𝑎𝑥 = = 50
𝑛𝑚𝑖𝑛 30
17
Tra (bảng 4.7 HD ĐACNCTM) ta có 𝜑 = 50,65 ≈ 50 ở cột 1,26
𝑛 87,42
Mặt khác 𝜑 𝑥 = 𝑡𝑡 = = 2,91
𝑛𝑚𝑖𝑛 30
Tra (bảng 4.7 HD TKDA) ta có 𝜑4 = 2,5 ≈ 2,91.
- Vậy số vòng quay theo máy là:
𝑛𝑚 = 𝑛𝑚𝑖𝑛 .2,5 = 30.2,5 = 75 (v/ph).
- Tốc độ cắt thực tế:
𝑛 .𝜋𝐷 75. 3,14. 100
𝑉𝑡𝑡 = 𝑚 = = 23,55 (m/ph)
1000 1000
- Lượng chạy dao phút:
𝑆𝑝ℎ = Sz.z.n = 0,3. 12. 75 = 270 (mm/ph)
- Công suất cắt gọt khi phay thô:
Tra Bảng 5.175 (STCNCTM T2): 𝑁𝑚 = 2.1=2 kw < 7 kw
- Tính thời gian phay thô 𝑇𝑡𝑐 = 𝑇𝑜 + 𝑇𝑝 + 𝑇𝑝𝑣 + 𝑇𝑡𝑛 = 1,26To
Với thời gian cơ bản được xác định bởi công thức:
𝐿+𝐿1+𝐿2
To =
𝑆𝑝ℎ
L1 là khoản tiến vào của dao: L1 = √𝑡. (𝐷 − 𝑡) +3=√1. (100 − 1)+3= 12,95 mm
L2 là khoảng ra dao: L2 = 5mm
192+12,95+5
Suy ra To = = 1,99 phút
105
Suy ra Ttc = 1,26To = 2,5 phút
Tổng thời gian cho nguyên công 6 là: 𝑇𝑡𝑐 = 1,05 + 2,5 = 3,56 (ph)
- Vậy chế độ cắt khi phay bán tinh:
t = 1mm, S = 1,4 (mm/v), N = 2 kw, nm = 75(v/ph), Vmáy= 23,55 m/phút.
2. Định vị:
Chi tiết được định vị 6 bậc tự do, mặt phẳng đáy 3 bậc tự do thông qua 2 phiến tỳ,
chốt trụ ngắn 2 bậc tự do, và 1chốt trám 1 bậc tự do.
3. Kẹp chặt:
- Chi tiết được kẹp chặt thông qua khối V di động,nó vừa kẹp chặt và vừa tham gia
định vị, lực kẹp hướng từ phải qua trái.
4. Chọn máy:
- Máy khoan đứng đồng trục 2I175M có n = (22-1000)vòng/phút.P = 11kw . Số cấp
tốc độ 12(bảng 9.23 trang 48 T3)
5. Dụng cụ đo: Dụng cụ đo là thước kẹp, độ chính xác: 0,02mm
6. Chia bước:
- Nguyên công chia làm 4 bước:
+ Bước1: Khoan 4 lỗ ∅11,8
+ Bước 2: Doa 2 lỗ ∅12
+ Bước 3: Khoan rộng 2 lỗ Ø14
+ Bước 4: Taro 2 lỗ M16
Phôi có độ cứng HB = 200
7. Tra chế độ cắt và thời gian nguyên công:
Bước 1: Khoan 4 lỗ Ø11,8
- Chọn dao: Dùng mũi khoan ruột gà thép gió có d = 11,8mm, chiều dài L = 50 mm.
chiều dài phần làm việc l = 30mm, z = 2 răng, vật liệu dao là BK8, tuổi bền dao
T=60ph.
- t = 5,9 mm, Sv = 0,47 mm/v (Bảng 5.89 STCNCTM T2)
- 𝑉𝑏 = 24 m/v (bảng 5.90 Sổ tay CNCTM2)
Ta có 𝑉𝑡 = Vb.K1.K2
Với: K1: hệ số phụ thuộc vào chu kì bền của mũi khoan, K1 = 0,91
K2: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào chiều sâu lỗ khoan, K2 = 1
Vậy vận tốc tính toán là:
Vt = Vb.K1.K2 = 24.0,91 = 21,84 (m/ph)
- Tốc độ quay tính toán là:
1000.𝑉𝑡𝑡 1000. 21,84
ntt = = = 589,44 (v/ph)
𝜋𝐷 3,14.11,8
- Máy khoan 2I175M có m=12 cấp tốc độ và n = (22-1000) v/ph, công bội φ:
𝑛 1000
𝜑𝑚−1 = 𝜑12−1 = 𝜑11 = 𝑚𝑎𝑥 = = 45,45
𝑛𝑚𝑖𝑛 22
Tra (bảng 4.7 HD ĐACNCTM) ta có 𝜑11 = 45,22 ≈ 45,45 ở cột 1,41
𝑛 589,44
Mặt khác 𝜑 𝑥 = 𝑡𝑡 = = 26,79
𝑛𝑚𝑖𝑛 22
Tra (bảng 4.7 HD TKDA) ta có 𝜑9 = 22,56 ≈ 26,79.
- Vậy số vòng quay theo máy là:
𝑛𝑚 = 𝑛𝑚𝑖𝑛 .22,56 = 22.22,56 = 496,32 (v/ph).
- Tốc độ cắt thực tế:
𝑛 .𝜋𝐷 496,32. 3,14. 11,8
𝑉𝑡𝑡 = 𝑚 = = 18,39 (m/ph)
1000 1000
- Lượng chạy dao phút:
𝑆𝑝ℎ = S.n = 0,47.496,32 = 233,27 (mm/ph)
- Công suất cắt gọt khi khoan 4 lỗ Ø11,8:
Tra Bảng 5.92 (STCNCTM T2): 𝑁𝑚 = 4.1 = 4 kw < 11 kw
- Tính thời gian khoan: 𝑇𝑡𝑐 = 𝑇𝑜 + 𝑇𝑝 + 𝑇𝑝𝑣 + 𝑇𝑡𝑛 = 1,26To
𝐿+𝐿1+𝐿2
Thời gian cơ bản: To =
𝑆𝑝ℎ
- Với:
+ L là chiều dài hành trình cắt L = 27mm
𝐷−𝑑
+ L1 là khoản tiến vào của dao L1 = . 𝑐𝑜𝑡𝑔 𝜑 + 1 = 5,9. 𝑐𝑜𝑡𝑔 60 + 1 =
2
4,41𝑚𝑚
+ L2 là khoảng ra dao L2 = 3mm
27+4,41+3
- Suy ra: To = = 0,21 phút
161,92
- Suy ra: Ttc = 1,26To = 0,26 phút
- Vậy chế độ cắt khi khoan:
t = 5,9 mm, S= 0,47 (mm/v), N = 4 kw, nm = 496(v/ph), Vmáy= 18,39 m/phút.
Bước 2: Doa 2 lỗ Ø12:
- Chọn dao: Dùng mũi doa liền khối có D = 12 mm chiều dài L = 50 mm. chiều dài
phần làm việc l = 30mm, vật liệu dao là BK8, tuổi bền dao T=40ph.
- t = 0,1 mm, Sv = 0,15 mm/v (5.115 STCNCTMT2, bước thô)
- 𝑉𝑏 = 8 m/v (bảng 5.115 Sổ tay CNCTM2)
Ta có 𝑉𝑡 = Vb.K1.K2
Với: K1: hệ số phụ thuộc vào độ cứng của vật liệu, K1 = 0,89
Vậy vận tốc tính toán là:
Vt = Vb.K1 = 8.0,89 = 7,12 (m/ph)
- Tốc độ quay tính toán là:
1000.𝑉𝑡𝑡 1000. 7,12
ntt = = = 188,96 (v/ph)
𝜋𝐷 3,14.12
- Máy khoan 2I175M có m=12 cấp tốc độ và n = (22-1000) v/ph, công bội φ:
𝑛 1000
𝜑𝑚−1 = 𝜑12−1 = 𝜑11 = 𝑚𝑎𝑥 = = 45,45
𝑛𝑚𝑖𝑛 22
Tra (bảng 4.7 HD ĐACNCTM) ta có 𝜑11 = 45,22 ≈ 45,45 ở cột 1,41
𝑛 188,96
Mặt khác 𝜑 𝑥 = 𝑡𝑡 = = 8,59
𝑛𝑚𝑖𝑛 22
Tra (bảng 4.7 HD TKDA) ta có 𝜑6 = 8 ≈ 8,59.
- Vậy số vòng quay theo máy là:
𝑛𝑚 = 𝑛𝑚𝑖𝑛 .8 = 22.8 = 176 (v/ph).
- Tốc độ cắt thực tế:
𝑛 .𝜋𝐷 176. 3,14. 12
𝑉𝑡𝑡 = 𝑚 = = 6,63 (m/ph)
1000 1000
- Lượng chạy dao phút:
𝑆𝑝ℎ = S.n = 0,15.176 = 26,4 (mm/ph)
- Công suất cắt gọt khi doa 2 lỗ Ø12:
Chọn công suất khoét giống như khoan: 𝑁𝑚 = 2.1 =2 kw < 11 kw
- Tính thời gian khoan: 𝑇𝑡𝑐 = 𝑇𝑜 + 𝑇𝑝 + 𝑇𝑝𝑣 + 𝑇𝑡𝑛 = 1,26To
𝐿+𝐿1+𝐿2
Thời gian cơ bản: To =
𝑆𝑝ℎ
- Với:
Đồ án Công nghệ chế tạo máy Page 40
SVTH: Nguyễn Hoàng Phương GVDH: Nguyễn Tất Toản
𝐷−𝑑 14−11,8
+ L1 là khoản tiến vào của dao L1 = . 𝑐𝑜𝑡𝑔 𝜑 + 1 = . 𝑐𝑜𝑡𝑔60 + 1 =
2 2
1,63 𝑚𝑚
+ L2 là khoảng ra dao L2 = 3mm
32+1,63+3
- Suy ra: To = = 0,11 phút
352
- Suy ra: Ttc = 1,26To = 0,14 phút
- Vậy chế độ cắt khi khoan rộng lỗ:
t = 1,1 mm, S= 0,5 (mm/v), nm = 704(v/ph), Vmáy= 31 m/phút.
Bước 4: Taro 2 lỗ M16:
- Chiều sâu cắt t1 = 1,75mm,t2 = 0,25mm ,Lượng chạy dao S theo chế độ cắt tự
động,chọn S = 0,2mm/vòng
𝐶 𝐷𝑞𝐾
Vận tốc cắt V = 𝑣𝑚 𝑦𝑣
𝑇 𝑆
Trong đó 𝐶𝑣 = 64,8 𝑣à 𝑞 = 1,2 𝑣à 𝑚 = 0,9 𝑣à 𝑇 = 90 𝑝ℎú𝑡
Ddao = 16mm, S = 0,2mm/vòng ,y = 0,5 (bảng 5-49 STCNCTM T2)
𝐾𝑣 = 𝐾𝑀𝑉 . 𝐾𝑈𝑉 . 𝐾𝑇𝑉
Tra bảng 5-50 STCNCTM T2:
𝐾𝑀𝑉 = 0,5
𝐾𝑈𝑉 = 1
𝐾𝑇𝑉 = 0,8
Suy ra: 𝐾𝑣 = 0,5.1.0,8 = 0,4
64,8. 161,2 . 0,4
𝑉 = = 28,13 𝑚/𝑝ℎú𝑡
900,9 . 0,20,5
Monen xoắn Mx = 10. 𝐶𝑀 . 𝐷 𝑞 . 𝑃𝑦 . 𝐾𝑚𝑝
𝐶𝑀 = 0,013 ; 𝑑 = 16𝑚; 𝑞 = 1,2 ; 𝐾𝑚𝑝 = 1,5 ; 𝑃 = 2; 𝑦 = 1,5
(Tra bảng 5-50;5-51 STCNCTM T2)
Suy ra:
Mx = 10. 0,013. 161,2 . 21,5 .1,5 = 6,45 Nm
Công suất cắt ren:
𝑀.𝑛 1000.𝑉 1000.28,13
N= với n = = = 599,91 vòng/phút
975 𝜋𝐷 3,14.16
6,45.599,91
Suy ra: N = = 3,97 kw.
975
Thời gian cắt ren:
𝐿+𝐿
Thời gian cơ bản: 𝑇𝑜 = ( 1) . 𝑖
𝑆.𝑛
Với : L: chiều sâu ren: L = 22 mm.
𝐿1 = (1÷3) bước ren: 𝐿1 = 2 mm
i: số lần cắt ren: i=2
22+2
Suy ra: 𝑇𝑜 = ( ) . 2 = 0,4 (ph).
0,2.599,91
Vậy tổng thời gian cho nguyên công 7 là: Ttc = 0,26+1,54+0,14+0,4=1,94 ph.
2. Định vị:
- Chi tiết được định vị 6 bậc tự do, mặt phẳng đáy 3 bậc tự do thông qua 2 phiến tỳ,
mặt bên 2 bậc thông qua khối V ngắn cố định, và 1 khối V di động 1 bậc tự do.
3. Kẹp chặt:
- Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp ren.
4. Chọn máy: trang 220 sách chế độ cắt gia công cơ khí.
Chọn máy khoan đứng 2A135 có các thông số:
Công suất động cơ N = 6kW
Số vòng quay trục chính: n= 68-1100 v/ph
5. Dụng cụ đo: Dụng cụ đo là thước kẹp, độ chính xác: 0,02mm
6. Chia bước:
- Nguyên công chia làm 4 bước:
+ Bước1: Khoét thô lỗ ∅88
+ Bước 2: Khoét tinh lỗ ∅89,3
+ Bước 3: Doa tinh lỗ Ø90
Phôi có độ cứng HB = 200
7. Tra chế độ cắt và thời gian nguyên công:
Bước 1: Khoét lỗ Ø88:
- Chọn dao: Chọn dao khoét gắn hợp kim cứng có D= 88mm, vật liệu BK8, tuổi bền
dao T=100 ph .
- t = 4 mm, Sv = 1,4 mm/v (5.107 STCNCTMT2,thuộc nhóm II)
- 𝑉𝑏 = 68 m/v (bảng 5.109 Sổ tay CNCTM2)
Ta có 𝑉𝑡 = Vb.K1.K2.K3
Với: K1: hệ số phụ thuộc vào chu kì bền của mũi khoét, K1 = 0,76
K2: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt phôi, K2 = 0,8 ( có vỏ cứng)
K3: hệ số phụ thuộc vào mác hợp kim cứng BK8, K3 = 1
Vậy vận tốc tính toán là:
Vt = Vb.K1.K2 = 68.0,76.0,8 = 41,34 (m/ph)
- Tốc độ quay tính toán là:
1000.𝑉𝑡𝑡 1000. 41,34
ntt = = = 149,61 (v/ph)
𝜋𝐷 3,14.88
- Công bội φ:
𝑛𝑡𝑡 149,61
Mặt khác 𝜑 𝑥 = = = 2,2
𝑛𝑚𝑖𝑛 68
Tra (bảng 4.7 HD TKDA) ta có 𝜑2 = 2 ≈ 2,2 .
- Vậy số vòng quay theo máy là:
𝑛𝑚 = 𝑛𝑚𝑖𝑛 .2 = 68.2 = 136 (v/ph).
- Tốc độ cắt thực tế:
𝑛 .𝜋𝐷 136. 3,14. 88
𝑉𝑡𝑡 = 𝑚 = = 37,54 (m/ph)
1000 1000
- Lượng chạy dao phút:
𝑆𝑝ℎ = S.n = 1,4.136 = 190,4 (mm/ph)
- Công suất cắt gọt khi khoét lỗ Ø90:
Tra (Bảng 5-111 ST CNCTM T2): 𝑁𝑚 = 3,6 kw < 6 kw
- Tính thời gian khoan: 𝑇𝑡𝑐 = 𝑇𝑜 + 𝑇𝑝 + 𝑇𝑝𝑣 + 𝑇𝑡𝑛 = 1,26To
𝐿+𝐿1+𝐿2
Thời gian cơ bản: To =
𝑆𝑝ℎ
- Với:
+ L là chiều dài hành trình cắt L = 192mm
𝐷−𝑑 88−80
+ L1 là khoản tiến vào của dao L1 = . 𝑐𝑜𝑡𝑔 𝜑 + 1 = . 𝑐𝑜𝑡𝑔 30 + 1 =
2 2
7,93𝑚𝑚
+ L2 là khoảng ra dao L2 = 3mm
192+7,93+3
- Suy ra: To = = 1,06 phút
190,4
- Suy ra: Ttc = 1,26To = 1,34 phút
- Vậy chế độ cắt khi khoét:
t = 4 mm, S= 1,4 (mm/v), N = 3,6 kw, nm = 136(v/ph), Vmáy= 37,54 m/phút.
Bước 2: Khoét tinh lỗ Ø89,3
- Chọn dao: Chọn dao khoét gắn hợp kim cứng có D= 89,3mm, tuổi bền dao T=100
ph, vật liệu dao là BK8, tuổi bền dao T=100ph.
- t = 0,65 mm, Sv = 1,6 mm/v (5.107 STCNCTMT2,thuộc nhóm II)
- 𝑉𝑏 = 77 m/v (bảng 5.109 Sổ tay CNCTM2)
Ta có 𝑉𝑡 = Vb.K1.K2.K3
Với: K1: hệ số phụ thuộc vào chu kì bền của mũi khoét, K1 = 0,76
K2: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt phôi, K2 = 1 ( có vỏ cứng)
K3: hệ số phụ thuộc vào mác hợp kim cứng BK8, K3 = 1
- Vậy vận tốc tính toán là:
Vt = Vb.K1.K2.K3 = 77.0,76 = 58,52 (m/ph)
- Tốc độ quay tính toán là:
1000.𝑉𝑡𝑡 1000. 58,52
ntt = = = 208,7 (v/ph)
𝜋𝐷 3,14.89,3
𝑥 𝑛𝑡𝑡 208,7
Công bội 𝜑: 𝜑 = = = 3,07
𝑛𝑚𝑖𝑛 68
Tra (bảng 4.7 HD TKDA) ta có 𝜑3 = 2,82 ≈ 3,07.
- Vậy số vòng quay theo máy là:
𝑛𝑚 = 𝑛𝑚𝑖𝑛 .2,82 = 2,82.68 = 191,76 (v/ph).
- Tốc độ cắt thực tế:
𝑛 .𝜋𝐷 191,76. 3,14. 89,3
𝑉𝑡𝑡 = 𝑚 = = 53,77 (m/ph)
1000 1000
- Lượng chạy dao phút:
𝑆𝑝ℎ = S.n = 1,6.191,76 = 306,82 (mm/ph)
- Tính thời gian doa: 𝑇𝑡𝑐 = 𝑇𝑜 + 𝑇𝑝 + 𝑇𝑝𝑣 + 𝑇𝑡𝑛 = 1,26To
𝐿+𝐿1+𝐿2
Thời gian cơ bản: To =
𝑆𝑝ℎ
- Với:
+ L là chiều dài hành trình cắt L = 192mm
𝐷−𝑑 89,3−88
+ L1 là khoản tiến vào của dao L1 = . 𝑐𝑜𝑡𝑔 𝜑 + 1 = . 𝑐𝑜𝑡𝑔30 + 1 =
2 2
2,13 𝑚𝑚
2. Định vị:
- Chi tiết được định vị 6 bậc tự do, mặt phẳng đáy 3 bậc tự do thông qua 2 phiến tỳ,
chốt trụ ngắn 2 bậc tự do, và 1chốt trám 1 bậc tự do.
3. Kẹp chặt:
- Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp liên động, lực kẹp hướng từ 2 mỏ kẹp vào
chi tiết
4. Chọn máy:
- Máy phay 6H82 có n = (30 -1500) v/ph, P=7kw, số cấp tốc độ: 18
5. Chọn dao:
- Dùng dao phay điã 3 mặt răng gắn mảnh thép gió có D=200mm, d=50mm,
z=20 răng, B=25, Vật liệu dao là BK6, tuổi bền dao là 180 phút
Dụng cụ đo là thước kẹp, độ chính xác: 0,02mm
6. Chia bước:
- Nguyên công chia làm 2 bước: là Phay Thô với t = 5 mm
và Phay bán tinh t = 1 mm. Phôi có độ cứng HB = 200
7. Tra chế độ cắt và thời gian nguyên công:
Bước 1: Phay thô
- t = 6 mm, Sz = 0,3 mm/răng (bảng 5.170 Sổ tay CNCTM2)
- 𝑉𝑏 = 36 m/ph (bảng 5.172 Sổ tay CNCTM2)
Ta có 𝑉𝑡 = Vb.K1.K2.K3.K4
Với K1: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào độ cứng của Gang, K1 = 1
K2: hệ số phụ thuộc vào chu kì bền của dao, K2 = 0,9
K3: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào dạng gia công, K3 = 1
K4: hệ số điều chỉnh phụ thuộc vào bề mặt gia công, K4 = 0,75 (gang đúc có vỏ
cứng)
Vậy vận tốc tính toán là:
Vt = Vb.K1.K2.K3.K4 = 36.0,9.0,75 = 24,3 (m/ph)
- Tốc độ quay tính toán là:
1000.𝑉𝑡𝑡 1000. 24,3
ntt = = = 38,69 (v/ph)
𝜋𝐷 3,14.200
- Máy 6H82 có m=18 cấp tốc độ và n = (30-1500) v/ph, công bội φ:
𝑛 1500
𝜑𝑚−1 = 𝜑18−1 = 𝜑17 = 𝑚𝑎𝑥 = = 50
𝑛𝑚𝑖𝑛 30
17
Tra (bảng 4.7 HD ĐACNCTM) ta có 𝜑 = 50,65 ≈ 50 ở cột 1,26
𝑛 38,69
Mặt khác 𝜑 𝑥 = 𝑡𝑡 = = 1,29
𝑛𝑚𝑖𝑛 30
Tra (bảng 4.7 HD TKDA) ta có 𝜑1 = 1,26 ≈ 1,29.
- Vậy số vòng quay theo máy là:
𝑛𝑚 = 𝑛𝑚𝑖𝑛 .1,26 = 30.1,26 = 37,8 (v/ph).
- Tốc độ cắt thực tế:
𝑛 .𝜋𝐷 37,8. 3,14. 200
𝑉𝑡𝑡 = 𝑚 = = 23,74 (m/ph)
1000 1000
- Lượng chạy dao phút:
𝑆𝑝ℎ = Sz.z.n = 0,3. 20. 37,8 = 226,8 (mm/ph)
- Công suất cắt gọt khi phay thô:
Tra Bảng 5.175 (STCNCTM T2): 𝑁𝑚 = 2.1=2 kw < 7 kw
- Tính thời gian phay thô 𝑇𝑡𝑐 = 𝑇𝑜 + 𝑇𝑝 + 𝑇𝑝𝑣 + 𝑇𝑡𝑛 = 1,26To
Với thời gian cơ bản được xác định bởi công thức:
𝐿+𝐿1+𝐿2
To =
𝑆𝑝ℎ
Với L là chiều dài hành trình cắt: L =162mm
L1 là khoản tiến vào của dao: L1 = √𝑡. (𝐷 − 𝑡) +3=√5. (200 − 5)+3= 34,22
mm
L2 là khoảng ra dao: L2 = 5mm
162+34,22+5
Suy ra To = = 0,89 phút
226,8
Suy ra Ttc = 1,26To = 1,12 phút
- Vậy chế độ cắt khi phay thô:
t = 5 mm, 𝑺𝒛 = 0,3 (mm/v), N = 2 kw, nm = 38(v/ph), Vmáy= 23,74 m/phút.
Với thời gian cơ bản được xác định bởi công thức:
𝐿+𝐿1+𝐿2
To =
𝑆𝑝ℎ
Với L là chiều dài hành trình cắt: L =192mm
L1 là khoản tiến vào của dao: L1 = √𝑡. (𝐷 − 𝑡) +3=√1. (200 − 1)+3= 17,11 mm
L2 là khoảng ra dao: L2 = 5mm
162+17,11+5
Suy ra To = = 2,77 phút
66,36
Suy ra Ttc = 1,26To = 3,49 phút
Tổng thời gian cho nguyên công 9 là: 𝑇𝑡𝑐 = 1,12 + 3,49 = 4,61 (ph)
- Vậy chế độ cắt khi phay bán tinh:
t = 1mm, S = 1,4 (mm/v), N = 2 kw, nm = 47(v/ph), Vmáy= 29,72 m/phút.
Định vi: chi tiết được định vị 3 bậc tự do ở mặt đáy bằng phiến tỳ, chốt trụ ngắn
hạn chế 2 bậc tự do,chốt tỳ hạn chế 1 bậc tự do.
Ta có: 2 𝑍𝑖 𝑚𝑖𝑛 = 2(𝑅𝑧𝑖−1 + 𝑇𝑖−1 + √(⍴2𝑖−1 + 𝜀𝑖2 )
Trong đó:
𝑅𝑧𝑖−1 là chiều cao nhấp nhô tế vì do bước công nghệ sát trước để lại
𝑇𝑖−1 là chiều sâu lơp hư hỏng bề mặt để lại
⍴𝑖−1 là sai lệch vị trí không gian do bước công nghệ trước để lại
𝜀𝑖−1 là sai số gá chi tiết ở bước công
I. . Xác định 𝑻𝒊−𝟏 𝒗à 𝑹𝒛𝒊−𝟏
-Phôi đúc là gang xám, cấp chính xác cấp 2 nên
- Phôi : Rz0 = T0 = 500 (Bảng 3-65 trang 235 –ST1)
Theo bảng 3.4 trang 44 – TKDACNCTM ta có :
1- Khoét thô Rz1= 50m
T1= 50m
2- Khoét tinh Rz2= 40m
T2= 40m
3- Doa Rz3= 5m
T3= 10m
II. Xác định tổng sai lệch vị trí không gian ⍴𝒊−𝟏
Ta có: ⍴𝑐ò𝑛 𝑙ạ𝑖 = ⍴0 .K
trong đó : ⍴0 = √⍴2𝑐 +⍴2𝑣𝑡
⍴𝑐 là độ cong vênh theo cả 2 phương
- Cong vênh dọc trục bằng: ∆𝐾. 𝐷
- Cong vênh hướng kính bằng: ∆𝐾. 𝐿
Trong đó :∆𝐾 là độ cong vênh đơn vị .tra bảng 5.6 sách HDTKDA ta chon ∆𝐾 =
0,7 𝜇𝑚/𝑚𝑚
𝐷 = 90 𝑚𝑚 𝑙à đươ𝑛𝑔 𝑘í𝑛ℎ 𝑙ỗ L = 192 mm chiều dài lỗ
⍴𝑐 = √(∆𝐾. 𝐷) + (∆𝐾. 𝐿)
2 2
-Ta có:
Đường kính trung gian nhỏ nhất của phôi:
𝑑𝑚𝑖𝑛0 = 𝑑0 − 𝛿0 = 87,023 − 1 = 86,023 𝑚𝑚
Đường kính trung gian sau khoét thô:
𝑑𝑚𝑖𝑛1 = 𝑑1 − 𝛿1 = 89,766 − 0,35 = 89,416 𝑚𝑚
Đường kính trung gian sau khoét tinh:
𝑑𝑚𝑖𝑛2 = 𝑑2 − 𝛿2 = 89,953 − 0,087 = 89,866 𝑚𝑚
Đường kính trung gian sau doa tinh:
𝑑𝑚𝑖𝑛3 = 𝑑3 − 𝛿3 = 90,035 − 0,035 = 90 𝑚𝑚
-Trị số giới hạn lượng dư
Khoét thô: 2𝑍𝑚𝑎𝑥1 = 𝑑𝑚𝑖𝑛1 − 𝑑𝑚𝑖𝑛0 = 89,416 − 86,023 = 3,39 𝑚𝑚
2𝑍𝑚𝑖𝑛1 = 𝑑1 − 𝑑0 = 89,766 − 87,022 = 2,74 𝑚𝑚
Khoét tinh: 2𝑍𝑚𝑎𝑥2 = 𝑑𝑚𝑖𝑛2 − 𝑑𝑚𝑖𝑛1 = 89,866 − 85,416 = 0,45 𝑚𝑚
2𝑍𝑚𝑖𝑛2 = 𝑑2 − 𝑑1 = 89,953 − 89,766 = 0,19 𝑚𝑚
Doa tinh: 2𝑍𝑚𝑎𝑥3 = 𝑑𝑚𝑖𝑛3 − 𝑑𝑚𝑖𝑛2 = 90 − 89,866 = 0,13 𝑚𝑚
2𝑍𝑚𝑖𝑛3 = 𝑑3 − 𝑑2 = 90,035 − 89,953 = 0,082 𝑚𝑚
Lượng Lượng dư
Trình tự Kích
Các yếu tố tạo thành lượng dư tính thước Dung Kích thước giới
Các giới hạn
dư (mm) toán tính sai hạn (mm)
bước
công 2Zmin toán (mm)
(mm)
nghệ (mm)
Rzi Ti i i (𝜇m) Dmax Dmin 2Zmax 2Zmin
Khoét
50 50 43,07 6,04 2740,04 89,766 0,35 89,77 89,42 3,39 2,74
thô
Khoét
40 40 0,86 0,12 187 89,953 0,087 89,95 89,86 0,45 0,19
tinh
Tổng
3,97 3,012
cộng
II. Định vị :
- Chi tiết được định vị 6 bậc tự do,mặt phẳng đáy 3 bậc tự do thông qua 2 phiến tỳ,2
lỗ D20 khống chế 3 bậc tự do thông qua 1 chốt trụ và 1 chốt trám.
III. Kẹp chặt:
- Chi tiết được kẹp chặt bằng cơ cấu kẹp liên động, lực kẹp hướng từ 2 mỏ kẹp vào
chi tiết.
IV. Chọn máy:
- Máy khoan cần 2I175M có n=(22-1000)vòng/phút, P=11kw .
V. Chế độ cắt:
B1: Khoan 4 lỗ ∅11,8𝑚𝑚
B2: Doa 2 lỗ ∅12mm
B3: Khoan rộng 2 lỗ ∅14mm
B4: Taro máy 2 lỗ M16 bước 2mm
1. Chiều sâu cắt t:
11,8
- Khoan ∅11,8 ∶ t = = 5,9 𝑚𝑚.
2
14−11,8
- Khoan rộng lỗ ∅14: t = = 1,1 𝑚𝑚.
2
12−11,8
- Doa lỗ ∅12: t = = 0,1 𝑚𝑚.
2
2. Lương chạy dao:
𝐷 0,81
Ta có: S = 7,34. 0,75 với HB của vật liệu gia công là 200HB.
𝐻𝐵
- Lượng chạy dao khi khoan ∅11,8 ∶ 𝑆1 = 1,02mm/v
- Lượng chạy dao khi khoan rộng lỗ ∅14 ∶ 𝑆2 = 1,17mm/v
Ta có lượng chạy dao doa: S = Cs.D0,7
Tra bảng( 2-3 Chế độ cắt gia công cơ khí ) ta có Cs = 0,2 nhóm 1
Suy ra:
S = 0,2.120,7 = 1,14 mm/v.
3. Tốc độ cắt:
𝐶𝑣 𝐷 𝑧𝑣 𝐾𝑣
Ta có: V = 𝑚 𝑥𝑣 𝑦𝑣
𝑇 𝑡 𝑆
Tra bảng 3-3 trang 84 CĐCGCCK ta có 𝐶𝑣 = 34,2; 𝑍𝑣 = 0,45; 𝑋𝑣 = 0; 𝑌𝑣 = 5,3; m = 0,2.
Kv = Kmv . Kuv . Klv . Knv
Trong đó :
Trong đó :
Trong đó :
Suy ra:
P∅11,8 = 42,7. 11,81 . 1,170,8 . 1,03 = 588,43 kg vì 4 đầu trục nên P = 2353,72 kg
Khoan rộng lỗ: Po =𝐶𝑝 . 𝐷 𝑧𝑝 . 𝑠 𝑦𝑝 . 𝐾𝑚𝑝 . 𝑡 𝑥𝑝
Tra bảng 7,3 CĐCGCCK ta có: Cp = 23,5;Zp = 1;Yp = 0,4; Xp = 1,03; 𝐾𝑚𝑀 = 1,03
Suy ra:
P∅14 = 23,5. 141 . 1,170,4 . 1,11,2 . 1,03 = 400,37 kg vì 2 đầu trục nên P =
800,74 kG.
5. Công suất cắt:
𝑀𝑛 1000.𝑉𝑡
- Theo công thức: N = với n =
975 𝜋𝐷
Khi khoan:
1000.23,14
n= = 624 v/ph
3,14.11,8
Suy ra:
11,96.624
N∅11,8 = = 7,65 kw
975
Khi khoan rộng:
1000.22,61
n= = 514 v/p
3,14.14
Suy ra:
5,98.514
N∅14 = = 3,15 kw
975
6. Chế độ cắt khi Taro máy :
- Chiều sâu cắt t1 = 1,75mm,t2 = 0,45mm.
- Lượng chạy dao S theo chế độ cắt tự động,chọn S = 0,2mm/vòng
𝐶 𝐷𝑞 𝐾
Vận tốc cắt V = 𝑣𝑚 𝑦𝑣
𝑇 𝑆
Trong đó 𝐶𝑣 = 64,8 𝑣à 𝑞 = 1,2 𝑣à 𝑚 = 0,9 𝑣à 𝑇 = 90 𝑝ℎú𝑡
Ddao = 16mm,S = 0,2mm/vòng ,y = 0,5 (bảng 5-49 STCNCTM T2)
𝐾𝑣 = 𝐾𝑀𝑉 . 𝐾𝑈𝑉 . 𝐾𝑇𝑉
Tra bảng 5-50 STCNCTM T2:
𝐾𝑀𝑉 = 0,5
𝐾𝑈𝑉 = 1
𝐾𝑇𝑉 = 0,8
t S n
Bước V (m/ph)
(mm) (mm/v) (v/ph)
Khoan 4 lỗ
5,9 1,02 23,14 624
∅11,8
Khoan rộng 2
1,1 1,17 22,61 514
lỗ ∅14
𝑡1 = 1,75
Taro 2 lỗ M16 0,2 28,13 599,91
𝑡2 = 0,45
𝑊𝑐𝑡 .𝐿 577,78.122
=> W = = =1258,74 (kg)
𝐿1 56
2. Chọn bulông:
- Tính đường kính ren trung bình của bulông kẹp chặt theo công thức sau:
𝑊 1258,74
𝑑 = 𝐶√ = 1,4√ = 15,7 (mm)
𝜎 10
Với:
C = 1,4 (ren hệ mét)
σ = 10 (kg/mm2)(ứng suất kéo với bulong bằn thép C45)
Chọn bulông có đường kính đỉnh ren d = 16mm
số chế tạo cho phép của đồ gá:
3. Sai
𝜀𝑐𝑡 = √𝜀𝑔đ 2 −𝜀𝑘 2 + 𝜀𝑐 2 +𝜀𝑚 2 + 𝜀đ𝑐 2
- Tính sai số chuẩn :𝜀𝑐 là sai số chuẩn
Sai số chuẩn tính cho góc xoay của lỗ so với mặt chuẩn định vị trong trường hợp này
xuất hiện là do chi tiết bị xoay khi định vị vào 2 chốt có khe hở với lỗ định vị
Ta có 2∆max = 𝛿𝑐 + 𝛿𝑙 + 2∆min
𝛿𝑐 = 13𝜇𝑚 = 0,013𝑚𝑚 𝛿𝑙 = 21𝜇𝑚 = 0,021𝑚𝑚
∆min = 13 𝜇𝑚 = 0,007𝑚𝑚 𝑆𝑢𝑦 𝑟𝑎 ∆max = 0,024𝑚𝑚
∆max 0,024
Góc xoay: tanα = = √1022 = 0,00008
𝐻 +2762
Suy ra: 𝜀𝑐 = 𝐿tanα = 27.0,00008 = 0,0022 mm
k : Sai số kẹp chặt trong trường hợp này 𝜀𝑘 = 0,09
m : Sai số mòn do đồ gá bị mòn gây ra m N (công thức trang 148
HĐACNCTM )
N: số lượng chi tiết gia công trên đồ gá N = 8000 chiếc.
𝜀𝑚 = 0,1√8000 = 0,008 mm
𝛽 = 0,1 phụ thuộc vào kết cấu đồ định vị là chốt trụ, trám.
𝜀đ𝑐 = 0,005: sai số điều chỉnh. dc (5 10) m
𝜀𝑔đ : kích thước từ tâm lỗ tới tâm lỗ ∅90 đến tâm lỗ ∅12 và M16 phải đạt
75 ± 0,1 tức dung sai = 0,2
𝛿 0,2
𝜀𝑔đ = = = 0,1
2 2
Vậy sai số chế tạo:
𝜀𝑐𝑡 = √𝜀𝑔đ 2 −(𝜀𝑘 2 + 𝜀𝑐 2 +𝜀𝑚 2 + 𝜀đ𝑐 2 )
= √0,12 − (0,092 + 0,00222 + 0,0082 + 0,0052 ) = 0,04𝑚𝑚
- Độ không song song song giữa mặt tỳ của phiến tỳ và mặt đáy đồ gá ≤ 0,04mm.
- Độ không vuông góc giữa chốt định vị và mặt đáy đồ gá ≤ 0,04mm.
5. Bảo quản đồ gá:
- Không để phoi bám trên bề mặt định vị, khi sử dụng xong cần làm sạch thường xuyên.
[3]. GS.TS. Nguyễn Đắc Lộc – PGS. TS. Lê Văn Tiến – PGS. TS. Ninh Đức Tôn
– PGS. TS. Trần Xuân Việt; Sổ tay công nghệ chế tạo máy tập 3; Hà Nội; Nhà
xuất bản Khoa học và Kỹ thuật; 2007; 372trg.
[4]. Hồ Viết Bình – Phan Minh Thanh; Hướng dẫn thiết kế đồ án Công nghệ chế tạo
máy; Nhà xuất bản Đại học Quốc Gia Tp. Hồ Chí Minh.
[5]. Nguyễn Ngọc Đào – Trần Thế San – Hồ Viết Bình; Chế độ cắt gia công cơ khí;
Tp. Hồ Chí Minh; Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật; 2010; 256trg
[6].GS.TS – Trần Văn Địch ; Atlas đồ gá; Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật;
[7]. Trần Quốc Hùng ; Dung sai – Kỹ thuật đo; Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp.
Hồ Chí Minh; Nhà xuất bản Đại Học Quốc Gia TP.Hồ Chí Minh.
[8]. Hồ Viết Bình – Nguyễn Ngọc Đào; Công nghệ chế tạo máy; Tp. Hồ Chí Minh;
2008; 267trg.
[9]. Nguyễn Tác Ánh; Công nghệ kim loại; Đại Học Sư Phạm Kỹ Thuật Tp. Hồ Chí
Minh.